ủ ề Ộ Ệ Ch đ 6: QUAN H DÂN T C TRÊN TH GI Ế Ớ I
Ở Ệ Ệ VÀ VI T NAM HI N NAY
Ụ Ầ A. M C ĐÍCH, YÊU C U
ắ ượ ứ ơ ả ữ ế ề ọ Giúp cho H c viên n m đ c nh ng ki n th c c b n v tình hình quan
ắ ộ ế ớ ở ơ ở ừ ệ ệ h DT, s c t c trên th gi i và ầ VN hi n nay. T đó làm c s góp ph n
ệ ệ ố ự ả ướ quán tri t, th c hi n t ủ t chính sách DT c a Đ ng và Nhà n c ta trong giai
ạ ệ đo n hi n nay.
Ộ B. N I DUNG
ướ ủ ộ ườ ế ớ ở I. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi i và Vi ệ t
Nam.
ắ ộ ế ớ ệ ở ệ ộ II. Quan h dân t c, s c t c trên th gi i và Vi ệ t Nam hi n nay.
ƯƠ Ả Ạ C. PH NG PHÁP GI NG D Y
ễ ế ả ứ Thuy t trình, ch ng minh, di n gi ạ i quy n p
3 ti tế Ờ D. TH I GIAN:
Ả Ệ E. TÀI LI U THAM KH O:
ộ ọ 1. Giáo trình Dân t c h c. Nxb QĐND. H 2001
ơ 2. Giáo trình Dân t c h c đ i c ộ ọ ạ ư ng. Nxb GD. H 1995
ộ ố ấ ề ề ể ổ ộ ị M t s v n đ v dân t c và quan đi m chính ụ 3. T ng c c Chính tr ,
ộ ủ ả ướ sách dân t c c a Đ ng và Nhà n c ta, Nxb QĐND. H. 1995.
ộ ố ấ ộ ọ ệ ậ ề 4. M t s v n đ Dân t c h c Vi ữ t Nam. Gs Phan H u D t, Nxb CTQG
ầ ủ ề ầ ố ộ ị ệ Giá tr tinh th n truy n th ng c a dân t c Vi t Nam 5.Tr n Văn Giàu, ,
Nxb ĐH&THCN.H.1983.
2
3
Ộ N I DUNG
ƯỚ Ộ Ủ ƯỜ Ế Ớ I. CÁC XU H NG C A QUÁ TRÌNH T C NG I TRÊN TH GI I VÀ
Ở Ệ VI T NAM
ướ ủ ộ ườ ế ớ 1. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi i
ộ ệ a. Khái ni m quá trình t c ng ườ i
ộ ổ ủ ộ ế ậ ườ i ộ ườ Là quá trình v n đ ng, bi n đ i c a t c ng Quá trình t c ng i:
ử ụ ể ộ ế ệ ị ữ ề ị trong nh ng đi u ki n l ch s c th và trong toàn b ti n trình l ch s tr ử ướ c
ế ố ự ủ ộ ộ ự s tác đ ng c a các y u t t nhiên và xã h i.
ệ ự ề ằ ộ ộ ố ớ nhiên và xã h i tác đ ng không ngang b ng nhau đ i v i Đi u ki n t
ộ ườ ử ị quá trình t c ng i trong quá trình l ch s .
ậ ợ ẽ ề ệ ộ + Đi u ki n TN thu n l ể ủ ộ ự ế ự i s tác đ ng tích c c đ n s phát tri n c a t c
ườ ủ ế ố ự ộ ả ưở ấ ớ ớ ng i và ng ượ ạ c l i. S tác đ ng c a y u t TN có nh h ng r t l n t i quá
ườ ờ ạ ị ử ướ ườ ộ trình t c ng i trong các th i đ i l ch s tr c đây khi con ng i cũng ph ụ
ề ề ệ ộ thu c nhi u vào các đi u ki n TN.
ế ố ườ ậ ố ờ ế ị Các y u t TN (môi tr ng s ng): Khí h u, th i ti t, đ a hình, tài
ả ưở ế ố ố ủ ừ ớ ộ ườ ậ nguyên… nh h ng l n đ n l i s ng, VH c a t ng t c ng i (t p trung hay
ư ả ư ấ ị ố ứ ố phân tán, đ nh c hay di c , s n xu t theo l i nào, m c s ng ra sao phân hoá
ậ XH nhanh ch m khác nhau...)
