BÊNH DO VI KHUÂN
BÊNH TU HUYÊT TRUNG
̣ ̉
̣ ̣ ́ ̀
1
BÊNH PHO TH
NG HAN
2
́ ƯƠ
BÊNH PHU THUNG
HEO CON
̣ ̀
3
̉ Ở
BÊNH ĐONG DÂU SON
̣ ̀
B NH TIÊU CH Y
HEO CON SAU CAI S A
̣ ́ ́
4 3 5
Ả Ở
Ệ
Ữ
6
B NH L N NGH (XOĂN KHUÂN) Ệ
Ợ
Ệ
LIÊN CÂU KHUÂN
́ ̉
7
BÊNH SUYÊN
L N (BÊNH VIÊM PHÔI DO Mycoplasma)
̀ ̉
8
̃ Ở Ợ
̣ ̣ ̉
9
I. B NH T HUY T TRUNG
Ụ
Ệ
Ế
̀
1. Nguyên nhân gây b nhệ Do vi khu n Pasteurella multocida gây ra. ẩ
ề ươ
ậ ườ ng th c truy n lây: ẩ
ng ườ ng hô ng tiêu hóa là đ ườ ậ
ệ ớ
c u ng nhi m m m b nh ho c do th i ti ứ t, stress, ờ ế ầ ặ ễ ầ
2. Ph ứ - Vi khu n xâm nh p qua đ chính, ngoài ra vi khu n còn xâm nh p qua đ ẩ h p ấ - Do nuôi chung v i heo mang m m b nh, th c ăn n ệ ướ ố v sinh chu ng tr i kém… ồ ệ ạ
ứ
ể
heo khó th r i b kích ở ồ ị ờ ố
3. Tri u ch ng ệ 3.1. Th quá c p tính ấ - S t cao 42 0C, ch sau vài gi thích th n kinh, ch y lung tung, kêu la và lăn ra ch t.
ỉ ạ ế ầ
i v n đ ng, heo b s t cao 40,5 ườ ậ ị ố ộ
3.2. Th c p tính: ể ấ - ăn ít hay b ăn, ũ rũ, l ỏ - 410C.
ở
ổ
ố ẽ ế
tai, đùi, khoen - Trên da chân và các vùng da m ng ỏ cũng n i lên t ng đ m xu t ấ ừ huy t sau vài ngày s chuy n ể sang màu tím.
ị ư
c mũi lúc đ u ả
ể
ạ
ị ư
ỏ
Niêm m c mũi heo b s ng đ và heo bi u hi n khó th . ở ệ
ể
- Niêm m c mũi b s ng đ , ạ ỏ ch y nhi u n ầ ề ướ loãng sau đ c có th có m ủ ặ ho c máu. ặ
ở ố ạ
ồ
ư ồ
ị ả ẩ
ệ
th ồ ư ế
- R i lo n hô h p khó th , ho ấ khan, sau ho thành h i. Khi ho heo ng i nh chó. Nh p tim tăng, heo run r y ch y n ướ c m t. ắ
Heo b nh ch n m và ng i t ỉ ằ chó ng iồ
ớ
c. - Ch t do nhi m trùng máu ễ ế k t h p v i ph i b viêm ế ợ n ng, không th đ ặ ổ ị ở ượ
ph i c ng l ổ ứ
ạ
ế i kèm theo xu t huy t
ấ
ph i hóa gan
ổ
ể
ầ
ẹ ơ ư
ể ấ ở ừ
ả
ả
ứ th n ng, mi ng xu t hi n màng gi Ở ể ặ ữ ụ ả ắ ệ ấ
3.3. Th mãn tính: - B nh kéo dài 3-6 tu n. ệ -Th này th ng kéo theo th c p tính nh ng nh h n ườ ể ch y u là hô h p: heo khó th , ho t ng. ấ ủ ế - Tiêu ch y liên miên và kéo dài. - Có khi viêm kh p, da bong v y, đi đ ng không v ng. ớ - tr ng đ c có ệ mùi hôi. -Sau 5-6 tu n heo ch t vì suy nh
c. ượ ế ầ
ệ
ổ
ầ
Viêm ph i thùy l n ổ
ớ
ng c, b ng, ụ
ấ
Viêm ph i có vùng b gan hóa
ổ
ị
máu. 4. B nh tích 4.1. Th c p tính: ể ấ - Viêm ph i thùy l n, ớ ổ ph i có nhi u vùng b ị ề gan hóa, viêm da có nh ng v t tím b m đ ỏ ế ữ s m ẩ ở ự khoen chân. - Viêm bao tim tích n c có khi xu t huy t ướ ế đi m. H ch s ng to th y ể ạ ủ ư th ng t máu, d dày ạ ụ ủ ru t viêm, th n t ậ ụ ộ
:
ồ
ữ
ổ ự
Viêm ph i dính vào lòng ng c ự
ổ
ạ ổ ị ủ ế ấ
4.2. Th mãn tính ể -Viêm ph i, màng ổ ph i dính vào l ng ng c ho c có nh ng ặ abcess ph i. ổ - H ch b ch huy t ế ạ ph i b bã đ u có ậ m . Khí qu n và ả máu, ph qu n t ả ụ xu t huy t. ế
Viêm ph i có nh ng abcess.
