ủ ề Ch đ 4
Ứ Ộ
Ồ
Ộ
CÁC HÌNH TH C C NG Đ NG T C NG
ƯỜ I
Ử
Ở Ệ
Ị TRONG L CH S VÀ
VI T NAM
Ụ Ầ A. M C ĐÍCH, YÊU C U
ứ ộ ứ ể ề ồ ộ ườ Nghiên c u và tìm hi u v các hình th c c ng đ ng t c ng i trên th gi ế ớ i
ở ệ ố ị ử ể ề ặ ồ và Vi t Nam v ngu n g c l ch s , quá trình hình thành, đ c đi m các hình
ứ ộ ể ồ ộ ị ườ ơ ở th c c ng đ ng và các tiêu chí đ phân đ nh t c ng ể i. Trên c s đó tìm hi u
ư ể ặ ặ ướ ế ộ ệ ề v các đ c tr ng, đ c đi m và xu h ổ ng bi n đ i các t c ng ườ ở i Vi t Nam.
ữ ầ ắ ộ ị ườ ứ ị C n n m v ng tiêu chí phân đ nh t c ng ộ i, các hình th c phân đ nh t c
ườ ế ớ ị ở ệ ng ử i trong l ch s trên th gi i và Vi t Nam
Ộ B. N I DUNG
Ứ Ộ Ồ Ộ ƯỜ Ị I. CÁC HÌNH TH C C NG Đ NG T C NG Ử I TRONG L CH S .
Ứ Ộ Ồ Ộ ƯỜ Ở Ệ II. CÁC HÌNH TH C C NG Đ NG T C NG VI T NAM. I
Ờ C. TH I GIAN
3 ti tế
ƯƠ D. PH NG PHÁP
ế ợ ế ễ ả ấ ạ Thuy t trình, k t h p quy n p và di n gi ng, pháp v n.
ử ụ ươ ệ ế ế S d ng ph ng ti n trình chi u (n u có)
Ả Ệ E. TÀI LI U THAM KH O
ộ ọ 1. Giáo trình Dân t c h c, Nxb QĐND, H.2001
ộ ọ ạ ươ ủ ụ 2. Lê Sĩ Giáo (ch biên), Dân t c h c đ i c ng, Nxb Giáo d c, H.1997
ề ấ ề ệ ầ ộ ọ ộ ị 3. Vi n Dân t c h c: “V v n đ xác đ nh thành ph n các dân t c thi u s ể ố
ở ề ắ ệ mi n b c Vi t Nam”.
ộ ố ấ ề ề ữ ậ ộ ọ ệ 4. Phan H u D t, M t s v n đ v Dân t c h c Vi ạ ọ t Nam, Nxb Đ i h c
ố ộ qu c gia Hà N i, 1998.
1
Ộ
N I DUNG
Ứ Ộ
Ồ
Ộ
ƯỜ
Ị
Ử
I. CÁC HÌNH TH C C NG Đ NG T C NG
I TRONG L CH S
ộ ồ ộ ể ườ ị 1. Các tiêu chí đ xác đ nh c ng đ ng t c ng i.
ộ ố ệ a. M t s khái ni m.
ộ ồ ữ ể ườ ữ ố ườ là toàn th nh ng ng ặ i cùng s ng, có nh ng đ c C ng đ ng ng i:
ộ ừ ể ể ắ ạ ố ộ ố đi m gi ng nhau, g n bó thành m t kh i trong sinh ho t xã h i (t ế đi n ti ng
Vi t).ệ
ứ ộ ề ồ ườ ấ Trong XH có nhi u hình th c c ng đ ng ng ệ i: giai c p, tôn giáo, huy n,
ỉ t nh.
ộ ộ ộ ậ ườ là m t t p đoàn ng ườ ượ i đ c hình thành trong ồ C ng đ ng t c ng i:
ệ ị ấ ị ữ ử ệ ề ắ ớ ở ộ nh ng đi u ki n l ch s nh t đ nh, g n bó v i nhau b i các quan h xã h i trên
ữ ự ồ ố ổ ế các lĩnh v c ngu n g c, ngôn ng , lãnh th , kinh t ữ , văn hóa, tâm lý theo nh ng
ấ ị ư ặ đ c tr ng, tiêu chí chung nh t đ nh.
ừ ệ ấ ộ ồ ộ ườ ạ ớ + T khái ni m trên ta th y c ng đ ng t c ng i khác v i các lo i hình
ườ ổ ứ ấ ồ ộ c ng đ ng ng i theo t ch c hành chính, giai c p, tôn giáo.
ấ ồ ườ ị ế ộ ộ Giai c p: c ng đ ng ng ị i có chung đ a v kinh t xã h i.
ồ ườ ưỡ ộ Tôn giáo: c ng đ ng ng i có chung tín ng ứ ng, đ c tin.
ệ ộ ồ ỉ ườ ị ớ Huy n, T nh: c ng đ ng ng i phân chia theo đ a gi i hành chính.
ộ ộ ườ ử ạ ộ ờ ị ồ + C ng đ ng t c ng ữ i là m t ph m trù l ch s , ra đ i, hình thành trong nh ng
ử ấ ị ế ổ ệ ị ứ ề ề ự ậ ộ đi u ki n l ch s nh t đ nh nên có s v n đ ng, bi n đ i qua nhi u hình th c khác
nhau.
b. Các tiêu chí.
ơ ả ệ ấ ượ ặ ư c coi là tiêu chí đ c tr ng, ữ * Ngôn ngữ: Ngôn ng là d u hi u c b n, đ
ề ữ ể ấ ọ ộ ị ườ quan tr ng nh t mang tính b n v ng đ xác đ nh t c ng i.
ộ ộ ỗ ườ ườ ữ ộ ộ ườ M i m t t c ng i th ng có m t ngôn ng riêng do t c ng ạ i sáng t o
ử ọ ữ ộ ị ườ ra trong quá trình l ch s g i là ngôn ng t c ng ẹ ẻ ế i hay là ti ng m đ .
2
ư ắ ấ ả ắ ớ ộ Nh là m t quy t c, t ộ ộ t c các thành viên g n bó v i nhau trong m t t c
ườ ẹ ẻ ượ ứ ế ẹ ẻ ế ế ộ ọ ng i thì cùng nói m t th ti ng, g i là ti ng m đ . Ti ng m đ đ ế c ti p
ậ ừ ờ ố ẹ ơ ấ ữ ườ nh n t th i th u trong gia đình qua ông bà, b m và nh ng ng i xung
ứ ư ẻ ề ấ quanh đ a tr . Nh ng đi u đó không có nghĩa trên trái đ t có bao nhiêu ngôn ng ữ
ấ ộ ườ thì có b y nhiêu t c ng i.
ữ ư ể ặ ọ ệ ộ ườ Ngôn ng là đ c tr ng quan tr ng đ phân bi t t c ng i.
ữ ươ ấ ủ ệ ế ả ườ + Ngôn ng là ph ng ti n giao ti p căn b n nh t c a con ng ờ i. Nh có
ữ ườ ổ ư ưở ể ứ ả ngôn ng mà con ng i có th trao đ i t t ng, tình c m, tri th c và kinh
ệ ạ ộ ạ ộ nghi m trong các ho t đ ng, sinh ho t xã h i.
ứ ị ữ ử ồ ờ ọ + Đ ng th i ngôn ng có vai trò quan tr ng trong nghiên c u l ch s phát
ủ ộ ể ườ ư ề ề ấ ấ ộ ồ tri n c a t c ng ố i, Dân t c nh t là v ngu n g c, đó là các v n đ nh : môi
ườ ộ ườ ồ ạ ộ ể tr ng sinh thái mà t c ng i, dân t c đó t n t ệ ề ặ i, phát tri n, quan h v m t
ồ ố ộ ườ ữ ệ ị ử ộ ộ ữ ngu n g c gi a các t c ng i và dân t c anh em (trong m t ng h ), l ch s phát
ể ấ ươ ướ ơ ả ủ ề ủ ế ư ặ tri n, tính ch t, ph ng h ng ch y u, đ c tr ng c b n c a n n văn hóa dân
t c.ộ
ệ ử ụ ữ ộ ườ ệ + Qua vi c s d ng ngôn ng mà các thành viên t c ng i phân bi t ra nhau
ườ ị ượ ộ ộ ườ và ng i ta xác đ nh đ c cá nhân thu c t c ng i nào.
ở ậ ế ế ắ ệ B i v y n u chúng ta l ng nghe ai đó nói ti ng Vi t và nói đúng, nói hay thì
ườ ệ ữ ườ ế ư ta cho đó là ng i Vi t Nam. Khi nh ng ng i không quen bi t, nh ng cùng
ộ ộ ườ ặ ễ ậ ế chung m t t c ng i g p nhau đâu đó thì d nh n bi ấ t ra nhau, nh t là qua ngôn
ng .ữ
ệ ử ụ ử ữ ạ ị ữ ộ Tuy nhiên ngôn ng là ph m trù l ch s nên vi c s d ng ngôn ng t c
ườ ấ ườ ng i có m y tr ợ ng h p sau:
ữ ộ ườ ẹ ẻ ế ộ ườ ệ ạ + Ngôn ng t c ng i là ti ng m đ : do chính t c ng i sáng t o ra (Vi t, Tày,
Thái).
ử ụ ữ ộ ườ ữ ộ ườ ế + S d ng ngôn ng t c ng i khác làm ngôn ng t c ng i: ti ng Slav ơ ở
Nga.
3
ườ ữ ề ể ế ộ ộ + M t t c ng ặ i nói nhi u ngôn ng : Singapo có th nói ti ng Hán ho c
ế ế ế ể ặ ti ng Anh, Canada có th nói ti ng Anh ho c ti ng Pháp.
ế ớ ồ ạ ẹ ẻ ữ ề ư ậ trên th gi i t n t ả ế i nhi u ngôn ng là ti ng m đ không ph i Nh v y
ộ ộ ề ộ ỉ ườ ữ ậ ch cho m t t c dân, mà là cho nhi u nhóm t c ng i, vì v y dù ngôn ng là tiêu
ộ ộ ấ ọ ị ườ ư ằ ể chí r t quan tr ng đ xác đ nh m t t c ng ể i nh ng không th cho r ng nó là
ư ệ ặ ấ ấ d u hi u đ c tr ng duy nh t.
ổ ộ ự ấ ệ ộ ắ ộ ườ : đây là tiêu chí b t bu c cho s xu t hi n t c ng ườ i. * Lãnh th t c ng i
ườ ề ầ ổ ỗ ộ M i t c ng i đ u có lãnh th ban đ u.
