1
PH N 1Ầ
M Đ U Ở Ầ
1.1. Đ t v n đ ặ ấ ề
Hiên nay, khi xu thê phat triên kinh tê - xa hôi, đô thi hoa, công nghiêp ̣ ́ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ̣
hoa đang diên ra hêt s c manh me v i nhip đ cao thi nhiêu vân đê canh ̃ ớ ́ ứ ộ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̣
tranh đê tôn tai va phat triên gi a cac quôc gia noi chung va giua cac doanh ữ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́
nghiêp v i nhau noi riêng rât gay găt. Đăc biêt trong th i đai thông tin chi ớ ờ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
phôi gân nh toan bô nên th ng mai thê gi i, buôc cac doanh nghiêp muôn ư ươ ́ ớ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́
tôn tai phai khăng đinh đ c chô đ ng cua minh trên nên kinh tê thi tr ng ượ ̃ ứ ̣ ườ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́
không con con đ ng nao khac la phai đôi m i cac trang thiêt bi ng dung ườ ̣ ứ ớ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣
trong qua trinh san xuât kinh doanh. Đôi v i môt n c đang phat triên nh ́ ớ ̣ ướ ư ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉
n c ta hiên nay thi công cuôc đôi m i ngay cang tr nên b c thiêt h n bao ướ ́ ơ ứ ớ ở ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀
gi hêt vi công nghê san xuât trong cac doanh nghiêp ma lac hâu se keo theo ờ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ́
năng suât lao đông thâp, không đat kêt qua mong muôn. ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́
̉ Công nghê san xuât la môt trong nh ng yêu tô quan trong tr c tiêp cua ữ ự ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́
qua trinh san xuât chinh vi thê viêc hiên đai hoa may moc thiêt bi hay cai tiên ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́
công nghê la hêt s c quan trong đôi v i môi doanh nghiêp. Môt doanh ́ ứ ớ ̣ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̣
nghiêp muôn tôn tai va phat triên đ c cân phai xây d ng cho minh môt kê ượ ự ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣
hoach đôi m i công nghê. Cai tiên công nghê, đăc biêt la nh ng công nghê ữ ớ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀
thân thi n v i môi tr ng se cho phep nâng cao chât l ng san phâm tao ra ệ ớ ườ ́ ượ ̃ ́ ̉ ̉ ̣
nhiêu san phâm m i, đa dang hoa san phâm, tăng san l ̉ ượ ớ ́ ng, tăng năng suât ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̉
lao đông, s ly tiêp kiêm nguyên vât liêu và gi m chi phí x lý cho doanh ử ử ả ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣
ệ ự ự nghi p.Ti n b trong khoa h c công ngh , c i ti n công ngh th c s là ệ ả ế ệ ế ộ ọ
h ng đi đúng đ n c a m t doanh nghi p giàu ti m năng. ướ ắ ủ ệ ề ộ
Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hoá ch t Hà B c là m t trong ạ ấ ắ ộ
nh ng đ n v đ c xây d ng t c vào ị ượ ữ ơ ự ừ ấ ớ r t s m (th p k 60, th k 20), b ỷ ế ỷ ậ ướ
công cu c CNH, HĐH đ t n c, Công ty này đã liên t c đ u t ấ ướ ộ ầ ư ụ ổ , thay đ i
ệ công ngh tiên ti n đ đáp ng nhu c u phân bón cho n n nông nghi p ứ ế ể ề ệ ầ
Vi t Nam. ệ
2
Xu t phát t trên đ c s đ ng ý c a Khoa Tài Nguyên & ấ th c t ừ ự ế ượ ự ồ ủ
Môi Tr ng – Tr ng ĐHNL, d ng d n c a TS. Phan Th Thu ườ ườ i s h ướ ự ướ ủ ẫ ị
H ng em ti n hành làm đ tài “ ế ề ằ ệ ả ế Đánh giá th c tr ng c a vi c c i ti n ự ủ ạ
qui trình công ngh t ệ ạ ấ i Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa Ch t ạ
ễ Hà B c trong vi c nâng cao hi u qu s n xu t và gi m thi u ô nhi m ả ả ệ ể ệ ắ ấ ả
môi tr ườ ” ng.
1.2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
Làm c s cho đánh giá công ngh phù h p cho s n xu t phân bón và ệ ơ ở ả ấ ợ
i pháp nh m gi m thi u ô nhi m môi tr đ xu t gi ề ấ ả ể ễ ằ ả ườ ệ ng, nâng cao hi u
qu s n xu t. ả ả ấ
1.3. Y nghia cua đê tai ́ ̃ ̉ ̀ ̀
- Trong hoc tâp va nghiên c u khoa hoc: ứ ̣ ̣ ̀ ̣
c h c, rút kinh nghiêm phuc vu + Nâng cao ki n th c và k năng đã đ ứ ế ỹ ươ ọ ̣ ̣ ̣
cho công tac sau nay ́ ̀
+ V n d ng và phát huy các ki n th c đã đ ứ ụ ế ậ ượ ứ c h c t p và nghiên c u ọ ậ
vào th c t . ự ế
+ Làm c s đ cho các nguyên c u ti p theo. ơ ở ể ứ ế
- Trong th c tiên san xuât: ự ̃ ̉ ́
+ Đánh giá th c tr ng c a vi c c i ti n qui trình công ngh t i Công ệ ả ế ệ ạ ủ ự ạ
ệ ty TNHH MTV Phân đ m va Hoa chât Hà B c trong vi c nâng cao hi u ệ ạ ắ ̀ ́ ́
qu s n xu t và gi m thi u ô nhi m môi tr ng t đo co nh ng biên phap ả ả ể ễ ấ ả ườ ừ ữ ́ ́ ̣ ́
đung đăn gop phân bao vê môi tr ng va phat triên kinh tê xa hôi ườ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ̣
3
PH N 2Ầ T NG QUAN TÀI LI U Ổ Ệ
ơ ở ự ễ
2.1. C s th c ti n 2.1.1. S phát tri n c a ngành s n xu t phân bón c a Vi ệ ả ấ
ự Th tr ể ủ ng trong n ủ ế ứ t Nam ứ ạ ế ễ ữ ướ ị ườ
ị ườ
ế ệ ị ườ ạ ẩ ạ
t h n nhi u so v i năm 2011. Nhu c u Urê trong n ệ ơ ắ ớ
c có nh ng di n bi n h t s c ph c t p và khó ng, giá phân bón nói chung và Urê nói riêng đang trong xu th gi m, tính ế ả ạ t. Khi nhà máy Đ m ng đã và đang tr lên quy t li ở ng thì tính c nh tranh ướ c s n xu t trong ấ ừ ả ả ồ
l ườ c nh tranh trên th tr ạ Ninh Bình, Đ m Cà Mau có s n ph m cung cho th tr ả tr lên kh c nghi ở ầ ề hi n nay kho ng 2,2 tri u t n/năm. Ngu n cung bao g m t ệ ấ ệ n ướ ậ
c và nh p kh u( trong đó ch y u t B ng 2.1: D báo s n xu t Urê trong n ả ủ ế ừ ấ ẩ ự ả
ồ Trung Qu c). ố năm 2012 c t ướ ừ Đ n v tính: T n ấ ơ ị
800.000
Nhà máy Đ m Hà B c ắ ạ Đ m Ninh Bình ạ Đ m Phú M ỹ ạ Đ m Cà Mau ạ T ngổ ồ 996.000 ề ề ộ ả ạ
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 500.000 195.000 196.000 350.000 195.000 560.000 560.000 560.000 250.000 800.000 800.000 800.000 800.000 800.000 800.000 800.000 480.000 2.510.000 2.660.000 1.725.000 2.357.000 (Ngu n: Phòng đi u đi u đ s n xu t - công ty TNHH MTV Phân đ m và ấ Hóa ch t Hà B c). ấ ắ
năm 2013 tr đi, riêng s n xu t trong n c đã v Nh v y, t ư ậ ừ ả ấ ở ướ ượ ầ t c u
Trung Qu c sang r t g n và r t l n. Ngoài ra là ngu n hàng nh p kh u t ấ ớ ẩ ừ ậ ồ ấ ầ ố
ủ thu n ti n. Vì v y có th nói r ng tính c nh tranh đ i v i s n ph m Urê c a ố ớ ả ệ ể ậ ậ ằ ạ ẩ
các Công ty s n xu t ph n đ m t năm 2012 tr đi là r t kh c nghi t. ậ ạ ừ ả ấ ấ ắ ở ệ
M t khác theo d báo Vi ự ặ ệ t Nam là m t trong 5 n ộ ướ c b nh h ị ả ưở ng
n ng nh t do tác đ ng c a s thay đ i khí h u trái đ t nóng lên, n ặ ủ ự ấ ậ ấ ộ ổ ướ ể c bi n
dâng cao làm ng p nhi u di n tích đ t tr ng tr t khu v c đ ng b ng sông ấ ồ ọ ở ề ệ ậ ự ồ ằ
C u Long. Đi u đó làm cho nhu c u s d ng phân bón nói chung t i th ầ ử ụ ử ề ạ ị
tr ườ ệ ng n i đ a b gi m khá l n, vì đây là khu v c s d ng kho ng 1,2 tri u ự ử ụ ộ ị ị ả ả ớ
t n Urê năm [1]. ấ
4
i và ấ ạ ế ớ ở ệ t Vi
i ấ ạ ế ớ
2.1.2. Các qui trình công ngh s n xu t phân đ m trên th gi ệ ả Nam 2.1.2.1. Các qui trình công ngh s n xu t phân đ m trên th gi ệ ả ả ủ ậ * Công ngh "ACES" s n xu t phân đ m Urê c a hãng TEC, Nh t ệ ấ ạ
B n:ả
quá c t o nên t Là quá trình t ng h p Amoniac và Cacbondioxit đ ợ ừ ượ ạ
ệ ượ
t công ngh nh sau: Than đá đ ư c là khí than m có thành ph n ch y u là CO, H ầ ẩ ẩ
ỗ ợ ắ ượ ộ ố
ư ạ ỗ
2 và H2 ti p t c đ 2 thu đ ộ ≥ 99,3% đ
ạ ạ ế ụ ư ử ằ
ấ ồ
ị ặ ả ứ ế
t đ ng và áp su t cao t o thành Urê. ẩ nhi ể ượ ượ ượ ạ ổ ấ ạ ệ ộ ở
Dung d ch Urê sau khi phân gi ế ặ ộ
c cô đ c đ n n ng đ 99,8% và ồ c phun ch t ch ng hút m và đ a đi đóng bao, ẩ ố ư ạ ạ
ổ trình khí hoá than đá. c đ a vào lò khí hoá, s n ả Tóm t ư 2 và N2. Sau ph m thu đ ủ ế khi qua m t s công đo n đ làm s ch và tác b các t p ch t, h h p khí ấ ỏ ạ ể 2, h n h p khí lúc này c đ a vào công đo n chuy n hoá CO thành CO đ ợ ượ 2 b ng dung c đ a vào công đo n kh CO bao g m CO ạ ồ c trong quá trình tái sinh dung d ch sau khi d ch ki m kali nóng. CO ề ị c c p sang công đo n Urê ho c trích ra h p th có n ng đ ạ ụ ấ ng ph m. T i công đo n t ng h p Urê, ti n hành ph n ng gi a bán th ữ ợ ươ NH3 và CO2 ạ 2NH3 + CO2 = NH4 CO2NH2 + Q NH4 CO2NH2 = CO(NH2)2 + H2O - Q i đ ả ượ ị đ a đi t o h t, h t Urê đ ấ ạ ư r i v n chuy n vào kho ch a s n ph m. ể ồ ậ ẩ
ử ụ ệ ố
ế ề Dây chuy n công ngh khép kín, s d ng công ngh kh ng ch đi u i áp ế ề ế ớ ể ệ ể ạ ượ ứ ả ệ ố
khi n DCS là h th ng kh ng ch đi u khi n hi n đ i trên th gi d ng cho s n xu t [13]. ả ụ ề ệ ố ấ
ệ ả ấ
ệ ộ
Công ngh Snamprocetti S.p.A s n xu t Urê c a Italy: Công ngh Snamprogetti S.p. Altaly là m t trong nh ng công ngh ầ ượ ủ ữ c áp d ng đ s n xu t Urê. Hi n nay, trên th gi ế ớ ệ ấ ụ
ượ ậ ặ
c xây d ng, v i công su t cao nh t lên đ n 3.250 t n Urê/ ngày. hàng đ u đ 100 nhà máy theo công ngh Snamprogetti đang đ đ ượ ể ả ệ ấ ự ớ
2 theo
ấ V i công ngh Snamprocetti, Urê đ c s n xu t t ế ượ ả ệ ả i có kho ng c v n hành ho c đang ấ amoniăc và CO ấ ừ
ớ quy trình gi ệ i h p amoniac. ả ấ
5
Amoniac và CO2 ph n ng ả ứ
ề
150 bar, t o ra Urê và amoni cacbamat. ở ệ t b ph n ng r t cao do các đi u ki n ế ị oC. t đ ph n ng 185 - 190
ạ Hi u su t chuy n hóa trong thi ả ứ ể ấ ệ i là t thu n l 3/CO2b ng 3,5:1 và nhi l ỷ ệ ậ ợ Các đi u ki n ph n ng nh v y giúp h n ch v n đ ăn mòn thi ệ ề ấ ệ ộ ế ấ ả ứ ề NH ả ứ ằ ư ậ t b . ế ị ạ
Cacbamat đ c phân h y ba giai đo n v i các áp su t khác nhau: ượ ủ ở ạ ấ ớ
- i h p v i cùng áp su t nh thi t b ph n ng. t b gi Ở ế ị ả ấ ấ ớ ư trong thi ế ị ả ứ
- thi t b phân h y trung áp (18 bar). Ở ế ị ủ
- thi ủ
Ở ế ị ể ế ị
ấ ng không chuy n hóa thành Urê s ng nh m t b m phun. Thi c l p đ t c tu n hoàn tr v thi ầ ượ ắ ờ ộ ơ
ế ị t y u đ i v i các nhà máy l n. Các thi ấ ẽ đ ượ t b chính đ ố ớ ế ị
t b phân h y áp su t th p (4,5 bar). Các ch t tham gia ph n ả ấ ả t b ph n ở ề ố c t n n, cách b trí ặ ở ố ề t b thu ớ ng. ọ c l p đ t đ gi m tiêu hao năng l ượ ắ ứ ứ này là đi u quan tr ng thi ề h i nhi t cũng đ ồ ế ế ặ ể ả ượ ệ
ạ ạ
ư ạ ổ ươ ạ ả
M i công ọ ế ớ ượ ự ế ặ
ể ượ c đo n hoàn thi n nh t o h t và t o viên đ u có th đ ề ạ ạ ng pháp t o h t ạ ợ ầ c ti n hành tr c ti p ho c thông qua k t tinh. Tùy theo yêu c u ng khác ấ ượ ấ ả
ớ ng biuret, đ m, đ c ng và c h t). ệ liên k t v i công đo n ph n ng t ng h p, c hai ph ả ứ đ u đ ế ề c a khách hàng mà có th s n xu t các s n ph m v i ch t l ể ả ủ nhau (theo hàm l ộ ẩ ế ẩ ỡ ạ ộ ứ ượ
đã đ c ng d ng t ệ ạ ượ ứ Công ngh t o h t c a Snamprogetti ạ ủ ụ ạ
ậ ấ ừ
ả
ả ủ c th i ra ngoài chúng th c t c x lý sao cho khi đ ề ề ử ự ế ả
ấ ả ượ ả ủ ượ ử ướ
2 [12].
i m t nhà ộ năm 1990. Nhà máy đó hoàn toàn không có máy 1650 t n/ngày, v n hành t v n đ v phát th i. T t c các khí th i c a các công đo n s n xu t đ u ấ ề ạ ả ấ ứ không còn ch a đ ượ Urê và amoniac. N c th i c a quy trình đ ể ạ c x lý trong nhà máy đ đ t tiêu chu n n c n p n i h i và thu h i amoniac, CO ẩ ướ ạ ồ ơ ồ
Vi ấ ệ ả ạ ở ệ
t Nam ắ 2.1.2.2. Các qui trình công ngh s n xu t phân đ m ấ ệ
ệ
ứ ợ
ế ạ
ệ ổ ữ ệ ể ệ ả
- Nhà máy Đ m Phú M thu c PVFCCo đ c đ t t ệ ng nh t [11]. ấ ườ ượ ặ ạ ạ ỹ
ệ ệ ỉ ị
- Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c hi n nay đang ạ s d ng công ngh khí hóa than cám Sell (Hà Lan), công ngh tinh ch khí ế ệ ử ụ 3 Topsoe (Đan M ch), công ngh Urê Linder (Đ c), công ngh t ng h p NH ệ ạ ấ ở ờ th i Sanmprogetti (Italia) là nh ng công ngh tiên ti n hi n đ i nh t ệ đi m hi n nay, đ m b o v sinh môi tr ả i Khu Công ộ nghi p Phú M I, huy n Tân Thành, t nh Bà R a – Vũng Tàu. Nhà máy có ỹ ệ 370 tri u USD công su t 800.000 t n Urê/năm, v i di n t ng v n đ u t ầ ư ố ổ ệ ấ ấ ớ
6
ủ ệ ủ ử ụ
ạ ấ ể ả
i v ệ ủ ệ
ớ ấ ạ ể ả ấ ầ ệ
ầ
ệ ớ
t o đi n năng và h i n ấ ể ả ướ
ng ph tr ệ ự ạ ả ấ ng Urê, x ưở ủ ộ ủ ệ ưở ụ ợ
tích khuôn viên 63ha, s d ng công ngh c a hãng Haldor Topsoe c a Đan ủ M ch đ s n xu t khí Amoniac và công ngh c a hãng Snamprogetti c a ế ớ ề Italy đ s n xu t phân Urê. Đây là các công ngh hàng đ u trên th gi s n xu t phân đ m v i dây chuy n khép kín, nguyên li u chính đ u vào là ầ ề ả ệ khí thiên nhiên, không khí và đ u ra là amoniac và Urê. Chu trình công ngh c giúp nhà máy hoàn khép kín cùng v i vi c t ơ ướ ặ i đi n qu c gia có s c ho c toàn ch đ ng trong s n xu t k c khi l ố ệ ự ố ưở ng chính là x không đ đi n cung c p.Nhà máy g m có 3 phân x ng ưở ồ ng ch c năng khác và các phòng/x amoniac, x ứ ưở [14].
