Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ
TR NG CAO Đ NG KINH T - K THU T ƯỜ Ẳ Ậ Ế Ỹ
KHOA KINH T VÀ QU N TR KINH DOANH Ả Ế Ị
BÁO CÁO K T QU TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ả Ế Ệ
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
H CAO Đ NG CHÍNH QUY Ẳ Ệ
Tên đ tài: ề
GI Ả I PHÁP PHÁT TRI N KINH DOANH D CH V TH T I Ẻ Ạ Ụ Ể Ị
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ệ Ể
QU N NGÔ QUY N TP. H I PHÒNG Ề Ậ Ả
ẫ ỹ ươ
Th.s D ng Quỳnh Liên Đ ng Quang Th ng ướ ự ặ ắ
: DTU101C700066 ố
: : K6-Tài Chính Ngân Hàng 2010-2013 Giáo Viên H ng D n: Sinh Viên Th c T p : ậ Mã S Sinh Viên L pớ Khoá H cọ
1
L I C M N Ờ Ả Ơ
Quá trình th c t p là kho ng th i gian h u ích và c n thi ự ậ ữ ả ầ ờ ế ỗ t cho m i
sinh viên đ trang b cho mình nh ng ki n th c th c t , đ khi ra tr ng có ự ế ể ữ ứ ế ể ị ườ
th t tin, và thích nghi v i công vi c t t h n. ể ự ệ ố ơ ớ
L i đ u tiên em xin g i l ờ ầ ử ờ ả ơ i c m n chân thành đ n Ban giám hi u cùng ế ệ
toàn th các th y cô giáo Tr ể ầ ườ ng CĐ Kinh T - K Thu t ế ậ – Đ i h c ạ ọ Thái ỹ
Nguyên, nh ng ng ữ ườ i đã d y d , h ạ ỗ ướ ế ng d n và chuy n gi ng nh ng ki n ữ ề ẫ ả
th c b ích, quý báu trong nh ng năm tháng h c t p t i tr ọ ậ ạ ườ ứ ổ ữ ả ng. Em xin c m
các th y cô b môn ơ n th y cô giáo khoa Kinh T & Qu n Tri Kinh Doanh, ế ầ ả ầ ộ
Tài Chính Ngân Hàng và đ c bi t là cô D ng Quỳnh Liên ặ ệ ươ là nh ng ng ữ ườ i
đã tr c ti p h ng d n, giúp đ em trong su t quá trình th c t p. ự ế ướ ự ậ ẫ ỡ ố
i Đ ng th i em xin ờ ồ ử ờ c m n đ n các anh ch , cô chú g i l ả ơ ế ị cùng toàn thể
cán b công nhân viên ộ ề trong Ngân hàng Agribank chi nhánh Qu n Ngô Quy n ậ
đã t o nhi u đi u ki n giúp đ em trong vi c cung c p các TP. H i Phòng ả ề ệ ệ ề ạ ấ ỡ
thông tin c n thi t cho vi c nghiên c u, cũng nh đóng góp ý ki n b ích cho ầ ế ứ ư ệ ế ổ
em hoàn thành đ t th c t p c a mình v i k t qu nh mong đ i. ự ậ ủ ả ư ớ ế ợ ợ
Trong bài báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ố ệ này m c dù b n thân em đã c ặ ả ố
i quy t các yêu c u và m c đích đ t ra, xong do g ng n l c h t mình đ gi ắ ỗ ự ế ể ả ụ ế ầ ặ
ki n th c và kinh nghi m th c t ự ế ứ ệ ế ỏ còn h n ch nên không th tránh kh i ế ể ạ
nh ng thi u xót. ữ ế
Em r t mong nh n đ ậ ượ ự ỉ ả c s ch b o, b sung ý ki n đóng góp c a các th y cô ế ủ ấ ầ ổ
giáo, đ b n báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n. ể ả ủ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Thái nguyên, ngày 6 tháng 6 năm 2013
Sinh viên
Đ ng Quang Th ng. ặ ắ
DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ
T vi t t t ừ ế ắ
i Di n gi ả ễ ng m i ạ ươ ẻ ậ ơ ị ấ
i ng m i th gi ạ ế ớ
NHTM ĐVCNT TD TMTG TP NHNN NHTW Agribank Ngân hàng th Đ n v ch p nh n th Tín d ngụ Th ươ Thành phố Ngân hàng nhà n Ngân hàng Trung ể Ngân hàng Nông nghi p & Phát tri n cướ ngươ ệ
Nông thôn
DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể
ể i Agribank ả ế
i Agribank
ng phát hành th thanh toán t ố ượ ẻ
i Chi nhánh ẻ
STT 1 2 3 4 5 6 Trang 30 32 33 35 37 38 Tên b ng bi u ả B ng 2.1: K t qu ho t đ ng t ạ ạ ộ B ng 2.2.: Doanh s s d ng và thanh toán th t ẻ ạ ố ử ụ B ng 2.3: S l ạ t c a th thanh toán t B ng 2.4: Tình hình chi ti ế ủ B ng 2.5: T tr ng thu nh p t D ch v th t ụ ẻ ạ ỷ ọ ậ ừ ị B ng 2.6: K t qu ho t đ ng kinh doanh D ch v th t ị ế i Chi nhánh ạ i Chi nhánh i ụ ẻ ạ ả ả ả ả ả ả ạ ộ ả
Chi nhánh
DANH M C S Đ Ụ Ơ Ồ
Tên s đơ ồ
ả
STT 1 2 S đ 2.1. Mô hình qu n lý S đ 2.2. Quy trình thanh toán th t i Ngân hàng Trang 17 26 ơ ồ ơ ồ ẻ ạ
DANH M C HÌNH NH Ụ Ả
Tên hình
STT 1 2 3 4 Trang 9 10 11 12 Hình 1.1. Th Agribank Success Hình 1.2. Th tín d ng Agribank Visa ụ Hình 1.3. Th tín d ng MasterCard ụ Hình 1.4. Th ghi n Qu c T Agribank Visa/MasterCard ế ợ ẻ ẻ ẻ ẻ ố
Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
1.Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
T khi gi a nh p t ch c th i WTO Vi ừ ậ ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ệ ạ t nam cũng đã đ t
đ c m t s k t qu l c quan. H u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ượ ộ ố ế ả ủ ả ạ ủ ậ ả ộ ế ắ b t
ngu n t kh ng ho ng tín d ng t ồ ừ ụ ủ ả ạ ể i M đã gây ra nhi u khó khăn cho phát tri n ề ỹ
kinh t . D n đ n, t l ế ế ẫ ỷ ệ ạ ấ l m phát năm 2008 tăng cao nhanh chóng, tình hình xu t
nh p kh u khó khăn n u không có gi ế ẩ ậ ả i pháp c a nhà n ủ ướ ớ c v ngu n v n...V i ề ồ ố
nh ng khó khăn tr c m t, Nhà n c ph i u tiên ki m ữ ướ ắ ướ ả ư ề ch l m phát ế ạ . Đ ngồ
th i đ i v i Ngân hàng trung ng, ho t đ ng thanh toán qua tài kho n th ờ ố ớ ươ ạ ộ ẻ cũng ả
là công c đi u ti t n n kinh t ụ ề ế ề ế ư vĩ mô, h n ch vi c s d ng ti n m t trong l u ế ệ ử ụ ề ạ ặ
i pháp h u hi u trong ki m ch l m phát và thông chính là m t trong nh ng gi ộ ữ ả ế ạ ữ ệ ề
th c hi n chính sách phát tri n kinh t xã h i. ự ệ ể ế ộ Bên c nh đó ho t đ ng thanh toán ạ ộ ạ
qua th thanh toán, Ngân hàng càng ph i chú tr ng vì đây là kênh thanh toán đem ả ẻ ọ
l i các kho n thu phí d ch v r t l n t i các Ngân hàng th ng m i và là lĩnh ạ ụ ấ ớ ạ ả ị ươ ạ
Nh t là khi v c ho t đ ng đ y ti m năng. ự ạ ộ ề ầ ấ n ở ướ ạ c ta, v n còn h n 70% các ho t ơ ẫ
đ ng thanh toán là b ng ti n m t, không nh ng th V n đ ti n gi ộ ế ấ ề ề ữ ề ằ ặ ả ư trong l u
thông và các v án kinh t đã làm th t thoát hàng trăm tri u đ ng đ n hàng t ụ ế ệ ế ấ ồ ỉ
Vì v y c n có m t công c thanh toán khác nh m thay th công c thanh đ ng. ồ ụ ụ ế ậ ầ ằ ộ
ữ toán b ng ti n m t đó là thanh toán không dùng ti n m t và m t trong nh ng ề ề ằ ặ ặ ộ
công c đó là dich v th tín . S phát tri n c a khoa h c công ngh và th ể ủ ụ ẻ ự ụ ệ ọ ươ ng
m i đi n t đòi h i ph i hi n đ i hoá h th ng Ngân hàng, ng d ng công ngh ệ ử ạ ệ ố ứ ụ ệ ả ạ ỏ ệ
thông tin vào th c hi n hình th c thanh toán m i. Nh m tăng c ứ ự ệ ằ ớ ườ ng kh năng ả
c nh tranh v i các Ngân hàng trong khu v c và trên th gi ạ ế ớ ự ớ ơ ộ i, đó cũng là c h i
đ chúng ta s d ng nh ng thành qu c a cách m ng khoa h c kĩ thu t trong ả ủ ể ử ụ ữ ậ ạ ọ
lĩnh v c ngân hàng, nh m t ng b c đ a các NHTM n ừ ự ằ ướ ư ướ c ta thu h p d n s ẹ ầ ự
cách bi t v i các Ngân hàng trên th gi i dân thông qua th ệ ớ ế ớ i. Giao d ch c a ng ị ủ ườ ẻ
các n c phát tri n là r t l n. Giao d ch này đem l i r t nhi u l i ích tín d ng ụ ở ướ ấ ớ ể ị ạ ấ ề ợ
1
Vi t Nam l i quá m i m nh ng h ng phát tri n l i g p nhi u s nh ng ư ở ệ ạ ư ẻ ớ ướ ể ạ ặ ề ự
v ng m c. Nh n th c đ c vai trò r t to l n c a các d ch v th , và qua ướ ứ ắ ậ ượ ụ ẻ ủ ấ ớ ị
nghiên c u tình hình kinh doanh th , vì nh ng lý do trên nên em ch n đ tài: ữ ứ ẻ ề ọ
“Gi i pháp phát tri n kinh doanh d ch v th t i Ngân hàng Agribank Chi ả ụ ẻ ạ ể ị
nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng” làm đ tài báo cáo t ề ậ ả ề ố ủ t nghi p c a ệ
mình. Qua kh o sát vi c s d ng th tín d ng Vi ệ ử ụ ụ ở ẻ ả ệ ộ t Nam đ qua đó đ a ra m t ư ể
s gi ố ả i pháp nh m hoàn thi n và phát tri n vi c s d ng th tín d ng trong ể ệ ử ụ ụ ẻ ệ ằ
ộ thanh toán g n đây đã g p không ít nh ng khó khăn và thách th c. Đây là m t ữ ứ ầ ặ
lĩnh v c tuy ra đ i t lâu nh ng còn khá m i m Vi t Nam trong khi trình đ ờ ừ ự ẻ ở ư ớ ệ ộ
i vi t còn h n ch , do v y có nh ng sai sót trong quá trình th c hi n là c a ng ủ ườ ế ữ ự ế ệ ạ ậ
khó tránh kh i. Em kính mong th y cô ch b o. Em xin chân thành c m n! ả ơ ỉ ả ầ ỏ
2.M c tiêu nghiên c u ứ ụ
Tìm hi u v th c tr ng kinh doanh d ch v th t ụ ẻ ạ ề ự ể ạ ị ể i Ngân hàng đ ng th i tìm hi u ồ ờ
nh ng nhân t nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh và gi i pháp phát tri n kinh ữ ố ả ưở ớ ạ ộ ả ể
doanh d ch v th t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Chi nhánh ụ ẻ ạ ị ệ ể
Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ề ả ậ
3.N i dung nghiên c u ứ ộ
i Ngân hàng. - Nghiên c u vứ ề th c tr ng kinh doanh d ch v th t ụ ẻ ạ ự ạ ị
- Nghiên c u gi i pháp phát tri n kinh doanh d ch v th t i Ngân hàng Nông ứ ả ụ ẻ ạ ể ị
nghi p và Phát tri n Nông thôn Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ể ề ệ ậ ả
4.Th i gian và đ a đi m ể nghiên c uứ ờ ị
T 22/4/2013 – 31/5/2013 t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn ừ ạ ệ ể
Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ề ậ ả
5. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Đ i t ng nghiên c u là gi i pháp phát tri n kinh doanh d ch v th t i Ngân ố ượ ứ ả ụ ẻ ạ ể ị
ả hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i ệ ể ề ậ
Phòng.
2
6. B c c c a báo cáo ố ụ ủ
G m 4 ph n ầ ồ
Ch ng 1: C s lý lu n chung v Kinh doanh D ch v th c a Ngân hàng. ươ ụ ẻ ủ ơ ở ề ậ ị
Ch ng 2: Th c trang Kinh doanh D ch v th t i Ngân hàng Ngông nghi p và ươ ụ ẻ ạ ự ị ệ
Phát tri n Nông thông Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ề ể ả ậ
Ch ng 3: Gi i pháp phát tri n Kinh doanh D ch v th t i Ngân hàng Nông ươ ả ụ ẻ ạ ể ị
nghi pệ và Phát tri n Nông thôn Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ể ề ậ ả
ậ . K t lu n ế
3
CH NG 1 ƯƠ
C S LÝ LU N CHUNG V D CH V TH C A NGÂN HÀNG Ơ Ở Ẻ Ủ Ề Ị Ụ Ậ
1.1. Khái ni m, đ c đi m c u t o, phân lo i và ch c năng c a th tín d ng ấ ạ ứ ủ ụ ẻ ệ ể ặ ạ
1.1.1. Khái ni m th tín d ng ệ ụ ẻ
Thẻ tín d ngụ là lo iạ thẻ đ cượ sử d ngụ phổ bi nế nh t.ấ Là công c thanh ụ
toán không dùng ti n m t i s d ng kh ặ do Ngân hàng phát hành, cho phép ng ề ườ ử ụ ả
năng chi tiêu tr i các đ n v ướ c, tr ti n sau. Th tín d ng dùng đ thanh toán t ụ ả ề ẻ ể ạ ơ ị
ch p nh n th ho c rút ti n ẻ ề và th c hi n nhi u d ch v tài chính khác nh ị ụ ự ệ ề ặ ậ ấ ư
chuy n ti n, in sao kê… t i các máy ATM. ể ề ạ
Th tín d ng đ c dùng đ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v nên đ ụ ẻ ượ ụ ể ề ị ượ c
ng do Ngân hàng phát hành và g i chung là th thanh toán. Th tín d ng th ọ ụ ẻ ẻ ườ
th ng đ c quy đ nh m t h n m c tín d ng nh t đ nh trên c s kh năng tài ườ ượ ộ ạ ấ ị ơ ở ứ ụ ả ị
chính, tài s n th ch p c a ch th . Ch th ch đ ế ấ ủ ủ ẻ ủ ẻ ỉ ượ ả ạ c phép chi tiêu trong ph m
vi h n m c đã cho, ch th ph i thanh toán cho Ngân hàng phát hành th theo kỳ ủ ẻ ứ ẻ ạ ả
hàng tháng. Lãi su t tín d ng tuỳ thu c vào quy đ nh c a m i Ngân hàng phát ủ ụ ấ ộ ỗ ị
hành. Tính ch t tín d ng c a th còn th hi n vi c ch th đ c ng tr ể ệ ở ệ ủ ẻ ượ ứ ụ ủ ẻ ấ ướ c
m t h n m c tiêu dùng mà không ph i tr ti n ngay ch thanh toán sau m t kỳ ả ả ề ộ ạ ứ ộ ỉ
nh t đ nh. Th tín d ng đ ấ ị ụ ẻ ượ c coi là m t công c tín d ng trong lĩnh v c vay tiêu ụ ụ ự ộ
dùng.
1.1.2. Đ c đi m ặ ể
a) Tính linh ho tạ
V i nhi u lo i đa d ng, phong phú, th thích h p v i m i đ i t ố ượ ng ẻ ề ạ ạ ớ ợ ớ ọ
khách hàng có thu nh p th p (th th ng) cho t ẻ ườ ậ ấ ớ ậ i nh ng khách hàng có thu nh p ữ
cao (th vàng), khách hàng có nhu c u rút ti n m t, cho t i nhu c u du l ch gi ề ẻ ầ ặ ớ ầ ị ả i
trí..., th cung c p cho khách hàng đ tho d ng t ả ụ ẻ ấ ộ ố ủ i đa, tho mãn nhu c u c a ả ầ
m i đói t ng khách hàng. ọ ượ
4
b) Tính ti nệ l iợ
Là m tộ ph ngươ ti nệ thanh toán không dùng ti nề m t,ặ thẻ cung c pấ cho khách hàng
s ti nự ệ l iợ mà không m tộ ph ngươ ti nệ thanh toán nào có thể mang l iạ đ ượ ặ c. Đ c
bi i ph i ệ t đ i v i ố ớ nh ngữ ng ườ ả đi ra n cướ ngoài đi công tác hay là đi du
l ch,th ị ẻ có thể
giúp họ thanh toán ở b tấ cứ n iơ nào mà không c nầ ph iả mang theo ti nề m t.ặ Thẻ
đ cượ coi là ph ngươ ti nệ thanh toán uư vi tệ nh tấ trong số các ph ngươ ti nệ thanh
toán ph cụ vụ tiêu dùng.
c) Tính an toàn và nhanh chóng
c nguy Chủ thẻ có th hoàn ể toàn yên tâm v sề ố ti nề c aủ mình tr ướ cơ bị
m t c p th m ấ ắ ậ chí, dù th có th b l y c p Ngân hàng cũng b o v ti n cho ể ị ấ ắ ệ ề ẻ ả
ch th b ng s ủ ẻ ằ ố PIN, nh và ả chữ ký trên th …ẻ nh mằ tránh kh năng rút ả ti nề
c aủ k ăn trôm. H n ơ thế n a,ữ h uầ h t các giao d ch th đ u đ ẻ ề ế ẻ ị ượ ệ c th c hi n ự
i tr c tuy n t qua m ng k t l ạ ế ố ự ế ừ ơ ở ặ c s ch p nh n th hay đi m rút ti n m t ẻ ể ề ấ ậ
t i Ngân hàng thanh toán. ớ
.Vi c Ngân hàng phát hành và các Tổ ch cứ thẻ Qu cố t ế ệ ghi n ,cóợ cho các chủ
thẻ tham gia quy trình thanh toán đ cượ th cự hi n m t cách t ệ ộ ự đ ngộ do đó quá
ng thi trình thanh toán dễ dàng, ti nệ l iợ và nhanh chóng. Th th ẻ ườ ế ế ớ t k v i
kích th ướ c ch nh t tiêu chu n đ phù h p v i ẩ ớ khe đ c th , có kích th ẻ ữ ể ậ ợ ọ ướ c
thông th ườ ủ ẻ ố ẻ ng là 8,5cm x 5,5cm. Trên b m t th d p n i tên ch th , s th , ề ặ ẻ ậ ổ
băng t (th t ) ho c băng gi y đ ch th ký tên, và ể ủ ẻ ấ ừ ẻ ừ ặ chip (th chip) l u tr ẻ ư ữ
c khách hàng đăng ký t i thông tin về tài kho nả đã đ ượ ạ ngân hàng nào đó.
1.1.3. Phân lo i thạ ẻ
a) Phân lo i theo ph m vi s d ng th ử ụ ạ ạ ẻ
* Th tín d ng trong n ụ ẻ c ướ
5
Là lo i th có ph m vi s d ng và thanh toán trong m t n c. Ngân hàng ử ụ ộ ướ ẻ ạ ạ
phát hành và c s ch p nh n th cùng trong m t n ơ ở ộ ướ ẻ ấ ậ c. Đ ng ti n c a th ch ề ủ ẻ ồ ỉ
duy nh t là đ ng n i t . ộ ệ ấ ồ
6
* Th tín d ng qu c t ụ ố ế ẻ
ch c tài chính trong n c và qu c t ( là Là các lo i th do các NH, t ẻ ạ ổ ứ ướ ố ế
thành viên c a c a t ch c th qu c t ) phát hành. Th này có th thanh toán ủ ủ ổ ứ ố ế ẻ ể ẻ ở
t t c các đ n v ch p nh n th trên th gi i. ấ ả ị ấ ế ớ ẻ ậ ơ
b) Phân lo i theo đ i t ạ ố ượ ng s d ng ử ụ
* Th cá nhân ẻ
Là th đ c phát hành cho các cá nhân có nhu c u và đáp ng đ ẻ ượ ứ ầ ượ ượ c c đ
ả đ các đi u ki n phát hành th . Ch th ch u trách nhi m thanh toán các kho n ủ ủ ẻ ề ẻ ệ ệ ị
chi tiêu th b ng ngu n ti n c a b n thân mình. ề ủ ả ẻ ằ ồ
* Th cá nhân có hai lo i th chính và th ph ẻ ụ ẻ ẻ ạ
Do cá nhân đ ng tên xin phát hành th cho chính mình s d ng và + Th chính: ẻ ử ụ ứ ẻ
cá nhân đó là ch th chính. ủ ẻ
+ Th ph : ẻ ụ Ch th chính xin phát hành th ph cho ng ủ ẻ ụ ẻ ườ i khác s d ng ( ch ử ụ ủ
th ph ). Ch th chính ch u trách nhi m toàn b chi tiêu c a ch th ph . ủ ẻ ụ ẻ ụ ủ ẻ ủ ệ ộ ị
* Th công ty ẻ
Là lo i th tín d ng dùng cho công ty thanh toán trong ho t đ ng kinh ạ ộ ụ ẻ ạ
doanh c a mình. Công ty đ ng tên ký h p đ ng s d ng th và u quy n cho ợ ử ụ ứ ủ ề ẻ ồ ỷ
ng ườ ứ i đ ng tên trong th tín d ng đ s d ng, đ ng th i m i thanh toán liên ể ử ụ ụ ẻ ồ ờ ọ
quan đ n th đ u do công ty thanh toán v i ngân hàng phát hành. ẻ ề ế ớ
c) Phân lo i theo m c tín d ng ứ ụ ạ
Có hai lo i: Th vàng và th chu ẻ ẻ ạ ẩn
Là th có h n m c tín d ng t 50.000.000 - 90.000.000 + Th vàng: ẻ ụ ứ ẻ ạ ừ
+ Th chu n: 10.000.000 - d i 50.000.000. ẩ Là th có h n m c tín d ng t ạ ứ ụ ẻ ẻ ừ ướ
Trong đó, h n m c tín d ng là m c d n t i đa mà ch th đ c phép ứ ư ợ ố ứ ụ ạ ủ ẻ ượ
s d ng trong m t chu kỳ tín d ng. ộ ử ụ ụ
d) Phân lo i th theo công ngh s n xu t ấ ệ ả ẻ ạ
+ Th d p n i (Embossed Card): h u nh không còn s d ng. ẻ ậ ổ hi n gi ệ ờ ầ ử ụ ư
7
+ Th t tính (Magnetic Card): Các thông tin v th trên m t gi i băng t ẻ ừ ề ẻ ộ ả ừ
+ Th thông minh (IC/Smard Card): Các thông tin đ ẻ ượ ư c l u tr b ng các vi ữ ằ
c s d ng ph bi n trong t ng lai. m ch. Th này s đ ẻ ẽ ượ ử ụ ổ ế ạ ươ
1.1.4. Ch c năng ứ
- Là công c thanh toán không dùng ti n m t các đ n v ch p nh n th . ẻ ị ấ ụ ề ặ ậ ơ
- Rút ti n ề và th c hi n nhi u d ch v tài chính khác nh chuy n ti n, in sao kê… ụ ư ự ể ề ệ ề ị
t i các máy ATM. ạ
- B ti n m t, b ngân phi u vào tài kho n, ỏ ề ả thanh toán ti nề đi nệ , n ế ặ ỏ cướ , đi nệ
tho iạ , mua th cào đi n tho i di đ ng, bán vé hay các ẻ ệ ạ ộ giao d ch đi n t ị ế ệ ử tr c ti p ự
khác cho các máy rút ti n t đ ng ề ự ộ .