ự ị ộ ườ ư ề ệ ổ ổ ị Là khu v c đ a lý mà t c ng i c trú n đ nh. Lãnh th là đi u ki n đ ể
ệ ộ ấ ườ ớ ộ ắ ườ ư ở ộ xu t hi n t c ng i, g n bó v i t c ng ặ i và tr thành đ c tr ng t c ng ườ i
quan tr ng.ọ
Ở ờ ỳ ổ ượ ủ ươ ệ ể ồ ủ th i k nguyên th y, lãnh th đ c xem là ph ị ng ti n đ sinh t n c a th
ộ ạ ắ ả ưở ủ ộ ờ ố ế ườ ộ t c, b l c, g n bó nh h ng đ n đ i s ng c a t c ng ố i (trong m i quan h ệ
ế ố huy t th ng).
ể ủ ệ ề ổ Trong quá trình phát tri n c a LS, quan ni m v lãnh th cũng khác nhau và
ể ặ ệ ấ ổ ngày càng phát tri n, đ c bi t khi XH phân chia giai c p thì lãnh th bao hàm
ế ộ ệ ộ ế ệ ằ ộ ơ ồ nghĩa r ng h n và thay th quan h huy t t c b ng quan h c ng đ ng là ch ủ
y u.ế
ổ ộ ườ ừ ỗ ươ ệ ố ở Lãnh th t c ng ch là ph i, t ng ti n sinh s ng đã tr thành c s ơ ở
ể ủ ộ ườ ề ọ ặ phát tri n c a t c ng i v m i m t.
ể ủ ớ ự ộ ồ ộ ườ ầ ầ Cùng v i s phát tri n c a các c ng đ ng t c ng i, d n d n lãnh th tr ổ ở
ơ ở ể ể ệ thành c s đ hình thành và phát tri n các quan h KT, VH, tâm lý và CTXH,
ờ ớ ớ ố ượ ẳ ị ồ đ ng th i v i quá trình này biên gi i qu c gia đ ể c hình thành đ kh ng đ nh s ự
ộ ộ ồ ườ ồ ạ ủ t n t i c a m t c ng đ ng ng ấ ị i nh t đ nh.
ể ộ ớ ự ườ ứ ề ổ ộ ườ Cùng v i s phát tri n t c ng i, ý th c v lãnh th t c ng i ngày càng
ắ ấ ở ấ ộ gia tăng và tr nên sâu s c, nh t là khi con ng ườ ướ i b c vào xã h i có giai c p.
ổ ộ ườ ề ế ạ ộ ộ ị Lãnh th t c ng ử i là m t ph m trù l ch s nên có nhi u bi n đ ng.
4
ự ở ộ ổ ộ ườ ượ ồ + S m r ng lãnh th t c ng i: xâm l c, đ ng hóa.
ổ ộ ườ ủ ườ ườ Lãnh th t c ng i c a ng i Nga, ng ườ Ả ậ i r p, ng i Hán.
ị ủ ự ệ ị ẹ + S thu h p: b h y di ị t, tiêu vong, b tr .
ế ườ ổ ộ ợ ườ ị ẹ Đã không hi m các tr ng h p lãnh th t c ng i b thu h p do nguyên
ủ ủ ế ộ ệ ệ ề ệ ậ ị nhân c a các cu c chi n tranh h y di t, các tr n d ch b nh, các đi u ki n lao
ạ ấ ả ộ đ ng và sinh ho t v t v .
ế ỷ ạ ươ ầ ổ ả Vào đ u th k XIX th dân Châu Đ i d ế ng có kho ng 250.000 đ n
ườ ọ ườ ướ 300.000 ng ỉ i, ngày nay h ch còn 150.000 ng i. Tr ắ ầ c khi b t đ u th i k ờ ỳ
ạ ươ ự ộ ổ ộ ườ ủ ổ th c dân, toàn b châu Đ i d ng là lãnh th t c ng ồ i c a th dân bao g m
ế ớ ủ ư ủ ầ ấ ỉ 100% c dân này c a ph n đ t này c a th gi i, ngày nay ch còn 1,1%.
ự ả ư ổ ộ ườ + S b o l u lãnh th t c ng i.
ự ở ạ ổ ộ ườ ườ + S tr l i lãnh th t c ng i: ng i Do thái
ờ ổ ạ ỷ ứ ứ ộ ườ Vào th i c đ i, trong thiên niên k th II và th I tr.CN t c ng i Do thái
ố ở ệ ấ ộ ườ ủ đã sinh s ng vùng đ t Palestin hi n nay, nguyên là cái nôi t c ng ọ i c a h .
ừ ế ỷ ứ ả ủ ế ế ậ ộ ạ T th k th VII đ n II tr.CN do h u qu c a các cu c chi n tranh chinh ph t
ừ ậ ư ờ ỏ ổ ậ ớ ữ ộ t Ai c p, Babilon, Ba t nh ng b ph n l n dân Do thái đã r i b t ố ủ qu c c a
mình.
ố ẽ ế ị ủ ệ ậ Ngày 29/11/1947 theo quy t đ nh c a Liên hi p qu c s thành l p trên lãnh
ổ ướ ộ ậ Ả ậ th Palestin 2 nhà n c đ c l p Do thái và r p. Ngày 14/7/1948 nhà n ướ c
ướ ủ ượ ờ Ixraen ra đ i, còn nhà n c Palestin c a ng ườ Ả ậ i r p đã không đ ậ c thành l p.
ế ế ộ Sau các cu c chi n tranh vào các năm 19481949 và 1967 Ixraen đã chi m toàn
ầ ế ẫ ổ ộ b ph n lãnh th dành cho nhà n ướ Ả ậ c r p. Đó là nguyên nhân d n đ n tình hình
ế ậ ứ ạ ế ứ ẳ ế ứ h t s c căng th ng và h t s c ph c t p cho đ n t n ngày nay.
ở ạ ự ườ + S ra đi không tr l i: ng i Di gan.
ệ ệ ườ ế ớ ở ả Hi n nay có kho ng 1,5 tri u ng i trên th gi i, trong đó Séc và
Slovakia là 21,5%, Bungary là 20%, Rumany 17,7%, SNG 16%, và m t s ộ ố ở
Hunggary, Nam t cũ.ư
5
ự ế ộ ố ư ư ệ Tuy nhiên hi n nay th c t có m t s DT nh Do thái, Hoa, Di gan c trú
ư ề ổ ố ọ ẫ ộ trên nhi u vùng lãnh th khác nhau, thu c các qu c gia khác nhau, nh ng h v n
là DT riêng
ủ ộ ổ ộ ồ ườ ưở ư ậ , lãnh th là môi sinh c a c ng đ ng t c ng ả i, có nh h ấ ng r t Nh v y
ể ủ ộ ế ự ườ ậ ổ ộ ớ l n đ n s phát tri n c a t c ng i. Vì v y lãnh th cũng là m t tiêu chí quan
ể ọ ộ ị ườ ộ ộ ườ tr ng đ xác đ nh t c ng ồ i và c ng đ ng t c ng i.
ơ ở ế ộ ề ệ ả ả ườ : đây là đi u ki n có ý nghĩa đ m b o cho s c ự ố * C s kinh t t c ng i
ộ ộ ườ ế ồ ạ k t, t n t ể ủ i và phát tri n c a m t t c ng i.
ơ ở ế ộ ườ ể ệ ố C s kinh t t c ng i hình thành và phát tri n các m i liên h , quan h ệ
ế ộ ườ kinh t trong t c ng i.
ơ ở ế ư ề ặ ỉ + C s kinh t ệ không ch là đ c tr ng mà còn là nguyên nhân, đi u ki n
ồ ạ ự ộ ườ ố cho s phát sinh và t n t ạ i cho các lo i hình t c ng i. Do sinh s ng chung trong
ộ ị ọ ườ ử ố ứ ề m t đ a bàn, nên m i ng i trong xóm đ u có cách ng x gi ng nhau trong sinh
ạ ế ộ ơ ở ạ ế ho t kinh t và t o ra m t c s kinh t chung.
ệ ề ế ượ ự ệ ở ữ ệ + Quan h v kinh t ả c d a trên các quan h (quan h s h u tài s n. : đ
ệ ố ươ ứ ộ quan h phân ph i, ph ặ ơ ấ ng th c tiêu dùng ho c c c u tiêu dùng xã h i).
ệ ố ế ể ấ ệ ộ ữ ề ệ ộ M i liên h kinh t là m t trong nh ng đi u ki n đ xu t hi n t c ng ườ i
ố ế ộ ấ ổ ớ ườ (cùng v i lãnh th ) đóng vai trò là ch t keo c k t t c ng i.
ộ ế ệ ự ề ấ ồ ồ C ng đ ng kinh t ổ ộ xu t hi n d a trên c ng đ ng v lãnh th .
ệ ố ế ộ ở ộ ể Các m i liên h kinh t t c ng ườ ượ i đ c m r ng và phát tri n không
ừ ộ ế ộ ng ng trong quá trình t c ng ườ ở i các hình thái kinh t xã h i.
ự ệ ệ ổ ố ế ổ S thay đ i các m i quan h và liên h kinh t làm thay đ i các hình thái
ế ộ ờ ộ ồ ộ ườ kinh t ạ xã h i và ra đ i các lo i hình c ng đ ng t c ng i khác nhau.
ộ ạ ắ ị ộ ề ớ Th t c, b l c g n li n v i hình thái KTXH CSNT.
ộ ộ ắ ấ ớ ộ B t c g n v i hình thái KT – XH CHNL (xã h i có phân chia giai c p).
ề ắ ộ ờ ớ ươ ứ ả ấ ỡ Dân t c ra đ i: g n li n v i ph ng th c s n xu t TBCN (phá v cát c ứ
ế ươ ề ắ ớ phong ki n ph ng Tây); g n v i các hình thái KTXH ti n TB ở ươ ph ng Đông
6
ệ ủ ự ệ ệ ố ế ư ậ , s hi n di n c a các m i liên h kinh t ộ ặ bên trong m c dù là m t Nh v y
ộ ủ ự ờ ủ ỗ ộ ữ ề ệ ắ trong nh ng đi u ki n b t bu c c a s ra đ i c a m i t c dân, song ngày nay
ủ ấ ỳ ộ ể ấ ườ ỉ ệ ặ ư không th coi là d u hi u đ c tr ng c a b t k t c ng i nào (mà ch là nhân t ố ố c
ườ ế ộ k t t c ng i).
ư ộ ặ ạ ệ ấ ặ ư ườ : Đây là d u hi u đ c tr ng * Các đ c tr ng sinh ho t văn hóa t c ng i
ấ ể ọ ệ ườ quan tr ng nh t đ phân bi ộ t các t c ng i.
