BI N PHÁP GI M THI U TÁC Ả Ệ Đ NG TRONG KHAI THÁC VÀ Ộ CH BI N QU NG NHÔM

Ế Ế

N i dung

• Tác đ ng trong khai thác và ch bi n

ế ế

ộ qu ng nhôm

Quy trình khai thác

 Đ u tiên là thăm dò các vùng phân b qu ng.

ế

ự ậ

ặ ằ

i dân.

 Ti p đ n là gi i phóng m t b ng, l p th m th c v t, đ n bù, tái ả ế ả đ nh c cho ng ườ ư ị

 Sau cùng là ti n hành khai thác qu ng.

ế

c tuy n r a đ ch bi n alumina, có th đ

c xu t

ể ử ể ế ế

ể ượ

kh u hay đ a vào nhà máy luy n nhôm.

 Qu ng s đ ẽ ượ ặ ư ẩ

ộ ả

ự ậ ả

ế ạ ạ

ấ ổ

ặ ấ ả

ấ ế

 V i quy trình s n xu t này, toàn b th m th c v t, ki n trúc c a ủ i hoàn vùng qu ng s thay đ i, sau khi khai khoáng ph i tái t o l toàn cây tr ng, v t nuôi, công trình dân sinh trên m t đ t. Trong khi ậ i nh ng m ng r ng b t ngàn này ph i m t đ n đó, đ tái t o l ừ ạ ạ hàng ch c năm, hàng trăm năm. ụ

ẽ ầ

 Quá trình tuy n qu ng và ch bi n alumina s c n m t l ườ

ả ỏ

ả ộ ạ

ng ể ộ ượ ế ế c l n và th i ra môi tr ng nhi u lo i ch t th i l ng và r n. n ả ắ ướ ớ Trong đó, đáng l u ý nh t là bùn đ , m t lo i ch t th i đ c h i và ư ấ c. nguy hi m có đ pH cao, không t ự ộ

ộ ỏ ạ tiêu h y đ ủ ượ

Tác đ ng trong khai thác

a) Bùn đỏ  Bùn đ là v n đ đ ề ượ ỏ ấ

ư ắ

c quan tâm nh t: Bùn đ là h n ỏ ỗ ng ộ ượ

h p bao g m các ch t nh s t, mangan… và m t l ợ xút d th a do quá trình dung hòa, tách qu ng Alumin.

ư ừ

ế

 V i quy ho ch phát tri n bauxit ả

ỗ ng đ ươ ỏ

ệ ấ ươ

ệ ỏ ứ

ệ ấ

ệ ấ

ỷ ấ

Tây Nguyên đ n năm ể 2015 m i năm s n xu t kho ng 7 tri u t n Alumin, ấ ấ ệ ng 10 tri u t n ng v i vi c th i ra môi tr t ườ ả ươ bùn đ . Đ n năm 2025 là 15 tri u t n alumin t ng ấ ế ng v i 23 tri u t n bùn đ . C nh th sau 10 năm đ ư ế ươ s có 230 tri u t n và sau 50 năm s có 1,15 t t n bùn ẽ đ t n đ ng trên vùng Tây Nguyên. ỏ ồ

i ch a có n ư

ướ ổ ế

các vùng đ t ít ng

ệ ượ ườ

t đ ệ ể i ta v n ẫ i, ườ

ỏ ở

đ th ven bi n đ tránh đ c h i.

 Hi n nay, trên th gi ế ớ ỏ ấ ấ ộ ạ

c nào x lý tri ử c v n đ bùn đ . Cách ph bi n mà ng ườ ng làm là chôn l p bùn đ ấ ể

 V n đ đ t ra là li u các gi

ả ể ả

ề ặ ỹ ị ấ

i pháp k thu t (h ch a lót ồ ứ ậ c bùn đ đ ỏ ữ ượ c ng m gây ô ầ ướ

ệ ấ v i đ a k thu t) có th đ m b o gi ả không ng m xu ng đ t, không hòa vào n nhi m môi tr

ậ ố ng hay không ? ườ

ế ướ

b) Thi u n c  Tài nguyên n

c ng m

Tây Nguyên là r t h n

ướ

c m t và n ặ

ướ

ầ ở

ấ ạ

ch .ế

 Hi n t

c ng m

ệ ạ

ự ướ

Tây Nguyên đang gi m xu ng m t ộ t cho

i, m c n ộ

ầ ở ố cách báo đ ng do nhu c u s d ng ngày càng tăng, đ c bi ầ ử ụ phát tri n cây công nghi p. ệ

ế ế

ng n

ể ử ướ ấ ớ

ệ l ượ và Nam Trung B s r i vào tình tr ng thi u n

 Vi c tuy n r a qu ng Bauxit và ch bi n Alumin đòi h i m t ộ c r t l n, các nhà khoa h c c nh báo r ng Tây Nguyên ọ ả ạ

ằ c tr m tr ng. ế ướ

ộ ẽ ơ

c)  Gi m t

che ph , suy gi m đa d ng sinh h c.