- Nhà máy Đ m Ninh Bình: S n xu t ạ ạ ủ
ề
ệ ạ ế ề ử ụ ấ ạ ệ ủ
ệ ệ ổ ủ ệ
ệ ế ệ ổ ợ ệ ủ ạ ợ
ấ đ m c a Nhà máy có 5 công ả đo n chính đ u s d ng công ngh b n quy n châu Âu, là công ngh tiên ệ ả ti n, hi n đ i nh t hi n nay. C th là: công ngh khí hóa than c a Hà ụ ể ủ Lan, công ngh tinh ch khí c a Đ c, công ngh t ng h p Amoniac c a ứ Đan M ch, công ngh t ng h p Urê c a Italia và công ngh phân li không khí c a C ng hòa Pháp [10]. ủ ộ
- Nhà máy Đ m Cà Mau: ạ ụ
Công ngh đ ệ ề ế ệ ạ ấ
c áp d ng cho Nhà máy ệ ượ Đ m Cà Mau đ u là các công ngh tiên ti n và hi n đ i nh t hi n nay, bao ệ ạ g m:ồ
ạ
ấ ấ
+ Công ngh s n xu t Ammonia c a Haldor Topsoe SA - Đan M ch. ủ + Công ngh s n xu t Urê c a SAIPEM - Italy. ậ + Công ngh vê viên t o h t c a Toyo Engineering Corp. - Nh t ạ ệ ả ệ ả ệ ủ ạ ủ
B n.ả
H u h t các thi ế ế ị ề ọ
ầ ẩ t b chính, quan tr ng đ u có xu t x t ấ ứ ừ ố ế ụ
EU/G7. Các (ASME, API, ẩ ủ ng và an toàn, PCCC c a ề ắ
t Nam t ng t ệ ạ ỹ
tiêu chu n áp d ng cho Nhà máy là các tiêu chu n Qu c t JIS…) và các tiêu chu n b t bu c v môi tr ẩ Vi ự 2.1.3. Ô nhi m do s n xu t phân bón ườ ộ Nhà máy Đ m Phú M [13]. ả ươ ễ ấ
ệ ứ ệ ấ
ễ ấ ớ ậ ệ ề ạ
ấ ử ụ ượ ạ ộ ế
Ngành công nghi p hóa ch t là ngành công nghi p có m c gây ô nhi m r t l n. Ngành hóa ch t s d ng nhi u lo i nguyên v t li u đ c h i ộ ạ ấ c quan tâm đúng m c, ho t đ ng s n xu t, (chì, Clo, SO2,...) n u không đ kinh doanh và tiêu th các s n ph m hóa ch t có kh năng gây ô nhi m môi ẩ ả ả ễ ứ ả ụ ấ
7
ọ ả ấ
ọ ầ ề ấ ộ
ưở ủ
i không ch hi n t ườ ư ng t ự ườ ể ng c a nó còn t n t ồ ạ ấ ủ ả ẩ
ọ
ự Vi
ệ ạ ế
ả ng nghiêm tr ng. H u h t các lo i hóa ch t th i trong quá trình s n tr ạ ế ườ nhiên và xu t hóa h c đ u r t đ c h i, gây nguy hi m cho môi tr ạ ấ con ng i mà nh h i r t lâu dài. ả ỉ ệ ạ Cũng nh nh ng ngành công nghi p khác, s n ph m c a ngành công ữ ệ ả nhiên nh c s d ng còn t n đ ng trong t nghi p hóa ch t sau khi đ ượ ử ụ ấ ệ ồ t Nam, ý h ng tiêu c c đ n môi tr ng. Đi u này càng nguy h i ạ ở ề ườ ự ệ ế ưở ẩ i s d ng ch a cao d n đ n vi c l m d ng các s n ph m th c c a ng ả ụ ẫ ư ườ ử ụ ứ ủ hóa ch t.ấ
ề ườ ộ ố ấ ả ặ ả
M t s v n đ th ẩ ng g p ph i trong quá trình s n xu t và tiêu th ườ ả ắ ườ ấ
s n ph m hóa ch t là: ô nhi m môi tr ễ ả nhi m không khí, ô nhi m do hóa ch t t n đ ng trong môi tr ấ ồ ụ ấ ng do ch t th i r n, ô ấ ườ ng tr ọ ễ ễ
ấ ệ ấ ng... ả
tr ườ
ữ ỉ ả ả ắ ừ ấ ả
ệ ầ ắ
* Trong quá trình s n xu t, công nghi p hóa ch t đã th i vào môi ng nh ng lo i ch t th i r n sau nh : ạ ư ấ - X than: Hình thành t 3 và quá trình đ t than đ thu khí s n xu t NH ể ố s n xu t đi n. Thành ph n ch y u c a x than là silic oxit, s t oxit, canxi ủ ế ủ ỉ ấ ả oxit và than cháy.
- X lò: Đ c hình thành t quá trình s n xu t photpho vàng có thành ượ ừ ả ấ
ỉ ủ ế ầ
- Photphogip: Là ch t th a c a quá trình s n xu t t ph n ch y u là silic oxit, nhóm oxit, CaO và flo. ả ỉ ủ
axit photphoric. t photphogip. Thành ạ
ấ C s n xu t m t t n axit photphoric thì t o ra năm t ộ ấ ph n ch y u c a photphogip là CaSO ấ ấ ừ ấ 4 và các t p ch t. ạ ấ ủ ế ủ ứ ả ầ
ấ ả ả ủ
ặ c đ p nh ả - Đá th i: Là ch t th i c a quá trình khai thác qu ng photphat và các ạ ặ ượ ậ ỏ ở
qu ng boxit. Đá th i nói chung có hình d ng thô, ho c đ ạ kích th
c khác nhau. ả ả ủ ặ
ề ấ
ng ch t r n th p, đ ượ ắ ấ ắ ấ ầ
ắ
ướ ặ - Bùn th i: Là ch t th i c a quá trình tuy n qu ng apatit và qu ng ấ ể boxit (bùn photphat và bùn nhôm), ch t th i này d ng huy n phù, có hàm ả ở ạ ủ ế c l ng trong các h tu n hoàn. Thành ph n ch y u l ồ ầ ượ c a bùn photphat là sillic oxit, s t oxit, còn trong bùn nhôm là nhôm oxit, s t ắ ủ oxit.
ễ ế ạ ẫ
ộ ố ấ ệ
* M t s nguyên nhân c b n d n đ n tình tr ng ô nhi m trong quá ở ả trình s n xu t công nghi p hóa ch t: ấ ả - Nguyên nhân chung:
8
ộ ấ ả
ộ ớ ệ
ệ ử ụ ấ ấ ạ ậ
t. ấ ườ ư ượ ử ệ + Trình đ công ngh s d ng trong quá trình s n xu t công nghi p ệ ử nói chun và công nghi p hóa ch t nói riêng v i trình đ công ngh x lý c ta còn r t l c h u, gây lãng phí tài nguyên và ô nhi m môi ch t th i ễ ng, l tr ấ ố
ng ch a đáp ng nhu ườ ư ứ
ả ề ự ượ ừ
+ B máy qu n lý và năng l c qu n lý môi tr ng v a thi u v năng l c. ừ ự + K t c u h tâng k thu t b o v môi tr ườ ỹ ồ ự ng l c h u, ngu n l c ạ ạ ậ
n ả ở ướ ng ch t th i ch a đ ả ượ ộ c u, v a thi u v l c l ế ầ ế ấ ướ c a nhà n ủ
ế ậ ả ệ ng kinh t ế ệ
c x lý t ả ự ề ệ c và các doanh nghi p còn h n ch . ạ ế ầ i quy t vi c làm v i yêu c u và gi ả ế ưở c x lý đang là thách th c l n trong b o v môi ữ ng ch a đ ứ ớ ớ ả ệ ẫ ườ ư ượ ử
ủ
+ Đ c đi m n i b t c a ngành hóa ch t là s d ng nhi u lo i v t t - Mâu thu n gi a tăng tr b o v môi tr ả ệ ng. tr ườ - Nguyên nhân do đ c đi m c a ngành: ể ặ ổ ậ ủ ề ấ
ể ộ ử ụ ứ ộ
ậ ớ ề ấ ơ ớ
ạ ậ ư nguyên li u đ c h i (Chì, axit, Clo, SO 2...) vì v y, m c đ ô nhi m trong ễ ạ quá trình s n xu t hóa ch t cao h n nhi u so v i nhi u so v i nhi u ngành ề ề ấ công nghi p khác. ặ ệ ả ệ
ố ấ ệ
ả ấ ự ư ưở ư ợ ấ ả + Do vi c phân b các nhà máy hóa ch t ch a h p lý, nhi u nhà máy ề ế ng tr c ti p ụ
ệ ệ ư ủ ườ
ả ư ng c a nhi u doanh nghi p ch a cao, ấ
ấ ễ ủ ế ề ệ ử ả
ặ
ọ ệ ế ợ ướ ư ệ ớ
ạ
ả ấ ồ
c xây d ng g n khu dân c nên ch t th i hóa ch t nh h đ ầ ượ i dân. đên đ i s ng ng ườ ờ ố + Do ý th c b o v môi tr ả ứ ch a quan tâm đ u t thích đáng cho công ngh x lý ch t th i [7]. ầ ư 2.1.4. Các ngu n gây ô nhi m ch y u trong s n xu t phân bón ồ 2.1.4.1. Ch t th i r n ả ắ ấ Nguyên li u chính đ s n xu t phân hoá h c là qu ng photphat, khí ấ ể ả ệ c. Các nguyên li u này k t h p v i nhau công nghi p, than, l u huỳnh, n theo các cách khác nhau s t o ra các lo i phân bón khác nhau. Trong quá ả trình s n xu t, nhi u ch t gây ô nhi m thoát ra ngoài bao g m khí th i, ễ n ướ ề ả ắ ả
ấ ấ ấ
ệ ả ượ ả ạ
ng ườ ả
ẽ ạ ấ c th i và ch t th i r n. ấ Qua mô t ả th i t i các nhà máy c n đ ặ ầ t b trong s n xu t phân hoá h c th làm vi c c a các thi ế ị ệ ủ ấ pH th p, áp su t làm vi c cao, nguy c ô nhi m t ơ ệ ấ công ngh s n xu t phân hoá h c cho th y, v n đ ch t ấ ườ ng đi u ki n ệ ọ ấ i các nhà máy s n xu t ọ ề c quan tâm đúng m c, m t khác môi tr ứ ở ề ả ễ ấ ạ
9
ả ấ ấ ả ắ ọ ấ ễ ả
ỉ ả ủ
ệ phân hoá h c r t d x y ra. Ch t th i r n trong quá trình s n xu t phân bón ch y u là: ủ ế Ch t th i r n s n xu t ấ ả ắ ả ấ ồ ả ắ ệ ầ ớ ổ ạ ổ ế ợ
ừ ả ấ
ượ ấ ạ ấ
ỏ ế ấ ả ả ạ
ủ ế ừ ự ứ ạ
ng d phân hu , gây mùi và thu hút côn trùng. ạ ộ ả ấ ườ ỷ
ỉ Ch t th i r n bao g m ph n l n x th i c a công đo n khí hóa, tro x ấ t đi n), xúc tác bi n đ i CO và xúc tác tháp t ng h p amoniac. lò h i (nhi ơ văn phòng g m có gi y báo Ngoài ra còn có 1 s lo i ch t th i phát sinh t ồ ấ ố ạ ơ c chuy n cho c cũ, gi y in h ng, tài li u cũ … các lo i ch t th i này đ ể ả ệ ng rác th i sinh ho t phát sinh trong quá trình s n xu t s tái ch gi y. L ấ ở ẩ ho t đ ng. Rác th i sinh ho t ch y u là th c ăn th a và bao bì th c ph m. Ch t th i sinh ho t th ượ ả ạ ả ấ ạ
ễ Ch t th i nguy h i: ấ ả ấ
lau máy. ẻ
c c p lò + Ch t th i ch a h p ch t sunfua. ứ ợ + Bóng đèn huỳnh quang th i.ả + Ch t h p th , v t li u l c, gi + Nh a trao đ i ion qua s d ng trong quá trình x lý n ử ụ ụ ậ ệ ọ ổ ấ ấ ự ử ướ ấ
h i.ơ
+ Dung d ch và bùn th i t ổ ả ừ quá trình tái sinh h t trao đ i ion [10]. ạ
ạ các ngu n sau đây: ồ
ơ
ướ ướ ướ ướ ệ ố
3.
c th i c a quá trình kh t, và n - N c th i c a nhà máy phân đ m ch y u t ủ ế ừ + N c th i c a quá trình kh tro, thoát x c a lò h i. ỉ ủ + N c th i c a nhà máy ch y u phát sinh trong các h th ng làm ử ệ ử ủ ế t b trao đ i nhi ổ ả ủ ế ị ấ ở ướ
ợ
ệ
ị 2.1.4.2. N c th i ả ả ủ ả ủ ả ủ các thi l nh môi ch t ạ tro, thoát x c a lò h i. ơ ỉ ủ + N c th i x ng Urê. ả ưở ướ + N c th i c a công đo n t ng h p NH ạ ổ ả ủ ướ + N c làm l nh bình ng ng tubin máy phát đi n. ướ ư ạ + N c th i phát sinh do quá trình sinh ho t c a các cán b công nhân ướ ạ ủ ả ộ
Ch t l ng không khí b nh h [10]. 2.1.4.3. Khí th iả ấ ượ ưở ả ả ấ ừ
các ng khói. Các ch t gây ô nhi m không khí l n nh t là ng ch y u do khí th i s n xu t t : ấ ố ị ả ễ ủ ế ớ ấ
- B i t ụ ừ các ngu n sau: ồ
10
+ B i t quá trình v n chuy n, ch bi n nguyên v t li u (nghi n than, đá ụ ừ ậ ệ ế ế ề ể ậ
vôi)
ừ
công đo n chu n b nguyên li u: Thông th các tháp t o h t. ạ ạ ệ . t đi n ệ ẩ ạ ệ ị ườ ụ ng là b i,
+ B i Urê t ụ + B i t ụ ừ - Khí th i t ấ nhà máy nhi ả ừ h i hóa ch t, VOC. ơ
ồ ả
ủ ế ả các lò h i đ t than v i các thành ph n ô nhi m chính là CO ớ ễ
ụ ả
. Khí th i t ng t ả ơ ố ạ ầ ươ ủ ế ữ
ộ ỉ
- Khí th i trong quá trình s n xu t: ấ Ngu n khí th i ch y u phát sinh 2, SO2 CO, t ầ ừ NOx, b i. Bên c nh đó còn có khí thu h i trong quá trình s n xu t cũng có ấ ồ tháp Urê ch y u là không khí th i nh ng thành ph n t ổ ả ừ vào làm khô nên thành ph n không có các khí đ c mà ch mang theo m t ộ hàm l
ượ V m c đ ô nhi m c a khí th i: khí th i t ng b i Urê nh t đ nh. ụ ủ ề ứ ộ ả ự ầ ấ ị ễ
ả ừ ng than đá. các lò h i n ng đ các ộ ơ ồ ngượ Đó là hàm l ụ ấ ặ ễ ư ử
ch t ô nhi m đ c tr ng cho các quá trình s d CO2, CO, SO2, NOx, b i khá cao [10]. ụ 2.1.4.4. Ti ng n ồ
ế ế ồ
Ngu n gây ra ti ng n ch y u là các thi ồ ạ ị ủ ế ế ế
ồ ả ế ị
ả n v i c ậ t b trong quá trình v n ế ị hành, b rung, ma sát, va ch m, ti ng gió, ti ng n do lu ng khí c a ng ủ ố ồ ế t b này trong quá trình v n hành s n sinh ra ti ng th i khí... đa s các thi ậ ủ ế : ng đ khác nhau, ngu n ti ng n ch y u ồ ồ ớ ườ ế ồ
ố ộ ạ
ệ ơ ế
+ Máy qu t gió + Máy tuabin h i, máy phát đi n. ơ + Ti ng n th i h i n c lò h i. ả ơ ướ ồ ơ khác [10]. + Các đ ng c ộ 2.1.4.5. Các ngu n th i khác. ả
c v n hành t: Lò h i, lò khí hóa đ ồ - Ngu n nhi ệ ồ ơ ở nhi
ượ t b c x ra xung quanh. Nhi ậ ệ ứ ạ
s truy n nhi ệ ố ề
ủ ả ệ ủ ơ
ự ẫ
i v trí t a nhi t đ r t cao ệ ộ ấ t phát ệ ỏ ng ườ t qua thành c a lò và c a h th ng đ ệ t ng ng d n khí, các van, m i n i. ố ố ả t, không nh ng t ủ ử ố ạ ị ệ ỏ
ng d n h i nóng, khí nóng c a h th ng x lý khí th i. Ngoài ra, nhi ệ ố h th ng đ ườ ỉ ừ ệ ố ng đ n môi tr ườ ế ưở ng bên ngoài Công ty. (800-1.2000C) nên không tránh kh i nhi sinh ch y u t ủ ế ừ ự ẫ ố còn phát sinh do s rò r t t này ch nh h Nhi ỉ ả ệ ng đ n môi tr h ườ ưở ế
11
ả ư ư ướ
- N c m a ch y tràn: Vào mùa m a, n ẽ ư ấ ỡ ố
ả
c m a ch y tràn qua m t ặ ả ướ ấ ự Công ty s cu n theo cát và các t p ch t nh d u m , ch t b ng khu v c ư ầ ạ ằ th i, hóa ch t…[10]. ấ ả 2.1.5. S n xu t s ch h n 2.1.5.1. Khái ni m v s n xu t s ch h n. ấ ạ ệ ơ
M i quá trình s n xu t công nghi p đ u s d ng m t l ơ ề ả ả ấ ạ ấ ọ ệ
ầ ượ ề ử ụ ẩ ả
ộ ượ ố ả
ả ố ử ả
ng t ể ả ấ ồ ề ệ ớ
ng nguyên ạ ng ban đ u đ s n xu t ra s n ph m mong mu n. Bên c nh li u và năng l ấ ệ ớ s n ph m, quá trình s n xu t đ ng th i s phát sinh ra ch t th i. Khác v i ẩ ờ ẽ ấ ả ấ th i đã phát sinh, cách ti p c n truy n th ng v môi tr ng là x lý các ch t ườ ề ế ậ SXSH h ấ ử ụ ướ ừ ể ấ ả
ớ ỉ ệ ể ả
ế ng ra môi tr i vi c tăng hi u su t s d ng tài nguyên. ệ ế ậ ấ ả SXSH là ti p c n phòng ng a ch t th i, đ các nguyên li u đi vào s n ả ệ ả , qua đó gi m ạ ườ ng cao nh t có th trong ph m vi kh thi kinh t ượ c các phát th i và t n th t nguyên li u và năng l ấ ệ
ph m v i t l ẩ thi u đ ể ượ ngay trong quá trình s n xu t. t ừ ổ ấ
ả ữ
ệ
ả ỏ ườ ệ ấ ạ
ử ụ ả ấ ạ ng, môi tr i các hi u qu tích c c v năng su t, ch t l ệ ệ ắ ệ ả ấ ượ ữ ự ấ ự ề ệ ả
SXSH không nh ng giúp doanh nghi p s d ng nguyên nhiên li u ệ ử hi u qu h n, mà còn đóng góp nh ng vi c c t gi m chi phí th i b và x lý ả ơ ng mang các ch t th i. Bên c nh đó, vi c th c hi n s n xu t s ch h n th ơ ả l ng và an toàn lao ườ ạ đ ng.ộ
ủ ươ ị
ng trình môi tr ệ ợ
ề ấ ng vào các quá trình s n xu t, s n ph m và d ch v nh m nâng c p ụ ấ ả ả
ng c a Liên h p qu c (UNEP, 1994) đ nh nghĩa: c phòng ng a t ng h p v ừ ổ ụ ằ i và môi tr ng.
