
TR NG Đ I H C H NG Đ CƯỜ Ạ Ọ Ồ Ứ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
KHOA NÔNG LÂM NG NGHI PƯ Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc.ộ ậ ự ạ
B môn: Khoa h c cây tr ngộ ọ ồ
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
H c ph n: Qu n lý d ch h i t ng h p và s d ng thu c BVTVọ ầ ả ị ạ ổ ợ ử ụ ố
I. Thông tin gi ng viên:ả
H và tên: Nguyên Văn Hoanọ
Ch c danh, h c hàm, h c v : Th c s Nông nghi pứ ọ ọ ị ạ ỹ ệ
B môn: Khoa h c cây tr ngộ ọ ồ
Th i gian, đ a đi m làm vi c: T b môn, vào gi hành chính.ờ ị ể ệ ổ ộ ờ
Đ a ch li n h : Khu 3 th tr n Lam S n, huy n Th Xuân – Thanh Hóa.ị ỉ ệ ệ ị ấ ơ ệ ọ
Đi n tho i: 0904 709 963ệ ạ
Email: Hoan.htcomm@gmail.com
Thông tin tr gi ng: ợ ả
Tr n Th Maiầ ị
Ch c danh, h c hàm, h c v : Th c s ngành BVTVứ ọ ọ ị ạ ỹ
B môn: Khoa h c cây tr ngộ ọ ồ
Th i gian, đ a đi m làm vi c: T b môn, vào gi hành chính.ờ ị ể ệ ổ ộ ờ
Đ a ch lien h : Ph ng Đông S n – Thành ph Thanh Hoáị ỉ ệ ườ ơ ố
Đ a tho i: 0983 689 246ị ạ
II. Thông tin chung v h c ph n:ề ọ ầ
- Tên ngành đào t o: Tr ng tr tạ ồ ọ
- Tên h c ph n: Qu n lý d ch h i t ng h p và s d ng thu c BVTVọ ầ ả ị ạ ổ ợ ử ụ ố
- S tín ch : 02ố ỉ
- Mã h c ph n: 163145ọ ầ
- H c kỳ: Vọ
- H c ph n b t bu c: ọ ầ ắ ộ B t bu c: Xắ ộ T chon:ự
- Các h c ph n tiên quy t: Sinh thái môi tr ng, Công ngh sinh h c, Sinh lýọ ầ ế ườ ệ ọ
th c v t và Th c v t h c.ự ậ ự ậ ọ
- Các ph n k ti p: B nh cây, Côn trùng, Ch n gi ng cây tr ng, D ch t h cầ ế ế ệ ọ ố ồ ị ễ ọ
BVTV
- Các yêu c u đ i v i h c ph n: Khôngầ ố ớ ọ ầ
- Gi tín ch đ i v i các ho t đ ng: ờ ỉ ố ớ ạ ộ
Nghe gi ng lý thuy t: 15ả ế
Th o lu n, bài t p, ki m tra, ho t đ ng theo nhóm: 20ả ậ ậ ể ạ ộ
T h c: 135ự ọ
1

Th c hành: 10ự
- Đ a ch c a b môn ph trách: B môn Khoa h c cây tr ng, P 206 nhà A1ị ỉ ủ ộ ụ ộ ọ ồ
c s chính Đ i h c H ng Đ c.ơ ở ạ ọ ồ ứ
1. M c tiêu h c ph n: ụ ọ ầ
1.1. M c tiêu chung: Giúp sinh viên n m đ c các khái ni m chung nh t vụ ắ ượ ệ ấ ề
qu n lý d ch h i t ng h p và s d ng thu c BVTV, trên c s đó có bi n pháp ápả ị ạ ổ ợ ử ụ ố ơ ở ệ
d ng IPM có hi u qu , đ ng th i s d ng thu c BVTV an toàn, không gây ôụ ệ ả ồ ờ ử ụ ố
nhi m môi tr ng, không có t n d thu c BVTV trên nông s n, gi cân b ng sinhễ ườ ồ ư ố ả ữ ằ
thái trong t nhiên.ự
1.2. M c tiêu c th :ụ ụ ể
1.2.1. V ki n th c:ề ế ứ
Giúp sinh viên n m đ c các khái ni m chung nh t v qu n lý d ch h i t ngắ ượ ệ ấ ề ả ị ạ ổ
h p và s d ng thu c BVTV có hi u qu cao nh t, không gây ô nhi m môiợ ử ụ ố ệ ả ấ ễ