1.2. Khái quát tình hình kinh doanh d ch v th t i Ngân hàng ụ ẻ ạ ị
1.2.1. S hình thành và Phát tri n kinh doanh d ch v th ngân hàng Agribank ụ ẻ ở ự ể ị
r t s m và đã nhanh T i các qu c gia phát tri n, d ch v th ra đ i t ể ụ ẻ ờ ừ ấ ớ ạ ố ị
ng ti n thanh toán không dùng ti n m t đ chóng tr thành ph ở ươ ặ ượ ệ ề ủ c yêu thích c a
i vì đ an toàn và s ti n l i c a nó. nhi u ng ề ườ ự ệ ợ ủ ộ
V i nhi u ti n ích và đ an toàn cao, nên sau khi đ c các ngân hàng th ề ệ ớ ộ ượ ươ ng
m i t i Vi t Nam ng d ng và phát tri n, d ch v th đã nhanh chóng đ ạ ạ ệ ụ ẻ ứ ụ ể ị ượ c
nhi u ng ề ườ ư i a chu ng s d ng. So v i m t s NHTM khác thì Ngân hàng Nông ộ ố ử ụ ộ ớ
nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam tri n khai d ch v này t ể ệ ệ ụ ể ị ươ ậ ng đ i ch m ố
ầ h n, nh ng cũng đã nhanh chóng tr thành m t trong nh ng Ngân hàng d n đ u ơ ữ ư ẫ ở ộ
trong lĩnh v c này. Giai đo n t ạ ừ ự ự năm 1995 đ n 1998 Agribank b t đ u xây d ng ắ ầ ế
1999 đ n 2002 Agribank đ án kinh doanh d ch v th song mãi đ n giai đo n t ụ ẻ ề ạ ừ ế ị ế
m i ti n hành mua s m trang thi t b đi vào ho t đ ng, ra nh p thi tr ng th ớ ế ắ ế ị ạ ộ ậ ườ ẻ
Vi t Nam t năm 2003, đ n nay Agribank đã đ ệ ừ ế ượ c tri n khai r ng kh p trên ộ ể ắ
kh p 68 t nh, thành ph trong c n c v i h n 1.200 đi m ch p nh n thanh toán ả ướ ớ ơ ể ắ ấ ậ ố ỉ
(ATM/POS).
8
Vì nh ng ti n ích v n có c a nó d ch v th cũng đã nhanh chóng phát tri n và ụ ẻ ữ ủ ệ ể ố ị
tr thành ph ng ti n thanh toán khá ph bi n, đi u đó đ c th hi n rõ nh t ở ươ ổ ế ề ệ ượ ể ệ ấ ở
ng th phát hành, s l ng máy ATM, m ng l s l ố ượ ố ượ ẻ ạ ướ i ch p nh n th , cũng ậ ẻ ấ
nh doanh s thanh toán th c a các NHTM tăng tr ng khá nhanh. Tính đ ẻ ủ ư ố ưở nế
31/12/2012, t ng s l ng th phát hành (lũy k ) mà Agribank đ t đ c là ố ượ ổ ạ ượ ẻ ế
10.652.830 th , tăng 27% so v i năm 2011, chi m 20% th ph n th ngân hàng ẻ ế ẻ ầ ớ ị
c. V s l ng ATM, Agribank hi n có 2.100 ATM, chi m kho ng 15% c n ả ướ ề ố ượ ệ ế ả
th ph n ATM c a h th ng ngân hàng. Agribank cũng hi n có 7.046 thi ệ ố ủ ệ ầ ị ế ị t b
ch p nh n th (EDC/POS), tăng 34% so v i năm tr ẻ ậ ấ ớ ướ ầ c, chi m 6,7% th ph n ế ị
EDC/POS toàn th tr ng. ị ườ
1.2.2. Tính t t y u ng d ấ ế ứ ụ ng công ngh th c a Ngân hàng ệ ẻ ủ
Năng l c tài chính và năng l c công ngh đ c xem là nh ng y u t ệ ượ ự ự ế ố ữ ọ quan tr ng
ng m i (NHTM). hàng đ u quy t đ nh năng l c c nh tranh c a ngân hàng th ự ạ ế ị ủ ầ ươ ạ
Trong đó y u t công ngh luôn đ c các NH quan tâm đ nâng cao ch t l ế ố ệ ượ ấ ượ ng ể
i th c nh tranh. Song b i nhi u lý do d ch v cung ng cho khách hàng, t o l ị ạ ợ ụ ứ ế ạ ề ở
i h n, chi n l c đ u t hi n đ i hóa công ngh nh : ti m l c tài chính gi ự ư ề ớ ạ ế ượ ầ ư ệ ạ ệ
không đ sâu r ng ủ ộ , kh năng ng d ng công ngh tiên ti n c a nhân viên còn ứ ụ ủ ệ ế ả
h n ch ... d n đ n s đ u t ạ ế ự ầ ư ế ẫ ế vào công ngh m i b lãng phí, khai thác không h t ệ ớ ị
tính năng... Vì th tính đ n nay, không ph i NH nào cũng th c hi n đ ự ế ế ệ ả ượ ụ c m c
tiêu đã đ ra.ề Vì v y ậ Agribank luôn chú tr ng đ u t ầ ư ổ đ i m i và ng d ng công ứ ụ ọ ớ
ể ngh ngân hàng ph c v đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanh và phát tri n ụ ụ ắ ự ệ ả ị
màng l i d ch v ngân hàng tiên ti n. Agribank là ngân hàng đ u tiên hoàn ướ ị ụ ế ầ
thành D án Hi n đ i hóa h th ng thanh toán và k toán khách hàng (IPCAS) do ệ ố ự ế ệ ạ
Ngân hàng Th gi i tài tr ế ớ ợ năm 2003. V i h th ng IPCAS đã đ ớ ệ ố ượ ệ c hoàn thi n,
ớ Agribank đ năng l c cung ng các s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i, v i ụ ủ ự ứ ệ ả ẩ ạ ị
ng khách hàng trong và ngoài n đ an toàn và chính xác cao đ n m i đ i t ộ ọ ố ượ ế ướ c.
9
Hi n nay, Agribank đang có hàng tri u khách hàng là h s n xu t, ệ ộ ả ấ hàng ch cụ ệ
ngàn khách hàng là doanh nghi p.ệ
10
1.3. Gi i thi u chung v các d ch v th c a Ngân hàng ớ ụ ẻ ủ ề ệ ị
ẻ V i s phát tri n nhanh chóng c a mình trong lĩnh v c d ch v th , ớ ự ự ủ ụ ể ị
Agribank đã nhanh chóng chi m đ c thi tr ng và tung ra ế ượ ườ 14 s n ph m th các ẩ ẻ ả
lo i, phù h p v i nhu c u đa d ng c a t ng đ i t ầ ủ ừ ố ượ ạ ạ ợ ớ ộ ng khách hàng trong đó m t
s d ch v th n i b t c a mình nh : ư ố ị ụ ẻ ổ ậ ủ
+ D ch v th ghi n n i đ a Success ợ ộ ị ụ ẻ ị
+ D ch v th tín d ng Qu c T Agribank Visa ụ ẻ ụ ế ố ị
+ D ch v th tín d ng Qu c T Agribank MasterCard ố ụ ẻ ụ ế ị
+ D ch v th ghi n Qu c T AgribankVisa/MasterCard ụ ẻ ế ợ ố ị
1.3.1. D ch v th ụ ẻ ghi n n i đ a Success ợ ộ ị ị
Hình 1.1. Th Agribank Success ẻ
Th ghi n n i đ a – “Success” là th cá nhân do Agribank phát hành, cho ẻ ợ ộ ị ẻ
phép ch th s d ng trong ph m vi s d tài kho n ti n g i không kỳ h n và ủ ẻ ử ụ ố ư ử ề ạ ạ ả
(ho c) h n m c th u chi đ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v , rút ti n m t t ặ ạ i ụ ứ ề ề ể ấ ạ ặ ị
đ n v ch p nh n th ho c đi m ng ti n m t (ATM/EDC) trong ph m vi lãnh ề ơ ể ứ ể ặ ấ ậ ặ ạ ị
t Nam. th Vi ổ ệ
Ti n ích ệ
Rút ti n b t c ề ở ấ ứ máy ATM và EDC/POS t ạ ọ i qu y giao d ch c a Agribank m i ủ ầ ị
lúc, m i n i. ọ ơ Thanh toán ti n hàng hoá, d ch v t ề ụ ạ ị ẻ ủ i các đ n v ch p nh n th c a ị ấ ậ ơ
11
Agribank. V i khách hàng có thu nh p n đ nh đ ậ ổ ớ ị ượ ạ c chi nhánh Agribank c p h n ấ
i đa lên t i 30 tri u đ ng cho phép rút ti n m t hay thanh toán m c th u chi t ấ ứ ố ớ ệ ề ặ ồ
hàng hoá, d ch v khi trong tài kho n khách hàng có s d ố ư ụ ả ị
1.3.2. D ch v th tín d ng Qu c T Agribank Visa ố ế ụ ẻ ụ ị
Hình 1.2. Th tín d ng Agribank Visa ụ ẻ
Agribank Visa là th tín d ng cá nhân mang th Th tín d ng Qu c t ụ ố ế ẻ ụ ẻ ươ ng
hi u Visa do Agribank phát hành, đ c s d ng và ch p nh n thanh toán trên ệ ượ ử ụ ậ ấ
ph m vi toàn c u v i tính ch t ng ti n, mua hàng hoá, d ch v tr ấ ứ ụ ướ ề ầ ạ ớ ị ả ề c, tr ti n
sau, mang l i s thu n ti n cho khách hàng m i lúc m i n i. ạ ự ọ ơ ệ ậ ọ
H ng th ẻ ạ
G m 2 h ng ạ ồ
- h ng th Chu n (Credit classic) ẩ ẻ ạ
- H ng th Vàng ( Credit Gold) ẻ ạ
Các ti n ích ệ
i ATM, EDC/POS t + ng ti n m t t ề ặ ạ Ứ ạ ề i qu y giao d ch và các đi m ng ti n ể ứ ầ ị
m t trên ph m vi toàn c u. ạ ầ ặ
+ N p ti n vào tài kho n qua EDC/POS t i qu y giao d ch ề ả ộ ạ ầ ị
+ Thanh toán ti n hàng hoá, d ch v t i các đ n v ch p nh n th ho c qua ụ ạ ề ị ẻ ậ ấ ặ ơ ị
internet
+ V n tin h n m c tín d ng t i ATM, EDC/POPS t i qu y giao d ch ứ ụ ạ ấ ạ ạ ầ ị
+ Đ i mã PIN t i ATM ổ ạ
12
+ Th c hi n các giao d ch đ t tr c nh khách s n, vé máy bay, tour du l ch ặ ướ ự ệ ị ư ạ ị
ả + Mi n phí b o hi m tai n n ch th trên ph m vi toàn c u v i s ti n b o ớ ố ề ủ ể ể ễ ả ạ ầ ạ
hi m lên t ể ớ i 15 tri u đ ng. ệ ồ
+ H n m c tín d ng t m th i lên t ụ ứ ạ ạ ờ ớ i 10% h n m c tín d ng đ ứ ụ ạ c c p ượ ấ
+ Lãi su t cho vay th tín d ng c nh tranh và đ c mi n lãi trong ph m vi t i đa ụ ẻ ấ ạ ượ ễ ạ ố
45 ngày khi thanh toán toàn b d n vào ngày đáo h n. ộ ư ợ ạ
1.3.3. D ch v th tín d ng Qu c T Agribank MasterCard ố ế ụ ẻ ụ ị
Hình 1.3. Th tín d ng Agribank MasterCard ụ ẻ
Agribank MasterCard là th tín d ng cá nhân mang Th tín d ng qu c t ụ ố ế ẻ ụ ẻ
th ng hi u MasterCard do Agribank phát hành, đ ươ ệ ượ ử ụ ậ c s d ng và ch p nh n ấ
thanh toán trên ph m vi toàn c u v i tính ch t ng tiên, tr ti n sau, mang l ả ề ấ ứ ạ ầ ớ ạ ự i s
thu n ti n cho khách hàng m i lúc m i n i. ọ ơ ệ ậ ọ
H ng th ạ ẻ
- H ng th vàng (Credit Gold) ẻ ạ
- H ng th b ch kim (Credit Platinum) ẻ ạ ạ
Các ti n ích ệ
i ATM, EDC/POS t + ng ti n m t t ề ặ ạ Ứ ạ ề i qu y giao d ch và các đi m ng ti n ể ứ ầ ị
m t trên ph m vi toàn c u. ầ ạ ặ
+ N p ti n vào tài kho n qua EDC/POS t i qu y giao d ch ề ả ộ ạ ầ ị
13
+ Thanh toán ti n hàng hoá, d ch v t i các đ n v ch p nh n th ho c qua ụ ạ ề ị ẻ ấ ặ ậ ơ ị
ternet ỉ
+ V n tin h n m c tín d ng t i ATM, EDC/POPS t i qu y giao d ch ứ ụ ạ ấ ạ ạ ầ ị
+ Đ i mã PIN t i ATM ổ ạ
+ Th c hi n các giao d ch đ t tr c nh khách s n, vé máy bay, tour du l ch ặ ướ ự ệ ị ư ạ ị
ả + Mi n phí b o hi m tai n n ch th trên ph m vi toàn c u v i s ti n b o ớ ố ề ủ ể ể ễ ả ạ ạ ầ
hi m lên t ể ớ i 15 tri u đ ng đ i v i h ng th Vàng và 5.000 USD đ i v i th ẻ ố ớ ạ ố ớ ệ ồ ẻ
B ch Kim. Đ c bi t ch th B ch Kim còn đ c s d ng mi n phí d ch ặ ạ ệ ủ ẻ ạ ượ ủ ụ ễ ị v tụ ư
v n h tr toàn c u SOS. ấ ỗ ợ ầ
+ H n m c tín d ng t m th i lên t ụ ứ ạ ạ ờ ớ i 10% h n m c tín d ng đ ứ ụ ạ c c p ượ ấ
+ Lãi su t cho vay th tín d ng c nh tranh và đ c mi n lãi trong ph m vi t i đa ụ ẻ ấ ạ ượ ễ ạ ố
45 ngày khi thanh toán toàn b d n vào ngày đáo h n. ộ ư ợ ạ
1.3.4 D ch v th ghi n Qu c T Agribank Visa/MasterCard ố ế ụ ẻ ợ ị
Hình 1.4. Th ghi n Qu c T Agribank Visa/MasterCard ố ế ợ ẻ
Th mang th ng hi u Visa/MasterCard do Agribank phát hành cho phép ẻ ươ ệ
ử khách hàng cá nhân là ch th s d ng trong ph m vi s d tài kho n ti n g i ủ ẻ ử ụ ố ư ề ạ ả
thanh toán và (ho c) h n m c th u chi đ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v : rút, ể ứ ụ ề ạ ặ ấ ị
ng ti n m t và các d ch v khác t ứ ụ ề ặ ị ạ ề i ATM, đ n v ch p nh n th , đi m ng ti n ậ ể ứ ị ấ ẻ ơ
m t trên ph m vi toàn c u ho c giao d ch qua internet ạ ầ ặ ặ ị
14
H ng th ạ ẻ
Th ghi n qu c t ố ế Agribank Visa/MasterCardcó 2 h ng th ẻ ạ ợ ẻ
- H ng th Chu n (Debit Classic) ẩ ẻ ạ
- H ng th Vàng (Debit Gold) ẻ ạ
Ti n ích và u đãi ư ệ
+ Quý khách hàng có th rút/ ng ti n m t t i ATM, EDC/POS t i qu y giao d ch ặ ạ ứ ề ể ạ ầ ị
và các đi m ng ti n m t khác trên ph m vi toàn c u (VND trên lãnh th Vi ạ ể ứ ề ặ ầ ổ ệ t
Nam và ngo i t t i các n c trên th gi i). ạ ệ ạ ướ ế ớ
+ Quý khách hàng có th thanh toán ti n hàng hóa, d ch v t ụ ạ ể ề ị ị ấ i các đ n v ch p ơ
nh n th ho c qua Internet (Quý khách vui lòng t i m u đăng ký giao d ch qua ẻ ặ ậ ả ẫ ị
Internet t i đây). ạ
+ Quý khách hàng có th v n tin s d tài kho n t i ATM, EDC/POS t i qu y giao ả ạ ố ư ể ấ ầ ạ
d chị
+ Quý khách hàng có th đ i mã PIN t i ATM, EDC/POS t i qu y giao d ch ể ổ ạ ạ ầ ị
+ Quý khách hàng có th chuy n kho n t i máy ATM, EDC/POS t ả ạ ể ể ạ i qu y giao ầ
d chị
i qu y giao d ch + Quý khách hàng có th n p ti n vào tài kho n qua EDC/POS t ề ể ộ ả ạ ầ ị
+ Quý khách hàng có th in sao kê t i ATM, EDC/POS t i qu y giao d ch ể ạ ạ ầ ị
+ Quý khách hàng có th thanh toán hóa đ n, mua th tr tr c ẻ ả ướ ể ơ
+ Quý khách hàng có th s d ng các ti n ích Mobile Banking nh : thông báo ể ử ụ ư ệ
bi n đ ng s d , chuy n kho n Atransfer, n p ti n thuê bao di đ ng tr tr ố ư ả ướ c, ể ề ế ạ ả ộ ộ
thanh toán c c thuê bao di đ ng tr sau, ví đi n t Vnmart, v.v… ướ ệ ử ả ộ
+ Quý khách hàng cá nhân có thu nh p n đ nh đ ậ ổ ị ượ ạ c chi nhánh Agribank c p h n ấ
m c th u chi lên t i 30 tri u đ ng và th i h n th u chi t i đa là 12 tháng. ứ ấ ớ ờ ạ ệ ấ ồ ố
+ Quý khách hàng đ ượ c mi n phí b o hi m tai n n ch th trên ph m vi toàn ạ ủ ẻ ể ễ ạ ả
c u v i s ti n b o hi m lên t ầ ớ ố ề ể ả ớ ề i 15 tri u đ ng/th khi đáp ng đ y đ các đi u ầ ủ ứ ẻ ệ ồ
ki n c a Agribank. ệ ủ
15
+ Quý khách hàng đ c h ượ ưở ề ng lãi su t không kỳ h n trên s d tài kho n ti n ố ư ả ạ ấ
g i thanh toán. ử
+ Quý khách hàng đ c b o m t các thông tin tài kho n cũng nh cá nhân ượ ả ư ả ậ
Ngoài ra còn m t s d ch v th nh ộ ố ị ụ ẻ ư th liên k t sinh viên, th l p nghiêp… ẻ ậ ẻ ế
16
Ch ng 2 ươ
TH C TR NG KINH DOANH D CH V TH T I NGÂN HÀNG Ị Ụ Ẻ Ạ Ự Ạ
NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ể Ệ
CHI NHÁNH QU N NGÔ QUY N TP. H I PHÒNG Ậ Ả Ề
2.1. Khái quát chung v qề uá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng ể ủ
Agribank chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng ề ậ ả
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n Agribank ể
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam , g i t t là ể ệ ệ ọ ắ
Agribank. Tr s chính: Lô 2B.XV, khu đô th m i M Đình I, huy n T Liêm, ụ ở ị ớ ừ ệ ỹ
TP Hà N i.ộ
Đi n tho i: ạ 04.38313717 ệ
Fax: 04.38313719
Website: www.agribank.com.vn
t Nam đ c thành l p theo Ngh đ nh s Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi ể ệ ệ ượ ậ ị ị ố
53/HĐBT ngày 26/3/1988 c a H i đ ng B tr ộ ồ ộ ưở ủ ủ ề ệ ng (nay là Chính ph ) v vi c
Ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát tri n Nông thành l p các ậ ể
t Nam ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn . nghi p Vi ệ ệ ạ ộ ự ệ
ng (nay là Th t Ngày 14/11/1990, Ch t ch H i đ ng B tr ủ ị ộ ồ ộ ưở ủ ướ ủ ng Chính ph )
ký Quy t đ nh s 400/CT thành l p Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam thay th ế ị ệ ậ ố ệ ế
t Nam. Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi ể ệ ệ
Ngày 15/11/1996, đ c Th t ng Chính ph y quy n, Th ng đ c Ngân hàng ượ ủ ướ ủ ủ ề ố ố
Nhà n c Vi t Nam ký Quy t đ nh s 280/QĐ-NHNN đ i tên Ngân hàng Nông ướ ệ ế ị ố ổ
t Nam thành Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Vi nghi p Vi ệ ệ ể ệ ệ t
Nam.
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam - Agribank là Ngân ể ệ ệ
17
hàng th ng m i hàng đ u gi ươ ầ ạ ữ vai trò ch đ o và ch l c trong phát tri n kinh ủ ự ủ ạ ể
t Vi t Nam, đ c bi t là đ u t cho nông nghi p, nông dân, nông thôn. ế ệ ặ ệ ầ ư ệ
Agribank là Ngân hàng l n nh t Vi t Nam c v v n, tài s n, đ i ngũ cán b ấ ớ ệ ả ề ố ả ộ ộ
nhân viên, m ng l i ho t đ ng và s l ng khách hàng. Tính đ n 31/12/2012, ạ ướ ạ ộ ố ượ ế
v th d n đ u c a Agribank v n đ ị ế ẫ ầ ủ ẫ ượ c kh ng đ nh v i trên nhi u ph ớ ề ẳ ị ươ ệ ng di n:
- T ng tài s n: trên 617.859 t đ ng. ả ổ ỷ ồ
đ ng. - T ng ngu n v n: trên 540.378 t ố ổ ồ ỷ ồ
- V n điêu lê: 29.605 t đ ng. ố ỷ ồ ̀ ̣
- T ng d n : trên 480.453 t đ ng. ư ợ ổ ỷ ồ
gân 2.300 chi nhánh và - M ng l ạ ướ i ho t đ ng: ạ ộ ố phòng giao d ch trên toàn qu c, ị ̀
Chi nhanh Campuchia. ́
ộ - Nhân s :ự gân 40.000 cán b . ̀
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn H i Phòng g m h i s và 22 chi ộ ở ể ệ ả ồ
nhánh lo i III, 16 phòng giao d ch, trong đó Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và ệ ạ ị
ủ Phát tri n Nông thôn Qu n Ngô Quy n là m t trong 22 chi nhánh lo i III c a ề ể ậ ạ ộ
Agribank H i Phòng, đ c thành l p vào ngày 12/4/1988, t ả ượ ậ i 2ạ 76A Đà N ng,ẵ
Ngô Quy n, H i Phòng. Đi n tho i: ề ả ạ 031 3752 535. ệ
2.1.2 Th i đi m thành l p và các m c l ch s quan tr ng ờ ể ố ị ọ c a Ngân hàng ử ủ ậ
Agribank H i Phòng ả
Agribank H i Phòng đã có nh ng b c phát tri n, d n kh ng đ nh v th là Ngân ữ ả ướ ị ế ể ẳ ầ ị
hàng th ng m i hàng đ u trên đ a bàn và có nh ng đóng góp quan tr ng cho quá ươ ữ ầ ạ ọ ị
trình phát tri n kinh t - xã h i c a thành ph C ng. ộ ủ ố ả ế ể
+ Ngày 12/4/1988 Agribank H i Phòng đ c thành l p ả ượ ậ . V i 01 chi nhánh thành ớ
ph và 9 chi nhánh huy n và khu v c; T ng ngu n v n 9,9 t đ ng; d n 12,4 ự ệ ố ố ổ ồ ỷ ồ ư ợ
t đ ng ộ . ỷ ồ , h n 800 lao đ ng ơ
18
2007-2012” Agribank H i Phòng đã đ c Trung + 5 năm li n “ề ả ượ ươ ng H i tàn t ộ ậ t
t Nam t ng b ng khen do đã có thành tích su t s c trong công và tr m côi Vi ẻ ồ ệ ấ ắ ặ ằ
tác an sinh xã h iộ .
