intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đặc điểm sinh học một số loài cá cảnh biển

Chia sẻ: Gu Tin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

91
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đặc điểm sinh học một số loài cá cảnh biển

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đặc điểm sinh học một số loài cá cảnh biển

  1. c i m sinh h c m t s loài cá c nh bi n. c i m sinh h c m t s loài cá c nh bi n có giá tr kinh t . (Trích t Bài gi ng nuôi cá c nh, Lê Th Bình, i h c Nông Lâm TPHCM) r n san hô Vi t Nam có kho ng 450 loài cá bi n ư c ch n làm cá c nh thu c nh ng h sau: H cá thia (cá khoang c ): Pomacentridae H cá bư m (cá nàng ào): Chaetodontidae H cá chim xanh (cá thiên th n): Pomacanthidae H cá uôi gai: Acanthuridae H cá bàng chài (hàng chài): Labridae H cá bò: Balistidae 1. H CÁ THIA Gi ng loài r t phong phú, riêng cá khoang c có 200 loài n m trong 116 gi ng, hơn 50% ư c ch n làm cá c nh. Cá có màu s c s c s , ho t ng nhanh nh n. 1.1 c i m môi trư ng s ng - i s ng g n li n v i r n san hô, phân b t vùng c n nhi t i n ôn i ( n và Thái Bình Dương), sâu 2 – 55 mét, n n áy cát san hô, c bi t có nhi u th y th o và h i quỳ. - pH: 8,2 – 8,6 - Nhi t : 24 – 30oC, thích h p 25 – 28oC - m n: 26 – 32%o - Ánh sáng: thích nơi có ánh sáng v a ph i. 1.2 T p tính s ng - Có tính c nh tranh quy t li t v i cá cùng loài và có tính s h u lãnh th . - S ng c ng sinh v i h i quỳ. Cá th i nh t, phân, th c ăn th a cho h i quỳ sinh s ng. H i quỳ làm ch cho cá n n p, ng th i cá ăn ch i non c a h i quỳ. 1.3 c i m dinh dư ng Cá ăn t p thiên v ng v t. Háu ăn và thích ăn m i n i, ph th c ăn r ng, bao g m các loài phiêu sinh ng v t, ng v t không xương s ng, t o d ng s i. c bi t có m t s ăn m m non c a h i quỳ. 1.4 c i m sinh s n - Mùa v sinh s n: Vùng nhi t i: sinh s n quanh năm Vùng ôn i: t p trung vào mùa hè - Phương th c sinh s n: + Lư ng tính ti m sinh: s n ph m sinh d c c chín trư c, s n ph m sinh d c cái chín sau. Nghĩa là t t c cá trư ng thành u là con c, sau ó tùy theo cơ c u c a àn s có m t con c bi n thành con cái gi ch c năng th ng tr . + Thư ng trong qu n xã ch th y có m t con cái th ng tr . Con cái này s ch n m t con c kh e m nh nh t àn làm “b n i”, còn l i t t c u là cá c nhưng không thành th c (ch là con c trư ng thành). N u vì m t nguyên nhân nào ó, cá cái m t i thì cá c kia s chuy n thành cá cái và ti p t c gi v trí th ng tr c àn. Cá chuy n gi i tính này s ch n m t cá c kh e m nh nh t trong àn làm “b n i”. +Cá c và cá cái s l a ch n ch làm t , g n b i h i quỳ. C hai cùng d n v sinh 1
  2. t , tr ng dính trong giá th (cát, á, s i). Cá cái lư t qua m t ư ng tr ng th , cá c bơi theo sau th tinh. - Kích thư c t tr ng thư ng có ư ng kính 3 – 10 cm, ư c cá c chăm sóc. - Cá cái ch vòng ngoài. Tr ng n sau 6 – 12 ngày, tùy thu c vào loài. - u trùng m i n có chi u dài 4 mm, sau khi n vài gi cá có th tìm th c ăn bên ngoài. 1.5 M t s loài cá khoang c ư c ch n làm cá c nh - Amphiprion clarkii (Black Clown): khoang c s c uôi vàng - A. ephippium (Red Saddleback): khoang c cam 2
  3. - A. frenatus (Blackback Anemonefish): khoang c - A. perideraion (Anemonefish): khoang c h ng ch tr ng 3
  4. - A. polymnus (Browsaddle Clownfish): khoang c h - A. akallopisos (Nosestripe Anemonefish): khoang c h ng 4
  5. - A. chrysopterus (Orangefin Anemonefish): khoang c vàng cam 5
  6. - Premnas biaculeatus (Maroon Clownfish): khoang c nâu. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2