ể ủ ả
Ch ố ợ ườ “SXSH là vi c áp d ng liên t c chi n l ế ượ ụ ẩ ườ ệ Đ i v i quá trình s n xu t: s n xu t s ch h n bao g m b o toàn ng và môi tr ị cao hi u su t sinh thái và gi m thi u r i ro cho con ng ườ ả ơ ả ộ ạ ườ ồ ả ả ượ ượ
ấ ạ ng, lo i tr các nguyên li u đ c h i, gi m l i ngu n th i. ồ ấ ạ ừ ả ệ ả
ồ ẩ ả
ng tiêu c c trong su t chu kỳ s ng c a s n ph m, t ệ ả khâu thi Đ i v i s n ph m: s n xu t s ch h n bao g m vi c gi m các nh ả ế ế ế t k đ n ơ ủ ả ừ ẩ t c các ch t th i ngay t ạ ấ ấ ạ ố ố ấ ố ớ nguyên li u và năng l ệ đ c tính c a t ủ ấ ả ộ ố ớ ả ự
h ưở th i b . ả ỏ
Đ i v i d ch v : s n xu t s ch h n đ a các y u t v môi tr ng vào ơ ư ế ố ề ườ
ấ ạ ị ỏ ả ế ế ệ
S n xu t s ch h n t p trung vào vi c phòng ng a ch t th i ngay t ố ớ ị ụ ả t k và phát tri n các d ch v . trong thi ế ế ụ ể S n xu t s ch h n đòi h i áp d ng các bí quy t, c i ti n công ngh ả ấ ạ ụ ơ và thay đ i thái đ ” ộ ổ ấ ạ ả ơ ậ ừ ệ ấ ả ạ i
12
ồ ệ ệ
cao nh vi c t ng c ộ ấ i pháp không đòi h i d u t ả
ả ỏ ầ ư ấ ằ ể ắ ầ ớ ả
ổ ự ư ệ ằ ầ ể ự
ệ i pháp thai đ i thi ả ệ ế ị
ả ấ ử ụ ả ả ế ả
ả
ngu n b ng cách tác đ ng vào quá trình s n xu t. Vi c th c hi n SXSH có ườ ng th b t đ u v i các gi ệ qu n lý s n xu t, ki m soát quá trình s n xu t đúng theo yêu c u công ngh , ả ể ấ ả t b hi n có. Sau đó có th th c hi n các thay đ i nguyên li u, c i ti n thi ả ế ệ ế ị ệ quan đ n tu n i pháp liên gi ầ t b hay công ngh , là các gi ế ổ hoàn, t n thu, tái s d ng ch t th i, hay c i ti n s n ph m cũng là các gi ả i ậ ẩ pháp s ch h n. ơ ạ Nh v y, không ph i gi ư ậ ườ ả , có nhi u gi ề ấ ạ ả ầ ơ
ơ ả ấ ạ ệ ờ
ả ộ
ấ ạ ơ ệ ố ế ạ ấ ề ệ
i pháp s n xu t s ch h n nào cũng c n chi ả i pháp s n xu t s ch h n có ng h p c n đ u t ầ ư ợ ầ ầ i 1 năm. Vi c áp d ng s n xu t s ch h n yêu c u ả ướ ụ ể i hi n tr ng s n xu t hi n có m t cách có h th ng đ ấ ệ ệ ả ạ ng hóa các t n th t, đ xu t các c h i c i thi n và theo dõi k t qu đ t ơ ộ ả ấ c. S n xu t s ch h n là m t cách ti p c n mang tính liên t c và phòng ế ậ ổ ấ ạ ụ ơ ộ
phí. Trong tr th i gian hoàn v n d ố xem xét, đánh giá l ạ l ượ đ ượ ả ng a [9]. ừ 2.1.5.2. Công ngh s ch
Công ngh s ch là quy trình công ngh ho c gi ệ
ặ ả ng, th i ho c phát ra ở ứ ặ i pháp k thu t ậ ỹ h t ch t gây m c th p n ấ ấ ấ ả ườ
không gây ô nhi m môi tr ô nhi m môi tr ng. ễ
ậ ấ ượ ệ ạ ệ ạ ễ ườ ệ
ụ c các ngành công nghi p áp d ng ạ i
ệ ễ ề ượ ọ B t kỳ bi n pháp k thu t nào đ ỹ ạ ỏ ượ
ỹ ậ ệ
ả ấ
ẩ ụ ể ử ụ ổ ằ ấ nh m tái s d ng s n ả ph m ph đ tránh th t thoát [3]. ấ
phát sinh ch t th i hay ô nhi m t đ gi m thi u hay lo i b quá trình ấ ả ể ể ả c g i là công ng đ u đ ngu n và ti c nguyên li u và năng l t ki m đ ượ ệ ệ ế ồ t c áp d ng t ngh s ch. Các bi n pháp k thu t này có th đ ế khâu thi ừ ụ ể ượ ệ ạ ề k đ thay đ i quy trình s n xu t ho c là các áp d ng trong các dây chuy n ụ ặ ế ể s n xu t ả 2.1.5.3. Ngăn ng a ô nhi m công nghi p ệ ng Hoa Kỳ ( US EPA): ụ ả
ả
ấ
ễ ho c các ch t th i ngay t ệ ử ụ ượ ả
ồ ướ ệ
ễ ừ C c B o v môi tr ườ ệ “Ngăn ng a ô nhi m công nghi p là vi c s d ng các v t li u, các quá ậ ệ ệ ử ụ ễ ệ ừ ạ trình ho c các thao tác v n hành sao cho gi m b t ho c lo i tr kh năng t o ạ ừ ả ặ ớ ậ ặ ra các ch t ô nhi m i ngu n. Nó bao g m các hành ồ ả ặ ấ ạ c, ho c các ng, n đ ng làm gi m vi c s d ng các v t li u đ c h i, năng l ặ ộ ậ ệ ộ ạ tài nguyên thiên nhiên thông qua vi c b o t n ho c s d ng có hi u qu h n” ả ơ ặ ử ụ ệ ả ồ [5]. 2.1.5.4. Ki m soát ô nhi m ễ ể
13
Ki m soát ô nhi m là cách th hi n khác c a x lý cu i đ ễ
ể ệ ễ ả
ố ườ ơ ậ ừ ơ ả ệ ể
phía tr ể nhau c b n kiêm soát ô nhi m và s n xu t s ch h n, do đó, là ễ ế ậ ừ ng ng. ố ở phía sau ấ c, mang tích ch t ủ ử ấ ạ ế ướ ự ờ ữ ệ
S khác th i gian “can thi p”. ki m soát ô nhi m là 1 cách ti p c n t (ch a b nh), trong khi SXSH là cách ti p c n t ừ [4]. d đoán và phòng ng a ự
ấ ạ B ng 2.2. Cách ti p c n v i ki m soát ô nhi m và s n xu t s ch ế ậ ớ ể ễ ả ả
h n.ơ
ể ễ
Ti p c n ki m soát ô nhi m ế ậ Ki m soát ch t ô nhi m b ng ằ ấ ể ướ c ệ ố ộ ọ ễ ử Ti p c n s n xu t s ch h n ơ ấ ạ ế ậ ả Ngăn ng a ch t ô nhi m t ừ ễ ấ ừ i pháp t ng h p. ợ ổ ngu n ồ nh các gi ả ờ
các b l c, các h th ng x lý n th i...ả
Áp d ng khi các quá trình ụ ợ
và ấ c phát tri n và v n ể ượ Là m t b ph n tích h p trong ậ ả ph m và ẩ ể
ộ ộ quá trình phát tri n s n quá trình. s nả ph m đã đ ẩ đ đã n y sinh. ả ề
Là y u t đóng góp vào chi phí, c xem nh ế ố ượ ư ả
giá thành. ấ ngu n tài nguyên
Ch t th i đ . ồ Trách nhi m gi ệ ở i quy t là b i ế ả ủ i quy t là c a ế
Trách nhi m gi các chuyên gia môi tr ng. t t c m i ng i trong Công ty. ả ườ ệ ườ ấ ả ọ
ườ ng b ng gi ằ ả i C i thi n môi tr ệ ườ ả
ả pháp k thu t. ỹ C i thi n môi tr ệ ậ ng g m c ồ ti p c n k thu t và phi k thu t. ậ ậ ả ế ậ ỹ ỹ
C i thi n môi tr ệ ả ườ ng nh m đáp ằ ả C i thi n môi tr ệ ườ
ứ ng các tiêu chu n có tính pháp lý. ẩ
ng là quá trình liên t c đ đ t các tiêu chu n ẩ ụ ể ạ ngày càng cao h n.ơ
Ch t l ng là s đáp ng yêu ứ ự ừ ấ ượ
ấ ượ c u c a khách hàng. ầ ủ Ch t l ầ
ừ ứ ấ ỏ
ứ ng v a là đáp ng nhu c u khách hàng, v a là gây tác đ ng th p nh t lên s c kh e và ộ môi tr ấ ng. ườ
ả ể
ả
gi a phát tri n kinh t 2.1.5.5. S n xu t s ch h n và phát tri n b n v ng. ơ ấ ạ ằ ơ có th gi m thi u hay lo i b nhu c u cân b ng S n xu t s ch h n ấ ạ ặ ng. Hi n nay, s n xu t s ch h n đ c và môi tr ế ể ề ữ ể ệ ầ ấ ạ ể ả ườ ạ ỏ ả ữ ơ
14
t quan tr ng đ i v i các n ọ ể ố ớ
ườ c nh y v t” v ơ ướ ơ ạ ọ
. S n xu t s ch h n t o ra c hôi “b ẫ ề ố
ấ ạ ượ ử ụ ễ ệ
ụ ỗ ợ ắ ự ư ậ ấ ể ự ữ
ể
ệ ố ề ả ệ ẩ
ơ ấ ng chuy n d ch c c u c đang trên con đ bi ị ệ t qua các kinh t ượ ả ướ ế ả công ngh cũ đ c s d ng lâu nay mà v n còn tiêu t n nhi u ti n cho ề ệ vi c ki m soát ô nhi m do các công ngh này gây ra. Nh v y có th nói ể ệ r ng SXSH là m t trong nh ng công c h tr đ c l c nh t cho s phát ộ ằ tri n b n ề v ng [6]. ữ 2.2. C s pháp lý ơ ở - H th ng các quy chu n Vi + QCVN 03: 2008/BTNMT – Quy chu n Vi ng: ườ i h n kim t Nam v gi t Nam (QCVN) v b o v môi tr ệ ề ớ ạ ệ ẩ
lo i n ng trong đ t. ạ ặ ấ
+ QCVN 08: 2008/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v n ề ướ c ẩ ậ ố ỹ
m t.ặ
ấ + QCVN 05: 2009/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t ề ậ ẩ ố ỹ
ng không khí xung quanh. l ượ
ề ộ + QCVN 06: 2009/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v m t ẩ ậ ố ỹ
s ch t đ c h i trong không khí xung quanh. ố ấ ộ ạ
ề ế + QCVN 26: 2010/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v Ti ng ẩ ỹ ậ ố
n.ồ
ề ộ ậ ố
+ QCVN 27: 2010/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v Đ rung. ề ướ c + QCVN 40: 2011/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v n ẩ ỹ ẩ ậ ố ỹ
th i công nghi p. ệ ả
15
PH N 3Ầ
ĐÔI T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ́ ƯỢ Ộ ƯƠ Ứ
ng nghiên c u va pham vi nghiên c u ́ ượ ứ ứ ̀ ̣
3.1. Đôi t 3.1.1. Đôi t ng nghiên c u ́ ượ ứ
́ Công nghê san xuât cua Công ty TNHH MTV Phân đ m va Hoa chât ạ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́
c, không khí khu v c xung quang Công ty. ự ướ ườ ̀ ́
̣
năm 2008 – 2012. ng đ t, n Ha Băc, môi tr ấ 3.1.2. Pham vi nghiên c u ứ ấ ượ c áp d ng t ụ ừ
̣ ̉ ́ ̀
Công ngh ệ s n xu t đ ả 3.2. Đia điêm va th i gian tiên hanh ̀ ờ 3.2.1. Đia điêm ̣ ̉
ng tinh Băc Giang. ự ườ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ́
̣ ̉ ̣ ̀ ̣
- Đia điêm th c tâp: S Tai Nguyên va Môi tr ở - Đia điêm nghiên c u: Công ty TNHH môt thanh viên phân đam va ̀ ứ ́ ng Tho X ng – Thanh phô Băc Giang, tinh Băc ̣ ươ ườ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉
hoa chât Ha Băc – Ph Giang. 3.2.2. Th i gian tiên hanh ́ ̀
ờ ừ ́ ́ ́
nhiên, kinh tê – xa hôi cua khu ̣ ự T thang 01/ 2012 đên thang 04/ 2012. ứ ộ c vê điêu kiên t ́ ơ ượ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̉
ứ
ạ ề ấ
ấ ủ
ệ ả ả ế ữ
ng do ho t đ ng s n xu t theo ữ ạ ộ ầ ả ườ ộ ớ
ả ả ệ ấ
ng. ễ
ề ể ươ
3.3. N i dung nghiên c u 3.3.1. Đanh gia s l v c nghiên c u. ự 3.3.2. T ng quan v Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà ổ B c.ắ 3.3.3. Công ngh s n xu t c a Công ty. 3.3.4. Nh ng c i ti n công ngh c a Công ty nh ng năm g n đây. ệ ủ 3.3.5. Đánh giá tác đ ng t i môi tr ấ công ngh c i ti n ệ ả ế 3.3.6. Đ xu t m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t và ằ ấ ộ ố ệ gi m thi u ô nhi m môi tr ả 3.4. Ph 3.4.1. Ph ệ ố ệ ươ
ườ ng pháp nghiên c u ứ ậ và x lý tài li u s li u ng pháp thu th p - Thu th p các thông tin,d li u ph c v cho quá trình đánh giá công ử ữ ệ ụ ụ ậ
ngh . ệ
16
ệ ể ế ủ ư
ể ệ ượ ườ c đi m c a công ngh và ng (tiêu chí k thu t, kinh ỹ ậ
ỏ
- Ti n hành phân tích các u đi m – nh d a vào các tiêu chí đánh giá công ngh môi tr ự t , môi tr ườ ế 3.4.2. Ph ươ ế ự
ườ ố ẩ ộ ỏ
ươ ướ
ng). ng pháp ph ng v n ấ i dân quanh khu v c nhà máy, theo Ti n hành ph ng v n ấ ng ỏ ph ng pháp ng u nhiên, t ng s 50 h dân theo b câu h i chu n b ị ộ ổ ẫ c. tr 3.4.3. Ph ươ ố ệ
ổ ợ
ượ ử ụ ươ ươ ụ
ả c s d ng trong đ tài v i m c đích tham kh o ớ ề ng, cán b làm vi c trong các ng pháp x lý s li u ử Tính toán và t ng h p trên Excel, ng pháp chuyên gia ng pháp này đ ầ ệ
3.4.4. Ph Ph ế ủ ự ộ ứ ệ
ý ki n c a các th y cô trong ngành môi tr ườ lĩnh v c liên quan nh m giúp hoàn thi n đ tài nghiên c u. ề ằ ng pháp th a k 3.4.5. Ph ừ ế
Th a k k t qu phân tích quan tr c đinh kỳ c a Công ty TNHH ủ ả ắ
ươ ừ ế ế ạ ấ
ắ ẫ
ng ng. Các ph t kê và mô t ng pháp đ ượ c tóm ươ ứ ắ c l y m u, đo ki m và phân tích đ ể ượ ấ c li ả ượ ươ ệ
ứ b ng d t ướ
ng không khí ả ườ
B ng 3.1 Ph ươ ng pháp Thi MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c. Các thông s quan tr c đ ố căn c theo TCVN t i đây: t ắ ở ả : Ph ươ ng pháp phân tích môi tr ế ị ấ t b l y m u, phân tích ẫ
TT Thông số
t b l y m u Staplex – M ỹ ẫ ế ị ấ
1 ủ ấ B iụ t ngổ TCVN 5067: 1995
ỹ ơ ấ
2 CO ẫ ấ ụ TCVN 5972: 1995 ỹ
3 SO2 ẫ ụ TCVN 5971: 1995
4 NO2 ẫ ụ TCVN 6138: 1996 t b so màu UV – VIS Carry 50 -Australia
5 H2S TCVN Thi T s y Memmert – Đ c ứ Cân phân tích Ohaus (d= 0,0001g) – Mỹ B m l y m u khí SKC – M ẫ Túi l y m u chuyên d ng Máy s c ký Agilent GC 7890A – M ắ B m l y m u khí SKC – M ấ ơ ỹ ng h p th V= 20ml, 250ml Ố ấ Thi t b so màu UV – VIS Carry 50 - Australia ế ị B m l y m u khí SKC – M ơ ấ ỹ ng h p th V= 20ml, 250ml Ố ấ Thi ế ị B m l y m u khí SKC – M ấ ơ ẫ ỹ
17
ụ 5977: 2005 Ố Thi t b so màu UV – VIS Carry 50 - Australia ng h p th V= 20ml, 250ml ấ ế ị
ng pháp phân tích môi tr ng n ươ ườ c ướ
: Ph ngươ Thi t bế ị B ng 3.2 Ph pháp ả TT Thông số
Máy đo pH Precisa 1900 1 Nhi tệ đ , PHộ
Thi t b so màu UV – VIS carry 50 - Australia ế ị 2 M u s c ầ ắ
Máy đo DO YSI 52 – Nh t B n ậ ả 3 DO
4 BOD5 (20oC)
5 COD TCVN 6492: 1999 TCVN 6185: 2008 TCVN 6626: 2000 TCVN 6001: 2008 TCVN 6491: 1999
ủ ế ị ế ị ọ
6 TSS ủ ấ TCVN 6625: 2000
ụ 7 Asen
. ử ụ 8
. ử ụ 9
Máy đo DO YSI 52 – Nh t B n ậ ả T BOD liebeherr – Đ c ứ ủ Lò COD wealtec – M ỹ Thi t b so màu UV – VIS carry 50 - Australia t b l c 0,45 um Thi T s y Memmert – Đ c ứ Cân phân tích Ohaus (d= 0,0001g) – Mỹ . Máy quang ph h p th nguyên t ử ổ ấ AAS Contra AA 300 – Hãng Analytik Jena Máy quang ph h p th nguyên t ổ ấ AAS Contra AA 300 – Hãng Analytik Jena Máy quang ph h p th nguyên t ổ ấ AAS Contra AA 300 – Hãng Analytik Jena Thi t b so màu UV – VIS carry 50 - Australia ế ị 10
Thi t b so màu UV – VIS carry 50 - Australia ế ị 11 Th yủ ngân Cadimi, Chì Crom (VI) Crom (III)
Thi t b so màu UV – VIS carry 50 - Australia ế ị 12 Xianua
13 t b phân tích d u trong n c Horiba – ướ T ngổ d u, mầ ỡ
Bình nón, Buret, pipet Thi ầ ế ị Nh t b n ậ ả Buret t đ ng, Pipet ự ộ 14 Clorua
Thi t b so màu UV – VIS carry 50 - Australia ế ị 15 Amoni
16 E.coli, TCVN 6626: 2000 TCVN 7877: 2008 TCVN 6193: 1996 TCVN 7939: 2008 TCVN 6658: 2000 TCVN 6181: 1996 US EPA Method 1664 TCVN 6625: 1996 TCVN 5998: 1995 TCVN T m MMM – Inclucell – Đ c ứ ủ ấ
18
Coliform 6187: 2009 ồ ấ ủ ấ
ườ
: Ph ươ ỉ ng pháp phân tích môi tr ạ ặ ươ
N i h p thanh trùng T c y cleair CHC 201A – Hàn Qu c ố ng đ t: ấ c xác đ nh theo các ph ị ng đ t – Chi t các nguyên t v t tan ượ ấ ượ ế ấ ng pháp sau ố ế
trong c ng th y. ủ
ị
ườ ng đ t – Xác đ nh As, Cd, Cu, Pb, Zn ấ ượ ấ ọ ng pháp ph h p th ng n ng th y – Ph ổ ấ ủ ươ ụ
ng pháp phân tích ti ng n, đ rung
ộ ươ ng pháp Ph ế ồ Thi Các ch tiêu kim lo i n ng đ + TCVN 6649: 2000: Ch t l ườ + TCVN 6496: 1999: Ch t l trong d ch chi t đ t b ng c ế ấ ằ ị l a và không ng n l a. ọ ử ử Ti ng n, đ rung. ồ ế B ng 3.3: Ph ươ ộ t bế ị
1 Đo nhanh ồ ế
2 Đo nhanh ả TT Thông số Ti ngế nồ Đ rung ộ ộ
Máy đo ti ng n NL 21 – Hãng Rion, Nh t B n ậ ả Máy đo đ rung VM 82 – Hãng Rion, Nh t B n ậ ả
19
K T QU Đ T Đ C PH N 4Ầ Ả Ạ ƯỢ Ế
c vê điêu kiên t ́ ơ ượ ̣ ự ự nhiên, kinh tê – xa hôi cua khu v c ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̉
nhiên 4.1. Đanh gia s l nghiên c u.ứ 4.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự
4.1.1.1.Vi tri đia ly ̣ ́ ̣ ́
Hình 4.1: V trí c a Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c ắ ủ ạ ấ ị
ấ
ắ ố ắ Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c n m ạ ủ
ệ ắ ấ ố
ven phía B c c a Thành ph B c Giang, cách trung tâm thành ph 3km và cách thành ph Hà N i 50km v phía B c, n m trên khu đ t có t ng di n tích là ề 70,6ha. Có t a đ đ a lý: 105 ộ ọ ộ ị
ng Th X ng, Thành ằ 051‘ kinh đ Đông, 21 ộ - Phía Nam giáp khu dân c đô th thu c ph ị ắ ằ ở ố ổ 006 vĩ đ B c. ộ ắ ọ ươ ườ ư ộ
ph B c Giang. ố ắ
20
ư ằ
- Phía Đông giáp khu đ t hoang, khu dân c nông thôn n m xen gi a ữ ạ ng vây phía B c máy và đ i B a thu c xã Xuân H ng – huy n L ng ộ ấ ồ ứ ươ ệ ắ
t ườ Giang, t nh B c Giang. ắ ỉ
ớ ườ ơ ồ ỉ
ườ - Phía Tây giáp v i t ậ ổ
ng, thu c ph ng vây là khu h l ng tro x lò h i, h môi ồ ắ ng, Công ty xu t nh p kh u phân bón B c Giang, Công ty C ph n ầ ấ ắ ẩ ng Phát và khu dân c phi nông nghi p n m xen gi a ữ ệ ằ ườ ắ ng Th X ng, Tp. B c ọ ươ ườ ư ộ ươ ị
tr Than ho t tính Tr ạ các đ n v trên và đê sông Th ơ Giang.