Th m th c v t ự ậ l ỷ ệ

ả ả

ể ề ặ ộ ỏ ộ

ả ẽ ồ

ớ ừ

 Do đ c đi m qu ng Bauxit có t ng m ng và phân b dàn tr i trên ầ di n tích b m t r ng, nên trong quá trình khai thác Bauxit s ph i ả nhiên, r ng tr ng và ch t h , phá b m t di n tích l n r ng t ừ th m th c v t cây công nghi p: Cao su, Chè, Cà phê, Đi u, Tiêu... ề

ệ ặ ạ ả

ự ậ

 Tây Nguyên là vùng có l

ư ớ ớ

ng m a l n (trên 2000mm/năm), nên ượ nguy c xói mòn, r a trôi đ t đai l n, khó có kh năng hoàn th , ổ ấ i th m th c v t sau khai thác Bauxit. phát tri n l

ơ ể ạ

ự ậ

d) Ô nhi m b i, không khí  Quá trình khai thác và v n chuy n qu ng Bauxit t

ng ti n giao thông.

các đi m qu ng đ n nhà máy tuy n s gây ra ô nhi m không khí do b i và các khí ế th i b i ph ả ở

ể ẽ ệ

ươ

 V i công su t nh ng v i l

ớ ươ

ấ ớ ượ

nhà máy Nhân C là 600.000 t n /năm, t ơ ư ở ng qu ng thô c n khai thác là 3 tri u t n / năm. ặ ế

ấ ệ ấ ể

ươ Ướ ế

ng đ c tính h ng ngày s có kho ng 400 chuy n xe v n chuy n qu ng đ n nhà máy tuy n r a.

ẽ ể ử

ớ ặ

ủ ấ ỏ

ư

 V i đ c thù c a đ t đ Tây Nguyên và mùa khô kéo dài trong 6 tháng, các khu dân c xung quanh s b bao trùm b i b i đ t đ ở ụ ấ ỏ i dân. Bazan, nh h

ng nghiêm tr ng đ n s c kh e c a ng

ẽ ị ế ứ

ỏ ủ

ưở

ườ

Tác đ ng môi tr

ườ

ng đ t ấ

• Tác đ ng t

i môi tr

ng đ t tr ấ ướ ệ

ử ụ ệ ủ

ơ ỏ

ữ Đ c Nông, Bauxite phân b trên 2/3 di n tích t

ở ắ ấ

c tiên là vi c chuy n đ i m c đích s d ng đ t ườ ớ ấ ổ ộ ng l n di n tích đ t r ng, cây công nghiêp, cây nông nghi p hoa trong đó m t l ấ ừ ớ ộ ượ màu th c ph m s m t đi thay vào đó là nh ng m nh đ t tr s i đá c a ho t ạ ẽ ấ ẩ ự nhiên c a đ ng khai khoáng ( ủ ố ộ t nh). M t khi l ng đ t trên m t b b c đi s đ ng th i làm gi m đ m c a ủ ộ ẩ ờ ẽ ồ ượ ộ ỉ đ t nên không có kh năng tái ph xanh sau khi khai thác. ấ

ặ ị ố ủ

Các m ng xói hình thành trên b n m t n n đ t b bóc l p ph (ngu n: inernet)

ặ ề ấ ị

ươ

Tác đ ng trong ch bi n nhôm

ế ế

nh h

ng đ n môi tr

ườ

ưở

ả ắ

ế ế ấ

ề ặ

ế ế ế ườ

• ng c a vi c ch bi n bauxite thành alumina • Quá trình ch bi n bauxite t o ra r t nhièu ch t th i r n khó phân hu có ấ ạ ng. V m t th ch h c, bauxite Tây Nguyên g m 3 thành ọ

ư

ơ

ng t ể ứ

ẽ ạ ắ

đi kèm nh k m, phôtpho, nickel và vanadium. Các thành ph n

ư ẽ

t đ cao.