ộ ườ ậ ầ ộ Văn hóa t c ng ộ ấ i là toàn b văn hóa v t ch t và văn hóa tinh th n do t c
ườ ử ượ ạ ị ề ừ ế ệ ng i sáng t o ra trong quá trình l ch s , đ c truy n t th h này sang th ế
ượ ế ừ ụ ể ươ ứ ứ ệ h khác, đ ể c k th a và phát tri n.( c th chính là ph ử ủ ng th c ng x c a
ườ ớ ườ ự ườ ệ ộ ớ con ng i v i môi tr ng t nhiên, môi tr ng xã h i, v i quan h tâm linh)
ể ệ Bi u hi n
ụ ả ử ụ ề ậ ấ ấ + Văn hóa v t ch t: nhà c a, đ n đài, trang ph c, công c s n xu t, điêu
ứ ủ ệ ậ ẩ ắ ậ ọ ỹ kh c, m thu t, tác ph m ngh thu t (còn g i là thiên nhiên th hai c a con
ng i).ườ
ầ ứ ạ ố ố ờ ố + Văn hóa tinh th n: h t ệ ư ưở t ng, đ o đ c, l i s ng, đ i s ng văn hóa xã
ệ ậ ưỡ ụ ậ ộ h i (văn hóa ngh thu t, tín ng ng), phong t c t p quán.
ườ ả ắ ộ ộ ề ườ ỗ ộ M i t c ng i có m t n n văn hóa mang b n s c t c ng i riêng, khác
ệ ớ ộ ườ ượ ắ ọ ư ề ừ ế ệ bi ữ t v i nh ng t c ng i khác đ c ch t l c, l u truy n t th h này sang th ế
ọ ộ ườ ả ắ ệ h khác g i là b n s c văn hóa t c ng i.
ả ắ ộ ườ ấ ể B n s c văn hóa t c ng ọ i là tiêu chí quan tr ng nh t đ phân bi ệ ộ t t c
ng i.ườ
ạ ở ẳ ắ ướ ữ ườ ư Ch ng h n vùng tây b c n c Nga, nh ng ng ề i Caven và Vépx nhi u
ạ ố ườ ẽ ớ ệ ặ ố ườ năm s ng c nh ng i Nga, có m i quan h ch t ch v i ng ế i Nga, nói ti ng
ư ạ ả ư ộ ố ặ ể ề ậ ặ Nga nh ng l ấ i b o l u m t s đ c đi m có tính đ c thù v văn hóa v t ch t,
ử ề ệ ầ ầ ố ọ tinh th n (nhà c a, ăn u ng, qu n áo, sáng tác dân gian truy n mi ng…) h có ý
ộ ề ộ ứ ộ ườ th c t c thu c v t c ng ủ i riêng c a mình.
7
ấ ủ ộ ư ặ ọ ườ ế ấ ộ VH là đ c tr ng quan tr ng nh t c a t c ng i, n u m t nó thì t c ng ườ i
ồ ạ ộ ộ ở ườ ể ấ ủ ặ không còn t n t i. B i m t t c ng i đ m t đi đ c thù VH c a mình thì h ọ
ế ề ặ ọ ấ ọ ữ ư ọ ị ị không còn là h n a, tuy không b ch t v m t sinh h c nh ng h m t đi v trí
ệ ở ọ ợ ư ủ c a chính mình trên vũ đài LS, b i vì trong quan h VH h hoàn toàn đã h p l u
ả ủ ề vào dòng ch y c a n n VH khác.
Ở ề ộ ườ ố ư ệ ổ VD: châu Á, nhi u t c ng i trong kh i c dân Bách vi t c đã b ng ị ườ i
ư ậ ầ ồ ộ ố Hán đ ng hóa và nh p vào thành ph n c dân Hán. Ở ệ Vi t nam m t s ng ườ i
ữ ở ề ắ ồ ộ nói ngôn ng Môn – Khme mi n Tây b c cũng đã hòa vào c ng đ ng ng ườ i
ộ ườ ạ ể ố ố Thái. Do đó, không có t c ng i nào l i có VH gi ng nhau (có th gi ng nhau v ề
NN,KT).
ệ ữ ư ặ ạ ổ ố T ng hòa các đ c tr ng sinh ho t văn hóa trong m i liên h gi a chúng
ề ố ộ ườ ạ t o thành các truy n th ng t c ng i.
ề ộ ử ộ ị ố Truy n th ng t c ng ườ ượ i đ c hình thành trong quá trình l ch s t c ng ườ i
ự ủ ệ ề ộ ự ố do s tác đ ng c a các đi u ki n LS – XH và t nhiên. Trong quá trình sinh s ng,
ử ủ ứ ườ ớ ữ ư ạ ặ cách ng x c a con ng i v i TN và XH đã t o ra nh ng đ c tr ng VH riêng
ộ ườ ả ắ ủ ừ ở ộ ườ ủ ừ c a t ng t c ng i và tr thành b n s c VH riêng c a t ng t c ng ữ i. Nh ng
ư ượ ề ừ ờ ự ố ế ộ ờ ồ ặ đ c tr ng VH đ c truy n t ạ đ i này sang đ i khác t o ra s c k t c ng đ ng,
ườ ố ế ộ c k t t c ng i.
ạ ạ ự ề ạ ạ ố ồ ị ồ Truy n th ng VH có tính l ch đ i và đ ng đ i (tính đ ng đ i t o ra s phân
ệ ữ ộ ườ ấ ạ ộ bi t gi a các t c ng i, trong xã h i có giai c p, sinh ho t VH mang tính giai
ậ ự ố ế ộ ườ ề ộ ấ c p, do v y s c k t t c ng ị i ít nhi u b tác đ ng).
ư ậ ầ ượ ộ ấ ư ệ ặ Nh v y, chính đ c thù văn hóa c n đ c xem xét nh là m t d u hi u c ơ
ủ ộ ườ ấ ỳ ạ ệ ọ ớ ị ả b n c a m t ng i b t k nào, không có ngo i l ộ , phân đ nh h v i các t c
ườ ấ ủ ộ ặ ọ ườ ế ng ư i khác. Do đó văn hóa là đ c tr ng quan tr ng nh t c a t c ng ấ i, n u m t
ộ ườ ồ ạ nó thì t c ng i không còn t n t i.
8
ứ ự ị ự ị ự ườ : Đây là s xác đ nh hay t ầ xác đ nh thành ph n, * Ý th c t ộ giác t c ng i
ố ộ ồ ườ ế ố ề ứ ẩ ỗ ngu n g c t c ng i mình, là y u t ứ ti m th c, n ch a trong m i con ng ườ i,
ế ộ ợ ỗ ộ ườ m i dân t c, là s i dây k t dính t c ng i.
ế ố ổ ư ữ ạ ổ T ng hòa các y u t ặ ngôn ng , lãnh th , các đ c tr ng sinh ho t văn hóa,
ế ộ ườ ạ ệ ượ ộ ộ ọ ọ ơ ở c s kinh t t c ng i t o thành m t hi n t ng xã h i quan tr ng g i là ý
ứ ự ườ th c t ộ giác t c ng i.
ấ ả ự ổ ự ả ư ộ T t c các tiêu chí trên là s t ng hòa trong s hình thành và b o l u t c
ườ ệ ượ ử ở ộ ồ ị ộ ấ ọ ng i tr thành c ng đ ng có tính l ch s là hi n t ng xã h i r t quan tr ng.
ự ể ứ ự ị ườ Đó là s bi u th ý th c t ộ giác t c ng i.
ứ ự ử ị Ý th c t ộ giác t c ng ườ ượ i đ ể c hình thành lâu dài trong l ch s phát tri n
ườ ượ ở ỗ ừ ở ấ ườ ộ t c ng i, đ c hình thành m i cá nhân t ơ thu u th trong môi tr ộ ng t c
ườ ườ ộ ng i, gia đình, nhà tr ng, xã h i.
ườ ả ệ ậ ể ố ế ớ ứ ộ Ý th c t c ng i n y sinh và phát tri n trong m i liên h m t thi t v i môi
ườ ưỡ ụ ủ ườ ọ tr ng nuôi d ng và giáo d c c a gia đình và tr ng h c, và sau đó là trong
ứ ượ ề ừ ế ệ ế ệ ị công tác. Ý th c đó đ c truy n t ử ồ th h này sang th h khác trong l ch s t n
ạ ủ ộ ườ t i c a t c ng i đó.
ứ ự ườ ệ ọ ị Ý th c t ộ giác t c ng ộ i đóng vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh t c
ộ ủ ườ ứ ự ấ ườ ườ thu c c a con ng i. M t ý th c t ộ giác t c ng ộ i thì t c ng ồ i không còn t n
ạ ở ộ ườ t i, cá nhân không còn bao hàm t c ng i.
ứ ự ấ ườ ườ ồ ạ M t ý th c t ộ giác t c ng ộ i thì t c ng i không còn t n t i, cá nhân không
ở ộ ườ ứ ự ườ ầ ả ượ còn bao hàm t c ng i. Ý th c t ộ giác t c ng i c n ph i đ c xem xét trong
ộ ủ ệ ộ ỗ ị ườ ệ vi c xác đ nh t c thu c c a m i con ng i riêng bi ủ ả ộ t hay là c a c m t nhóm
ườ ọ ầ ộ ẹ ệ ọ ộ ị ườ ng i tr n v n, nghĩa là trong vi c xác đ nh h thu c thành ph n t c ng i này
ườ ộ hay t c ng i khác.
ự ế ườ ẻ ớ ứ ợ Th c t ữ có nh ng tr ng h p khi đ a tr l n lên trong gia đình mà b m ố ẹ
ạ ầ ộ ườ ứ ợ nó l i thu c các thành ph n DT khác nhau, trong tr ng h p này đ a tr ẻ ự l a
ườ ụ ể ụ ộ ố ọ ộ ch n t c ng i nào là ph thu c vào tình hình c th mà gia đình đó sinh s ng,
9
ộ ơ ề ề ạ ố ố vào NN tr i h n trong sinh ho t, vào truy n th ng gia đình, truy n th ng sinh
ạ ườ ườ ậ ho t văn hóa, t p quán, môi tr ộ ng t c ng i xung quanh.
ỗ ợ ệ ố ở ẻ ẽ ứ ộ VD: gia đình h n h p Vi t – Tày s ng Hà N i thì đ a tr s coi mình là
ườ ệ ế ậ ườ ủ ế ề ấ ừ ng i Vi t, n u nó nh n là ng i Tày thì đi u đó ch y u xu t phát t tình
ự ế ườ ủ ứ ẻ ẫ ế ộ ả c m, còn trên th c t môi tr ng tác đ ng đ n nhân cách c a đ a tr v n là môi
ườ ườ ệ tr ộ ng t c ng i Vi t…
ứ ộ ơ ả ữ ườ Trên đây là nh ng tiêu chí c b n trong xem xét, nghiên c u t c ng i, là c ơ
ậ ệ ữ ộ ườ ụ ể ứ ở s nh n th c, phân bi t, so sánh nh ng t c ng i c th . Tiêu chí này còn là
ướ ự ư ể ộ ướ ậ ộ th c đo trình đ văn minh, s phát tri n cũng nh khuynh h ng v n đ ng,
ổ ủ ế ộ ườ ớ ự ử ị bi n đ i c a các t c ng i trong quá trình l ch s . Tuy nhiên cùng v i s phát
ủ ể ộ ườ ệ ế ộ ố ế ệ ậ tri n c a xã h i loài ng ặ i, đ c bi t là xu th h i nh p qu c t hi n nay, các
ổ ớ ứ ữ ế ậ ộ ớ ộ tiêu chí trên cũng v n đ ng bi n đ i v i nh ng n i dung và hình th c m i cho
ấ ợ ọ phù h p. Trong các tiêu chí trên thì NN, VH, ÝT là quan tr ng nh t, trong 3 cái đó
ấ ư ộ ộ ồ ườ m t đi thì không còn t cách c ng đ ng t c ng i.