ộ ệ ấ ố ậ ư ọ ươ
ộ ầ ằ ố ắ ườ ươ
̀ ̣ ̣ ́
ng giáp khu đ t tr ng khu dân c phi nông - Phía B c giáp sông Th ươ ắ ng Th X ng, nghi p n m ven đê sông Th ng, thu c đ a ph n ph ị ươ Thành ph B c Giang và m t ph n thu c xã Xuân H ng, huy n L ng ạ ệ ộ Giang. 4.1.1.2. Điêu kiên đia chât ế ị ầ ự Công ty, đ a t ng ả
đ Theo k t qu khoan thăm dò đ a ch t trong khu v c ặ c phân chia thành các l p đ c tr ng nh sau: ớ ị ư ượ
ấ ấ ồ ớ
ấ ư + L p 1, 1a, 1b: Là l p đ t ph , đ t tr ng tr t, l p đ t bùn ao có ọ ớ ủ ấ 0,20 ÷ 0,60 m, l p này có Ro r t y u. ớ chi u dày thay đ i t ấ ế ổ ừ ề ớ
+ L p 3: L p sét màu đ , đo n d ỏ ướ i màu vàng, tr ng thái c ng, ạ ứ
2.
ớ ớ chi u dày bi n đ i t ạ 3,4 ÷ 5,1 m, có Ro b ng 2,9 kg/cm ề ế ổ ừ ằ
+ L p 4a, 4b: Sét, sét pha màu nâu đen, có ch vàng nâu, tr ng thái ớ ỗ
ạ 5,0 ÷ 7,2 m, có ỗ ứ ề ế ổ ừ
n a c ng, đôi ch c ng, d o c ng có chi u dày bi n đ i t ẻ ứ ử ứ Ro b ng 1,8 ÷ 2,1 kg/ cm ằ
2. ộ ế
ớ ế ầ ạ
+ L p 5, 5a: B t k t, cát k t phong hóa m nh m u nâu đen đ n ế ổ phong hóa hoàn toàn thành cát màu nâu, tr ng thái c ng, chi u dày bi n đ i ứ ề ế ạ
2.
4,3 ÷ 9,85 m, có Ro b ng 2,8 kg/ cm
́ ̣ ̉
t ằ ừ 4.1.1.3. Khi hâu, thuy văn Khí h u ậ
Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hoá ch t Hà B c n m trong vùng ắ ằ ạ ấ
Đông b c Vi t đ i gió mùa. Mùa ắ ệ t Nam nên mang đ c đi m khí h u nhi ặ ể ậ ệ ớ
đông nhi t đ r t th p, cu i mùa r t m ệ ộ ấ ấ ẩ ướ ấ ố
m a. Nhi t đ hai mùa chênh l ch r t rõ r t t t. Mùa h r t nóng và nhi u ề ạ ấ oC. Th i ti t n m và 12 - 25 ư ệ ộ ệ ừ ệ ấ ờ ế ồ
21
m a phùn là hi n t ệ ượ ư ộ ng khá đ c đáo c a vùng khí h u đ ng b ng B c B . ủ ậ ằ ắ ộ ồ
M a phùn t p trung vào tháng hai và tháng ba, đ m trung bình không ộ ẩ ư ậ
d i 80 %. ướ
22
2008 2009 2010 2011
B ng 4. ả Năm ổ Nhi ợ t đệ ộ
TB/năm ( oC) 23 24 25 24 t t nh B c Giang qua các năm ắ ng m a L ư ượ TB/năm (mm) 161,4 152,3 103,6 126,2 Đ mộ ẩ TB/năm (%) 82,0 81,2 80,5 80,7
1: T ng h p khí h u th i ti ậ ờ ế ỉ n ng S gi ố ờ ắ TB/năm (h) 1351 1475 1436 1452 ố ồ ắ ỉ
(Ngu n niêm giám th ng kê t nh B c Giang, 2011) Th y văn ủ ươ ự
ộ ặ Sông Th ự ủ nhiên l n, ọ
ạ ả ạ ủ
ắ ươ ề ặ ấ
ậ ấ ạ ộ ượ c, sông Th ấ ả ớ ch y qua ả c m t đóng vai trò quan tr ng trong c cho s n xu t, sinh ho t c a Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ơ ng cũng là n i ạ ủ các ho t đ ng s n xu t và sinh ho t c a
ả ừ ng có đ c đi m thu văn nh sau: ng (hay sông Nh t Đ c) là m t sông t ậ ứ khu v c c a nhà máy và đây là ngu n n ồ ướ c p n ấ ướ ch t Hà B c. Bên c nh ý nghĩa v m t c p n ấ ti p nh n toàn b l ng n ướ ế thành ph B c Giang. Sông Th c th i t ươ ư
ắ ầ ừ ươ ế
ố ắ Mùa m a ư ở ư ự th ư ở ượ ư ượ ổ
ả ố ổ
ả ố ớ ươ ầ
ướ ạ ộ ể ỷ ặ tháng 5 và k t thúc ng b t đ u t ng th l u v c sông Th ườ ư trung l u và h l u. L ng m a ng l u hay tháng m i ạ ư ượ ư ườ ở ng m a năm. ư ướ c ng n ượ c, nh ng ư ướ ế tháng 1 đ n ề ả
ng th ố ấ ườ ế ướ ườ ạ ả
̀ ̣ ́ ̃ ̣
vào tháng 9 trong các tháng mùa m a chi m kho ng 65 -85 % t ng l ế Dòng ch y sông su i cũng phân b không đ u trong năm. T ng l ề ng khá l n so v i t ng nhu c u dùng n hàng năm c a sông Th ớ ổ ủ dòng ch y phân b r t không đ ng đ u trong năm, vào mùa c n t ạ ừ ồ tháng 3 hàng năm th c. ng s y ra tình tr ng thi u n 4.1.2. Điêu kiên kinh tê – xa hôi 4.1.2.1. Tình hình s d ng đ t ử ụ ấ
ổ ệ ườ
ọ ươ ấ ấ ủ ấ ườ
ng Th X ng là 564,7 ha, trong đó đ t ấ ọ ng h c i là đ t ph c v giao thông, đ m gò ầ ệ ị ầ ấ
T ng di n tích đ t c a ph nông nghi p 271 ha, đ t dân c 43 ha, đ t cho các c quan và tr ơ ư đóng trên đ a bàn 170 ha. Ph n còn l ụ ụ đ i và đ t hoang v i các m c đích s d ng khác nhau. ụ ớ ồ ạ ử ụ ấ
Nh ng ho t đ ng v Nông nghi p trong khu v c ự : ạ ộ ữ ệ ề
ệ ề ằ
ậ Trên 60% dân c trong khu v c s ng b ng ngh nông nghi p, t p ự ố c và m t s lo i hoa màu. Năng su t lúa vùng ộ ố ạ ướ ậ c ng p úng m t s b ph n m c trung bình 2-3 t n/ ha, do n ậ ấ ộ ố ộ ướ ấ ủ ế ạ ở ứ
ư trung ch y u vào lúa n này đ t đ t tr ng. ấ ồ
GDP bình quân đ u ng i vào kho ng 4,8 ầ ườ ả tri u đ ng /năm. ồ ệ
4.1.2.2. Dân s và c u trúc dân s ấ ố ố
23
i ố ổ ườ ệ ạ
i là 13.250 ng ữ ườ
ổ ở ng Th X ng là 3.200 ộ T ng dân s toàn ph ố ộ ổ ườ
ổ ề ̣
ể ủ ấ ạ
ấ
ườ , phân b thành 27 t ng hi n t ổ i đang dân ph , trong đó có 6.620 là nam và 6.630 n trong đó 3.800 ng trong đ tu i lao đ ng. T ng s h gia đình toàn ph ọ ươ ố ộ ổ h .ộ 4.2. T ng quan v Công ty TNHH MTV Phân đam và Hóa ch t Hà B c ắ 4.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty phân đ m và hoá ch t Hà B c ắ 4.2.1.1. L ch s phát tri n c a ử ị
ủ ớ ủ
ệ ố ị ệ
ạ ữ ả
ể ủ Công ty Ngày 18/2/1959 Chính ph Vi ệ Qu c hi p đ nh v vi c Trung Qu c giúp Vi ố ề ệ Phân đ m. Đây là món quà t ng bi u t ể ượ nhân dân Trung Qu c đ i v i nhân dân Vi ặ ố ố ớ
Đ u năm 1960 nhà máy Phân đ m đ u tiên c a Vi t Nam đã ký v i Chính ph Trung t Nam xây d ng nhà máy ự ng cho tình h u ngh c a Đ ng và ị ủ t Nam. ệ ầ ạ ầ ủ
ộ ả ự
ề ọ ươ ượ ị ố ắ
ắ ườ ự
ng Nhi ệ ưở
ạ ưở
ệ ấ
ơ ạ ộ ế
ộ ỉ ệ ư
ệ ệ ệ
ủ ệ ụ ụ
ở c kh i t Nam đ ệ ắ ọ ươ cách th xã B c công xây d ng trên m nh đ t 40ha thu c xã Th X ng ấ ng Th X ng, thành ph B c Giang, Giang v phía B c (nay thu c ph ộ ắ ố t nh B c Giang). Sau 5 năm xây d ng, Nhà máy đã hình thành v i t ng s ớ ổ ỉ t đi n. Ngày 130 công trình. Ngày 03/02/1965 khánh thành Phân x ệ ấ ng T o khí đã khí hoá than thành công (đã s n xu t 19/05/1965 Phân x ả c khí than đ làm nguyên li u s n xu t Amoniac). Ngày 01/06/1965 đ ượ ả ể X ng C khí đi vào ho t đ ng. Tuy nhiên cu c chi n tranh phá ho i c a ạ ủ ưở ả đ qu c M Chính ph đã quy t đ nh đình ch vi c đ a nhà máy vào s n ế ị ỹ ố ế ng Nhi xu t. Phân x ắ t đi n Hà B c t đi n chuy n thành nhà máy Nhi ể ấ ưở và qu c phòng. bám tr s n xu t ph c v kinh t ố ế ấ ụ ả Đ u năm 1973, Nhà máy đ ượ ầ ụ ự
ở ộ ơ ủ ợ
ệ ậ ấ
ạ ầ
t Nam. c khôi ph c xây d ng và m r ng, ngày 01/05/1975 Chính ph h p nh t Nhà máy Đi n Hà B c, Nhà máy C khí Hoá ấ ắ ắ ng Hoá thành l p Nhà máy Phân đ m Hà B c. ch t Hà B c ắ và các phân x ưở Ngày 12/12/1975 s n xu t ra bao đ m mang nhãn hi u Lúa vàng đ u tiên. Ngày ả ệ ấ 30/10/1977 Phó Th t ạ ng Đ M i c t băng khánh thành Nhà máy Phân Đ m ủ ướ Hà B c, đ a con đ u lòng c a ngành s n xu t đ m Vi ủ ầ ứ ạ ỗ ườ ắ ả ệ ắ
Ngày 13/02/1993 do thay đ i qui mô s n xu t nên Nhà máy phân đ m Hà ấ ạ ổ ấ ạ ả
B c đ ắ ượ ổ ạ ấ
Ngày 20/10/2006 chuy n đ i thành c đ i tên thành Công ty Phân đ m và Hoá Ch t Hà B c. ắ ộ Công ty trách nhi m h u h n m t ệ ổ ữ ể ạ
thành viên Phân Đ m và Hoá ch t Hà B c. ạ ấ ắ
24
4.2.1.2. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ
T ng Giám đ c ố ổ
ố Phó T ng Giám đ c ổ ổ xây d ng ổ đ u t ầ ư ự ố Phó T ng Giám đ c d án c i t o ự ả ạ ố Phó T ng Giám đ c k thu t s n xu t ấ ậ ả ỹ
ơ ị
Kh i các phòng ố nghi p vệ ụ ơ Kh i các đ n ố v s n xu t ấ ị ả Kh i các đ n v ố đ i s ng - XH ờ ố Kh i các phòng ố k thu t ậ ỹ
Phân x ng than Nhà văn hóa ưở
Văn phòng Công ty Phòng k thu t ậ ỹ công nghệ X ng n c ưở ướ
Phòng t ộ ổ ứ ch c X ng nhi ngưở Phân x ph c v ĐS ụ ụ ưở t ệ nhân sự X ng t o khí ưở ạ ệ Phòng đi u đề s n xu t ấ ả ậ Phòng k thu t ỹ an toàn X ng Amôniac ưở
Phòng đi n –ệ X ng Urê ưở ng - TĐH đo l ườ X ng v n hành ưở ậ
Phòng c khí ơ Phòng b o vả quân sự Phòng kế ho chạ Phòng thị ngườ tr X ng ĐL -TĐH ưở
ế Phòng KCS ưở ố X ng SC, LĐ TBHC Phòng k toán th ng kê tài chính Phân x ng than Phòng đ u tầ ư xây d ngự ưở ph li u ế ệ i Phòng v t tậ ư v n t ậ ả X ng NPK ưở Phòng y tế
Hình 4.2: S đ c c u t ch c Công ty ơ ồ ơ ấ ổ ứ
Trong quá trình phát tri n c a Công ty, c c u qu n lý t ể ủ ơ ấ
ch c luôn c đi u ch nh phù h p v i yêu c u theo t ng giai đo n phát tri n chung đ ổ ứ ể ả ạ ừ ề ầ ợ ớ ỉ ượ
25
ch c qu n lý c a Công ty đ ả ệ ủ ơ ấ ổ ứ
ự ứ ớ ấ c t ổ
ố ệ ả ổ c. Hi n nay c c u t ế ổ ấ ố ệ
ố ổ ề
i ạ : Các đ n v c p d ơ ấ ộ ị ấ ả ậ ướ ệ ấ
ủ Công ty.
c a đ t n ượ ổ ứ ch c ủ ấ ướ theo mô hình tr c tuy n, ch c năng v i c p qu n lý cao nh t là T ng Giám ụ đ c, giúp vi c cho T ng Giám đ c là các Phó T ng Giám đ c có nhi m v ố giúp T ng Giám đ c đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên các lĩnh ạ ộ v c. Tóm l i ch nh n m t m nh l nh duy nh t là ệ ỉ ự Giám đ c. ố 4.2.1.3. Các s n ph m chính c a ả ẩ Ch tiêu ch t l ẩ ồ : Các s n ph m chính c a Công ty bao g m ng trung bình S n ph m ủ ng S n l ả B ng 4.2 ả ẩ ả ượ ấ ượ ả ỉ
- Hàm l ng N ≥ 46% ượ
- Biuret ≤1,5% Phân đ m Urê ạ
- Trên 170.000 t n/năm ấ - Hàm m ≤ 0,5% ẩ
3 ≥ 99,9%
- Hàm l ng NH ượ
20 ≤ 0,1%
- Hàm l ng H ượ NH3 l ngỏ - Trên 100.000 t n/năm ấ - Hàm l ng s t ≤ 2mg/l ượ ắ
- Hàm l ng d u ≤ 8mg/l ượ ầ
2 99,9%
- Hàm l ng C0 - Trên 30.000 t n/năm CO2 l ng, r n ỏ ắ ượ ấ
Đi n năng - Kho ng 36 KW/năm ệ ả
ế ả ự ệ ế ả ấ
ạ ạ ấ ắ
t b lao đ ng ủ 4.2.2. Đ c đi m trang thi ể
i. Trong đó s (Ngu n:Báo cáo k t qu th c hi n k t ho ch s n xu t – kinh doanh năm ồ 2011 c a Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c.) ộ ủ Công ty là 1.907 ng Hi n nay, t ng s lao đ ng c a ố ế ị ộ ặ ệ ườ ổ
i, đ i h c là: 387 ng ố i, cao lao đ ng có trình đ : Th c s là: 08 ng ộ ỹ ườ ườ
ạ ọ i, s c p và đào t o t ạ i, trung c p 1.241 ng ấ ườ ạ ạ ơ ấ ườ i ch : 201 ỗ
ộ đ ng: 70 ng ẳ i.ườ ng
Đ làm t t công tác t ch c, v n đ ng CNVC tích c c h ổ ố ể ưở ứ ự ộ
ạ ế ẽ ả ấ
ề ấ ẩ ạ ổ
ứ ng ng ậ các phong trào thi đua đ t k t qu cao, Ban ch p hành Công ty s ch đ o ỉ ạ ớ ộ các c p Công ty ti p t c đ y m nh công tác tuyên truy n, đ i m i n i ế ụ ch c v n đ ng CNVC tích c c tham gia các phong trào dung, hình th c t ứ ổ ứ ậ ự ộ
26
thi đua yêu n c, trong đó t p trung ch y u vào các phong trào thi đua lao ướ ậ
t ki m, th c hi n công trình, ủ ế i, lao đ ng sáng t o, sáng ki n ti ế ự ệ ệ ế ỏ ạ ộ
đ ng gi ộ vi c làm n công và th c hi n t ả ả ệ ẹ ự ữ ệ ố
ấ ấ ả ệ ệ ườ toàn v sinh lao đ ng, b o v môi tr ộ
v ấ ạ ệ ự ự ứ ế
ộ ệ ế ấ ượ t phong trào xanh, s ch, đ p, b o đ m an ạ ệ ng, ph n đ u hoàn thành toàn di n, t m c k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm và th c hi n D án C i ả ệ ng, hi u qu , đ m b o vi c ả ả ả
ậ ướ ấ ầ
ả ượ t o m r ng nhà máy đúng ti n đ , ch t l ở ộ ạ làm, t ng b ừ Công tác đào t o ngu n nhân l c đ c ờ ố ồ c nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho CNVC. ự ạ
ộ ắ ườ ệ
ọ ủ
ầ ủ ươ ệ ả ộ ộ
ể ả ng ti n b o h lao đ ng đ b o i khi làm vi c (mũ nh a c ng, kính b o h , kính che m t, gang ắ ệ ả
ượ Công ty xem là m t trong ề nh ng nhi m v h t s c quan tr ng, là vi c làm th ng xuyên, g n li n ệ ữ ụ ế ứ v i ti n trình phát tri n và đi lên c a Công ty. ể ớ ế Công ty cung c p đ y đ các ph ấ v con ng ự ứ ệ tay, trang b nút tai, qu n áo b o h lao đ ng và giày, ng, dây an toàn...) ộ ườ ị ầ ộ
Đ m b o c s m t n phòng đ c cho các lo i luôn đ t ch t l ạ ộ
ộ ủ ạ ả 18 v trí s n xu t hóa quan tr ng v i s l ớ ố ượ ả ơ ố ặ ạ ấ ả ị ấ ượ ng ng 600 m t n các ặ ạ ả ẩ ở ọ
tiêu chu n lo iạ :
3
xy
ạ ủ
ấ ệ ả ệ ả ề ạ
ề ệ ả ủ
ụ ệ
ắ ử ụ ủ ệ ề ệ ồ
3, cu i cùng là công đo n t ng h p Urê t
ạ
NH ừ ợ
ạ ổ ồ
- M t n ki u cách ly ô ặ ạ ể - M t n ki u ng dài ặ ạ ể ố - M t n ki u l c phòng CO ặ ạ ể ọ - M t n ki u l c phòng NH ặ ạ ể ọ 4.3. Công ngh s n xu t phân đ m c a Công ty ấ 4.3.1. Dây chuy n công ngh s n xu t phân đ m Dây chuy n công ngh s n xu t phân đ m Urê c a Công ty phân ạ ấ than c c Antraxit là công đ m và hoá ch t Hà B c s d ng công ngh đi t ấ ừ ạ ạ ngh truy n th ng c a ngành công nghi p hoá h c, bao g m công đo n ọ ố c, công đo n khí hoá than s n xu t khí nguyên li u, công s n xu t h i n ệ ấ ả ấ ơ ướ ả đo n t ng h p NH 3 và CO2 ạ ổ ố ợ thu h i trong quá trình tinh ch khí nguyên li u. ệ ể ả ế ử ụ ấ ơ ướ ấ ơ
ấ 3 và Urê (có tên g i là x c: S d ng than cám đ s n xu t h i 3,82Mpa c p cho ưở ng ề ả ệ ấ ọ
s n xu t đi n và cho dây chuy n s n xu t NH ả Nhi S n xu t h i n ả ấ t).ệ
27
3 ( có tên g i x
ử ụ ụ ể
ọ ưở ệ ổ ạ ợ
3 (có tên g i là công đo n Tinh ch thu c x
ẩ ế ứ ể ạ
ưở ế ọ ộ
3: Sau khi khí nguyên li u đ
Khí hóa than: S d ng nguyên li u than c c Antraxit đ khí hóa, s n ả ệ ng T o khí). Tinh ph m làm khí nguyên li u t ng h p NH ch khí đ làm s ch khí có ch a oxy, có tính axit trong khí nguyên li u, ệ ợ ng T ng h p t ng h p NH ổ ạ ợ ổ NH3).
