CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHUẨN ĐẦU RA
Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
1. Mô tả nghề nghiệp:
a. Những công việc mà người được đào tạo sau khi tốt nghiệp làm được:
- Chuyên viên quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, có thể đảm nhận các công việc như: bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, ... Triển vọng trong tương lai có thể trở thành trưởng phòng, ban, giám đốc bộ phận, dự án, giám đốc kinh doanh.
- Chuyên viên phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh các công việc như: trợ lý phân tích và lập báo cáo về thị trường kinh doanh, trợ lý xây dựng và thực hiện kế hoạch nhân sự, tài chính, ... Trong tương lai, có thể trở thành chuyên gia phân tích, tư vấn, lãnh đạo, ...
- Nghiên cứu viên, giảng viên tại các viện, trường đại học.
- Trợ lý giám đốc, quản lý xuất nhập khẩu, quản lý khách sạn, khu giải trí, nhà hàng, ...
- Có khả năng tự khởi nghiệp kinh doanh như thành lập doanh nghiệp với vai trò người chủ và người quản lý.
b. Những nơi mà người được đào tạo sau khi tốt nghiệp có thể làm:
- Các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế trong nước, các doanh nghiệp liên doanh.
- Các công ty và tổ chức tư vấn quản trị kinh doanh, các Bộ, Sở, Ban, Ngành liên quan.
- Các Viện Nghiên cứu, các trường Đại học, Khu giải trí, hệ thống nhà hàng, khách sạn.
2. Xác định hệ thống năng lực/khả năng nghề nghiệp dựa vào các công việc mô tả trong Mục a, khoản 1
Stt Công việc Hệ thống năng lực/khả năng
- Năng lực lập các kế hoạch kinh doanh.
- Năng lực tổ chức thực hiện, đánh giá các kế hoạch và đề xuất các giải pháp kinh doanh hiệu quả cho doanh nghiệp. 1 - Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tư vấn và tìm kiếm khách hàng. Chuyên viên quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, có thể đảm nhận các công việc như: bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, ....
- Năng lực sử dụng ngoại ngữ, tin học.
[1]
- Năng lực thu thập, tổng hợp, phân tích và đánh giá thị trường.
- Năng lực lập kế hoạch kinh doanh.
- Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh. 2 - Năng lực tư vấn và tìm kiếm khách hàng.
- Kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và sử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp. Chuyên viên phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh các công việc như: trợ lý phân tích và lập báo cáo về thị trường kinh doanh, trợ lý xây dựng và thực hiện kế hoạch nhân sự, tài chính, ... Trong tương lai có thể trở thành chuyên gia phân tích, tư vấn, lãnh đạo, ... - Năng lực sử dụng ngoại ngữ, tin học.
- Năng lực cập nhật kiến thức, tổng hợp tài liệu, phân tích và phản biện kiến thức hiện tại, nghiên cứu để phát triển hay bổ sung kiến thức.
3 - Năng lực tự nghiên cứu. Nghiên cứu viên, giảng viên tại các viện, trường đại học.
- Năng lực sư phạm.
- Năng lực sử dụng ngoại ngữ, tin học.
- Năng lực lập kế hoạch kinh doanh.
- Tổ chức, kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và sử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp.
- Năng lực gây ảnh hưởng và động viên nhân viên.
- Năng lực giao tiếp. 4 Trợ lý giám đốc, quản lý xuất nhập khẩu, quản lý khách sạn, khu giải trí, nhà hàng, ... - Năng lực thích ứng với sự biến động của môi trường kinh doanh.
- Năng lực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm.
- Năng lực sử dụng ngoại ngữ, tin học.
- Năng lực lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát và đánh giá hoạt động kinh doanh.
- Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh. thành 5 - Năng lực bán hàng, kế toán, đầu tư và lãnh đạo. Có khả năng tự khởi nghiệp kinh doanh như lập doanh nghiệp với vai trò người chủ và người quản lý. - Năng lực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm.
- Năng lực sử dụng ngoại ngữ, tin học.
[2]
3. Phân tích năng lực trong Khoản 2 về các kiến thức, kỹ năng, phẩm chất cá nhân cần có:
Năng lực Kiến thức Kỹ năng Phẩm chất
1. Chuyên viên quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, có thể đảm nhận các công việc như: bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, ...
1.1. Năng lực
lập các kế hoạch kinh doanh - Kỹ năng giao tiếp và truyền tải thông tin đến đối tác, khách hàng và nhân viên trong công ty
- Kỹ năng quản lý thời - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. gian
- Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đề
- Phẩm chất đạo đức cá nhân: sãn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện và sang tạo. - Kỹ năng làm việc theo nhóm và với cộng đồng. - Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn tài
- Kỹ năng tự chủ - Kiến thức về bán hàng, marketing, chính, nhân sự, kế toán, sản xuất...
- Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và tin học ứng dụng
- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Kỹ năng lắng nghe
- Phẩm chất đạo dức nghề nghiệp: hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, độc lập và chủ động; Có sự quyết đoán trong kinh doanh; khả năng làm việc dưới áp lực cao và môi trường biến động; giữ chữ tín và cam kết, tuân thủ nội quy, quy định của doanh nghiệp
- Phẩm chất đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật.
1.2. Năng lực - Kỹ năng quản lý và lãnh - Tự chủ đạo - Kiên trì tổ chức thực hiện, đánh giá các kế - Kiến thức về các qui luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác
[3]
- Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đề
động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Kỹ năng ra quyết định
hoạch và đề xuất các giải pháp kinh doanh hiệu quả cho doanh nghiệp.
- Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát
- Quy trình tổ chức thực hiện và các tiêu chí, chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh
- Kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh
- Kỹ năng nhận diện vấn - Chấp nhận rủi ro 1.3. Năng lực giải đề quyết vấn đề - Sáng tạo - Kiến thức về thu thập thông tin và nhận diện vấn đề - Kỹ năng tư duy một cách - Quyết đoán hệ thống - Kiến thức về các cách thức giải quyết vấn đề - Kỹ năng tổ chức và ra - Kiến thức về quy trình quyết định giải quyết vấn đề. - Kỹ năng làm việc nhóm
- Kiên nhẵn 1.4. Năng lực tư vấn kiếm tìm - Chịu khó và khách hàng - Kỹ năng phát hiện cơ hội và nắm bắt nhu cầu khách hàng - Tự chủ - Kỹ năng thăm dò
- Kỹ năng giao tiếp - Kiến thức về các qui luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Kỹ năng thuyết phục
- Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng kết thúc thương
vụ - Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kiến thức về hành vi khách hàng
1.5. Năng lực - Kỹ năng nghe, nói, đọc, - Say mê - Kiến thức về tiếng anh tiếng anh tiếp, viết - Kiên nhẫn sử dụng ngoại ngữ, tin học giao chuyên ngành - Kỹ năng soạn thảo văn
[4]
bản - Chủ động
- Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế
- Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin hoc ứng dụng
2. Chuyên viên phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh các công việc như: trợ lý phân tích và lập báo cáo về thị trường kinh doanh, trợ lý xây dựng và thực hiện kế hoạch nhân sự, tài chính, ... Trong tương lai có thể trở thành chuyên gia phân tích, tư vấn, lãnh đạo, ...
2.1. Năng lực - Trung thực
- Linh hoạt - Kỹ năng tổ chức, quản lý và thu thập và tổng hợp thông tin - Sáng tạo - Kỹ năng phân tích và xử thu thập, tổng hợp, và tích phân đánh thị giá trường - Kiên trì lý số liệu. - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Kỹ năng phát hiện cơ hội - Kiến thức về thống kê thị trường kinh tế - Kỹ năng ra quyết định
- Kiến thức về các phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin khách hàng
2.2. Năng lực lập kế kinh
hoạch doanh - Kỹ năng giao tiếp và truyền tải thông tin đến đối tác, khách hàng và nhân viên trong công ty
- Kỹ năng quản lý thời - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. gian
- Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đề
- Phẩm chất đạo đức cá nhân: sãn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện và sang tạo. - Kỹ năng làm việc theo nhóm và với cộng đồng. - Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn tài
- Kỹ năng tự chủ - Kiến thức về bán hàng, chính, marketing, nhân sự, kế toán, sản xuất...
- Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và tin học ứng dụng
- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Kỹ năng lắng nghe - Phẩm chất đạo dức nghề nghiệp: hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, độc lập và chủ động; Có sự quyết đoán trong kinh doanh; khả năng làm việc dưới áp lực cao và môi
[5]
trường biến động; giữ chữ tín và cam kết, tuân thủ nội quy, quy định của doanh nghiệp
- Phẩm chất đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật.