ộ ị ườ ở ệ ể * Các tiêu chí đ xác đ nh t c ng Vi i t Nam.
ữ ế Có chung ngôn ng (ti ng nói).
ư ặ ạ Có chung đ c tr ng sinh ho t văn hóa.
ứ ự ườ Có cùng ý th c t ộ giác t c ng i.
ộ ồ ườ ủ ể ặ ứ ộ 2. Các hình th c c ng đ ng t c ng i và đ c đi m c a chúng.
ể ủ ườ ứ ạ ả Trong quá trình phát tri n c a LS, loài ng i đã tr i qua 4 lo i hình th c
ồ ộ ườ ể ừ ấ ộ ộ ộ c ng đ ng t c ng i, đó là m t quá trình phát tri n t th p lên cao theo m t quy
ụ ể ủ ừ ấ ị ủ ệ ề ậ ả ơ ự lu t nh t đ nh c a nó. Do đi u ki n và hoàn c nh c th c a t ng n i mà s
ể ủ ơ ả ễ ạ ả ố phát tri n c a các lo i hình đó di n ra không gi ng nhau (có n i tr i qua c 4
ứ ộ ồ ộ ể ỏ ứ ổ ứ ộ ơ hình th c c ng đ ng t c ng ườ ạ i, l i có n i có th b qua m t hình th c t ch c
ư ể ặ ạ ồ ộ ộ ố ườ nào đó, ho c có nh ng không đi n hình). B n lo i hình c ng đ ng t c ng i
ổ ế ộ ạ ộ ộ ử ộ ị ị ộ ph bi n trong l ch s là: th t c, b l c, b t c, dân t c.
10
ứ ổ ứ ầ ộ ườ ị ộ : là hình th c t ủ ch c đ u tiên c a xã h i loài ng i và là hình thái a. Th t c
ộ ồ ườ ơ ả ổ ế ủ ủ ộ ộ c ng đ ng t c ng i c b n ph bi n c a xã h i công xã nguyên th y.
ộ ộ ị ộ ồ ườ ệ ớ ằ i quan h v i nhau b ng lao Khái ni mệ : Th t c là m t c ng đ ng ng
ượ ủ ố ằ ế ệ ố ộ đ ng chung và đ c c ng c b ng quan h huy t th ng.
ờ ấ ườ ủ ể ầ ệ : B y ng ị ộ i nguyên th y chuy n sang công xã th t c Th i gian xu t hi n
ở ậ ỳ ồ ồ ạ ả ạ ả vào h u k đ đá cũ cách đây kho ng 4 – 5 v n năm, t n t i kéo dài kho ng 8
nghìn năm.
ự ượ ờ ủ ự ể ả ấ ng s n xu t phát tri n và s ra đ i c a ch đ ế ộ Nguyên nhân: do l c l
ạ ngo i hôn (exogamie).
ạ ở ạ ộ ữ ấ Ngo i hôn có nghĩa là hôn nhân ỉ ngo i t c, c m ch nam n trong cùng
ộ ườ ế ộ ượ ấ ỉ m t nhóm ng i cùng chung huy t t c không đ c l y nhau, và ch cho phép
ữ ườ ế ố ở ườ ượ nh ng ng i không cùng huy t th ng các nhóm ng i khác nhau đ ế c k t
ỏ ổ ứ ạ ứ ằ hôn. Moócgan đã ch ng minh r ng ngo i hôn không tách kh i t ị ộ ch c th t c,
ị ộ ư ủ ừ ệ ể ặ ừ v a là bi u hi n, v a là đ c tr ng c a th t c.
ị ộ ư ề ể ề ộ ệ Bàn v xã h i th t c cũng có nhi u quan đi m khác nhau, nh ng quan ni m
ượ ườ ị ộ ừ ể ậ ổ ế ph bi n đ ề c nhi u ng ạ i th a nh n đó là th t c phát tri n qua hai giai đo n:
ụ ệ ờ ướ ị ộ ị ộ ị ộ ệ ệ ẫ ẫ th t c m u h và th t c ph h . Công xã th t c m u h ra đ i tr c và có tính
ổ ế ế ớ ph bi n trên th gi i.
ị ộ ẫ ệ * Th t c m u h .
ề ị ộ ề ế ề ấ ẫ ừ Xung quanh v n đ th t c m u quy n có nhi u ý ki n khác nhau,t TK V
ọ ả ủ ụ ề ế ạ IV tr.CN các h c gi Hi l p đã nêu lên thuy t ph quy n nguyên th y. Theo
ế ướ ị ộ ụ ề ế thuy t này, loài ng ườ ừ i t khi sinh ra đã b c vào th t c ph quy n, thuy t này
ứ ủ ự ề ệ ệ ằ ả ộ ố ớ nh m bi n h cho s áp b c c a đàn ông v i đàn bà và b o v quy n th ng tr ị
ấ ộ ủ c a giai c p bóc l t.
ụ ể ề ề ằ ẫ ườ Có quan đi m cho r ng ph quy n và m u quy n là hai con đ ể ng phát tri n
ệ ứ ự ờ ộ ậ ớ ớ song song, đ c l p v i nhau, không có quan h th t th i gian v i nhau. Theo đó
11
ọ ạ ậ ư ồ ườ ư ề ẫ thì c dân tr ng tr t l c h u thì theo con đ ng m u quy n, còn c dân chăn nuôi
ườ ườ ư ậ ụ ề ệ (ng i Ariăng) văn minh thì theo con đ ng ph quy n. Quan ni m nh v y là
không đúng.
ắ ầ ừ ứ Theo Ăngghen LS nghiên c u hôn nhân và gia đình b t đ u t năm 1861 khi
ủ ề ẩ ẫ ậ ậ ờ ọ Bacophen cho ra đ i tác ph m “M u quy n”. L p lu n quan tr ng c a tác gi ả là
ầ ườ ố ớ ạ ỉ ế ạ ạ lúc đ u loài ng i s ng trong tình tr ng t p hôn. V i t p hôn con cái ch bi ẹ t m ,
ế ố ườ ữ ẹ ườ ớ không bi t b . Ng ẻ i m không nh ng đ ra con mà còn là ng ị i (cùng v i ch ,
ưỡ ậ ế ộ ầ ể ế ỉ em gái, bà) nuôi d ng con cái. Vì v y thi ẫ t ch xã h i đ u tiên ch có th là m u
quy n.ề
Nguyên nhân:
ự ề ộ ự ớ + V kinh t : ế do s phân công lao đ ng t nhiên theo gi ắ i, đàn ông săn b t,
ư ở ượ ạ ạ ạ ượ đàn bà hái l m, nh ng ầ giai đo n đ u hái l m l i mang l ồ ố i ngu n s ng ch ủ
ườ ụ ữ ấ ề ế y u, nên ng i ph n r t có uy quy n.
ấ ủ ề ạ + V xã h i: ầ ộ hôn nhân là hình thái ngo i hôn, mà tính ch t c a nó là qu n
ờ ỳ ấ ạ ợ ỏ ẻ hôn, hôn nhân th i k này còn mang tính ch t t m b , l ng l o.
ỉ ở ẹ ẹ ưỡ ả ậ ể ở Con cái ch theo m và do m nuôi d ầ ng, b i vì lúc đ u c t p th nam
ả ậ ỉ ế ủ ồ ể ữ bên này là ch ng c a c t p th n bên kia, nên con sinh ra ch bi ẹ t m mà
ế ấ ả ề ở ớ ẹ ẹ ả ạ không bi t cha. T t c các con đ u v i m và do m nuôi d y, cai qu n. Do
ườ ẹ ầ ườ ứ ị ộ ị ộ ề ẫ ầ đó vai trò ng i m lúc đ u là ng ọ i đ ng đ u th t c, g i là th t c m u quy n.
ặ ế ộ ị ộ ề ệ ẫ ỗ ộ ồ ể M i m t th t c m u h bao g m nhi u gia đình huy t t c, con Đ c đi m:
ợ ứ ư ẹ ầ ườ cái tính theo dòng m , hôn nhân c trú bên v . Đ ng đ u gia đình là ng i đàn bà
ụ ậ ệ ể ể ấ ả ệ có uy tín, am hi u phong t c t p quán, kinh nghi m s n xu t. Nhà dài là bi u hi n
ể ầ ừ ầ ẫ ệ ị ộ ủ văn hóa c a th t c m u h . Hôn nhân chuy n d n t ố qu n hôn sang hôn nhân đ i
ng u.ẫ
ế ộ ị ộ ề ề ề ẫ ẫ ồ ồ + Th t c m u quy n g m nhi u gia đình m u quy n cùng huy t t c, t n
ạ ế ệ ở ừ ế ườ ứ ầ ộ ườ t i 45 th h , chung t 50 đ n 100 ng i đ ng đ u là m t ng ụ ữ i ph n có
uy tín.
12
ờ ơ ỳ ẫ ấ ủ ệ ầ + Th i s k m u h tính ch t c a hôn nhân là qu n hôn.
ờ ỳ ể ể ẫ ố + Th i k phát tri n thì hôn nhân chuy n sang hôn nhân đ i ng u – hình
ủ ứ ệ ể ờ th c hôn nhân tiêu bi u cho th i văn minh, theo cách nói c a Ăngghen. H qu ả
ự ẫ ẫ ấ ố ớ ố ệ ủ ủ c a hôn nhân đ i ng u là s xu t hi n c a gia đình đ i ng u. V i hình thái hôn
ỉ ế ợ ờ ỳ ấ ị ừ ừ ữ ư ề nhân này, t ng đôi nam n ch k t h p trong t ng th i k nh t đ nh, ch a b n
ư ở ơ ị ế ư ề ữ v ng, nên gia đình ch a tr thành đ n v kinh t nh v sau này.
ườ ặ ừ ệ ị ộ ư ủ ứ ể ị ộ T vi c nghiên c u th t c, Ăngghen đã đ a ra m i đ c đi m c a th t c
ề ẫ m u quy n là:
ưở
ự
ủ
ế
ầ
ổ
ị ộ ầ 1. Th t c b u tù tr
ng và th lĩnh quân s do ph thông đ u phi u.
ị ộ
ễ
ưở
ủ
ề 2. Th t c có quy n bãi mi n tù tr
ự ng và th lĩnh quân s .