+ 3 năm li n 2010-2012 đ c Th ng đ c NHNN t ng b ng khen và c thi đua ề ượ ặ ằ ố ố ờ
do có thành tích xu t s c trong ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ấ ắ ủ , nhi u b ng khen c a ề ằ
Phòng Th ng m i công nghi p Vi ươ ệ ạ ệ ố ả t Nam, c a Ch t ch UBND Thành ph H i ủ ị ủ
Phòng.
+ Năm 2011, Agribank H i Phòng là đ n v xu t s c nh t vùng đ ng b ng sông ơ ấ ắ ả ấ ằ ồ ị
H ng đ ồ ượ ề c Ch t ch H i đ ng thành viên Agribank t ng b ng khen và nhi u ộ ồ ủ ị ặ ằ
ng cao quý khác. ph n th ầ ưở
ạ + Đ n cu i năm 2012, t ng ngu n v n huy đ ng c a Agribank H i Phòng đ t ủ ế ả ố ổ ồ ố ộ
6.855 t đ ng (tăng 1.880 t đ ng so v i đ u năm), tăng tr ỷ ồ ỷ ồ ớ ầ ưở ế ng 37,8%, chi m
đ t 5.788 t 13% th ph n trên đ a bàn. T ng d n cho vay n n kinh t ổ ư ợ ề ầ ị ị ế ạ ỷ ồ đ ng
(trong đó d nư ợ cho vay nông nghi p, nông thôn chi m 60%), tăng 624 t ệ ế ỷ ồ đ ng
so v i đ u năm, tăng tr ng 12%, chi m 11,5% th ph n trên đ a bàn. ớ ầ ưở ế ầ ị ị
+ Đ n nay, t ng s cán b , nhân viên c a Chi nhánh có 600 ng i, gi m h n 200 ủ ế ổ ố ộ ườ ả ơ
ng i so v i năm đ u thành l p, toàn chi nhánh t o thành kh i th ng nh t v ườ ấ ượ t ầ ậ ạ ớ ố ố
khó v n lên, luôn hoàn thành t t nhi m v kinh doanh. Đ i ngũ cán b viên ươ ố ụ ệ ộ ộ
c tinh gi n và tr hóa, có đ trình đ chuyên môn nghi p v và năng ch c đ ứ ượ ủ ụ ệ ẻ ả ộ
l c công tác. ự ự Cùng v i các ho t đ ng kinh doanh, Agribank H i Phòng tích c c ạ ộ ả ớ
tham gia các ho t đ ng xã h i, t ạ ộ ộ ừ thi n, th c hi n t ự ệ ố ệ ớ ộ t trách nhi m v i c ng ệ
đ ng vào các ch ng đ ng, đóng góp trên 4 t ồ ỷ ồ ươ trình an sinh xã h i: “Xóa đói, ộ
ọ gi m nghèo”, “Đ n n, đáp nghĩa”, xây nhà tình nghĩa, t ng h c b ng cho h c ề ơ ả ặ ọ ổ
sinh nghèo v t khó, các cháu tàn t t và tr m côi, ng h xây d ng nhà văn ượ ậ ẻ ồ ủ ự ộ
hóa xã…
+12/4/2013 k ni m 25 năm thành l p Agribank H i Phòng. ỷ ệ ậ ả V i ớ thành tích đ tạ
đ c là i r ng kh p các qu n, huy n, vùng sâu vùng xa, ượ h th ng m ng l ệ ố ạ ướ ộ ệ ắ ậ
19
g m: H i s và 22 chi nhánh lo i III, 16 phòng giao d ch, 38 máy ATM. Agribank ồ ộ ở ạ ị
H i Phòng đã phát hành 180.000 th các lo i: ạ th ghi n n i đ a, th ghi n ợ ộ ị ẻ ẻ ẻ ả ợ
qu c t , th sinh viên, th l p nghi p… s d bình quân ố ế , th tín d ng qu c t ụ ố ế ẻ ố ư ẻ ậ ệ ẻ
trên tài kho n th đ t g n 200 t ẻ ạ ầ ả ỷ ồ đ ng; doanh s ho t đ ng ATM đ t 2.400 t ạ ộ ạ ố ỷ
đ ng/ năm. ồ
20
2.1.3. Mô hình t ổ ứ ả ch c qu n lý c a Agribank Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i ủ ề ả ậ
Phòng
2.1.3.1. S đ t ch c qu n lý Chi nhánh Agribank Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng ơ ồ ổ ứ ề ả ậ ả
Ban Giám đ c chi ố nhánh
ị
Phòng tài chính k toán ế Phòng tín d ngụ
Phòng d ch v khách ụ hàng Phòng hành chính t ng ổ h pợ
TT Chăm sóc KH cá nhân TT Chăm sóc KH doanh nghi pệ
KSV GDV
Giao d chị viên GĐ quan h KHệ CV Tín d ngụ
Tư v nấ khách hàng Bộ ph nậ ngân quỹ
S đ 2.1: Mô hình qu n lý ơ ồ ả
21
2.1.3.2. Ch c năng ứ , nhi m vệ ụ c a b máy qu n lý Ngân hàng ả ủ ộ
Ban Giám đ cố
Là nh ng ữ ng ườ ặ i có th m quy n cao nh t, ch u trác nhi m cao nh t v m i m t ấ ề ọ ệ ề ẩ ấ ị
ho t đ ng kinh doanh c ạ ộ aủ ngân hàng.
Phòng tài chính k toán ế
* Ch c năng ứ
Th c hi n nghi p v k toán t ng h p, qu n lý tài chính và chi tiêu n i b t ợ ệ ụ ế ộ ộ ạ i ự ệ ả ổ
chi nhánh.
* Nhi m vệ ụ
+ th c hi n công vi c k toán t ng h p. ệ ế ự ệ ổ ợ
+ th c hi n vi c qu n lý và chi tiêu n i b . ộ ộ ự ệ ệ ả
+ Th c hi n t o l p và ki m soát các báo cáo k toán t ng h p, báo cáo tài ệ ạ ậ ự ế ể ổ ợ
chính.
+ T ng h p k toán, ki m soát đ ế ể ợ ổ ệ ụ ủ iố chi u v i báo cáo t ng h p nghi p v c a ổ ế ợ ớ
các phòng nghi p v , b o đ m cân đ i, chính xác và đ y đ , t ng h p, đóng và ệ ụ ả ầ ủ ổ ả ợ ố
l u tr ch ng t ữ ứ ư ừ nghi p v k toán. ệ ụ ế
+ Th c hi n nghi p v công ngh thông tin t i đ a bàn đ c giao. ệ ụ ự ệ ệ ạ ị ượ
+ c p nh t, qu n lý và l u trũ h s nghi p v lĩnh v c ho t đ ng c a phòng. ệ ụ ạ ộ ồ ơ ự ủ ư ậ ả ậ
+ Th c hi n các ch c năng, nhi m v khác theo quy đ nh c a ủ Agribank và theo ụ ứ ự ệ ệ ị
quy đ nh c a giám đ c chi nhánh. ủ ố ị
Phòng tín d ngụ
* Ch c năng ứ
Qu n lý và th c hi n các nghi p v cho vay, b o ệ ụ ả lãnh và c p tín d ng khác cho ụ ự ệ ả ấ
khách hàng doanh nghi p, cá nhân t ệ ạ i chi nhánh theo quy đ nh c a pháp lu t và ị ủ ậ
Agribank.
* Nhi m vệ ụ
+ Nhi m v phát tri n khách hàng, th m đ nh và qu n lý tín d ng ụ ụ ể ệ ả ẩ ị
22
+ Phát tri n khách hàng tín d ng và tài tr th ng m i, tr c ti p qu n lý và giao ợ ươ ụ ể ự ế ạ ả
d ch v i khách hàng tín d ng. ị ụ ớ
+ Xây d ng, th m đ nh và th c hi n chính sách tín d ng c a ố ớ ủ Agribank đ i v i ự ụ ự ệ ậ ị
ng tín d ng trên đ a bàn. t ng khách hàng, b o d m phù h p v i th tr ừ ị ườ ả ả ợ ớ ụ ị
ố ớ ừ + Th c hi n các nghi p v cho vay ng n h n, trung h n và dài h n đ i v i t ng ắ ệ ụ ự ệ ạ ạ ạ
khách hàng bao g m: ti p th phát tri n khách hàng, thu th p thông tin (tài chính ế ể ậ ồ ị
và phi tài chính), l p t trình th m đ nh, hoàn thi n h s , gi i ngân kho n vay. ậ ờ ồ ở ệ ẩ ị ả ả
+ Th c hi n các nghi p v b o lãnh, bao thanh toán, chi ệ ụ ả ự ệ ế ệ t kh u và các nghi p ấ
ng m i khác cho khách hàng (trù tr v c p tín d ng và tài tr th ụ ụ ấ ợ ươ ạ ườ ng h p do ợ
phòng tài tr th ng m i và các đ n v khác th c hi n). ợ ươ ự ệ ạ ơ ị
+ Th c hi n qu n lý các kho n tín d ng và thu h i n , k c nh ng kho n tín ồ ợ ể ả ữ ụ ự ệ ả ả ả
ng và n x u. d ng có d u hi u b t th ụ ệ ấ ấ ườ ợ ấ
+ Gi i thi u t v n cho khách hàng các s n ph m d ch v c a ớ ệ ư ấ ụ ủ Agribank và bán ả ẩ ị
chéo s n ph m, d ch v c a ụ ủ Agribank cho khách hàng. ả ẩ ị
Nhi m v ki m soát và h tr tín d ng: ụ ể ỗ ợ ụ ệ
ề + Th c hi n vi c công ch ng, đăng kí và thông báo các giao d ch b o đ m ti n ự ứ ệ ệ ả ả ị
vay và các b o đ m c p tín d ng khác. ụ ả ả ấ
c khi gi i ngân, pháp hành th b o đ m, b o lãnh tình + Hoàn thi n h s pháp lý tr ệ ồ ơ ướ ư ả ả ả ả
tuân th v h s pháp lý cho đ n khi t ủ ề ồ ơ ế ấ t toán kho n tín d ng. ả ụ
+ Qu n lý vi c đ nh giá tài s n đ m b o ti n vay, đánh giá l ả ệ ị ế ả ả ả ạ ả i tài s n b o đ m ả ả
ti n vay cho toàn b và t ng ph n d n , theo đ nh kì ho c đ t xu t. ầ ư ợ ặ ộ ừ ề ấ ộ ị
ợ + thông báo cho khách hàng (và cán b tín d ng) v vi c đ n h n các kho n n , ề ệ ế ụ ạ ả ộ
mua b o hi m và các th i h n khác liên quan đ n kho n n . ợ ờ ạ ể ế ả ả
ố + Th c hi n các bi n pháp x lý, thu h i n x u và n đã s d ng d phòng đ i ồ ợ ấ ử ụ ử ự ự ệ ệ ợ
c giao x lý. v i kho n n đ ả ớ ợ ượ ử
+ theo dõi và l p báo cáo v tình hình thu h i n đ i v i kho n r i ro đã ồ ợ ố ớ ả ủ ề ậ cượ đ
x lý.ủ
23
+ t ng h p và đ xu t vi c phân lo i tài s n, trích l p và s d ng d phòng, xóa ử ụ ự ề ệ ấ ạ ả ậ ợ ổ
n , khoanh n , mi n gi m lãi, tính l ễ ợ ả ợ ạ ả i lãi, mua bán n , x lý tài s n b o đ m ợ ử ả ả
ti n vay, x lý trách nhi m c a các cá nhân liên quan. ủ ử ề ệ
+ t ng h p và qu n lý các s li u, thông tin liên quan đ n ho t đ ng tín d ng và ạ ộ ố ệ ụ ế ả ổ ợ
phòng ng a r i ro t i chi nhánh. ừ ủ ạ
+ th c hi n ch đ báo cáo và cung c p thông tin tín d ng c a chi nhánh bao ấ ế ộ ụ ủ ự ệ
ng. g m c báo cáo tín d ng b t th ồ ụ ả ấ ườ
+ Qu n lý các kho n tín d ng theo y thác c a các chi nhánh Agribank khác. ủ ủ ụ ả ả
ự + C p nh t, qu n lý, l u tr h s tín d ng và h s nghi p v thu c lĩnh v c ụ ữ ồ ơ ệ ụ ồ ơ ư ậ ả ậ ộ
ho t đ ng c a phòng. ạ ộ ủ
+ th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a ụ ầ ủ ủ Agribank và theo yêu c u c a ư ệ ệ ị
giám đ c chi nhánh. ố
Phòng d ch v khách hàng ụ ị
a) Trung tâm chăm sóc khách hàng doanh nghi pệ
- Chi nhánh coi các t ch c , doanh nghi p là m t trong nh ng khách hàng quan ổ ứ ữ ệ ộ
tr ng, và ch y u. ủ ế ọ
- Trung tâm chăm sóc khách hàng bao g m:ồ
+ Giám đ c quan h khách hàng ệ ố
+ Cho vay d ch v tín d ng ụ ụ ị
+ Ki m soát viên, giao d ch viên ể ị
* Nhi n vệ ụ
+ Th c hi n vi c huy đ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n t các cá nhân ạ ừ ự ệ ệ ắ ạ ạ ộ ố
ch c (tr các t t nam và t ổ ứ ừ ổ ứ ch c tín d ng và đ nh ch tài chính), b ng đ ng vi ế ụ ằ ồ ị ệ
ngo i t c a doanh nghi p. ạ ệ ủ ệ
+Th c hi n cung c p các d ch v tài kho n, d ch v thanh toán trong n c cho ụ ụ ự ệ ấ ả ị ị ướ
khách hàng và d ch v thanh toán theo yêu c u c a các đ n v kinh doanh ủ ụ ầ ơ ị ị
24
Agribank chi nhánh Qu n Ngô Quy n i ngân, thu n , thu lãi cho vay, liên ề (gi ậ ả ợ
ngân hàng n i b , chi tiêu n i b ). ộ ộ ộ ộ
+ Th c hi n thu tr phí đ i v i các s n ph m d ch v ngân hàng. ố ớ ụ ự ệ ả ẩ ả ị
và mua bán ngo i t v i khách hàng. + Cung c p d ch v chuy n ti n qu c t ụ ố ế ề ể ấ ị ạ ệ ớ
ng d ch v , b o đ m nâng cao th + Ch u trách nhi m qu n lý ch t l ệ ấ ượ ả ị ụ ả ả ị ươ ệ ng hi u
t là Agribank chi nhánh Qu n Ngô và hình nh c a ả ủ Agribank nói chung, đ c bi ặ ệ ậ
Quy nề đ i v i khách hàng. ố ớ
+ Duy trì kh năng thanh toán c a chi nhánh t ủ ả ạ ậ i m i th i đi m, th c hi n nh n ự ể ệ ọ ờ
và g i v n trong n i b ử ố ộ ộ Agribank theo quy đ nh v cân đ i và đi u hòa v n kinh ề ề ố ố ị
doanh c a ủ Agribank.
+ Th c hi n nghi p v ngân qu , t n qu ti n m t. ệ ụ ỹ ề ỹ ồ ự ệ ặ
+ Th c hiên nghi p v chi t kh u,c m c gi y t có giá theo quy đ nh c a chi ự ụ ệ ế ố ấ ờ ấ ầ ủ ị
nhánh trong tr ng h p đ c giao. ườ ợ ượ
+ Gi i thi u t v n cho khách hàng các s n ph m và d ch v c a chi nhánh. ớ ệ ư ấ ụ ủ ẩ ả ị
ch c th c hi n các chính sách v khuy n mãi khách hàng, giá + Xây d ng và t ự ổ ứ ự ế ệ ề
ng án huy đ ng v n. c d ch v và ph ả ị ụ ươ ộ ố
+ Th c hi n vi c l p k ho ch và báo ệ ậ ự ế ệ ạ cáo nghi p v d ch v ngân hàng c a chi ụ ệ ụ ị ủ
nhánh.
+ C p nh t, qu n lý, l u tr ư ậ ả ậ ữ ồ ơ ủ h s nghi p v thu c lĩnh v c ho t đ ng c a ạ ộ ự ụ ệ ộ
phòng.
+ Th c hi n các nghi p v khác theo quy đ nh c a ệ ụ ủ Agribank và c a giám đ c chi ủ ự ệ ố ị
nhánh.
b) Trung tâm chăm sóc khách hàng cá nhân
* Ch c năng ứ
Qu n lý và th c hi n các nghi p v cho vay, b o lãnh và c p tín d ng khác cho ụ ụ ự ệ ệ ả ấ ả
khách hàng cá nhân t Agribank ạ i chi nhánh theo quy đ nh c a pháp lu t và ị ủ ậ
- Bao g m các b ph n ậ ồ ộ
25
+ T v n khách hàng ư ấ
+ Giao d ch viên ị
+ B ph n ngân qu ậ ộ ỹ
* Nhi m vệ ụ
Nhi m v phát tri n khách hàng, th m đ nh và qu n lý tín d ng ụ ụ ể ệ ẩ ả ị
+ Phát tri n khách hàng tín d ng và tài tr th ng m i, tr c ti p qu n lý và giao ợ ươ ụ ể ự ế ả ạ
d ch v i khách hàng tín d ng. ị ụ ớ
+ Xây d ng, th m đ nh và th c hi n chính sách tín d ng c a ự ố ớ ủ Agribank đ i v i ụ ự ệ ậ ị
ng tín d ng trên đ a bàn. t ng khách hàng, b o d m phù h p v i th tr ừ ị ườ ả ả ợ ớ ụ ị
ố ớ ừ + Th c hi n các nghi p v cho vay ng n h n, trung h n và dài h n đ i v i t ng ắ ệ ụ ự ệ ạ ạ ạ
khách hàng bao g m: ti p th phát tri n khách hàng, thu th p thông tin (tài chính ế ể ậ ồ ị
và phi tài chính), l p t trình th m đ nh, hoàn thi n h s , gi i ngân kho n vay. ậ ờ ồ ở ệ ẩ ị ả ả
+ Th c hi n các nghi p v b o lãnh, bao thanh toán, chi ụ ả ự ệ ệ ế ệ t kh u và các nghi p ấ
ng m i khác cho khách hàng (trù tr v c p tín d ng và tài tr th ụ ấ ợ ươ ụ ạ ườ ng h p do ợ
phòng tài tr th ng m i và các đ n v khác th c hi n). ợ ươ ự ệ ạ ơ ị
+ Th c hi n qu n lý các kho n tín d ng và thu h i n , k c nh ng kho n tín ồ ợ ể ả ụ ữ ự ệ ả ả ả
ng và n x u. d ng có d u hi u b t th ụ ệ ấ ấ ườ ợ ấ
+ Gi i thi u t v n cho khách hàng các s n ph m d ch v c a ớ ệ ư ấ ụ ủ Agribank và bán ả ẩ ị
chéo s n ph m, d ch v c a ụ ủ Agribank cho khách hàng. ả ẩ ị
Nhi m v ki m soát và h tr tín d ng ụ ể ỗ ợ ụ ệ
ề + Th c hi n vi c công ch ng, đăng kí và thông báo các giao d ch b o đ m ti n ự ứ ệ ệ ả ả ị
vay và các b o đ m c p tín d ng khác. ụ ả ả ấ
+ Hoàn thi n h s pháp lý tr c khi gi ồ ơ ệ ướ ả ả i ngân, pháp hành th b o đ m, b o ư ả ả
lãnh tình tuân th v h s pháp lý cho đ n khi t ủ ề ồ ơ ế ấ t toán kho n tín d ng. ả ụ
+ Qu n lý vi c đ nh giá tài s n đ m b o ti n vay, đánh giá l ả ế ệ ả ả ả ị ạ ả i tài s n b o đ m ả ả
ti n vay cho toàn b và t ng ph n d n , theo đ nh kì ho c đ t xu t. ầ ư ợ ặ ộ ừ ề ấ ộ ị
26
ợ + Thông báo cho khách hàng (và cán b tín d ng) v vi c đ n h n các kho n n , ề ệ ế ụ ạ ả ộ
mua b o hi m và các th i h n khác liên quan đ n kho n n . ợ ờ ạ ế ể ả ả
ố + Th c hi n các bi n pháp x lý, thu h i n x u và n đã s d ng d phòng đ i ồ ợ ấ ử ụ ự ử ự ệ ệ ợ
c giao x lý. v i kho n n đ ả ớ ợ ượ ử
+ Theo dõi và l p báo cáo v tình hình thu h i n đ i v i kho n r i ro đã đ c x lý. ồ ợ ố ớ ả ủ ề ậ ượ ủ
+ T ng h p và đ xu t vi c phân lo i tài s n, trích l p và s d ng d phòng, ử ụ ự ệ ề ấ ả ạ ậ ổ ợ
xóa n , khoanh n , mi n gi m lãi, tính l ễ ả ợ ợ ạ ả i lãi, mua bán n , x lý tài s n b o ợ ử ả
đ m ti n vay, x lý trách nhi m c a các cá nhân liên quan. ệ ả ủ ử ề
+ T ng h p và qu n lý các s li u, thông tin liên quan đ n ho t đ ng tín d ng và ạ ộ ố ệ ụ ế ả ợ ổ
phòng ng a r i ro t i chi nhánh. ừ ủ ạ
+ Th c hi n ch đ báo cáo và cung c p thông tin tín d ng c a chi nhánh bao ấ ế ộ ủ ụ ự ệ
ng. g m c báo cáo tín d ng b t th ồ ụ ả ấ ườ
ự + C p nh t, qu n lý, l u tr h s tín d ng và h s nghi p v thu c lĩnh v c ữ ồ ơ ồ ơ ụ ụ ư ệ ả ậ ậ ộ
ho t đ ng c a phòng. ạ ộ ủ
+ Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a ụ ầ ủ ủ Agribank và theo yêu c u c a ư ệ ệ ị
giám đ c chi nhánh. ố
Phòng hành chính t ng h p ổ ợ
* Ch c năng ứ
Qu n lý và th c hi n công vi c hành chính, qu n tr , văn th , l ư ễ ự ệ ệ ả ả ị ợ tân, t ng h p ổ
t i chi nhánh theo quy đ nh c a pháp lu t và theo Agribank ạ ủ ậ ị
* Nhi m vệ ụ
+ Th c hi n công vi c văn th , l u tr văn b n và qu n lý con d u, h s pháp ư ư ồ ơ ữ ự ệ ệ ả ấ ả
lý c a chi nhánh. ủ
+ th c hi n công vi c l tân và so n th o văn b n qu n lý, đi u hành theo ch ệ ễ ự ệ ề ả ả ạ ả ỉ
đ o c a gián đ c chi nhánh. ả ủ ố
+ Qu n lý h s nhân s và th c hi n công vi c tuy n d ng, đào t o. ệ ể ụ ồ ơ ự ự ệ ả ạ
27
+ Qu n lý h s ti n l ng và th c hi n các nghi p v ti n l ồ ơ ề ươ ả ệ ụ ề ươ ự ệ ể ng, b o hi m ả
xã h i và các ch đ i lao đ ng. ế ộ khác đ i v i ng ố ớ ộ ườ ộ
+ Qu n lý tài s n, công c lao đ ng. ụ ả ả ộ
+ Th c hi n các báo cáo th ng kê và t ng h p. ự ệ ố ổ ợ
+ Th c hi n công vi c hành chính, qu n tr . ị ệ ự ệ ả
+ T ch c th c hi n và giám sát vi c th c hi n n i quy lao đ ng và văn hóa ổ ứ ự ự ệ ệ ệ ộ ộ
doanh nghi p.ệ
+ Th c hi n công vi c b o v , phòng cháy ch a cháy, phòng ch ng bão l t và ệ ả ữ ự ệ ệ ồ ụ
v sinh c quan. ệ ơ
+ Làm đ u m i duy trì, phát tri n th ng hi u và hình nh c a ể ầ ố ươ ủ Agribank t ệ ả ạ ơ i n i
giao d ch và trên đ a bàn đ c giao. ị ị ượ
ủ + C p nh t qu n lý và l u tr h s nghi p v thu c lĩnh v c ho t đ ng c a ữ ồ ơ ệ ụ ạ ộ ự ư ậ ả ậ ộ
phòng.