ề ệ ặ ệ ấ ẫ + Đi u ki n XH đ c bi ấ t khi XH phân chia giai c p, mâu thu n giai c p
ế ừ ạ ừ ạ ự ự ế ế ộ ẫ d n đ n xung đ t, chi n tranh v a t o ra s liên k t v a t o ra s phân rã,
ệ ộ ố ộ ủ ườ ữ ố ớ ế ị di t vong c a m t s t c ng i, do đó nó gi vai trò quy t đ nh đ i v i quá
ườ ể ộ trình t c ng i khi XH phát tri n.
ố ườ ệ ộ ườ ườ ộ Các nhân t XH (môi tr ng xã h i): quan h ng ing ồ i, c ng đ ng
ườ ế ộ ả ưở ế ộ ườ ề ng i trong XH, ch đ XH nh h ng đ n quá trình t c ng i, càng v sau
ả ưở ớ ế ộ ườ ế ộ các NT XH càng nh h ng l n đ n quá trình t c ng i: Xung đ t, chi n tranh,
ẫ ệ ộ ồ thôn tính l n nhau, đ ng hoá, có khi tiêu di t t c ng ườ i.
ỷ ườ ủ ộ ồ ườ VD: Trong XH nguyên thu , môi tr ng XH c a c ng đ ng ng i cũng
ậ ẹ ủ ố ạ ộ ch t h p thì tác đ ng c a các nhân t ế XH cũng h n ch . Khi XH loài ng ườ i
4
ự ủ ể ấ ộ ố chuy n sang hình thái KTXH có giai c p, s tác đ ng c a các nhân t XH t ớ i
ồ ộ ườ ấ ớ ộ ộ ộ c ng đ ng t c ng i ngày càng l n. Các cu c xung đ t, tranh ch p, thôn tính
ộ ườ ế ệ ạ ơ ộ ữ ẫ l n nhau gi a các t c ng i ngày càng quy t li ờ t trên ph m vi r ng h n, th i
ớ ườ ự ộ ỹ gian lâu dài, v i c ậ ng đ ngày càng cao, k thu t quân s ngày càng tinh vi
ứ ủ ế ơ ơ h n, s c tàn phá kh ng khi p h n.
ộ ề ệ ố ườ ở i vào đi u ki n TN và nhân t XH thu n l ậ ợ ẽ i s Tóm l iạ : Các t c ng
ể ạ ố phát tri n m nh và nhanh chúng hình thành qu c gia DT. Ng ượ ạ c l ộ i, các t c
ườ ề ệ ố ậ ợ ệ ng i có đi u ki n TN và nhân t XH không thu n l i thì lâm vào trì tr , kém
ư ể ạ ậ ả ặ phát tri n, KT nghèo nàn, l c h u, phân tán, ph i du canh du c ho c thiên di
ể ị ệ ổ ế đ n lãnh th khác, có th b di t vong.
ướ ủ ộ ườ ế ớ b. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi i
ướ ơ ả ộ ườ Có hai xu h ợ ng c b n: liên h p, phân tách t c ng i.
ướ ế ợ ấ ộ ợ ế ườ * Xu h ng liên h p (liên k t, đoàn k t, h p nh t) t c ng i.
ướ ủ ạ ự ớ ư ủ ặ ạ ộ Đây là xu h ng ch đ o, đ c tr ng cho s l n m nh c a các t c ng ườ i.
ướ ự ồ ạ ả Xu h ậ ng này ph n ánh quy lu t khách quan s t n t ủ ộ ể i, phát tri n c a t c
ườ ẩ ự ộ ơ ộ ườ ng ố i thúc đ y s hình thành qu c gia đa t c hay đ n t c ng i. Vì xu h
ướ ả ả ự ộ ủ ườ ộ ng này ph n ánh b n tính t nhiên và tính xã h i c a con ng i, t c ng ườ i,
ấ ứ ộ ủ ủ ụ ộ ố ườ không ph thu c vào ý mu n ch quan c a b t c t c ng i nào trong quá
ườ ướ ộ trình t c ng i. Xu h ố ế ủ ế ng này có 3 quá trình ch y u, đó là: quá trình c k t;
ợ ồ quá trình hoà h p; quá trình đ ng hoá.
ấ ườ ợ ố ế : Là quá trình h p nh t các nhóm ng ộ i, các t c Quá trình c k t
ườ ệ ầ ữ ề ề ồ ố ng ệ i có quan h g n gũi v ngu n g c, ngôn ng , văn hoá và các đi u ki n
ộ ẫ ụ ộ ồ ườ ớ ơ ể ắ g n bó ph thu c l n nhau đ hình thành nên c ng đ ng ng i l n h n.
