Bao gói thực phẩm
lượt xem 67
download
Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu 20cm, cách tường tối thiểu 30cm và cách trần tối thiểu 50cm
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bao gói thực phẩm
- L CH S BAO GÓI TH C PH M PH GÓI • New human Ardi CHƯƠNG 1. GI I THI UV CHƯƠNG 1. THI BAO BÌ TH C PH M BAO PH TS.ðàm Sao Mai L CH S L CH S • The Stone Age • 530 BC, nguòi Ba Tư c ñ i L CH S L CH S • Iran – khai qu t năm 1933 1
- L CH S L CH S • Bình c a ngư i Ai C p và Hy l p c ñ i • Jordan CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M L CH S • Bình Sidonian th k 1. Khái ni m: – Bao bì là v t ch a ñ ng, bao b c th c th I AD ph m thành ñơn v ñ bán. Bao bì có th bao g m nhi u l p bao b c, có th ph kín hoàn toàn hay 1 ph n s n ph m – Bao bì ph i ñ m b o cho s n ph n có th phân ph i, lưu kho, thương m i… thu n l i • Bao bì có 2 lo i: bao bì kín, bao bì h CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M • Chi phí c a bao bì trên 1 ñơn v nông s n • Chi phí cho bao bì t i M (1995) (t $) (tính trung bình, năm 1994, $ US) – B ng gi y và bìa carton = 31,2 – Công lao ñ ng = 0,37 – Lo i m m, d o = 14,2 – Qu ng cáo = 0,04 – Nguyên li u = 0,21 – H p kim lo i = 13,8 – L m phát = 0,035 – Bao gói = 0,08 – Thuê mư n = 0,035 – Nh a = 11,6 – Khác (thu , lãi su t,..) = 0,08 – Nhiên li u = 0,035 – Khác (các lo i n p) = 7,4 – V n chuy n trong TP = 0,045 – Th y tinh = 5,1 – L i nhu n trư c thu = 0,03 • T ng: 83,3 – L i t c (NET) = 0,025 – B o dư ng = 0,015 • T NG 1,00 $ 2
- CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M 2. Ch c năng c a bao bì TP: – B o ñ m s lư ng và ch t lư ng • ð m b o TP ch a bên trong không thay ñ i v kh i lư ng hay th tích • Ch t lư ng c a s n ph m không thay ñ i – Thông tin, gi i thi u s n ph m, thu hút ngư i tiêu dùng • Thu n l i trong phân ph i, lưu kho, qu n lý, tiêu dùng CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M • Anh hư ng c a hình thái bao bì ñ n s tiêu th s n ph m – Giúp cho ngư i tiêu dùng nh n ñ nh ñư c s n ph m – Kích thích mua s m m t s n ph m ? CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M • Các y u t c n có trên bao bì – Tên, ñ a ch c a nhà s n xu t – Tên s n ph m – Các thành ph n ch a ñ ng trong s n ph m – Ngày s n xu t – H n s d ng –… 3
- CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M 3. M t vài y u t c n chú ý khi l a ch n – Giá thành s n ph m s thay ñ i như th nào ? bao bì m i – Phương th c ñ u tư thi t b ph c v cho vi c – S n ph m s tăng thêm ñư c bao nhiêu ti n hành ñưa bao bì m i vào trong quá trình th i gian b o qu n v i lo i bao bì m i.? s n xu t, giá thành ra sao? – Ch t lư ng s n ph m như th nào trong bao bì m i ? – Có c n ph i ñào t o m i l c lư ng lao ñ ng – L i ích c a bao bì m i trong vi c lưu tr không? N u có thì chi phí như th nào? cũng như v n chuy n s n ph m ? – Vi c ki m tra lo i bao bì m i này ñòi h i ph i – Kh năng xâm nh p th trư ng m i c a lo i trang b thêm các d ng c nào. bao bì m i – Có c n thêm l c lư ng b o trì hay không? – Kh năng c nh tranh v i các s n ph m cùng lo i trên th trư ng? CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M 4. Bao bì và môi trư ng 5. Bao bì và xã h i – Phương th c phân ph i – Tính ti n d ng – An toàn v sinh th c ph m – ði u ki n b o qu n – Marketing – Hi u qu c nh tranh CHƯƠNG 1: GI I THI U V BAO BÌ TH C PH M 6. Xu hư ng hi n nay v i bao bì – Plastic; màng plastic – An toàn v sinh th c ph m – ð thông tin – D qu n lý, ti n s d ng – H n ch ô nhi m (recycle) – H p d n ng oi tiêu dùng 4
- CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M BAO GÓI TH C PH M PH GÓI • Shelf – life – Lo i th c ph m – Vi sinh v t CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U 2. – Enzyme T GÂY HƯ H NG T GÂY HƯ H NG NG – Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c – Các ch t b n TS.ðàm Sao Mai – Các y u t làm thay ñ i tính ch t v lý h c Ngày s n xu t H n s d ng CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M Nhoùm vi sinh 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m tomin toopt tomax Thöôøng gaëp vaät • Vi sinh v t Vi sinh vaät öa Vi sinh vaät soáng ôû Lo i th c Có ñ acid cao Có ñ acid th p 20 – laïnh caùc bieån phía baéc, 0oC 5 –10oC ph m ho c s y khô 30oC (psychrophyle) ñaát baéc cöïc N m men, n m m c vi khu n và n m m c VSV Vi sinh vaät öa Ñaïi ña soá caùc loaïi 20 – 45 – aám vi khuaån, naám ôû 3oC 35oC 50oC ( mesophyle) moïi nôi D ng hư Có m c trên b m t T o ñ c t trong th c ho c lên men ph m, ñ c bi t sp rau h ng Vi sinh vaät öa Thöôøng gaëp trong 50 – không mong mu n qu , th t cá ñóng h p noùng caùc suoái nöôùc 0oC 80oC 60oC (thermophyle) noùng Nư c qu , yoghurt, ð h p rau qu , th t Ví d trái cây s y cá,.. CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M oC oF Taùc ñoäng ñeán vi sinh vaät 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m 121 250 Nhieät hôi nöôùc tieâu dieät hoaøn toaøn VSV vaø baøo töû trong 15–20 phuùt • Vi sinh v t – phương pháp ngăn ch n 116 240 Nhieät hôi nöôùc tieâu dieät hoaøn toaøn VSV vaø baøo töû trong 30 – 40 phuùt 110 230 Nhieät hôi nöôùc tieâu dieät hoaøn toaøn VSV vaø baøo töû trong 60 – 80 phuùt – Nhi t nóng Nhieät ñoä soâi cuûa nöôùc coù khaû naêng tieâu dieät teá baøo dinh döôõng nhöng 100 212 – Nhi t l nh khoâng tieâu dieät ñöôïc baøo töû – Áp su t Teá baøo ñang phaùt trieån cuûa vi khuaån, naám men, naám moác bò tieâu dieät 82– 93 179–200 hoaøn toaøn – Ch t b o qu n 62– 82 151–180 Caùc vi sinh vaät öa nhieät vaãn phaùt trieån ñöôïc – Áp su t (áp su t th m th u, chân không,..) Pasteur hoùa, tieâu dieät phaàn lôùn vi sinh vaät gaây beänh trong söõa, nöôùc 60– 77 140–171 – Tia b c x quaû, tröø baøo töû cuûa chuùng 16– 38 61 – 100 Caùc loaøi naám men, naám sôïi, vi khuaån phaùt trieån maïnh – .... 10– 16 50 – 61 Caùc loaøi öa laïnh phaùt trieån maïnh 0 32 Caùc loaøi vi sinh vaät ngöøng phaùt trieån – 18 0 Vi khuaån ôû traïng thaùi cheát – 251 – 420 Raát nhieàu loaøi vi sinh vaät khoâng bò cheát trong hydrogen loûng 1
- CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M • Ap su t th m th u Loïai b c x Böôùc soùng Taùc duïng – Ưa m n: Enterobacteria, Pseudomonas,.. 136 – Tia töû ngoïai - VSV cheát hoaëc ñoät bieán – Không ưa m n: Halococcus morrhueae, 3200Ao Staphylococcus,…. Tia böùc xaï ion hoùa 136 – - VSV cheát hoaëc ñoät bieán (X, R) 1000Ao - Dieät khuaån trong phoøng 2000 – Tia dieät khuaån baûo quaûn 2950Ao - Laø naêng löôïng cuûa VSV coù maøu 4000 – Aùnh saùng ban ngaøy -Tieâu dieät 1 phaàn VSV 8000Ao khoâng maøu CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m Enzyme Enzyme – phương pháp ngăn ch n • Làm nhũn qu (pectinase, lacase,..) • Gia nhi t • Oxi hóa d u m (lipase) • ð acid • Oxy hóa rau, qu (oxydase) • Lư ng nư c • Hóa ch t CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m Hàm lư ng nư c và th i gian t n tr c a m t Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c s lo i th c ph m t i nhi t ñ phòng • Nư c Th STT Nhoùm vi sinh vaät Aw min Lo i th c Hàm lư ng Th i gian t n tr c 1 Phaàn lôùn vi khuaån G- ph m tươi nư c (%) (ngày) 0,97 ph 2 Phaàn lôùn vi khuaån G 0,90 + 80 – 95 1 – 30 Trái cây 3 Phaàn lôùn naám men 0,88 55 – 70 2–7 Th t / Cá m 4 Phaàn lôùn naám sôïi 0,80 có 75 – 90 2 – 20 Rau ñ 5 Vi khuaån öa maën 0,75 8 – 14 > 175 Ngũ c c 6 Moät soá naám sôïi khaùc 0,60 m th 2
- CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m ð m phù h p c a m t s lo i th c ph m Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c Stt Lo i th c ph m ð m (%) • Nhi t ñ 1 D u th c v t Vt 2 ðư ng Vt Möùc ñoä 3 Bánh snack 1–5 phaùt trieån Ñoâng cuûa vi 5 Bánh biscuit 2–6 laïnh sinh vaät 6 Ko V t – 10 Nhieät ñoä 7 Cá khô 5 – 10 phoøng 8 Bt 12 – 14 9 Trái cây s y 15 – 25 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 10 M t ong 18 Nhieät ñoä (oC) CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c • Nhi t ñ • Ánh sáng – B o qu n – Tia c c tím – Bi n d ng bao bì – Ánh sáng ñèn CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c Các y u t làm thay ñ i tính ch t v hóa h c • Không khí • Các ch t b n – Oxy hóa – Nguyên li u – Môi trư ng cho VSV phát tri n – Môi trư ng – Dây truy n s n xu t – Quá trình b o dư ng ---- > Chân không – Quá trình b o qu n – Quá trình v n chuy n 3
- CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M Lo i ch t b n Ngu n gây b n 2.1. Các y u t gây hư h ng th c ph m Tóc, lông súc v t Quy trình s n xu t; ñ ng v t 1 Các y u t làm thay ñ i tính ch t v lý h c B i, ñ t, cát Nơi làm vi c,; thi t b ; quá trình 2 • Áp su t v n chuy n • S va ñ p trong quá trình s n xu t Vi sinh v t Không khí; quy trình s n xu t, 3 ñ ng v t; sâu b ; chim, b i • S va ñ p trong quá trình v n chuy n Phân ð ng v t, sâu b , chim 4 • S va ñ p qua l i gi a các s n ph m Giăm bào, m nh th y tinh, Nơi làm vi c; quá trình v n 5 gi y, v i v n, lá cây,… chuy n Kim lo i Thi t b ; nơi làm vi c; quá trình 6 v n chuy n Sâu b Không khí, nơi làm vi c, quá 7 trình v n chuy n CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.2. Bao bì kích thư c nh và th c ph m 2.2. Bao bì kích thư c nh và th c ph m • S n ph m có th i gian lưu tr dài • S n ph m có th i gian lưu tr ng n – Snack (s y chân không) – Snack (khoai tây, bánh ph ng tôm,.. ăn li n) – S n ph m s y khô (mì, gia v ,…) – Bánh tươi (bánh mì, bánh bông lan,..) – Jam – M t s lo i s a và s n ph m t s a (s a – Ngâm d m tươi, yoghurt) – Lên men (mu i chua, m m, nư c m m,…) – Nư c gi i khát không c n – Nuóc gi i khát có c n (vang, bia,… –K o CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC Y U T GÂY HƯ H NG TH C PH M GÂY HƯ H NG TH C PH M 2.2. Bao bì kích thư c nh và th c ph m 2.2. Bao bì kích thư c nh và th c ph m • S n ph m có th i gian lưu tr dài • S n ph m có th i gian lưu tr dài – Si rô và m t ong – S n ph m c p ñông – Pureé và paste – S n ph m hun khói và s n ph m mu i – D u th c v t – S n ph m chè, cà phê, ca cao – Tinh d u và hương li u – M t s lo i s a và s n ph m t s a (phomai, bơ) – Bánh (biscuit) 4
- BAO GÓI THỰC PHẨM BAO GÓI CHƯƠNG 3. VẬT LIỆU LÀM CH LÀM BAO BÌ TS.Đàm Sao Mai Sao
- Phân loại • Bao bì gốm sứ • Bao bì thủy tinh • Bao bì nhựa • Bao bì kim loại • Bao bì bằng vật liệu tự nhiên
- LƯỢNG BAO BÌ SỬ DỤNG • Giá trị bao bì sử dụng tại Mỹ - 1995 (tỷ $) – Giấy và bìa cứng : 31.2 – Bao bì mềm : 14.2 – Lon, hộp kim loại : 13.8 – Nhựa : 11.6 – Thủy tinh : 5.1 – Khác (nắp, tuýp,..): 7.4 Tổng : 83.3
- CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ GIÁ THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ MÁY • Sản xuất: – Xác định loại và số lượng thiết bị cần sử dụng để sản xuất. – Khảo sát thời gian cần dùng: • Tiền xử lý nguyên liệu; sản xuất; làm vệ sinh thiết bị cho một mẻ • Thời gian tạo hình sản phẩm (ép đùn, tạo viên, tạo khối,..) – Tổng công lao động cho việc sản xuất một đon vị sản phẩm (một mẻ bánh, 1000 viên, 1 container đường, ...)
- CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ GIÁ THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ MÁY • Đóng gói: – Xác định loại và số lượng thiết bị cần sử dụng để đóng gói. – Lựa chọn loại bao bì phù hợp (R&D) (bao bì, nắp, nhãn,..) – Chi phí thương mại hóa sản phẩm (tờ rơi, quảng cáo, nhân viên tiếp thị,..) – Chi phí đăng ký (bộ y tế, môi trường, thuế,..) – Chi phí nguyên liệu và bao bì cho nguyên liệu
- CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ GIÁ THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ MÁY • Đóng gói: – Khảo sát thời gian cần sử dụng cho 1 dây chuyền đóng gói, dựa trên cơ sở: • A: Số lượng tự động hóa • B: Tốc độ vận hành • C: Trạng thái của thiết bị trong dây truyền – Tổng lượng công lao động cho việc đóng gói một đơn vị sản xuất (DHL) 1 x ∑ nhóm v line DHL = xH 60min
- CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ GIÁ THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ MÁY • Tài chính trong sản xuất – Công lao động – Nguyên liệu, phụ gia, chất hỗ trợ kỹ thuật – Bao bì – Công suất – QC – Khác • Thông tin – Sản phẩm mới, hay chỉ là phiên bản – Có các sản phẩm tương tự trên thị trường không?
- BAO GÓI THỰC PHẨM BAO GÓI CHƯƠNG 3. VẬT LIỆU LÀM CH LÀM BAO BÌ TS.Đàm Sao Mai Sao
- BAO GÓI THỰC PHẨM BAO BÌ BẰNG GỐM SỨ
- LỊCH SỬ • Kỹ thuật làm gốm (về sau là sứ) xuất hiện vào khoảng 24.000 năm BC. • Vào khoảng năm 5.000 BC, men sứ được tìm thấy tại thung lũng sông Nile (Aicập).
- LỊCH SỬ • Kỹ thuật dùng bánh xe lăn (Potter Wheel) được sử dụng tại Pakistan và miền Bắc Ấn (Thung lũng Indus) vào 3 – 4.000 BC • Kỹ thuật bánh xe kết hợp với bánh đà xuất hiện vào 3.000 BC tại Trung Quốc.
- LỊCH SỬ • Kỹ thuật nung tại nhiệt độ cao được phát triển bởi người Trung Quốc (2.000BC). Đất nung 2500BC Đồ đá với men từ tro gỗ 100BC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM
15 p | 2236 | 679
-
Chọn bao bì và phương pháp bao gói cho rau quả tươi và đã qua chế biến
11 p | 514 | 217
-
Báo cáo - Chất tạo màu và vị cho thực phẩm
25 p | 503 | 215
-
Chọn bao bì và phương pháp bao gói cho sản phẩm lỏng
18 p | 426 | 160
-
Bài giảng môn vi sinh thực phẩm - chương 1
4 p | 396 | 138
-
Giáo trình CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP - Chương 5
8 p | 369 | 126
-
Chương IV: Hệ vi sinh vật thực phẩm trên một số thực phẩm quan trọng và các phương pháp bảo quản
139 p | 356 | 109
-
Các chất độc hại sinh ra do thực phẩm bị biến chất
84 p | 272 | 77
-
Bảo Quản Thực Phẩm Trong Công Nghiệp phần 9
11 p | 178 | 59
-
Công nghệ sinh học biến đổi gen với thực phẩm chức năng
52 p | 208 | 46
-
Thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
37 p | 156 | 21
-
Bài giảng Bao bì thực phẩm - Chương 1: Đại cương về bao bì và đóng gói trong Công nghệ thực phẩm
12 p | 74 | 13
-
Bài giảng Bao bì thực phẩm - Chương 3: Kỹ thuật đóng gói sản phẩm - Đóng gói vô trùng
37 p | 47 | 10
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm đại cương: Chương 3.1 - TS. Nguyễn Văn Hưng
78 p | 13 | 7
-
Bài giảng Bao bì thực phẩm - Chương 4: Bao bì và đóng gói một số nhóm sản phẩm
14 p | 47 | 6
-
Bài giảng Bao bì thực phẩm: Chương 1 - Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn
23 p | 44 | 6
-
Bài giảng Hóa học hóa sinh thực phẩm - Chương 3: Glucid (Carbohydrate)
21 p | 39 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn