Travel Guard Quy tc bo him 12/2014
1
QUY TC BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU
TRAVEL GUARD
Quy tc bảo hiểm này được ban hành bởi Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Vit Nam (sau đây gọi tt Công ty”) bao gồm
các điu kin và điu khoản ca Hợp đồng bảo hiểm cp cho Ngưi được bảo hiểm.
Trên sở số phí bảo hiểm Ngưi được bảo hiểm đã thanh ton hay đồng ý thanh ton và căn cứ vào giy yêu cầu bảo
hiểm và s kê khai và/hoc bt cứ tuyên bố nào được cung cp cho Công ty, Công ty sẽ bảo hiểm cho Ngưi được bảo hiểm
theo những điu kin được quy định tại Hợp đồng bảo hiểm này.
PHẦN I ĐỊNH NGHA
1. TAI NẠN hoc DO TAI NẠN nghĩa là một s kin bt ng, không lưng trước được ngẫu nhiên hoàn toàn gây ra
bởi yu tbạo lc, t bên ngoài nhn thy được, nguyên nhân duy nht độc lp dẫn đn tử vong, tàn tt hay
thương tích ca Ngưi được bảo hiểm.
2. HỘI CHỨNG SUY GIẢM H THNG MIỄN DỊCH hay AIDS có nghĩa như được giải thích bởi Tổ chức Y t Th giới bao
gồm: bnh nhiễm trng hội, khối u c tính, nhiễm vi rút HIV, cc bnh v não (tâm thần phân lit), Hội chứng tàn ph
ca vi rút HIV hoc bt kỳ bnh tt hay ốm đau nào khc có liên quan đn vic xt nghim dương tính với vi rút HIV.
a) BNH NHIỄM TRNG CƠ HỘI bao gồm nhưng không giới hạn bi bnh viêm phổi, viêm ruột mãn tính, nhiễm vi rút
và/hoc nm lây lan.
b) KHI U ÁC TÍNH bao gồm nhưng không giới hạn bi bnh u/bướu thể Kaposi, ung thư h thần kinh trung ương
và/hoc cc bnh c tính khc được coi nguyên nhân trc tip dẫn đn tử vong, ốm đau hay tàn tt có liên quan
đn vic mt khả năng miễn dịch.
3. ĐI MÁY BAY nghĩa sdụng my bay thông thưng ca hãng hàng không thương mại thông thưng được php
hoạt động hợp php với cch hành khch mua v (không phải là ngưi điu khiển phương tin hay thành viên
phi hành đoàn).
4. MÁY BAY THÔNG THƯỜNG nghĩa bt kỳ my bay có cnh cố định do một hãng hàng không thương mại cung cp
khai thc, được cp php vn chuyển hành khch thưng xuyên thu tin v bt kỳ my bay trc thăng nào
do một hãng hàng không được php chuyên chở hành khch có thu tin v cung cp hoc khai thc, hoạt động giữa cc
sân bay thương mại hoc cc sân đỗ trc thăng thương mại được php.
5. NƯỚC NGUYÊN XỨ có nghĩa là quốc gia mà Ngưi được bảo hiểm được trao quyn công dân hay cư trú lâu dài bởi
quan chính quyn ca quốc gia đó.
6. VN CHUYỂN Y T KHN CP có nghĩa là:
a) Tình trạng sức khoẻ ca Ngưi được bảo hiểm đòi hỏi phải được vn chuyển ngay lp tức t nơi Ngưi được bảo
hiểm gp thương tt hoc ốm đau đn bnh vin gần nht nơi có thể đp ứng s điu trị y t cần thit; hoc
b) Sau khi được điu trị tại bnh vin địa phương, tnh trạng sức khỏe ca Ngưi được bảo hiểm đòi hỏi phải di
chuyển v Vit Nam để tip tục điu trị hoc phục hồi.
7. DNG C CHƠI GOLF có nghĩa là gy chơi golf và túi đng gy chơi golf
8. BNH VIN nghĩa một bnh vin (tr cc nhà dưỡng lão, những cơ sở chăm sóc bnh mãn tính, nhà an dưỡng,
nhà điu dưỡng) hoạt động theo quy định ca lut php v chăm sóc sức khoẻ điu trị y t dành cho ngưi ốm đau,
thương tt, được trang bị cc thit bị khm, chẩn đon bnh phẫu thut, dịch vụ chăm sóc y t, theo dõi tình hình
sức khoẻ 24/24 gi.