+ Th c hi n các nghi p v khác c a MSB và yêu c u c a giám đ c chi nhánh. ệ ụ ầ ủ ủ ự ệ ố
2.2. Quy trình phát hành th t ẻ ạ i Ngân hàng và thanh toán th ẻ
2.2.1. Quy trình phát hành thẻ
B c 1: Nh n h s ướ ồ ơ ậ
ế Ngân hàng ti p nh n yêu c u làm th c a khách hàng thông qua phi u ẻ ủ ế ậ ầ
đăng ký làm th có ch ký c a khách hàng và đ y đ thông tin cá nhân, kèm theo ầ ủ ữ ủ ẻ
Đ i v i th ghi n ố ớ ẻ ợ
- Gi y đ ngh c p th theo m u c a Ngân hàng ẫ ủ ị ấ ề ể ấ
- B n sao CMND (đ i v i ng i Vi ố ớ ả ườ ệ ấ t Nam) ho c b n sao h chi u/visa/gi y ế ả ặ ộ
phép c trú (đ i v i ng c ngoài). ố ớ ư i n ườ ướ
- S ti n trong tài kho n th (n u Ngân hàng yêu c u duy trí s d t ố ư ố ẻ ế ố ề ả ầ ể i thi u
trong tài kho n th . ẻ ả
Đ i v i th tín d ng ẻ ố ớ ụ
- Gi y đ ngh c p th và h p đ ng s d ng th theo yêu c u c a ngân hàng ầ ủ ử ụ ị ấ ẻ ề ẻ ấ ợ ồ
28
- B n sao CMND (đ i v i ng i Vi ố ớ ả ườ ệ ấ t Nam) ho c b n sao h chi u/visa/gi y ế ả ặ ộ
phép c trú (đ i v i ng c ngoài). Sau khi hoàn t t th t c v i khách hàng, ố ớ ư i n ườ ướ ấ ủ ụ ớ
nhân viên phòng th s ki m tra l i tính chính xác, đ y đ và h p l c a h s ẻ ẽ ể ạ ợ ệ ủ ồ ơ ủ ầ
đ ngh cáp th và ti n hành làm th t c. ế ề ủ ụ ẻ ị
29
B c 2: ướ Th m đ nh h s ị ồ ơ ẩ
Sau khi hoàn t ấ ấ t th t c Ngân hàng ki m tra thông tin khách hàng cung c p ủ ụ ể
và duy t th . ẻ ệ
Đ i v i th ghi n : t h s đ chu n b ố ớ ợ Không c n th m đ nh mà ch c n hoàn t ị ỉ ầ ẻ ầ ẩ ấ ồ ơ ể ẩ ị
chuy n lên trung tâm th . ẻ ể
Phòng th t i m i chi nhánh s t p h p các h s đ ngh Đ i v i th tín d ng: ẻ ố ớ ụ ẻ ạ ồ ơ ề ẽ ậ ợ ỗ ị
trình th m đ nh c p th và trình t c p th đã hoàn t ấ ẻ ấ t th t c. Ti n hành l p t ế ủ ụ ậ ờ ẻ ấ ẩ ị ạ i
ban tín d ng c a chi nhánh đó. ủ ụ
Đ i v i h s đ c ch p nh n: ố ớ ồ ơ ượ ầ ậ Nhân viên phòng th s ghi các thông tin c n ẻ ẽ ấ
thi t vào “ph n giành riêng cho Ngân hàng” m t sau. Sau đó ban tín d ng chi ế ầ ở ặ ụ
nhánh ký t ờ trình th m đ nh. ẩ ị
Đ i v i h s không đ c ch p nh n: ố ớ ồ ơ ượ ậ Phòng giao d ch s thông báo t ị ẽ ấ ừ ố ử ch i g i
i khách hàng. t ớ
B c 3: C p th cho khách hàng ướ ẻ ấ
c ch p nh n, nhân viên ngân hàng s Sau khi t ng h p các h s đ ợ ồ ở ượ ổ ậ ấ ẽ
chuy n h s v trung tâm th ti n hành làm th cho khách hàng. Sau khi th ồ ơ ề ẻ ế ẻ ể ẻ
đ c làm xong, trung tâm th s phân lo i th đ c phát hành và phân ph i l ượ ẻ ẽ ẻ ượ ạ ố ạ i
c thông báo giao nh n th t chi nhánh, trung v các chi nhánh. Sau khi nh n đ ề ậ ượ ẻ ừ ậ
tâm th ti n hành m code đ th đ c đ a vào s d ng. Ngân hàng ti n hành ể ẻ ượ ư ẻ ế ử ụ ế ở
l p h s theo giõi tình hình s d ng th c a khách hàng. ậ ử ụ ẻ ủ ồ ơ
30
2.2.2. Quy trình thanh toán thẻ
3
Ng i s d ng th Ng i ti p nh n th ườ ử ụ ẻ ườ ế ậ ẻ
4
1 2 5 6
7 Ngân hàng đ i lý th Ngân hàng phát hành thẻ ạ ẻ
8
S d 2.2: Quy trình thanh toán th t i ngân hàng ơ ồ ẻ ạ
1- Khách hàng làm gi y đ ngh phát hành th thanh toán g i gi y Ngân hàng. ử ề ẻ ấ ấ ị
2- Ngân hàng đ ng ý, Ngân hàng phát hành th làm th t c đ c p th cho khách ủ ụ ể ấ ẻ ẻ ồ
ng d n khách hàng cách th c s d ng th khi thanh toá n. hàng s d ng và h ử ụ ướ ứ ử ụ ẻ ẫ
3- Ch th xu t trình th cho ng i ti p nh n khi mua hàng hoá d ch v . ng ủ ẻ ẻ ấ ườ ế ụ ậ ị ườ i
ti p nh n th đ a vào máy thanh toán th , máy t đ ng in s ti n thanh toán và ẻ ư ẻ ế ậ ự ộ ố ề
in biên lai thanh toán
4- Ng ườ ế i ti p nh n th tr l ậ ẻ ả ạ i th và đ a biên lai thanh toán cho ch th . ủ ẻ ư ẻ
5- Ng ườ ế ạ i ti p nh n th l p b n kê biên lai thanh toán và n p váo Ngân hàng đ i ẻ ậ ậ ả ộ
lý thanh toán.
6- Khi ngân hàng đ i lý nh n đ c biên lai thanh toán kèm theo b n kê biên lai ạ ậ ượ ả
thanh toán, ngân hnagf đ i lý ph i cá trách nhi m thanh toán ngay cho ng ệ ạ ả ườ ế i ti p
nh n th thanh toán. ẻ ậ
7- Ngân hàng đ i lý th chuy n hoá đ n và ch ng t ứ ẻ ể ạ ơ ừ thanh toán đ yêu c u Ngân ể ầ
hàng phát hành thanh toán ti n lãi. ề
8- Ngân hàng phát hành th thanh toán ti n cho Ngân hàng đ i lý ề ẻ ạ
31
2.3. L i ích c a vi c s d ng d ch v th c a Ngân hàng ệ ử ụ ụ ẻ ủ ủ ợ ị
2.3.1. Đ i v i Ngân hàng ố ớ
ụ ẻ Trong b i c nh c nh tranh cao gi a các Ngân hàng hi n nay, d ch v th là ố ả ữ ệ ạ ị
m t trong nh ng l a ch n hàng đ u c a các Ngân hàng khi đ a ra cung c p cho ầ ủ ư ự ữ ấ ọ ộ
khách hàng nh m đa d ng hoá s n ph m d ch v c a mình, đ ng th i t o đ ẩ ờ ạ ụ ủ ằ ạ ả ồ ị ượ c
hình nh Nân hàng hi n đ iv i các snr ph m ng d ng k thu t công ngh ẩ ứ ạ ớ ụ ệ ả ậ ỹ ệ
cao... thu hút khách hàng đ n v i Ngân hàng. M t khách, th tr ớ ị ườ ế ặ ng th trong ẻ
n ng đ y ti m năng. V i h n 82 tri u dân (9,5 tri u ng i có ướ c là m t th tr ộ ị ườ ớ ơ ệ ề ệ ầ ườ
ạ ộ kh năng s d ng th ) cùng v i s phát tri n c a ngành du l ch và ho t đ ng ớ ự ử ụ ủ ể ẻ ả ị
n c ngoài, d ch v th trong t i cho Ngân hàng đ u t ầ ư ướ ụ ẻ ị ươ ng lai s mang l ẽ ạ
các lo i phí nh : phí phát hành th , phí th ngu n thu nh p không nh t ậ ỏ ừ ồ ư ẻ ạ ườ ng
niêm, phí thay th , phí rút ti n... ẻ ề
t d ch v th , Ngân hàng s có thêm kinh H n n a, n u phát tri n t ế ữ ể ơ ố ụ ẻ ẽ ị
nghi m trong vi c ng d ng các công ngh hi n đ i t tin h c, t o bàn đ p cho ệ ệ ệ ứ ạ ừ ụ ệ ạ ạ ọ
vi c phát tri n các d ch v hi n đ i s s m bùng n trong t ệ ạ ẽ ớ ụ ể ệ ổ ị ươ ủ ng lai c a
Agribank.
2.3.2. Đ i v i ch th ố ớ ủ ẻ
a) Đ c u đãi gi m giá ượ ư ả
ệ Đ c u đãi gi m giá khuy n m i khi thanh toán b ng th tín d ng. Hi n ượ ư ụ ế ẻ ả ạ ằ
nay Ngân hàng liên k t v i hàng trăm đi m mua s m u đãi gi m giá cho ch ắ ư ế ớ ể ả ủ
th m t i Agribank. Ví d nh Agribank liên k t v i siêu th Big C, khi mua ẻ ở ạ ế ớ ư ụ ị
m t chi c đi n tho i tri giá 5 tri u trên thi tr ng nh ng khi thanh toán b ng th ệ ế ệ ạ ộ ườ ư ằ ẻ
tín d ng c a Agribank khách hàng s đ ẽ ượ ủ ụ ỉ ầ c gi m 50% nên khách hàng ch c n ả
thanh toán 2,5 tri u, ti c 2,5 tri u. ệ ế t ki m đ ệ ượ ệ
b) Không lo m t ti n ấ ề
32
Không lo ph i c m s ti n l n c ng k nh mà l ố ề ớ ả ầ ề ồ ạ ẻ i an toàn. Khi b m t th , ị ấ
ấ ề ch th ch c n g i cho Ngân hàng yêu c u khoá tài kho n là không lo m t ti n ủ ẻ ỉ ầ ả ầ ọ
trong tài kho n, còn khi r i ti n m t khách hàng có th b m t ti n. ể ị ấ ề ơ ề ả ặ
33
c) Giao d ch m i lúc m i n i ọ ơ ợ ị
Hi n nay m ng l i ATM, m ng l ệ ạ ướ ạ ướ ắ i giao d ch c a Agribank r ng kh p ủ ộ ị
trên c n c a Agribank khách hàng ả ướ c, và trên toàn c u v i th tín d ng qu c t ớ ố ế ủ ụ ẻ ầ
th c hi n đ c m i giao d ch 24/7. ệ ượ ự ọ ị
d) Mua s m toàn c u ầ ắ
khách hàng có th mua s p toàn c u v i th tín d ng qu c t ụ ể ẻ ầ ắ ớ ố ế ủ c a
Agribank.
e) Đ ng c p m i ớ ấ ẳ
G n nh nh ng ch a đ ng giá tr l n th hi n s đ ng c p c a th Ngân ể ệ ự ẳ ứ ự ấ ủ ị ớ ư ẹ ẻ ọ
hàng Agribank. Du h c n c ngoài mà không ph i mang ti n m t theo ng ọ ướ ề ặ ả ườ i.
f) H ng lãi su t ưở ấ :
S ti n nhàn r i luôn đ c c p gi an toàn và đ c sinh l ố ề ỗ ượ ấ ữ ượ ờ ớ ấ i v i lãi su t
không kỳ h n.ạ
g) Đ i v i th tín d ng Qu c t Agr ibank Visa/MasterCard ố ớ ố ế ụ ẻ
Quý khách hàng có th ng ti n m t t i ATM, EDC/POS t ể ứ ặ ạ ề ạ i qu y giao ầ
d ch và các đi m ng ti n m t khác trên ph m vi toàn c u (VND trên lãnh th ị ể ứ ề ặ ạ ầ ổ
Vi t Nam và ngo i t t i các n c trên th gi i). ệ ạ ệ ạ ướ ế ớ
Quý khách hàng có th thanh toán ti n hàng hóa, d ch v t ụ ạ ể ề ị ấ i các đ n v ch p ơ ị
nh n th ho c qua Internet, qua th và đi n tho i (MOTO). ư ệ ẻ ặ ậ ạ
Quý khách hàng có th th c hi n các giao d ch đ t tr ể ự ặ ướ ệ ị ạ c nh phòng khách s n, ư
đ t vé máy bay, tour du l ch, v.v… ạ ị
Quý khách hàng có th v n tin h n m c tín d ng t i ATM, EDC/POS t i ể ấ ụ ứ ạ ạ ạ qu yầ
giao d cị h.
Quý khách hàng có th đ i mã PIN t i ATM, EDC/POS t i qu y giao d ch . ể ổ ạ ạ ầ ị
Quý khách hàng đ ượ ầ c mi n phí b o hi m tai n n ch th trên ph m vi toàn c u ủ ẻ ễ ể ả ạ ạ
i 15 tri u đ ng đ i v i th h ng Chu n/Vàng và lên v i s ti n b o hi m lên t ả ớ ố ề ể ớ ố ớ ẻ ạ ệ ẩ ồ
34
t ớ ệ ủ i 5000 USD đ i v i th h ng B ch kim khi đáp ng đ y đ các đi u ki n c a ố ớ ẻ ạ ứ ủ ề ạ ầ
Agribank.
Quý khách hàng đ c h ng lãi su t cho vay th tín d ng c nh tranh và đ ượ ưở ụ ẻ ấ ạ ượ c
mi n lãi cho các giao d ch thanh toán hàng hóa, d ch v lên t i 45 ngày khi thanh ụ ễ ị ị ớ
toán toàn b d n vào ngày đ n h n thanh toán. ộ ư ợ ế ạ
2.3.3. Đ i v i s phát tri n kinh t ố ớ ự ể ế xã h i ộ
a) Tăng l ng chu chuy n, thanh toán ti n trong n n kinh k ượ ề ề ể ế
H u h t m i giao d ch th trong ph m vi qu c gia hay qu c t đ u đ ố ế ề ế ẻ ầ ạ ọ ố ị ượ c
ớ thanh toán tr c tuy n nên t c đ chu chuy n, thanh toán nhanh h n nhi u so v i ự ế ể ề ố ộ ơ
các ph ng ti n khác. Do đó d ch v th góp ph n tăng c ươ ụ ẻ ệ ầ ị ườ ư ng ho t đ ng l u ạ ộ
thông hàng hoá trong n n kinh t ng giao ề ế , tăng vòng quay v n giúp ki m soát l ố ể ượ
d ch thanh toán c a dan c trong n n kinh t ị ủ ư ề . ế
b) Nâng cao vai trò c a h th ng Ngân hàng, gi m l ng ti n m t l u thông ệ ố ủ ả ượ ặ ư ề
trong n n kinh t ề ế
Thanh toán th t o đi u ki n thanh toán ti n hàng hoá, d ch v m t cách ụ ộ ẻ ạ ệ ề ề ị
an toàn, hi u qu , chính sác, tin c y, ti ệ ả ậ ế t ki m th i gian. T đó tăng ni n tin cho ừ ệ ề ờ
ả dân vào ho t đ ng c a h th ng Ngân hàng. Thanh toán b ng th giúp gi m ạ ộ ệ ố ủ ẻ ằ
ng ti n m t và gi m kh i l ng ti n trong l u thông, nh đó mà gi m chi l ượ ố ượ ề ặ ả ư ề ả ờ
phí phát hành, in n, v n chuy n, b o qu n, gi m l trên th tr ng. ể ấ ậ ả ả ả ượ ng ti n gi ề ả ị ườ
c) Th c hi n chính sách qu n lý vĩ mô c a Nhà n ủ ự ệ ả c ướ
c Ngân hàng ki m soát, nh Trong thanh toán th , các giao d ch đ u đ ẻ ề ị ượ ể ờ
v y có th h n ch các ho t đ ng kinh t ậ ạ ộ ể ạ ế ế ạ ng m, r a ti n, ki m soát các ho t ử ề ể ầ
, tăng c đ ng giao d ch kinh t ộ ị ế ườ ng tính ch đ o c a Nhà n ủ ạ ủ ướ ề c trong vi c đi u ệ
ti t n n kinh t và đi u hành các chính sách kinh t tài chính Qu c gia. ế ề ế ề ế ố
d) T o môi tr ng th ạ ườ ươ ng m i văn minh, m r ng h i nh p ậ ở ộ ạ ộ
Vi c thanh toán b ng th Ngân hàng qua s d ng các ti n b khoa h c k ử ụ ọ ỹ ệ ẻ ế ằ ộ
thu t và công ngh hi n đ i t o đi u ki n thu n l ệ ệ ạ ạ ậ ợ ề ệ ậ i cho h i nh p n n kinh t ậ ề ộ ế
35
Vi i qua các t l n trên th gi ệ t Nam v i n n kinh t ớ ề th gi ế ế ớ ổ ứ ch c th qu c t ẻ ố ế ớ ế ớ i
ọ trong lĩnh v c ho t đ ng Tài chính Ngân hàng, m t lĩnh v c h t s c quan tr ng ự ế ứ ạ ộ ự ộ
và luôn c n đi tr c. ầ ướ
i Ngân 2.4. Phân tích và đánh giá k t qu công tác kinh doanh d ch v th t ả ụ ẻ ạ ế ị
hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam ể ệ ệ
2.4.1. Gi ớ i thi u t ng quát v ho t đ ng c a Ngân hàng ề ạ ộ ệ ổ ủ
Trong b i c nh kinh t ố ả ế ủ toàn c u g p nhi u khó khăn, b t n do kh ng ấ ổ ề ầ ặ
ho ng và suy thoái, n n kinh t trong n c nhi u khó khăn, thách ề ả ế ướ c đ ng tr ứ ướ ề
th c, xong Agribank v n luôn kh ng đ nh v trí, vai trò c a m t Ngân hàng ị ủ ứ ẫ ẳ ộ ị
th ng m i hàng đ u – Đ nh ch tài chính l n nh t Vi ươ ế ạ ầ ấ ớ ị ệ t Nam đ i v i thi tr ố ớ ườ ng
tài chính nông thôn và n n kinh t ề đ t n ế ấ ướ ủ c, góp ph n tích c c cùng chính ph , ự ầ
Ngân hàng Nhà n c th c hi n m c tiêu ki m ch l m phát, n đ nh kinh t ướ ế ạ ụ ự ề ệ ổ ị ế vĩ
mô và đ m b o an sinh xã h i. ả ả ộ
B ng 2.1: ả K t qu ho t đ ng c a Ngân hàng Agribank ủ ả ạ ộ ế
ĐVT: T đ ng ỷ ồ
2012/2011 Tiêu chí 2011 2012
ổ
ồ
ổ ợ
617.859 540.378 480.453 4,14 n x u(%) T l 545.000 504.425 432.009 3,39 S ti n ố ề 72.859 35.953 48.444 - % 13,4 7,13 11,2 - T ng tài s n ả T ng ngu n v n ố ổ T ng du n ỷ ệ ợ ấ
(Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh Agribank) ạ ộ ồ
T b ng trên ta th y đ ừ ả ấ ượ ổ c t ng tài s n, ngu n v n, d n c a Agribank ố ư ợ ủ ả ồ
tăng lên hàng năm. V t ng tài s n thì 2012 là 617.859 t ề ổ ả ỷ ồ ớ đ ng tăng 13,4% so v i
2011 t ng ng v i tăng 72.859 t đ ng. V t ng ngu n v n thì l ươ ứ ớ ỷ ồ ề ổ ồ ố ượ ố ủ ng v n c a
Agribank tăng cũng khá cao so v i năm tr c v i t l ớ ướ ớ ỷ ệ tăng g n 8%, t ầ ươ ứ ng ng
đ ng tăng 35.953 t đ ng so v i 2011 là 504.009 t đ ng. v i 2012 là 540.378 t ớ ỷ ồ ỷ ồ ớ ỷ ồ
Cùng v i s tăng tr ớ ự ưở ng khá c a t ng tài s n và t ng ngu n v n thì t ng d n ổ ủ ổ ư ợ ả ồ ố ổ
36
đ ng tăng 48.444 t c a Agribank cũng tăng. T 2012 là 480.453 t ủ ừ ỷ ồ ỷ ồ ớ đ ng so v i
2011 v i t l 11,2%. ớ ỷ ệ
V i n n kinh t đang g p nhi u khó khăn, các ngân hàng đang trong tình tr ng bí ớ ề ế ề ặ ạ
n x u c a các Ngân hàng ngày càng tăng. Tr l c tình t c v các kho n n , t ắ ề ợ ỷ ệ ợ ấ ủ ả ướ
hình này thì Agribank cũng không tránh kh i n x u. T 2011 là 3,39% đ n năm ỏ ợ ấ ừ ế
2012 là 4,14% tăng 0,75%. Các nguyên nhân gây ra n x u. T l n x u s ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ẽ
gi m trong các năm t i do NHNN đã thay đ i l i c b n các văn b n quy đ nh v ả ớ ổ ạ ơ ả ả ị ề
ho t đ ng tín d ng và s ban hành đ y đ và có hi u l c t 2013. đ y m nh chi ệ ự ừ ạ ộ ủ ụ ẽ ầ ẩ ạ
tiêu công giúp gi i phóng hàng t n trong lĩnh v c xây d ng…Tuy v y t n ả ậ ỷ ệ ợ l ự ự ồ
c ta còn th p h n nhi u xo v i nhi u n x u c a n ấ ủ ướ ề ề ấ ơ ớ ướ ủ c trong th i kỳ kh ng ờ
ho ng. ả
2.4.2. Gi i thi u t ng quát v d ch v th t i Ngân hàng ớ ụ ẻ ạ ệ ổ ề ị
D ch v th đ c Agribank tri n khai t ng đ i ch m so v i m t s ngân ụ ẻ ượ ị ể ươ ộ ố ậ ố ớ
hàng th ươ ng m i khác, c th : Giai đo n t ụ ể ạ ừ ạ ắ năm 1995 đ n 1998 Agribank b t ế
đ u xây d ng đ án kinh doanh d ch v th song mãi đ n giai đo n t ị ầ ụ ẻ ạ ừ ự ề ế ế 1999 đ n
2002 Agribank m i ti n hành mua s m trang thi ớ ế ắ ế ị ể t b đi vào ho t đ ng. Tuy tri n ạ ộ
khai ch m h n so v i các NHTM khác, nh ng d ch v th c a Agribank đã có ụ ẻ ủ ư ậ ơ ớ ị