ữ
ổ
II. B NH PHÓ TH
NG HÀN
Ệ
ƯƠ
ệ
1. Nguyên nhân: B nh do vi khu n Salmonella cholerae và Salmonella ẩ typhisuis
ng th c truy n lây: ươ
ng tiêu hóa ườ
ề ủ ế ớ ặ ố
ễ ệ ặ
2. Ph ứ - B nh xâm nh p ch y u qua đ ậ ệ -Do nuôi nh t chung v i thú b nh ho c do heo m ẹ ệ nhi m b nh vi trùng lây sang bào thai ho c do vi trùng có s n trong c th heo. ơ ể ẳ
3. Tri u ch ng:
ứ
ệ
ế
ộ
t, có bi u hi n ể
3.1. Th b i huy t: ể ạ -s t cao 41-42 0C, ố n m yên m t ch , ỗ ằ y u ệ ế ớ th n kinh ầ - chân, l ng, da, l ỗ ư tai, đ b m tím r i ồ ỏ ầ ch t trong vòng 1-2 ế ngày.
tai, đ b m
ỗ
ỏ ầ
Chân, l ng, da, l ư tím r i ch t ế ồ
ể
:
ấ ố ụ ằ ạ
ph n tai, h ng, ữ
ỏ ở
ặ
ả
ủ
heo b b nh
Da tím đ mũi ở
ph n tai, m t, ầ ị ệ
Tiêu ch y phân vàng c a heo b ị b nh ệ
3.2. Th tiêu hóa: * C p tính i m t ch . - S t 40-41,5 0C, b ăn n m t m l ỗ ộ ỏ - Ói m a, tiêu ch y phân vàng, da tím đ ọ ầ ỏ ở ả m t trong mũi, viêm ph i th khó và ch t sau 4-5 ngày. ế ở ặ ổ
ờ
ả
ữ
ầ
Da có nh ng n t tím b m, tiêu ố ch y liên t c, heo g y d n d n
ụ
ầ
ầ
ầ
ả
*Mãn tính: -Heo s t không cao, ố táo bón m t th i gian ộ sau đó a ch y dai ỉ d ng, phân th i ố ẳ - Trên da có nh ng ữ n t đ hay tím b m, ầ ố ỏ g y d n r i ch t. ầ ồ ầ ế
ệ
ư ỗ ạ
ng. 4. B nh tích: 4.1. Th b i huy t: ỏ ể ạ b ch huy t và lách xu t huy t, tri n d ế ế da l ng, l ế ấ ạ tai đ tím, h ch ưỡ ể
:
tai s m màu, ậ
4.2. Th tiêu hóa ể : *C p tính ấ -Da l ng và l ỗ ư - Ru t viêm ộ - Xu t huy t ph i viêm, ph i có th hóa gan ế ấ ể ổ ổ
ế
ổ
Xu t huy t ph i viêm có th hóa gan.
ố và h ch ru t tri n
ấ ể
ữ ộ
ể
ộ ị ạ ử ng.