ị ộ
ạ
3. Th t c ngo i hôn.
ả ể ạ
ả ủ
ị ộ
ế
ị ộ
4. Tài s n c a thành viên th t c ch t đi ph i đ l
i cho th t c.
ỡ ẫ
ị ườ
ị ộ
ữ
ủ
ậ
ấ
ổ
5. Nh ng thành viên c a th t c có b n ph n giúp đ l n nhau nh t là khi b ng
i ngoài
ả ợ
ị ộ
ụ th t c làm nh c, tr n máu.
ị ộ
ọ
6. Th t c có tên g i riêng.
ị ộ
ữ
ậ
ườ
ể ả
ị ộ
ủ
ể 7. Th t c có th nh n nh ng ng
i ngoài th t c, k c tù binh làm thành viên c a mình.
ị ộ
ữ
ễ
8. Th t c có nh ng nghi l
tôn giáo riêng.
ị ộ
ị
9. Th t c có nghĩa đ a chung.
ề ự
ạ ộ
ấ ủ
ủ ủ
ị ộ
ị ộ
ơ
10. C quan có quy n l c cao nh t c a th t c là đ i h i dân ch c a th t c.
ị ộ ụ ệ * Th t c ph h :
ừ ờ ỳ ả ớ ở th i k đá m i tr đi, cách ngày nay kho ng 60008000 : t ờ Th i gian
năm.
Nguyên nhân:
ị ộ ị ộ ủ ụ ụ ự ề ế ề ạ ờ Th t c ph quy n là giai đo n ti p theo c a th t c ph quy n. S ra đ i
ị ộ ụ ề ế ề ủ c a th t c ph quy n cũng có nhi u ý ki n khác nhau.
ề ư ữ ả ủ ự ủ ệ ế ờ ộ ự Do bênh v c quy n t h u, nhà th , phân bi t ch ng t c và k t qu c a s xâm
c.ượ l
13
ố ớ ự ủ ế ắ ặ ầ ầ ặ ờ Do s chi n th ng c a th n m t tr i (nam th n) đ i v i m t trăng (n ữ
th n).ầ
ề ạ ủ ả ụ ể ố ị Do mu n truy n l ư i c a c i cho con cháu, dân du m c chuy n sang đ nh c .
ừ ể ế ả ờ ủ ị ộ ự ụ T ý ki n trên quan đi m Macxit gi ề i thích s ra đ i c a th t c ph quy n
là do các nguyên nhân sau:
ự ượ ể ừ ả ấ ệ ể + Do l c l ng s n xu t phát tri n, t ố nông nghi p dùng cu c chuy n sang nông
ỏ ủ ứ ệ ầ ườ ổ ị nghi p dùng cày, chăn nuôi… c n có s c kh e c a ng i đàn ông thay đ i v trí nam
n .ữ
ấ ả ổ ể ầ + Do s n xu t phát tri n c n trao đ i hàng hóa.
ủ ả ư ừ ề ạ ố + Do có c a c i d th a mu n truy n l i cho con cái.
ủ ả ự ệ ể ấ ố ể Ăngghen: do s phát tri n c a s n xu t nông nghi p dùng cu c chuy n
ạ ộ ở ế ộ sang dùng cày và chăn nuôi tr thành m t lo i hình kinh t , m t ngành riêng tách
ỏ ồ ậ ọ ườ ế ị ủ ị ườ ra kh i tr ng tr t. Vì v y ng i đàn ông đã thay th đ a v XH c a ng i ph n ụ ữ
ủ ạ ở ở ủ ự ộ và tr thành ch đ o ể gia đình và xã h i. Chính nguyên nhân c a s phát tri n
ẩ ườ ộ ộ ờ ị ị LLSX đã đ y ng i đàn bà có đ a v cao trong xã h i m t th i, thì bây gi ờ ạ l i
ườ ườ ạ ố ỉ ị ẩ đ y v trí ng i đàn ông lên. Ng i đàn ông không ch chi ph i trong ph m vi xã
ổ ị ự ủ ườ ượ ộ h i mà còn trong gia đình. S thay đ i v trí đó c a ng i đàn ông đ c Ăng
ự ự ạ ộ ộ ớ ủ ấ ạ ớ ghen coi là m t cu c cách m ng th c s và là “ th t b i LS l n c a gi i ph ụ
nữ”.
ặ ư ồ ể : con cái tính theo dòng cha, hôn nhân c trú bên ch ng theo Đ c đi m
ộ ợ ộ ứ ồ ế ộ ườ ế hình th c m t v m t ch ng. Gia đình là t bào xã h i, ng i đàn ông chi m v ị
ộ ộ trí đ c tôn trong gia đình và xã h i.
ơ ở ị ộ ư ứ ạ ặ Trên c s nghiên c u th t c Hi L p và Giécmanh Ăngghen đ a ra 10 đ c
ể đi m sau:
ễ
1. Nghi l
tôn giáo chung.
ị
2. Nghĩa đ a chung.
ộ ộ ị ộ
ừ ế
ề
ả 3. Quy n th a k tài s n trong n i b th t c.
14
ỡ ả
ệ ẫ
ụ
4. Có nghĩa v giúp đ , b o v l n nhau.
ộ ố ườ
ộ ộ
ấ ị
ề
ệ
ợ
ự ng h p nh t đ nh, có quy n th c hi n hôn nhân n i t c (trong
5. Trong m t s tr
ườ
ả
ợ
tr
ừ ế ng h p th a k tài s n).
ề ở ữ
ả ủ
ị ộ
6. Quy n s h u chung tài s n c a th t c.
ế ộ
7. Huy t t c tính theo dòng cha.
ừ ộ
ấ
ộ
ườ
ả
ợ
8. C m n i hôn (tr m t vài tr
ư ế ừ ng h p nh k th a tài s n).
ậ
ườ
ị ộ
ủ
ề 9. Quy n nh n ng
i ngoài th t c làm thành viên c a mình.
ầ ử
ị ộ
ủ
ủ
ề
ễ
10. Quy n b u c và bãi mi n các th lĩnh c a th t c.
ể ế ị ộ ồ ạ ướ ộ ể ế ế ộ i d i ch đ CSNT, th ch XH Tóm l iạ : th t c là m t th ch XH t n t
ố ớ ế ự ủ ể ọ ỳ này có ý nghĩa c c k quan tr ng đ i v i ti n trình phát tri n sau này c a LS
nhân lo i.ạ
ộ ạ b. B l c.
ồ ộ ườ ề ồ ồ ố i có chung ngu n g c, bao g m nhi u th ị Khái ni mệ : là c ng đ ng ng
ấ ị ư ề ệ ế ổ ộ ố ộ ầ t c g n gũi v quan h huy t th ng cùng c trú trên m t lãnh th nh t đ nh.
ể ủ ớ ự ố ừ ị ộ ẹ ố Cùng v i s phát tri n c a dân s , t ị ộ các th t c m (th t c g c) đã sinh ra
ị ộ ậ ị ộ ự ấ ờ ỏ ị ộ các th t c con, th c ch t là các th t c nh ra đ i. Các th t c t p h p l ợ ạ ớ i v i
ư ậ ộ ạ ộ ạ ị ộ ữ ọ ộ ộ ồ nhau g i là b l c. Nh v y th t c và b l c là nh ng c ng đ ng t c ng ườ i
ả ở ứ ạ ộ ố ế ữ ạ trong cùng m t giai đo n, ch không ph i nh ng giai đo n n i ti p nhau. B ộ
ế ộ ị ộ ủ ắ ớ ạ ằ l c n m trong hình thái KT – XH nguyên th y, g n v i ch đ công xã th t c.
ể ặ Đ c đi m:
ộ ạ ị ộ ệ ế ộ ố + Các th t c, bào t c trong b l c có quan h huy t th ng.
ộ ạ ọ + B l c có tên g i riêng.
ỗ ộ ạ ờ ộ ậ ổ ậ ậ M i b l c th m t sinh v t và coi sinh v t đó là v t t ứ (tô tem là hình th c
ộ ạ ơ ườ ấ ẳ ọ tôn giáo s khai) và b l c th ạ ủ ng l y tên g i là tên c a tô tem đó. Ch ng h n
ằ ổ ổ ủ ọ ườ th dân châu Úc cho r ng Căngguru là t tiên hay anh em c a h . Ng i Dao
ể ắ ổ coi con Long khuy n ngũ s c là t ủ tiên c a mình.
15
ộ ủ ườ ườ ướ ệ ượ Trong các xã h i c a ng i Thái, ng ườ i M ng tr c đây, hi n t ng tô
ườ ề ắ ớ ọ ọ ườ ộ tem th ng g n li n v i các dòng h , các h Hoàng, L ng, L c kiêng H ; h ổ ọ
ầ ố ướ ậ ổ ặ ạ ọ Lò, C m kiêng con qu , h Hà kiêng con qu c. Tr c kia khi g p v t t ế ch t
ườ ấ ử ế ả ng i ta còn ph i làm ma, chôn c t t t .
ụ ậ ộ ạ ữ + B l c có ngôn ng , phong t c t p quán riêng.
ộ ề ả ộ ạ ở ữ ủ ấ ả ộ + S h u tài s n, đ t đai thu c v c b l c (c a công c ng).
ơ ố ỗ ộ ạ ộ ồ ủ ầ ộ ạ + C quan t i cao là h i đ ng b l c do dân ch b u ra (m i b l c có
ị ộ ề ườ ỗ ộ ườ ứ ầ nhi u th t c, th ị ộ ng m i th t c có m t ng i đ ng đ u).
ế ộ ị ộ ư ề ộ ớ ờ ư ậ tuy cùng m t th i gian v i ch đ th t c nh ng xét v quy mô t ổ Nh v y
ứ ộ ạ ấ ị ự ủ ể ạ ộ ơ ch c b l c có ph m vi r ng h n và có s phát tri n nh t đ nh c a nó trên t ấ ả t c
các m t.ặ
ộ ộ c. B t c.
ộ ộ ồ ườ ư ố ồ ộ B t c là c ng đ ng ng i có chung ngu n g c, c trú trong Khái ni m: ệ
ự ể ề ầ ấ ậ ộ ộ ộ cùng m t khu v c, g n gũi nhau v trình đ phát tri n KTXH và ch p nh n m t
ế ấ ị ế thi ộ t ch xã h i nh t đ nh.
ộ ộ ứ ổ ứ ộ ộ ồ ườ ự ệ ề ấ B t c là hình th c t ch c c ng đ ng t c ng i có s khác bi t v ch t so
ể ệ ị ộ ự ấ ả ả ề ớ ộ ạ v i b l c, th t c. S khác nhau th hi n trên t ự t c các lĩnh v c: c v trình đ ộ
ế ả ề ộ ộ ủ ữ ề ấ ộ ể phát tri n kinh t ơ ế ấ , c v tính ch t xã h i, k t c u c a b t c b n v ng h n
ộ ạ ị ộ ề ớ nhi u so v i th t c, b l c.