- Chủ động
- Linh hoạt 2.3. Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh - Kỹ năng thu thập thông tin và thực hiện dự báo nhu cầu thị trường. - Quyết đoán
- Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Kỹ năng nhận diện và phát hiện cơ hội thị trường - Kiến thức về các phương pháp dự báo trong kinh doanh
- Kỹ năng đánh giá và lựa chọn cơ hội kinh doanh
- Kiến thức về quy trình phân tích và phát hiện cơ hội thị trường
- Kiên nhẵn
2.4. Năng lực tư vấn kiếm tìm - Chịu khó và khách hàng - Kỹ năng phát hiện cơ hội và nắm bắt nhu cầu khách hàng - Tự chủ - Kỹ năng thăm dò
- Kỹ năng giao tiếp - Kiến thức về các qui luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Kỹ năng thuyết phục
- Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng kết thúc thương vụ - Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị tổ chức: hoạch trong định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kiến thức về hành vi khách hàng
- Kỹ năng thu thập thông tin - Trung thực
- Công bằng - Kỹ năng quản lý và kiểm soát hoạt động kinh doanh - Linh hoạt - Kỹ năng giải quyết vấn đề 2.5. Kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và xử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của - Quyết đoán
[6]
doanh nghiệp doanh nghiệp
- Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh
2.6. Năng lực - Kỹ năng nghe, nói, đọc, - Say mê - Kiến thức về tiếng anh tiếng anh tiếp, viết - Kiên nhẫn sử dụng ngoại ngữ, tin học giao chuyên ngành - Kỹ năng soạn thảo văn - Chủ động bản
- Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế - Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin hoc ứng dụng
3. Nghiên cứu viên, giảng viên tại các viện, trường đại học.
3.1. Năng - Kỹ năng nghiên cứu tài - Say mê liệu - Kiên nhẫn - Kỹ năng nhận thức vấn - Chủ động - Kiến thức về các phương pháp cập nhật kiến thức nhằm bổ sung kiến thức bản han đề
- Kiến thức về tổng hợp tài - Kỹ năng tư duy liệu - Kỹ năng thực hiện nghiên cứu khoa học lực cập nhật kiến thức, tổng hợp tài liệu, phân và tích phản biện kiến tại, thức hiện nghiên cứu để phát triển hay bổ sung kiến thức. - Kiến thức về quy trình thực hiện nghiên cứu khoa học
3.2. Năng tự - Kỹ năng quản lý thời - Chủ động lực nghiên cứu. gian - Kiên trì
- Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt động nghiên cứu
- Kỹ năng tiếp cận môi - Kiến thức về quy trình thực hiện nghiên cứu trường thực tiễn - Kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực nghiên cứu
3.3. Năng lực sư phạm - Kiến thức về chuyên môn - Kỹ năng soạn bài giảng - Sáng tạo
[7]
- Kiến - Kỹ năng thuyết trình - Say mê
- Kỹ năng tổ chức lớp học - Linh hoạt thức về phương pháp tổ chức lớp học và giảng dạy - Chăm chỉ
- Tự tin - Kỹ năng sử dụng các công cụ hỗ trợ trong giảng dạy
- Kỹ năng ứng dụng công trong thông tin nghệ giảng dạy
- Kỹ năng đánh giá người học
- Kỹ năng giải quyết các
vấn đề phát sinh
3.4. Năng lực - Kỹ năng nghe, nói, đọc, - Say mê viết - Kiến thức về tiếng anh tiếng anh tiếp, - Kiên nhẫn sử dụng ngoại ngữ, tin học giao chuyên ngành - Kỹ năng soạn thảo văn - Chủ động bản
- Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế
- Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin hoc ứng dụng
4. Trợ lý giám đốc, quản lý xuất nhập khẩu, quản lý khách sạn, khu giải trí, nhà hàng, ...
4.1. Năng lực lập kế kinh hoạch doanh. - Kỹ năng giao tiếp và truyền tải thông tin đến đối tác, khách hàng và nhân viên trong công ty
- Kỹ năng quản lý thời - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. gian
- Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đề
- Phẩm chất đạo đức cá nhân: sãn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện và sang tạo. - Kỹ năng làm việc theo nhóm và với cộng đồng. - Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn tài
- Kỹ năng tự chủ - Kiến thức về bán hàng, chính, marketing, nhân sự, kế toán, sản xuất...
- Phẩm chất đạo dức nghề nghiệp: hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, lập và chủ độc động; Có sự quyết - Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và tin học ứng dụng
[8]
- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Kỹ năng lắng nghe
đoán trong kinh doanh; khả năng làm việc dưới áp lực cao và môi trường biến động; giữ chữ tín và cam kết, tuân thủ nội quy, quy định của doanh nghiệp
- Phẩm chất đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật.
- Kỹ năng thu thập thông - Trung thực tin - Kiên trì
- Chủ động - Kỹ năng quản lý và kiểm kinh soát hoạt động doanh - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Kỹ năng giải quyết vấn 4.2. Tổ chức, kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và xử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp. đề
- Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh
- Chịu khó 4.3. Năng - Kỹ năng thăm dò và am hiểu tâm lý nhân viên - Quyết đoán - Kiến thức về tâm lý học và tâm lý trong quản trị kinh doanh - Kỹ năng giao tiếp - Sẵn sàng tương trợ lực gây ảnh hưởng và động viên nhân viên. - Kiến thức về các - Kỹ năng lãnh đạo
- Kỹ năng động viên lý thuyết động viên nhân viên
[9]
4.4. Năng lực giao - Kỹ năng mã hóa và giải - Chân thành tiếp mã thông điệp - Linh hoạt - Kiến thức về mô hình truyền thông trong giao tiếp - Kỹ năng tiếp nhận, xử lý - Kiên trì và phản hồi - Trung thực - Kiến thức về việc sử dụng các kênh giao tiếp - Kỹ năng tạo môi trường - Kiến thức về tâm lý và giao tiếp hiệu quả hành vi con người - Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ
- Kỹ năng làm chủ sự thay - Kiên trì đổi - Linh hoạt
-
4.5. Năng lực thích ứng với sự biến động của môi trường kinh doanh. - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Kiến thức về quản trị sự trong kinh thay đổi doanh
4.6. Năng lực - Kiến thức tổ chức nhóm - Kỹ năng lắng nghe - Thẳng thắn thực hiện công việc - Kỹ năng tổ chức - Chân thành - Kiến thức về hành vi - Kỹ năng lãnh đạo - Trung thực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm. nhóm - Kỹ năng tạo sự gắn kết, - Linh hoạt tính đồng thuận
- Kỹ năng ra quyết định
- Kiến thức về các công cụ sử dụng trong làm việc Brainstroming, nhóm: minemap, isikawa,.... - Kỹ năng sử dụng các công cụ
4.7. Năng lực - Kỹ năng nghe, nói, đọc, - Say mê - Kiến thức về tiếng anh tiếng anh tiếp, viết - Kiên nhẫn sử dụng ngoại ngữ, tin học giao chuyên ngành - Kỹ năng soạn thảo văn - Chủ động bản
- Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế
- Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin hoc ứng dụng
5. Có khả năng tự khởi nghiệp kinh doanh như thành lập doanh nghiệp với vai trò người chủ và người quản lý.
[10]
- Kỹ năng giao tiếp và truyền tải thông tin đến đối tác, khách hàng và nhân viên trong công ty 5.1. Năng lực lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát và đánh giá hoạt động kinh doanh. - Kỹ năng quản lý thời - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. gian
- Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đề
- Phẩm chất đạo đức cá nhân: sãn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện và sang tạo. - Kỹ năng làm việc theo nhóm và với cộng đồng. - Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát
- Kỹ năng vận dụng kiến
thức vào thực tiễn
- Kỹ năng tự chủ
- Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và tin học ứng dụng
- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Kỹ năng lắng nghe
- Phẩm chất đạo dức nghề nghiệp: hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, độc lập và chủ động; Có sự quyết trong kinh đoán doanh; khả năng làm việc dưới áp lực cao và môi trường biến động; giữ chữ tín và cam kết, tuân thủ nội quy, quy định của doanh nghiệp
- Phẩm chất đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật.