Ru t b viêm có nh ng n t ho i t ạ d ưỡ
ề
ồ
ấ ạ
ữ
ế
ố ề
ủ
Manh trành có nh ng v t loét hình nút n i li n nhau thành m ng.ả
*Mãn tính: -Thành ru t dày có ộ nhi u ch b ho i t ạ ử ỗ ị - Van h i manh tràng có nh ng v t loét hình ữ ế nút n i li n nhau ố ề thành m ng.ả - H ch ru t xu t huy t ế ộ có m ho c bã đ u, ậ ặ gan lách có nh ng ữ tr ng đ m ho i t ớ s ng m m. ư ạ ử ắ ề
III. B NH PHÙ THUNG
HEO CON
̉ Ở
Ệ
ẵ
ầ
1.Nguyên nhân: Do E.coli có s n trong c ơ th k t h p v i stress b y ớ ể ế ợ
ệ
ứ
ướ
2. Tri u ch ng: 2.1 Th quá c p: ấ ể Heo ch t đ t ng t ộ ế ộ c khi ch t có và tr ế tri u ch ng phù. ứ ệ
. 2.2 Th c p tính ể ấ ỏ → có tri u ch ng phù. - Ngày đ u heo b ăn ệ ầ ứ
ắ ầ ủ
vùng đ u nh : mí m t, ư ả ặ ư ầ
thanh qu n nên hay kêu khàn ủ ả ở
ố
niêm m c và xanh tím tai, mõm, ạ ở
- Phù th ng ch y u ủ ế ở vùng h u, g c tai, đôi khi s ng c m t. ố - Phù não - Do th y th ng ủ gi ng ti ng chim. ế - Sung huy t ế ở chóp đuôi… - Heo r t khó th tr c khi ch t. ở ướ ế ấ
3. B nh tích:
ệ
ấ
ế
ứ
ư
Phù th ng k t tràng và ch a ủ ở ế nhi u d ch th y th ng ủ ề ị
ủ
Xu t huy t ru t non, phù ộ màng treo ru t và s ng h ch ạ ộ màng treo ru t.ộ
IV. B NHỆ
ĐÓNG D U SON Ấ
1. Nguyên nhân: Do vi khu n Erysplathrix rhusiopathiae ẩ gây nên.
ng th c truy n lây: ề ươ
ng qua th c ăn, n c ị ổ ươ ứ ướ
ệ
ầ ễ ặ
bên ngoài và tr thành v t mang trùng th i m m ậ nái mang trùng ho c nhi m ầ ễ ả
ng theo phân. 2. Ph ứ - B nh lây lan qua: da b t n th ệ u ng mang m m b nh. ố - Heo con nhi m khu n t ẩ ừ khu n t ở ẩ ừ b nh ra môi tr ệ ườ
3. Tri u ch ng ệ
ứ
t ể
Heo s t cao 41-42 0C, co gi ư ư ấ ụ ồ ố ệ ầ
3.1. Th quá c p tính: ậ sau đó dãy d a r i ch t, các b nh tích h u nh ch a ế xu t hi n. ệ ấ
ả ắ ỏ
t ả ữ S t cao 42 0C , m t đ , ch y ghèn. ố c, nôn m a, phân bón đen, ki ướ ệ
ệ
ườ ấ ộ ỏ ế
ữ ậ
ng thì đ u tiên có m t vài con ứ ố hông, da d ng, ở ẽ ở ầ ữ t có ệ ỏ ế ệ ữ
3.2. Th c p tính: ể ấ - Gi m ăn, khát n s c. ứ - Trong đàn b nh th ch t, sau 2-4 ngày xu t hi n nh ng đ m đ hình t ệ giác, vuông, ch nh t… đ c bi ụ ặ l ng. Khi h t b nh nh ng đ m đ trên da s tr thành ố ư v y.ẩ
ữ ấ ạ
ứ ấ
da hông, da b ng. giác, Nh ng đ m đ hình t ỏ ớ vuông, ch nh t… xu t hi n ệ ữ ậ ụ ở da và t o Xu t huy t ế ở các v t đ (trong b nh ệ ế ỏ c p tính). ấ
ớ
ố
i khó ạ
ạ
ộ
ầ
ệ
ạ ặ ự ế ạ ầ
S xu t hi n nh ng h t màu tr ng ắ ữ ự ấ đ c ho c s k t h t s n sùi nh ư ụ van tim hoa súp l
ơ ở
t s c, m t. 3.3. Th mãn tính. ể -Th ng t n th ng kh p ươ ổ ườ khu u, đ u g i, m t cá, ắ ầ ỷ hông làm cho heo đi l khăn. - Viêm n i tâm m c, viêm ộ ạ , viêm kh p.ớ n i tâm m c - Heo g y, th khó và b ị ở tím xanh , có th ch t đ t ể ế ộ ng t do ki ệ ệ ứ ộ
4. B nh tích
ệ
ể ấ ế
ế ổ
ậ
ồ ng… Xu t ấ *Th c p tính: huy t các c quan nh ư ơ niêm m c d dày da, ạ ạ ph i gan sung huy t, lách và th n có th b nh i ể ị máu, da b t n th ị ổ ươ
ấ ế
ắ ệ
Xu t huy t niêm m c d ạ ạ dày trên heo m c b nh c p ấ tính
*Th mãn tính: ể
ớ ậ ồ
Heo b nh b viêm kh p và ng i t ị th chó. ệ ồ ư ế Th n b nh i máu, ị xu t huy t và ho i t . ạ ử ế ấ
V. B NH TIÊU CH Y
HEO CON
Ệ
Ả Ở SAU CAI S AỮ
ng do các loài nh :
ườ
ẩ ườ
ng ru t: Th ộ
ư
ễ
ệ
ạ
ề
ộ
ả Rota virus, tiêu ch y do b nh
Corona virus gây viêm d dày orona vius gây d ch tiêu ch y ị ả
ệ
ả
heo.