9. NẰM VIN nghĩa là nhp vin vào một bnh vin với tư cch là bnh nhân nội trú có đăng ký, xut pht t yêu cầu y
t và theo chỉ định ca một Bc sỹ hành ngh hợp php. Một ngày nằm vin có nghĩa là 24 gi liên tục mà trong suốt thi
gian đó, Bnh vin yêu cầu thanh ton tin giưng bnh và chi phí điu trị Thương tích hay m đau.
10. CON TIN nghĩa Ngưi được bảo hiểm (ngoại tr trẻ con bị cha hoc mca chúng bt làm con tin) bị một ngưi
khc bt giữ làm t nhân bằng v lc hoc không theo ý muốn ca Ngưi được bảo hiểm.
11. TÀI SN GIA ĐÌNH có nghĩa là cc đồ đạc, nội tht, quần o, vt dụng c nhân thuộc sở hữu ca Ngưi được bảo hiểm
hay cc thành viên trong gia đnh ca ngưi đó, hay ca ngưi giúp vic sinh sống thưng xuyên với gia đnh, cc vt
kin trúc đồ trang trí nội tht khc do Ngưi được bảo hiểm sở hữu (hoc chịu trch nhim) mà không phải ca ch
cho thuê nhà, nhưng không bao gồm: cc kh ước, tri phiu, hối phiu nhn nợ, hối phiu đòi nợ, sc, sc du lịch, cc
loại chứng khon, cc loại giy t khc, tin mt và tin giy.
12. THƯƠNG TÍCH có nghĩa là thương tích thân thể mà Ngưi được bảo hiểm gp phải do một Tai nạn gây ra và không phụ
thuộc vào cc nguyên nhân khc, dẫn đn tử vong hay tổn thương ca Ngưi được bảo hiểm trong vòng 90 ngày kể t
ngày xảy ra Tai nạn.
13. (NHỮNG) NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM nghĩa là (những) ngưi được nêu trên trong Bản tóm tt hợp đồng bảo hiểm là
(những) Ngưi đuợc bảo hiểm.
Đối với “Hợp đồng bảo hiểm Gia đnh”, Ngưi được bảo hiểm là:
Hợp đồng tng chuyn
a) tối đa hai ngưi lớn không nht thit phải có quan h họ hàng; và
b) bt kỳ số lượng trẻ em nào, với điu kin là những trẻ em này:
Travel Guard Quy tc bo him 12/2014
2
- hin không đi làm;
- chưa lp gia đnh;
- dưới 18 tuổi (hoc đn 23 tuổi nu đang theo học toàn thi gian tại một cơ sở đào tạo được công nhn);
- mỗi trẻ em phải quan h họ hàng với một trong hai ngưi lớn được bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm
Gia đnh (theo tng chuyn đi).
Đối với Hợp đồng bảo hiểm Gia đnh theo chuyn, tt cả những Ngưi được bảo hiểm phải ri khỏi và quay v Vit Nam
cng với nhau tại cng thi điểm.
Hợp đồng Hàng năm
Đối với “Hợp đồng bảo hiểm Gia đnh Hàng năm”, "Gia đnh" sẽ bao gồm:-
a) Ngưi được bảo hiểm;
b) Vợ hoc chồng ca Ngưi được bảo hiểm; và
c) con trong gi thú ca những ngưi nói trên, với điu kin là những ngưi con này:-
- hin không đi làm;
- chưa lp gia đnh;
- dưới 18 tuổi (hoc đn 23 tuổi nu đang theo học toàn thi gian tại một cơ sở đào tạo được công nhn);
Mỗi trẻ em trong Hợp đồng bảo hiểm Gia đnh Hàng năm phải đi kèm với ít nht một ngưi trong số những ngưi lớn
được bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm đó, trong bt kỳ Chuyn đi nào được tin hành trong thi hạn bảo hiểm.
Nu có t 2 ngưi trở lên có quan h ngưi sử dụng lao động ngưi lao động với nhau th những ngưi này không
thuộc phạm vi bảo hiểm ca Hợp đồng bảo hiểm Gia đnh.
14. BT CC nghĩa bt kỳ s kin hoc chuỗi s kin nào Ngưi được bảo hiểm bị bt, giam giữ hoc mang đi
bằng v lc hoc s la gạt (ngoại tr trẻ con bị bt cóc bởi cha hoc mca chúng) không theo ý muốn ca Ngưi
được bảo hiểm nhằm mục đích đòi tin chuộc.
15. MÁY TÍNH XÁCH TAY nghĩa là my tính xch tay hoàn chỉnh bao gồm cả cc phụ tng hoc cc trang thit bị đi kèm
như cc thit bị tiêu chuẩn đi cng với my tính xch tay. Bt kỳ my tính hay thit bị cầm tay nào đu bị loại tr đối
với định nghĩa này.