- Chủ động
- Linh hoạt 5.2. Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh - Kỹ năng thu thập thông tin và thực hiện dự báo nhu cầu thị trường. - Quyết đoán
- Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Kỹ năng nhận diện và thị phát hiện cơ hội trường
- Kỹ năng đánh giá và lựa chọn cơ hội kinh doanh - Kiến thức về các phương pháp dự báo trong kinh doanh
[11]
- Kiến thức về quy trình phân tích và phát hiện cơ hội thị trường
5.3. Năng - Kỹ năng thăm dò - Linh hoạt
- Kỹ năng trình bày lợi ích - Sáng tạo sản phẩm - Kiên nhẫn lực bán hàng, kế toán, đầu tư và lãnh đạo. - Kỹ năng xử lý phản đối - Quyết đoán - Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Kỹ năng thuyết phục
- Kiến thức về quy trình - Kỹ năng hạch toán, kế thực hiện bán hàng toán
- Kiến thức về nghiệp vụ - Kỹ năng đánh giá và lựa kế toán cơ bản chọn dự án
- Kỹ năng sử dụng con người - Kiến thức về thiết lập và thẩm định dự án kinh doanh
- Kiến thức về tâm lý học cá nhân
- Kiến thức về động viên nhân viên
- Kiến thức tổ chức nhóm - Kỹ năng lắng nghe - Thẳng thắn 5.4. Năng lực thực hiện công việc - Kỹ năng tổ chức - Chân thành - Kiến thức về hành vi - Kỹ năng lãnh đạo - Trung thực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm nhóm - Kỹ năng tạo sự gắn kết, - Linh hoạt tính đồng thuận
- Kỹ năng ra quyết định
- Kiến thức về các công cụ sử dụng trong làm việc Brainstroming, nhóm: minemap, isikawa,.... - Kỹ năng sử dụng các công cụ
5.5. Năng lực - Kỹ năng nghe, nói, đọc, - Say mê
- Kiến thức về tiếng anh tiếng anh tiếp, viết - Kiên nhẫn sử dụng ngoại ngữ, tin học giao chuyên ngành - Kỹ năng soạn thảo văn - Chủ động bản
- Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế
- Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin hoc ứng dụng
[12]
4. Tổng hợp các kiến thức, kỹ năng, phẩm chất đã phân tích theo năng lực (Mẫu 2 – phụ lục 2)
1. KIẾN THỨC 1.1. Năng lực lập các kế hoạch kinh doanh. 1.1.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.1.2. Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức,
kiểm tra và kiểm soát. - Cách thức xây dựng các kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp. - Các biện pháp triển khai, thực hiện kế hoạch. - Các hình thức kiểm tra và qui trình đánh giá hoạt động của doanh nghiệp - Các hình thức giám sát các hoạt động của doanh nghiệp. 1.1.3. Kiến thức về bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, sản xuất...
- Các khái niệm về bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, sản xuất... - Các cách thức và qui trình tổ chức các hoạt động bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, sản xuất...
1.2. Năng lực tổ chức thực hiện, đánh giá các kế hoạch và đề xuất các giải pháp kinh doanh hiệu quả cho doanh nghiệp. 1.2.1. Kiến thức về các qui luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.2.2. Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức,
kiểm tra và kiểm soát. - Cách thức xây dựng các kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp. - Các biện pháp triển khai, thực hiện kế hoạch. - Các hình thức kiểm tra và qui trình đánh giá hoạt động của doanh nghiệp - Các hình thức giám sát các hoạt động của doanh nghiệp. 1.2.3. Quy trình tổ chức thực hiện và các tiêu chí, chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh.
- Các yếu tố sử dụng đánh giá hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. - Các chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. - Các bước thực hiện đánh giá hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 1.2.4. Kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh
- Các phương pháp phân tích hoạt động kinh doanh - Kiến thức về kế toán, tài chính.
1.3. Năng lực giải quyết vấn đề. 1.3.1. Kiến thức về thu thập thông tin và nhận diện vấn đề
- Các phương pháp thu thập thông tin - Các phương pháp xử lý thông tin
[13]
- Các công cụ phân tích thông tin 1.3.2. Kiến thức về các cách thức giải quyết vấn đề
- Các kỹ thuật đề ra giải pháp giải quyết vấn đề: kỹ thuật xương cá, Brainstorm, minemap...
- Phương pháp tiếp cận vấn đề một cách toàn diện: vấn đề ở đâu? Vấn đề xảy ra khi nào? Tại sao cấn đề xảy ra? Ai là người có liên quan? Và làm thế nào để giải quyết vấn đề? 1.3.3. Kiến thức về quy trình giải quyết vấn đề.
- Các bước giải quyết vấn đề - Đặc điểm và điều kiện thực hiện các bước giải quyết vấn đề. - Cách đánh giá việc thực hiện các bước trong qui trình giải quyết vấn đề.
1.4. Năng lực tư vấn và tìm kiếm khách hàng. 1.4.1. Kiến thức về các qui luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.4.2. Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức,
kiểm tra và kiểm soát. - Cách thức xây dựng các kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp. - Các biện pháp triển khai, thực hiện kế hoạch. - Các hình thức kiểm tra và qui trình đánh giá hoạt động của doanh nghiệp - Các hình thức giám sát các hoạt động của doanh nghiệp. 1.4.3. Kiến thức về hành vi khách hàng
- Tìm hiểu tâm lý, nhu cầu khách hàng. - Quá trình tìm kiếm thông tin sản phẩm của khách hàng - Quá trình đưa ra quyết định mua hàng của khách hàng.
1.5. Năng lực sử dụng ngoại ngữ và tin học 1.5.1. Kiến thức về tiếng anh giao tiếp, tiếng anh chuyên ngành - Cách thức thực hiện các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. - Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành. 1.5.2. Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế
- Các phần mềm ứng dụng văn phòng: Word, Excel, Powerpoint... - Các phần mềm ứng dụng chuyên ngành kinh tế: SPSS, Stata... 1.6. Năng lực thu thập, tổng hợp, phân tích và đánh giá thị trường. 1.6.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.6.2. Kiến thức về thống kê kinh tế
- Kiến thức về lý thuyết thống kê kinh tế - Kiến thức về sử dụng các công cụ thống kê kinh tế
[14]
- Các phương pháp thống kê kinh tế. - Ứng dụng các kết quả thống kê kinh tế 1.6.3. Kiến thức về các phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin khách hàng.
- Các phương pháp tiếp cận thông tin khách hàng: quan sát, phỏng vấn... - Các công cụ thu thập, phân tích và xử lý thông tin khách hàng 1.6.4. Kiến thức về các công cụ phân tích và đánh giá cơ hội thị trường
- Các công cụ sử dụng phân tích cơ hội thị trường - Qui trình đánh giá, lựa chọn cơ hội kinh doanh.
1.7. Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh. 1.7.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.7.2. Kiến thức về các phương pháp dự báo trong kinh doanh
- Phương pháp thu thập thông tin phục vụ công tác dự báo - Kiến thức phân tích, sử dụng các mô hình dự báo 1.7.3. Kiến thức về quy trình phân tích và phát hiện cơ hội thị trường
- Các bước thực hiện qui trình phân tích thị trường. - Các biện pháp phát hiện cơ hội thị trường.
1.8. Năng lực cập nhật kiến thức, tổng hợp tài liệu, phân tích và phản biện kiến thức hiện tại, nghiên cứu để phát triển hay bổ sung kiến thức. 1.8.1. Kiến thức về các phương pháp cập nhật kiến thức nhằm bổ sung kiến thức bản thân
- Các phương pháp tiếp cận nguồn thông tin. - Cách thức cập nhật kiến thức. 1.8.2. Kiến thức về tổng hợp tài liệu
- Cách thức nhận dạng thông tin - Cách đánh giá, tìm kiếm vùng thông tin - Phương pháp tổng hợp tài liệu. 1.8.3. Kiến thức về quy trình thực hiện nghiên cứu khoa học
- Kiến thức chung về nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế - Kiến thức về các lĩnh vực nghiên cứu kinh tế. - Qui trình thực hiện nghiên cứu - Kiến thức đánh giá, tổng hợp các nghiên cứu khoa học - Kiến thức về trình bày một nghiên cứu khoa học.
1.9. Năng lực tự nghiên cứu 1.9.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô -Môi trường vĩ mô 1.9.2. Kiến thức về quy trình thực hiện nghiên cứu
- Kiến thức chung về nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế
[15]
- Kiến thức về các lĩnh vực nghiên cứu kinh tế. - Qui trình thực hiện nghiên cứu - Kiến thức đánh giá, tổng hợp các nghiên cứu. 1.9.3. Kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực nghiên cứu
- Kiến thức chung về kinh tế - Kiến thức về quản trị - Các kiến thức chuyên sâu: nhân sự, marketing, tài chính, kế toán, sản xuất...