ả
1.Nguyên nhân - Do nhi m vi khu n đ ễ E.Coli, Salmonella, Shigella, Proteus, Clostridium, Campylobacter, Treponema hyodysenteriae - Do nhi m siêu vi trùng: B nh do - ru t truy n nhi m (T.G.E ) và C ễ heo con (P.E.D), tiêu ch y do ở d ch t ị - Do ký sinh trùng: Giun đũa, sán lá ru t, ộ Sryptosporidium.
ệ ứ
ả ổ
ệ
rũ, lông xù, đi xiêu v o, niêm
ẹ ị ư ạ ợ
2. Tri u ch ng: -heo con đi tiêu ch y phân l ng, màu phân thay đ i tuỳ ỏ theo b nh: vàng, xám, có l n máu, mùi hôi, tanh. ẫ - Heo b nh m t n c, ấ ướ ủ ệ m c m t nh t nh t, m t có ghèn đôi khi b s ng. ắ ạ ắ - Nh ng heo s ng còi c c, ch m l n. ọ ữ ậ ố ớ
B nh tích
ệ
toàn
ộ
ạ
ư
Thành ru t m ng đ c tr ng ở ư ỏ c b ru t non, tích nhi u n ướ
ộ ộ
ặ ề
ả ả
ữ
ạ
H ch màng treo ru t heo tiêu ch y s ng ộ l n, xung huy t, tĩnh m ch s a gi m ớ m nh đ n bi n m t; ấ
ế ế
ế
ạ
bào
ư ạ ặ
ạ
ế
ạ
ế
ấ
Niêm m c d dày h h i n ng, t ạ tuy n thoái hóa
ế
ộ ấ
ế
ầ
ạ
ạ
ỉ
Niêm m c ru t non bong tróc, xu t huy t ph n đ nh, m t tĩnh m ch b ch huy t trung tâm
ấ
ị
ng, ng n l
ấ
Lông nhung ru t non b bào mòn, b t ộ i, méo mó và xu t huy t d ế ắ ạ ph n đ nh, tuy n h h i. ế
ưỡ ẩ
ư ạ
ỉ
VI. B NH L N NGH (XOĂN KHUÂN)
Ợ
Ệ
Ệ
́ ̉
ẩ
1. Nguyên nhân: do xo n khu n Leptospirosis gây ra cho ng ắ i và đ ng v t. ộ ườ ậ
ng th c lây truy n: ề
heo b nh sang heo kho do ệ ẻ
ặ
ạ
niêm m c ế ệ ặ ạ
2. Ph ứ ươ - Lây tr c ti p t ự ế ừ chăn th , ho c nh t chung gia súc. ố ả - Lây qua các v t sây sát trên da, ở ế mi ng, d dày hay ru t..., ho c lây lan gián ti p qua các loài g m nh m. ộ ấ ặ
ệ ứ
ấ Khó
oC, s t ố
ả
ố ắ
ị
ể
ằ ầ ầ ẩ
i v n đ ng và ộ
3. Tri u ch ng: 3.1. Th quá c p: ể phát hi n, ph i xét ệ nghi m.ệ 3.2. Th c p tính: ể ấ - S t cao 40-41 ng t quãng 3-5 ngày - Tiêu ch y, sau b vàng ả da, ti u ra máu, có tri u ệ ch ng th n kinh, n m ứ li t, run r y, phù đ u, ệ phù m t.ắ
Heo b b nh th
ị ệ l ườ ậ ng n m ch m vào nhau. ụ ằ
ườ
VII. Liên c u khu n ẩ
ầ
Nguyên nhân
- Do liên câu Streptococcus suis
Streptococcus suis
̀
ệ
ề
ệ
ầ
l n: đi u ki n ề ể ở ợ ạ
ạ
ồ
ở
- Các đi u ki n đ liên c u khu n phát tri n ẩ ể chu ng tr i kém, nhi m phân, rác ễ ồ khí, l n đ
chu ng tr i, không có thông c chăn nuôi t p trung, đi u ki n chăm sóc kém. ề
ợ ượ
ệ
ậ
Cách lây lan
ề ấ
ng hô h p do l n kho hít th ở ợ ườ ệ ẻ ữ ợ ố ế
c u ng có m m ướ ố ầ ợ ứ ẻ ả
- Lây truy n qua đ không khí có m m b nh, do ti p xúc gi a l n m và l n kho , do l n ăn ph i th c ăn và n ầ ợ b nh.ệ
Tri u ch ng
ứ
ệ
ố ứ
ầ ể
ữ
ệ
- Có tri u ch ng s t cao ệ 40-41,5OC - U rũ̉ - Bi ng ăn ế - Có bi u hi n th n kinh: ệ + Run r yẩ + Đ ng không v ng ứ + Li t ệ - M t s bi u hi n khác: ộ ố ể + Viêm kh p,ớ + Viêm khí qu n,ả + Viêm ph i ổ + B ch t đ t ng t. ộ ị ế ộ
ệ th lây truy n t ể i và ng ng ườ
- Xâm nh p vào ậ i c th ng ơ ể ườ
ự ế
ự ế
+ Th t l n ch a n u chín k . ỹ
ư ấ
ị ợ
+ S ti p xúc tr c ti p v i l n ớ ợ
+ Thông qua ru iồ
i qua các v t th
ng h trên da ho c
ầ
ườ
ế
ươ
ặ
ở
+ Khu n liên c u đi vào ng niêm m c mũi, mi ng.