ệ ượ T ng h p NH ợ ạ
ổ ạ ợ
ể ự ọ c làm s ch đ ượ ấ 3, s n ph m thu đ ẩ ổ ạ
ợ ổ
ư ạ ạ
c c p cho c là ượ ả 3). ng T ng h p NH ỏ ộ ưở ợ T ng h p Urê: S d ng NH ợ 2 sau quá trình t ng h p ổ ỏ NH3 đ t ng h p thành Urê, sau quá trình b c h i cô đ c, đ a đi t o h t và ể ổ đóng bao đ công đo n này đ th c hi n quá trình h p thành NH ệ NH3 l ng (có tên g i là công đo n H p thành thu c x 3 l ng và khí CO ử ụ ợ ợ ố c s n ph m Urê (có tên g i là x ượ ả ẩ ọ
ụ ợ ơ ặ ng Urê). ưở ư
ạ ưở ướ
ưở ướ
ng (g i là phân x ng Than Ph Ngoài ra, cũng có các công đo n ph tr khác nh : giao nh n và cung ậ c m t c p cho ặ ấ ng N c), qu n lý khai thác ả ế ưở ọ ấ c th i c a Công ty (g i là x ơ ồ ọ ả ủ ỉ ồ ắ ườ
ng Than), khai thác n c p than cho s n xu t (g i là phân x ả ấ s n xu t và x n ọ ả ướ ấ ả h th ng h l ng tro và x lò h i, h môi tr ệ ố li u).ệ
28
l ngỏ
Urê
l ngỏ
CO 2
NH 3
Dòng th i 4ả
T ng h p Urê ợ ổ
ổ ợ
T ng h p NH 3
, H
ế
N 2
2
CO 2
Dòng th i 3ả
Tinh ch khí nhiên li uệ
Lò khí hoá than
Dòng th i 2ả
H i n
c
ơ ướ
Than An tra xit
Không khí
Lò h iơ
Dòng th i 1ả
n
Than cám, c m m kh oxy ử
ề
ướ
ơ ồ ệ ả
Hình 4.3: S đ công ngh s n xu t c a công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c ắ ấ ủ ấ ạ
4.3.2. Quá trình s n xu t đ m Urê ả ấ ạ
H i n
c
ơ ướ
N cướ
H i n c ơ ướ Than c cụ
29
Két khí
Lò đ tố
Không khí
nhi
Tháp r aử khí than
Lò h iơ t th a ừ ệ
L c b i ọ ụ t đi n ệ ướ
Lò khí hóa
N cướ
N cướ
N c th i ả (tu n hoàn)
N c th i ả (tu n hoàn)
ướ ầ
ướ ầ
Nén khí
Kh COử
2
Chuy nể hóa CO
Kh viử ngượ l
Kh Hử S 2 trung áp
Kh Hử S 2 th p ápấ
T ngổ h pợ NH
3
CO
S n xu t ấ ả l ng,ỏ r nắ
NH
Nén khí CO
ứ Kho c u ch a ầ l ngỏ
NH l ngỏ 3 đóng bình
2
3
2
B m NH
ơ
ợ
ổ
3
Đóng bao Urê
T ng h p Urê
Tháp t oạ h tạ
Hình 4.4: S đ công ngh s n xu t Urê ơ ồ ệ ả ấ
3
30
ng pháp t ng h p gi a NH ả ề ươ ữ ổ ợ
c đi u ch b ng ph và CO2, ph n ng hóa h c t ng quát nh sau: S n ph m Urê đ ẩ ả ứ ượ ọ ổ ế ằ ư
ả ự
ạ ấ ạ
c đ ẩ ạ ướ ượ ả
ổ ợ ừ
ế ưở ấ
công đo n Tinh ch /x ạ t đ ≤ 40 ệ ộ ướ
ng không khí trên c s kh ng ch [O ố ợ ượ 2] trong h n h p khí ỗ
ượ
ng H ổ ả ượ
ấ
ả ồ ư
3 đ
kho c u thu c x ng t ng h p NH t đ 15 - 25 ượ ưở ừ ổ ợ ộ
ầ ơ ấ
t b ng h i n c, nâng nhi
ơ ơ ướ ợ ổ
ệ ủ ấ
D ch ợ ổ ị Urê l ng đ ạ ỏ
ơ ừ ỉ ượ
ở ỉ ặ
nh vòi phun quay các gi ờ xu ng, g p không khí l nh ạ ố đ ượ ạ ố
c theo yêu c u, 2NH3 +CO2 <=> (NH2)2CO + H2O + Q Th c ch t nó x y ra theo hai giai đo n: ạ Giai đo n 1 t o thành cacbamatamon. 2NH3 +CO2 <=> NH4CO2NH2 + Q Giai đo n 2 carbamat amon tách n c s n ph m. NH4CO2NH2 <=> CO(NH2)2 + H2O - Q 3 đ n có thu n ầ ng t ng h p NH - Khí CO2 t ế 0C, áp su t 300 - 600 mmHg, hàm l ượ ng đ COộ 2 ≥ 98,5% và nhi H2S ≤ 20 mg/Nm3. Khí CO2 tr c khi vào đo n I máy nén đ c b sung ổ ạ ≤ thêm m t l ế ơ ở ộ ượ c nén qua các giai đo n nâng áp su t lên 3,36MPa 0,5% th tích. Sau đó đ ấ ạ ể 2S trong khí CO2 vào t ng h p ợ ử 2S (đ đ m b o l đ a sang tháp kh H ể ả ư ≤ 5mg/m3), ti p t c đ c đ a qua nén nâng áp su t lên 20,0 MPa và nhi ệ t ế ụ ượ ư 0C r i đ a vào tháp t ng h p ợ đ khí tăng lên kho ng 110 ổ ộ 0C, n ng đ - NH3 l ng có áp su t 1,9 - 2,0 MPa và nhi ộ ệ ộ ấ ỏ ồ NH3 ≥ 99,8% t c đ a vào công ư đo n, qua b m 706 (b m piston) nâng áp su t lên 20,0 MPa, qua thi t b gia ạ ế ị 0C r i đi vào tháp t ng h p. ợ t đ lên 45 – 50 nhi ổ ệ ộ ệ ằ ồ c x y ra. Đi u ki n công Trong tháp t ng h p, ph n ng t ng h p Urê đ ệ ề ượ ả ợ ổ ả ứ 0C. t đ 188 ngh c a tháp t ng h p Urê là áp su t 20,0MPa và nhi ệ ộ ạ đ nh tháp t o h t, c c p vào h th ng vòi phun ở ỉ ệ ố ượ ấ c văng ra do l c ly tâm, r i t đ nh tháp t d ch đ ọ ị ự đáy tháp lên do có qu t hút đ nh tháp, chúng ạ ở c t o thành các h t Urê r n và r i xu ng đáy tháp. ơ ắ c kích th ướ ầ ở
ướ
ầ
ạ ạ ượ ạ ữ 0,7- 2mm đ ượ ư ấ ả ạ
i. Đ h t Urê đ t đ ể ạ phân lo i, đ lo i b nh ng h t có kích th ể ạ ỏ ạ yêu c u c h t t ỡ ạ ừ nhiên và đ t ượ ự t c đ ư ượ ụ nh ng h t có kích th ữ đáy tháp có sàng ạ c < 0,7mm, nh ng h t Urê đ t ạ ữ i đ làm l nh c đ a qua h th ng băng t ạ ệ ố ả ể c phun ch t b o v đ ch ng k t kh i h t Urê. Sau đó ti p ế ệ ể ố ế ứ c đ a đ n công đo n đóng bao s n ph m và x p vào kho ch a, ả ế c < 0,7mm đ a đi thu h i đ t o h t l ạ ố ạ ế ạ ạ ẩ ồ ể ạ ướ ư
31
ễ ồ
Các b ph n s n xu t chính và nh ng tác đ ng t i môi tr ng trong ậ ả ữ ấ ộ ớ ườ
4.3.3. Ngu n gây ô nhi m ộ ạ ộ
quá trình ho t đ ng: ệ ưở ả
ơ ệ ố ổ ấ ạ ờ ờ
t đi n: Trong đó liên quan đ n phát th i có h th ng 07 ế t ệ . Bên c nh khí trao đ i nhi ơ ổ c trao đ i và 02 lò 75 t n/gi ồ ề ướ ả ồ
- X ng nhi ệ lò h i: 05 lò 35 t n h i/gi ấ th i đây cũng là n i phát sinh nhi u ngu n th i bao g m n ả c th i x i x than và quá trình x lý b i lò h i. nhi ệ ơ ả ố ỉ ướ ử ụ ơ
t th i, n ả ưở ẩ ạ
ạ ả ụ ồ ố ậ
ả ệ ả ả
ử ế ị ọ ụ - X ng t o khí: khí hóa than t o ra khí than m. Khí th i c a lò ả ủ ạ ấ ơ c th i gián đo n và đ t s n xu t h i c. Đây cũng là m t ngu n phát sinh khí th i. N c th i trong công ệ t b l c b i đi n
2
c này đ ở ử ụ ộ x lý b i lò r a khí ừ ử ượ c thu h i đ t t n d ng nhi ượ ồ ướ tháp r a, thi ử ụ c tu n hoàn tái s d ng toàn b . ộ ầ
3: Có khí th i COả
- X ng NH công đo n tinh ch nh ng đ ở
ả ấ ượ ợ
ế ư ạ ổ ả ủ
ướ quá trình trao đ i nhi c phát sinh t ổ ồ
ắ ỏ ố ử ụ ừ ủ ướ ử
c th i có ch a NH c thu ạ 2 l ng và r n. Khí th i trong giai đo n t ng h p NH 3 ạ c t n thu làm khí đ t s d ng trong nhà ăn. N c th i c a công đo n t c a h th ng tinh ệ ố ệ ủ ổ c th i làm mát ả ướ ạ i c thu gom đ a đi x lý t ư ạ ử ồ 3 đ ượ ướ ứ ử
đ ượ n ướ đo n này xu t phát t ấ ạ ng n t, l ướ ướ ượ ưở h i đ s n xu t CO ồ ể ả đ ượ ậ này bao g m n ch , quá trình r a khí tái sinh c a công đo n r a đ ng, n tr c các b m nén, n ả ơ X ng Nhi t. ế ụ ưở
ưở Urê: X ng này có ngu n khí th i t ả ừ ạ ạ
ư
ả ả ổ ơ ứ ử
3.
tháp t o h t mang 3, quá ử c thu gom đ a đi x lý ư ượ ả c th i t cùng v i n ng Nhi ớ ướ ệ ưở ồ ướ ướ ớ ơ ưở ả
ệ - X ng ồ h th ng chung c nhà NH theo b i ụ Urê. Ngu n n c th i phát sinh t ừ ệ ố 3 này đ c th i có ch a NH trình r a các c b m, n b ng cách trung hòa v i khí th i lò h i x ằ x ưở
c th i có đ ả
ng tr ng NH T i m t s công đo n n ạ ồ ượ ậ ồ ắ
c t n thu tái s d ng, m t ộ ướ ử ụ ướ c đ a qua các h l ng, h môi tr c ượ ư ồ ườ c b m ra sông Th ng ho c vào máng ặ ươ ượ 3/h. ng th i kho ng 7.700 m ả
ộ ố ạ s ngu n th i ô nhi m cao đ ả ố khi d n ra kênh th i chung và đ ẫ th y l ượ ủ ợ ty ạ ủ ổ
ớ ổ ấ ợ B ng 4.3: ễ ả i Nông Giang v i t ng l ả ắ ổ ơ ả T ng h p ch t th i r n và ch t th i nguy ng i c a Công ấ ấ ả T ng h p ch t th i r n c a Công ty ả ắ ủ ợ ả
L Bi n pháp x lý TT Ngu n g c ồ ố ượ ng th i ả ử ệ
1 Bán cho Công ty than Hà B c ắ
8.500 t nấ /tháng X và tro bay c a ủ ỉ lò h iơ
2 X , b i lò khí hóa ỉ ụ 1.600t n/tháng ấ Bán cho Công ty than Hà B cắ
32
10kg/tháng 3 Bán cho Công ty than Hà B cắ
V bao PP, PE, gi y, bao bì, . . . ỏ ấ
0,5 t n/tháng 4 ấ ứ
Ch t th i sinh ả ấ ho tạ
Thu gom làm th c ăn chăn nuôi, làm phân bón cho cây, làm nhiên li u cho lò khí hóa ệ
20 t n/6 năm 5 ấ Thu gom, x lýử
H t Rê sin x lý ử ạ ơ c c p lò h i n ướ ấ (trao đ i ion) ổ
30 t n/6 năm 6 ấ
ợ Xúc tác t ng h p ổ NH3 Thu gom bán cho khách hàng có nhu c uầ
30 t n/5 năm 7 ấ ả ấ
Xúc tác chuy nể hoá CO Bán cho nhà máy s n xu t xúc tác đ tái ch . ế ể
8 S t thép v n ụ ắ 10 t n/năm ấ Thu gom bán ph li u ế ệ
ng c a Công ồ ả ệ ườ ề ủ
ng, Đ án b o v môi tr (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ườ ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c). ắ ạ ả ệ ấ
B ng 4.4: T ng h p ch t th i nguy h i c a Công ty. ả ạ ủ ợ ổ ấ ả
TT L Bi n pháp x lý Ngu n g c ồ ố ượ ng th i ả ử ệ
415kg/tháng ợ ả ch c thu ứ 1
1,5kg/tháng ch c thu ứ 2
0,8t n/tháng ậ ấ ử ụ 3
Ch t th i ch a h p ch t ấ ứ ấ sun fua Bóng đèn huỳnh quang th i ả ệ Ch t h p th , v t li u ụ ấ ấ l c, gi lau máy ọ ẻ
ệ
20 t n/6năm ch c thu ự ấ ổ ứ 4
Công ty t ổ gom x lýử Công ty t ổ gom x lýử d ng làm Tái s nguyên li u khí hóa ệ than, nhiên li u cho lò h iơ Công ty t gom x lýử
c c p lò h i ơ
1,8t n/tháng ấ ử ụ 5
ạ ướ
ử Nh a trao đ i ion qua s ổ ử d ng trong quá trình x lý ụ n ướ ấ ả ừ Dung d ch và bùn th i t ị quá trình tái sinh h t trao đ i ion ổ S d ng đ trung ể c kh tro lò hòa n ử h iơ
33
ng c a Công ề ườ ả ệ ủ
ả ệ ấ
(Ngu nồ : Chi c c B o v Môi tr ng, Đ án b o v môi tr ườ ụ ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c). ắ ạ ệ ả ế ạ i nhà máy phân đ m và hoá ch t Hà ạ ấ
ệ ệ ắ
ả ế ệ ủ ữ
4.4. Đánh giá công ngh c i ti n t B c trong vi c nâng cao hi u qu s n xu t ấ ả ả 4.4.1. Nh ng c i ti n quy trình, công ngh c a Công ty trong nh ng ữ năm g n đây ầ
Nh ng năm g n đây ở ộ ả
ử ụ ấ ề
Công ty có r t nhi u d án c i tao – m r ng nhà ự ệ ụ ả c c i ộ ề ạ ng. D i đây là m t m t trang thi ộ t b đ ế ị ượ ườ ướ ớ
ầ ữ máy và trang thi t b .Trong đó có nhi u h ng m c đã s d ng công ngh ế ị thân thi n v i môi tr ệ ti n:ế
H th ng lò h i ơ Xây d ng hai h lò h i m i có công su t l n h n, s d ng công ngh ơ ệ ố ự ấ ớ
ớ ạ ử ụ ơ ệ ử
ệ vòi phun than ki u đ m nh t, s d ng công ngh x lý b i, khí khói b ng ằ thi ử ụ ụ ề ệ ậ ể ế ị ố
t b màng n Xây d ng tr m tu n hoàn n ạ c c a h th ng x lý khí khói (Tr m ử ệ ố ướ ự ầ
ể c ki u Venturi thay th ki u Cyclon truy n th ng. ế ể ướ ủ ạ tu n hoàn kh tro). ầ
60m lên 80m. ừ
ử ề ệ ố ấ
ố ả ng T o khí ạ
C i t o b n th lò phát sinh khí than, s d ng b phân ph i gió tiên Nâng chi u cao ng khói t H th ng s n xu t Urê * X ưở ả ạ ả ử ụ ộ ố
ế ủ
đ ng s n xu t b ng PLC thay th ấ ằ ế
ể ti n c a Trung Qu c. Áp d ng ph ụ pháp kh ng ch bán t ế
ố ng pháp kh ng ch t ế ự ộ ươ đ ng b ng n ướ ự ộ ệ ả c áp l c tr ướ ự ạ c đây. ổ
t đ s n xu t h i n n nhi ố ằ ồ S d ng công ngh thu h i khí trong giai đo n th i gió, đ t đ thu h i ồ c, nâng cao chi u cao ng khói h này lên 35 ố ấ ơ ướ ố ử ụ ệ ể ả ố ể ệ ề
ẩ m.
3/h
c tu n hoàn, nâng công su t x lý lên 1000m ầ ướ ấ ử
ử c này ra ngoài môi tr ng. ườ
ế
ph ươ ướ ế ộ
đ ng s n xu t b ng DCS thay th ấ ằ c đây. ế ằ ạ
C i t o tr m x lý n ạ ả ạ đ không th i n ả ướ ể ng NH * X ưở 3 ng pháp kh ng ch t Áp d ng ph ế ự ộ ố ả ươ ụ đ ng b ng khí đ ng tr ng pháp kh ng ch bán t ằ ự ộ ố S d ng xúc tác Bi n đ i CO b ng lo i Co - Mo thay th cho lo i xúc tác ử ụ ạ ế ổ ấ ể c đây, lo i xúc tác này sau khi th i ra s bán l i cho nhà s n xu t đ tái ả ướ ẽ ạ ả ạ
Fe2O3 tr ch .ế
2 b ng d ng d ch ki m nóng c i ti n thay cho
34
ả ế ụ ề ằ ị ệ ử
S d ng công ngh kh CO ướ
ố ằ S d ng công ngh tăng nhi t xúc tác b ng lò đi n thay th cho lò đ t b ng ệ ệ ế ằ ử ụ dung d ch MEA tr ị ử ụ c đây. ệ
c đây. khí than tr
3 nh m nâng cao tu i th s
C i ti n l u trình công ngh t ng h p NH ợ ọ ử ằ ổ ệ ổ
ổ S d ng tháp t ng h p theo công ngh m t tr c hai kính thay cho tháp t ng ệ ộ ụ ợ
ổ cũ (hai tr c m t kính).