1.10. Năng lực sư phạm 1.10.1. Kiến thức về chuyên môn - Kiến thức chung về kinh tế - Kiến thức về quản trị - Các kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực nghiên cứu 1.10.2. Kiến thức về phương pháp tổ chức lớp học và giảng dạy
- Kiến thức về tâm lý và nhu cầu người học - Các cách tổ chức lớp học - Phương pháp ứng dụng các công cụ hỗ trợ giảng dạy - Các phương pháp giảng dạy
1.11. Tổ chức, kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và xử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp. 1.11.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động
đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.11.2. Kiến thức về các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát. 1.11.3. Kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh
- Các phương pháp phân tích hoạt động kinh doanh - Kiến thức về kế toán, tài chính.
1.12. Năng lực gây ảnh hưởng và động viên nhân viên. 1.12.1. Kiến thức về tâm lý học và tâm lý trong quản trị kinh doanh
- Kiến thức về tâm lý con người - Kiến thức về tâm lý trong quản trị kinh doanh 1.12.2. Kiến thức về các lý thuyết động viên nhân viên
- Khái niệm động viên - Qui trình động viên - Các biện pháp động viên người lao động.
1.13. Năng lực giao tiếp 1.13.1. Kiến thức về mô hình truyền thông trong giao tiếp
- Thông tin người gửi, người nghe, quá trình giải mã, mã hoá và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình truyền thông. - Các phương tiện truyền thông 1.13.2. Kiến thức về việc sử dụng các kênh giao tiếp.
[16]
- Kiến thức về các kênh giao tiếp - Đối tượng, phạm vi, không gian và thời gian sử dụng các kênh giao tiếp 1.13.3. Kiến thức về tâm lý và hành vi con người
- Qui trình tìm hiểu tâm lý và phân tích hành vi con người. - Các đặc tính tâm lý con người - Đặc điểm hành vi của con người.
1.14. Năng lực thích ứng với sự biến động của môi trường kinh doanh. 1.14.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động
đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.14.2. Kiến thức về quản trị sự thay đổi trong kinh doanh.
- Các khái niệm cơ bản về sự thay đổi và quản trị sự thay đổi. - Kiến thức về bản chất và nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi. - Các dạng thay đổi. - Các mô hình và phân tích quản trị sự thay đổi. 1.15. Năng lực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm. 1.15.1. Kiến thức tổ chức nhóm thực hiện công việc
- Kiến thức chung về nhóm: định nghĩa, phân loại và vai trò của nhóm. - Các hình thức tổ chức hoạt động nhóm. 1.15.2. Kiến thức về hành vi nhóm
- Vai trò của các thành viên trong nhóm. - Các hành vi cơ bản trong nhóm - Các biện pháp điều khiển hành vi của các thành viên trong nhóm. 1.15.3. Kiến thức về các công cụ sử dụng trong làm việc nhóm: Brainstroming, minemap,
isikawa,.... - Đặc điểm, ưu điểm và hạn chế của các công cự sử dụng trong hoạt động nhóm. - Phạm vi về đối tượng, không gian và thời gian sử dụng các công cụ hỗ trợ làm việc nhóm.
1.16. Năng lực bán hàng, kế toán, đầu tư và lãnh đạo. 1.16.1. Kiến thức về các quy luật kinh tế, các biến số môi trường kinh doanh tác động
đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Các quy luật kinh tế - Môi trường kinh tế vi mô - Môi trường vĩ mô 1.16.2. Kiến thức về quy trình thực hiện bán hàng
- Tìm hiểu tâm lý và nhu cầu khách hàng - Các hình thức bán hàng - Các thành phần tham gia vào qui trình bán hàng - Các chính sách bán hàng 1.16.3. Kiến thức về nghiệp vụ kế toán cơ bản
- Hình thức sổ kế toán
[17]
- Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung. - Các kiến thức kế toán khác có liên quan cũng như: các mẫu sổ và phương pháp ghi sổ của hình thức kế toán nhật ký chung 1.16.4. Kiến thức về thiết lập và thẩm định dự án kinh doanh.
- Các bước thiết lập một dự án đầu tư - Kiến thức về tài chính: tính lãi suất, lợi nhuận, thời gian hoàn vốn và các chỉ số tài chính khác. - Kiến thức về phân tích tính khả thi của dự án. 1.16.5. Kiến thức về tâm lý học cá nhân
- Các khái niệm về các thuộc tính tâm lý cá nhân, vai trò, cơ sở hình thành và mức độ ảnh hưởng của chúng đến hành vi cá nhân.
- Qui trình tìm hiểu tâm lý và phân tích hành vi con người. - Các đặc tính tâm lý con người - Đặc điểm hành vi của con người. 1.16.6. Kiến thức về động viên nhân viên
- Các khái niệm động viên - Qui trình động viên - Các yếu tố để động viên nhân viên.
2. Kỹ năng 2.1. Năng lực lập các kế hoạch kinh doanh. 2.1.1. Kỹ năng giao tiếp và truyền tải thông tin đến đối tác, khách hàng và nhân viên
trong công ty. - Chiến lược giao tiếp - Cấu trúc giao tiếp (cách lập luận, sắp xếp ý tưởNg..) - Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản - Kỹ năng giao tiếp qua thư điện tử/các phương tiện truyền thông - Kỹ năng thuyết trình - Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ 2.1.2. Kỹ năng quản lý thời gian
- Xây dựng kế hoạch thời gian thực hiện công việc cụ thể - Xác định thứ tự ưu tiên công việc cần xử lý - Có giải pháp phòng ngừa đối với các vân đề phát sinh 2.1.3. Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đế.
- Phát hiện và hình thành vấn đề - Tổng quát hóa vấn đề - Kỹ năng đánh giá và phân tích định tính vấn đề - Kỹ năng phân tích vấn đề khi thiếu thông tin - Kỹ năng phân tích định lượng vấn đề - Kỹ năng giải quyết vấn đề - Đưa ra giải pháp và kiến nghị 2.1.4. Kỹ năng làm việc theo nhóm và với cộng đồng.
- Hình thành nhóm làm việc hiệu quả - Vận hành nhóm
[18]
- Phát triển nhóm - Lãnh đạo nhóm - Kỹ năng làm việc trong các nhóm khác nhau 2.1.5. Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Kỹ năng nhận diện và đánh giá vấn đề - Linh hoạt trong việc giải quyết vấn đề 2.1.6. Kỹ năng tự chủ
- Xây dựng kế hoạch làm việc độc lập. - Quản lý tốt thời gian cá nhân 2.1.7. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và tin học ứng dụng.
- Kỹ năng nghe, nói, đọc viết Anh văn - Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ khác - Kỹ năng soạn thảo văn bản - Kỹ năng sử dụng các phần mềm ứng dụng trong phân tích kinh tế 2.1.8. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức - Kỹ năng truyền tạo động lực làm việc - Kỹ năng kiểm soát, đánh giá nhân viên 2.1.9. Kỹ năng lắng nghe
- Kỹ năng tập trung hướng đến đối tượng truyền thông - Kỹ năng kích thích tạo ý tưởng từ đối tượng truyền thông
2.2. Năng lực tổ chức thực hiện, đánh giá các kế hoạch và đề xuất các giải pháp kinh doanh hiệu quả cho doanh nghiệp. 2.2.1. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức - Kỹ năng truyền tạo động lực làm việc - Kỹ năng kiểm soát, đánh giá nhân viên 2.2.2. Kỹ năng thu thập thông tin, giải quyết vấn đề
- Phát hiện và hình thành vấn đề - Tổng quát hóa vấn đề - Kỹ năng đánh giá và phân tích định tính vấn đề - Kỹ năng phân tích vấn đề khi thiếu thông tin - Kỹ năng phân tích định lượng vấn đề - Kỹ năng giải quyết vấn đề - Đưa ra giải pháp và kiến nghị 2.2.3. Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng xác định vấn đề - Kỹ năng tổng hợp thông tin - Kỹ năng xử lý thông tin - Kỹ năng đề xuất giải pháp
2.3. Năng lực giải quyết vấn đề 2.3.1. Kỹ năng nhận diện vấn đề
- Kỹ năng nắm bắt các biểu hiện của vấn đề
[19]
- Kỹ năng thu thập thêm thông tin 2.3.2. Kỹ năng tư duy một cách hệ thống
- Tư duy chỉnh thể/logic - Phát hiện các vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề - Xác định vấn đề ưu tiên - Phân tích sự lựa chọn giữa các vấn đề và tìm ra cách giải quyết cân bằng - Tư duy phân tích đa chiều 2.3.3. Kỹ năng tổ chức và ra quyết định - Kỹ năng xác định vấn đề - Kỹ năng tổng hợp thông tin - Kỹ năng xử lý thông tin - Kỹ năng đề xuất giải pháp 2.3.4. Kỹ năng làm việc nhóm
- Hình thành nhóm làm việc hiệu quả - Vận hành nhóm - Phát triển nhóm - Lãnh đạo nhóm - Kỹ năng làm việc trong các nhóm khác nhau
2.4. Năng lực tư vấn và tìm kiếm khách hàng. 2.4.1. Kỹ năng phát hiện cơ hội và nắm bắt nhu cầu khách hàng
- Kỹ năng nhạy bén và linh hoạt đối với các cơ hội xung quanh - Kỹ năng phán đoán và thấu hiểu nhu cầu khách hàng 2.4.2. Kỹ năng thăm dò
- Kỹ năng tiếp xúc khách hàng - Kỹ năng khai thác thông tin, khám phá nhu cầu khách hàng 2.4.3. Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng nắm bắt nhu cầu khách hàng - Kỹ năng lựa chọn hình thức giao tiếp - Kỹ năng tạo không gian giao tiếp - Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ 2.4.4. Kỹ năng thuyết phục
- Kỹ năng nhận diện vấn đề - Kỹ năng giải quyết vấn đề - Kỹ quan sát, nắm bắt phản hồi của khách hàng 2.4.5. Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng xác định vấn đề - Kỹ năng tổng hợp thông tin - Kỹ năng xử lý thông tin - Kỹ năng đề xuất giải pháp 2.4.6. Kỹ năng kết thúc thương vụ
- Kỹ năng xác định dấu hiệu của một thương vụ thành công/thất bại - Kỹ năng đưa ra các thỏa thuận cho một thương vụ thành công hoặc kết thúc một thương vụ thất bại
[20]
2.5. Năng lực sử dụng ngoại ngữ và tin học 2.5.1. Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Kỹ năng nghe - Kỹ năng nói - Kỹ năng đọc - Kỹ năng viết
2.5.2. Kỹ năng soạn thảo văn bản - Kỹ năng đánh máy - Kỹ năng trình bày văn bản
2.5.3. Kỹ năng sử dụng các phần mềm ứng dụng 2.6. Năng lực thu thập, tổng hợp, phân tích và đánh giá thị trường. 2.6.1. Kỹ năng tổ chức, quản lý và thu thập và tổng hợp thông tin
- Kỹ năng lập kế hoạch thu thập dữ liệu - Kỹ năng thu thập dữ liệu - Kỹ năng tổng hợp thông tin và lưu trữ dữ liệu 2.6.2. Kỹ năng phân tích và xử lý số liệu.