b c phát tri n đáng k , t v th là m t ngân hàng đ ng t p d i v d ch v ướ ể ừ ị ế ứ ở ố ể ộ ướ ề ị ụ
th , song cho đ n nay Agribank đã nhanh chóng phát tri n tr ể ẻ ế ở thành m t trong ộ
nh ng ngân hàng th ữ ươ ng m i d n đ u, đi u đó đ ầ ạ ẫ ề ượ ữ c ch ng minh b ng nh ng ứ ằ
con s c th d i đây: ố ụ ể ướ
- 1/1/2007 Agribank x p th nh t trong Top 200 doanh nghi p l n nh t Vi ệ ớ ứ ế ấ ấ ệ t
Nam theo bình ch n c a ch ng trình phát tri n c a liên h p qu c – UNDP. ọ ủ ươ ể ủ ợ ố
- 27/11/2007 T i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam ệ ể ạ ệ
chính th c t ch c l khai tr ứ ổ ứ ễ ươ ng k t n i thanh toán th Visa-Master, banknetvn. ẻ ế ố
n mình ra qu c t c a th ng hi u Agribank h i nh p toàn Đánh d u s v ấ ự ươ ố ế ủ ươ ệ ậ ộ
di n. ệ
37
- V s l ng máy ATM: Đ n cu i năm 2012 Agribank đã trang b đ c 2.100 ề ố ượ ị ượ ế ố
máy ATM, chi m 15,4% trên t ng s máy c a toàn h th ng ngân hàng th ố ệ ố ủ ế ổ ươ ng
m i và là ngân hàng trang b máy ATM l n nh t. ạ ấ ớ ị
- V h thi ề ệ ế ị ấ ặ t b ch p nh n th (EDC/POS) Đ n 31/12/2012 Agribank đã l p đ t ế ẻ ậ ắ
đ c 7.046 máy, chi m 6,8% t ng s máy c a các ngân hàng th ượ ủ ế ố ổ ươ ắ ng m i đã l p ạ
c. đ t. Tăng 34% so v i năm tr ặ ớ ướ
-V th ph n phát hành th : T ng s l ng th đã phát hành trên toàn qu c trong ẻ ổ ề ị ố ượ ầ ẻ ố
năm 2012 là 10.652.830 th , chi m 20% th ph n. ẻ ế ầ ị
38 máy ATM và đã phát hành - Đ i v i Agribank H i Phòng đ n nay đã có ả ố ớ ế
180.000 th các lo i: ẻ ạ th ghi n n i đ a, th ghi n qu c t ợ ộ ị ố ế ẻ ẻ ợ ố , th tín d ng qu c ụ ẻ
t ế ẻ ạ ầ , th sinh viên, th l p nghi p… s d bình quân trên tài kho n th đ t g n ố ư ẻ ậ ệ ẻ ả
200 t đ ng/ năm ỷ ồ đ ng; doanh s ho t đ ng ATM đ t 2.400 t ạ ộ ạ ố ỷ ồ
- Doanh s s d ng và thanh toán th : Cùng v i s gia tăng đ u t máy móc ố ử ụ ớ ự ầ ư ẻ
thi t b , doanh s s d ng và thanh toán th t i Agribank đã có nh ng b c tăng ế ị ố ử ụ ẻ ạ ữ ướ
tr ng khá, d i đây là s li u ch ng minh doanh s s d ng và thanh toán th ưở ướ ố ử ụ ố ệ ứ ẻ
t i Agribank: ạ
B ng 2.2: Doanh s s d ng và thanh toán th t i Agribank ả ố ử ụ ẻ ạ
ĐVT:T đ ng ỷ ồ
Năm
2011/2010 Số 2012/2011 Số 2010 2011 2012 % % Ch tiêu ỉ ti nề ti n ề
Doanh s số ử 84.095 146.176 170.000 62.081 73,82 23.824 16,3
d ng th ẻ ụ Doanh số 89.025 128.789 182.000 39.764 44,67 53.221 41,32 thanh toán thẻ
(Ngu n: Agribank báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh th ) ẻ ạ ộ ồ ổ ế
T đó ta th y t ng doanh s s d ng th t ố ử ụ ấ ổ ẻ ạ ừ ạ i Agribank năm 2011 đ t
146.176 t đ ng tăng 62.081 t đ ng so v i năm 2010, t ỷ ồ ỷ ồ ớ l ỷ ệ ổ tăng 73,82%. T ng
doanh s s d ng th năm 2012 đ t 170.000 t đ ng tăng 23.824 t ố ử ụ ẻ ạ ỷ ồ ỷ ồ ớ đ ng so v i
38
năm 2011, tăng 16,3%. Doanh s thanh toán th cu i năm 2011 đ t 128.789 t ẻ ạ ố ố ỷ
đ ng, t l tăng 44,67%. Năm 2012 là đ ng tăng so v i năm 2010 là 39.764 t ồ ớ ỷ ồ ỉ ệ
182.000 tăng 53.221 t đ ng so v i 2011 tăng 41,32%. ỷ ồ ớ
Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh th đã mang l i ngu n thu đáng k cho ừ ạ ộ ẻ ạ ể ồ
Agribank, góp ph n làm tăng l i nhu n,cũng nh nâng cao v th c a Agribank ầ ợ ị ế ủ ư ậ
trên th tr ng trong và ngoài n ị ườ ướ ụ ẻ ủ c. Phân tích trên cho th y d ch v th c a ấ ị
Agribank đã có nh ng b c phát tri n đáng k trong nh ng năm qua. ữ ướ ữ ể ể
2.4.3. Tình hình Phát tri n d ch v th ể ị ụ ẻ
2.4.3.1. Đánh giá s tăng tr ng v s l ng phát hành th thanh toán ự ưở ề ố ượ ẻ
a) S l ng phát hành th ố ượ ẻ
B ng 2.3. S l ng phát hành th thanh toán t i Chi nhánh ố ượ ả ẻ ạ
ĐVT: Thẻ
2012/2011
2011 2012 5/2013 % S thố ẻ ẻ
Lo i thạ ợ ộ ị Th Gẻ hi n n i đ a 1.433 1.817 1.273 384 26,79
Success Th tín d ng ẻ ụ Qu cố - - 1 - - Tế Mastercard
- - Th ghi n Q 30 11 3 ợ u c Tố ẻ ế
1120 1350 1653 230 20,53 Th liên k t sinh viên ế ẻ
- - - - 350 Th l p nghi p ệ ẻ ậ
(Ngu n: báo cáo k t qu tri n khai s n ph m – d ch v tháng 5/2013) ả ể ụ ồ ế ẩ ả ị
B t đ u ho t đ ng t ắ ầ ạ ộ ừ ẻ ặ năm 2003, ho t đ ng phát hành kinh doanh th g p ạ ộ
ít nhi u khó khăn, v i m ng l i chi nhánh c a Agribank trên đ a bàn thành ph ề ạ ớ ướ ủ ị ố
khá nhi u, nên s tăng tr ự ề ưở ố ng v d ch v th c a chi nhánh còn h i khiêm t n, ụ ẻ ủ ề ị ơ
tăng trên 25% sau m i năm. Năm 2012 tăng 26,79% so v i 2011, phát hành thêm ỗ ớ
39
đ ượ c 384 th Ghi n n i đ a đ a t ng s th ghi n n i đ a lên 1.817 th . Tính ố ẻ ợ ộ ị ư ổ ợ ộ ị ẻ ẻ
ng th Ghi n n i đ a đã đ t 1.273 th , v i xu h đ n tháng 5/2013 thì s l ế ố ượ ợ ộ ị ẻ ớ ẻ ạ ướ ng
này thì đ n cu i năm 2013 lo i th này s còn tăng khá cao, d ki n đ t trên ự ế ế ẻ ẽ ạ ạ ố
2600 th tăng trên 40% so v i năm 2012. V th liên k t sinh viên, do đóng trên ề ẻ ẻ ế ớ
đ a bàn TP có nhi u tr ị ề ườ ọ ng Đ i h c, Cao đ ng lên Ngân hàng cũng chú tr ng ạ ọ ẳ
ng này. V i s l đ n nhóm đói t ế ượ ớ ố ượ ế ng phát hành là 1.120 th năm 2011 thì đ n ẻ
năm 2012 s l ng th đã tăng lên 1.350 th , tăng 20,53% so v i năm 2011. ố ượ ẻ ẻ ớ
không nh ng th , lo i th này còn ti p t c tăng trong năm ti p theo. Tháng ế ụ ữ ẻ ế ế ạ
5/2013 lo i th liên k t sinh viên này đ t 1.653 th tăng 303 th so v i năm ế ẻ ẻ ẻ ạ ạ ớ
2012, và tăng 22,44% so v i 2012. ớ
năm 2008 Ngân hàng phát hành thêm lo i s n ph m th Đáng l u ý là t ư ừ ạ ả ẩ ẻ
(Visa – Master Card). Tuy nhiên, lo i s n ph m m i này l m i là th Qu c t ẻ ố ế ớ ạ ả ẩ ớ ạ i
không đem l i cho Chi nhánh doanh s phát hành th . V i m c phát hành quá ạ ứ ẻ ố ớ
th p 1 th Visa cho năm 2011. còn th ghi n Qu c t thì không khá h n là bao ố ế ẻ ẻ ấ ợ ơ
v i 30 th cho năm 2011 và 11 th cho năm 2012, và 5 tháng đ u năm 2013 là 3 ớ ẻ ẻ ầ
th , hi v ng đ n cu i năm 2013 con s phát hành th Ghi n Qu c t s tăng ố ế ẽ ế ẻ ẻ ọ ố ố ợ
đáng k . ể
S tăng tr ng trên là do Chi nhánh đã bi ự ưở ế ả t chú tr ng đ n công tác qu ng ế ọ
bá, ti p th , mi n phí phát hành th , áp d ng s d t i thi u trong tài kho n th ố ư ố ụ ễ ẻ ế ị ể ả ẻ
linh ho t, đ n gi n hoá th t c phát hành th … chính sách này đã góp ph n thu ủ ụ ẻ ả ạ ầ ơ
hút khách hàng đ n m tài kho n ngày càng đông. Làm tăng doanh thu cho ế ả ở
Agribank H i Phòng. V i l i th ớ ợ ả ế 38 máy ATM trên đ a bàn, rút đ ị ượ ề c nhi u ti n ề
, t c đ x lý giao d ch nhanh… vì v y, khách hàng ch n làm ch n h n ti n l ơ ề ẻ ố ộ ử ẵ ậ ọ ị
th Ngân hàng ngày càng nhi u. Khi b ẻ ở ề ướ c vào th i kỳ kinh t ờ th tr ế ị ườ ệ ng hi n
nay thì hàng lo i các s n ph m th m i đ c ra đ i, m ra các cu c so tài phát ẻ ớ ượ ạ ả ẩ ờ ở ộ
hành th gi a các Ngân hàng. S l ẻ ữ ố ượ ờ ng th phát tri n không ng ng trong th i ừ ẻ ể
gian này. Do đó Chi nhánh không th ch quan v th ph n th c a Ngân hàng ẻ ủ ề ị ủ ể ầ
40
, không nh ng ti p t c duy trì thi ph n n m gi mà còn ph i m đang n m gi ắ ữ ế ụ ữ ắ ầ ữ ả ở
ng lai. r ng th ph n, làm đ nh h ầ ộ ị ị ướ ng phát tri n trong t ể ươ
41
b) T ng s d trên tài kho n th , l ng giao d ch và doanh s giao d ch. ố ư ẻ ượ ả ổ ố ị ị
B ng 2.4. ả Tình hình chi ti t c a th thanh toán t i chi nhánh ẻ ế ủ ạ
ĐVT: VNĐ
2011 2012 5/2013 Ch tiêu ỉ
T s d trên ổ ố ư 6.328.812.904 6.688.816.050 8.944.833.285
Tài kho nả thẻ T ng s th ố ẻ ố 2.584 3.178 3.279 phát hành
S d bình quân 2.449.231 2.104.725 2.727.915 ố ư
(Ngu n: báo cáo k t qu tri n khai s n ph m – d ch v tháng 5/2013) ả ể ụ ồ ế ả ẩ ị
Phân tích b ng s li u ố ệ ả
ĐVT: VNĐ
2012/1011 2013/2012 Ch tiêu ỉ % % S ti n ố ề
S ti n ố ề 2.256.017.23 T ng d trên TK th 360.003.146 5,68 33,72 ư ổ ẻ 5
T ng s th ố ẻ ổ 594 22,98 101 3,17
-344.506 -14,06 623.190 29,61 phát hành (th )ẻ S d bình quân ố ư
V i l i th là Ngân hàng c a nhà n c, đóng trên đ a bàn đông dân c t ớ ợ ủ ế ướ ư ừ ị
khá lâu, v i m c s ng dân c cao và kinh t khá m nh, có nhi u c ng và khu ứ ố ư ớ ế ề ạ ả
công nghi p, c dân kinh doanh khá nhi u. Do đó s tin t ng vào Agribank ự ư ề ệ ưở
trong th i bu i này đã làm cho l ng ng ổ ờ ượ ườ ế ề i đ n v i Agribank ngày m t nhi u, ớ ộ
đi u này giúp cho d ch v th c a Ngân hàng Agribank H i Phòng nói chung và ụ ẻ ủ ề ả ị
Chi nhánh Qu n Ngô Quy n nói riêng ngày càng phát tri n. ề ể ậ
42
Trong nh ng năm v a qua t ng s d trên tài kho n th liên t c tăng. Năm 2012 ố ư ụ ừ ữ ẻ ả ổ
tăng 5,68% so v i 2011, m c tăng tr ng đ t 360.003.146 tri u đ ng. Năm 2013 ứ ớ ưở ệ ạ ồ
ng còn khá h n, m i ch đ u năm tính đ n tháng 5/2013 thì thì m c đ tăng tr ứ ộ ưở ỉ ầ ế ơ ớ
ớ t ng s d trên tài kho n th đã đ t 8.944.833.285 tăng 2.256.017.235 so v i ổ ố ư ẻ ả ạ
năm 2012, t l ỷ ệ tăng h n 33%. ơ
V t ng s th thì l ố ẻ ề ổ ượ ỗ ng phát hành th hàng năm tăng g n 25% qua m i ẻ ầ
năm. Năm 2011 thì t ng s th phát hành là ng th phát hành ố ẻ ổ 2.584 đ n 2012 l ế ượ ẻ
tăng lên 3.178 nhi u h n 2011 là 594 th , tăng tr ng so v i 2011 là 22,98%. ẻ ề ơ ưở ớ
L ng phát hành th ti p t c tăng khá m nh trong năm 2013 v i s l ng th ượ ẻ ế ụ ớ ố ượ ạ ẻ
phát hành đ t ạ 3.279 tính đ n tháng 5/2013 tăng 101 th so v i 2012 đ t 3,17%. ẻ ế ạ ớ
S l ố ượ ố ng th phát hành trong năm 2013 còn tăng m nh trong nh ng tháng cu i ữ ẻ ạ
năm.
V tình hình s d bình quân trên tài kho n th thì tăng tr ố ư ẻ ề ả ưở ng khá, đ t trên 2 ạ
ư tri u đ ng m i năm. Do t ng s d trên tài kho n th tăng qua các năm nh ng ố ư ẻ ệ ả ỗ ồ ổ
tăng không cao, trong khi đó l ng th l ượ ẻ ạ i tăng cao d n đ n s d bình quân năm ế ố ư ẫ
2012 gi m so v i 2011 là (-344.506) tri u đ ng, t l ệ ả ớ ồ ỷ ệ ả ư gi m (-14,06%). Nh ng
sang năm 2013, tình hình này đã đ c c i thi n rõ r t, v i t ng s d trên tài ượ ớ ổ ố ư ệ ệ ả
kho n th đ u năm 2013 đ t 8.944.833.285 tri u đ ng, làm cho s d bình quân ố ư ẻ ầ ệ ạ ả ồ
đ t ạ 2.727.915 tri u đ ng, tăng 623.190 tri u đ ng, t ệ ệ ồ ồ l ỷ ệ ớ tăng g n 30% so v i ầ
năm 2012. đi u này cho th y s phát tri n m nh m trong công tác th c a Chi ể ấ ự ẻ ủ ẽ ề ạ
nhánh trong năm 2013 và các năm ti p theo, là m t trong nh ng lĩnh v c mà Chi ự ữ ế ộ
ư . nhánh c n quan tâm l u ý ầ
43
2.4.3.2. K t qu ho t đ ng t ạ ộ ế ả ừ ị d ch v thanh toán th ẻ ụ
a) T tr ng thu nh p t d ch v th ỷ ọ ậ ừ ị ụ ẻ
D ch v th t i Chi nhánh B ng ả 2.5. T tr ng thu nh p t ỷ ọ ậ ừ ị ụ ẻ ạ
ĐVT: VNĐ
2011 2012 5/2013 Ch tiêu ỉ
Thu t 41.791.580 43.527.019 12.582.951 thừ ẻ
Thu t d ch v 1.012.493.367 1.015.548.678 363.068.259 ừ ị ụ
29.923.767.105 26.014.597.163 10.406.725.449
T ng thu nh p ậ ạ ừ T tr ng thu nh p t ổ ỷ ọ
4,12 4,28 3,46
th / d ch v ẻ ị Tỷ tr ng thu nh p t ọ ụ ậ ừ
0,12 0,14
th /t ng thu nh p ậ (Ngu n: báo cáo k t qu tri n khai s n ph m – d ch v tháng 5/2013) ẻ ổ ồ 0,16 ị ả ể ụ ế ẩ ả
Phân tích s li u ố ệ
ĐVT: VNĐ
2012/2011 Ch tiêu ỉ
Thu t
Giá trị 1.735.439 3.055.311 -3.909.169.940 % 4,15 0,3 -1,16 thừ ẻ d ch v Thu t ụ ừ ị T ng thu nh p ậ ổ
T b ng s li u trên ta th y đ trong thu t th so v i d ch v là tăng qua ố ệ ừ ả ấ c t ượ ỷ ừ ẻ ớ ị ụ
các năm, năm 2011 t tr ng này đ t 4,12%, đ n năm 2012 t tr ng này đã tăng ỷ ọ ế ạ ỷ ọ
lên 4,28%. Nh ng tháng đ u năm 2013 cho th y con s này còn ti p t c tăng cao ế ụ ữ ầ ấ ố
khi m i đ n tháng 5/2013 con s này đã đ t m c 3,46%. ớ ế ứ ạ ố
44
Còn v t tr ng thu nh p t ề ỷ ọ ậ ừ ẻ ỏ th so v i t ng thu nh p thì con s này còn r t nh , ớ ổ ậ ấ ố
ch chi m 0,14% t ng thu nh p trong năm 2011 và tăng nh vào năm 2012 là ẹ ế ậ ổ ỉ
0,16%
T đó ta th y đ ừ ấ ượ ậ c m c đóng góp vào t ng thu c a d ch v và t ng thu nh p ụ ủ ứ ổ ổ ị
ệ c a d ch v th còn r t nh , đi u này là lý do đ chi nhánh c n có nh ng bi n ủ ị ụ ẻ ữ ề ể ấ ầ ỏ
pháp và ph ng h ng lai. ươ ướ ng phát tri n cho d ch v th trong t ị ụ ẻ ể ươ
b) K t qu ho t đ ng t ạ ộ ế ả ừ ị d ch v th ụ ẻ
B ng ả 2.6. K t qu ho t đ ng kinh doanh D ch v th t i Chi nhánh ả ạ ộ ụ ẻ ạ ế ị
ĐVT: VNĐ
2011 2012 5/2013 Kho n m c ụ ả %
2012/2011 S ti n ố ề 1.735.43 Doanh thu 41.791.580 43.527.019 12. 582.951 4,15
9 1.074.62 Chi phí 9.350.457 10.425.078 2.069.456 11,49
32.441.123 33.101.941 10.511.495 1 660.818 2,04 ợ
L i nhu n ậ Chi phí/doanh 0,22 0,24 0,16 - - thu
(Ngu n: báo cáo k t qu tri n khai s n ph m – d ch v tháng 5/2013) ả ể ụ ồ ế ả ẩ ị
i nhu n nên doanh thu c a Ngân hàng Ho t đ ng v i m c đích không vì l ụ ạ ộ ớ ợ ủ ậ
cũng nh chi nhánh là th p. v i doanh thu t d ch v th đ t 41.791.580 (VNĐ) ư ấ ớ ừ ị ụ ẻ ạ
năm 2011 thì v i nhi u chính sách mi n gi m đ i v i d ch v th nh m thu hút ố ớ ị ụ ẻ ễ ề ằ ả ớ
khách hàng đ n v i d ch v th c a chi nhánh nên đ n năm 2012 doanh thu t ụ ẻ ủ ớ ị ế ế ừ
ho t d ng này đem l i cho chi nhánh 43.527.019 (VNĐ), tăng 1.735.439 (VNĐ) ạ ộ ạ
so v i năm 2011, t này đ t 4,15%. Còn v chi phí thì do áp d ng nh ng chính ớ l ỷ ệ ữ ụ ề ạ
sách khuy n m i, tăng quà, maketting…làm cho chi phí tăng lên. Năm 2012 là ế ạ
10.425.078 (VNĐ) tăng 1.074.621 (VNĐ) so v i năm 2011 là 9.350.457(VNĐ). ớ
Ti p t c áp d ng nh ng chính sách khuy n khích thúc đ y c a chi nhánh v phát ế ẩ ủ ế ụ ụ ữ ề
45
tri n d ch v th s làm cho Doanh thu cũng nh chi phí v d ch v th s tăng ụ ẻ ẽ ụ ẻ ẽ ề ị ư ể ị
trong năm 2013.
T s bi n đ i v doanh thu cũng nh chi phí t b ng trên, ta th y đ c s tăng ừ ự ế ổ ề ư ừ ả ấ ượ ự
d ch v th c a chi nhánh, tuy nh nh ng cũng góp d n v l ầ ề ợ i nhu n thu t ậ ừ ị ụ ẻ ủ ư ỏ
ph n phát tri n và nâng cao v th c a chi nhánh trong h th ng ngân hàng ị ế ủ ệ ố ể ầ
Agribank. L i nhu n tăng g n 700 tri u m i năm, t ệ ậ ầ ợ ỗ ừ 32.441.123 (VNĐ) năm
2011 tăng lên 33.101.941 (VNĐ) năm 2012, làm cho t l ỷ ệ ỗ này tăng h n 2% m i ơ
năm. Tính đ n tháng 5/2013 thì l i nhu n t d ch v th đ t ế ợ ậ ừ ị ụ ẻ ạ 10.511.495 (VNĐ).
