
Các b nh th ng g p cá c nhệ ườ ặ ở ả
Các b nh thông th ng nh t có th tác h i đ n cá trong b nuôi có th do kýệ ườ ấ ể ạ ế ể ể
sinh v t xâm nh p vào b đ ng th i v i th c ăn s ng hay cây tr ng l y tậ ậ ể ồ ờ ớ ứ ố ồ ấ ừ
n c b n n i khác, ho c là nhi m khu n do m c ho c môi tr ng s ngướ ẩ ở ơ ặ ễ ẩ ố ặ ườ ố
chung quanh thi u v sinh và cũng do s thi u săn sóc c a con ng i.ế ệ ự ế ủ ườ
1. B nh đ m tr ng.ệ ố ắ
C th c a cá ph đ y nh ng n t nh màu tr ng m c kh p mình cá và lan truy nơ ể ủ ủ ầ ữ ố ỏ ắ ọ ắ ề
ra c vây. S nhi m b nh theo chu kỳ. Ký sinh v t ichthyophthirius multifilius sả ự ễ ệ ậ ẽ
r i c th cá t o màng đ làm thành nang nh t r i xu ng đáy c a b . Trong nangờ ơ ể ạ ể ớ ơ ố ủ ể
này, ký sinh v t ti m sinh v n phân chia và t o ra nhi u cá th con. Đ n lúc màngậ ề ẫ ạ ề ể ế
ngoài c a nang n t ra, các cá th con thoát ra, b i l i t do đi tìm m t v t ch khác.ủ ứ ể ơ ộ ự ộ ậ ủ
Có th di t chúng vào giai đo n này b ng ph ng pháp thích h p. Vì b nh có thể ệ ạ ằ ươ ợ ệ ể
lây cho cá khác trong b , do đó ph i đi u tr toàn b nuôi. Ng i ta đã tìm đ cể ả ề ị ể ườ ượ
thu c ch a b nh này. Cũng có th đi u tr b ng cánh nâng nhi t đ n c lên 32-35ố ữ ệ ể ề ị ằ ệ ộ ướ
đ C trong 4-6 ngày. Pha vào trong n c thu c tím theo t l 1g cho 1 lít n c. ộ ướ ố ỷ ệ ướ
2. B nh n m m c n c.ệ ấ ố ướ
B nh này gây ra b i các loài n m th y mi hay m c n c Saprolegnia, m t lo i phátệ ở ấ ủ ố ướ ộ ạ
ban d ng túm nh là bông xu t hi n trên c th c a cá, có khi đ c ph m t màngạ ư ấ ệ ơ ể ủ ượ ủ ộ
m ng n m d ng s i hay b t. Cách đi u tr có hi u qu là ngâm cá trong m t ch uỏ ấ ạ ợ ộ ề ị ệ ả ộ ậ
n c t m m n. Ng i ta hòa tan mu i t nhiên trong n c ng t. N ng đ cho m tướ ắ ặ ườ ố ự ướ ọ ồ ộ ộ
l n ngâm nh v y v i th i gian ng n (t 15-30 phút) là 15-30g trong m t lít. Mu nầ ư ậ ớ ờ ắ ừ ộ ố
đi u tr dài ngày, c n dùng 7g/lít. Có m t s phép ch a đ c bi t khác. ề ị ầ ộ ố ữ ặ ệ

3. N m thân, n m mi ng.ấ ấ ệ
N m mi ng không liên quan đ n n m thân, do m t lo i vi khu n là Chondrococcusấ ệ ế ấ ộ ạ ẩ
gây ra. B nh x y ra t i vùng mi ng gây ra nh ng v t sùi. Không dùng thu c trệ ả ạ ệ ữ ế ố ị
n m đ c mà ph i dùng thu c kháng sinh, có th tìm các th y thu c thú y. ấ ượ ả ố ể ở ầ ố
4. B nh rung.ệ
Khi mô t v các tri u ch ng c a b nh này, ch có th nói là cá b b nh th c hi nả ề ệ ứ ủ ệ ỉ ể ị ệ ự ệ
nh ng chuy n đ ng u n l n r t nhanh t i ch mà không nhích lên đ c m tữ ể ộ ố ượ ấ ạ ỗ ượ ộ