16. MT TAY HOẶC CHÂN có nghĩa là vic tàn ph hoàn toàn chức năng hoạt động hay mt một tay t hoc trên cổ tay trở
lên hay một chân t hoc trên mt c trở lên do ct bỏ hoàn toàn và vĩnh viễn.
17. MT THÍNH GIÁC có nghĩa là vic mt vĩnh viễn và không thể phục hồi khả năng nghe
Nu a dB = Mt thính gic tại tần số 500 Hertz
Nu b dB = Mt thính gic tại tần số 1000 Hertz
Nu c dB = Mt thính gic tại tần số 2000 Hertz
Nu d dB = Mt thính gic tại tần số 4000 Hertz
1/6 ca (a+2b+2c+d) lớn hơn 80 dB
18. MT THỊ GIÁC có nghĩa là mt toàn bộ, vĩnh viễn và không thể phục hồi thị gic.
19. MT KHẢ NĂNG NI nghĩa là vic mt khả năng pht âm r ràng bt kỳ 3 trong s4 âm thanh tạo thành li nói sau
đây: âm môi, âm răng môi, âm ngạc âm vòm mm; hay mt toàn bộ dây thanh quản hay tổn thương trung tâm
ngôn ngữ ở não và dẫn đn tnh trạng mt khả năng ngôn ngữ.
20. CÁC CHI PHÍ Y T có nghĩa là cc chi phí pht sinh ở nước ngoài trong thi hạn chín mươi (90) ngày kể t ngày xảy ra
Thương tích hay Ốm đau do Ngưi được bảo hiểm trả cho một Bc sỹ hành ngh hợp php, một Bnh vin và/hay dịch
vụ cp cứu liên quan đn vic điu trị y t, phẫu thut, chụp X quang, nằm vin, chăm sóc ngưi bnh, bao gồm chi phí
đồ dng y tthuê xe cứu thương bao gồm cả chi phí điu trị răng nu vic điu trị răng cần thit để khôi phục
răng tht và lành ln do Tai nạn gây ra. Đ được bồi thưng theo Hợp đồng bảo hiểm này, vic điu trị, bao gồm cả điu
trị bởi bc sỹ chuyên khoa phải được chỉ định bởi một Bc shành ngh hợp php sẽ không vượt qu mức chi phí
thông thưng phải trả cho vic điu trị, cc dịch vụ y t hay thuốc men tương t tại địa phương nơi pht sinh cc chi phí
đó trong trưng hợp Ngưi được bảo hiểm không có bảo hiểm.
21. VNH VIỄN có nghĩa là ko dài mưi hai (12) thng dương lịch liên tục kể t ngày xảy ra Tai nạn và tại thi điểm ht thi
hạn mưi hai (12) thng đó mà vẫn không có hy vọng cải thin được tnh trạng sức khoẻ ca Ngưi được bảo hiểm.
22. HỢP ĐỒNG BO HIỂM có nghĩa Hợp đồng bảo hiểm cp cho ngưi được bảo hiểm trên sở cc điu khoản ca
Quy tc bảo hiểm này.
23. CH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM có nghĩa c nhân Ngưi được bảo hiểm sinh sống tại Vit Nam hoc du lịch ra khỏi lãnh
thổ Vit Nam, tt cả cc loại tổ chức, bao gồm cc đại lý du lịch cung cp dịch vụ du lịch cho Ngưi được bảo hiểm.
24. BẢN TM TT HỢP ĐỒNG BO HIỂM nghĩa bản tóm tt cp cho Ngưi được bảo hiểm được bao gồm trong
Hợp đồng bảo hiểm là một phần ca Hợp đồng bảo hiểm.
25. ĐIU KIN Y T TỒN TẠI TRƯỚC có nghĩa là
Đối với cc hợp đồng bảo hiểm theo Chuyn đi, bt kỳ tnh trạng sức khoẻ nào v nó mà Ngưi được bảo hiểm được
điu trị v y t, được chẩn đon, khm bnh hay kê đơn thuốc trong vòng 12 thng trước ngày hiu lc ca Hợp đồng
bảo hiểm; hay v mà Ngưi được bảo hiểm cần đn li khuyên hay điu trị v y t bởi Bc hành ngh hợp php
trong vòng 12 thng trước ngày hiu lc ca Hợp đồng bảo hiểm.
Đối với các hợp đồng bảo hiểm hàng năm, tnh trạng sức khoẻ mà căn cứ vào đó Ngưi được bảo hiểm đã yêu cầu bồi
thưng trong một chuyn đi trước đó hay v Ngưi được bảo hiểm được điu trị hay chẩn đon trong vòng 12
thng trước khi Ngưi được bảo hiểm thc hin chuyn đi sẽ được coi là điu kin y t tồn tại trước.