ệ ộ

ề ặ

ỷ ể ả • Các ch t th i này tuy không đ c h i nh ng r t b n v ng v m t hoá h c ư ạ ng đ t. T l ch t th i (đuôi qu ng) này ấ

ề ấ ề ấ

ấ ả ộ

ữ ả

ỷ ệ

ế

ặ ế ế ấ

c là r t t n kém. Đôi

ấ ố

ườ

Tây Nguyên là không kh thi.

h i cho môi tr ph n chính là gibbsite (hay còn g i là trihydrate nhôm Al2O3.3H2O), ọ boehmite (hay còn g i là monohydrate nhôm Al2O3.H2O) và diaspore (có ọ nh boehmite nh ng c ng h n). thành ph n t ư ự ầ ươ • Quá trình x lý đ ch bi n bauxite thành alumina s t o ra các đuôi qu ng ế ế ử không hoà tan ch a các thành ph n g m các oxid s t, silic, titanium và các ồ nguyên t này trong ch t th i không phân hu k c trong đi u ki n nhi ộ nên có tác đ ng x u đ n môi tr r t l n. Tuỳ thu c vào ch t l ấ ượ ộ ấ ớ th lên t ả ấ ể này đ không gây ô nhi m cho môi tr khi trong đi u ki n ệ ở

ườ ng c a bauxits và công ngh ch bi n có i 2,5 t n/ 1t n s m ph m alumina. Vi c b o qu n các ch t th i ả ả ệ ẩ ng đ t và n ướ ấ ả

nh h

ng c a vi c s n xu t aluminium.

ưở

ng t ả

i môi tr ấ ế ề

ả ắ

ả ắ

ệ ế ế ả ấ

ả ấ ớ

ượ

ấ ượ

ườ

c hình thành th ầ

c ng m và ph i th

ng xuyên sau m i chu kỳ s d ng c a cathode đ ả ấ c m t và n ướ ặ

ệ i đ t không đ ti p xúc v i n ể ế

ớ ướ

ỏ ả

ử ụ

ả ả

ả ứ

http://moitruong.xaydung.gov.vn/moitruong/ module/news/viewcontent.asp? ID=533&langid=1 • ả ườ • Quá trình s n xu t ti p theo là ch bi n alumina thành aluminium (đi n phân nhôm). Quá trình này có nhi u lo i ch t th i: ch t th i r n và ch t phát th i. Trong s các ấ ấ ng r t l n. Ch t th i ch t th i r n, đáng quan tâm là ch t th i cathode có kh i l ả ố ượ ấ này đ c làm ủ ử ụ c chôn t các thành ph n đi n phân và cyanide. Ch t th i cathode đòi h i ph i đ ả ượ ừ ng xuyên c t d ườ ấ ướ ấ giám sát theo dõi s thay đ i v thành ph n c a chúng. Trong quá trình ch đ i đ ờ ợ ể ầ ổ ề c b o qu n nghiêm ng t n i khô ráo. Nhi u n chôn c t, ch t th i này ph i đ c ặ ơ ướ ả ả ượ cũng đã nghiên c u s d ng ch t th i này cho phát đi n ho c cho các ngành công ặ ệ ấ nghi p khác nh thép, xi măng… ư ả ủ

ế ệ

ấ ệ

ạ ứ

ế

ẽ ạ

ơ

ơ

ấ ỏ

ỗ ạ

ế

ế

ế

• Ch t phát th i c a quá trình s n xu t nhôm cũng r t nguy h i. V i các th h công ế ệ ớ ngh tiên ti n (th h 3-4) các nhà máy s n xu t nhôm có m c đ phát th i v n r t ả ẫ ấ ộ ấ ả cao. Tính bình quân m c đ ô nhi m s lên t i 0,5-1 kg ch t phát th i fluoride/1 t n ấ ớ ễ ấ ứ hai d ng h n h p vô c (Nà, AlF3, Na3AlF6 d ng nhôm. Ch t phát th i flouride có ạ ỗ ở h t và HF d ng khí) và h n h p h u c (CF4, C2F6) d ng khí). Vì các ch t phát th i ả ữ flouride có tác đ ng r t m nh đ n các ngu n th c v t ngành nhôm đòi h i ph i kh ử ồ i thi u 96-99% ch t phát th i này. M c dù công ngh tiên ti n đã h n ch phát th i t ả ả ố nh ng vi c ô nhi m CF4 v n ư