Tình hình tăng tr ng v l ưở ề ợ i nhu n nh v y tuy nh nh ng h p lý v i xu th ỏ ư ậ ư ậ ớ ợ ế
hi n nay, khi mà th i bu i kinh t ệ ổ ờ ế ứ đang khó khăn, các ngân hàng đang gia s c
ng và kéo gi khách hàng v Ngân hàng minh thông qua kênh n m b t thi tr ắ ắ ườ ữ ề
d ch v th đ y ti m năng này. ị ụ ẻ ầ ề
46
Ch ng 3 ươ
GI I PHÁP PHÁT TRI N KINH DOANH D CH V TH T I NGÂN Ẻ Ạ Ụ Ả Ể Ị
HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH Ể Ệ
QU N NGÔ QUY N TP. H I PHÒNG Ề Ả Ậ
3.1. M t s h n ch và khó khăn trong Kinh doanh d ch v th t ộ ố ạ ẻ ạ i ụ ế ị
Agribank
3.1.1 Nh ng khó khăn trong công tác kinh doanh th ữ ẻ
Tuy có nh ng b c phát tri n v t b c v d ch v kinh doanh th trong ữ ướ ể ượ ậ ề ị ụ ẻ
nh ng năm qua song bên c nh đó v n còn t n t ồ ạ ữ ạ ẫ i nh t đ nh m t s khó khăn c ộ ố ấ ị ụ
ng, ti n ích s d ng th còn ch a đáp ng đ th nh : Ch t l ư ấ ượ ể ử ụ ư ứ ẻ ệ ượ ầ ủ c yêu c u c a
ng i đ ph c v khách hàng, ườ ử ụ i s d ng kênh phân ph i còn ch a th c s ti n l ố ự ự ệ ợ ể ụ ụ ư
ạ c s v t ch t kĩ thu t ph c v cho nghi p v kinh doanh th còn nhi u h n ơ ở ậ ụ ụ ụ ẻ ề ệ ậ ấ
ch , cán b làm công tác kinh doanh th ch a đáp ng đ c ẻ ư ứ ế ộ ượ c yêu c u th c t ầ ự ế ụ
th nhể ư
ệ - Hành lang pháp lí cho ho t đ ng kinh doanh th còn thi u, ch a có nhi u bi n ạ ộ ư ẻ ề ế
pháp đ khuy n khích các NHTM phát tri n d ch v này, bên c nh đó nhà n ụ ể ế ể ạ ị ướ c
ch a đ a ra nhi u gi ư ư ề ả i pháp m nh đ đ y nhanh ti n đ thanh toán không dùng ế ể ẩ ạ ộ
ti n m t trong n n kinh t ề ề ặ th tr ế ị ườ ng hi n nay. ệ
đúng m c, t - C s v t ch t kĩ thu t ch a quan tâm đ u t ậ ơ ở ậ ầ ư ư ấ ứ ừ ấ đó làm cho ch t
ng cũng nh ti n ích s d ng th c a Agibank ph n nào còn ch a theo k p so l ượ ư ệ ử ụ ẻ ủ ư ầ ị
v i m t s NHTM khác. ớ ộ ố
- Trên th c t công vi c phát hành th đ u đang đ c th c hi n t i chi nhánh, ự ế ẻ ề ệ ượ ệ ạ ự
phòng giao d ch, ch a phát tri n ra các cây phân ph i khác. ể ư ố ị
- Công tác tìm ki m, ch m óc khách hàng, công tác tuyên truy n qu ng cáo và ế ề ắ ả
ti p th d ch v th còn nhi u h n ch . ế ụ ẻ ề ế ạ ị ị
47
ệ ụ ủ - Ch a có chính sách c th ,phù h p đ đào t o nâng cao trình đ nghi p v c a ụ ế ư ể ạ ộ ợ
cán b làm nghi p v kinh doanh th . ẻ ệ ụ ộ
48
3.1.2. Nh ng r i ro phát sinh trong phát hành và kinh doanh d ch v th ụ ẻ ữ ủ ị
R i ro trong ho t đ ng th c a ấ ẻ ủ Ngân hàng là các t n th t v v t ch t ấ ề ậ ạ ộ ủ ổ
ho c phi v t ch t phát sinh trong quá trình kinh doanh th c a ẻ ủ Ngân hàng, bao ậ ấ ặ
th . Ngân hàng kinh doanh g m c ho t đ ng phát hành và ho t ồ ạ ộ ạ đ ng kinh doanh ả ộ ẻ
th có th nh n th c đ c các r i ro , Ngân hàng có th gánh ch u nh ng không ứ ượ ể ẻ ậ ủ ư ể ị
th tri t tiêu đ c r i ro vì nó x y ra ngoài d ki n ể ệ ượ ủ ự ế và mong đ i c a ngân hàng. ợ ủ ả
Cách t t nh t đ ố ấ ể Ngân hàng kinh doanh th đ i m t v i r i ro là nh n th c và ẻ ố ặ ớ ủ ứ ậ
i pháp nh m phòng ng a, h n ch r i ro cũng nh kh c ph c các đ a ra các gi ư ả ế ủ ư ừ ụ ằ ắ ạ
M t s r i do mà Ngân hàng th t n th t khi r i ro x y ra. ủ ổ ả ấ ộ ố ủ ườ ng g p là: ặ
3.1.2.1. Gi m o ả ạ
Gi ả ạ m o là hành vi l a đ o nh m th c hi n các giao d ch thanh toán th ự ừ ệ ả ằ ị ẻ
b t h p pháp gây t n th t cho ấ ợ ấ ổ Ngân hàng kinh doanh th và các thành ph n tham ẻ ầ
m o có th phát sinh b t kỳ lúc gia vào quá trình ho t đ ng th ngân hàng. Gi ạ ộ ẻ ả ạ ể ấ
nào không phân bi t th i gian, đ a đi m, c trong ho t đ ng phát hành l n thanh ệ ạ ộ ể ẫ ả ờ ị
toán th và gây t n th t cho ngân hàng. ẻ ấ ổ
a) Gi ả ạ m o trong ho t đ ng phát hành th ạ ộ ẻ
* Đ n phát hành th gi m ẻ ả ạo: Agribank có th phát hành th cho khách hàng có ể ẻ ơ
m o do không th m đ nh k các đ n xin phát hành th v i các thông tin gi ơ ẻ ớ ả ạ ẩ ỹ ị
thông tin khách hàng cung c p trên h s xin phát hành th . Thông tin không ồ ơ ẻ ấ
chính xác d n đ n nh ng khó khăn cho ữ ế ẫ Ngân hàng khi mu n liên h v i ch th ố ệ ớ ủ ẻ
và đ t ngân hàng tr ặ ướ ẻ ư c nguy c t n th t tín d ng khi ch th s d ng th nh ng ủ ẻ ử ụ ơ ổ ụ ấ
ụ không có đ kh năng thanh toán ho c ch th c tình l a đ o đ chi m d ng ủ ẻ ố ừ ả ủ ế ể ả ặ
ti n c a ngân hàng. ề ủ
là th do các t ch c ho c cá nhân làm gi * Th giẻ ả: Th gi ẻ ả ẻ ổ ứ ặ ả căn c vào các ứ
thông tin có đ vi c đánh c p các d li u trên băng t c t c a th th t t các ượ ừ ệ ữ ệ ắ ừ ủ ẻ ậ ừ
c làm gi th m t c p, th t l c. Th có th đ ấ ạ ẻ ấ ắ ể ượ ẻ d ả ướ i các hình th c: Thông tin ứ
i, th b mã hóa l i băng t , th tr ng nh ng đã đ d p n i trên th b s a l ậ ẻ ị ử ạ ổ ẻ ị ạ ừ ẻ ắ ư ượ c
49
mã hóa băng t ừ ho c th b làm gi ẻ ị ặ ả ẻ ậ hoàn toàn d a trên các d li u c a th th t. ữ ệ ủ ự
Th gi c s d ng s gây t n th t cho đ Ngân hàng phát hành b i vì theo quy ẻ ả ượ ử ụ ẽ ấ ổ ở
đ nh c a t ị ủ ổ ch c th qu c t ẻ ố ế ứ ệ , ngân hàng phát hành ch u hoàn toàn trách nhi m ị
v i m i giao d ch mang mã s ị ớ ủ ố PIN c a Ngân hàng phát hành. Đây là lo i hình r i ủ ạ ọ
ro có t cao, th ng đ l ỷ ệ ườ c t ượ ộ i ph m th s d ng r ng rãi, ph bi n nh t. ộ ẻ ử ụ ổ ế ạ ấ
i mà các thông tin trên th đ c d p l * Th b d p n i l ẻ ị ậ ổ ạ : Là lo i th gi ẻ ả ạ ẻ ượ ậ ạ i
b ng công ngh đ n gi n trên n n phôi th b m t c p, th t l c.Các thông tin an ằ ẻ ị ấ ắ ấ ạ ệ ơ ề ả
ệ ninh trên th gi ng nh th th t nh ng có th d dàng ki m tra và phát hi n ư ẻ ậ ẻ ố ể ể ư ể
ng. Có th phát hi n th gi khi đ i chi u thông tin in n i b ng m t th ằ ắ ườ ẻ ả ể ệ ổ ở ặ m t ế ố
tr ướ ớ c th v i các thông tin in chìm trên băng ch ký m t sau c a th ho c v i ẻ ớ ữ ủ ẻ ặ ặ
khi đ c th qua máy EDC. d li u trên băng t ữ ệ ừ ẻ ọ
* Th b mã hóa l i băng t : mà các thông tin trên băng t đã b ẻ ị ạ ừ Là lo i th gi ạ ẻ ả ừ ị
mã hóa l i trong khi v n gi nguyên các thông tin d p n i trên th và th ạ ẫ ữ ẻ ậ ổ ườ ng
đ c s d ng t i các ĐVCNT có trang b máy EDC. Lo i hình th gi m o này ượ ử ụ ạ ẻ ả ạ ạ ị
th ng có liên quan đ n t ườ ế ộ i ph m có t ạ ổ ứ ệ ệ ch c vì yêu c u s d ng công ngh hi n ầ ử ụ
c th gi b ng cách so sánh d li u trên đ i h n. Chúng ta có th phát hi n đ ạ ơ ể ệ ượ ẻ ả ằ ữ ệ
băng t ừ khi đ c th qua máy EDC v i các thông tin d p n i trên th . ẻ ẻ ậ ọ ớ ổ
* Th tr ng ẻ ắ : Là lo i th mô ph ng đ y đ ch c năng c a m t th ghi n , th ủ ứ ủ ẻ ẻ ạ ầ ỏ ộ ợ ẻ
c s d ng t i ph m th ho c t tín d ng, đ ụ ượ ử ụ ạ i ĐVCNT c u k t v i t ấ ế ớ ộ ặ ạ ẻ ạ ể i các đi m
bán hàng t đ ng không đ ự ộ ượ ệ c ki m soát ch t ch . Do lo i hình này th c hi n ự ể ẽ ặ ạ
v i s c u k t thông đ ng ch t ch c a ĐVCNT nên r t khó phát hi n. Th ẽ ủ ớ ự ấ ế ệ ặ ấ ồ ẻ
tr ng cũng đã đ c mã hóa nh ng không h d p n i các thông tin lên m t tr ắ ượ ề ậ ặ ướ c ư ổ
c a th nh : ngân hàng phát hành, s th , ngày hi u l c, tên ch th ……. ủ ẻ ư ủ ẻ ệ ự ố ẻ
* Th b làm gi hoàn toàn : Là s n ph m th gi ẻ ị ả ẻ ả ả ẩ ủ tinh vi nh t, là ho t đ ng c a ạ ộ ấ
i ph m th có t ch c. Th r t hoàn ch nh v i băng t đ c t ộ ẻ ạ ổ ứ ẻ ấ ớ ỉ ừ ượ mã hóa d a trên ự
vi c l y c p d li u trên băng t ệ ấ ắ ữ ệ ừ ủ ữ c a th th t và trên phôi th có đ y đ nh ng ẻ ậ ủ ẻ ầ
50
y u t ế ố nh th th t. Th g a ch b phát hi n n u th c hi n đ y đ chính xác ệ ư ẻ ậ ẻ ỉ ủ ự ế ệ ầ ị ỉ
quy trình ch p nh n thanh toán th ấ ậ ẻ.
b) Th m t c p, th t l c ấ ạ ẻ ấ ắ
R i ro x y xa khi th b m t c p, th t l c và b s d ng tr c khi ch th ẻ ị ấ ắ ị ử ụ ấ ạ ủ ả ướ ủ ẻ
ặ thông báo cho ngân hàng phát hành đ có các bi n pháp ch m d t s d ng ho c ứ ử ụ ệ ể ấ
thu h i th . Th b m t c p th t l c cũng có th b t i ph m th s d ng làm ẻ ị ấ ắ ể ị ộ ấ ạ ẻ ồ ẻ ử ụ ạ
th gi nh tr ng h p th gi . Đôi khi gi m o có liên quan đ n ch th c ẻ ả ư ườ ẻ ả ợ ả ạ ủ ẻ ố ế
tình báo m t th và sau đó s d ng th . ẻ ử ụ ẻ ấ
c) Ch th không nh n đ ủ ẻ ậ ượ ử c th do ngân hàng phát hành g i ẻ
Là tr ng h p th b đánh c p ho c b l ườ ặ ị ợ ụ i d ng th c hi n giao dich trong ệ ẻ ị ự ắ ợ
quá trình chuy n t ngân hàng phát hành đ n ch th . Vi c xác đ nh th b ăn ể ừ ủ ẻ ẻ ị ế ệ ị
ng m t nhi u th i gian do kho ng th i gian ch th nh n đ c th c p trên đ ắ ườ ủ ẻ ề ấ ậ ả ờ ờ ượ ẻ
và g i xác nh n cho ngân hàng th ng kéo dài, đôi khi ch th khi u n i là ử ậ ườ ủ ẻ ế ạ
không nh n đ c th thì ngân hàng m i phát hi n đ c. ậ ượ ệ ượ ẻ ớ
d) Tài kho n c a ch th b l ủ ẻ ị ợ ụ i d ng ả ủ
R i ro này phát sinh khi ngân hàng phát hành nh n đ ủ ậ ượ ầ c nh ng yêu c u ữ
t là thay đ i đ a ch c a ch th . Do thay đ i thông tin c a ch th , đ c bi ủ ủ ẻ ặ ổ ệ ủ ẻ ổ ị ỉ ủ
ầ không xác minh k nên ngân hàng phát hành đã g i th v đ a ch nh yêu c u ẻ ề ị ử ư ỹ ỉ
mà không đ n tay ch th th t. tài kho n c a ch th th t đã b ng i khác l ủ ẻ ậ ủ ẻ ậ ả ủ ế ị ườ ợ i
ử ụ . d ng s d ng ụ
3.1.2.2 Gi ả ạ m o trong ho t đ ng thanh toán th ạ ộ ẻ
a) Đ n v ch p nh n th gi ơ ị ấ ẻ ả ạ m o ậ
ớ Đ n v ch p nh n th c tình đăng ký các thông tin không chính xác v i ẻ ố ấ ậ ơ ị
ngân hàng thanh toán. Ngân hàng thanh toán s ch u t n th t khi không thu đ ị ổ ẽ ấ ượ c
nh ng kho n đã t m ng cho nh ng ĐVCNT này trong tr ng h p ĐVCNT ạ ứ ữ ữ ả ườ ợ
51
thông đ ng v i ch th ho c c tình t o ra các hoá đ n ho c giao d ch gi ặ ố ủ ẻ ặ ạ ồ ớ ơ ị ả ạ m o
đ chi m d ng v n c a ngân hàng. ể ố ủ ụ ế
b) Đ n v ch p nh n th thông đ ng v i t ơ ị ấ ớ ộ ẻ ậ ồ i ph m th ạ ẻ
Có hai hình th c thông đ ng c a đ n v ch p nh n th ủ ơ ị ấ ứ ậ ồ ẻ
+ CPP – Common Purchase Point: Là hi n t ệ ượ ặ ng m t đ n v ch p nh n th ho c ộ ơ ị ấ ẻ ậ
m t đ a đi m đ ộ ị ể ượ ạ c xác đ nh là l u tr d li u th và s d ng vào m c đích t o ẻ ữ ữ ệ ử ụ ư ụ ị
các th gi ho c th c hi n các giao d ch gi m o. Đ n v ch p nh n th có th ẻ ả ự ệ ặ ị ả ạ ị ấ ẻ ậ ơ ể
nh n th c ho c không nh n th c đ c hành vi này ứ ượ ứ ặ ậ ậ
+ POC – Point of Compromise: Đ n v ch p nh n th thông đ ng v i ch th ị ủ ẻ ẻ ậ ấ ơ ồ ớ
ch p nh n thanh toán nh ng th gi ẻ ả ữ ậ ấ ( th b s a đ i, th tr ng, th skimming…) ẻ ắ ẻ ị ử ổ ẻ
c) Thanh toán hàng hóa d ch v b ng th qua th , đi n tho i ( Mail order, ụ ằ ư ẻ ệ ạ ị
telephone order )
Đ n v ch p nh n th cung c p hàng hóa d ch v theo yêu c u c a ch ụ ủ ẻ ấ ậ ấ ầ ơ ị ị ủ
ẻ th qua th ho c đi n tho i và thanh toán trên c s các thông tin nh : lo i th , ơ ở ư ư ẻ ệ ặ ạ ạ
s th , ngày hi u l c, tên ch th …… Đ n v ch p nh n th và ngân hàng thanh ố ẻ ủ ẻ ệ ự ị ấ ẻ ậ ơ
toán có th ch u t n th t n u nh ch th th c không ph i là khách đ t mua ủ ẻ ự ấ ế ị ổ ư ể ả ặ
hàng c a ĐVCNT và giao d ch đó b t ch i thanh toán ị ừ ố ủ ị
ặ d) Nhân viên đ n v ch p nh n th s a đ i thông tin trên các hóa đ n th ho c ẻ ử ẻ ấ ậ ơ ổ ơ ị
in nhi u hóa đ n thanh toán c a m t th ủ ề ơ ộ ẻ
Trong tr ườ ng h p này nhân viên khi th c hi n giao d ch đã c tình in ự ệ ợ ố ị
nhi u hóa đ n thanh toán th nh ng ch giao m t b cho ch th ký đ hoàn ỉ ủ ẻ ộ ộ ư ể ẻ ề ơ
thành giao d ch. Sau đó nhân viên s m o nh n ch th hoàn t ủ ẻ ẽ ạ ậ ị ấ ộ t giao d ch và n p ị
các hóa đ n thanh toán còn l i đ đòi ti n, chi m đo t ti n c a ngân hàng. Ngoài ơ ạ ể ạ ề ủ ề ế
ra nhân viên t iạ . ĐVCNT cũng có th s a đ i hoá đ n giao d ch, ghi tăng giá tr ẻ ử ổ ơ ị ị
52
giao d ch mà không đ c s đ ng ý c a ch th đ l y ti n t m ng c a ngân ị ượ ự ồ ủ ẻ ể ấ ề ạ ứ ủ ủ
hàng
e) Sao chép và t o băng t ( Skimming ) ạ gi ừ ả
Trên các thi t b đ c th t i ĐVCNT có th b cài thêm thi t b đ thu ế ị ọ ẻ ạ ể ị ế ị ể
th p các thông tin trên băng t c a th th t thanh toán t i các ĐVCNT ho c nhân ậ ừ ủ ẻ ậ ạ ặ
viên ĐVCNT có th câu k t v i các t ể ế ớ ch c t ổ ứ ộ ẻ ậ ằ i ph m đ c d li u th th t b ng ọ ữ ệ ạ
các thi t b chuyên dùng riêng. ế ị
3.1.2.3 R i ro tín d ng ụ ủ
R i ro tín d ng ụ là r i ro xu t hi n khi ch th không th c hi n thanh toán ủ ẻ ự ủ ủ ệ ệ ấ
ho c không đ kh năng thanh toán. Nh ta đã bi t tính ch t c a th tín d ng là ư ủ ả ặ ế ấ ủ ụ ẻ
chi tiêu tr c tr ti n sau, t ướ ả ề ạ ạ i th i đi m thanh toán ngân hàng s đ ng ra t m ẽ ứ ể ờ
ứ ng ti n cho ch th đ thanh toán v i đ n v cung ng hàng hóa d ch v và thu ớ ơ ủ ẻ ể ụ ứ ề ị ị
l i sau t ạ ừ ủ ẻ ch th . Nh v y khi ngân hàng đ ng ý phát hành th cũng có nghĩa là ồ ư ậ ẻ
cam k t cho ch th vay ti n, n u nh ch th không thanh toán ho c không đ ư ủ ẻ ủ ẻ ế ề ế ặ ủ
ệ kh năng thanh toán các kho n chi tiêu đó ngân hàng s b m t v n. N u hi n ẽ ị ấ ố ế ả ả
tr ng này x y ra v i s l ả ớ ố ượ ạ ng và quy mô l n s d n đ n tình tr ng v n , ngân ế ớ ẽ ẫ ỡ ợ ạ
hàng b m t v n và có th d n đ n phá s n nh đ i v i tr ng h p cho vay ư ố ớ ườ ị ấ ố ể ẫ ế ả ợ
không thu h i đ c. ồ ượ
3.1.2.4 R i ro k thu t ậ ủ ỹ
R i ro k thu t là các r i ro phát sinh khi có h th ng qu n lý th có s c ệ ố ự ố ủ ủ ẻ ậ ả ỹ
liên quan đ n x lý d li u ho c k t n i, b o m t h th ng c s d li u và an ơ ở ữ ệ ặ ế ố ậ ệ ố ữ ệ ử ế ả
ninh. Do ho t đ ng th có tính ch t liên t c và online 24/24h nên b t kỳ m t s ạ ộ ộ ự ụ ẻ ấ ấ
c k thu t nào cũng nh h ố ỹ ả ậ ưở ng tr c ti p đ n vi c th c hi n giao d ch, đ n tính ự ự ế ệ ệ ế ế ị
chính xác trong công tác thanh toán cũng nh quy n l i c a khách hàng. Khi h ề ợ ủ ư ệ
th ng có s c nó không ch nh h ng đ n riêng m t khách hàng, đ n riêng ự ố ỉ ả ố ưở ế ế ộ
m t ngân hàng hay t ch c tài chính mà nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh ộ ổ ứ ả ưở ạ ộ ế
53
th c a toàn b t ẻ ủ ộ ổ ứ ch c th qu c t ẻ ố ế ẻ và các khách hàng tham gia ho t đ ng th . ạ ộ
Do đó n u t n th t x y ra s r t l n và khó ki m soát đ ẽ ấ ớ ấ ả ế ổ ể ượ ả c, chính vì v y đ m ậ
ố ớ b o h th ng v n hành m t cách chính xác liên t c là yêu c u hàng đ u đ i v i ả ệ ố ụ ậ ầ ầ ộ
các thành viên khi tham gia kinh doanh th .ẻ
3.1.2.5 R i ro đ o đ c. ạ ứ ủ
ự R i ro đ o đ c là các r i ro phát sinh do hành vi gian l n trong lĩnh v c ủ ứ ủ ạ ậ
th c a cán b th ngân hàng. Trong ho t đ ng tác nghi p hàng ngày, cán b th ộ ẻ ạ ộ ẻ ủ ộ ẻ ệ
t c a mình, l i d ng v trí công tác, nh ng l h ng trong l ợ ụ i d ng nh ng hi u bi ữ ể ế ủ ợ ụ ữ ị ỗ ổ
quy trình tác nghiêp đ t mình ho c c u k t v i ng i khác ti n hành các hành ể ự ặ ấ ế ớ ườ ế
vi gian l n, gi m o gây t n th t cho ngân hàng. R i ro có th x y ra n u nh ậ ả ạ ể ả ủ ế ấ ổ ư
i d ng các thông tin th c a ng i khác đ s d ng thanh toán mua cán b đó l ộ ợ ụ ẻ ủ ườ ể ử ụ
ặ s m hàng hoá d ch v qua m ng, l y c p th m i phát hành đ s d ng ho c ắ ắ ể ử ụ ẻ ớ ụ ạ ấ ị
thay đ i các thông s h th ng, thông tin khách hàng đ tr c l i... Các hành vi ố ệ ố ể ụ ợ ổ
gian l n này th ng đ c che gi u k càng, khó phát hi n gây t n th t l n và ậ ườ ượ ấ ớ ệ ấ ổ ỹ
mang tính h th ng v i ngân hàng. Ngân hàng có th h n ch r i ro đ o đ c khi ệ ố ể ạ ế ủ ứ ạ ớ
có m t c ch qu n lý giám sát ho t đ ng m t cách ch t ch trong toàn b quá ạ ộ ộ ơ ẽ ế ả ặ ộ ộ
trình ho t đ ng. Tuy nhiên m i gi ạ ộ ọ ả ắ i pháp ch có hi u qu n u ngân hàng g n ả ế ệ ỉ
ch t quy n l i, trách nhi m c a cán b th v i quy n l i c a ngân hàng trong ề ợ ặ ộ ẻ ớ ề ợ ủ ủ ệ
ho t đ ng kinh doanh th . ạ ộ ẻ
3.2. Phòng ch ng r i ro trong kinh doanh d ch v th t i Ngân hàng ụ ẻ ạ ủ ố ị
c qu n tr r i ro trong ho t đ ng kinh doanh th 3.2.1. Xây d ng chi n l ự ế ượ ạ ộ ị ủ ả ẻ
B t c ho t đ ng kinh doanh nào cũng ti m n r i ro, đ c bi ề ẩ ủ ạ ộ ấ ứ ặ ệ ạ t trong ho t
các đông kinh doanh th , r i ro càng đa d ng và ph c t p h n, nó có th x y ra ạ ứ ạ ẻ ủ ể ẩ ơ ở
ạ khâu, c phía Ngân hàng, khách hàng và đ n v ch p nh n th . R i ro trong ho t ẻ ủ ị ấ ả ậ ơ
đ ng kinh doanh th không nh ng làm gi m hi u qu kinh doanh c a Ngân hàng ộ ữ ủ ẻ ệ ả ả
mà còn làm gi m uy tín c a Ngân hàng đo. Vì v y, đ h n ch r i ro nh m nâng ể ạ ế ủ ủ ả ậ ằ
54
i pháp cao hi u qu kinh doanh trong ho t đ ng th , các Ngân hàng ph i có gi ạ ộ ệ ẻ ả ả ả
c th đ qu n tr r i ro trong ho t đ ng kinh doanh th : ẻ ụ ể ể ạ ộ ị ủ ả
+ M t là ngân hàng nên có b qu n lý r i ro th . ẻ ủ ả ộ ộ
+ D báo phòng ng a r i ro ừ ủ ự
+ Có ngu n d phòng đ x lý r i ro trong ho t đ ng th ồ ự ạ ộ ể ử ủ ẻ
+ So n th o c m nang các tình hu ng r i ro ả ẩ ủ ạ ố
3.2.2 Chú tr ng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ự ọ ồ ể ạ
Nâng cao năng l c đ i ngũ cán b Ngân hàng nói chung và cán b th nói ự ộ ộ ẻ ộ
riêng là m t y u t quan tr ng quy t đ nh ch t l ộ ế ố ế ị ấ ượ ọ ụ ẻ ng s n ph m d ch v th . ả ẩ ị
Phát tri n đ ể ượ ấ c m t đ i ngũ nhân viên am hi u v chuyên môn và có ph m ch t ộ ộ ể ề ẩ
t cũng là m t bi n pháp giúp Ngân hàng phát tri n ho t đ ng kinh đ o đ c t ạ ứ ố ạ ộ ệ ể ộ
ộ doanh th an toàn và hi u qu . Dù cho công ngh có hi n đ i đ n đâu thì m t ạ ế ệ ẻ ệ ệ ả
khâu nào đó trong quá trình x lý cũng ph i có s tác đ ng c a bàn tay con ủ ự ử ả ộ
ng ườ ầ i. Do đó, đ h n ch r i ro trong ho t đ ng kinh doanh th , Ngân hàng c n ạ ộ ể ạ ế ủ ẻ
ầ ph i đào t o đ i ngũ nhân viên n m v ng nghi p v , trung th c và có tinh th n ữ ự ụ ệ ạ ả ắ ộ
trách nhi m cao. Đ gi i pháp v nhân l c phát huy tác d ng thì ngân hàng quan ể ả ệ ụ ự ề
tâm các v n đ sau: ấ ề
+ Chú tr ng đ n công vi c đào t o và đào t o l i cán b ạ ạ ế ệ ạ ọ ộ
+ Có chính sách khuy n khích, tr ng d ng nhân tài. ụ ế ọ
3.2.3. Đ u t đ i m i và ng d ng k thu t công ngh trong lĩnh v c nghi p v ầ ư ổ ớ ệ ụ ụ ự ứ ệ ậ ỹ
thẻ
Hi n nay, xu th phát tri n th ngày càng cao, đòi h i các ể ệ ế ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ỏ
Ngân hàng ph i quan tâm đ n vi c đ i m i và ng d ng k thu t công ngh ổ ụ ứ ệ ế ả ậ ớ ỹ ệ
hi n đ i vào ho t đ ng ngân hàng nói chung và ho t đ ng kinh doanh th nói ạ ộ ạ ộ ẻ ệ ạ
riêng. M t khác, trong c ch th tr ế ị ườ ặ ơ ng c nh tranh gay g t, nhu c u c a khách ắ ầ ủ ạ
ấ hàng ngày càng cao và đa d ng, mu n thu hút khách hàng thì yêu c u v ch t ề ạ ầ ố
55
ng d ch v ngày càng cao, mà ch có ng d ng công ngh Ngân hàng m i đáp l ượ ụ ứ ụ ệ ớ ị ỉ
ng đ c đi u này. Vì v y, gi i pháp đ i m i ứ ượ ề ậ ả ớ công ngh Ngân hàng áp d ng là ụ ệ ổ
+ s d ng th thông minh ẻ ử ụ
+ Nâng cao ti n ích và tính năng an toàn, b o m t cho th ệ ả ậ ẻ
ệ ố + Xây d ng h th ng d phòng cho ho t đ ng th , c ng c , nâng c p h th ng ệ ố ạ ộ ẻ ủ ự ự ấ ố
máy ch , thi t b k t n i, máy tr m và thi t b đ u cu i. ủ ế ị ế ố ạ ế ị ầ ố
+ Đ u t , c ng c h th ng k thu t h tr ầ ư ủ ố ệ ố ậ ỗ ợ ỹ
3.2.4. Tuân th quy trình nghi p v ệ ụ ủ
Th i gian qua, các r i ro v ho t đ ng kinh doanh th th ng x y ra do ạ ộ ẻ ườ ủ ề ờ ả
nhân t tác nghi p- không tuân th quy trình, vì v y đ h n ch r i ro trong ố ể ạ ế ủ ủ ệ ậ
ho t đ ng th nh m mang l ẻ ạ ộ ằ ạ i hi u qu kinh doanh th cho đ n v , Ngân hàng ẻ ệ ả ơ ị
g quy trình các nghi p v sau c n th c hi n đún ầ ự ệ ở ệ ụ
+ Trong ho t đ ng phát hành th c n ph i đánh giá đúng thông tin, năng l c tài ạ ộ ẻ ầ ự ả
chính c a ch th ủ ủ ẻ
+ Trong ho t đ ng giao nh n th ẻ ạ ộ ậ
+ Trong ho t đ ng ch p nh n th ạ ộ ấ ậ ẻ
+ Trong thao tác nghi p v . ệ ụ
3.2.5 Nâng cao hi u qu c a công tác ki m tra, ki m soá ả ủ ể ể ệ ạ ộ t trong ho t đ ng
kinh doanh thẻ
H n ch r i ế ủ ro nh m đ m b o an toàn và hi u qu cho ho t đ ng kinh ạ ộ ệ ằ ạ ả ả ả
ộ doanh Ngân hàng nói chung và ho t đ ng kinh doanh th nói riêng luôn là m t ạ ộ ẻ
c đi u này, c n tăng trong nh ng m c têu quan tr ng c a Ngân hàng. Đ làm đ ọ ủ ữ ụ ể ượ ề ầ
ng công tác ki m tra, ki m soát trong ho t đ ng kinh doanh th . Công tác này c ườ ạ ộ ẻ ể ể
có th đ c th c hi n t t c các khâu sau ể ượ t ệ ừ ấ ả ự
+ Ngân hàng ph i th ng xuyên ki m tra h th ng máy móc thi ả ườ ệ ố ể t b ế ị
+ Ngân hàng tăng c ng ki m soát các b ườ ể ướ c th c hi n nghi p v ệ ụ ự ệ
+ Ngân hàng ph i th ng xuyên theo dõi di n bi n ho t đ ng thanh toán c a ch th ả ườ ạ ộ ủ ẻ ủ ễ ế
56
+ Ngân hàng nên n p đ t camera t i các máy ATM ặ ắ ạ
3.2.6. L a ch n đ n v ch p nh n th có uy tín ọ ơ ị ấ ự ẻ ậ
ĐVCNT cũng là m t ch th tham gia trong quá trình s d ng và thanh ủ ể ử ụ ộ
toán th . Các ĐVCNT n u mu n gian l n có th thông đ ng v i các t ể ẻ ế ậ ồ ớ ố ổ ứ ộ i ch c t
ph m, l y c p thông tin th th t đ làm th gi ho c vô tình ch p nh n th gi ẻ ậ ể ấ ắ ẻ ả ạ ẻ ả , ấ ậ ặ
t h n m c cho phép. Vì v y l a chon th h t hi u l c ho c th thanh toán v ặ ệ ự ẻ ế ẻ ượ ạ ậ ự ứ
ĐVCNT uy tín s gi m thi u r i ro cho Ngân hàng. Vì v y Ngân hàng ph i tìm ể ủ ẽ ả ả ậ
hi u k các ĐVCNT v năng l c ho t đ ng kinh doanh cũng nh kh năng tài ạ ộ ự ư ể ề ả ỹ
chính tr c khi ti n hành ký k t h p đ ng thanh toán th . Ngân hàng c n: ướ ế ợ ế ẻ ầ ồ
+ T ch c t p hu n và cung c p đ y đ tài li u v quy trình ch p nh n th . ẻ ầ ủ ổ ứ ậ ề ệ ấ ấ ậ ấ
+ Th ng xuyên ki m tra ho t đ ng thanh toán c a các ĐVCNT ườ ạ ộ ủ ể
3.2.7. Tăng c àng trong vi c ngăn ng a r i ro ườ ng h p tác v i các Ngân h ớ ợ ừ ủ ệ
Th tr t Nam tuy đã phát tri n khá m nh nh ng v n ch a có ị ườ ng th Vi ẻ ệ ư ư ể ạ ẫ
t gi a các Ngân hàng, d n đ n s lãng phí trong đ u t , khó khăn s h p tác t ự ợ ố ế ự ầ ư ữ ẫ
trong qu n lý r i ro cũng nh gây khó khăn cho ng ư ủ ả ườ ử ụ ầ i s d ng th . Đ góp ph n ẻ ẻ
ọ gi m thi u r i ro v i ho t đ ng kinh doanh th thì Ngân hàng c n chú tr ng ể ủ ạ ộ ẻ ả ầ ớ
ph i h p ch t ch v i Ngân hàng khách trên m t s lĩnh v c sau: ố ợ ố ố ẽ ớ ự ặ
+ Trao đ i kinh nghi m và qu n lý r i ro v i ho t đ ng kinh doanh th ạ ộ ủ ệ ả ổ ớ ẻ
+ Ph i h p xây d ng m ng l i thông tin n i m ng gi a các Ngân hàng, ố ợ ự ạ ướ ữ ạ ố
cho phép các Ngân hàng k p th i thông báo cho nhau các tr ng h p gian l n, th ờ ị ườ ậ ợ ẻ
gi ng. ả ạ m o dang di n ra trên th tr ễ ị ườ
+ Thông báo cho nhau xu h ng r i ro d báo s x y ra trên th tr ng và ướ ẽ ẩ ị ườ ự ủ
bi n pháp phòng ng a r i ro. ừ ủ ệ
3.2.8. Ph i h p ch t ch v i khách hàng, trang b ki n th c, năng cao trình ố ợ ẽ ớ ị ế ứ ặ
đ ng ộ ườ ử ụ i s d ng th ẻ
57
Trang b và nâng cao ki n th c cho t t c các ch th tham gia quá trình ứ ế ị ấ ả ủ ẻ
phát hành, s d ng và thanh toán th là vi c làm h t s c th ng xuyên và đ ế ứ ử ụ ệ ẻ ườ ượ c
chú tr ng đ c bi t. ặ ọ ệ
3.3. M t s gi i pháp đ y m nh Kinh doanh d ch v th t i Ngân hàng ộ ố ả ụ ẻ ạ ẩ ạ ị
AgriBank
Chi nhánh H i Phòng ả
3.3.1. Gi i pháp t Ngân hàng Nhà n ả ừ c ướ
ẻ C n hoàn thi n khung pháp lý ch t ch trong giao d ch trong tài kho n th , ẽ ệ ầ ặ ả ị
t là chính sách thúc đ y không dùng ti n m t trong dân. đ c bi ặ ệ ề ẩ ặ
u đãi cho các Ngân hàng th Ư ươ ư ả ng m i trong các d ch v th nh gi m ị ụ ẻ ạ
thu thu nh p cho d ch v th c a Ngân hàng, h tr c s h t ng, đ u t ụ ẻ ủ ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ế ậ ị
gi m thu su t cho Ngân hàng mua s m trang thi t b d ch v th … ế ấ ả ắ ế ị ụ ẻ ị
T o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ệ ạ i cho vi c phát tri n h th ng thanh toán trong khu ệ ố ể ệ
c nâng cao hi u qu ho t đ ng ngân sách và hi qu s v c công nh m t ng b ự ừ ằ ướ ạ ộ ệ ả ệ ả ử
và nâng d ng v n c a doanh nghi p, góp ph n phát tri n th ệ ụ ủ ể ầ ố ươ ng m i đi n t ạ ệ ử
ụ cao năng l c c ch tranh c a các doanh nghi p trong ti n trình h i nh p, áp d ng ự ạ ủ ệ ế ậ ộ
các ph ng th c thanh toán phù h p trong khu v c dân c đ gi m d n giao d ch ươ ư ể ả ự ứ ầ ợ ị
ti n m t. th c hi n ch th 20/2007/CT-TTG v tr l ề ả ươ ự ệ ề ặ ỉ ị ủ ng qua tài kho n c a ả
nh ng đ i t ng h ng l ng t ố ượ ữ ưở ươ ừ ể ngân sách, đ án xây d ng Trung tâm chuy n ự ề
m ch th th ng nh t đ k t n i các liên minh th đ tăng c ng hi u qu v ấ ể ế ố ẻ ố ẻ ể ạ ườ ả ề ệ
chi phí, t o thu n l ạ ậ ợ ố i cho các ch th trong giao d ch cá nhân, trong đó c n ph i ị ủ ẻ ầ
t công tác tuyên truy n v h p có hi ợ ệ qu v i các đ n v ch c năng đ làm t ị ả ớ ứ ể ơ ố ề ề
ti n ích tr l ả ươ ệ ng chính sách qua th và m tài kho n qua Ngân hàng. ở ẻ ả
Tăng c c và các B , ngành trong ườ ng s ph i h p gi a Ngân hàng Nhà n ữ ự ố ợ ướ ộ
vi c ch đ o, đi u hành, qu n lý ho t đ ng thanh toán c a các t ch c, các nhân ạ ộ ỉ ạ ủ ề ệ ả ổ ứ
trên ph m vi toàn qu c. nâng cao vai trò c a Ngân hàng Nhà n c v qu n lý ủ ạ ố ướ ề ả
Nhà n c trong lĩnh v c thanh toán. Khuy n khích các Ngân hàng phát tri n các ướ ự ế ể
58
ng và hi u qu s d ng. Cho phép các Ngân hàng d ch v th , nâng cao ch t l ị ụ ẻ ấ ượ ả ử ụ ệ
thu phí t các giao d ch. ừ ị
Ph i h p cùng v i các B , ngành tuyên truy n v s d ng các d ch v th ề ử ụ ố ợ ụ ẻ ề ớ ộ ị
c a Ngân hàng, không nh ng đem l ủ ữ ạ ự ủ i s an toàn và gon nh cho tài s n c a ẹ ả
ng i dân mà còn đem l i ích cho các Ngân hàng th ng m i, đ c bi t là ườ i l ạ ợ ươ ạ ặ ệ
ki m ch l m phát qua các d ch v th c a Ngân hàng. ụ ẻ ủ ế ạ ề ị
3.3.2. Gi i pháp t Ngân hàng Agribank ả ừ
Đ d ch v th c a Agribank phát tri n nhanh và b n v ng h n n a trong ể ụ ẻ ủ ể ị ữ ữ ề ơ
th i gian t i pháp sau: ờ ớ i thì Agribank đ a ra m t s gi ư ộ ố ả
Đa d ng hoá s n ph m d ch v th , phát tri n thêm ch c năng, ti n ích ụ ẻ ứ ể ệ ạ ẩ ả ị
m i và nâng cao ch t l ng s n ph m d ch v , phát tri n nhi u d ch v th phù ấ ượ ớ ụ ẻ ụ ề ể ả ẩ ị ị
h p đ i v i nhi u đ i t ợ ố ớ ố ượ ề ng khách hàng, ch ng h n nh th doanh nhân, th ạ ư ẻ ẳ ẻ
giáo viên, th liên k t v i các t ng công ty,....vv.....Gia tăng ti n ích cho các d ch ế ớ ệ ẻ ổ ị
i máy ATM, v th nh : thanh toán hoá đ n qua ATM, g i ti n ti ụ ẻ ử ề ư ơ ế t ki m t ệ ạ
thanh toán qua m ng Internet bên c nh đó c n nâng ca ch t l ng s n ph m d ch ạ ạ ấ ượ ầ ẩ ả ị
v th hi n có nh : ư ụ ẻ ệ
Thay th th t b ng th chip, đ n gi n hoá các th t c ế ẻ ừ ằ ủ ụ phát hành th , rút ẻ ẻ ả ơ
ng n th i gian phát hành th , gi i quy t nhanh các khi u n i, t ẻ ắ ờ ả ạ ố ế ế cáo c a khách ủ
hàng v d ch v th ... ụ ẻ ề ị
Tăng c ng đ u t ườ ầ ư ơ ở ậ ậ c s v t ch t kĩ thu t: Ngoài ti n ích, tính b o m t ệ ấ ả ậ
thì đi m ch p nh n thanh toán và s d ng th là y u t ử ụ ế ố ẻ ể ấ ậ ạ vô cùng quan tr ng t o ọ
thu n l i cho ng ậ ợ ườ ử ụ ặ i s d ng th . Chúng ta không th s d ng đ rút ti n m t, ể ử ụ ể ề ẻ
thanh toá n u không có máy ATM, POS, EDC ho c công ngh h tr khác, vì thê ệ ỗ ợ ế ặ
Agribank c n m r ng đàu t ở ộ ầ ư ơ ở ậ c s v t chát kĩ thu t đ ph c v khách hàng ậ ể ụ ụ
nh : Tăng c ng trang b h th ng máy ATM, POS, EDC đ l p đ t t ư ườ ị ệ ố ể ắ ặ ạ ữ i nh ng
n i thu n l ơ ậ ợ i cho khách hàng, trung tâm kinh t - văn hoá l n, khu ch xu t, khu ế ế ấ ớ
59
công ngh p, ch , siêu th , tr ị ườ ệ ợ ng h c, b nh vi n,.....Nâng c p đ ệ ệ ấ ọ ườ ề ng truy n,
trang b h th ng an toàn cho máy móc thi t b và ng i s d ng. ị ệ ố ế ị ườ ử ụ
ặ Agribank nên xem xét mi n gi m phí phát hành th cho khách hàng, đ c ễ ẻ ả
bi ng ti m năng, nhó khách hàng thân thi t và ệ t chú tr ng đ n nhóm đ i t ế ố ượ ọ ề ế
nhóm khách hàng có kh năng bán chéo s n ph m. Ngoài ra, Agribank nên xem ả ẩ ả
xét gi m phí th ả ườ ẻ ớ ng niên cho nhóm khách hàng co doanh só s d ng th l n, ử ụ
nhóm khách hàng cam k t k t n i lâu dài, nhóm khach hàng ti m năng.... ế ế ố ề
Th ườ ng xuyên nghiên c u bi u phí và ch ứ ể ươ ng trình khuy n mãi c a các ế ủ
ng trình khuy n mãi mang tính NHTM khác và đ a ra m c phí tri ư ứ ế t kh u, ch ấ ươ ế
c nh tranh cho các đ n v ch t l ạ ị ấ ượ ơ ng th . ẻ
Thay các lo i th t b ng th chip đ nâng cao tính b o m t, đ an toàn ẻ ừ ằ ể ẻ ạ ậ ả ộ
và gia tăng ti n ích cho khách hàng ệ
ủ ế M r ng các kênh phát hành th : hi n nay vi c phát hành th ch y u ệ ở ộ ẻ ẻ ệ
đ c th c hi n t ượ ệ ạ ộ ở ạ i h i s chi nhánh và các phòng giao d ch tr c thu c. nh m t o ự ự ằ ộ ị
đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề i cho khách hàng, Agribank c n m r ng kênh phân ph i nh ầ ở ộ ố ư
phát hành th t i gia, qua đi tho i, ho c trên Internet… ẻ ạ ệ ặ ạ
Tăng c ườ ả ng công tác ti p th qu ng cáo: có th n i công tác ti p thi qu ng ể ớ ế ế ả ị
cáo nh m gi ằ ớ ủ i thi u s n ph m d ch v nói chung, d ch v th nói riêng c a ụ ẻ ụ ệ ả ẩ ị ị
Agribank còn khá nhi u h n ch . Do đó đ khách hàng bi t đ n s n ph m d ch ế ể ề ạ ế ế ả ẩ ị
ng qu ng cáo gi v c a mình nhi u h n thì Agribank c n tăng c ụ ủ ề ầ ơ ườ ả ớ ệ ả i thi u s n
ph m d ch v c u mình đ n v i khách hàng. Công tác tuyên truy n qu ng cáo ụ ả ế ề ả ẩ ớ ị
c n th c hiên th ự ầ ườ ư ng xuyên, liên t c và trên nhi u kênh thông tin khác nhau nh : ụ ề
trên truy n hình, báo in, t ề ờ ơ ắ r i, phát thanh… hình th c qu ng cáo ph i “b t m t, ứ ả ắ ả
ng n g n, d hi u, th m sâu vào lòng ng i”. ễ ể ấ ắ ọ ườ
V i l i th là có đ a bàn ho t đ ng r ng, s l ớ ợ ạ ộ ố ượ ế ộ ị ặ ng khách hàng l n (đ c ớ
bi t là đ a bàn nông thôn), do đó Agribank c n tri t đ khai thác t i đa l i th ệ ầ ị ệ ể ố ợ ế
này đ th c hi n bán chéo s n ph m, ch ng h n khi khách hàng vay v n, thanh ể ự ệ ả ạ ẳ ẩ ố
60
ậ toán hay s d ng các d ch v khác c a Ngân hàng thì Agribank nên tho thu n, ử ụ ụ ủ ả ị
khuy n khích khách hàng s d ng d ch v th c a mình. ử ụ ụ ẻ ủ ế ị
Đào t o nâng cao trình đ và có chính sách u đãi đ i v i đ i ngũ cán b ố ớ ộ ư ạ ộ ộ
đôi ngũ cán b c a Agribank v a thi u, v a y u v c a Agribank: th c t ủ ự ế ộ ủ ừ ừ ế ế ề
ặ nghi p v th , có nh ng chi nhánh ch có 1 cán b làm công tác d ch v th ho c ệ ụ ẻ ụ ẻ ữ ộ ị ỉ
nhi u cán b làm công tác th song ch a đào t o đ ư ẻ ề ạ ộ ượ ẻ c ngh p v th , ụ ệ
ẻ marketing… nh m nâng cao trình đ cho cán b công nhân viên làm công tác th , ằ ộ ộ