26. NƠI CÔNG CỘNG nghĩa bt kỳ nơi nào công chúng thể ra vào chẳng hạn như (nhưng không giới hạn bởi)
sân bay, cửa hàng, nhà hàng, sảnh khch sạn, bãi biển, sân golf, đưng đua, cc công sở v.v. và những nơi tương t.
27. PHƯƠNG TIN VN TI CÔNG CỘNG nghĩa bt cứ phương tin vn tải nào được thc hin theo lịch trnh đu
đn do một hãng vn tải được php hoạt động hợp php quản lý và vn hành và đối với mục đích vn chuyển công cộng
Travel Guard Quy tc bo him 12/2014
3
tại địa phương, vn tải công cộng được hiểu cc phương tin để đi lại được cc nước tha nhn (chng hạn như
xe buýt, phà, tàu cao tc cánh ngm, tàu chạy trên đm không khí, tàu thu, tàu hoả, tàu đin hay tàu đin ngm). Vn tải
công cộng không bao gồm cc phương thức vn tải được thuê chuyn hay được thu xp trong khuôn khổ chuyn du lịch;
cho d phương thức vn tải đó được thc hin theo một lịch trnh đu đn. Trong Hợp đồng bảo hiểm này, hãng hàng
không dân dụng được coi là phương tin vn tải công cộng.
28. BÁC S HÀNH NGH HỢP PHÁP nghĩa là bc sỹ có đ tiêu chuẩn, đã đăng được php hành ngh y theo cc
quy định php lut hin hành, đồng thi hoạt động ph hợp với nội dung giy php lĩnh vc được đào tạo. Bc sỹ
hành ngh hợp php trc tip khm chữa bnh không được Ngưi được bảo hiểm, vợ hay chồng ca Ngưi được
bảo hiểm, hay ngưi được đăng đi cng với Ngưi được bảo hiểm trong Chuyn đi, hay ngưi quan h họ hàng
với Ngưi được bảo hiểm.
29. NGƯỜI THÂN nghĩa vợ, chồng, con, cha m đẻ, cha m vợ/chồng, ông nội/ngoại, ông nội/ngoại ca
vợ/chồng, cụ nội/ngoại, cụ nội/ngoại ca vợ/chồng, chu nội/ngoại, cht nội/ngoại, anh chị em ruột, anh chi em dâu/rể,
chu trai/chu gi (con ca anh,chi,em), cô dì hoc chú bác.
30. CHƯƠNG TRÌNH BO HIỂM LỰA CHỌN nghĩa là s la chọn Chương trnh bảo hiểm Cao cp; Phổ thông hay Cơ
bản ca Ngưi được bảo hiểm hoc đại din ca họ khi yêu cầu bảo hiểm.
31. THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG HOẶC M ĐAU NGHIÊM TRỌNG khi được p dụng đối với Ngưi được bảo hiểm
đòi hỏi sđiu trị ca một bc sỹ hành ngh hợp php v vy, Ngưi được bảo hiểm được bc sỹ hành ngh hợp
php xc định là không đ sức khoẻ để du lịch hoc tip tục chuyn đi ban đầu. Khi được p dụng đối với ngưi thân th
nghĩa là Thương tích hoc Ốm đau được một bc sỹ hành ngh hợp php xc định nguy hiểm đn tính mạng và v
vy, Ngưi được bảo hiểm phải gin đoạn hoc huỷ chuyn đi ban đầu.
32. M ĐAU có nghĩa là bt kỳ thay đổi nào có thể nhn thy đối với tnh trạng sức khoẻ ca Ngưi được bảo hiểm, bt đầu
hay biểu hin trong khi Ngưi được bảo hiểm ở nước ngoài trong suốt thi hạn ca chuyn đi trong đó, Ngưi được
bảo hiểm cần đn s chăm sóc y t ca bc sỹ hành ngh hợp php hoạt động trong phạm vi giy php ca mnh để
điu trị Ốm đau dẫn đn khiu nại với điu kin Ốm đau không phải điu kin tồn tại trước không bị loại tr bởi
Hợp đồng bảo hiểm.