- Kỹ năng lựa chọn công cụ phân tích phù hợp - Kỹ năng đọc và hiểu kết quả phân tích - Kỹ năng ra quyết định dựa trên kết quả phân tích 2.6.3. Kỹ năng phát hiện cơ hội thị trường
- Kỹ năng nhạy bén và linh hoạt đối với các cơ hội xung quanh - Kỹ năng phán đoán và thấu hiểu nhu cầu khách hàng 2.6.4. Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng xác định vấn đề - Kỹ năng tổng hợp thông tin - Kỹ năng xử lý thông tin - Kỹ năng đề xuất giải pháp
2.7. Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh 2.7.1. Kỹ năng thu thập thông tin và thực hiện dự báo nhu cầu thị trường.
- Kỹ năng lập kế hoạch thu thập dữ liệu - Kỹ năng thu thập dữ liệu - Kỹ năng tổng hợp thông tin và lưu trữ dữ liệu - Kỹ năng lựa chọn mô hình dự báo nhu cầu thị trường phù hợp 2.7.2. Kỹ năng nhận diện và phát hiện cơ hội thị trường
- Kỹ năng nhận diện vấn đề. - Kỹ năng phát hiện cơ hội thị trường 2.7.3. Kỹ năng đánh giá và lựa chọn cơ hội kinh doanh
- Kỹ năng sử dụng các công cụ đánh giá cơ hội kinh doanh - Kỹ năng lựa chọn những cơ hội kinh doanh hấp dẫn
2.8. Kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và xử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp. 2.8.1. Kỹ năng thu thập thông tin
- Phát hiện và hình thành vấn đề
[21]
- Tổng quát hóa vấn đề - Lập kế hoạch và tổ chức thu thập thông tin 2.8.2. Kỹ năng quản lý và kiểm soát hoạt động kinh doanh
- Kỹ năng tổ chức và thực hiện công việc - Kỹ năng động viên nhân viên - Kỹ năng phát hiện các biểu hiện bất thường đối với hoạt động kinh doanh 2.8.3. Kỹ năng giải quyết vấn đề
- Phát hiện và hình thành vấn đề - Tổng quát hóa vấn đề - Kỹ năng đánh giá và phân tích định tính vấn đề - Kỹ năng phân tích vấn đề khi thiếu thông tin - Kỹ năng phân tích định lượng vấn đề - Kỹ năng giải quyết vấn đề - Đưa ra giải pháp và kiến nghị
2.9. Năng lực cập nhật kiến thức, tổng hợp tài liệu, phân tích và phản biện kiến
thức hiện tại, nghiên cứu để phát triển hay bổ sung kiến thức 2.9.1. Kỹ năng nghiên cứu tài liệu
- Kỹ năng lập kế hoạch thời gian nghiên cứu - Kỹ năng lựa chọn nguồn cung cấp kiến thức: sách, báo, internet,... - Kỹ năng đọc và ghi chú kiến thức 2.9.2. Kỹ năng nhận thức vấn đề
- Kỹ năng chọn lọc kiến thức - Kỹ năng ghi nhớ 2.9.3. Kỹ năng tư duy
- Kỹ năng xác định vấn đề - Kỹ năng lập luận và liên kết ý tưởng 2.9.4. Kỹ năng thực hiện nghiên cứu khoa học
- Kỹ triển lập kế hoạch và triển khai thực hiện - Kỹ năng quản lý thời gian và công việc
2.10. Năng lực tự nghiên cứu 2.10.1. Kỹ năng quản lý thời gian
- Xây dựng kế hoạch thời gian thực hiện công việc cụ thể - Xác định thứ tự ưu tiên công việc cần xử lý - Có giải pháp phòng ngừa đối với các vân đề phát sinh 2.10.2. Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt động nghiên cứu
- Kỹ năng lập kế hoạch - Kỹ năng tổ chức thực hiện hoạt động nghiên cứu - Kỹ năng lập kiểm soát hoạt động nghiên cứu 2.10.3. Kỹ năng tiếp cận môi trường thực tiễn
- Kỹ năng thiết lập mối quan hệ - Kỹ năng linh hoạt, thích nghi với môi trường thực tiễn
2.11. Năng lực sư phạm 2.11.1. Kỹ năng soạn bài giảng
[22]
- Kỹ năng chất lọc kiến thức - Kỹ sử dụng mô hình hóa - Kỹ năng sử dụng tin học trong thiết kế bài giảng 2.11.2. Kỹ năng thuyết trình
- Kỹ năng tạo không gian hiệu quả trong thuyết trình - Kỹ năng xử lý các tình huống bất ngờ trong khi thuyết trình - Kỹ năng lựa chọn phong cách trình bày phù hợp - Kỹ năng kết thúc ấn tượng
2.11.3. Kỹ năng tổ chức lớp học - Kỹ năng quản lý thời gian - Kỹ năng giải quyết tình huống - Kỹ năng kết thúc vấn đề 2.11.4. Kỹ năng sử dụng các công cụ hỗ trợ trong giảng dạy
- Kỹ năng sử dụng bảng đen - Kỹ năng sử dụng phần mềm Powerpoin trong thuyết trình 2.11.5. Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy
- Kỹ năng sử dụng phần mềm Powerpoin trong thuyết trình - Kỹ năng ứng dụng các thông tin thứ cấp trên Interenet 2.11.6. Kỹ năng đánh giá người học
- Kỹ năng nhận định vấn đề - Kỹ năng ra quyết định đánh giá - Kỹ năng quan sát tình huống 2.11.7. Kỹ năng giải quyết các vấn đề phát sinh
- Kỹ năng tìm kiếm thông tin - Kỹ năng ra quyết định
2.12. Năng lực gây ảnh hưởng và động viên nhân viên. 2.12.1. Kỹ năng thăm dò và am hiểu tâm lý nhân viên
- Kỹ năng quan sát - Kỹ năng tìm kiếm thông tin - Kỹ năng nhận định vấn đề
2.12.2. Kỹ năng giao tiếp - Kỹ năng nói - Kỹ năng lắng nghe - Kỹ năng viết - Kỹ năng đọc 2.12.3. Kỹ năng lãnh đạo
- Kỹ năng tìm kiếm thông tin - Kỹ năng gây ảnh hưởng - Kỹ năng ra quyết định 2.12.4. Kỹ năng động viên
- Kỹ năng tìm kiếm nhu cầu - Kỹ năng nắm bắt tâm lý khách hàng - Kỹ năng ra quyết định.
