131
BNH TIÊU CHY DO VI KHUN
T VIT TT TRONG BÀI
EIEC Enteroinvassive E.coli (E.coli xâm nhp)
EHEC Enterohemorrhagic E.coli (E.coli gây xut huyết đƣờng rut)
EPEC Enteropathogenic E.coli (E.coli gây bnh)
ETEC Enterotoxigenic E.coli (E.coli sinh độc t rut).
1.ĐẠI CƢƠNG
Tiêu chy do vi khun là bệnh thƣờng gp mi la tui, liên quan mt thiết đến
v sinh an toàn thc phm. Biu hiện lâm sàng chung thƣờng thy là: sốt, nôn, đau
bng, và tiêu chy nhiu ln. Tiêu chy do vi khun là bnh ph biến khp thế gii,
đặc bit những nƣớc đang phát triển, liên quan đến điều kin v sinh môi trƣờng,
thức ăn. Trƣờng hp tiêu chy nng có th gây mất nƣớc hoc nhim trùng nhim
độc toàn thân dn ti t vong do, đc bit tr em và ngƣời già.
2.CĂN NGUYÊN THƢỜNG GP
Tiêu chy do độc t vi khun: Vibrio cholerae, E. coli, t cu.
do bn thân vi khun (tiêu chy xâm nhp): Shigella, Salmonella, E. coli,
Campylobacter, Yersinia, Clostridium difficile…
3.CHẨN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng: biu hiện đa dạng tùy thuộc vào căn nguyên gây bệnh.
Nôn và bun nôn.
Tiêu chy nhiu ln, tính cht phân ph thuộc vào căn nguyên gây bệnh:
Tiêu chảy do độc t vi khun: phân có nhiều nƣớc, không có bch cu
hoc hng cu trong phân.
132
Tiêu chy do vi khun xâm nhập: phân thƣờng có nhầy, đôi khi có máu.
Biu hin toàn thân:
Có th st hoc không st.
Tình trng nhiễm độc: mt mi, nhức đầu, có th có h huyết áp.
Tình trng mất nƣớc. Các mức độ mất nƣớc:
Các du hiu
Mất nƣớc độ 1
Mất nƣớc độ 2
Mất nƣớc độ 3
Khát nƣớc
Ít
Va
Nhiu
Tình trng da
Bình thƣờng
Khô
Nhăn nheo, mất đàn
hi da, mắt trũng
Mch
Mch < 100 ln/phút
Nhanh nh (100-120
ln/phút)
Rt nhanh, khó bt
(> 120 ln/phút)
Huyết áp
Bình thƣờng
< 90 mmHg
Rt thp, có khi
không đo đƣợc
c tiu
Ít
Thiu niu
Vô niu
Tay chân lnh
Bình thƣờng
Tay chân lnh
Lnh toàn thân
ợng nƣớc
mt
5-6% trọng lƣợng cơ
th
7-9% trọng lƣợng cơ
th
T 10% trọng lƣợng
cơ thể trn
3.2. Lâm sàng mt s tiêu chy thƣờng gp
Tiêu chy do l trc khun: hi chng l: sốt cao, đau bụng qun từng cơn,
mót rặn, đi ngoài phân lỏng ln nhày máu.
Tiêu chy do t: khi phát rt nhanh trong vòng 24 gi, tiêu chy d di và liên
tc 20-50 lần/ngày, phân toàn nƣớc nhƣ nƣớc vo go. Không st, không mót rn,
không đau quặn bng.
133
Tiêu chảy do độc t t cu: thi gian bnh ngn 1-6 gi, bun nôn, nôn, tiêu
chy nhiều nƣớc nhƣng không sốt.
Tiêu chy do E.coli.
+ Tiêu chảy do E.coli sinh đôc tố ruột (ETEC): đi ngoài phân lỏng không nhày
máu, không st. Bnh tng t khi.
+ Tiêu chy do E.coli (EIEC, EPEC, EHEC): sốt, đau quặn bng, mót rn, phân
lng có th ln nhày máu (ging hi chng l).
Tiêu chy do Salmonella: tiêu chy, sốt cao, nôn và đau bụng.
3.3. Xét nghim
Công thc máu: s ng bch cu tăng hay giảm tùy thuc tng loại căn
nguyên.
Xét nghim sinh hóa máu: có th có ri loạn điện gii, suy thn kèm theo.
Xét nghim phân:
Soi phân: tìm xem có hng cu, bch cầu, các đơn bào ký sinh, nấm,
trng ký sinh trùng...
Cy phân tìm vi khun gây bnh.
3.4. Chẩn đoán xác định
Dch t: ngun lây (thức ăn, nƣớc ung).