tr ng, làm m t cân b ng sinh thái. Giúp h sinh thái đ ng ru ng phong phú b oườ ấ ằ ệ ồ ộ ả
v mùa màng.ệ
- Trên c s các ki n th c lý thuy t đã đ c h c, ph n th c hành sinh viênơ ở ế ứ ế ượ ọ ầ ự
đ c c ng c l i ph n ki n th c lý thuy t, t đánh giá, xem xét ph ng pháp ápượ ủ ố ạ ầ ế ứ ế ự ươ
d ng IPM trên cây l ng th c, cây rau và s d ng m t s lo i thu c BVTV saoụ ươ ự ử ụ ộ ố ạ ố
cho có hi u qu nh t đ i v i vi c phòng tr d ch h i nông nghi p.ệ ả ấ ố ớ ệ ừ ị ạ ệ
- Qua các bu i Serminar và th o lu n, sinh viên s có kh năng t tìm hi uvàổ ả ậ ẽ ả ự ể
đ ra các gi i pháp nh m gi i quy t các v n đ khoa h c đ t ra; có kh năng hùngề ả ằ ả ế ấ ề ọ ặ ả
bi n tr c đám đông đ b o v chính ki n c a mình.ệ ướ ể ả ệ ế ủ
1.2.2. V k năng: ề ỹ
Có k năng tìm ki m thông tin và s lý thông tin v ki n th c liên quan đ nỹ ế ử ề ế ứ ế
môn h c.ọ
Có k năng làm vi c theo nhóm.ỹ ệ
Có k năng làm các thí nghi m và s d ng các máy móc, d ng c , hoá ch tỹ ệ ử ụ ụ ụ ấ
lien quan đ n môn h c.ế ọ
Đ nh h ng là c s cho vi c h c t p các môn h c khác các h c kỳ sauị ướ ơ ở ệ ọ ậ ọ ở ọ
( B nh cây, Côn trùng, Ch n gi ng cây tr ng, Cây l ng th c, Cây công nghi p,ệ ọ ố ồ ươ ự ệ
Cây rau, Cây ăn qu , D ch t h c BVTV…)ả ị ễ ọ
1.2.3. V t t ng, thái đ :ề ư ưở ộ
Sinh viên th y đ c trong tình hình hi n nay khi trong nông nghi p s d ngấ ượ ệ ệ ử ụ
quá nhi u các hóa ch t thì vai trò c a môn h c nh m cung c p cho sinh viên cóề ấ ủ ọ ằ ấ
ki n th c đ phòng là chính, h n ch s d ng thu c BVTV. Khi mà h u h t cácế ứ ể ạ ế ử ụ ố ầ ế
s n ph m nông nghi p c a Vi t Nam có d l ng thu c BVTV quá ng ng choả ẩ ệ ủ ệ ư ượ ố ưỡ
phép thì vai trò c u môn h c làm cho sinh viên yêu thích vì Đ ng và nhà n c luônả ọ ả ướ
quan tâm và u tiên n n nông nghi p s ch và b n v ng.ư ề ệ ạ ề ữ
2

2. Tóm t t n i dung h c ph n:ắ ộ ọ ầ
H c ph n Qu n lý d ch h i và trang b cho sinh viên các ki n th c:ọ ầ ả ị ạ ị ế ứ
- Các khái ni m c b n c a IPM.ệ ơ ả ủ
- Quy trình áp d ng IPM trên m t s cây tr ng chính (cây rau, cây l ng th c, câyụ ộ ố ồ ươ ự
ăn qu ).ả
- Khái ni m chung v s d ng thu c BVTV.ệ ề ử ụ ố
- Gi i thi u m t s laoij thu c BVTV thu c nhóm Carbamat, Pyrethroit, thu c cácớ ệ ộ ố ố ộ ộ
đ i t ng phòng tr là sâu, b nh, c d i và chu t.ố ượ ừ ệ ỏ ạ ộ
3. N i dung chi ti t h c ph n:ộ ế ọ ầ
A. Lý thuy t:ế
CH NG I: KHÁI NI M CHUNG V QU N LÝ D CH H I T NG H PƯƠ Ệ Ề Ả Ị Ạ Ổ Ợ
CÂY TR NG.Ồ
I. Khái ni m:ệ
1.1. Đ nh nghĩa v qu n lý d ch h i t ng h p.ị ề ả ị ả ổ ợ