ặ m c đ cao. ộ

ẫ ở ứ

Bi n pháp gi m thi u tác đ ng

ướ

ỏ ằ ớ i ph

ươ

ổ Vi Ở ệ ng án đ a qu ng t ư ể ư

ả ể

c đây cũng đã tính t ướ ấ ể ể ả ậ

ỏ ố ượ

ư ự

ẽ ấ ả

Aughinsh

i quy t v n đ bùn đ . 1. Gi ỏ ề ế ấ • M t s n c nh Pháp, Áo x lý bùn đ b ng cách đ ra g n bi n. N c bi n ư ộ ố ướ và bùn đ có th chung s ng b n v ng v i nhau. t Nam, các chuyên gia ố ể ỏ c a COMECON tr Tây Nguyên ớ ủ xu ng Bình Thu n đ tuy n và s n xu t alumina, đ đ a bùn đ ra bi n. Nh ng ậ chi phí s r t cao (ph i v n chuy n không công g n 70% kh i l ng), nên d án không kh thi. ấ

. D án ự

• Chôn c t bùn đ , chi phí cao ể

ế ờ ể

ẽ ỏ ầ

ở ộ

ở ẽ

ể ệ ủ

Izland v i di n tích 78ha (giai ệ đo n 2) tri n khai trong các năm 2008-2010 s tiêu phí h t 60 tri u USD . D án ệ Euralumina ( Ý) m r ng b ch a bùn đ g n b bi n tri n khai giai đo n 2008-2010 s tiêu t n 81,5 tri u USD. ố • Đáng chú ý, công ty TenCate c a M đã đ a ra công ngh Geotube® l u gi ỹ ơ ở ả

bùn ư ệ ư 226,8 tri u USD đ t. Trên c s đó, Canada đã đ u t đ trong các túi đ c bi ể ệ ầ ư ỏ xây d ng m t nhà máy chuyên s n xu t túi đ ng bùn đ công su t 80.000 ộ ấ ỏ ấ t n/năm (d ki n hoàn thành cu i 2008). Rusal cũng d tính s dùng các túi ự ế ấ Geotube này đ đ ng bùn đ . ỏ

ể ự

2. Gi

i pháp xanh (tr ng c vetiver). ồ

i thi u là nhanh chóng hình

ư

ể t t

ố ậ ụ ố

t. Ph n l n r c ầ ớ ễ ỏ

ộ ễ

Vetiver? Ðây là lo i cây l u niên, ch c n chăm sóc t ỉ ầ ạ ặ ố ít nh t ba mét. ấ ạ ớ

ứ ớ ả ỏ

i phóng đ

ng t

ủ ướ

ầ c xói mòn n u đ t theo đ ườ ế ượ ả ộ ệ c năng l ượ ượ ệ ả

dòng xoáy c a n ơ ở ạ ầ ộ

ạ ệ ồ ủ

ườ

ậ ạ

ế

c th i và n ả

ướ

thành hàng rào dày đ c ch u h n hán và ng p l vetiver m c th ng xu ng ể ch u ị Do b r phát tri n m nh thành chùm, đan xen trong đ t và có th đ ng đ m r t l c b ng 1/6 l n so v i bê-tông nên hàng rào vetiver có tác ấ ệ ự ằ t, ch ng đ ng đ ng m c v i kho ng cách t ố ả ồ ố nh t đ nh. Ngoài vi c là m t hàng rào b o v hi u qu , c vetiver còn có ấ ị ệ ệ c lũ t o thành d i th gi ừ ể ả b kè thiên nhiên b o v các công trình c s h t ng r t hi u qu và ấ ờ r , giúp b o v các công trình đ p, kênh, đ ng b , sông h th y đi n ả ệ ệ ẻ t, h n ch dòng ch y m t mùa trên di n không b b i l p, ch ng lũ l ị ồ ấ ấ ả ụ ố ễ . c ô nhi m ng n r ngộ , c thi n ch t l ướ ấ ượ ệ ả ng trong khai thác bauxite. Công d ng b o v môi tr ả ệ ườ Ph xanh l p đ t thô, tăng đ b n cho đ t, ch ng sói mòn, mang l ấ ộ ề ấ ớ

i v ạ ẽ

ủ ỹ

m quan cho khu v c khai thác bauxite. ự

ng phápThi

ng bao(VENEZUELA).