[23]
2.13. Năng lực giao tiếp 2.13.1. Kỹ năng mã hóa và giải mã thông điệp - Kỹ năng xác định nguồn thông tin - Kỹ năng lắng nghe - Kỹ năng tìm kiếm thông tin 2.13.2. Kỹ năng tiếp nhận, xử lý và phản hồi
- Kỹ năng giải quyết vấn đề - Kỹ năng tìm kiếm vùng thông tin - Kỹ năng ra quyết định 2.13.3. Kỹ năng tạo môi trường giao tiếp hiệu quả
- Kỹ năng gây ảnh hưởng - Kỹ năng nắm bắt tâm lý đối tượng giao tiếp 2.13.4. Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ
- Kỹ năng am hiểu tâm lý người nghe - Kỹ năng sử dụng đôi tay - Kỹ năng giao tiếp bằng mắt - Kỹ năng giao tiếp bằng ngoại hình.
2.14. Năng lực thích ứng với sự biến động của môi trường kinh doanh. 2.14.1. Kỹ năng làm chủ sự thay đổi - Kỹ năng ra quyết định - Kỹ năng phản ứng với các tình huống 2.14.2. Kỹ năng tìm kiếm thông tin
- Kỹ năng xác định nguồn thông tin - Kỹ năng tiếp nhận thông tin
2.15. Năng lực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm 2.15.1. Kỹ năng lắng nghe
- Kỹ năng đón nhận thông tin - Kỹ năng giải mã thông tin - Kỹ năng phản hồi thông tin 2.15.2. Kỹ năng tổ chức
- Kỹ năng phân công công việc - Kỹ năng điều hành công việc - Kỹ năng kiểm soát công việc 2.15.3. Kỹ năng lãnh đạo
- Kỹ năng gây ảnh hưởng - Kỹ năng am hiểu tâm lý đồng đội - Kỹ năng ra quyết định
2.15.4. Kỹ năng tạo sự gắn kết, tính đồng thuận - Kỹ năng am hiểu tâm lý đồng đội - Kỹ năng giải quyết vấn đề 2.15.5. Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng tìm kiếm thông tin - Kỹ năng đánh giá các nguồn thông tin
[24]
2.15.6. Kỹ năng sử dụng các công cụ
- Kỹ năng sử dụng bẳng đen - Kỹ năng sử dụng giấy gi chú - Kỹ năng sử dụng các công cụ: biểu đồ ISIKAWA, mindmap...
2.16. Năng lực bán hàng, kế toán, đầu tư và lãnh đạo. 2.16.1. Kỹ năng thăm dò
- Kỹ năng xác định vùng thông tin - Kỹ năng chọn lọc thông tin 2.16.2. Kỹ năng trình bày lợi ích sản phẩm
- Kỹ năng thuyết trình - Kỹ năng gây ảnh hưởng 2.16.3. Kỹ năng xử lý phản đối
- Kỹ năng làm chủ bản thân - Kỹ năng nói - Kỹ năng ra quyết định 2.16.4. Kỹ năng thuyết phục
- Kỹ năng nói - Kỹ năng lắng nghe - Kỹ năng gây ảng hưởng 2.16.5. Kỹ năng hạch toán, kế toán
- Kỹ năng tính toán - Kỹ năng trình bày chứng từ kế toán 2.16.6. Kỹ năng đánh giá và lựa chọn dự án
- Kỹ năng tìm kiếm thông tin - Kỹ năng ra quyết định 2.16.7. Kỹ năng sử dụng con người - Kỹ năng gây ảnh hưởng - Kỹ năng thuyết phục - Kỹ năng ra quyết định
[25]
5. Định lượng các kiến thức, kỹ năng
Mã số:
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Kính chào Quý Anh/Chị.
Chúng tôi đang thực hiện việc xây dựng chuẩn đầu ra cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tại Khoa Kinh tế & QTKD, Trường Đại học Đồng Tháp. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xã hội, chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của Quý Anh/Chị thông qua phiếu thu thập thông tin này. Đây là cơ sở quan trọng để chúng tôi hoàn thiện chuẩn đầu ra cũng như chương trình đào tạo ngành QTKD hiện nay.
Rất mong nhận được sự hợp tác nhiệt tình của Quý Anh/Chị.
Ngày thu thập thông tin:………./……./…………
Phương pháp thu thập thông tin:
Điện thoại Email Phỏng vấn trực tiếp
Phần 1 - Thông tin chung về cơ quan/tổ chức/cá nhân cung cấp thông tin
A. Thông tin chung về người cung cấp thông tin
1. Họ và tên:...............................................................................................................
2. Năm sinh: ..............................................Giới tính: Nam Nữ
3. Trình độ học vấn: Tiến sĩ Thạc sĩ Cử nhân Khác
4. Nghề nghiệp: ........................................Chức vụ (nếu có): ...................................
5. Điện thoại: ............................................Email: ......................................................
B. Thông tin chung về doanh nghiệp/tổ chức
1. Tên đơn vị/tổ chức: ................................................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ............................................Email: ......................................................
3. Đơn vị/tổ chức thuộc thành phần/ngành nào?
Quản lý Nhà nước
Khu vực viện nghiên cứu, trường Đại học
[26]
Khu vực kinh tế Nhà nước
Khu vực kinh tế tư nhân
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Các tổ chức quốc tế, NGOS…
Thành phần khác
4. Đơn vị/tổ chức thuộc lĩnh vực/ngành nào?
Nông - Lâm - Thủy sản
Công nghiệp - Xây dựng
Thương mại, du lịch, khách sạn - nhà hàng
Giao thông, vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc
Tài chính, tín dụng
Giáo dục, y tế, KH&CN, kinh doanh tài sản, dịch vụ tư vấn
Văn hóa, nghệ thuật, thể thao, xã hội nhân văn
Quản lý Nhà nước, an ninh, quốc phòng
Các lĩnh vực khác
5. Tổng số nhân lực:
Nhỏ hơn 30 30 - 100 100 - 300 Trên 300
6. Năm thành lập: .....................................................................................................
7. Theo Quý Anh/Chị, sinh viên ngành QTKD ra trường có thể làm ở những lĩnh vực nào?
Chuyên viên bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự
Chuyên viên phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh
Nghiên cứu viên, giảng viên tại các viện, trường đại học
Trợ lý giám đốc, quản lý xuất nhập khẩu
Quản lý khách sạn, khu giải trí, nhà hàng
Tự thành lập doanh nghiệp
Các lĩnh vực khác
[27]
Phần 2 - Đánh giá các kiến thức cần có của sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD
1. Quý Anh/Chị đánh giá như thế nào về mức độ cần thiết của các kiến thức sau đây đối với sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD? (Khoanh tròn vào mức độ lựa chọn).
1 2 3 4
Biết Hiểu Vận dụng Phân tích
STT Mức độ đạt được
1
2 Các kiến thức Kiến thức chung về các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động của doanh nghiệp. Kiến thức cơ bản về quản trị trong tổ chức.
3 Kiến thức về quy trình tổ chức thực hiện, các tiêu chí và chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh.
4 Kiến thức về quy trình và cách thức giải quyết vấn đề.
5 Kiến thức về tâm lý học và tâm lý trong quản trị kinh doanh.
6 Kiến thức về các lý thuyết động viên nhân viên.
7 Kiến thức cơ bản về giao tiếp và giao tiếp trong kinh doanh.
8 Kiến thức về nhóm và làm việc nhóm.
9 Kiến thức về các phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin.
10 Kiến thức về các công cụ phân tích, quy trình nhận diện và đánh giá cơ hội thị trường.
11 Kiến thức về các phương pháp dự báo trong kinh doanh.
12 Kiến thức về quy trình thực hiện nghiên cứu kinh tế.
13 Kiến thức về hành vi khách hàng.
14 Kiến thức về thống kê kinh tế.
15 Kiến thức về hoạt động marketing.
16 Kiến thức về phân tích tài chính.
17 Kiến thức về quản trị nguồn nhân lực.
18 Kiến thức về quản trị sản xuất.
[28]
19 Kiến thức về quản trị sự thay đổi trong kinh doanh.
20 Kiến thức về nghiệp vụ bán hàng.
21 Kiến thức về nghiệp vụ kế toán cơ bản.
22 Kiến thức về thiết lập và thẩm định dự án kinh doanh.
23 Kiến thức về tiếng anh giao tiếp, tiếng anh chuyên ngành.
24 Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế.
2. Ngoài các kiến thức đã được liệt kê trong câu hỏi trên, theo Quý Anh/Chị, một sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD cần có thêm các kiến thức nào?