ố
t b làm l nh ng ng t ạ ế ị
2/N2 theo công ngh m i c a Trung Qu c. ệ ớ ủ b ng n ụ ằ ư c làm l nh trong s n xu t b ng n ấ ằ ả ạ ng. 3 và kh vi l ử
i công c. ướ c tu n hoàn thay t ướ ầ ạ
ạ ổ ượ
ng pháp ế ươ ả ố
ố ộ
ế ự ộ ướ Áp d ng công ngh t o chân không cho h cô đ c b ng khí th i trong h ướ ả ế ư d ng c a xúc tác. ủ ụ ử ụ ụ ộ C i t o máy nén H ả ạ Đ u t thêm thi ầ ư S d ng n ướ ử ụ đo n t ng h p NH ợ * X ng Urê ưở Áp d ng ph ng pháp kh ng ch t ươ ụ đ ng b ng khí đ ng tr kh ng ch bán t ế ự ộ ụ đ ng s n xu t thay th ph ấ c đây. ệ ặ ằ ả ệ
th ng thay th cho h i n ế ố
ẩ ả
ẩ c làm l nh trong s n xu t b ng n S d ng Urê shop đ b c h t Urê ch ng hút m trong b o qu n s n ph m. ả ả ố c tu n hoàn thay th toàn S d ng n ấ ằ ế ầ ả ướ
ử ụ ử ụ c m t chi u tr b n ộ ướ
ử
ằ ệ ạ c. ơ ướ ể ọ ạ ạ c đây. c th i ả ng Nhi ả ủ ưở c thoát x và n ỉ ồ ắ ạ ướ ng n ượ ư
ả
t ệ c th i kh tro c a lò h i đã đ c quy ủ ướ ế t ệ ể ể ộ c x lý đ thu h i x và ướ ể nhiên ng đ ôxi hóa t ằ ượ t đ (chi ti ồ ỉ ự ượ ử ườ ơ ể
ướ
ầ ướ
ng n t đ và ch t l ướ ề ướ ộ Đ i v i n ố ớ ướ * N c th i c a x L ả ướ ơ ho ch đ a v b và h l ng đ thu h i x , tro m t cách tri ồ ỉ ề ể c th i sau khi đ xem trong ph l c kèm theo), n ụ ụ c x lý b ng các h môi tr tro lò h i, ti p t c đ ồ ế ụ ượ ử l ng. và l ng các ch t r n l ấ ắ ơ ử ắ ng T o khí * N c th i x ạ ả ưở - C i t o h th ng x lý n ử ệ ố Sau d án c i t o, t ng l ả ạ ổ ể ả ằ
c tu n hoàn ầ ấ ượ ả ạ
ạ ướ ạ ở
ng T o khí lên c tu n hoàn c a x ạ ủ ưở c nh m m c đích ụ ướ ả ồ i pháp c i t o h th ng x lý, đ ng ự ử ệ ố ng tr c có công su t l n h n 2 qu t cũ 2 tháp ấ ớ i hóa khai thác than ướ ả ạ ng n ự ượ 3/h. Đ đ m b o nhi đ n 1.000m ế ệ ộ i, Công ty đã th c hi n gi s d ng l ệ ử ụ ạ ả th i thay m i 2 qu t h ụ ớ ờ làm l nh, đ u t ể ắ ầ ư ơ thêm hai b l ng và h th ng c gi ơ ớ ệ ố ạ
35
c nh m nâng cao ch t l ng T o khí đã đ c. Vì ng n c s d ng tu n hoàn ấ ượ ượ ử ụ ướ ầ ằ ạ ể ế ướ ộ ướ ủ ưở
- trong n
ả
ng. c tu n hoàn ướ
b i, tri n khai x lý CN- trong n ử ụ c c a x v y, đ n nay toàn b n ậ khép kín, không th i ra môi tr ườ ầ ướ ầ ẩ
* X lý CN ử Vi c x lý xianua trong n ệ ử ộ ữ ộ ằ ệ c tu n hoàn r a khí than m c a x ủ ưở ả ử ố ớ
ạ ng T o khí là m t trong nh ng n i dung yêu c u đ i v i Công ty nh m b o v môi ầ tr ườ
ứ ướ ủ ộ
- trong n
ề ử ụ ư ồ
ớ ng phù h p v i ợ 2 d trong quá ng T o khí. ạ ầ
K t qu th c hi n x lý Xianua b ng khí CO ấ ẵ ể ử ệ c tu n hoàn c a x ướ ằ ố ệ 2 th hi n qua s li u ử ế
phân tích t ả ượ ầ c tu n ế ả
hoàn x ướ
- trong n ằ
- trung
- trung
ả TT ng. Năm 2008, Công ty đã ch đ ng nghiên c u theo h đi u ki n s n xu t s n có b ng cách, s d ng ngu n khí CO ệ ả ằ trình tinh ch khí đ x lý CN ủ ưở ế ể ệ ả ự i b ng. ạ ả ả ng T o khí tr ưở K t qu phân tích CN ế bình tr c khi x lý (mg/l) B ng 4.5: B ng k t qu phân tích hàm l ạ ả ướ ử
ng CN ướ c và sau khi x lý b ng khí CO ử 2 K t qu phân tích CN ế bình sau khi x lý (mg/l) ử 0,85
ng NH 14,63 3: ả ưở
ưở ả
3, Công ty đã 3 và kh viử
c làm mát c p cho s n xu t c a x ổ ầ ấ ủ ạ ấ ấ
ng NH xây d ng tr m tu n hoàn c p cho công đo n t ng h p NH ợ l ượ
ng Urê ả ưở
ng ả ấ
1 * N c th i x ướ Đ i v i n ố ớ ướ ạ ự ng. * N c th i x ướ Đ i v i n ố ớ ướ ạ ự ả ấ ủ ấ c làm mát c p cho s n xu t c a x ả ầ
ưở Urê, Công ty đã xây d ng tr m tu n hoàn đ m b o cung c p toàn b không c n s d ng ầ ử ụ ộ n ướ
3 đã đ
c thu gom ờ ứ i kho ng 13m ả
3/gi 3 c a x ủ ưở
ả ạ c th i có ch a NH ch a NH ng amoniac đ x lý. c th i còn l ướ ượ ể ử ứ
ụ ệ
ệ ử ụ ướ t b kh b i màng n ử ụ ơ ằ ế ị
ể ắ ầ
c khác. L ng n ượ ướ ng n cùng v i l ả ớ ượ Đ i v i khí th i ả ố ớ * Khói th i lò h i ơ ả Hi n nay, Công ty đã áp d ng công ngh kh b i và các khí có tính axít ấ c ki u Venturi, hi u su t đ nh ệ ấ ướ ớ ấ ả ủ ử ụ
trong khói lò h i b ng thi ệ kh b i cao, kh l u huỳnh l n, trong đó có l p t ng t m xoáy ở ỉ i đa hi u su t kh b i và l u huỳnh. N c th i c a h nh m nâng cao t ư th ng này đ ệ c s d ng tu n hoàn. ử ư ố ượ ử ụ ử ụ ằ ố ầ
36
ổ ạ ủ
ộ
* Khí th i gió c a lò T o khí: Sau khi c i t o, toàn b khí th i gió c a lò khí hóa đ t đ s n xu t h i n ố ả ạ ụ ủ ệ ể ả ượ ấ ơ ướ
c d n qua ổ ẫ ả c, r i th i ồ ồ ng kính 1,6m và chi u cao H=35m (đã ườ ườ ề
Cyclon tách b i vào lò đ t, qua thu h i nhi ra môi tr ố nâng ng khói t ừ
ng qua ng khói có đ 20 lên 35m). ổ
ư ướ ủ ư ậ ộ
ườ n nhi c có áp su t 1,37 MPa, cung c p tr l
c đây, mà đ a t p trung vào m t thi t s n xu t h i n ấ ơ ướ ổ ế ạ
ấ ỗ ầ c bán l ử ụ ầ ả ượ ạ
ố Nh v y, khí th i gió c a lò khí hoá không th i tr c ti p ra môi ế ự ả ư ậ t b đ đ t, thu h i ng nh tr tr ồ ế ị ể ố ả i cho s n ở ạ ấ ệ ả ẩ xu t. ấ Xúc tác bi n đ i CO s d ng lo i Co-Mo, m i l n thay kho ng 30 ả - 31 t n, chu kì thay 5-6 năm/l n, sau khi th i đ ả i cho nhà s n xu t đ tái ch . ế ấ ấ ể
ự ượ ả ử ụ c hi u qu s d ng, ệ
ả ạ gi m ngu n ch t th i r n th i vào môi tr ng. Hai lo i xúc tác trên sau d án c i t o đã tăng đ ả ạ ồ ả ắ ườ ấ ả
* Các lo i ch t th i khác: ấ ả ạ
Công ty đã l p ph ậ ươ ng án phân lo i và t p k t ch t th i r n theo quy ế ả ắ ạ ấ ậ
ng l n s thuê đ n v có đ năng l c đ x lý. đ nh, khi có s l ị ố ượ ự ể ử ớ ẽ ủ ơ ị
Các lo i phoi ti n, phay, bào…s t thép ph th i đ c thu h i đ bán ế ả ượ ệ ạ ắ ồ ể
ph li u cho khách hàng đ tái ch . ế ế ệ ể
ạ 4.4.2. Các d án c i t o và m r ng Công ty TNHH MTV Phân đ m ả ạ ở ộ ự
và Hóa ch t Hà B c ắ ấ
M t s d án mà Công ty đã tri n khai t năm 2009 – 2012: ộ ố ự ể ừ
- D án đ ự ượ ầ c xây d ng v phía B c c a Nhà máy hi n có và m t ph n ắ ủ ự ệ ề ộ
c i t o đ ả ạ ượ ộ c th c hi n trên m t b ng cua dây truyên hiên co, thu c ự ệ ằ ặ ̉ ̀ ̣ ́
Ph ườ ạ ng Th X ng, thành ph B c Giang và xã Xuân H ng huy n L ng ọ ươ ố ắ ươ ệ
Giang, t nh B c Giang. ắ ỉ
+ T ng di n tích đ t: 29,353 ha, trong đó: ệ ấ ổ
+ Di n tích cho ph n m r ng: 29,003 ha. ở ộ ệ ầ
+ Di n tích cho ph n c i t o dây chuy n hi n có: 0,35 ha. ầ ả ạ ệ ề ệ
- D án đ u t xây d ng công trình c i t o - m r ng Nhà máy Phân ầ ư ự ả ạ ở ộ ự
đ m Hà B c, nâng công su t lên 500.000 t n Urê/năm. ấ ạ ắ ấ
2O2) công
- D án đ u t dây truy n s n xu t Hydrogen peroxide (H ầ ư ự ề ả ấ
su t 10.000 t n/năm. ấ ấ
37
- D án xây d ng Khu tái đ nh c thu c D án c i t o - m r ng Nhà ả ạ ở ộ ư ự ự ự ộ ị
máy Phân đ m Hà B c. ạ ắ
- D án đ u t ầ ư ự ệ xây d ng H th ng thông tin qu n tr doanh nghi p ệ ố ự ả ị
t ng th (ERP). ể ổ
38
ệ ả ả
năm 2008 – ệ ả ế ấ ủ ả ừ
269,096
263,494
4.4.3. Hi u qu s n xu t c a công ngh c i ti n ấ ủ 4.4.3.1. Nguyên, nhiên li u s d ng s n xu t c a Công ty t ệ ử ụ 2011 270
260
250
Đ n v : ị ơ Tri u ệ t nấ
240
233,070
227,520
Than cám
230
220
210
200
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Hình 4.5: Bi u đ kh i l ng than s n h i n ừ
3 t năm 2008 – 2011
ể ồ ố ượ (Ngu n: Phòng đi u đ s n xu t, ộ ả ề c và NH ấ Báo cáo k t qu s n xu t, kinh doanh ả ả ả ơ ướ ế ấ ồ
ạ ấ
ấ ả ả ắ ) c a Công ty THHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c ủ ủ ế ữ
ng cac san phâm chinh t năm 2008 đên hêt năm 2011 ̉ ượ ừ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́
2008 2009 2010 2011 San̉ phâm̉ Đ nơ vị
4.4.3.2.K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty trong nh ng năm g n ầ đây. B ng 4.6: San l ả S T T 1 Urê 190.019,000 181.432,780 196.612,330 196.109,885 Tâń
Tân 111.608,86 116.867,178 120.566,730 121.637,330 ́
2 NH3 long̉
29.008,078 28.033,440 29.563,059 30.339,470 3 Tâń
CO2 long̉
273.608.400 253.483.200 280.489.800 254.807.600 4 Điêṇ MWh
(Ngu n: Phòng đi u đ s n xu t, ộ ả ề ồ ế ấ
c a Công ty THHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c ủ ạ ấ Báo cáo k t qu s n xu t, kinh doanh ả ả ấ ắ ).
39
200000
150000
100000
Urê NH3 CO2
50000
0
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
ng Urê, NH
3, và CO2 t
năm 2008 – 2011 ừ ể ồ ả ượ
Hình 4.6. Bi u đ s n l ậ
T hình 4.5 và 4.6 ta th y l ầ ả ệ ử ụ
ẩ ả
ượ
Nh n xét: ừ k qua các năm t ể C th t ụ ể ừ ả ng nguyên li u s d ng gi m d n đáng i tăng lên. ạ ng nguyên li u đ s n xu t h i n ể ả ệ ẫ ả ượ c ấ ơ ướ ấ ng Urê v n tăng 6.593,33 t n,
2 l ng tăng lên 1.529,619 t n. ệ
ấ ượ 2008 – 2011 nh ng s n ph m l ư ừ năm 2009 – 2010 l ư ệ ấ ỏ
ấ ệ ủ ả ả ế ượ ấ
và NH3 gi m 30,424 tri u t n nh ng s n l NH3 l ng tăng 3.699,552 và CO ỏ Qua đây, ta th y đ ả ầ ẩ
ấ ả ng do ho t đ ng s n xu t theo c hi u qu c i ti n công ngh c a Công ty đã ệ i m i tr ố ạ ộ ườ ớ ộ ả
ng không khí. góp ph n làm gi m nguyên li u đ u vào và tăng năng su t s n ph m. ầ 4.5. Đánh giá tác đ ng t ấ công ngh c i ti n. ệ ả ế 4.5.1. Tác đ ng t ớ ộ ườ
3
ng không khí xung quanh Công ty i môi tr B ng 4.7: K t qu phân tích môi tr ả ả ế
ơ ị
B n H ng
C ng Ngóc
ươ
ố
ế
ườ Đ n v tính: mg/m Sân đình làng Vẽ
ạ ướ
Đ aị đi mể
2010
2012
2010
2012
2010
2012
Tr m b m ơ c thô n 2012 2010
QCVN 05,06:2009/ BTNMT
Chỉ tiêu
0,118 0,113 0,201 0,206 0,159 0,154 3,8 0,12 0,03 0,26 0,01
2,4 3,2 0,08 0,09 0,04 0,12 0,16 0,21 0,016 0,01
2,6 0,11 0,02 0,18 0,01 (Ngu n: Báo cáo k t qu giám sát môi tr ế
2,8 3,2 0,08 0,08 0,05 0,11 0,18 0,26 0,015 0,01 ườ
B iụ CO2 SO2 NOx NH3 H2S ồ
0,3 0,144 0,114 30 2,1 2,2 0,35 0,09 0,07 0,2 0,03 0,18 0,2 0,12 0,16 0,015 0,01 0,042 ng đinh kỳ c a Công ty TNHH MTV ủ ấ
ả Phân đ m và Hóa ch t Hà B c) ạ ắ
Ghi chú: - Th i gian l y m u: ấ ẫ ờ
40
+ Năm 2010: ngày 01/03/2010 + Năm 2012: ngày 01/03/2012
ấ + QCVN 05: 2009/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t ề ẩ ậ ố ỹ
ng không khí xung quanh. l ượ
+ QCVN 06: 2009/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v m t s ề ộ ố ẩ ậ ố ỹ
ấ ộ ạ ậ
ở
ượ c thô còn l ẽ ố ỉ ạ ơ t tiêu chu n cho phép ẩ i các ch tiêu đ u d ạ 3 v trí Sân đình làng ẩ i tiêu chu n ị ề ướ ỉ
2
ch t đ c h i trong không khí xung quanh. Nh n xét: Qua b ng trên ta th y: ấ ả 3 v Năm 2010, ch tiêu NH V , c ng Ngóc, Tr m b m n ướ QCVN 05,06:2009/BTNMT.
ươ
ớ Năm 2012, Ch tiêu v b i ề ụ ở ố ỉ ẫ ở ế ỉ ư
ẩ ớ
B n H ng tăng lên C ng Ngóc và SO ạ ề r t ít so v i năm 2010 nh ng v n n m trong QCVN. Các ch tiêu còn l i đ u ấ ằ gi m so v i năm 2010 và n m trong tiêu chu n cho phép QCVN ằ ả 05,06:2009/BTNMT.
ớ
4.5.2. Tác đ ng t ộ 4.5.2.1. Đánh giá ch t l ườ ng n i môi tr ấ ượ ng n ướ
c th i công nghi p c a Công ng n B ng 4.8: K t qu phân tích môi tr ả ế ả ệ ủ ệ ướ ả
c ướ c th i công nghi p. ả ườ ty
K t quế ả STT Thông số Đ n vơ ị QCVN 40: 2011/BTNMT Giá tr Cị
2010 2012 c t Aộ c t Bộ
1 Nhi 22 21 40 40
oC mg/l
2 t đệ ộ pH 6,8 7,5 6,0-9 5,5-9
3 14 20 50 150 M u s c ầ ắ
4 17 10 30 50
5 Co-Pt ở pH 7 BOD5 (20oC) mg/l mg/l COD 21 16 75 150
6 TSS mg/l 29 27 50 100
7 Asen mg/l 0,002 0,001 0,05 0,1
8 Th y ngân mg/l KPH KPH 0,005 0,01 ủ
9 Cadimi mg/l KPH KPH 0,05 0,1
10 Chì mg/l 0,002 0,001 0,1 0,5
41
0,002 0,003 0,05 0,1 Crom (VI) mg/l 11
0,006 0,005 0,2 1 Crom (III) mg/l 12
0,01 0,01 0,07 0,1 Xianua mg/l 13
ỡ 0,35 0,6 5 10 mg/l 14 D u mầ khoáng
0,46 0,3 10 20 mg/l 15 D u m đ ng ỡ ộ ầ th c v t ự ậ
11,3 12,1 500 1000 Clorua mg/l 16
2,89 1,6 5 10 Amoni mg/l 17
9,1 2,9 20 40 T ng nit mg/l 18 ổ ơ
0,08 0,05 4 6 mg/l 19 T ng ph tpho ố ổ
20 Coliform 1087 1100 3.000 5.000
MPN/ 100ml (Ngu n: Báo cáo k t qu giám sát môi tr ế ả ồ ng đinh kỳ c a Công ty ủ
TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c). ắ ạ ườ ấ
Ghi chú:
ấ
i c a x t c t ả ừ ạ tr m b m 420 ra ơ ử ẫ ấ ướ ẫ ạ
sôngTh ng.