ươ

c n quan tâm : tr ng thái t n t ị

ạ ố

c trong t đ ế ể

t k đ Ph ế ế ườ • Đánh giá kh o sát đ a đi m c n khôi ph c. ể ị ả • L y m u đ t đem phân tích. ấ Nh ng y u t ồ ạ ủ ế ố ầ ữ khu v c, s n đ nh c a đ t, mái d c. Đây là nh ng y u t ự ổ ự ữ ng bao là t ng bao. Kho ng cách gi a các đ xây d ng đ ườ ự

ủ ấ ả

ườ

i c a dòng n ướ c n thi ế ố ầ 0.8 – 1.0m. ừ

B n thi

ng bao vetiver c a venezuela

[1]

t k đ ế ế ườ

Thi công

Công nhân đang thi công [3]

ng c a n

ườ

ệ ệ

ng c a Vi ủ

ng c a n

c ngoài

III. Kh năng ng d ng các gi i pháp b o v môi ả ứ ả c ngoài và bi n pháp b o v môi tr ả ệ ủ ướ t Nam. ệ ườ 1. Kh năng ng d ng các công ngh b o v môi tr ệ ả ệ

tr ụ

ủ ướ

ườ

ươ

t Nam năm 1999, và đ c s ệ ượ ữ , xói mòn, ph xanh. Giá thành ủ ng đ i đ n gi n. Nên ố ơ

ng pháp h u hi u mà Vi

ự t, ph ố ệ ỏ

ả ươ t Nam có th h c h i c a th gi i. ế ớ ể ọ ỏ ủ i quy t v n đ bùn đ . Đây là công đo n khó khăn, c n huy đ ng ng n ộ c còn khá nghèo nên

ộ ấ ướ

ạ t Nam là m t đ t n i:

ủ ề

i quy t v n đ này còn khá nan gi ể

ươ

ế

ằ ở

vào Vi t Nam. ệ Tr ng c Vetiver. C vetiver du nh p vào Vi ỏ ỏ ồ d ng nhi u trong các lĩnh v c ch ng s t l ề ố ạ ỡ ụ ng đ i r , s c s ng t ng pháp thi công t t ố ẻ ứ ố ươ đây là ph ươ Gi ế ấ ả v n l n, Kh năng r i ro cao. Vi ố ớ ả vi c gi ế ấ ả ệ  Ph ng pháp chuy n bùn ra bi n (Pháp, Áo) : do đ a th vùng khai Tây Nguyên cách xa bi n nê vi c v n ệ ậ ng pháp

ế ứ

ươ

t Nam n m thác bauxite Vi chuy n bùn ra bi n h t s c khó khăn, và t n kém. Nên ph ể này không kh thi.

ng đ i cao. Đây là ph

ỗ ng pháp t

): Có th th c hi n t ể ự ố

ệ ạ ươ

i ch không t mà ố

ả  Chôn c t bùn ( Aughinsh Izland ở c n v n chuy n. Chi phí t ươ ể ậ ầ t Nam nên s d ng. Vi

ử ụ ứ

ỹ ) : Vi

ệ ử ụ ư

ệ ả

ế ể

 S d ng túi ch a Bauxite ( t Nam công ty TenCate c a M ệ xây d ng và ch a có công ngh s n xu t lo i túi này, n u đ u t ự ầ ư ấ mua công ngh thì không đ kinh phí. Có th nh p s n ph m v s ề ử ậ ả ủ d ng, n u giá thành r . ẻ ụ

ế

ng c a Vi t Nam.

ả ệ

ả ờ

ng c n có các gi

2. Bi n pháp b o v môi tr ườ a. Đ i v i b i trong không khí: • Do đ c đi m c a công tác ngo i tr i trong kho ng không gian r ng, quá trình i ả

ộ ầ

ườ

ư

ệ ố ớ ụ ể ặ ạ ậ

ủ ế ụ

c b n vào không khí trong khu v c đang khai thác, có ng ti n xe múc, xe ben.

khai thác t o thành b i đ t là ch y u nên trong khai tr ụ ấ pháp k thu t nh sau đ tránh b i lan truy n: ể ướ ắ ươ

ươ

• S d ng các lo i bom n ạ ử ụ s ho t đ ng c a các ph ủ ự ạ ộ • Dùng n i lên các khu v c đang th c hi n công tác khai khoáng. c t ướ ướ • L p đ t h th ng phun s ng trong khu v c khai khoáng. ự ặ ệ ố ắ b. Đ i v i ti ng n : ố ớ ế ồ Là nhân t

khó kh ng ch tri ố

ư

ng ti n c gi

ệ ơ ớ

t đ trong quá trình khai thác do đ c tr ng c a ủ ế ệ ể i khi v n hành, nh ng có th ể ươ ng

ng xuyên ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a ph

ạ ộ

ư ủ

ươ

ườ

ể ng ti n quá cũ.