1.2. Đ c đi m c a s n xu t nông nghi p.ặ ể ủ ả ấ ệ
1.3. Nh ng r i ro th ng g p trong s n xu t nông nghi p.ữ ủ ườ ặ ả ấ ệ
II. Các bi n pháp phòng tr trong qu n lý d ch h i t ng h p (IPM).ệ ừ ả ị ạ ổ ợ
2.1. Các bi n pháp phòng tr t nhiên (Natural control).ệ ừ ự
2.2. Phòng tr nhân đ o (Artificial control).ừ ạ
III. S thi t h i do sinh v t h i gây ra và h u qu c a vi c s d ng t các lo iự ệ ạ ậ ạ ậ ả ủ ệ ử ụ ồ ạ ạ
nông d c có ngu n g c hóa h c.ượ ồ ố ọ
3.1. S thi t h i cho sinh v t gây ra.ự ệ ạ ậ
3.2. H u qu sau nh ng năm s d ng thu c hóa h c vào s n xu t nông nghi p.ậ ả ữ ử ụ ố ọ ả ấ ệ
IV. Qu n lý d ch h i t ng h p là bi n pháp ph i h p t t nh t.ả ị ạ ổ ợ ệ ố ợ ố ấ
4.1. Qu n lý d ch h i t ng h p trên c s sinh thái h c.ả ị ạ ổ ợ ơ ở ọ
4.2. Qu n lý d ch h i t ng h p là m t n i dung c b n c a nông nghi p b n v ng.ả ị ạ ổ ợ ộ ộ ơ ả ủ ệ ề ữ
CH NG II: C S KHOA H C C A CH NG TRÌNH QU N LÝ D CHƯƠ Ơ Ở Ọ Ủ ƯƠ Ả Ị
H I T NG H P CÂY TR NG.Ạ Ổ Ợ Ồ
I. D ch h i nông nghi p là tr ng thái t nhiên c a h sinh thái nông nghi p.ị ạ ệ ạ ự ủ ệ ệ
1.1. D ch h i cây tr ng và các tác h i c a chúng.ị ạ ồ ạ ủ
1.2. S gi ng và khác nhau gi a h sinh thái t nhiên và h sinh thái nông nghi p.ự ố ữ ệ ự ệ ệ
II. M i quan h gi a d ch h i cây tr ng và ho t đ ng m t cân đ i trong s n xu tố ệ ữ ị ạ ồ ạ ộ ấ ố ả ấ
nông nghi p.ệ
3

2.1. S m t cân đ i trong s n xu t gi ng cây tr ng.ự ấ ố ả ấ ố ồ
2.2. S m t cân đ i khi áp d ng các bi n pháp canh tác k thu t làm cho tác h iự ấ ố ụ ệ ỹ ậ ạ
c a d ch them tăng.ủ ị
2.3. S m t cân đ i trong quá trình t ch c s n xu t t o đi u ki n cho d ch h iự ấ ố ổ ứ ả ấ ạ ề ệ ị ạ
phát tri n.ể
III. S khác nhau gi a PC, IPC, IPM.ự ữ
3.1. PC (Pest control): phòng tr d ch h i.ừ ị ạ
3.2. IPC (Integrated pest control): Phòng tr d ch h i t ng h p.ừ ị ạ ổ ợ
3.3. IPM (Integrated pests control): Qu n lý d ch h i t ng h p.ả ị ạ ổ ợ
CH NG III: NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NG TRÌNHƯƠ Ữ Ơ Ả Ủ ƯƠ
QU N LÝ D CH H I T NG H P IPM.Ả Ị Ạ Ổ Ợ
I. Khái ni m chung:ệ
1.1. Các nguyên lý c b n c a ch ng trình qu n lý d ch h i t ng h p IPM.ơ ả ủ ươ ả ị ạ ổ ợ
1.2. Vai trò c a nguyên lý c b n c a ch ng trình qu n lý d ch h i t ng h p IPM.ủ ơ ả ủ ươ ả ị ạ ổ ợ
II. Nguyên lý c b n c a ch ng trình qu n lý d ch h i t ng h p IPM.ơ ả ủ ươ ả ị ạ ổ ợ
2.1. Nguyên lý phòng tr t nhiên (Natural control).ừ ự
2.2. Nguyên lý k thu t l y m u đi u tra (Sampling methods).ỹ ậ ấ ẫ ề