t: Nhi u mây, không m a. Nhi Ngày l y: 08/03/2010 và 01/03/2012 V trí l y m u: M u n ị ươ T a đọ ộ: N: 21o17’534’’; E: 106o11’214’’ Đi u ki n th i ti ế ệ ề ề ờ ệ ộ
ư ộ
t đ không khí trung bình 20oC (2010) và 20,5oC (2012). T c đ gió trung bình 0,5 m/s (2010) và 0,45 m/s (2012). H ng gió: Đông B c. ố ắ
Tình tr ng ho t đ ng s n xu t: Trong th i gian l y m u, Công ty ạ ộ ấ ẫ ấ ờ ướ ả
ho t bình th ng. ạ ạ ườ
ấ ệ
QCVN 40: 2011/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v ề ậ ẩ ố ỹ
n ướ ệ
ễ ố
ả c th i c sinh KPH: Không phát hi n th y. Giá tr C – ị c th i công nghi p. ả + C t A: Qui đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m trong n ủ ị c dùng cho m c đích c p n c đ ụ ồ ướ ượ ướ ấ ướ ả ộ ệ
ị công nghi p khi x vào ngu n n ho t.ạ
ễ ị
+ C t B: Qui đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m trong n ố ủ c không dung cho m c đích c p n ả c th i c sinh ướ ấ ướ ộ ệ ụ ả
ị công nghi p khi x vào ngu n n ồ ướ ho t.ạ Nh n xét: ậ
42
K t qu phân tích n ế ả ướ ủ ở
i tiêu chu n cho phép QCVN 2 năm 2010, 2012 cho ta 40: 2011/BTNMT (Giá ề ướ ả c a công ty c th i ẩ
th y các ch tiêu đ u d ấ ỉ . tr C) ị
ự ả ế
ả ế ử
ấ ượ c th i công ty đã t ệ ả ng n ướ ố ơ ấ
Năm 2012, do Công ty đã th c hi n c i ti n công ngh s n xu t và ấ ệ c th i nhà ả ề t h n r t nhi u, 5 gi m 1,2 l n, COD đã gi m g n ầ ả ầ ầ gi m xu ng 3,14 l n, ơ ả t qu phân tích ch t l ả ả ổ ỉ ầ ớ ỉ ố
ư
ng c a n
h th ng x lý ch t th i, nên k ấ ệ ố ả máy năm 2012 so v i năm 2010 thì n ướ ớ c th so v i năm 2010 thì ch tiêu BOD ụ ể 1,31 l n, ch tiêu TSS gi m g n 1,07 l n, T ng Nit ầ ả ầ m t s ch tiêu khác tăng nh ng không đáng k nh : ộ ố ỉ 4.5.2.2. Đánh giá ch t l B ng 4.9: K t qu phân tích n ủ ướ ướ ấ ượ ả ặ ủ ặ ủ ế ả
ể ư Clorua, Coliform... c m t c a khu v c quanh Công ty. ự c m t c a khu v c xung quanh Công ự ty
K t quế ả
STT Thông số Đ n vơ ị tính 03/2010 03/2012
QCVN08: 2008/ BTNMT 6,5 - 9 >5 1 2 pH Oxy hòa tan (DO) mg/l 7,0 7,2 7,3 7,23
30 3 TSS mg/l 32 28
15 4 COD mg/l 17 13,7
6 5 BOD5 (20oC) mg/l 5,8 5,6
0,2 0,02 5 6 7 8 mg/l mg/l mg/l 0,51 0,15 5,62 0,23 0,013 0,59
0,2 9 mg/l 0,01 0,14 Amoni Nitrit (tính theo N) Nitrat (tính theo N) Photphat (tính theo P)
0,02 10 T ng d u, m mg/l 0,06 0,012 ầ ổ ỡ
50 11 E.Coli 17 24
12 Coliform 610 1.800 5.000 MNP/250 ml MNP/100 ml
ồ ườ ủ ả
(Ngu n: Báo cáo k t qu giám sát môi tr ế MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c) ng đinh kỳ c a Công ty TNHH ấ ắ ạ
Ghi chú:
Ngày l y: 08/03/2010 và 01/03/2012 ấ
43
V trí l y m u: M u n c m t sông Th ng t ẫ ấ ẫ ướ ặ ươ ạ ạ ủ i tr m b m 390 c a ơ
ị Công ty.
ộ: N: 21o18’313’’, E: 106o11’464’’
t T a đọ Đi u ki n th i ti ệ ề ờ ế : Nhi u mây, không m a. Nhi ệ ộ ề
ư ộ ố
ắ
Tình tr ng ho t đ ng s n xu t: Trong th i gian l y m u, Công ty t đ không khí trung bình 20oC (2010) và 20,5oC (2012). T c đ gió trung bình 0,5m/s (2010) và 0,45 m/s (2012). H ng gió: Đông B c. ờ ướ ả ạ ộ ẫ ấ ấ
ng. ạ ườ
ho t bình th Nh n xét: ạ ậ
Qua b ng phân tích m u n c m t sông Th ng t ả ẫ ướ ặ ươ ạ ạ i tr m b m 390 ơ
c a Công ty ta th y: ủ ấ
ỉ ấ
ầ ầ ấ ầ ổ ấ ỡ ượ
Nitrit g p 7,5 l n, Nitrat g p 1,124 l n và t ng d u, m v ấ QCVN 08: 2008/BTNMT còn l ạ ằ
ượ
ỉ ỉ ề ạ ớ
ề ả
ủ ơ
Trong năm 2010, ch tiêu TSS g p 1,067 l n, Amoni g p 1,124 l n, ầ ầ t 3 l n ầ i các ch tiêu khác đ u n m trong QCVN. ề ỉ Trong năm 2012, ch còn Amoni v t quá QCVN 08: 2008/BTNMT là 1,15 l n còn l i các ch tiêu đ u n m trong QCVN. So v i năm 2010, ầ ằ 5 (20oC), Amoni, Nitrit, Nitrat đ u gi m đi ng TSS, COD, BOD hàm l ượ nhi u. Các giá tr Photphat, E.Coli, Coliform c a năm 2012 cao h n năm ề 2010 nh ng nh h n nhi u so v i QCVN 08: 2008/BTNMT. ư 4.5.3. Tác đ ng t ị ỏ ơ ớ
B ng 4.10: K t qu phân tích ch t l ng môi tr ề i môi tr ườ ế ớ ng đ t ấ ả ộ ả ấ ượ ườ ng đ t ấ
MĐ1 MĐ3 Giá trị MĐ2 QCVN 03: 2008 /BTNMT STT Đ n vơ ị Thông số 2010 2012 2012 2012 2010 2012
% 47,9 48,3 33,4 34,5 29,0 28,9 - Đ x p ộ ố 1
- SiO2 61,0 62,1 55,0 54,3 34,8 35,6 2 mg/kg đ t khô ấ
3 300 17,7 17,68 14,1 13,4 22,0 21,4 Chì (Pb) mg/kg đ t khô ấ
4 12 0,2 0,21 0,52 0,54 0,9 0,78 Asen (As) mg/kg đ t khô ấ
44
5 10 0,433 0,434 0,3 0,283 0,375 0,352 Cadimi (Cd) mg/kg đ t khô ấ
6 100 9,9 9,8 3,2 3,4 8,3 7,6 Đ ngồ (Cu) mg/kg đ t khô ấ
7 300 17,8 17,8 23,5 23,3 9,2 9,2 K mẽ (Zn) mg/kg đ t khô ấ
ồ ườ ủ ả
(Ngu n: Báo cáo k t qu giám sát môi tr ế MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c) ng đinh kỳ c a Công ty TNHH ấ ắ ạ
Ghi chú:
- MĐ1: M u đ t khu v c văn phòng. ự ấ ẫ
- MĐ2: M u đ t khu v c c a th i 420 ra sông. ự ử ẫ ấ ả
- MĐ3: M u đ t khu v c dân c xung quanh (đ t ru ng sau nhà văn ẫ ấ ư ự ấ ộ
hóa Hòa Yên)
- QCVN 03: 2008/BTNMT: Quy chu n Vi t Nam v gi ẩ ề ớ ạ ạ i h n kim lo i
ấ ử ụ ụ
ệ n ng trong đ t s d ng cho m c đích công nghiêp. ặ Nh n xét: ậ
ủ ỉ
ơ ấ ấ ấ ả ớ ớ
ạ ộ ư ậ ủ ề ỉ
ế i môi tr ấ
t c các ch tiêu phân tích c a năm 2010 và 2012 đ u th p h n r t nhi u so v i QCVN 03: 2008/BTNMT. So v i năm 2010 thì các ch tiêu bi n đ ng không nhi u. Nh v y ho t đ ng c a Công ng đ t. ty tác đ ng r t ít t ấ ộ 4.5.4. Tác đông ti ng n, đ rung T b ng 4.10 ta th y t ừ ả ề ấ ề ộ ườ ộ
B ng 4.11: K t qu phân tích ti ng n, đ rung c a Công ty ế ồ ủ ộ ả ả ớ ế ồ ế
OR1 OR2 TT Đ n vơ ị
Thông số QCVN 26:2010/ BTNMT QCVN 27:2010/ BTNMT 2010 2012 2010 2012
1 dB 56,5 54,6 58,2 52,7 70 -
2 dB 60,4 59,2 61,2 55,1 - 70 Ti ngế nồ Đ rung ộ
(Ngu n: Báo cáo k t qu giám sát môi tr ế ả ồ ng đinh kỳ c a Công ty ủ
TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c). ắ ạ ườ ấ
Ghi chú:
Ngày l y m u: 08/03/2010 và 01/03/2012
Ký hi u m u và v trí l y m u: ấ ệ ẫ ẫ ấ ẫ ị
45
+ M u OR1: Tr ẫ ướ ủ ệ ố c c a ban qu n lý d án, cách c ng b o v s 1 ự ả ả ổ
kho ng 25m. ả
+ M u OR2: Sân tr c c a văn phòng phân x ng Than ph li u. ẫ ưở ế ệ
ướ ủ t: Nhi u mây, không m a. Nhi ờ ề Đi u ki n th i ti ệ ệ ộ ư ế ề
ố ộ
t đ không khí trung bình 20oC (2010) và 20,5oC (2012). T c đ gió trung bình 0,5m/s (2010) và 0,45 m/s (2012). H ng gió: Đông B c. ướ ắ
Tình tr ng ho t đ ng s n xu t: Trong th i gian l y m u, Công ty ạ ộ ạ ả ấ ấ ẫ ờ
ho t bình th ng. ạ ườ
Nh n xét: ậ
Ti ng n và đ rung t i các v trí đo ki m xung quanh Công ty ch ộ ế ạ ị ể
các ho t đ ng giao thông, các ph ạ ộ ừ ươ ủ ể ng ti n v n chuy n ậ ệ
ồ y u phát sinh t ế nguyên v t li u, s n ph m c a Công ty. ậ ệ ả
ẩ K t qu đo ki m đ ủ c đ i chi u so sánh v i khu v c thông th ả ể ế ượ ự ố ớ
ề ế ẩ ậ ố ỹ
ng ườ ế ồ c a QCVN 26:2010/ BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n ủ và QCVN 27: 2010/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v đ rung cho ỹ ậ ề ộ ố
ẩ i h n cho phép. So v i năm 2010 các ớ ạ ớ th y các thông s đ u n m trong gi ố ề ằ ấ
ch tiêu đ rung và ti ng n đ u gi m xu ng. ỉ ộ ế ả ồ ố
ề 4.5.5. Tác đ ng c a ch t th i r n và ch t th i nguy h i t i môi tr ng ả ắ ủ ộ ấ ấ ả ạ ớ ườ
- Đ i v i ch t th i r n sinh ho t: Do Công ty đã thu gom và x lý nên ố ớ ử ấ
ả ắ ng đ n môi tr ạ ng xung quanh. không nh h ả ưở ế ườ
- Đ i v i ch t th i r n công nghi p ch y u là x và tro t ấ ố ớ ả ắ ủ ế ừ ệ ỉ
lò h i và x ơ lò khí hoá. Trong đó có tro lò h i và x nh c a lò khí hoá có hàm l ỏ ủ ơ ỉ
ỉ ượ ng c t n d ng đ làm nhiên li u ph c v m c đích dân Cacbon khá cao đ ượ ậ ụ ụ ụ ụ ể ệ
ỉ ủ ụ ấ ả ơ ồ ỉ
d ng. X lò h i và x to c a lò khí hoá thu h i làm ph gia cho s n xu t xi ụ măng, ph c v cho nhân dân đóng g ch Pavanh và ph c v xây d ng dân ạ ụ ụ
ụ ự ng không l n, sau ộ ố ứ ấ ạ ớ ố ượ ớ
c bán l ế ộ ầ ượ ề ạ ớ i cho nhà s n xu t đ tái ả ấ ể
ụ d ng. Các ch t xúc tác ch a m t s oxit kim lo i v i s l ụ 5 - 6 năm m i thay th m t l n, đ u đ ch .ế
i khu ch a và - Đ i v i ch t th i nguy h i: Đ c thu gom b o qu n t ạ ố ớ ả ạ ượ ả ấ ả ứ
thuê đ n v có ch c năng v n chuy n, x lý. ơ ị ử ứ ể ậ
Nh v y, ch t l ng đ t t i khu v c nhà máy không b nh h ấ ượ ấ ạ ị ả
ự c b o qu n trong các kho ch a v t t ư ậ b i ch t th i r n. Vì đ ở ả ắ ấ ượ ưở ng và đ nh kỳ ị ứ ậ ư ả ả
46
đ ượ ồ c bán cho các c s tái ch gi m thi u vi c gây ô nhi m đ n ngu n ế ả ơ ở ễ ế ể
n ệ c ng m, đ t quanh khu v c d án. ướ c m t, n ặ ướ ự ự ấ ầ
4.5.6. Tác đ ng t ộ ớ ứ i s c kho cán b công nhân viên ộ ẻ
ữ ệ ỏ
ề ng xuyên ch u nh h ng c a ườ ị ả ưở ậ
ơ ể ng n ấ s c.ứ Do th lao đ ng ph i ti ộ ủ khí h u nóng nên c th ng ướ t ra nhi u m hôi, t c ph i m t đi m t l ứ ộ ượ ả ế ề ồ
ả mu i ăn đáng k . Ngoài ra, h còn ch u nh h ấ ng b i các tia V n đ làm phân và bón phân là nh ng công vi c đòi h i công ườ i c và ệ t b c x nhi ứ ạ ị ả ưở ể ố ở ọ
s gi m th l c, đau đ u, chóng m t và kém ăn. ầ ẽ ả ị ự ặ
T th làm vi c th ệ ườ ứ ả ả ặ ấ ồ
ấ ng là đ ng (s n xu t nh ) ho c ng i (s n xu t ỏ i hóa vi c phân đ m s làm tăng năng su t và gi m giá thành) ơ ớ ệ ẽ ấ ả ạ
ư ế l n thì c gi ớ và nhi u khi ph i cúi khom đ quan sát ho c s a ch a máy. V i t th làm ớ ư ế ặ ử ữ ể ề ả
ệ ố ị ư ậ ệ ấ ả ỏ
vi c c đ nh kéo dài nh v y cũng d gây ra m t m i, năng su t gi m, thao ễ ơ ể tác k thu t hay b sai sót, nh m l n, tai n n lao đ ng d x y ra vì c th ễ ả ậ ỹ ị ầ ẫ
ạ ph n ng ch m ch p v i nh ng kích thích ộ chung quanh. ả ứ ữ ạ ậ ớ ở
Tuy nhiên trong năm 2011, Công ty không đ x y ra m t tai n n lao ể ả ạ ộ
đ ng, cháy n , không có thêm ng ộ ổ ườ ộ ệ ề
T ch c khám đ nh kỳ 02 đ t cho 3.140 l i lao đ ng nào m c b nh ngh nghi p. ắ ệ t công nhân viên ch c ứ ổ ợ ị ượ
khám chuyên khoa cho 100% n công nhân và th ng xuyên t ữ ườ ổ ứ
ngh nói chuy n chuyên đ v phòng ch ng tai n n lao đ ng, b nh ngh ề ề ệ ạ ộ ố ị ứ , ch c H i ộ ề
ệ nghi p trong doanh nghi p... ệ ệ
i đ i s ng công ớ ờ ố
ặ ứ Qua đây ta th y,ấ Công ty luôn quan tâm chăm lo t ấ ể ệ ố ả
thi ủ t b v n hành theo dây truy n liên t c trong đi u ki n áp su t, nhi ế ị ậ ụ ề ệ ề ấ
nhân viên ch c. Do có đ c đi m c a h th ng s n xu t Urê là máy móc, ệ ộ t đ cao, m i ch t d cháy n , đ c h i cho nên Công ty luôn xác đ nh công tác ấ ễ ổ ộ ọ ị
ạ An toàn v sinh lao đ ng – Phòng ch ng cháy n - B o v môi tr ườ ệ ệ ả ộ ổ
ng là ố ấ m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng đ u c a quá trình s n xu t ọ ủ ụ ữ ệ ầ ả ộ
kinh doanh.
4.5.7. Tác đ ng t i ng i dân quanh vùng ộ ớ ườ
Nhìn chung c ng đ ng nhân dân trong đ a ph ộ ồ ị ươ ứ ng đ u có nh n th c, ề ậ
t v v n đ ô nhi m môi tr có s hi u bi ự ể ề ế ề ấ ng xong còn h n ch . ế ườ
ạ ễ H đ u tham gia đ y đ các bu i VSMT c a đ a ph ọ ề ủ ị ươ ủ ổ
ng, n u đ ế ầ i ngu n thì h đ u s n sàng tham gia. Ng phát đ ng phân lo i rác t ượ c i dân ọ ề ẵ ườ ạ ạ ồ ộ
47
cũng th ng xuyên theo dõi các ch ng trình v môi tr ng trên các ườ ươ ề ườ
ph ng ti n thông tin đ i chúng, đài tivi, đài phát thanh đ a ph ng. ươ ệ ị
i đây ạ Trong 5 năm tr l ươ Công ty ch a x y ra s c môi tr ng gì tác ư ả ự ố ườ
ở ạ ng ng i môi tr i dân đang s ng. Tuy nhiên trong quá trình ớ ườ ườ ố
đ ng t ộ ph ậ ậ ệ ủ ụ ả ẩ ồ
ươ nh h ể ệ ng đ n giao thông c a ng i dân nh ng không nhi u. K t qu ưở ườ ủ ư ế ề ế
ng ti n v n chuy n v t li u, s n ph m c a Công ty có gây n, b i và ả i dân ả đi u tra cho th y tác đ ng gián ti p đ n đ i s ng sinh ho t c a ng ế ờ ố ườ ế ề ấ ộ
ạ ủ quanh vùng trong quá trình ho t đ ng c a Công ty qua môi tr ng đ t và ấ ạ ộ ườ ủ
n c không nhi u do đ ề ấ ấ ử ụ
ướ có giá tr s d ng nông nghi p nhi u vì là vùng đ m l y, đ i và đ i đa s ị ử ụ ầ ề ệ
ng i dân quanh vùng đ u s d ng n ạ i dân c máy. ườ ề ử ụ ồ ầ Ch y u ng ủ ế ườ ướ ở
ng c a môi tr ch u nh h ị ả ưở ủ ườ
nh mùi khó ch u, b nh h ng do mùi c a nhà máy đ a t ề i... ư ị ưở ủ
ị ả kê đi u tra thì tình hình s c kh e c a ng t Công ty đang s d ng hi n nay là vùng đ t không ệ ố đây ạ ng không khí vì có nh ng v n đ đáng lo ng i ữ ấ ư ớ Theo th ngố i dân trong xã th hi n trong ể ệ ỏ ủ ườ ứ
ề b ng sau: ả
B ng 4.1 2: S c kh e ng i dân ả ứ ỏ ườ
(n= 50 h ) ộ
S h gia đình T l Lo i b nh ạ ệ ố ộ %ỷ ệ
B nh đ 16 32 ệ ườ ng ru t ộ
40 80 B nh hô h p ấ ệ
B nh ngoài d a 20 40 ệ
8 16 B nh v m t ề ắ ệ
B nh khác 10 20 ệ
ổ ề
T l ng ỷ ệ ườ (Ngu nồ : T ng h p s li u đi u tra) i dân b m c bênh v hô h p chi m t ề ị ắ ế
80%, qua đây ta th y môi tr ng không khí ợ ố ệ cao nh t là l ấ ấ ỷ ệ ả xung quanh Công ty đã nh ườ ấ ở
h i ng t i dân. ớ s c kh e c a ng ỏ ủ ườ ứ
ưở 4.6. Đ xu t m t s bi n pháp gi m thi u ể ả ộ ố ệ
ề ấ Ho t đ ng s n xu t c a ả ạ ộ ạ
ữ ầ ớ
ắ ấ ng, công ngh s n xu t và h th ng x lý ch t th i đ ệ c c i ti n đáng k tr ấ ả ượ ả ế ấ
so v i ki u truy n th ng nên ngu n th i c a công ty nh h ấ ấ ủ công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c nh ng năm g n đây đã và đang đi vào s n xu t thân thi n v i môi ả ể ề ng không nhi u ử ả ủ ệ ố ồ ệ ả ề ườ ớ ưở ể ả ố
48
Đ ho t đ ng s n xu t c a ể ạ ộ ả ệ ả ự
c môi tr ng, c n ph i áp d ng t ng th các gi ụ ầ ả ể ườ
đ n khu v c xung quanh. ế v n b o v đ ẫ ả ệ ượ và gi ấ ủ công ty có hi u qu mà i pháp qu n lý ả ổ ả ộ ố ả i ề ấ i pháp công ngh . Trong ph m vi đ tài này tôi xin đ xu t m t s gi ề ệ ạ
ả pháp sau.