ạ ồ ố ạ ớ ố ệ VD: VN Nhà nư c Văn Lang, Âu L c g m hai kh i, kh i l c vi ố t là kh i
ủ ớ ố ệ ố ộ cũ c a Nhà N ư c VL cũng kh i Âu vi ớ ủ t là kh i m i c a dân t c m ưêng, An
ươ ơ ườ ộ ạ ạ ộ ộ ệ ộ D ng V ư ng là ng i dân t c Tày. (15 b l c > t c L c vi t > dân t c Vi ệ t
Nam)
5
ự ạ ầ ộ ườ ữ i g n nhau gi a các t c ng i tuy Quá trình hoà h pợ : là s xích l
ố ị ử ề ồ ề ể khác nhau v ngu n g c l ch s , văn hoá nh ưng do có nhi u đi m t ngươ
ề ố ườ ị ồ đ ng v văn hoá, chung s ng đan xen, môi tr ị ng sinh thái, đ a lý chính tr , xã
h i.ộ
ự ạ ầ ộ ườ ề ữ i g n nhau gi a các t c ng ồ i khác nhau v ngu n Nghĩa là, s xích l
ữ ả ư ư ắ ộ ộ ộ ố g c, ngôn ng , b n s c VH nh ng do c ng c ng c lâu dài trên m t vùng
ổ ố ộ ườ ị lãnh th , cùng sinh s ng làm ăn trong m t môi tr ố ng đ a lý và sinh thái gi ng
ặ ộ ệ ấ ộ ố ố nhau, trên m t vùng LSVH, đ c bi t là trong m t qu c gia th ng nh t, thì s ự
ế ự ủ ư ợ ộ ẽ ẫ giao l u KT, VH, CT, XH lâu dài s d n đ n s hoà h p c a các t c ng ườ i
ườ ệ ể ộ (54 t c ng i Vi t Nam là đi n hình).
ồ ộ ộ ườ ị ộ i b hoà tan vào t c Là quá trình m t t c ng Quá trình đ ng hoá:
ườ ườ ự ồ ủ ồ ộ ng i khác. Thông th ộ ng là s đ ng hoá c a c ng đ ng có trình đ phát
ể ấ ố ộ ườ ể ộ tri n KT, XH th p và dân s ít vào t c ng i có trình đ phát tri n KT, XH
ơ ố ơ cao h n và dân s đông h n.
ồ ộ ườ ộ + Quá trình đ ng hoá là quá trình t c ng i này hoà tan vào t c ng ườ i
ấ ả ắ ệ ự ủ ế ế ố khác, đánh m t b n s c VH c a mình trong m i quan h tr c ti p, ti p xúc
ặ ộ ườ ề ố ớ v i nhau, m c dù các t c ng ữ ả ồ i đó khác nhau v ngu n g c, ngôn ng , b n
ắ s c VH.
ồ ồ ồ ự ồ ưỡ + Đ ng hoá bao g m đ ng hoá t nhiên và đ ng hoá c ứ ng b c .
ố ớ ồ ộ ườ ộ Đ i v i đ ng hoá TN: là quá trình t c ng ấ i có trình đ KT, VH, XH th p
ị ả ế ị ưở ườ ộ ơ h n qua ti p xúc b ch u nh h ủ ộ ng c a t c ng ơ i có trình đ KT, XH cao h n
ệ ở ạ ơ ệ ộ ườ ể ố ở ứ ộ (Vi ơ ị L ng S n b tày hoá, t Đu, Vi t hoá các t c ng i thi u s m c đ khác
nhau)
ố ớ ồ ưỡ ứ ộ ườ ữ ị Đ i v i đ ng hoá c ng b c: là quá trình t c ng i gi ị ị ố đ a v th ng tr ,
ạ ự ị ặ ứ ủ ạ ặ ộ ư dùng các th đo n, hành đ ng b o l c áp b c, áp đ t các giá tr , đ c tr ng
ủ ộ ườ ỏ ả ắ ồ ờ văn hoá c a t c ng ủ i mình, đ ng th i tìm cách xoá b b n s c văn hoá c a
ườ ị ố ỏ ệ ể ộ ằ ị ườ ườ ộ t c ng i b th ng tr , nh m xoá b tri t đ t c ng i đó (ng i Hán, Pháp,
ệ ỹ ố ớ M đ i v i Vi t Nam)
6
ộ ườ ủ ả ế ố ự ễ ị Quá trình t c ng ộ i di n ra ch u tác đ ng c a c hai y u t t nhiên và
ế ố ộ ể ộ ọ ộ xã h i trong đó y u t ấ xã h i là quan tr ng nh t khi xã h i phát tri n.