centimet nào c . Có ng i g i là b nh v n mình. M t trong nh ng nguyên nhânả ườ ọ ệ ặ ộ ữ
c a r i lo n này do s h th p nhi t đ c a n c, gây ra cho cá s nhi m l nh.ủ ố ạ ự ạ ấ ệ ộ ủ ướ ự ễ ạ
Cách tr là hi u ch nh l i h th ng t o nhi t l ng cho b nuôi và đ a nhi t đ trị ệ ỉ ạ ệ ố ạ ệ ượ ể ư ệ ộ ở
v m c đúng cho nhu c u c a cá. ề ứ ầ ủ
5. B nh phù.ệ
C th c a cá phù lên m t đi m kéo theo s xù lên c a các v y. Nguyên nhân làơ ể ủ ở ộ ể ự ủ ả
do s tích t c a ch t l ng trong khoang b ng nh ng ch a rõ đúng là do cái gì gâyự ụ ủ ấ ỏ ụ ư ư
nên. Ph n đông các nhà nuôi cá g i m t cách không ch c ch n là b nh phù thũng.ầ ọ ộ ắ ắ ệ
Khó có thu c đi u tr đ c hi u, nh ng cũng có th ti n hành rút n c th a trong cố ề ị ặ ệ ư ể ế ướ ừ ơ
th cá b ng m t ng tiêm d i da. Nh ng b nh này có th lây, nên t t nh t là b tể ằ ộ ố ướ ư ệ ể ố ấ ắ
riêng cá b nh cho t i khi có d u hi u kh i b nh m i cho cá vào b nuôi. ệ ớ ấ ệ ỏ ệ ớ ể
6. B nh th i vây, đuôi.ệ ố
S thoái hóa c a các mô n m gi a các tia c a vây do s nhi m khu n th ng x yự ủ ằ ữ ủ ự ễ ẩ ườ ả
ra d dàng h n n u ph m ch t c a n c x u. Vây cá cũng có th b thi t h i doễ ơ ế ẩ ấ ủ ướ ấ ể ị ệ ạ
nh ng khi b t cá b ng tay không khéo léo ho c do các cá khác c n vây, khi n choữ ắ ằ ặ ắ ế
s nhi m khu n có ch phát sinh trên nh ng ph n b th ng. Đ đi u tr , ph i làmự ễ ẩ ỗ ữ ầ ị ươ ể ề ị ả
sao cho n c đ c hoàn toàn trong s ch, luôn luôn xem xét đ n các đi u ki n b oướ ượ ạ ế ề ệ ả
qu n và v n hành c a b . N u b nh phá ho i ph n đuôi c a cá, s tr b nh r tả ậ ủ ể ế ệ ạ ở ầ ủ ự ị ệ ấ
t n kém. Có th dùng các cách đi u tr trên c s c a Acriflavin và c a Phenoxetholố ể ề ị ơ ở ủ ủ
thay cho các ph ng pháp ph u thu t. ươ ẫ ậ

7. B nh giun hay gyrodactylite.ệ
Ng i ta th y có khi các cá b b nh gãi mình vào đá và cây c , tri u ch ng nàyườ ấ ị ệ ỏ ệ ứ
th ng kèm theo s th g p c a cá. Các mang há ra và có th th y b s ng. Các cáườ ự ở ấ ủ ể ấ ị ư
này b các lo i giun nh Dactylogyrus hay Gyrodactylus ký sinh; chúng bám và xâmị ạ ỏ
nh p vào da và t p trung các màng m m c a mũi cá. Gyrodactylus làm cá y u điậ ậ ở ề ủ ế
và làm bi n màu cá. Chúng th ng n m phía ngoài b m t c a cá. Có khi chúngế ườ ằ ề ặ ủ
xâm nh p vào mang c a cá t o ra b nh giun mang. Ng i ta có th lo i tr cácậ ủ ạ ệ ở ườ ể ạ ừ
loài giun này b ng cách cho cá t m trong các dung d ch l ng c a xanh methylen,ằ ắ ị ỏ ủ
formol (pha loãng và ti n hành th n tr ng vì là m t ch t đ c) và aciflavin. ế ậ ọ ộ ấ ộ