4.6.1. Gi i pháp qu n lý ả
ả Các gi ả ự ố i pháp qu n lý v c ch chính sách và k thu t c n có s ph i ề ơ ế ậ ầ ả ỹ
h p đ ng b và phân công trách nhi m gi a các c p, nghành có liên quan. ệ ợ ồ ữ ấ ộ
ố ớ ơ ị ứ
Đ i v i các đ n v ch c năng - Ph i t ả ổ ứ ch c thanh tra ki m tra v vi c ch p hành quy đinh b o v ề ệ ể ấ ả
ệ ng c a nhà máy. Có bi n pháp x lý thích đáng n u công ty gây ô ử ủ ệ ườ
ế ng, thu phí n môi tr nhi m.ễ Áp d ng các c ch v thu phí v sinh môi tr ơ ế ề ụ ườ ướ c th i. ả
ố ớ ạ ấ
ệ Đ i v i Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c ắ - Duy trì ki m soát ô nhi m môi tr ng hàng năm và báo cáo v i c ườ ể ễ ớ ơ
quan ch c năng làm căn c đ qu n lý giám sát môi tr ng. ứ ể ả ườ
ứ - Có cán b ph trách các v n đ v an toàn v sinh lao đ ng và các ề ề ụ ệ ấ ộ
ộ ng. v n đ môi tr ấ ề ườ
ẫ - Quy đ nh m c c nh cáo, k lu t v i các hành vi thi u trách nhi m d n ỉ ậ ớ ế ệ ị
ứ ả ng. đ n s c môi tr ế ự ố ườ
- Ti p t c v n hành, tu b h th ng x lý n t là các h ế ụ ậ ổ ệ ố ử ướ c th i, đ c bi ả ặ ệ ồ
môi tr ng c n kiên c hóa. ầ ố
ườ 4.6.2. Gi i pháp công ngh ả ệ
các x - N c th i s n xu t c a công ty ch y u phát sinh t ừ ả ả
t, x nhi ướ ng t o khí, x ấ ủ ng U rê, x ng NH các x ủ ế 3, ạ ưở ưở ưở ưở ở
c th i nên công ty c n ti p t c th c hi n ph ệ nhi u n ề ệ ươ ả ầ ế ụ
i ích nh ướ hoàn tái s d ng n ự c th i: quá trình này đem l ử ụ ả
ợ t ki m ngu n n ướ i m c th p nh t các tác đ ng tiêu c c t ạ i môi tr i nh ng l ữ ng, ti ưở ng ng này phát sinh ầ ng án x lý, tu n ử ế ư h n chạ ồ ướ c ệ ấ ấ ộ ế
t ự ớ ớ ứ s ch và nguyên li u, gi m chi phí x lý n ạ ườ c th i... ả ả ướ ử
ệ i công ngh s n xu t và công ngh x lý n - Hi n t ệ ạ ệ ử ệ ả ướ
ả ủ c th i c a ấ TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c đ u là công ngh m i nên Công ắ ề ệ ớ ạ ấ
ty c n duy trì th ng xuyên. ầ ể
ng xuyên đ các h th ng trên ho t đ ng th ệ ố c x lý tri ng. ườ - Phế th i c n ph i đ ả ầ ạ ộ ườ c khi th i ra môi tr ả ả ượ ử t đ tr ệ ể ướ ườ
Công ty nên l a ch n nguyên li u đ u vào ít gây ô nhi m, lo i tr các hoá ầ ạ ừ ự ệ ễ ọ
ch t đ c h i. ấ ộ ạ
49
ộ ồ ể ể ả ầ
ả ậ nhi u gi ề ố ớ ế i pháp k thu t trong s n xu t đ i v i nh ng thi ả ấ ố ớ ữ
ỹ n l n nh : L p thi t b gi m thanh vào đ ư ắ ế ị ả ườ ố ử ạ
ồ ớ phóng không h i n ơ ướ ế ạ ạ
ổ c c a h th ng lò h i ng phóng không h i n ơ ướ ủ ệ ố ự ệ ệ
t b , thi công xây d ng phù h p đ ch ng rung đ i v i các thi ụ - Đ i v i ti ng n và đ rung đ gi m thi u Công ty c n áp d ng t b phát sinh ti ng ế ế ị ố ng ng c a hút c a qu t gió, ng ủ c sau lò Bi n đ i trong giai đo n kh i đ ng ch y máy, ở ộ ơ , th c hi n các bi n pháp căn ế t ể ố ố căn ch nh thi ỉ ố ớ ự ợ
ế ị b có đ rung l n. ị
ộ ớ - Ngoài ra, trong t ự ả ườ ụ ệ
ng vây khu v c s n xu t nên áp d ng bi n pháp ấ ư tr ng nhi u cây xanh có tán l n trong khu v c s n xu t c a Công ty, nh : ự ả ấ ủ ề ồ ớ
S u, B ch đàn, Phi lao, Keo, Nhãn, Xà c , . . . đ gi m b i, ti ng n t o. ụ ế ồ ạ ể ả ừ ạ ấ
50
PH N 5Ầ K T LU N VÀ Đ NGH Ị Ậ Ế Ề
5.1. K t lu n ế ậ
ạ ắ ấ
xu t phân đ m Urê. Trong nh ng năm qua Công ty đã có r t nhi u c ấ ữ ề ấ
ạ g ng đ nâng cao s n l ng, ch t l ấ ượ ượ ệ ể ắ ả
tr ả ng lao đ ng. Nhi u sáng ki n đã đ ề ườ ượ ộ
ph m. S d ng l Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c là Công ty s n ả ố ng phân bón và c i thi n môi c áp d ng đ h giá thành s n ả ể ạ ấ c th i, x lý ch t ử ế i các ch t th i, tu n hoàn l ả ụ i n ạ ướ ả ấ ẩ ử ụ
ầ ạ . th i và đ m b o cho s n xu t n đ nh ả ả ả ả ị
ấ ổ Công ty luôn luôn coi tr ng v n đ b o v môi tr ọ ề ả ườ ệ ấ
ệ ả ế ng. Vi c c i ti n công ngh s n xu t và h th ng x lý ch t th i trong nh ng năm g n đây ầ ệ ố ệ ả ữ ử ấ ả ấ
đã có k t qu rõ r t. T quá trình th c t p, tìm hi u v đ tài em đ a ra ự ậ ề ề ư ế ể ệ
ừ ả m t s k t lu n nh sau: ộ ố ế ư
ậ - Môi tr ng không khí xung quanh nhà máy: ườ ế ả
ch t l ng môi tr ng không khí xung quanh Công ty cho th y m c đ ườ ứ ấ
ấ ượ nh h ng c a khói th i nhà máy đ n ch t l ng môi tr ưở ấ ượ ườ ủ ả
ề ễ ỉ
ẩ ậ ố ỹ
ng không khí và m t s ch t đ c h i trong không khí xung quanh. Theo k t qu phân tích ộ ng không khí ả ế ằ xung quanh là không đáng kể. Các ch tiêu ô nhi m không khí đ u n m ề ấ i ướ QCVN 05, 06: 2009/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t d l ượ
- Môi tr ng n ườ
+ Ch t l ng n ộ ố ấ ộ ạ ướ c: ướ ả ả ấ ượ ủ ố
i h n cho phép theo qui chu n k n c th i đ ề ấ c l y đ u n m trong gi ằ ớ ạ ẩ ả ượ ấ
ệ ậ ề ướ ả
c th i s n xu t: các thông s phân tích c a m u ẫ ỹ c th i công nghi p QCVN 40: 2011/BTNMT. Qua ấ ng tìm ki m bi n pháp c i thi n ch t ủ ươ ế ệ ệ ả
ng ngu n n ướ thu t qu c gia v n ố đây ta th y ấ Công ty luôn có ch tr l ượ ồ ướ
c m t: + Ch t l c th i. ả ng n ướ ấ ượ ượ
ặ So v i năm 2010, hàm l ỉ ả ề ỉ
i các ch tiêu khác đ u n m d t 1,15 l n QCVN còn l ướ ề ầ ạ ằ
ề ẩ ậ ố
ng TSS, COD, ớ BOD5 (20oC), Amoni, Nitrit, Nitrat đ u gi m đi nhi u ch còn ch tiêu NH ề 3 i tiêu chu n ẩ v ỉ ượ ấ cho phép QCVN-08: 2008/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t ng không ỹ c th i c a công ty nh h c m t ng n ng n ả ủ ướ ưở ả
l ượ đáng k t ư ậ ng n ượ ướ c m t c a sông Th i ch t l ng. ể ớ ặ . Nh v y l ướ ấ ượ ặ ủ ươ
51
- Môi tr ng đ t: Qua phân tích ta th y các ch tiêu phân tích c a năm ườ ủ ấ ấ ỉ
ề 2010 và 2012 đ u th p h n r t nhi u so v i QCVN 03:2008/BTNMT. Vì ề ơ ấ ớ
i môi tr ng đ t. ấ v y ho t đ ng s n xu t c a Công ty nh h ậ ấ ủ ườ ưở ả ấ ả ớ
ạ ộ - Ti ng n, đ rung: Ti ng n, đ rung t ng r t ít t ấ i các v trí đo ki m xung ế ể ế ạ ồ ộ ộ
ồ quanh Công ty đ u n m trong gi ề ị i h n cho phép c a QCVN 26, 27: ủ ằ ạ ớ
2010/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n và đ rung. ậ ề ế ẩ ộ ồ ố
- V s c môi tr rong năm 2011, Công ty không x y ra s c ỹ ng: T ườ ả
môi tr ự ố ề ự ố ổ ng. Công tác An toàn v sinh lao đ ng – Phòng ch ng cháy n - ệ ố
ộ c Công ty quan tâm và coi trong. ng luôn đ ả ườ ượ
ị
ườ B o v môi tr ệ 5.2. Đ nghề 5.2.1. V i các c p chính quy n ấ ớ ề
U ban nhân dân t nh t o môi tr ng thu n l các ỷ i cho vi c đ u t ệ ầ ư ậ ợ ạ ỉ
ườ t b đ i m i công ngh s n xu t và x lý ô nhi m thay th các trang thi ế ị ổ ệ ả ử ễ ế ấ ớ
thi ng. ế ị t b đã l c h u có năng su t kém và gây ô nhi m môi tr ấ ạ ậ ễ ườ
5.2.2. V i c quan qu n lý môi tr ng ớ ơ ả ườ
- Ki m tra sát sao các ho t đ ng b o v môi tr ạ ộ ườ ủ ệ ả
ể Đ ng th i th c hi n ử ạ ữ ự ồ ờ
ả ả không th c hi n đ y đ các quy đ nh pháp lu t v b o v môi tr ễ ng. ng c a nhà máy. ệ thu phí x th i, x ph t nh ng hành vi gây ô nhi m và ầ ủ ự ệ ị ệ
- S Tài Nguyên và Môi Tr ậ ề ả ng, Chi C c b o v môi tr ụ ả ệ ườ ở ườ ạ
ki n giúp Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c th c hi n t ệ ắ ạ ấ ườ ng t o đi u ề ệ ố t ự
công tác b o v môi tr ả ệ ường.
5.2.3. Đ i v i Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c ố ớ ạ ấ
- Ti p t c th c hi n các bi n pháp b o v môi tr ự ệ ệ ườ ả ắ ả ng nh m đ m ằ
ệ ng đ t tiêu chu n cho phép theo QCVN. ế ụ b o ch t th i ra ngoài môi tr ả ẩ ả ườ ạ
ấ - Ti p t c v n hành, tu b h th ng x ế ụ ậ ổ ệ ố ử lý ch t th i m i. ả ấ ớ
- Đ ngh Công ty duy trì ch đ v n hành các tháp d p b i, tháp x ị ề ụ ậ
ả ạ ả ệ ấ ồ
pháp nâng cao hi u qu c a h th ng x lý b i t ả ủ ụ ạ ử ệ ạ ơ
ệ ố tháp t a h t Urê có hàm l khí th i t ọ ạ ơ ấ ả ừ ượ ụ ề ấ
m c quy đ nh nh ng b i này là s n ph m nên Công ty đang có h ứ ụ ẩ ả ị
ử ế ộ ậ ệ lý khí th i sao cho đ t hi u qu cao nh t đ ng th i nghiên c u các bi n ứ ờ i các lò h i. T i ngu n ồ ớ ng b i tuy th p h n r t nhi u so v i ng ướ ư ả ng án x lý nh m v a h n ch ô nhi m v a t n thu s n ừ ậ ươ ừ ử ế ễ ằ ạ ứ
nghiên c u ph ph m.ẩ
52
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Báo cáo tham lu n tình hình th tr ậ ị ườ ụ ả
ng, m c tiêu và các gi ạ ắ
i pháp canh tranh năm 2012, Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c. ấ 2. Báo cáo k t qu th c hi n k t ho ch s n xu t – kinh doanh năm 2011, ạ ả ự ệ ế ả
ế Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa ch t Hà B c. ấ ấ
3. Các bi n pháp ki m soát ô nhi m môi tr ắ ả ườ ấ ệ
ạ ả ễ ế, B khoa h c công ngh môi tr ườ ng và qu n lý ch t th i, các ng, ệ ọ ộ ụ
ể công c pháp lý và kinh t 2005.
ng ấ ả ụ
Ngăn ng a ô nhi m công ễ ườ , Nhà xu t b n giáo d c, 2004. ễ ễ ừ
ng và S c kh e, 2010, s 135, tr. 17 – 20. 4. Lê Văn Khoa, Khoa h c môi tr ọ 5. Nguy n Đ c Khi n và Nguy n Văn Hòa, ố ứ nghi pệ , Môi tr ứ ỏ
ể ườ 6. L u Đ c H i và Nguy n Ng c Sinh, ng cho s phát ư ả ườ ễ ả
ự ề ữ , Nhà xu t b n Đ i H c Qu c Gia Hà N i, 2007. Qu n lý môi tr ố ọ ọ ấ ả ạ ộ
ấ ủ ả ứ ể ễ
nghi p hóa ch t
Ô nhi m tr ễ Vi ấ ở ệ ả ề d n đ n n n ế
tri n b n v ng 7. Nguy n Văn Lâm, ệ 8. Nguy n Văn Minh, sinh thái ễ kinh t ườ t Nam, Qu n lý môi tr , Nhà xu t b n khoa h c và kĩ thu t Hà N i, 2002. ấ ả ng trong quá trình s n xu t c a công http://www.atheenah.com/. ế ẫ ườ ườ ộ ng kinh t ậ ng con đ ọ
ệ ng hi u qu trong các ngành công nghi p ệ ả ượ
http://www.energyefficiencyasia.org. ướ ở ế 9. http://ebook.lhu.edu.vn/. 10. H ng d n s d ng Năng l ự
ẫ ử ụ khu v c Châu Á, 11. http://www.damhabac.com.vn/. 12. http://hoahocvui.wordpress.com/. 13. http://pvcfc.com.vn/. 14. http://www.scribd.com/.
15. http://subdomain.vinachem.com.vn/.
16. http://www.vinachem.com.vn/. 17. http://www.vinachem.com.vn/.
53
M C L C Ụ Ụ
ả i môi tr 2.1.4.5. Các ngu n th i khác. ồ 4.5.3. Tác đ ng t ườ ớ ộ Trang 10 ......................................................................... 43 ................................................................ ng đ t ấ
54
L I C M N Ờ Ả Ơ
t nghi p r t quan tr ng và c n thi ầ ệ
ớ ọ ố ế ế ể ạ ọ ứ ấ
ự ạ ề
ả ả ể ễ ệ ấ ả
Th c t p t t đ t o đi u ki n cho ệ ấ ự ậ ố ề sinh viên ti p xúc v i th c t , c ng c ki n th c đã h c. Đ c s nh t trí ế ự ế ủ ượ ự ế ng, ban ch nhiêm khoa Tài nguyên & Môi Tr c a nhà tr ng em ti n ủ ườ ườ ủ “Đánh giá th c tr ng c a vi c c i ti n qui trình hành nghiên c u đ tài: ệ ả ế ủ ứ ắ công ngh t i Công ty TNHH MTV Phân đ m và Hóa Ch t Hà B c ấ ạ ệ ạ trong vi c nâng cao hi u qu s n xu t và gi m thi u ô nhi m môi tr ệ ườ ” ng.
ả
ự ậ ố ỏ
Sau 4 tháng th c t p t c h t em xin bày t i đã h ướ ườ lòng bi ẫ ệ t n sâu s c t ế ơ ế i cô giáo ắ ớ ng d n tr c ti p em trong su t quá trình th c hi n đ ố ự ệ
ế
ạ
ỉ
t nghi p em đã hoàn thành b n khóa lu n này. ậ TS. Phan Thu Tr ế ướ ề H ngằ , ng ự t n chân thành đ n các th y, cô giáo trong tài. Qua đây em cũng xin bi ầ ế ơ ả i Chi C c B o ng, các anh, ch đang công tác t khoa Tài Nguyên và Môi tr ụ ị ườ ng t nh B c Giang, ban lãnh đ o Công ty TNHH MTV Phân V Môi Tr ạ ườ ệ đ m và Hóa ch t Hà B c trong su t quá trình h c t p và nghiên c u đ tài. ấ ạ ứ ề ắ ắ ọ ậ ố
ơ ườ ộ
Cám n gia đình và ng ọ i thân đã luôn c vũ, đ ng viên giúp em v ạ ổ ơ ữ ườ
ẻ ờ ượ t i luôn ậ ố t
qua m i khó khăn trong quá trình th c t p. Cám n b n bè nh ng ng ự ậ đ ng hành, chia s cùng tôi trong xu t th i gian hoàn thành khóa lu n t ấ ồ nghi p.ệ
ờ ả ầ ầ
ớ ộ ự ặ
ế ấ ậ
ạ ế ứ ữ ậ ế ầ ượ ủ ạ
V i trình đ năng l c và th i gian có h n, b n thân l n đ u tiên xây ộ ỏ d ng m t khóa lu n, m c dù đã c g ng h t s c song không tránh kh i ố ắ ự ậ c nh ng ý ki n đóng góp quý báu nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ ượ ữ c a các th y, cô giáo và các b n đ khóa lu n c a em đ ệ c hoàn thi n ể ủ h n.ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 05 năm 2012
Sinh viên
Nguy n Văn Linh ễ
55
DANH M C CÁC B NG BI U Ụ Ả Ể
ả i môi tr 2.1.4.5. Các ngu n th i khác. ồ 4.5.3. Tác đ ng t ườ ớ ộ Trang 10 ......................................................................... 43 ................................................................ ng đ t ấ
56
DANH M C CÁC HÌNH Ụ
Trang
ả i môi tr 2.1.4.5. Các ngu n th i khác. ồ 4.5.3. Tác đ ng t ườ ớ ộ 10 ......................................................................... 43 ................................................................ ng đ t ấ
57
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
Vi N i dung vi t t t ế ắ ộ t t t ế ắ
BOD Nhu c u ôxy sinh h c ọ ầ
B Tài nguyên và Môi tr ng BTNMT ộ ườ
COD Nhu c u ôxy hóa h c ọ ầ
CNVC Công nhân viên ch cứ
DO N ng đ ôxy hòa tan ộ ồ
QCCP Quy chu n cho phép ẩ
QCVN Quy chu n Vi t Nam ẩ ệ
TCVN Tiêu chu n Vi t Nam ẩ ệ
TSS T ng ch t r n l l ng ấ ắ ơ ử ổ
TNHH MTV Trách nhi m h u h n m t thành viên ữ ạ ệ ộ
TP Thành phố