33. KHNG B có nghĩa là bt kỳ hành động nào:
i. Được thc hin v mục đích chính trị, tôn gio, tưởng hoc cc mục đích tương t bao gồm hành động bạo lc
hoc sử dụng v lc phi php hoc một hành động phi php nguy hiểm đn tính mạng con ngưi hoc tài sản hữu
hnh, và
ii. Được thc hin bởi bt kỳ ngưi nào hoc một nhóm ngưi nào, cho d hoạt động đơn lẻ hoc đại din cho hoc có
liên kt với bt kỳ tổ chức nào, nhưng không bao gồm chính ph tối cao (hợp php hoc không chính thức), và
iii. Thc hin với ý định:
a) Hăm doạ hoc p buộc cộng đồng thưng dân, hoc
b) Ph vỡ bt kỳ lĩnh vc nào ca nn kinh t ca bt kỳ chính ph, tiểu bang hoc quốc gia, hoc
c) Lt đổ, tc động, gây hoc ảnh hưởng đn hành động ca một chính ph d chính ph hợp php hay không
chính thức bằng cch hăm dọa hoc p buộc , hoc
d) Tc động đn nh động ca một chính ph bằng s ph hoại hàng loạt, m st, bt cóc con tin.
34. THƯƠNG TT TOÀN BỘ nghĩa Thương tích vĩnh viễn khin cho Ngưi được bảo hiểm không thể tham gia hoạt
động kinh doanh, ngh nghip hoc cc hoạt động thông thưng khc nu không có kinh doanh hoc ngh nghip.
35. NGƯỜI ĐI CNG nghĩa là ngưi đã đt v để đi cng Ngưi được bảo hiểm trong Chuyn đi.
36. TRAVEL GUARD thành viên ca Travel Guard Worldwide Insurance, chuyên cung cp cc dịch vụ hỗ trợ du lịch toàn
cầu và cc dịch vụ liên quan cho cc đối tc, khch hàng bảo hiểm toàn cầu.
37. CHUYN ĐI có nghĩa chuyn đi do Ngưi được bảo hiểm thc hin bt đầu 3 gi trước gi theo lich trnh Ngưi
được bảo hiểm ri điểm khởi hành Vit Nam để đn điểm đn nước ngoài kt thúc khi xảy ra skin đầu tiên
trong số những s kin dưới đây:
(a) Thi hạn bảo hiểm quy định tại Hợp đồng bảo hiểm kt thúc;
(b) Ngưi được bảo hiểm trở v nơi thưng trú ca mnh;
(c) Trong vòng 3 gi kể t khi v đn Vit Nam.
38. NHỮNG ĐỒ ĐẠC C GIÁ TRỊ có nghĩa là cc món đồ vt làm bằng vàng, bạc, cc loại trang sức bằng kim loại quý, lông
thú, đồng hồ, đ quý.
PHẦN II PHẠM VI BẢO HIỂM
A. HỖ TRỢ Y T Ở NƯỚC NGOÀI
QUYN LỢI 1 - CHI PHÍ Y T VÀ CHI PHÍ NHA KHOA DO TAI NẠN PHÁT SINH Ở NƯỚC NGOÀI
Công ty sẽ bồi thưng cho Ngưi được bảo hiểm đn tối đa số tin bảo hiểm quy định tại Chương trnh Bảo hiểm La chọn
cc Chi phí y tnhư được định nghĩa trên xảy ra trong khi nước ngoài, liên quan đn Thương tích Ốm đau
Ngưi được bảo hiểm gp phải và không phụ thuộc vào bt cứ nguyên nhân khác.
Quyn lợi bảo hiểm này cng sẽ bảo hiểm cc Chi phi y t pht sinh trong qu trnh điu trị tip theo tại Vit Nam đối với
Thương tích hay Ốm đau mà Ngưi được bảo hiểm đã gp phải trong khi ở nước ngoài. Thi hạn để tin hành vic điu trị y
t như vy được quy định cụ thể như sau:
a) Nu vic điu trị y t đã không được thc hin ở nước ngoài, Ngưi được bảo hiểm phải thu xp để được điu trị y t tại
Vit Nam trong vòng 1 tuần kể t khi trở v Vit Nam. Kể t ngày được điu trị lần đầu tiên tại Vit Nam, Ngưi được
bảo hiểm có tối đa không qu ba mươi mt (31) ngày để tip tục vic điu trị y t tại Vit Nam hoc được thanh ton
không quá 15% quyn lợi bảo hiểm tối đa theo quy định tại Quyn lợi 1, tuỳ thuộc vào s vic nào xảy ra trước.
Travel Guard Quy tc bo him 12/2014
4
b) Nu vic điu trị y t đã được thc hin nước ngoài, Ngưi được bảo hiểm tối đa ba mươi mt (31) ngày kể tkhi
trở v Vit nam để tip tục vic điu trị y t tại Vit Nam, hoc được thanh ton không qu 15% quyn lợi bảo hiểm tối đa
theo quy định tại Quyn lợi 1, tuỳ thuộc vào s vic nào xảy ra trước.