ờ ờ ỳ ự ể ố ủ : cu i th i k XHNT, do s phát tri n c a Th i gian và nguyên nhân
ộ ầ ệ ấ ấ ầ ộ ố ể LLSX, phân hóa xã h i d n d n phát tri n. Trong xã h i xu t hi n giai c p đ i
ộ ế ế ộ ờ ớ ướ ồ kháng và m t thi t ch xã h i m i ra đ i, đó là nhà n ồ ờ ộ c. Đ ng th i c ng đ ng
ườ ộ ộ ể ộ t c ng i phát tri n lên thành b t c.
ể ủ ủ ả ự ề ư ữ ả Do s phát tri n c a LLSX, c a c i làm ra nhi u, t h u n y sinh, phân hóa
ộ ầ ệ ể ầ ấ ấ ố ộ ộ xã h i d n d n phát tri n. Trong xã h i xu t hi n giai c p đ i kháng và m t
ế ế ộ ờ ớ ướ ề ợ ủ ệ ơ thi t ch xã h i m i ra đ i, đó là nhà n ả c – c quan b o v quy n l i c a giai
16
ờ ộ ố ồ ộ ồ ị ườ ộ ộ ể ấ c p th ng tr . Đ ng th i c ng đ ng t c ng i phát tri n lên thành b t c. B ộ
ơ ở ộ ấ ờ ộ ướ ộ ộ ộ t c ra đ i trên c s m t xã h i có giai c p và nhà n ấ c hình thành. B t c xu t
ữ ệ ế ầ ộ ệ hi n đ u tiên trong xã h i chi m h u nô l
ự ế ợ ộ ộ ộ ặ ườ ớ ế ế ị ể : B t c là s k t h p t c ng i v i thi ộ t ch chính tr xã h i Đ c đi m
ướ ạ ồ ộ ườ ộ nhà n ộ c, t o thành c ng đ ng t c ng ị i chính tr xã h i.
ướ ổ ạ Ở ế ộ ữ ố ệ Đó là các nhà n c (qu c gia) c đ i. ế ch đ chi m h u nô l ộ ộ là b t c
ế ở ế ộ ộ ộ ế ế chi m nô, ch đ phong ki n là b t c phong ki n.
ộ ộ ờ ừ ộ ạ ể ừ ấ ợ + B t c ra đ i t quá trình h p nh t các b l c hay phát tri n t liên minh b ộ
l c.ạ
ị ộ ượ ộ ộ ế ố ờ ố ở ộ ệ + Trong b t c, m i quan h huy t th ng th i th t c đ c m r ng thành
ồ ế ơ ở ề ệ ộ c ng đ ng văn hóa kinh t ổ trên c s quan h láng gi ng lãnh th .
ờ ỳ ị ộ ẻ ỏ ổ ổ ở ỏ + Lãnh th nh bé, hay thay đ i và l ng l o th i k th t c đã tr nên ngày
ặ ớ ộ ộ ố ẽ càng ch t ch . Đó là biên gi ủ i qu c gia c a các b t c.
ữ ộ ạ ượ ế ằ ữ ườ + Ngôn ng b l c đ ộ c thay th b ng m t ngôn ng chung th ng là ngôn ng ữ
ở ộ ể ấ ạ ấ ớ ủ ộ ạ c a b l c phát tri n nh t, đông và m nh nh t (m r ng thì m i có ngôn ng ph ữ ổ
thông).
ư ặ ượ ạ + Các đ c tr ng VH chung đ ả ắ ộ ậ c hình thành và xác l p, t o ra b n s c t c
ườ ắ ng ữ i khá v ng ch c.
ộ ế ữ ướ ư ể ớ ồ + C ng đ ng kinh t đã có nh ng b ế c phát tri n và liên k t nh ng so v i dân
ự ượ ẻ ỏ ộ ả ấ ả ấ ế ộ t c sau này thì còn y u và l ng l o vì l c l ng s n xu t và trình đ s n xu t kém
phát tri n.ể
ườ ộ ộ + Có hai con đ ng hình thành b t c:
ộ ạ ộ ộ ộ ộ ế ế B l c – b t c chi m nô – b t c phong ki n
ộ ạ ộ ộ ổ ế B l c – b t c phong ki n (Mông c , Giecsmanh).
ố ớ ộ ộ ế Đ i v i b t c chi m nô:
17
ự ạ ộ ủ ế ậ Thành viên công xã t ợ do, ch y u là nông dân h p thành đ i b ph n dân
cư
ờ ỳ ầ ấ ệ ượ ế ộ ộ ị Th i k đ u, giai c p nô l không đ c x p vào t c thu c, b tách bi ệ ớ t v i
ủ ự ọ ượ ầ ầ ộ ộ ườ ch nô và nông dân t do. D n d n h đ c thâu thu c vào t c ng ư i nh ng
ứ ộ ế ớ ọ ườ ờ ỳ ế ố ươ m c đ y u t vì h th ng là tù binh. Đ n cu i th i k nô l ệ ở ph ng tây, nô
ả ộ ườ ệ ớ ượ l m i đ c gi i phóng và tham gia vào t c ng i.
ệ ỉ ộ ủ ế ộ ậ ộ ỏ ệ Ở ươ ph ng đông, nô l ch là b ph n nh trong xã h i c a ch đ nô l gia
ưở ầ ộ ườ ủ ế ộ tr ng. Thành ph n t c ng i ch y u là nông dân và quý t c.
ố ớ ộ ộ ế Đ i v i b t c phong ki n:
ơ ở ộ ườ ườ ị ặ ư ộ C s t c ng i là nông dân và ng i dân lao đ ng thành th , đ c tr ng văn
ủ ọ ư ộ ườ ặ hóa c a h là đ c tr ng t c ng i.
ủ ấ ố ộ ị ị ướ Giai c p th ng tr (quý t c, lãnh chúa, đ a ch ) có xu h ỏ ng thoát ly kh i
ố ậ ề ị ầ ạ ớ ọ ồ ố ị qu n chúng, đ i l p v i nhân dân, kiêu ng o v đ a v và ngu n g c. H có
ư ữ ặ nh ng đ c tr ng văn hóa riêng.
ờ ỳ ồ ạ ộ ộ ứ ự Th i k này còn t n t ồ i c ng đ ng t c ng ườ ướ i tr ớ c đây v i ý th c t giác
ườ ở ứ ộ ứ ự ườ ụ ộ ế ợ ộ t c ng m c đ khác nhau. Ý th c t i ộ giác t c ng ớ i c c b k t h p v i ý
ứ ộ ạ ộ ị ươ th c b l c, thân t c, đ a ph ổ ng, vùng lãnh th .
ế ấ ấ ộ ệ ề ị ộ : trong xã h i có hai giai c p khác bi ị t v đ a v KTXH. K t c u xã h i
ờ ồ ạ ộ ộ ạ ị ề ể ắ ớ ộ ư ậ b t c ra đ i, t n t i và phát tri n g n li n v i m t giai đo n l ch Nh v y
ấ ị ướ ứ ộ ộ ể ể ồ ử s nh t đ nh, đó là b ộ c quá đ đ chuy n sang m t hình th c c ng đ ng khác
ộ ơ cao h n đó là dân t c.
d. Dân t cộ
ố ộ ồ ườ ổ ượ ị ị i n đ nh đ c hình thành trong l ch * Khái ni mệ : là kh i c ng đ ng ng
ơ ở ộ ề ồ ổ ế ữ ể ử ự s , d a trên c s c ng đ ng v lãnh th , kinh t ệ , ngôn ng , tâm lý bi u hi n
ọ ủ ứ ề ồ ộ ộ ộ trong c ng đ ng v văn hóa, ý th c dân t c và tên g i c a dân t c mình.
18
ể ủ ự ấ ố ộ ế * Nguyên nhân: cu i xã h i phong ki n, do s phát tri n c a LLSX, nh t là
ấ ư ả ấ ấ ộ ớ ộ ệ KTXH, trong xã h i đã xu t hi n m t giai c p m i, giai c p t s n.
ự ụ ữ ấ ả ề Do áp d ng nh ng thành t u KH – KT vào trong s n xu t, đã làm cho n n
ế ự ể ề ế ặ ặ kinh t ẽ ữ hàng hóa ngày càng phát tri n. Đi u đó đ t ra s liên k t ch t ch gi a
ả ướ ị ườ ạ ố ố ề các vùng, mi n trong c n c, t o ra th tr ấ ng qu c gia chung th ng nh t.
ờ ự ệ ể ẩ ố CNTB ra đ i, s phát tri n các m i quan h TBCN đã thúc đ y nhanh chóng hình
ạ ồ ộ ộ ộ ườ ế ể ớ ơ thành m t lo i hình c ng đ ng t c ng ặ i m i, phát tri n cao h n, liên k t ch t
ẽ ơ ộ ộ ư ặ ở ch h n b t c. Đó là DT, quá trình này có tính đ c tr ng Châu Âu t ừ ế ỷ th k
ề ở ớ ắ XVI tr đi và g n li n v i CNTB
ặ ư ủ ộ * Các đ c tr ng c a dân t c:
ổ ổ ề ổ ộ ị V lãnh th : cùng chung m t lãnh th n đ nh.
ệ ậ ổ ế ề ữ ạ ố + Lãnh th có m i liên h m t thi t v KT, sinh ho t VH gi a các thành viên
ắ ề ứ ộ ồ ộ ỗ ổ ề trong c ng đ ng dân t c. M i cá nhân đ u có ý th c sâu s c v lãnh th QG chung
ề ấ ả ặ ố ệ ề ấ ướ th ng nh t, đ u có tình c m đ c bi ệ t và trách nhi m v đ t n ề ủ c và ch quy n
DT.
ổ ượ ị ớ ố ượ + Lãnh th DT đ ằ c xác đ nh b ng biên gi i qu c gia DT, đ c các DT
ứ ậ ắ công nh n và có ý th c sâu s c trong nhân dân.
ệ ậ ạ ố ế ề ạ ộ ồ T o m i liên h m t thi t v KT, sinh ho t văn hóa trong c ng đ ng DT.
ố ượ ơ ư ừ ủ ộ ọ ổ ừ Lãnh th v a là đ i t ng lao đ ng, v a là n i c trú lâu dài c a m i thành
ấ ổ ố ị viên, mang tính n đ nh, th ng nh t cao.
ơ ở ể ệ ổ ươ Lãnh th là c s đ hình thành nên các khái ni m: TQ, Quê h ng, QG…
ữ ữ ế ộ ọ ố Ngôn ng : đã đi đ n hình thành ngôn ng Dân t c chung g i là qu c ng ữ
ữ ọ ữ ấ ố ố (th ng nh t ngôn ng , g i là qu c ng ).
ườ ữ ủ ữ ữ ổ + Ngôn ng ph thông (th ng là ngôn ng th đô) thành ngôn ng chung.
ữ ị ươ ọ ị ươ + Ngôn ng đ a ph ẹ ng b thu h p, g i là ph ữ ng ng .
