1
ĐỀ THI HC SINH GII MÔN HÓA
ĐỀ THI HC SINH GII LP 8
Năm học 2010-2011
Môn: Hóa hc - Thi gian: 120 phút
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phn ng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a/ Hãy lp thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH?
b/ Hãy v sơ đ ợng trưng cho phn ng hóa hc nói trên và gii thích ti sao li có s to
thành cht mi sau phn ng hóa hc?
Câu 2: ( 4,0 đim )
Có nhng cht sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4
loãng , MnO2 .
a) Nhng cht nào có th điều chế được khí : H2, O2 .
b) Viết phương trình hoá hc xảy ra khi điu chế nhng cht khí nói trên (ghi điều kin
nếu có) .
c) Trình bày ngn gn cách thu các khí trên vào l.
Câu 3:( 4,0 đim)
Cac bon oxit CO tác dng vi khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào nhng ô trng s
mol các cht phn ng sn phm nhng thời điểm khác nhau. Biết hn hp CO và O2
ban đầu được lấy đúng tỷ l v s mol các cht theo phn ng.
Các thời điểm
S mol
Các cht phn ng
Sn phm
CO
O2
CO2
Thời điểm ban đu t0
20
...
...
Thời điểm t1
15
...
...
Thời điểm t2
...
1,5
...
Thời điểm kết thúc
...
...
20
2
Câu 4: (3,0 điểm)
Mt nguyên t R có tng s các ht trong p, n, e là 115. S hạt mang điện nhiều hơn số ht
không mang điện là 25 ht. Hãy xác định tên nguyên t R ?
Câu 5 : ( 6,0 điểm)
a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g mt kim loi A hóa tr II bng dung dịch axit clohiđric thu đưc
3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác đnh tên kim loi A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các cht thu
được sau khi phn ng?
(Biết: Điện tích ht nhân ca 1 s nguyên t : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 +
Nguyên t khi: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;
O = 16.)
Biểu điểm chm đề 20 : hóa 8
Câu
Ni dung
Câu 1
( 3 đ)
- Lp PTHH
- sở: áp dụng theo ĐlBTKL
- V đồ
- Gii thích: trt t liên kết các ngt thay đổi...
Câu 2
(4 đ)
a)
Nhng chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4
Nhng chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2
b) Các PTHH:
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O
dp
2H2 + O2
2KMnO4
0
t
K2MNO4 + MnO2 + O2
2KClO3
o
t
2KCl + 3O2
3
2KNO3
0
t
2KNO2 + O2
c) Cách thu:
+ Thu Khí H2: - Đẩy nước
- Đẩy không khí ( úp bình thu)
+ Thu Khí O2: - Đẩy nước
- Đẩy không khí (nga bình thu)
Câu 3
(4 đ)
Các thời điểm
S mol
Các cht phn ng
Sn phm
CO
O2
CO2
Thời điểm ban đầu t0
20
10
0
Thời điểm t1
15
7,5
5
Thi điểm t2
3
1,5
17
Thời điểm kết thúc
0
0
20
Câu 4
(3 đ)
- Lp biu thc tính : s hạt mang điện = s hạt không mang điện.
- T s p => điện tích ht nhân => tên gnuyên t
Câu 5
(6 đ)
a/ Viết PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2
Tính A = 24 => A là Mg
b/ So sánh để kết luận HCl dư
Sau phn ứng thu được MgCl2, H2 và HCl dư
4
PHÒNG GD-ĐT HUYN BÙ
ĐĂNG
KÌ THI CHN HC SINH GII LP 9
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC
Thi gian làm bài 150 phút (Không k thi gian giao
đề)
Câu 1: (2 điểm)
Tìm 8 cht rn khác nhau tha mãn chất X và hoàn thành phương trình phản ng hóa hc
trong sơ đồ phn ng sau:
X + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2: (2 điểm)
1. Ch dùng thêm nước và các điu kin thí nghim cn thiết, hãy nêu phương pháp nhận biết 5
gói bt màu trng ca 5 cht sau: KCl, Ba(HCO3)2 , K2CO3, MgCl2, K2SO4 .
2. T các nguyên liu Fe(OH)2, MnO2, dung dịch HCl đặc. Hãy nêu các bước tiến hành và viết
các phương trình phản ng hóa học điều chế FeCl3.
Câu 3: (1,5điểm)
Để hòa tan 7,8 gam kim loi X cn dùng V ml dung dch HCl, sau phn ng thy có 2,688 lít
khí H2 thoát ra (đo đktc). Mặt khác để hòa tan 3,2 gam oxit kim loi Y cn dùng V/2 ml
dung dch HCl trên. Tìm X và Y.
Câu 4: (2 điểm)
Hn hp khí A gm SO2, O2 có t khối đối vi khí metan (CH4) bng 3.
a) Xác định % th tích ca mi khí trong hn hp A.
b) Cho hn hp qua bình thép có xúc tác V2O5 ( 4500C) thì thu được hn hp khí B. Biết hiu
sut phn ứng là 80%. Xác đnh % th tích ca mi khí trong hn hp khí B.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hoà tan 34,2 gam hn hp gm Al2O3 Fe2O3 vào trong 1 lít dung dch HCl 2M, sau phn
ứng còn 25% axit. Cho dung dch to thành tác dng vi dung dch NaOH 1M sao cho va
đủ đạt kết ta bé nht.
a) Tính khối lượng ca mi oxit trong hn hp.
b) Tính th tích ca dung dịch NaOH 1M đã dùng.
ĐỀ CHÍNH THC
5
Câu 6: (1 điểm)
Sc t t a mol khí CO2 vào 800 ml dung dch X gm KOH 0,5M Ca(OH)2 0,2M. m g
tr của a để thu được khối lượng kết ta ln nht.
Cho : H=1; Cl=35,5; Na=23; C=12; O=16; K=39; Ca=40; Al=27; Fe=56; S=32; Cu=64;
Zn=65; Mg=24;
________________________________________________________
Ghi chú: + Học sinh không đƣợc dùng bt kì tài liu nào.
+ Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh………….
Ch kí ca giám th s 1: ………………………….