ướ * Xu h ng phân tách (phân li, phân chia, tách ra)
ướ ừ ộ ộ ườ ị ộ ồ Là xu h ng t m t t c ng i b chia ra thành các c ng đ ng ng ườ ộ ậ i đ c l p
ố ủ ề ệ ồ (do chi ph i c a đi u ki n TNLS). G m ba quá trình: Phân tán; phân ngành và ly
khai.
ệ ị ử ự ề ộ ộ nhiên, xã h i mà nhi u t c ng ườ i ề Phân tán, do đi u ki n l ch s t
ơ ể ả ố ạ ệ ồ ph i phân tán đi các n i đ sinh s ng nh ư do c n ki t ngu n tài nguyên, phát
ể ủ ộ ườ ớ ề ố ượ tri n c a các t c ng i l n lên v s l ng thành viên.
ộ ạ ị ộ ự ủ ộ ỷ Trong xã h i nguyên thu : là s chia tách c a các th t c, b l c thành các
ể ố ượ ự ỏ nhóm nh . Nguyên nhân là do s phát tri n s l ầ ng các thành viên, do nhu c u
ượ ế ấ ắ ớ ể ế ầ c n tìm ki m thêm các vùng đ t m i đ ti n hành hái l m, săn b t, đánh cá,
ằ ồ ọ ố ườ ộ ả ặ tr ng tr t, chăn nuôi, nh m nuôi s ng con ng i, m t khác do trình đ kh năng
ệ ổ ứ ộ ố ế ả ạ ồ kinh nghi m t ộ ch c qu n lý cu c s ng c ng đ ng cũng h n ch nên t ừ ộ m t
ấ ị ữ ố ố ơ ộ kh i th ng nh t b chia thành các nhóm nhá phân tán đi các n i. Nh ng cu c
ầ ẩ ỏ ễ ạ ớ ờ ỷ thiên di l n nh di n ra trong th i nguyên thu đó góp ph n đ y m nh quá trình
phân chia này.
ồ ố ả ị ưng do có hoàn c nh l ch s ử Phân ngành, tuy có chung ngu n g c nh
ể ộ nên trình đ phát tri n khác nhau đó phân ra các ngành khác nhau.
ứ ứ ữ ấ ấ ộ ộ Trong XH có giai c p: Có áp b c giai c p và áp b c dân t c, nh ng t c
ườ ở ấ ộ ướ ng ố i có s dân ít, ể trình đ phát tri n KTVH th p, tr ự ủ c áp l c c a dân
ố ớ ố ể ơ ộ ơ ộ ộ t c đa s , v i s dân đông h n, và trình đ phát tri n KTVH cao h n, bu c
ả ờ ị ụ ủ ể ồ ớ ph i r i đ a bàn sinh t ữ c a mình đ đi tìm không gian sinh t n m i. Nh ng
ư ư ậ ề ầ ộ ầ ễ ả ộ cu c di c nh v y di n ra không ph i m t l n, mà là nhi u l n, kéo dài hàng
ộ ộ ỗ ầ ư ậ ư ậ ồ ườ ữ TK, m i l n nh v y g m m t b ph n c dân, th ng là nh ng nhóm gia
ả ồ ộ ộ ườ ề ị ế ỡ đ nh đ ng t c. K t qu là các t c ng i này b phân chia ra thành nhi u b ộ
ề ậ ườ ườ ph n, nhi u ngành ; Phân ngành (VD: ng i Mông, ng i Thái).
ự ứ ỉ ệ ị ử ứ ủ ề ộ ớ Ly khai, do đi u ki n l ch s , v i ý th c dân t c, s th c t nh c a ý
7
ườ ộ ớ ế ộ ị ườ ứ ộ th c t c ng i c ng v i lý do kinh t chính tr nào đó mà có t c ng i tách ra
ứ ạ ộ ậ ề ệ ấ ố ộ thành qu c gia đ c l p, cũng đang là v n đ xã h i ph c t p hi n nay.
ạ ớ ự ứ ỉ ủ ứ ệ ậ ờ ộ ữ Trong th i kì c n hi n đ i v i s th c t nh c a ý th c dân t c, có nh ng
ườ ướ ố ị ử ư ộ ộ ồ ộ t c ng i, tr ố c đây c ng chung m t ngu n g c l ch s , nh ng cũngg mu n
ể ậ ậ ộ ố ẻ tách riêng ra thành các b ph n đ thành l p các qu c gia riêng l ; Ly khai.
(Đông Timo.)