Xin ghi rõ các kiến thức đó ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Phần 3 - Đánh giá các kỹ năng cần có của sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD
1. Quý Anh/Chị đánh giá như thế nào về mức độ cần thiết của các kỹ năng sau đây đối với sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD? (Khoanh tròn vào mức độ lựa chọn).
1. Thực hiện có hướng dẫn.
2. Thực hiện được khi không hướng dẫn.
3. Thực hiện thành thạo.
4. Kỹ xảo
STT Các kỹ năng Mức độ đạt được
1 Kỹ năng giao tiếp.
Kỹ năng quản lý thời gian. 2
Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đế. 3
Kỹ năng làm việc theo nhóm. 4
Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. 5
Kỹ năng tự chủ. 6
Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ. 7
Kỹ năng lãnh đạo. 8
[29]
STT Các kỹ năng Mức độ đạt được
9 Kỹ năng lắng nghe.
10 Kỹ năng ra quyết định.
11 Kỹ năng tư duy logic.
12 Kỹ năng tổ chức thực hiện công việc.
13 Kỹ năng phát hiện cơ hội và nắm bắt nhu cầu khách hàng.
14 Kỹ năng thuyết phục.
15 Kỹ năng sử dụng tin học ứng dụng.
16 Kỹ năng phân tích và xử lý số liệu.
17 Kỹ năng dự báo.
18 Kỹ năng quản lý hoạt động kinh doanh.
19 Kỹ năng nghiên cứu tài liệu.
20 Kỹ năng thực hiện nghiên cứu khoa học.
21 Kỹ năng lập kế hoạch.
22 Kỹ năng tiếp cận môi trường thực tiễn.
23 Kỹ năng thuyết trình.
24 Kỹ năng động viên.
25 Kỹ năng tiếp nhận, xử lý và phản hồi.
26 Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ.
27 Kỹ năng làm chủ sự thay đổi.
28 Kỹ năng hạch toán, kế toán.
29 Kỹ năng đánh giá và lựa chọn dự án.
30 Kỹ năng sử dụng con người.
[30]
2. Ngoài các kỹ năng đã được liệt kê trong câu hỏi trên, theo Quý Anh/Chị, một sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD cần có thêm các kỹ năng nào?
Xin ghi rõ các kỹ năng đó .............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
6. Kết quả thống kê phiếu điều tra, làm cơ sở để diễn đạt mức độ đối với kiến thức và kỹ năng trong “Chuẩn đầu ra”.
CÁC KIẾN THỨC ĐIỂM TB
1 2,60 Kiến thức chung về các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động của doanh nghiệp.
2 Kiến thức cơ bản về quản trị trong tổ chức. 2,63
3 2,56 Kiến thức về quy trình tổ chức thực hiện, các tiêu chí và chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh.
4 Kiến thức về quy trình và cách thức giải quyết vấn đề. 2,46
5 Kiến thức về tâm lý học và tâm lý trong quản trị kinh doanh. 2,43
6 Kiến thức về các lý thuyết động viên nhân viên. 2,48
7 Kiến thức cơ bản về giao tiếp và giao tiếp trong kinh doanh. 2,44
8 Kiến thức về nhóm và làm việc nhóm. 2,49
9 Kiến thức về các phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin. 2,40
10 2,36 Kiến thức về các công cụ phân tích, quy trình nhận diện và đánh giá cơ hội thị trường.
11 Kiến thức về các phương pháp dự báo trong kinh doanh. 2,49
12 Kiến thức về quy trình thực hiện nghiên cứu kinh tế. 2,48
13 Kiến thức về hành vi khách hàng. 3,40
14 Kiến thức về thống kê kinh tế. 2,44
[31]
15 Kiến thức về hoạt động marketing. 3,47
16 Kiến thức về phân tích tài chính. 3,52
17 Kiến thức về quản trị nguồn nhân lực. 3,50
18 Kiến thức về quản trị sản xuất. 3,47
19 Kiến thức về quản trị sự thay đổi trong kinh doanh. 2,60
20 Kiến thức về nghiệp vụ bán hàng. 2,46
21 Kiến thức về nghiệp vụ kế toán cơ bản. 2,48
22 Kiến thức về thiết lập và thẩm định dự án kinh doanh. 3,74
23 Kiến thức về tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh chuyên ngành. 2,24
24 Kiến thức về các phần mềm tin học ứng dụng trong kinh tế. 2,24
CÁC KỸ NĂNG ĐIỂM TB
1 Kỹ năng giao tiếp. 3,43
2 Kỹ năng quản lý thời gian. 2,49
3 Kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đế. 3,56
4 Kỹ năng làm việc theo nhóm. 2,46
5 Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. 2,50
6 Kỹ năng tự chủ. 2,61
7 Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ. 2,56
8 Kỹ năng lãnh đạo. 2,52
9 Kỹ năng lắng nghe. 2,43
10 Kỹ năng ra quyết định. 2,39
11 Kỹ năng tư duy logic. 2,51
12 Kỹ năng tổ chức thực hiện công việc. 3,48
[32]
13 Kỹ năng phát hiện cơ hội và nắm bắt nhu cầu khách hàng. 2,56
14 Kỹ năng thuyết phục. 2,51
15 Kỹ năng sử dụng tin học ứng dụng. 2,47
16 Kỹ năng phân tích và xử lý số liệu. 2,59
17 Kỹ năng dự báo. 2,50
18 Kỹ năng quản lý hoạt động kinh doanh. 2,47
19 Kỹ năng nghiên cứu tài liệu. 2,33
20 Kỹ năng thực hiện nghiên cứu khoa học. 1,54
21 Kỹ năng lập kế hoạch. 3,48
22 Kỹ năng tiếp cận môi trường thực tiễn. 2,52
23 Kỹ năng thuyết trình. 3,38
24 Kỹ năng động viên. 2,63
25 Kỹ năng tiếp nhận, xử lý và phản hồi. 2,60
26 Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ. 2,54
27 Kỹ năng làm chủ sự thay đổi. 2,43
28 Kỹ năng hạch toán, kế toán. 2,52
29 Kỹ năng đánh giá và lựa chọn dự án. 2,38
30 Kỹ năng sử dụng con người. 3,19
[33]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHUẨN ĐẦU RA
A. Thông tin chung về ngành học
1. Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Business Administration) 2. Trình độ đào tạo: Đại học 3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp:
- Chuyên viên bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự. - Chuyên viên phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh. - Nghiên cứu viên, giảng viên tại các viện, trường đại học. - Trợ lý giám đốc, quản lý xuất nhập khẩu. - Quản lý khách sạn, khu giải trí, nhà hàng. - Tự thành lập doanh nghiệp.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường: Người học sau khi tốt nghiệp có thể tự nghiên cứu nâng cao chuyên sâu các chuyên ngành hoặc học tiếp lên sau đại học ngành quản trị kinh doanh ở các chương trình đào tạo trong và ngoài nước.
B. Mục tiêu
Đào tạo Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có phẩm chất đạo đức tốt và có khả năng thích nghi với môi trường làm việc năng động ở các doanh nghiệp; có khả năng hoạch định, triển khai thực hiện, điều hành các hoạt động trong doanh nghiệp và tạo lập doanh nghiệp mới. C. Chuẩn đầu ra 1. Năng lực lập các kế hoạch kinh doanh 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Biết vận dụng các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Biết lập kế hoạch bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, kế toán, sản xuất, ... 2. Kỹ năng
- Thành thạo các kỹ năng giao tiếp và truyền tải thông tin đến đối tác, khách hàng và nhân viên trong công ty.
- Biết lập kế hoạch quản lý thời gian. - Thành thạo kỹ năng thu thập thông tin và giải quyết vấn đế. - Có khả năng làm việc theo nhóm và với cộng đồng. - Có khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
[34]
- Thành thạo kỹ năng tự chủ. - Có khả năng sử dụng ngoại ngữ và tin học ứng dụng. - Có khả năng quản lý và lãnh đạo. - Có khả năng lắng nghe. 3. Phẩm chất cá nhân
- Phẩm chất đạo đức cá nhân: sãn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện và sang tạo.
- Phẩm chất đạo dức nghề nghiệp: hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, độc lập và chủ động; Có sự quyết đoán trong kinh doanh; khả năng làm việc dưới áp lực cao và môi trường biến động; giữ chữ tín và cam kết, tuân thủ nội quy, quy định của doanh nghiệp
- Phẩm chất đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật. 2. Năng lực tổ chức thực hiện, đánh giá các kế hoạch và đề xuất các giải pháp kinh doanh hiệu quả cho doanh nghiệp 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh. - Biết vận dụng các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát.