- Xanh methylen pha loãng 1%. Ngâm lâu cá trong dung d ch 0,4-0,8cc m i lít. ị ỗ
- Acriflavin pha loãng 10/mg/lít. Ngâm lâu, dùng 2,2cc m i lít. ỗ
- Formol. Đ m đ c formaldehyd 47%. Ngâm ng n (45-50 phút) 0,25cc m i lít, ho cậ ặ ắ ỗ ặ
ngâm lâu 0,066cc m i lít. ỗ
C n chú ý là đ đ m đ c c a các s n ph m thích h p thay đ i tùy theo t ng n i,ầ ộ ậ ặ ủ ả ẩ ợ ổ ừ ơ
t ng khu v c khác nhau. ừ ự
Các loài ký sinh không th s ng n u không có v t ch . N u ta l y h t cá b nh raể ố ế ậ ủ ế ấ ế ệ
đ đi u tr m t th i gian b ng xanh metylen, thì các loài ký sinh t nó cũng b huể ề ị ộ ờ ằ ự ị ỷ
di t n u không còn có v t ch . ệ ế ậ ủ
Cũng có tr ng h p cá ph p ph ng b i m t n c không h n là cá đã nhi mườ ợ ậ ồ ơ ở ặ ướ ẳ ễ
b nh ký sinh. Có th chúng đi tìm oxy đ th trong tr ng h p b nuôi d th aệ ể ể ở ườ ợ ể ư ừ
cacbonic. Trong tr ng h p này, ta tăng c ng không khí đ có đ oxy cho cá hôườ ợ ườ ể ủ
h p, nh ng cách gi i quy t t t nh t là ph i t ch c t t b nuôi. ấ ư ả ế ố ấ ả ổ ứ ố ể
Ng i ta còn k đ n m t s b nh khác nh : ườ ể ế ộ ố ệ ư
- Nang b ch huy t.ạ ế
Gây ra nh ng ch l i d ng c i bông (súp l ) trên v y và trên da cá, đ ng th i làmữ ỗ ồ ạ ả ơ ả ồ ờ
gi m tr ng l ng c a cá. B nh có th phát tri n nhanh chóng. Th ng ít g p trongả ọ ượ ủ ệ ể ể ườ ặ
b nuôi cá n c ng t. ể ướ ọ

- M n:ụ
Nh ng đ m tr ng k t li n l i v i nhau t o thành m ng l n. Cá có v h c hác vàữ ố ắ ế ề ạ ớ ạ ả ớ ẻ ố
xo n l i. Nguyên nhân có th do ch đ th c ăn không cân đ i, thi u vitamin. ắ ạ ể ế ộ ứ ố ế
- Da nh t.ớ
M t màng m ng xám bao ph thân cá. Do b các v t ký sinh Cyclochacta và Costiaộ ỏ ủ ị ậ
gây ra s ti t d ch nh t.ự ế ị ớ
- Viêm m t:ắ
M t cá b m đ c do m t lo i n m gây ra ho c là b nh đ c nhãn m t có ngu nắ ị ờ ụ ộ ạ ấ ặ ệ ụ ắ ồ
g c ký sinh (Proalaria). Các m t có u l i có th do m t b nh khác. ố ắ ồ ể ộ ệ
- B nh n m Oodiniumệ ấ
Trên c th cá th hi n nh ng l p nh b t. Đó là do nhi m n m Oodinium. Cáchơ ể ể ệ ữ ớ ư ộ ễ ấ
đi u tr cũng t ng t nh b nh đ m tr ng. ề ị ươ ự ư ệ ố ắ
Các b nh n ng:ệ ặ
Các b nh nhi m b nh n ng h n có th do nh ng nguyên nhân bên trong, ví d nhệ ễ ệ ặ ơ ể ữ ụ ư
b nh lao hay s có m t c a giun d p Nematodes hay Cestodes mà ta không th yệ ự ặ ủ ẹ ấ
đ c b ng m t th ng. Thông th ng khi các tri u ch ng đã xu t hi n, th t đãượ ằ ắ ườ ườ ệ ứ ấ ệ ậ
quá mu n đ th c hi n m t cách đi u tr nào cho có hi u qu . Đ xác đ nh đúng,ộ ể ự ệ ộ ề ị ệ ả ể ị
c n ti n hành phân tích các c quan c a cá b ch t.ầ ế ơ ủ ị ế