ướ ướ ơ ả ồ ề ng trên đ u là 2 xu h ờ ễ ng c b n, di n ra đ ng th i, Tóm l iạ : Hai xu h
ụ ể ủ ừ ụ ề ệ ắ ồ ộ ộ đan xen, l ng xo n vào nhau ph thu c vào đi u ki n c th c a t ng t c
ườ ế ậ ứ ủ ề ệ ả ộ ng i, đ u ph n ánh xu th v n đ ng bi n ch ng, khách quan c a LS tr ướ c
ế ố ủ ộ ứ ầ ự s tác đ ng c a các y u t ộ TN và XH. Do đó c n nghiên c u quá trình t c
ườ ệ ộ ng ụ ể i m t cách khách quan, toàn di n, LS, c th .
ướ ủ ộ ườ ở ệ 2. Các xu h ng c a quá trình t c ng Vi i t Nam.
ộ ướ ả Quá trình t c ng ườ ở i VN cũng tuân theo 2 xu h ng trên, vì nó ph n ánh
ậ ộ ườ ư ề ủ quy lu t chung c a quá trình t c ng i, nh ệ ủ ng do đi u ki n c a VN quá trình
ấ ị ữ ặ đó cũng có nh ng đ c thù nh t đ nh.
ề ặ ị ệ ừ ướ ệ Do có đi u ki n đ a lý đ c bi t nên t ư xa x a n ậ ế c ta đó ti p nh n
ề ộ ườ ư ế ữ ị ử ệ ơ ữ nhi u các t c ng i di c đ n, h n n a l ch s Vi ế t Nam luôn có nh ng bi n
ả ồ ố ộ đ ng. Tình hình đó làm cho b n đ phân b dân c ư ở ướ n ề ứ ạ c ta ph c t p, nhi u
ườ ị ẻ ư ề ở ề ộ t c ng i b xé l , chia làm nhi u ngành và c trú nhi u vùng khác nhau:
ệ ằ ườ ư ộ ườ Vi t Nam n m trên ngã ba đ ng giao l u t c ng i và KTXH t ừ ờ th i
ặ ị ị ệ ừ ấ ư ị ướ ễ ổ ạ c đ i. Do v trí đ a lý đ c bi t đó, t r t x a, trên đ a bàn n c ta đó di n ra
ư ừ ắ ề ố ừ ừ ừ nhi u làn sóng di c t B c xu ng, t Nam lên, t T sang, ch y u t ủ ế ừ ắ B c
ố xu ng.
ư ể ồ ấ ữ ế ợ Nh ng đ t di c đ tìm không gian sinh t n y kéo dài mãi cho đ n tr ướ c
ậ ư ư ạ ậ ộ ướ Cách m ng tháng 8/1945, th m chí có b ph n c dân cũng di c vào n c ta
ả ồ ố ư ả ướ ngay c sau năm 1945. Tình hình đó làm cho b n đ phân b c dân n ứ c ta ph c
ộ ườ ị ẻ ự ố ạ t p, làm cho t c ng i b xé l ẽ ấ , làm cho s phân b mang tính phân tán xen k r t
8
cao.
ượ ố ở ề ướ VD: Hmông, Dao, Thái đ c phân b ơ nhi u n i trong n c. (Ng ườ i
ặ ở ắ ướ ỉ ề ớ Dao có m t 13 t nh phía B c n c ta v i nhi u nghành khác nhau).
Nguyên nhân
ể ế ấ ư (cid:0) KT: Do trình đ phát tri n kinh t ộ th p kém, du canh du c
ể ị ủ ẻ ủ ế ấ ộ (cid:0) XH: Ch y u do trình đ qlý XH th p và CS chia đ tr c a k thù
ở ủ ế ủ ạ Mà ộ đây, nguyên nhân ch y u c a tình tr ng trên là chính sách dân t c
ể ị ổ ề ặ ệ ủ ự ự ế ố chia đ tr c truy n, đ c bi t c a th c dân, đ qu c. Th c dân Pháp đó tìm
ể ả ọ ướ ấ ộ ợ m i cách đ ngăn c n xu h ế ự ng h p nh t dân t c, hòng làm suy y u l c
ượ ạ ướ l ng cách m ng n c ta.