- Biết sử dụng các quy trình tổ chức thực hiện và các tiêu chí, chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh. - Biết phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. 2. Kỹ năng
- Biết tổ chức quản lý và lãnh đạo. - Biết tổ chức thu thập thông tin, giải quyết vấn đề. - Thực hiện được kỹ năng ra quyết định. 3. Phẩm chất cá nhân
- Tự chủ - Kiên trì
3. Năng lực giải quyết vấn đề 1. Kiến thức
- Biết cách thu thập thông tin và nhận diện vấn đề. - Biết vận dụng các cách thức giải quyết vấn đề. - Biết quy trình giải quyết vấn đề. 2. Kỹ năng
- Có kỹ năng nhận diện vấn đề. - Có kỹ năng tư duy một cách hệ thống. - Biết tổ chức thực hiện công việc và ra quyết định. - Biết tổ chức làm việc theo nhóm.
3. Phẩm chất cá nhân - Chấp nhận rủi ro
[35]
- Sáng tạo - Quyết đoán
4. Năng lực tư vấn và tìm kiếm khách hàng 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Biết vận dụng các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ
chức, kiểm tra và kiểm soát. - Am hiểu hành vi khách hàng. 2. Kỹ năng
- Có khả năng tự phát hiện cơ hội và nắm bắt nhu cầu khách hàng. - Có kỹ năng thăm dò. - Thành thạo kỹ năng giao tiếp. - Có kỹ năng thuyết phục. - Biết tổ chức công việc và ra quyết định. - Có kỹ năng kết thúc thương vụ. 3. Phẩm chất cá nhân
- Kiên nhẵn - Chịu khó - Tự chủ 5. Năng lực sử dụng ngoại ngữ và tin học 1. Kiến thức
- Biết vận dụng tiếng anh giao tiếp, tiếng anh chuyên ngành vào công việc. - Biết ứng dụng các phần mềm tin học trong kinh tế. 2. Kỹ năng
- Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh. - Biết soạn thảo văn bản. - Biết sử dụng các phần mềm ứng dụng. 3. Phẩm chất cá nhân
- Say mê - Kiên nhẫn - Chủ động
6. Năng lực thu thập, tổng hợp, phân tích và đánh giá thị trường 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Am hiểu về thống kê kinh tế. - Biết vận dụng các phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin khách hàng. - Biết phân tích và đánh giá cơ hội thị trường. 2. Kỹ năng
- Có khả năng tổ chức, quản lý và thu thập và tổng hợp thông tin.
[36]
- Biết phân tích và xử lý số liệu. - Có khả năng phát hiện cơ hội thị trường. - Biết tổ chức công việc và ra quyết định. 3. Phẩm chất cá nhân
- Trung thực - Linh hoạt - Sáng tạo - Kiên trì
7. Năng lực dự báo và tìm kiếm cơ hội kinh doanh 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Biết vận dụng các phương pháp dự báo trong kinh doanh. - Am hiểu quy trình phân tích và phát hiện cơ hội thị trường. 2. Kỹ năng
- Có khả năng thu thập thông tin và thực hiện dự báo nhu cầu thị trường. - Có khả năng nhận diện và phát hiện cơ hội thị trường. - Biết tổ chức đánh giá và lựa chọn cơ hội kinh doanh. 3. Phẩm chất cá nhân
- Chủ động - Linh hoạt - Quyết đoán
8. Năng lực cập nhật kiến thức, tổng hợp tài liệu, phân tích và phản biện kiến
thức hiện tại, nghiên cứu để phát triển hay bổ sung kiến thức 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các phương pháp cập nhật kiến thức và tổng hợp tài liệu. - Am hiểu quy trình thực hiện nghiên cứu khoa học. 2. Kỹ năng
- Có kỹ năng nghiên cứu tài liệu. - Có khả năng nhận thức vấn đề. - Có kỹ năng tư duy. - Có thể thực hiện nghiên cứu khoa học. 3. Phẩm chất cá nhân
- Say mê - Kiên nhẫn - Chủ động
9. Năng lực tự nghiên cứu 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Am hiểu về quy trình thực hiện nghiên cứu .
[37]
- Biết phân tích chuyên sâu về lĩnh vực nghiên cứu. 2. Kỹ năng
- Biết lập kế hoạch quản lý thời gian. - Có khả năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt động nghiên cứu. - Có khả năng tiếp cận môi trường thực tiến. 3. Phẩm chất cá nhân
- Chủ động - Kiên trì
10. Năng lực sư phạm 1. Kiến thức
- Biết phân tích các kiến thức về chuyên môn. - Biết vận dụng các phương pháp tổ chức lớp học và giảng dạy. 2. Kỹ năng
- Có khả năng soạn bài giảng. - Thành thạo kỹ năng thuyết trình. - Biết tổ chức lớp học. - Biết sử dụng các công cụ hỗ trợ trong giảng dạy. - Biết ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy. - Có khả năng đánh giá người học. - Có khả năng giải quyết các vấn đề phát sinh. 3. Phẩm chất cá nhân
- Sáng tạo - Say mê - Linh hoạt - Chăm chỉ - Tự tin
11. Năng lực tổ chức, kiểm tra, kiểm soát, tư vấn và xử lý các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Biết vận dụng các chức năng cơ bản của quản trị trong tổ chức: hoạch định, tổ chức, kiểm tra và kiểm soát. - Biết phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. 2. Kỹ năng
- Có khả năng thu thập thông tin. - Biết tổ chức quản lý và kiểm soát hoạt động kinh doanh. - Có khả năng giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất cá nhân
- Trung thực - Kiên trì - Chủ động
[38]
12. Năng lực gây ảnh hưởng và động viên nhân viên 1. Kiến thức
- Am hiểu tâm lý học và tâm lý trong quản trị kinh doanh. - Biết vận dụng các lý thuyết động viên nhân viên. 2. Kỹ năng
- Có khả năng thăm dò và am hiểu tâm lý nhân viên. - Thành thạo kỹ năng giao tiếp. - Có khả năng lãnh đạo. - Có kỹ năng động viên. 3. Phẩm chất cá nhân
- Chịu khó - Quyết đoán - Sẵn sàng tương trợ 13. Năng lực giao tiếp 1. Kiến thức
- Am hiểu về các mô hình truyền thông trong giao tiếp. - Biết vận dụng các kênh giao tiếp. - Am hiểu về tâm lý và hành vi con người. 2. Kỹ năng
- Có khả năng mã hóa và giải mã thông điệp. - Biết tiếp nhận, xử lý và phản hồi. - Có kỹ năng tạo môi trường giao tiếp hiệu quả. - Biết kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ. 3. Phẩm chất cá nhân
- Chân thành - Linh hoạt - Kiên trì - Trung thực
14. Năng lực thích ứng với sự biến động của môi trường kinh doanh 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh. - Am hiểu về quản trị sự thay đổi trong kinh doanh. 2. Kỹ năng
- Có khả năng làm chủ sự thay đổi. - Kỹ năng tìm kiếm thông tin 3. Phẩm chất cá nhân
- Kiên trì - Linh hoạt
15. Năng lực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm 1. Kiến thức
- Am hiểu về tổ chức nhóm thực hiện công việc và hành vi nhóm.
[39]
- Biết sử dụng các công cụ trong làm việc nhóm: Brainstorming, mind map, ishikawa, .... 2. Kỹ năng
- Có khả năng lắng nghe. - Có kỹ năng tổ chức. - Biết kỹ năng lãnh đạo. - Có khả năng tạo sự gắn kết, tính đồng thuận. - Biết tổ chức công việc và ra quyết định. - Biết sử dụng các công cụ. 3. Phẩm chất cá nhân
- Thẳng thắn - Chân thành - Trung thực - Linh hoạt
16. Năng lực bán hàng, kế toán, đầu tư và lãnh đạo 1. Kiến thức
- Biết vận dụng các quy luật kinh tế, các biến số của môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Am hiểu quy trình thực hiện bán hàng. - Biết các kiến thức về nghiệp vụ kế toán cơ bản. - Biết phân tích, thiết lập và thẩm định dự án kinh doanh. - Am hiểu tâm lý học cá nhân. - Biết vận dụng các kiến thức về động viên nhân viên. 2. Kỹ năng
- Biết kỹ năng thăm dò. - Biết trình bày lợi ích sản phẩm. - Có khả năng xử lý phản đối. - Có khả năng thuyết phục. - Biết tỏ chức hạch toán, kế toán. - Có khả năng đánh giá và lựa chọn dự án. - Thành thạo kỹ năng sử dụng con người. 3. Phẩm chất cá nhân
- Linh hoạt - Sáng tạo - Kiên nhẫn - Quyết đoán