ươ

ho t đ ng khai thác b ng các ph ạ ộ ằ gi m thi u b ng cách th ả ằ ti n, không s d ng nh ng ph ữ ử ụ ệ ử

ng pháp chôn l p, ta có th s d ng các ph

ng pháp khác

ể ử ụ

ươ

c. X lý bùn đ : ỏ • Ngoài ph ươ nh :ư

ơ

• Làm sân ph i khô và s d ng vào m c đích tr ng các lo i cây thích h p. ụ • Làm b phân h y bùn hi u khí: bi n v t th i thành các thành ph n không ế

ử ụ ế

• Đ u t

ể đ c h i. ộ ạ ầ ư

, nghiên c u các dây chuy n công ngh x lý bùn đ . ỏ ề

ệ ử

ướ

ng đ t - n ấ

ướ

ườ ng đ t – n ấ

ả ể ả ệ ặ

ử ọ

d. Gi m thi u các tác đ ng đ n môi tr c. • Đ gi m thi u tác đ ng t c c n có ườ ể ầ c th i ra trong quá trình r a ả ử m t công ngh l ng l c ể ườ ư ướ

i quy t l

ế

ế ộ i môi tr ớ ộ ng n t l ướ ố ượ ầ ầ ư ộ ặ c khi đ a ra môi tr c hi u qu tr ả ướ ệ ế ượ ể ả ả ế

ệ ắ ng. ng bùn đ m t cách tri ỏ ộ ấ

ợ ơ

ượ ợ ạ ậ ệ ấ

ấ ể

bi n pháp x lý t qu ng và tuy n qu ng. C n đ u t bùn, x lý n ử • N u không th gi t đ ệ ể hay không x lý đ c ph i ti n hành chôn l p h p lý. Ph i ả ch n v trí thích h p trong các vùng th p trũng n i có ít dân ọ c . S d ng các lo i v t li u t m lót đ cách đáy không cho ư ử ụ th m tràm ra ngoài. ấ

trong các vùng bùn đ nay đ ti n hành c i t o d n.

• Ngoài ra, có th nghiên c u các lo i cây có th sinh s ng ứ ể ế

ể ả ạ ầ

NG ƯỜ

c khi m m khai thác khoáng s n, m ph i ả

ở ỏ

ướ

i sau

c nh ng thu n l

ậ ợ

ủ ị i cho vi c hoàn th sau d án.

4 . CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG MÔI TR 4.1. Tr đ t đ ạ ượ + Xã h i.ộ .ế + Kinh t ng: + Môi tr ườ  Di n tích l p đ t ph b bóc đi. ấ ớ ệ  Đ a hình có thu n l ệ ị ậ ợ  M c đ ô nhi m t ng lo i m . ỏ ừ ễ ứ

ạ ộ

ả ượ

4.2. Sau khi m đi vào ho t đ ng. + L p ph b bóc ph i đ ủ ị

ớ thu n l

ậ ợ

ấ ặ

c thu gom h p lý đ ể i sau khi hoàn th . ổ ị ạ ỏ ả

+ Đ t đá b lo i b trong quá trình sàng, l c, tuy n ọ i cho vi c ợ

ậ ợ

ể ệ

c

qu ng ph i thu gom h p lý đ thu n l san l p sau này. ả ạ

+ N c th i trong quá trình tuy n qu ng ph i đ ả ượ ng. ườ ươ + Tuyên truy n cho công nhân trong khu m ph i ả

c khi th i ra môi tr ả ỏ

có ý thúc v môi tr

ng xung quanh.

ướ s lý đ t tiêu chu n tr ử ề ề

ườ

c san g t, n n ch t.

4.3. K t thúc khai thác. ế + M ph i đ ạ ả ượ + Tr ng cây gây r ng, ph xanh th m th c

ỏ ồ v t.ậ

ng .

4.4. B xung và hoàn thi n các văn b n ề

pháp qui v b o v môi tr ề ả

ườ

• Tái ch nhôm – L a ch n khôn ngoan ự ọ ế

nhôm ườ ẩ ầ ằ ả ượ nh ng ph th i đó. Tài nguyên bô-xít cũng có h n ạ trong khi nhu c u c a con ng hoàn toàn hay m t ph n) b th i lo i gây nên m t s lãng phí r t l n. Các nhà khoa h c đã ti n hành nghiên c u tái ị ả i ngày càng cao. H ng năm, có hàng trăm nghìn các s n ph m (đ ả chế nhôm t ừ ấ ớ ủ ộ ự ứ ế ầ ạ ọ ộ c s n xu t t ấ ừ ế ả ữ