ẩ ạ
ệ
Chú ý: b nh liên c u khu n có ẩ ầ l n m sang ề ừ ợ ố i c l ượ ạ
i m c liên c u l n:
ắ
ườ
ầ ợ
ẹ
ơ
- Ng + N u nh là viêm màng não đ n thu n ế + Còn n ng thì nhi m khu n huy t c p tính, suy đa ph ủ ễ
ầ ế ấ
ẩ
ặ
t ng, suy hô h p… ạ
ấ
ố ấ
ộ
m , li bì,
ầ
ơ ơ
ạ ữ ộ ố
ụ
ấ
ế ấ
ấ
ấ
+ S t r t cao (l nh, tay chân run r i lên c n s t r t cao, trên 39 đ C) ơ ố ấ ồ + Đ u đau d d i, đau c ng c gáy sau đó tri giác l ứ t huy t áp, suy hô h p hôn mê sau đó s c và t + Xu t hi n các ban ho i t ạ ử ệ màu xám đen, bong tróc, hay l m đ m
ổ ế trên da (xu t huy t r t to ố
ố
- Các tri u ch ng th ng g p ứ ệ ườ ặ
ố ễ ứ ể ả
ễ ộ ệ ổ
ọ ộ ạ
- H i ch ng s c nhi m đ c có th x y ra đ i v i ố ớ ng ươ ơ ể ấ ấ ớ ệ ưở ậ
ễ ộ
ng r t x u t ố c v i kháng sinh và trong đi u ộ ề
ộ b nh nhân nhi m liên c u l n, gây t n th ầ ợ nghiêm tr ng các c quan n i t ng trong c th nh ư ơ gan, th n, h tu n hoàn, nh h i vi c ả ệ ầ c u s ng b nh nhân. H i ch ng s c nhi m đ c ch ỉ ứ ệ ứ ố có th đi u tr đ ể ề ki n chăm sóc đ c bi ị ượ ặ ớ t. ệ ệ
VIII. B nh suy n
l n (B nh viêm ph i do
ệ
ổ
ệ
ễ ở ợ Mycoplasma)
1.Nguyên nhân
Mycoplasma hyopneumonia
- Do Mycoplasma hyopneumonia (MH) gây ra
Cach lây lan
Ti p xúc tr c ti p gi a m và heo
ng kính
ự ế
ữ
ế
ẹ
ớ ườ
con (mũi và mũi)
Phát tán qua không khí v i đ lên đ n 3 - 3,5 km ế
ề
ậ
ộ ổ
b nh khá dài (2 tu n) và s truy n lây khá ch m. Tuy nhiên t l ỉ ệ i nhi m b nh có th lên t ớ
ự ầ c 20 tu n tu i t l ầ ượ
ổ ỉ ệ
ệ
ể
ễ
Có th i gian ờ ủ ệ nhi m s tăng theo đ tu i. Khi đ ẽ ễ 100%
́
Triêu ch ng
ứ
ở
i v n đ ng và Heo b b nh l ộ ườ ậ ị ệ ng n m ch m vào nhau th ụ
ườ
ằ
Heo con b b nh th khó và ho khi v n đ ng nhi u. ộ
ị ệ ậ
ề
̣
Bênh tich
̣ ́
Viêm ph i đ i x ng; ổ ố ứ ứ
Viêm ph i dày đ c, c ng, ặ ổ nh t màu. ạ