Tổng số tin tối đa thể được thanh ton cho Ngưi được bảo hiểm theo quy định tại điểm (a) hoc (b) nêu trên khi Ngưi
được bảo hiểm đạt 65 tuổi trở lên sẽ bằng không qu 2,5% quyn lợi bảo hiểm tối đa theo quy định tại Quyn lợi 1.
Chú ý: Trong mọi trưng hợp, tổng Chi phí ý t pht sinh nước ngoài và tại Vit Nam sẽ không vượt qu quyn lợi bảo
hiểm tối đa theo quy định tại Quyn lợi 1.
Vic điu trị y t bởi một bc sỹ điu trị bằng thảo dược, châm cứu, phương php nn khớp xương nn xương đối với
Thương tích gp phải ở nước ngoài được thanh ton đn tối đa [4.200.000 VND] cho một tai nạn.
Nu Ngưi được bảo hiểm được hoàn trả toàn bộ hoc một phần cc chi phí y t t bt kngưi nào hay nguồn nào khc,
Công ty sẽ chỉ thanh ton cho phần Chi phí y t vượt qu số tin đã được hoàn trả cho đn cc giới hạn được p dụng. Công
ty sẽ chỉ hoàn trả cc chi phí pht sinh ở Vit Nam (nu có) ph hợp với cc quy định php lut hin hành ở Vit Nam.
QUYN LỢI 2 - TRỢ CP KHI NẰM VIN
Công ty sẽ thanh ton tối đa đn giới hạn được quy định theo Chương trnh Bảo hiểm La chọn cho vic nằm vin do Thương
tích hay Ốm đau như được định nghĩa đây Ngưi được bảo hiểm gp phải nước ngoài. Công ty sẽ trả [1.050.000
VND]/ngày cho Ngưi được bảo hiểm nu Ngưi được bảo hiểm phải nằm vin trong khi nước ngoài. Vic thanh ton sẽ
được thc hin sau khi kt thúc thi gian nằm vin.
QUYN LỢI 3 DI CHUYỂN Y T KHN CP
Trong trưng hợp, Ngưi được bảo hiểm bị Thương tích hoc Ốm đau trong khi nước ngoài và nu theo ý kin ca Travel
Guard, hoc đại din có thẩm quyn ca Travel Guard, cần phải chuyển Ngưi được bảo hiểm đn một nơi khc để điu trị y
t, hoc đưa Ngưi được bảo hiểm trở lại Vit Nam, Travel Guard hoc ngưi đại din được uỷ quyn ca Travel Guard sẽ
thu xp để đưa Ngưi được bảo hiểm đi cp cứu bằng cch sử dụng những phương tin ph hợp nht, căn cứ vào mức độ
nghim trọng ca tnh trạng sức khoẻ ca Ngưi được bảo hiểm. Công ty sẽ thanh ton trc tip cho Travel Guard các chi phí
được bảo hiểm đn giới hạn trch nhim bảo hiểm theo Chương trnh Bảo hiểm La chọn.
Phương tin vn chuyển cp cứu do Travel Guard hoc đại din thẩm quyn ca Travel Guard thu xp thể bao gồm
phương tin cp cứu bằng đưng không, đưng bộ hoc cc phương tin vn chuyển hàng không thông thưng, phương
tin vn chuyển đưng st hoc cc phương tin thích hợp khc. Travel Guard hoc ngưi đại din thẩm quyn ca tổ
chức này sẽ quyt định vic la chọn phương tin vn chuyển ph hợp và điểm đn cuối cng duy nht da trên cc yêu cầu
v y t.
Các chi phí được bảo hiểm bao gồm những chi phí cho những dịch vụ mà Travel Guard cung cp và/hoc thu xp để vn
chuyển Ngưi được bảo hiểm, cc dịch vụ y t cc thit bị/đồ dng y t cần thit pht sinh cho vic vn chuyển y t cp
cứu ca Ngưi được bảo hiểm và tuân theo loại tr dưới đây:
1) Bt kỳ chi phí nào pht sinh cho cc dịch vụ do bên thứ ba cung cp và Ngưi được bảo hiểm không có nghĩa vụ thanh
ton, hay cc chi phí khc đã được tính trong chi phí trọn gói ca Chuyn đi theo lịch trnh.
2) Cc chi phí trả cho những dịch vụ không được Travel Guard hay ngưi đại din được uỷ quyn ca Travel Guard chp
thun thu xp, tr trưng hợp, Công ty bảo lưu quyn không p dụng loại tr trch nhim bảo hiểm này khi Ngưi
được bảo hiểm hay Ngưi đi cng ca Ngưi được bảo hiểm không thể thông bo cho Travel Guard trong tnh trạng sức
khoẻ khẩn cp v những nguyên nhân nằm ngoài tầm kiểm sot ca họ. Trong mọi trưng hợp, Công ty bảo lưu quyn
bồi hoàn cho Ngưi được bảo hiểm chỉ những chi phí pht sinh cho cc dịch vụ mà lẽ ra Travel Guard đã cung cp trong
cc tnh huống tương t và tối đa đn giới hạn trch nhim bảo hiểm ca Chương trnh Bảo hiểm La chọn.