ế ự ộ ề ữ ề ế ủ ộ ự ồ Kinh t : S c ng đ ng b n v ng v kinh t ố c a Dân t c d a trên các m i
ệ ở ữ ệ ề ệ ả ệ ế ấ ố liên h v kinh t : quan h s n xu t, quan h s h u, quan h phân ph i, quan
19
ề ể ặ ộ ế ủ ữ ệ h phân công lao đ ng…Là nh ng đ c đi m chung v kinh t ồ ộ c a c ng đ ng
dân t c.ộ
ể ề ộ ồ ơ ớ ộ ồ + N n KT trong c ng đ ng DT phát tri n cao h n so v i các c ng đ ng tr ướ c
đó.
ệ ề ế ắ ồ ộ ộ + Quan h v KT đã ràng bu c, g n k t các thành viên trong c ng đ ng.
ị ự ề ả ế ủ + Các thành viên ph i ch u s đi u ti ư ở ữ t c a XH nh : s h u TLSX, phân
ố ả ẩ ộ công lao đ ng, phân ph i s n ph m…
ư ư ặ ặ ạ Các đ c tr ng sinh ho t văn hóa: đã hình thành các đ c tr ng VH chung
ừ ứ ạ ắ ả ả ấ ự ủ c a c DT, t o ra b n s c DT, xây d ng ý th c DT trong t ng thành viên r t
cao.
ế ấ ộ ở ờ ỳ ộ ộ ả ấ K t c u xã h i: các DT và b t c th i k CNTB, giai c p vô s n và t ư
ấ ơ ả ố ả s n là hai giai c p c b n và đ i kháng nhau trong XH.
ạ ộ ậ ướ ế ụ ồ ạ ề ầ ư ả ả Đ i b ph n các n c ti p t c t n t i nhi u giai t ng: t ị s n, vô s n, đ a
ợ ủ ứ ủ ch , th th công, nông dân, trí th c…
ộ ượ ườ * Dân t c đ ằ c hình thành b ng hai con đ ng:
ể ừ ộ ộ ộ ế ả ộ + M t là k t qu phát tri n t m t b t c.
ả ủ ự ố ộ ố ộ ộ ế ấ + Hai là k t qu c a s th ng nh t m t s b t c.
ộ ạ * Có hai lo i hình dân t c:
ạ ộ ươ + Lo i hình dân t c ph ng tây
ướ ự ẹ ủ ứ ự ế ậ Tr c s cô l p và bó h p c a các cát c phong ki n d a trên quan h b ệ ộ
ủ ộ ế ộ ưở ế ẩ ộ t c và ch đ quân ch đ c đoán, gia tr ộ ng phong ki n, đã thúc đ y các cu c
ạ ư ả ổ ở ướ ươ ấ ư ả ự cách m ng t s n n ra các n c ph ng tây, giai c p t ờ s n ra đ i. S phát
ự ể ệ ố ộ ộ ẩ tri n các m i quan h TBCN đã thúc đ y nhanh chóng s hình thành m t c ng
ườ ề ữ ẽ ế ể ặ ớ ơ ơ ồ đ ng ng i m i phát tri n cao h n, liên k t ch t ch và b n v ng h n so v i b ớ ộ
ộ t c, đó là DT.
ư ế ơ ở ủ ệ ề ờ Nh chúng ta đã bi ệ t, CNTB ra đ i trên c s c a n n công nghi p hi n
ủ ề ế ệ ộ ộ ộ ỡ ể ạ ự đ i, s phát tri n c a n n kinh t hàng hóa đã phá v quan h b t c, m t th ị
20
ườ ộ ộ ướ ề ơ ồ ớ ự ắ ữ ạ tr ng l n h n g m nhi u b t c d i CNTB đã t o ra s g n bó gi a các b ộ
ố ộ ữ ư ủ ặ ồ ổ ị ộ ạ ớ t c l ơ i v i nhau, làm cho nh ng đ c tr ng c a kh i c ng đ ng DT n đ nh h n
ề ữ ơ và b n v ng h n.
ờ ủ ự ề ắ ẳ ắ ớ ị Mác, Ăngghen, Lênin đ u kh ng đ nh: s ra đ i c a DT g n v i th ng l ợ i
ể ạ ơ ở ủ ả ấ ộ ủ c a CMTS, c s KT c a nó là do s n xu t hàng hóa phát tri n t o ra m t th ị
ườ ơ ở ộ ự ữ ề ấ ớ ộ ố ồ tr ng r ng l n và th ng nh t, d a trên c s c ng đ ng v ngôn ng và văn
hóa
ạ ộ ươ + Lo i hình dân t c ph ng đông
ồ ạ ế ộ ệ ể ế Ở ươ ph ng đông, do t n t i các ch đ nô l và phong ki n đi n hình (nô l ệ
ưở ế ưở ầ ươ gia tr ng và phong ki n gia tr ế ng) nên h u h t các DT ph ờ ng đông ra đ i
ế ộ ế ắ ơ ớ ớ s m h n, g n v i ch đ phong ki n.
ộ ươ ờ ớ ề ơ ư ậ dân t c ph ộ ng đông (DT ti n TB) ra đ i s m h n dân t c Nh v y
ươ ơ ả ủ ư ặ ơ ớ ộ ộ ph ng tây. Tuy nhiên, dù s m hay mu n h n thì đ c tr ng c b n c a m t DT
ể ệ ứ ủ ầ ồ ờ ồ ộ ộ ẫ v n th hi n đ y đ , khách quan. Đ ng th i DT là hình th c c ng đ ng t c
ườ ề ữ ư ể ấ ấ ặ ổ ị ng i phát tri n cao nh t, các đ c tr ng mang tính n đ nh và b n v ng nh t.
Ứ Ộ
Ộ
Ồ
ƯỜ Ở Ệ
II. CÁC HÌNH TH C C NG Đ NG T C NG
VI T NAM
I
ứ ộ ự ộ ồ ể 1. S hình thành và phát tri n các hình th c c ng đ ng t c ng ườ ở ệ t Vi i
Nam
ố ộ ồ ộ ể Quá trình hình thành và phát tri n các kh i c ng đ ng t c ng ườ ở i VN là
ụ ộ ừ ấ ế ấ m t quá trình lâu dài và liên t c, t th p đ n cao. Tuy nhiên xu t phát t ừ ề đi u
ụ ể ề ệ ở ươ ự ki n c th v KT – XH VN nói riêng và ph ng đông nói chung, s hình
ố ộ ể ộ ồ ữ ặ thành và phát tri n các kh i c ng đ ng t c ng ườ ở i ể VN cũng có nh ng đ c đi m
ớ ươ ữ ể ặ khác so v i các n ướ ở c ph ng tây. M c dù có nh ng đi m khác nhau song Vn
ứ ộ ả ộ ồ ườ ử ị cũng tr i qua các hình th c c ng đ ng t c ng i trong l ch s , đó là:
ị ộ ộ ạ a. Th t c – b l c
21
ủ ộ ờ ườ ệ ở ệ ấ Xã h i nguyên th y ra đ i khi ng i Homo Sapiens xu t hi n Vi t Nam.
ạ ấ ườ T i hang Hùm (Lào Cai tìm th y răng ng i Homosapiens, hang Kéo Lèng,
ụ ậ ườ ấ ấ ỳ ườ ủ mái đá Ng m tìm th y công c h u k đá cũ cho th y ng ấ i nguyên th y xu t
ệ ở ấ ớ hi n i VN r t s m.
ắ ơ ị ộ ệ ẫ ơ Th t c m u h : văn hóa S n Vi, B c S n, Hòa Bình.
ệ ừ ấ ể ơ Nghĩa là xu t hi n t ế ụ văn hóa đá cũ S n Vi, ti p t c phát tri n trong VH s ơ
ạ ế ự ớ ắ ớ ơ ị ỳ k đá m i Hòa Bình và đ t đ n c c th nh trong VH đá m i B c S n.
ố ộ ơ ộ ư ự + Văn hóa đá cũ S n Vi đã phân b r ng rãi ở ướ n c ta thu c l u v c sông
ạ ạ ồ ả H ng, sông Mã, sông C có niên đ i 25 v n năm.
ậ ộ ư ố ộ ộ ạ ị ộ ơ ở ơ Các th t c, b l c S n Vi phân b r ng, m t đ c trú dày, có n i ngoài
ơ ở ờ ọ ắ ắ ộ tr i, có n i hang đ ng (Phú th , B c Ninh, B c Giang), đây là giai đo n s k ạ ơ ỳ
ẫ ệ m u h .
ổ ế ế ơ ơ ớ ố + Văn hóa Hòa Bình n i ti ng ti p n i văn hóa S n Vi (s kì đá m i) có
ể ả ố ộ ạ niên đ i 811 ngàn năm, phân b r ng, k c ĐNA.
ườ ư ươ ọ ố ằ ắ ố Ng i Hòa Bình c trú t ượ ng đ i lâu dài, h s ng b ng săn b t, hái l m,
ỏ ố ớ ế ị ượ ệ ố trong đó hái l m đóng vai trò quy t đ nh (các đ ng v c l n). Nông nghi p đã
ở ị ộ ệ ể ẫ ả n y sinh VH Hòa Bình, th t c m u h phát tri n cao.
ưỡ ể ậ ổ ưỡ ậ ậ ổ Tín ng ng: bôi th hoàng, táng t p th , tín ng ng v t th , ma thu t…
ờ ỳ ơ ở ắ ể ắ ắ ộ ộ ớ + Th i k đá m i: VH B c S n B c b , B c trung b tiêu bi u cho các
ề ộ ạ b l c mi n núi.
Ở ậ ớ ỳ ướ ụ ư + h u k đá m i cách đây 56 ngàn năm, n c ta đã t ộ ạ c các b l c
ắ ồ ị ươ ườ ậ ỹ ữ tr ng lúa mang nh ng s c thái đ a ph ộ ng t c ng i khác nhau (k thu t canh
ứ ố ố ế ạ ụ ộ ồ tác, ch t o công c lao đ ng, đ trang s c, l i s ng).
ụ ệ ị ộ ậ ồ ơ Th t c ph h : văn hóa Phùng Nguyên, Đ ng Đ u, Gò Mun, Đông S n.
ở ầ ậ ồ ơ M đ u là văn hóa Phùng Nguyên, qua Đ ng Đ u, Gò Mun, Đông S n. Văn
ộ ơ ỳ ồ ồ ướ ố ở ắ hóa Phùng Nguyên thu c s k đ đ ng trên d i 4000 năm, phân b B c b ộ
ộ ạ ắ ộ ồ ướ ể ờ ỹ và B c trung b , các b l c tr ng lúa n ậ c lâu đ i, chăn nuôi phát tri n, k thu t
22
ế ế ệ ả ọ ị ể ch tác đá tinh x o, luy n kim phát tri n, đàn ông chi m v trí quan tr ng (t ượ ng
ở ể ỉ đàn ông di ch Văn Đi n).