2.3. Nguyên lý ng ng kinh t (Economic threshold lever).ưỡ ế
2.4. Nguyên lý v đ c tính sinh v t, sinh thái h c c a d ch h i.ề ặ ậ ọ ủ ị ạ
2.5. Nguyên lý tr ng cây kh e (Health plants).ồ ỏ
2.6. Nguyên lý nông dân tr thành chuyên gia.ở
CH NG IV: NH NG NGUYÊN T C VÀ M C TIÊU C A CH NGƯƠ Ữ Ắ Ụ Ủ ƯƠ
TRÌNH QU N LÝ D CH H I T NG H P CÂY TR NG (IPM).Ả Ị Ạ Ổ Ợ Ồ
I. Nh ng nguyên t c quan tr ng c a m t ch ng trình IPM.ữ ắ ọ ủ ộ ươ
1.1. Cho phép các loài d ch h i ch y u t n t i trên đ ng ru ng d i ng ng kinhị ạ ủ ế ồ ạ ồ ộ ướ ưỡ
t (ETL).ế
1.2. S d ng hi u qu cao nh t nh ng loài k thù t nhiên (thiên nhiên).ử ụ ệ ả ấ ữ ẻ ự
1.3. Ph i có s ph i h p hài hòa gi a các bi n pháp phòng tr riêng l .ả ự ố ợ ữ ệ ừ ẻ
1.4. Đi u khi n d ch h i t ng h p không không ph i là m t quy trình in s n đ ápề ể ị ạ ổ ợ ả ộ ẵ ể
d ng cho m i cây tr ng, m i vùng sinh thái.ụ ọ ồ ọ
4

II. Các m c tiêu và đ c đi m c a ch ng trình qu n lý d ch h i t ng h p IPM.ụ ặ ể ủ ươ ả ị ạ ổ ợ
2.1. Các m c tiêu c a ch ng trình IPM.ụ ủ ươ
2.2. Các đ c đi m c a ch ng trình qu n lý d ch h i t ng h p (IPM).ặ ể ủ ươ ả ị ạ ổ ợ
CH NG V: CÁCH TH C XÂY D NG VÀ TH C HI N CH NGƯƠ Ứ Ự Ự Ệ ƯƠ
TRÌNH QU N LÝ D CH H I T NG H P TRÊN CÂY TR NG.Ả Ị Ạ Ổ Ợ Ồ
I. Nh ng hi u bi t c n n m đ xây d ng thành công ch ng trình qu n lý d ch h iữ ể ế ầ ắ ể ự ươ ả ị ạ
t ng h p t i m t đ a ph ng.ổ ợ ạ ộ ị ươ
1.1. Nh ng hi u bi t v cây tr ng.ữ ể ế ề ồ
1.2. N m nh ng y u t khí h u th i ti t đ a ph ng.ắ ữ ế ố ậ ờ ế ở ị ươ
1.3. Ph i n m v tình hình d ch h i t i đ a ph ng.ả ắ ề ị ạ ạ ị ươ
1.4. Đi u tra v tình hình thiên đ ch c a các lo i d ch h i.ề ề ị ủ ạ ị ạ
1.5. Nh ng bi n pháp phòng tr d ch h i đ a ph ng th ng đ c s d ng.ữ ệ ừ ị ạ ở ị ươ ườ ượ ử ụ
1.6. Đi u tra kinh t xã h i và dân trí c a đ a ph ng.ề ế ộ ủ ị ươ
II. Qu n lý d ch h i t ng h p (IPM) trên cây lúa.ả ị ạ ổ ợ
2.1. C u t o và các giai đo n sinh tr ng c a cây lúa.ấ ạ ạ ưở ủ
2.2. Sinh lý cây lúa dai đo n m (giai đo n cây con).ạ ạ ạ
2.3. Sinh lý cây lúa giai đo n đ nhánh.ạ ẻ
2.4. Sinh lý cây lúa giai đo n đ ng cái làm đòng.ạ ứ
2.5. Sinh lý cây lúa giai đo n ôm đòng đ n tr .ạ ế ỗ
III. Qu n lý d ch h i t ng h p (IPM) trên cây l c.ả ị ạ ổ ợ ạ
IV. Qu n lý d ch h i t ng h p (IPM) trên cây mía.ả ị ạ ổ ợ
CH NG VI: C S Đ C CH T H C NÔNG NGHI PƯƠ Ơ Ở Ộ Ấ Ọ Ệ
I. Khái ni m v ch t đ c và ch t đ c dung trong nông nghi p:ệ ề ấ ộ ấ ộ ệ
1.1. Khái ni m.ệ
1.2. Yêu c u đ i v i ch t đ c dùng trong nông nghi p.ầ ố ớ ấ ộ ệ
1.3. Phân lo i thu c BVTV.ạ ố
5