QUYN LỢI 4 - ĐƯA THI HÀI V VIT NAM
Nu do Thương tích hay Ốm đau mà Ngưi được bảo hiểm gp phải trong khi ở nước ngoài khin cho Ngưi được bảo hiểm
tử vong trong vòng 30 ngày kể t ngày xảy ra Thương tích hay ngày bt đầu Ốm đau, Travel Guard hoc ngưi đại din được
uỷ quyn ca Travel Guard sẽ thu xp để đưa thi hài ca Ngưi được bảo hiểm v Vit Nam. Công ty sẽ thanh ton trc tip
cho Travel Guard cc chi phí được bảo hiểm liên quan đn vic đưa thi hài v nước như vy tối đa đn giới hạn trch nhim
bảo hiểm ca Chương trnh Bảo hiểm La chọn.
Công ty cng sẽ bồi hoàn cho ngưi tha k ca Ngưi được bảo hiểm những chi phí đã pht sinh thc t cho cc dịch vụ và
cc thit bị do dịch vụ tang lễ cung cp, bao gồm nhưng không giới hạn bởi tin quan tài, chi phí ướp xc hay hoả tng nu
được la chọn.
Công ty không bồi thưng cho các chi phí sau đây:
1) Bt k chi phí nào pht sinh cho cc dịch vụ do bên thứ ba cung cp mà Ngưi được bảo hiểm không có nghĩa vụ thanh
ton, hay cc chi phí khc đã được tính trong chi phí ca Chuyn đi theo lịch trnh.
2) Bt k chi phí phát sinh cho vic vn chuyển thi hài ca Ngưi được bảo hiểm nhưng không được Travel Guard hay
ngưi đại din được uỷ quyn ca Travel Guard chp thun thu xp.
QUYN LỢI 5 ĐƯA THI HÀI V NƯỚC NGUYÊN XỨ
Nu do Thương tích hay Ốm đau mà Ngưi được bảo hiểm gp phải trong khi ở nước ngoài khin cho Ngưi được bảo hiểm
tử vong trong vòng 30 ngày kể t ngày xảy ra Thương tích hay ngày bt đầu Ốm đau, Travel Guard hoc ngưi đại din được
uỷ quyn ca Travel Guard sẽ thu xp để đưa thi hài ca Ngưi được bảo hiểm v nước nguyên xứ ca Ngưi được bảo
hiểm. Công ty sẽ thanh ton trc tip cho Travel Guard cc chi phí được bảo hiểm liên quan đn vic đưa thi hài v nước như
vy tối đa đn giới hạn trch nhim bảo hiểm ca Chương trnh Bảo hiểm La chọn.
Travel Guard Quy tc bo him 12/2014
5
Công ty cng sẽ bồi hoàn cho ngưi tha k ca Ngưi được bảo hiểm những chi phí đã pht sinh thc t cho cc dịch vụ và
cc thit bị do dịch vụ tang lễ cung cp, bao gồm nhưng không giới hạn bởi tin quan tài, chi phí ướp xc hay hoả tng nu
được la chọn.
Công ty không bồi thưng cho cc chi phí sau đây:
1) Bt k chi phí nào pht sinh cc dịch vụ do bên thứ ba cung cp và Ngưi được bảo hiểm không có nghĩa vụ thanh toán,
hay cc chi phí khc đã được tính trong chi phí ca Chuyn đi theo lịch trnh.
2) Bt k chi phí phát sinh cho vic vn chuyển thi hài ca Ngưi được bảo hiểm nhưng không được Travel Guard hay
ngưi đại din được uỷ quyn ca Travel Guard chp thun thu xp.