ệ ử ụ ạ ồ ố ỏ ủ ữ ự ể ậ ố chế nhôm nh n đ ậ ượ chế nhôm bao g m ô tô cũ, c a và c a s nhôm cũ, các thi ử ổ ủ ồ ế ị ử ề ổ ộ ồ ơ ồ t b gia đình, công-te-n và các s n ph m đã ơ ả c s ự ẩ Cho đ n t n nh ng năm cu i th p niên 1960 - khi có s bùng n c a vi c s d ng nhôm đ làm v c a các lo i đ u ng, tái ế ậ chú ý c a c ng đ ng nhi u h n. Các ngu n tái ủ quan s d ng khác. ử ụ

l n. Đ u t ầ ư ề ệ ệ ệ ầ ầ ố Ngành công nghi p nhôm là ngành s n xu t s d ng nhi u đi n năng và yêu c u v n đ u t ấ ử ụ kho ng 4500 - 5000 USD/t n công su t, còn tiêu hao đi n năng cho 1 t n nhôm đi n phân kho ng 13.000 - 14.000USD kWh/t n (3). nhà máy đi n phân nhôm c n trung bình ấ ầ ư ớ ả ả ấ ệ ệ ấ ả ấ

(IAI), l vi c tái ng CO2 đ trong su t quá ệ chế nhôm là r t l n. Ch có 5% l ấ ớ ỉ ượ ố ừ ệ qu ng bô-xít. H n n a, tái nhiên trên i ích v m t môi tr ề ặ ặ ng t ữ ườ ơ chế nhôm còn làm h n ạ chế vi c m r ng, khai thác m , t c đ t t ấ ự ệ c th i ra ả ỏ ứ ượ ở ộ Theo Vi n nghiên c u Nhôm qu c t ợ trình tái chế so v i vi c tinh luy n nhôm m i t ớ ừ th gi ố ế ứ ệ ớ ệ i s đ b tàn phá h n (4). ế ớ ẽ ỡ ị ơ

ng nhôm đ ph th i đã tăng t ượ ế ả ừ ộ ấ 1,4 tri u t n năm 1980 lên 6,8 tri u t n vào năm 2004. Ngành v n t 44% ph th i c a ngành v n t ừ chế đ ượ ọ ệ ấ c s n xu t nh s đóng góp t ả ờ ự ậ ả ậ ả ượ ấ ế ả ừ ế ả ủ ộ ố ngành xây d ng; và m t s ít ngu n khác. Tuy nhiên, theo d đoán ồ i là m t ngu n cung c p ồ i, 28% ph th i c a ngành ế ả ủ trong ự T ng l c tái ổ nhôm tái chế quan tr ng nh t. Ngày nay, nhôm tái đóng gói/bao bì; 10% ph th i c a ngành k thu t và cáp; và 7% ph th i t th p k t ngành xây d ng s tăng 33% còn ph th i nhôm t i, ph th i nhôm t ngành v n t i s chế t ấ ế ả ủ ừ ế ả ế ả ỹ ự ệ ấ ừ ự ậ ả ẽ gi mả xu ng còn 32% (5). ố ỷ ớ ậ ẽ ừ ậ

nguyên li u thô vì nó c t ớ ừ ượ ệ ầ ớ ng so v i quá trình tinh ườ ề ấ ạ trong đó có khí nhà kính. Tái chế nhôm cũng s là m t y u t ng v i vi c phát th i c a ng đ ẽ gi mả th i nh ng ch t có h i vào môi tr ệ ả ố ế ươ ữ ể ả ỗ ắ gi mả đi các quy trình nung c n ộ ế ố ầ ả ủ ẽ ớ ệ ươ chế nhôm m i t t ki m trên 80% nhu c u năng l Tái chế nhôm giúp ti ế ệ ng, ng. Do đó s ch y t n nhi u năng l ả ữ ượ chế nhôm giúp gi mả thi uể 80 tri u t n khí nhà kính th i ra m i năm, t t cho s phát tri n b n v ng. Hi n nay, tái thi ệ ấ ề ự 15 tri u ôtô (5). ệ