ố ớ ứ ớ ế ộ ộ ị Đ i v i dân t c Kinh, chúng chia ra ba x v i các ch đ cai tr khác
ả ắ ả ộ ộ ộ ị ử nhau: (Nam Kì thu c đ a; B c Kì n a b o h , Trung Kì b o h ). Chúng l ạ i
ư ậ ứ ự ị ự ị ự ị âm m u l p ra các X Thái t ứ tr , X Nùng t ứ ườ tr , X M ng t ứ tr , X Tây
Nguyên t tr …ự ị
ả ụ ể ộ ướ ề ế ẻ ề K t qu c th nhi u dân t c n ị c ta b xé l , phân chia ra nhi u ngành,
ố ở ớ ụ ườ ắ phân b các vùng khác nhau. V i d : Ng i Thái chia ra Thái tr ng, Thái đen;
ườ ườ ạ ả Ng i Hmông (có đen, đá, xanh, Hoa); Ng ể i Dao có các ngành: Đ i b n, ti u
ự ầ ắ ầ ườ ẹ ả b n, Qu n tr ng, Thanh y, Qu n ch t, áo dài, Cóc ngáng, Cóc m n); Ng i Bru
ề ề ạ Vân ki u có (ngành Vân ki u, Tri, Măng con, ); Xinh mun có các ngành D ,
ngh t.. . ẹ
ướ ủ ạ ử ẫ ố ị Tuy nhiên xu h ề ng ch đ o trong su t chi u dài l ch s VN v n là xu
ố ế ầ ộ ườ ủ ạ ở ướ h ng ợ . là quá trình t c ng i ch đ o n c ta. ướ G n gũiC k tHoà h p
ủ ự ồ ể ủ ả ầ ộ Nó ph n ánh nhu c u khách quan c a s t n tai và phát tri n c a dân t c
ướ ề ự ủ ộ ồ ta tr c tác đ ng c a TN và XH: V t nhiên ngu n tài nguyên ch y u ủ ế ở
ử ụ ề ả ẵ ả ầ ố ứ ạ d ng ti m năng, không ph i có s n mu n s d ng ph i khai thác c n s c
ủ ả ộ ả ố ạ ắ ồ ớ ệ m nh c a c c ng đ ng, luôn ph i đ i phó v i thiên tai kh c nghi ề t; V xã
ớ ẻ ượ ộ ố h i đ i phó v i k thù xâm l c…
ố ế ủ ậ ợ ộ ườ ổ Vì v y quá trình c k t, hoà h p c a các t c ng i trên lãnh th VN
9
ượ ệ ở ể ộ ự ầ ề ắ ươ đ c bi u hi n ấ nhi u s c thái và c p đ : s g n gũi, t ồ ng đ ng v ề
ả ầ ư ự ế ề ổ ệ truy n thuy t, văn hoá dân gian, chuy n c tích: nh s tích “Qu b u” ph ổ
ế ọ ở ộ ướ ề bi n trong văn h c dân gian nhi u dân t c n ư ự c ta, cũng nh s tích “Trăm
ứ ủ ườ ườ ườ ồ ờ tr ng” c a ng i Kinh và ng ứ i M ng. Đ ng th i thông qua các hình th c
ả ắ ủ ư ế ở ế ắ ầ như giao l u, ti p thu b n s c văn hoá c a nhau; tinh th n đoàn k t g n bó
ươ ề ộ ờ ố ỡ ẫ ấ ợ t ả ng tr giúp đ l n nhau trong s n xu t và đ i s ng; nhi u t c ng ườ ế i ti p
ế ố ữ thu các y u t ngôn ng .
ừ ạ ộ ướ ớ T sau cách m ng tháng Tám, các dân t c VN có b ể c phát tri n m i.
ừ ế ướ ự ạ T sau CM tháng Tám năm 1945 cho đ n nay, d ủ i s lãnh đ o c a
ạ ủ ự ệ ả ắ ĐCSVN, th c hi n chính sách DT đúng đ n, sáng t o c a Đ ng và Nhà n ướ c
ắ ơ ả ế ẳ ớ ươ ụ ậ ắ ợ ta v i 3 nguyên t c c b n: đk t, bình đ ng, t ng tr , kh c ph c h u qu ả
ự ủ ộ ườ ở ướ chính sách DT c a PK và th c dân, quá trình t c ng n i c ta không
ữ ẳ ướ ạ ộ ướ ể ố ẹ nh ng khác h n so tr c, mà l i có thêm m t b c phát tri n t ớ t đ p m i,
ự ủ ắ ạ ả ị ườ ố núi lên s đúng đ n c a Đ ng ta khi ho ch đ nh đ ng l i chính sách DT,
ư ờ ệ ủ ướ ồ đ ng th i cũngg núi lên tính u vi t c a Nhà n ế ộ ớ ủ c và ch đ m i c a chúng
ta.
ể ị ủ ị ạ ư ừ ừ bên ẻ + Chính sách chia đ tr c a k thù b lo i tr , làn sóng di c t
ơ ả ự ư ả ầ ấ ầ ố ầ ổ ứ ngoài vào gi m d n và c b n ch m d t. S phân b các c dân d n d n n
ị đ nh.
ồ ự ậ ộ ễ ẫ ộ ườ + Quá trình đ ng hoá t nhiên v n di n ra: có b ph n t c ng ể i thi u
ườ ệ ữ ộ ườ ể ố ớ ố ồ s đ ng hoá vào ng i Vi t, và gi a các t c ng i thi u s v i nhau.