Lâm sàng: tiêu chy, bun nôn, nôn, st.
Xét nghim: cy phân tìm vi khun gây bnh.
3.5.Chẩn đoán phân biệt
Ng độc hóa cht.
Tiêu chy do virus, do ký sinh trùng.
Bệnh lý đại tràng khác: viêm đại tràng mạn, ung thƣ đại tràng..
4. ĐIỀU TR
4.1. Nguyên tc
134
Đánh giá tình trạng mất nƣớc và bi ph ớc điện gii.
Điu tr kháng sinh tùy căn nguyên. Cần d đoán căn nguyên và điều tr ngay.
Điu chnh li kháng sinh nếu cn sau khi có kết qu cy phân.
Điu tr triu chng.
4.2. Điều tr c th
4.2.1. S dng kháng sinh theo kinh nghiệm: trong trƣờng hợp chƣa có kết
qu vi sinh, cn cân nhc dùng kháng sinh trong những trƣờng hp sau:
Cơ địa: suy gim min dch, tr nhỏ, ngƣời già, ph nthai.
Toàn trng: ngƣời bnh có st, tình trng nhim trùng.
Phân: nhày máu, mũi.
Xét nghim:
Công thc máu có bch cu và/hoc bch cầu trung tính tăng.
Soi phân trc tiếp có hng cu, bch cu hoc nghi ng có phy khun t.
4.2.2. S dng kháng sinh trong tiêu chy nhim khun do mt s căn nguyên
thƣờng gp
Kháng sinh thƣờng hiu qu trong trƣờng hp tiêu chy xâm nhp.
Thƣờng dùng kháng sinh đƣờng uống. Kháng sinh đƣờng truyn ch dùng trong
trƣờng hp nng có nhim khun toàn thân.
Liu dùng kháng sinh đây chủ yếu áp dụng cho ngƣời lớn. Đối vi tr em, tham
khảo thêm Hƣớng dn x trí tiêu chy tr em” . Bộ Y tế 2009.
a.Tiêu chy do E.coli (ETEC, EHEC), Campylobacter, Yersinia, Salmonella,
Vibrio sp.
Thuốc ƣu tiên:
kháng sinh nhóm Quinolon (ung hoc truyn) x 5 ngày Ciprofloxacin 0,5
g x 2 ln/ngày. Quinolon khác: Levofloxacin 0,5 g x 1 lần/ngày (lƣu ý
không lm dng). Thuc thay thế: ceftriaxon (TM)50-100 mg/kg/ngày x 5
135
ngày. hoc: azithromycin 0,5 g/ngày x5 ngày. hoc: doxycyclin 100 mg
x2/ngày x 5 ngày.
b.Tiêu chy do Clostridium difficile Metronidazol 250 mg (ung) mi 6h x7-10
ngày. Hoc: Vancomycin 250mg (ung) mi 6h x 7-10 ngày.
c.Tiêu chy do Shigella (l trc khun) Thuốc ƣu tiên: Quinolon (uống hoc
truyn) x 5 ngày. Ciprofloxacin 0,5 g x 2 ln/ngày. Levofloxacin 0,5 g x 1
ln/ngày. Thuc thay thế: Ceftriaxon (TM) 50-100 mg/kg/ngày x 5 ngày. Hoc
azithromycin 0,5 g/ngày x 3 ngày.
d.Tiêu chảy do thƣơng hàn (Salmonella typhi, S. paratyphi) Thuốc ƣu tiên:
Quinolon (ung hoc truyn) x 10-14 ngày.
Ciprofloxacin 0,5 g x 2 ln/ngày. Thuc thay thế: ceftriaxon (TM)50-100
mg/kg/ngày x 10-14 ngày.
e. Tiêu chy do vi khun t (Vibrio cholera) Hin nay, vi khun t đã kháng lại
các kháng sinh thông thƣờng, thuốc đƣợc la chn hin nay là:
Nhóm Quinolon (ung ) x 3 ngày. Ciprofloxacin 0,5 g x 2 ln/ngày.
Norfloxacin 0,4 g x 2 ln/ngày.
Azithromycin 10 mg/kg/ngày x 3 ngày. (Dùng cho tr em < 12 tui và
ph n có thai).
Thuc thay thế:
Erythromycin 1 g/ngày ung chia 4 ln/ngày (tr em 40 mg/kg/ngày),
dùng trong 3 ngày; hoc
Doxycyclin 200 mg/ngày x 3 ngày (dùng trong trƣờng hp vi khun còn
nhy cm
4.2.3. Điều tr triu chng
a. Đánh giá và xử trí tình trng mất nƣớc