ệ ế ớ ả ả ừ ấ ượ USD doanh thu b m t. L ng nhôm b đi này đ đ s n xu t m t l ng máy bay th ệ ấ ươ c s n xu t ra t ỷ năm 1886 v n đang đ ẫ ị ấ ượ Trong khi đó, t ủ ể ả gi a năm 1990 - 2000 đã có ừ ữ ng ấ ộ ượ ươ c s d ng. ử ụ ỏ i! (2). ng nhôm đã t ng đ i hi n có kho ng 2/3 l Th gi ừ ượ 7,1 tri u t n lon/h p nhôm b b đi t ng v i 8,236 t ng đ ớ ươ ộ m i g p 25 l n s máy bay hi n có trên toàn th gi ế ớ ố ượ ị ỏ ệ ạ ấ ầ

lon/h p nhôm b v t b , n u s l c ạ ỹ ừ ỷ ượ ộ lon/h p nhôm b b đi. Ch tính riêng năm 2001 đã có 50,7 t ng t ị ỏ ớ ỷ ượ ố ượ ỉ ệ ị ứ ỏ ế ượ ủ ấ ng này đ ố ượ ng cho 2,7 tri u gia đình M ỹ ệ c vi c th i ra 75.000 t n khí th i dioxide sulfur và ô-xít ng v i 16 tri u thùng d u thô, s l ệ ầ chế này cũng có th ngăn ch n đ ể ng d u đó đ cung c p năng l ấ ặ ầ ượ ệ ả ả ng đ ươ ờ vi c s n xu t nhôm tinh luy n m i (2). phát ra t năm 1970 - 2001 đã có 903 t T i M , t ộ c năng l tái chế thì có th ti t ki m đ ươ ượ ệ ể ế hay cho h n 1 tri u xe ô tô trong m t năm. Đ ng th i, vi c tái ệ ồ ộ ơ ni-t ấ ừ ệ ệ ả ớ ơ

Tri n v ng tái ch nhôm

t Nam

ế

Vi ở ệ

trong nhi u lĩnh v c và ng

i ta cũng ch a tìm đ

ườ

ề ả

c ượ ư ề tác đ ngộ x u đ n ế

Không m t ai ph nh n vai trò c a nhôm ậ kim lo i nào thay th nhôm m c dù các quy trình s n xu t nhôm gây nhi u ế môi tr

ng, văn hóa xã h i c a nh ng c dân b n đ a đ c bi ữ

ặ ộ ủ

ạ ườ

t t ệ ạ

ấ ặ

ư

i nh ng vùng m qu ng bô-xít. ỏ

ư

chế nhôm,

ể ượ ệ

ạ chế r t nhi u thông qua vi c tái c h n ủ

ề ườ ử ụ trong khi nhôm đ

ệ ấ i s d ng. T i sao chúng ta ph i lãng phí c tái

chế không b ị

ượ

ng?

Nh ng nh ng tác đ ngộ x u đó có th đ ấ bên c nh thói quen tiêu dùng có trách nhi m c a ng ạ nhôm ph th i và ch chú tr ng vào khai thác qu ng gi mả ch t l

ế ả ấ ượ

t Nam. Tuy nhiên, theo

ng nhôm đ

chế

ế

ệ ộ ố ố ạ ổ

trong lĩnh v c công nghi p, m t s ngành có kh năng th c hi n tái

c tái ượ ử ụ ộ ố

c tái t Nam đ ự

chế, c ượ ệ

Vi Hi n nay ch a có con s chính th c v l ở ệ ượ ề ượ ố ư ng ph th i kim lo i đ m t s th ng kê s b , các làng ngh có đ n 95,2% l ạ ượ ế ả ề ơ ộ ở Vi i t ng s 700.000 t n s n ph m m i năm. Tái s d ng và tái mang l chế ở ệ ẩ đánh giá là r t t ả ự chế 80% l

ố t. Riêng ấ ố ng ch t th i (7). ả

ượ

ng ậ ủ ự ượ i nghèo đô th . Bên chế rác th i. Nhôm ả

ế ủ ấ ờ c u tiên thu gom, tái

Trong khi ngành công nghi p khai khoáng đòi h i tính chuyên môn và k thu t c a l c l ỹ lao đ ngộ tham gia, ngành tái chế hi n đang là sinh k c a r t nhi u ng ị ườ ệ c nh đó, m t s làng ngh cũng đã và đang giàu lên nh tham gia vào tái ộ ố ạ ch c ch n n m ắ

ằ trong danh sách kim lo i đ

ạ ượ ư

chế.

ỏ ặ

ầ trong n

ướ

chế nhôm có đáp ng đ

ượ

i nh th nào? Các nhà ho ch đ nh chính sách li u đã có đ

ệ ạ

c, li u tái ệ ạ

c không? ượ

ị chế sôi đ ngộ và hàng ngày đang bi nế nh ng th b đi thành v t

ệ ứ ỏ

c ậ

Câu h i đ t ra là: N u ch tính nhu c u ế Kh năng tái chế nhôm hi n t ư ế thông tin đ y đ v ngành tái ủ ề li u h u ích không? ệ