Agribank c n th ng xuyên đào t o nâng cao trình đ c a đ i ngũ làm công tác ầ ườ ộ ủ ộ ạ
th nh : nghi p v th , pháp lu t, ngo i ng , tin h c marketing… ậ ệ ụ ẻ ẻ ư ữ ạ ọ
Thi ế ậ ệ ố t l p m i quan h ch t ch v i các ngân hàng trong và ngoài h th ng ẽ ớ ệ ặ ố
ấ Agribank là m t trong s các ngân hàng có quan h ngân hàng đ i lý l n nh t ệ ạ ộ ố ớ
Vi t Nam v i 1.043 ngân hàng đ i lý t i 92 qu c gia và vùng lãnh th . ệ ạ ớ ạ ổ Ch t ch ủ ị ố
H i đ ng thành viên Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam ộ ồ ệ ể ệ
ố (Agribank) Nguy n Ng c B o và Ch t ch Ngân hàng Nông nghi p Hàn Qu c ủ ị ệ ễ ả ọ
(NongHuyp Bank) Shin Chung Shik đã ký k t th a thu n h p tác toàn di n. ệ hai ế ậ ỏ ợ
ạ ộ bên s h p tác trong m t s lĩnh v c nh : phát tri n và m r ng các ho t đ ng ư ộ ố ẽ ợ ở ộ ự ể
tài tr th ng m i nh th tín d ng L/C, b o lãnh ngân hàng và các hình th c tài ợ ươ ư ư ụ ứ ạ ả
tr th ng m i khác; thúc đ y d ch v chuy n ti n gi a hai qu c gia và cung ợ ươ ụ ữ ể ề ạ ẩ ố ị
c p các d ch v tài chính khác đ h tr khách hàng c a m i bên; trao đ i thông ấ ể ỗ ợ ủ ụ ỗ ổ ị
tin và kinh nghi m trong các lĩnh v c nghi p v ngân hàng; h p tác đào t o… ự ụ ệ ệ ạ ợ
ch c tài chính, ngân hàng n Agribank có quan h đ i lý v i h n 1.000 t ệ ạ ớ ơ ổ ứ ướ c
ngoài t ạ ầ ả i g n 100 qu c gia và vùng lãnh th . Tính đ n 31-12-2012, t ng tài s n ổ ế ố ổ
ng đ ng 30 t USD. Trong khi đó, Ngân hàng NongHuyp Bank c a Agribank t ủ ươ ươ ỷ
tính đ n tháng 3-2012 có t ng tài s n 174 t USD (đ ng th năm v quy mô tài ế ả ổ ỷ ứ ứ ề
ng ngân hàng n i đ a Hàn Qu c), có m ng l s n trong th tr ả ị ườ ộ ị ạ ố ướ ộ i chi nhánh r ng
khu v c thành th và nông thôn. l n nh t Hàn Qu c c ớ ố ả ở ấ ự ị
3.3.3. Gi i pháp t Agribank Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng ả ừ ề ậ ả
61
T ch c nhóm kh o sát thi tr ng riêng trên đ a bàn Tp.H i Phòng đ ứ ả ổ ườ ả ị ể
phân lo i khách hàng, hi u khách hàng c n gì và suy nghĩ gì đ h ể ướ ể ạ ầ ọ ế ng h đ n
s n ph m d ch v th c a Ngân hàng d dàng h n. ả ụ ẻ ủ ễ ẩ ơ ị
Tr i nhu n mà vì m c đích ướ c m t, ho t đ ng th không vì m c đích l ẻ ạ ộ ụ ắ ợ ụ ậ
gia tăng th ph n, cái ti n tình hình thanh toán b ng ti n trong dân v n còn quá ề ế ầ ẫ ằ ị
ng th l n nh hi n nay, đ nh hwongs hành đ ng đ chu n b m r ng th tr ớ ị ở ộ ư ệ ị ườ ể ẩ ộ ị ẻ
thanh toán trong t ng lai. ươ
Th ươ ng xuyên đúc k t th c ti n, k t qu th c hi n làm c s gi ế ơ ở ả ả ự ự ễ ệ ế ế i quy t
nh ng khó khăn, v ng m c t n t i pháp t m th i và lâu dài. Công ữ ướ ắ ố ạ i, đ ra gi ề ả ạ ờ
ả vi c đúc k t k t qu ph i k càng, không s sài, yêu c u báo cáo s li u ph i ế ế ả ỹ ố ệ ệ ả ầ ơ
chính sác, n i dung ng n g n, c th trong t ng giai đo n. ụ ể ừ ắ ạ ộ ọ
ng phát tri n kinh doanh d ch v th t i Ngân hàng AgriBank 3.4. Đ nh h ị ướ ụ ẻ ạ ể ị
Chi nhánh H i Phòng ả
3.4.1. Đ nh h ng phát tri n kinh doanh d ch v th trong h th ng ngân ị ướ ụ ẻ ệ ố ể ị
hàng Agribank VN
Gi v ng v trí hàng đ u trong lĩnh v c th t i Vi ữ ữ ẻ ạ ự ầ ị ệ ừ t Nam. Không ng ng
ụ m r ng th ph n, nâng cao uy tín và v th c a Agribank, cam k t s liên t c ị ế ủ ế ẽ ở ộ ầ ị
ệ mang đén cho kahchs hàng nh ng s n ph m d ch v th hoàn h o v i nhi u ti n ẩ ụ ẻ ứ ề ả ả ớ ị
ích và d ch v gia tăng đ x ng đáng v i s tin c y c a hàng tri u khách hàng. ậ ủ ớ ự ể ứ ụ ệ ị
Đ ng th i quy t tâm xây d ng, phát tri n th ự ể ế ờ ồ ươ ng hi u g n li n v i đ m b o l ề ớ ả ả ợ i ệ ắ
ích c a khách hàng. Ngân hàng xá đ ch d ch v th là nhi m v quan tâm hàng ụ ẻ ụ ủ ệ ị ị
đ u cho s phát tri n kinh doanh c a toàn h th ng, c th : ụ ể ầ ệ ố ủ ự ể
+ Ti p t c phát hành th tín d ng qu c t Visa, master Card, th n i đ a, th ghi ế ụ ố ế ụ ẻ ẻ ộ ị ẻ
n .ợ
+ Khai thác th tr ng theo h ng ch t l ị ườ ướ ấ ượ ng và hi u qu . ả ệ
+ Phát tri n m t s s n ph m d ch v th mang tính đ t phá trên th tr ng ộ ố ả ụ ẻ ị ườ ể ẩ ộ ị
+ Tăng c ườ ng liên doanh, liên k t trong lĩnh v c th . ẻ ế ự
62
ng hoàn thành các d án đ u t + Kh n tr ẩ ươ ầ ừ ự liên quan đ n nghi p v th . ệ ụ ẻ ế
+ Ti p t c hoàn thi n b máy t i các chi nhánh ế ụ ệ ộ ch c t ổ ứ ạ
3.4.2. Đ nh h ị ướ ng phát tri n kinh doanh d ch v th c a Ngân hàng ị ụ ẻ ủ ể
Agribank Chi nhánh H i Phòng ả
3.4.2.1. Nâng cao ch t l ấ ượ ng s n ph m d ch v th . ụ ẻ ả ẩ ị
ụ ẻ ư H n ch c a Ngân hàng hi n nay là tính ti n ích c a các d ch v th ch a ế ủ ủ ệ ệ ạ ị
đa d ng, th dành riêng ph c v cho các đ i t ụ ụ ố ượ ẻ ạ ự ng còn ít. Đ nâng cao năng l c ể
ứ c nh tranh v i các Ngân hàng khác thì Agribank H i Phòng c n ph i nghiên c u, ạ ấ ả ả ớ
tri n khai thêm nhi u ti n ích th . Ch ng h n nh : ư ề ệ ẻ ể ẳ ạ
ể + Nhu c u khách hàng g i ti n qua máy ATM ngày càng nhi u do u đi m ử ề ư ề ầ
c a nó là khách hàng ph i b công s c đ n t n phòng giao d ch, chi nhánh đ ứ ủ ế ậ ả ỏ ị ể
ụ làm th t c, Ngân hàng nên có k ho ch ti n hành tri n khai th đa năng (ph c ủ ụ ẻ ế ể ế ạ
i ích cho khách hàng. v cho vi c g i ti n vào máy ATM) nh m gia tăng l ụ ệ ử ề ằ ợ
+ Do đ i s ng c a ng i dân ngày càng cao, thu nh p ngày càng đ ờ ố ủ ườ ậ ượ ả c c i
thi n, trên đ a bàn Thành Ph nhi u trung tâm mua s m, n i gi i trí, nhà hàng, ề ệ ắ ố ơ ị ả
quán ăn… do đó s n ph m th giành riêng cho khách hàng cá nhân tiêu dùng t ẻ ẩ ả ạ i
các c s ch p nh n th là c n thi ơ ỏ ấ ẻ ậ ầ ế t tri n khai và phát tri n m nh m . ẽ ể ể ạ
+ S l ng sinh viên các tr ng nh Đ i h c H i Phòng, Đ i h c Hàng ố ượ ở ườ ư ạ ọ ạ ọ ả
h i Vi ả ệ ẳ t Nam, Đ i h c Y H i Phòng, Đ i h c Dân l p H i Phòng, Cao đ ng ạ ọ ạ ọ ậ ả ả
Viettronics… r t l n. do đó c n m r ng khai thác t i đa khách hàng này qua ấ ớ ở ộ ầ ố
công tác thu h c phí qua th ATM c a sinh viên các tr ẻ ủ ọ ườ ớ ng liên k t v i ế
Agribank.
3.4.2.2. Đ u t ầ ư ậ phát tri n h th ng máy ATM và m r ng các c s ch p nh n ệ ố ở ộ ơ ở ể ấ
thẻ
- Ngân hàng nên ti p t c liên k t, h p tác liên minh v i các ngân hàng khách đ ế ụ ế ớ ợ ể
s d ng chung máy ATM nh m ti ử ụ ằ ế t ki m chi phí n p đ t máy ATM. Đi u này ạ ệ ề ắ
63
ơ làm gia tăng t m ho t đ ng, kh năng c nh tranh, s c hút khách hàng l n h n ạ ộ ứ ầ ạ ả ớ
nh ng Ngân hàng không n m trong liên minh. ữ ằ
i, trên các con đ - L p đ t máy ặ ắ ở nh ng n i đông ng ơ ữ ườ ườ ố ng l n c a Thành Ph . ớ ủ
Trang b Camera quan sát giúp tránh đ c r i ro m t ti n cho khách hàng ị ượ ủ ấ ề
- L a ch n c s ch p nh n th . Khu th ng m i mua s m ph i có nhi u khách ọ ơ ở ấ ự ẻ ậ ươ ề ạ ả ắ
hàng đ n th c hi n mua bán, nhà hàng, quán ăn l n…, bên c nh đó Ngân hàng ự ế ệ ạ ớ
ng cho c s c n có chính sách thu hút các c s ch p nh n th , nh t ng th ầ ơ ở ư ặ ẻ ấ ậ ưở ơ ở
nào có doanh s phát sinh l n trong t ng kỳ. ừ ớ ố
- l ng khách du l ch đ n Vi ượ ế ị ệ ả t Nam nói chung và đ n v i Thành Ph C ng H i ố ả ế ớ
Phòng nói riêng ngày càng đông. Ngân hàng c n ch đ ng ti p c n v i các công ủ ộ ế ậ ầ ớ
ty du l ch l n, có uy tín, h p tác m thêm c s ch p nh n th giúp khách hàng ơ ở ẻ ậ ấ ớ ợ ở ị
yên tâ khi đi du l ch mà không ph i mang nhi u ti n m t theo ng i. ề ề ả ặ ị ườ
3.4.2.3 tăng c ng công tác Marketing, chăm sóc khách hàng ườ
- Ngân hàng nên có hình th c gi ứ ớ ậ i thi u s n ph m th b ng cách xu ng t n ẻ ằ ệ ả ẩ ố
doanh nghi p, phát t r i và n u c n thi c quy n c m nang nh gi ệ ờ ơ ỏ ớ ể ế ẩ ầ ả i thi u các ệ
ng doanh nghi p s d ng d ch v th đ y ti n ích c a ngân d ch v th . Và h ụ ẻ ị ướ ệ ử ụ ụ ẻ ầ ủ ệ ị
hàng mình đem l ạ ạ ệ i. t o m i quan h thân thi n v i lãnh đ o các doanh nghi p, ệ ệ ạ ố ớ
g i hoa nhân ngày k ni m thành l p, ngày s ki n l n c a doanh nghi p.. ử ự ệ ờ ủ ỷ ệ ệ ậ
- Đ i v i khách hàng ti m năng, ti p t c s ụ ế ề ố ớ ử ụ ế d ng nh ng hình th c ti p ữ ứ
th ,qu ng cáo cho th ng hi u nh tr ả ị ươ ư ướ ệ c đây nh mi n gi m phí phát hành th ả ư ễ ẻ
nhân ngày l k ni m, t r i, pano, áp píc, bangon… liên quan đ n thông tin th ễ ỷ ệ ờ ơ ế ẻ
ph i đ c thi ng, đ c s c, gây s chú ý. Đ ng th i ph i đ t chúng ả ượ t k n t ế ế ấ ượ ặ ắ ả ặ ự ờ ồ ở
t i chi nhánh, phòng giao d ch, t i n i đông ng i qua l i. ạ ị ạ ơ ườ ạ
3.4.2.4 Nâng cao ch t l ấ ượ ng ngu n nhân l c ự ồ
- Bao gi ngu n nhân l c là nhân t ờ cũng v y, nhân t ậ ố ự ồ ố ạ chính trong ho t
đ ng c a Ngân hàng. Vì v y yêu c u c n nhân viên có trình đ giao ti p t ộ ế ố t, ủ ậ ầ ầ ộ
truy n đ t d hi u, gây thi n c m t i khách hàng. Không ph i ch nhân viên bên ạ ễ ể ệ ả ề ớ ả ỉ
64
t v th mà nhân viên khác cũng c n ph i bi t v d ch d ch v th m i hi u bi ị ụ ẻ ớ ể ế ề ẻ ầ ả ế ề ị
v th đ khi b t c lúc nào có c h i thì có th trao đ i v i khách hàng. ơ ộ ụ ẻ ể ổ ớ ấ ứ ể
- Th ng xuyên t ch c t p hu n cho nhân viên th đ nh kỳ, h ng năm đ ưỡ ổ ứ ậ ẻ ị ấ ằ ể
ọ giúp nhân iên không ng ng nâng cao trình đ , nghi p v , đ a nhân viên đi h c ụ ư ừ ệ ộ
h i ỏ ở ữ nh ng n i có kinh nghi p v d ch v th ụ ẻ ề ị ệ ơ
ng Đ i h c tham gia cung hu n luy n hay đào t o sinh - Cùng v i các tr ớ ườ ạ ọ ệ ấ ạ
viên. Các sinh viên này sau khi ra tr ng có th làm vi c t i Ngân hàng n i mà ườ ệ ạ ể ơ
c chính Ngân hàng tham gia đào t o. h đ ọ ượ ạ
ả => Công tác ngu n nhân l c chính là chìa khoá thành công đ phát tri n s n ự ể ể ồ
ph m d ch v th cũng nh chi n l c thông tin ti p th tuyên truy n qu ng bá ụ ẻ ế ượ ư ẩ ị ế ề ả ị
th ng hi u. ươ ệ
65
3.4.2.6. Chú tr ng các công tác phòng ng a r i ro ừ ủ ọ
- Ch đ ng ng d ng công ngh hi n đ i v b o m t thông tin cho khách hàng, ạ ề ả ệ ệ ủ ộ ụ ứ ậ
b o đ m n i b Ngân hàng không làm l ả ộ ộ ả ộ thông tin v ch th . ề ủ ẻ
c chuy n đ i công ngh th t sang th chíp theo chu n EMV m i. - t ng b ừ ướ ệ ẻ ừ ể ổ ẻ ẩ ớ
- L p đ t Camera quan sát t ặ ắ ạ i các đi m giao d ch nh m gi m thi u kh năng ằ ể ể ả ả ị
khách hàng b k gian l i d ng rút ti n trong tài kho n. ị ẻ ợ ụ ề ả
- h ng d n khách hàng cách b o m t thông tin th c a mình. ướ ẻ ủ ẫ ả ậ
66
K T LU N
Ậ
Ế
D ch v th v i nhi u ti n ích đem l ụ ẻ ớ ề ệ ị ạ ề i cho ch th , Ngân hàng và n n ủ ẻ
kinh t đã tr thành ph ng ti n thanh toán ph bi n trên th gi i và không th ế ở ươ ổ ế ế ớ ệ ể
ể thi u trong m t xã h i văn minh, hi n đ i voiwsmootj n n kinh k phát tri n. ệ ề ế ề ạ ộ ộ
t là trong nghành k toán, tài chính vi c tr l ng qua th đem l Đ c bi ặ ệ ả ươ ệ ế ẻ ạ ấ i r t
nhi u ti n ích, nó có th rút ng n đ c th i gian đi l i đ l y ti n l ắ ượ ể ề ệ ờ ạ ể ấ ề ươ ủ ng c a
công ty và cũng tránh đ c tình tr ng t n nh gây m t đoàn k t v ti n l ượ ế ề ề ươ ng ị ạ ạ ấ
c a nhân viên vì th ATM giúp b o m t thông tinv ti n l ủ ề ề ươ ẻ ả ậ ng c a t ng cá ủ ừ
nhân.
ả Nhìn nh n m t cách t ng quát thì phát tri n d ng d ch v th s làm gi m ụ ẻ ẽ ể ụ ậ ổ ộ ị
đáng k l ng ti n l u thông, đ ng th i là công c kích c u có hi u qu và ể ượ ề ư ụ ệ ầ ả ồ ờ ở
ch ng m c nh t đ nh, có tác d ng kích thích phát tri n s n xu t, giúp Nhà n ể ả ấ ị ụ ự ừ ấ ướ c
ki m soát đ c thu nh p và chi tiêu c a ng i dân cũng nh l ng ti n trong ể ượ ủ ậ ườ ư ượ ề
ng ti m năng và sôi l u thông. Không nh ng v y, D ch v th là m t th tr ậ ư ụ ẻ ị ườ ữ ộ ị ề
i cho Ngân hàng ngu n thu d ch v t ng đ i cao và n đ nh. Th đ ng, nó đem l ộ ạ ụ ươ ồ ị ổ ố ị ị
tr t Nam t ườ ng th Vi ẻ ệ ừ ữ ặ nh ng bu i đ u đi vào ho t đ ng cho đ n nay đã g p ổ ầ ạ ộ ế
ổ ế không ít khó khăn do thói quen dùng ti n m t trong dan c v n còn khá ph bi n. ư ẫ ề ặ
Vi c tham gia vào th tr ị ườ ệ ng th đòi h i ph i đ u t ỏ ả ầ ư ẻ nhi u công s c và chi phí ứ ề
mà không ph i Ngân hàng nào cũng đáp ng đ c. Tuy nhiên th tr ứ ả ượ ị ườ ng th Vi ẻ ệ t
Nam trong t ươ ể ủ ậ ng lai có ti m năng phát tri n r t l n là đi u không th ph nh n ể ấ ớ ề ề
khi mà Vi ngày càng ệ t nam đang trong ti n trình h i nh p và phát tri n, kinh t ộ ể ế ậ ế
t là nhu c u đi du h c và du l ch ngày càng tăng. phát tri n, đ c bi ể ặ ệ ầ ọ ị
67
V i đ tài t t nghi p i pháp phát tri n kinh doanh d ch v th t i Ngân ớ ề ố ệ “Gi ả ụ ẻ ạ ể ị
hàng Agribank Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng” đã gi ề ậ ả ả ế i quy t
đ c m t s v n đ sau ượ ộ ố ấ ề
1: C s lý lu n chung v Kinh doanh D ch v th c a Ngân hàng. ụ ẻ ủ ơ ở ề ậ ị
2: Th c trang Kinh doanh D ch v th t ụ ẻ ạ ự ị ể i Ngân hàng Ngông nghi p và Phát tri n ệ
Nông thông Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ề ậ ả
3: Gi i pháp phát tri n Kinh doanh D ch v th t i Ngân hàng Nông nghi p ả ụ ẻ ạ ể ị ệ và
Phát tri n Nông thôn Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng. ề ể ậ ả
Đ phát tri n D ch v th c n ph i có s quan tâm, n l c t nhi u phía và có ụ ẻ ầ ỗ ự ừ ự ể ể ả ị ề
nh ng đ u t nh t đ nh. Em c m th y tin t ng r ng v i đ nh h ầ ư ấ ị ữ ả ấ ưở ớ ị ằ ướ ắ ủ ng đúng d n c a
Đ ng và Nhà n c, s quan tâm c a các c p, các ngành và b n thân Ngân hàng, trong ả ướ ự ủ ả ấ
nh ng năm t i D ch v th do Ngân hàng Agribank Chi nhánh Qu n Ngô Quy n TP. ữ ớ ị ụ ẻ ề ậ
ề ữ . H i Phòng s phát tri n m nh m và b n v ng ẽ ẽ ể ạ ả
Trong th i gian th c t p t t tình c a các cô chú, ự ậ ạ ờ i Ngân hàng v i s giúp đ nhi ớ ự ỡ ệ ủ
các anh ch trong Ngân hàng cùng v i s h ng d n t n tình c a cô D ng Quỳnh ớ ự ướ ị ẫ ậ ủ ươ
ệ Liên cung các th y cô giáo trong khoa đã giúp đ em hoàn thành chuyên đè tôt nghi p ầ ỡ
c a mình. Do còn nhi u h n ch v m t ki n th c cũng nh th c ti n nên bài vi ủ ư ự ễ ế ề ặ ề ạ ứ ế ế t
c a em còn nhi u ủ ề thi u sót. Em r t mong nh n đ ế ậ ấ ượ ự ạ c s góp ý c a th y cô, b n ủ ầ
bè đ c ng c ki n th c cũng nh hoàn thành t ứ ố ế ể ủ ư ố ơ ệ ủ t h n chuyên đ tôt nghi p c a ề
mình.
68
69
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Agribank, đ nh h ng phát tri n. ị ướ ể
2. Agribank Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng, báo cáo ho t đ ng th 5/2013. ề ậ ả ạ ộ ẻ
3. Báo thanh niên, th i báo kinh t , t p trí Ngân hàng. ờ ế ạ
4. H i th Ngân hàng Vi t Nam, ẻ ộ ệ báo cáo t ng k t (2010-2012). ế ổ
5. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn VN, ệ ể ạ báo cáo t ng k t ho t ế ổ
đ ng th (2010-2012). ộ ẻ
6. Nguy n Minh Ph ng ễ ụ ẻ ủ ươ (2012), Năm thành công v s n ph m d ch v th c a ề ả ẩ ị
Agribank 2012.
7. Ph m Th Bích H nh (2011), Xu h ng phát tri n d ch v th trong n n kinh ạ ạ ị ướ ụ ẻ ề ể ị
t Nam. k Vi ế ệ
8. Phòng giao d ch khách hàng Agribank Qu n Ngô Quy n TP. H i Phòng, báo ề ả ậ ị
cáo k t qu tri n khai s n ph m – d ch v tháng 5/2013. ả ể ụ ế ả ẩ ị
ng th Agribank (2013). 9. T p chí kinh doanh – S phát tri n nhanh chóng s l ự ố ượ ể ạ ẻ
70