ế ế ụ ệ ị ộ ể ạ + Công xã th t c ph h phát tri n qua các giai đo n k ti p.
ộ ồ ộ ạ ộ ạ ậ ồ Đ ng đ u 35003100 năm, Gò Mun 3000 năm. B l c có h i đ ng b l c và
ộ ạ ự ủ ộ ườ ứ ẽ ặ ầ th lĩnh quân s . Các b l c trong t c ng i liên minh ch t ch . Đ ng đ u b ộ
ủ ề ọ ệ ườ ươ ọ ạ l c là th lĩnh có uy tín g i là Pò Khun (ti n Vi t M ng), g i là Hùng V ng…
ờ ỳ ắ ướ ồ ạ ề ộ ồ ộ ườ + Th i k này trên kh p n c ta t n t i nhi u c ng đ ng t c ng i các b ộ
l c.ạ
ộ ộ ự ả ộ ồ ồ C ng đ ng t c ng ườ ở ư i ồ l u v c sông H ng (Tam đ o, Ba vì), c ng đ ng
ườ ộ ư ự ể ả ắ ộ t c ng i Âu Vi ệ ở t Đông b c b , l u v c sông C , sông Mã, ven bi n Trung
ả ộ ủ ư b c a c dân Nam đ o.
ư ị ộ ộ ạ Tàn d th t c – b l c:
ưở ấ ấ ộ ạ ồ ạ ị ộ ủ ả + Vai trò già làng, tr ng b n, d u n th lĩnh th t c, b l c còn t n t i.
ệ ở ộ ố ụ ướ ợ ạ ế ộ ẫ + Ch đ m u h m t s DT Tây Nguyên, t c c p v , l ặ ấ i m t, l y h ọ
ờ ẫ ẹ ụ theo dòng m , t c th m u.
b. B t cộ ộ
ể ủ ụ ự ể ộ ấ Do s phát tri n c a LLSX, công c lao đ ng kim khí phát tri n, năng su t
ủ ộ ườ ượ ề ư ữ ờ ẫ lao đ ng tăng, vai trò c a ng i đàn ông đ c đ cao, t ế h u ra đ i d n đ n
ộ ầ ớ ộ ờ ố ị phân hóa xã h i. M t t ng l p quý th ng tr ra đ i.
ị ủ ủ ợ ầ ồ ướ ế ầ Do yêu c u tr th y, th y l i tr ng lúa n c và do yêu c u đoàn k t, liên
ố ướ ủ ờ ạ ế k t ch ng ngo i xâm mà nhà n ộ ộ c Văn Lang c a các Vua Hùng ra đ i. B t c
ạ ệ ơ ở ộ ạ ể L c Vi t hình thành và phát tri n trên c s Liên minh các b l c.
ể ấ ở ấ ấ ộ ộ ườ D u n b t c có th th y ộ xã h i ng i Tày, Thái, Nùng, Hmông,
ườ ướ ạ M ng tr c cách m ng tháng tám.
c. Dân t cộ
ộ ồ ừ ề ớ ự ắ ờ ướ C ng đ ng DTVN đã có t lâu đ i, g n li n v i quá trình d ng n c và gi ữ
c.ướ n
23
ắ ợ ủ ế ạ ộ ố ỹ Sau th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng M mùa xuân 1975, lo i hình
ấ ướ ờ ộ ệ dân t c XHCN ra đ i trên đ t n c Vi t Nam.
ơ ả ể ặ ướ ổ ủ ộ ộ ồ ế 2. Đ c đi m c b n và xu h ng bi n đ i c a các c ng đ ng t c ng ườ ở i
ệ Vi t Nam.
ủ ộ ộ ồ ể ặ ườ ở ệ a. Đ c đi m c a các c ng đ ng t c ng Vi i t Nam.
ộ ộ ủ ủ ể ầ ặ ồ C ng đ ng t c ng ườ ở i VN cũng mang đ y đ các đ c đi m c a các hình
ứ ổ ứ ộ ồ ị th c t ộ ch c c ng đ ng trong LS. Tuy nhiên do ĐK KTXH, ĐK đ a lý nên c ng
ấ ị ộ ồ đ ng t c ng ườ ở i ữ VN cũng có nh ng nét nh t đ nh.
ệ ầ ượ ả ạ ồ ộ ộ ườ Vi t Nam l n l t tr i qua các lo i hình c ng đ ng t c ng i.
ờ ở ữ ể ệ ớ ộ ộ Th i kì b t c và DT VN có nh ng đi m khác bi ộ ạ t so v i lo i hình c ng
ở ươ ề ế ấ ề ề ề ặ ư ệ ồ đ ng ph ộ ng tây v đi u ki n hình thành, v k t c u XH, v đ c tr ng t c
ng i.ườ
ể ớ ờ ỉ Ở Ở ươ ph ng tây, DT ch ra đ i và phát tri n cùng v i CNTB. VN, DT ra
ư ủ ủ ề ể ặ ặ ơ ờ ớ đ i s m h n do đ c đi m c a hình thái KTXH ti n TB mang đ c tr ng c a XH
ươ ph ng Đông.
ờ ỳ ị ộ ộ ạ ở ướ ư ủ ạ Th i k th t c, b l c n c ta kéo dài hàng v n năm và tàn d c a nó
ậ ở ấ ể ấ ộ ộ ườ còn r t sâu đ m ố các dân t c thi u s , nh t là các t c ng ắ i Tây B c, Tây
Nguyên.
ộ ườ ở ướ ồ ạ ạ Trong quá trình t c ng i, n c ta t n t ộ i đan xen các lo i hình c ng
ườ ộ ế ề ồ ộ ộ ồ đ ng t c ng i có trình đ kinh t xã h i không đ ng đ u.
ồ ạ ề ữ ứ ồ ộ Công xã nông thôn t n t ộ i b n v ng qua các hình th c c ng đ ng t c
ng i.ườ
ắ ộ ả ườ ượ ạ ứ ố ự ớ ệ B n s c t c ng c t o d ng s m và có s c s ng mãnh li i đ t, đ ượ c
ự ướ gia tăng qua d ng n c và gi ữ ướ n c.
ộ ề ớ ự ắ ướ Quá trình t c ng ườ ở i VN g n li n v i quá trình d ng n c và gi ữ ướ n c.
ướ b. Xu h ế ổ ng bi n đ i
24
ể ị ị ạ ừ Chính sách chia đ tr b lo i tr .
ư ừ ướ ế ả ầ Các làn sóng di c t bên ngoài vào n ấ c ta gi m d n và đi đ n ch m
d t.ứ
ệ ượ ộ ộ ộ ễ ườ Hi n t ng phân chia ở ướ n c ta di n ra trong n i b t c ng ộ i. T c
ườ ị ươ ư ả ở ỉ ng i chia thành các nhóm đ a ph ng và c trú r i rác các t nh thành trong
ả ướ c n c.
ư ễ ự ẽ ả ướ ủ ế ạ ạ S di c di n ra m nh m theo c hai h ng: theo k ho ch c a nhà
ướ ự n c và di dân t do.
ướ ủ ạ ộ ườ ở ướ Xu h ng ch đ o trong quá trình t c ng n i ố ế c ta là quá trình c k t
ữ ộ ườ ố ộ gi a các t c ng i trong qu c gia dân t c.
ứ ề ấ ắ ố ộ ở Ý th c v dân t c th ng nh t đang ngày càng tr nên sâu s c.
ệ ượ ồ ự ữ ộ ễ ườ Hi n t ng đ ng hóa t nhiên đã và đang di n ra gi a t c ng i thi u s ể ố
ườ ộ và t c ng ố i đa s .
ộ ộ ở ệ ắ ồ ớ ườ ậ ậ M t b ph n Sán dìu Vi t b c đ ng hóa v i ng ộ ộ i Kinh, m t b ph n La
ở ớ ườ ậ ườ ố Chí ồ Hà Giang đ ng hóa v i ng ộ ộ i Tày, m t b ph n ng ớ ồ i C ng đ ng hóa v i
ườ ộ ộ ậ ớ ồ ườ ườ ng i Thái, m t b ph n Phù lá đ ng hóa v i ng i Hoa và ng i Thái, m t b ộ ộ
ậ ơ ớ ườ ồ ph n C lao đ ng hóa v i ng i Hmông…
ườ ồ ự ượ ư ễ Thông th ng đ ng hóa t nhiên đ c di n ra nh sau:
ộ ố ế ố ề ặ ế ầ ồ V m t văn hóa, lúc đ u là ti p thu m t s y u t VH, sau đó là đ ng hóa
VH
ề ặ ữ ữ ể ạ ầ V m t ngôn ng , lúc đ u duy trì tình tr ng song ng , sau chuy n sang
ữ ộ ườ ị ả ị ồ ưở dùng ngôn ng t c ng i mà nhóm b đ ng hóa ch u nh h ng.
ứ ự ề ườ ự ọ ầ ể ấ V ý th c t ộ giác t c ng i, tên t g i d n m t đi và chuy n sang tên t ự ọ g i
m i.ớ
25
Ậ Ế K T LU N
ể ộ ườ ầ ứ ữ ế ị Đ xác đ nh t c ng i c n căn c vào các tiêu chí ngôn ng , kinh t , văn
ứ ự ổ ườ ệ ị ứ ề ầ hóa, lãnh th , ý th c t ộ giác t c ng i. Tuy nhiên c n căn c vào đi u ki n l ch
ỗ ướ ậ ụ ữ ợ ử ụ ể ủ s c th c a m i n c mà v n d ng nh ng tiêu chí trên cho phù h p.
ử ộ ị ườ ứ ộ ả ể ủ L ch s phát tri n c a xã h i loài ng ồ i đã tr i qua các hình th c c ng đ ng
ườ ộ ạ ộ ộ ị ộ ứ ấ ộ ỗ ộ t c ng ộ ấ i: th t c, b l c, b t c, dân t c. M i hình th c đánh d u m t n c
ể ủ ế ộ ườ thang ti n hóa, phát tri n c a xã h i loài ng i.
ướ ứ ộ ộ ồ ườ ặ Ngày nay d i hình th c c ng đ ng t c ng ỗ ộ i XHCN, đ t ra cho m i t c
ườ ừ ả ố ộ ồ ữ ộ ng i trong c ng đ ng qu c gia DTVN v a ph i gi gìn các tiêu chí t c ng ườ i,
ườ ư ể ế ấ ấ ộ ả ừ v a ph i tăng c ng giao l u: KT, CT, VH, XH…đ ph n đ u đ n m t lúc nào
ộ ộ ự ẽ ạ ấ ố ồ đó s cùng toàn nhân lo i xây d ng m t c ng đ ng DT chung th ng nh t. Con
ườ ượ ự ấ ạ ượ ể ng i đ c t do, m no, h nh phúc, đ ệ c phát tri n toàn di n cá nhân, không
ộ ứ có áp b c bóc l t.
26
27