QUYN LỢI 6 - DỊCH V TRỢ GIP TOÀN CẦU TRAVEL GUARD
Cc dịch vụ cp cứu và hỗ trợ toàn cầu sau đây luôn sn sàng 24/24 gi đối với Ngưi được bảo hiểm:
Tư vn/chỉ dẫn v dịch vụ y t
Trợ giúp đối với vic nhp vin (bao gồm bảo lãnh đt cọc vin phí và thanh ton trc tip chi phí nằm vin)
Vn chuyển y t cp cứu và đưa thi hài v nước
Trợ giúp v dịch vụ hành lý
Trợ giúp v dịch vụ php lý
Trợ giúp thu xp v khẩn cp
QUYN LỢI 7 - THĂM VING TẠI BNH VIN
Trong trưng hợp, Ngưi được bảo hiểm phải nằm vin tại nước ngoài hơn 5 ngày trở lên do Thương tích nghiêm trọng hoc
Ốm đau nghiêm trọng và tnh trạng sức khoẻ ca ngưi đó không cho php tin hành vn chuyển cp cứu và không có ngưi
lớn nào trong gia đnh ca Ngưi được bảo hiểm mt để chăm sóc Ngưi được bảo hiểm, Công ty sẽ thanh ton đn tối
đa giới hạn trch nhim cho Chương trnh Bảo hiểm La chọn cc chi phí đi lại hợp lý (bao gồm tin v my bay, v tàu hoả
hay v tàu biển hạng phổ thông), tin phòng ở khch sạn cho một Ngưi Thân hay bạn bè ca Ngưi được bảo hiểm để đn
thăm và ở lại với Ngưi được bảo hiểm cho đn khi Ngưi được bảo hiểm có đ sức khoẻ để trở v Vit Nam.
QUYN LỢI 8 THĂM VING ĐỂ THU XP VIC TANG LỄ
Trong trưng hợp, Ngưi được bảo hiểm tử vong do Tai nạn hay Ốm đau trong khi đang nước ngoài không thành
viên nào trong gia đnh ngưi lớn ở bên Ngưi được bảo hiểm, Công ty sẽ thanh toán đn tối đa giới hạn trch nhim cho
Chương trnh Bảo hiểm La chọn cc chi phí đi lại hợp (bao gồm tin v my bay, v tàu hoả hay v tàu biển hạng phổ
thông), tin phòng ở khch sạn cho một ngưi họ hàng hay bạn bè ca Ngưi được bảo hiểm để giúp thu xp những th tục
cuối cng tại nơi đn ca Ngưi được bảo hiểm.
Lưu ý: Công ty sẽ chỉ thanh ton cho cc khiu nại pht sinh theo một trong hai Quyn lợi 7 hoc Quyn lợi 8 chứ không phải
cả hai.
QUYN LỢI 9 - CHĂM SC TRẺ EM
Trong trưng hợp, Ngưi được bảo hiểm phải nằm vin ở nước ngoài và không có ngưi lớn nào khc đi cng (các) con ca
Ngưi được bảo hiểm dưới 18 tuổi, trong giới hạn trch nhim bảo hiểm ca Chương trình Bảo hiểm La chọn, Công ty sẽ
thanh toán các chi phí đi lại hợp lý (bao gồm tin v my bay, v tàu hoả hay v tàu biển hạng phổ thông), tin phòng ở khch
sạn cho một Ngưi Thân hay bạn bè ca Ngưi được bảo hiểm để đưa trẻ em v Vit Nam/nước nguyên xứ.
B. HỖ TRỢ TRONG TRƯỜNG HỢP TAI NẠN CÁ NHÂN
QUYN LỢI 10 - T VONG THƯƠNG TT DO TAI NẠN
Nu Ngưi được bảo hiểm bị Tai nạn dẫn đn Thương tích hoc tử vong trong vòng 90 ngày kể t ngày xảy ra tai nạn, Công
ty sẽ bồi thưng trong giới hạn trch nhim bảo hiểm ca Chương trnh Bảo hiểm La chọn và theo như bảng quyn lợi dưới
đây.
S tin bo him chính cho mỗi Người đưc bo him (VND)
Chương trình
Cao Cp
Chương trình
Ph thông
Chương trình
Cơ bản
Ngui được bo hiểm dưới 65 tui
3.150.000.000
2.100.000.000
1.050.000.000
Ngưi được bo him t 65 tui tr lên
1.050.000.000
1.050.000.000
525.000.000
Tr em được bo him (được bao gồm
theo đơn bảo him Gia đnh)
525.000.000
525.000.000
525.000.000
Bảng tỷ lệ bồi thường
1. Tử vong 100%
2. Thương tt toàn bộ vĩnh viễn 100%
3. Lit vĩnh viễn và không thể phục hồi tứ chi 100%
4. Mt toàn bộ và vĩnh viễn thị lc ca cả 2 mt 100%
5. Mt hai chi hay mt toàn bộ và vĩnh viễn khả năng sử dụng 2 chi 100%
6. Mt toàn bộ và vĩnh viễn khả năng nói và thính giác 100%
7. Mt hoàn toàn và vĩnh viễn thính gic ca
Tỷ lệ% trên số
tiền bảo hiểm
chính nêu trên
theo Chương
trnh bảo hiểm
la chn