ộ ộ ậ ở ồ ớ ườ ộ ộ VD: M t b ph n Sán Dìu VB đ ng hoá v i ng ậ i Kinh, m t b ph n
ở ớ ườ ậ ườ ố La Chí ồ Hà Giang đ ng hoá v i ng ộ ộ i Tày, m t b ph n ng ồ i c ng đ ng
ườ ậ ườ ự ồ ớ ườ ớ hoá v i ng ộ ộ i Thái, m t b ph n ng i Ph Lá đ ng hoá v i ng i Hoa và
ườ ậ ườ ơ ồ ớ ườ ng ộ ộ i Thái, m t b ph n ng i C Lao đ ng hoá v i ng i Hmông, m t b ộ ộ
ậ ố ớ ườ ồ ph n T ng đ ng hoá v i ng i Dao.
ườ ượ ự ư ễ ồ ng đ ng hoá t c di n ra nh sau: nhiên đ
ộ ố ế ố ề ặ ế ề ầ ồ Thông th (cid:0) V m t VH, lúc đ u là ti p thu m t s y u t VH, v sau là đ ng hoá VH.
10
ề ặ ữ ề ữ ầ ạ (cid:0) V m t ngôn ng , lúc đ u duy trì tình tr ng song ng , v sau chuy n h n ể ẳ
ữ ộ ườ ị ả ị ồ ưở sang dùng ngôn ng t c ng i mà nhóm b đ ng hoá ch u nh h ng.
ề ặ ự ộ ườ ự ọ ầ ầ ể ấ (cid:0) V m t t giác t c ng ự ọ i, tên t g i d n d n m t đi, và chuy n sang tên t g i
m i.ớ
ồ ự ế ỷ ễ Quá trình đ ng hoá t nhiên di n ra lâu dài, có khi hàng th k . Có
ườ ợ ộ ườ ưở ắ ủ ộ ườ ề tr ng h p có t c ng ị ả i ch u nh h ng sâu s c c a t c ng i khác v VH
ư ự ọ ứ ứ ự ẫ ộ ượ ữ và ngôn ng , nh ng tên t g i, t c ý th c t giác dân t c v n cũng đ c duy
ẳ ườ ớ ở ư ươ ể trì dai d ng. VD: ng i Tu D M êng Kh ng (Lào Cai) đó chuy n sang
ư ế ẫ ọ ố ườ ở núi ti ng Hoa, nh ng v n g i là B Y; ng ố i C ng ể Lai Châu đó chuy n
ư ế ẫ ọ ố sang núi ti ng Thái nh ng v n g i là Xám Kh ng.
ồ ự ở ễ ẽ ạ nhiên ư đây tuy di n ra m nh m , nh ng Nh v yư ậ , quá trình đ ng hoá t
ư ế ộ ườ ự ọ ủ ừ ch a k t thúc. Ch ng nào mà t c ng i cũng duy trì tên t g i c a mình thì
ườ ồ ạ ẫ ớ ư ộ ườ ừ ấ ộ ch ng y t c ng i đó v n cũng t n t i, v i t cách là t c ng i.
ố ế ẫ ẽ ồ ạ ắ ở ấ ả t ộ t c các t c ễ + Quá trình c k t v n di n ra m nh m đ ng kh p
ng i.ườ
ố ế ẫ ẽ ộ ữ ạ ễ Quá trình c k t v n di n ra m nh m r ng kh p ắ ở ấ ả t t c các DT và gi a các
ể ố ố ế ộ ố ượ ở ấ ộ dân t c đa s và thi u s . Quá trình c k t này đ ễ c di n ra các c p đ khác
nhau:
ộ ướ ữ ồ ố ư (cid:0) Gi a các dân t c tr c kia có chung ngu n g c LS : nh KM, TàyNùng.
ủ ộ ư ữ ộ ộ ướ (cid:0) Gi a các nhóm, các ngành c a c ng m t dân t c nh ng tr c đây đã
ẻ ộ ườ ướ ị b xé l ề thành nhi u b ph n. ậ VD: ng i Dao, tr c năm 1945 chia
ệ ữ ẻ ỏ thành trên 10 ngành, quan h gi a các ngành khá l ng l o. Sau Cách
ứ ạ ờ ộ ượ ứ ỉ ồ m ng tháng Tám 1945, nh ý th c dân t c đ c th c t nh, đ ng bào
ứ ượ ằ ộ ọ Dao ý th c đ ư ớ c r ng dù thu c các ngành v i tên g i khác nhau, nh ng
ề ộ ể ệ ế ấ ộ ộ ố ọ ề h đ u thu c v m t dân t c th ng nh t, th hi n trong ti ng núi,
ứ ự ế ố ộ ố trong ý th c t giác dân t c, trong các y u t ề văn hoá truy n th ng nh ư
ươ ờ th cúng Bàn V ng.
Ở ộ ộ ấ ồ ớ ộ ố VN đó hình thành m t c ng đ ng m i là dân t c VN th ng nh t.
11
ể ộ ự ườ ấ ướ ử ơ Trong s phát tri n t c ng i, h n n a TK qua trên đ t n ộ c ta, có m t
ệ ượ ể ả ả ớ ộ hi n t ậ ng m i đang n y sinh và phát tri n ngày càng râ n t, mà ta ph i nh n
ứ ẩ ủ ầ ủ ễ ệ ọ th c đ y đ t m quan tr ng c a nó, đó là hi n nay đang di n ra trên đ t n ấ ướ c
ộ ộ ự ồ ườ ấ ộ ộ ớ ố ta s hình thành m t c ng đ ng ng i m i, m t dân t c VN th ng nh t trong
ố qu c gia VN XHCN.
ự ứ ỉ ấ ộ ộ ố Quá trình hình thành m t dân t c VN th ng nh t. Đó là s th c t nh và
ườ ứ ố ộ ự ề ấ ướ tăng c ng ý th c qu c gia dân t c, lòng t hào v đ t n c, XH, con ng ườ i
ả ủ ộ ướ ế ạ ấ VN, nó là k t qu c a bao năm đ u tranh cách m ng, các dân t c n ề c ta đ u
ệ ọ ượ ọ ườ ủ ố có nguy n v ng chính đáng đ c g i mình là ng ổ i VN, c a T qu c VN.
ự ế ả ườ ể ố ộ Th c t , không ph i ít ng ộ i thu c các dân t c thi u s mu n đ ố ượ ọ c g i
ườ ệ ườ ở ừ ố ượ ọ ệ là ng i Vi t. VD: ng ơ i Kh mó ắ T y B c mu n đ c g i là Vi ứ t cáng, t c
ườ ệ ở ư ộ ố ế ừ ệ ư ệ ụ ng i Vi l ng ch ng núi; hay m t s ti t ạ t m c văn ngh nh đi u móa s p,
ượ ể ườ ứ ậ móa nón…đ c đem đi bi u di n ễ ở ướ n c ngoài, thì ng i xem nh n th c đây là
ộ ụ ể ấ ướ ứ ệ ộ ủ văn ngh VN ch không xem là c a m t dân t c c th nào trên đ t n c ta.
ữ ễ ớ ộ ớ ủ ấ ả ề ở Nh ng ngày l l n trong năm đ u tr thành ngày h i l n c a t ộ t c các dân t c
ướ n c ta.
ướ ệ ơ ư ề ộ ủ ng phân tách Vi t Nam là n i giao l u c a nhi u t c ng ườ i, Xu h
ữ ệ ủ ề ề ạ nhi u lo i hình nhân ch ng, nhi u ng h khác nhau.
ề ộ ữ ế ộ ườ ườ VN luôn có nh ng bi n đ ng v t c ng ề ộ i, nhi u t c ng i di c ư đ nế
ề ộ ư ả ườ ạ nh ng cũng do hoàn c nh LS nhi u t c ng i VN di c ộ ư đi t o thành c ng
ườ ố ở ướ ệ ệ ả ườ ồ đ ng ng i VN sinh s ng n c ngoài hi n nay kho ng 2,5 tri u ng i. Tuy
ụ ỗ ủ ẻ ự ả ổ nhiên đây không ph i là s xua đu i mà là chính sách d d c a k thù gây ra.
ự ượ ạ ầ ớ ệ Trong giai đo n hi n nay thì đây là l c l ng to l n chúng ta c n tranh th đ ủ ể
ấ ướ ể ư ộ ậ ả ắ XD và phát tri n đ t n c nh ố ng ph i có nguyên t c đó là đ c l p DT, th ng
ấ ấ ướ ự ướ ạ ằ nh t đ t n ệ c, vì s nghi p dân giàu, n c m nh, XH công b ng, dân ch ủ
ủ ọ ự ộ ư ự văn minh thì s đúng góp c a h cho DT ta d m t nghìn cũngg quý nh ng l ợ i
ự ệ ẽ ớ ườ ể ụ d ng s đúng góp đ chia r , làm ch ch h ư ng con đ ng đi lên CNXH ở n
12
ướ ề ỷ ạ ầ c ta thì ti n t chúng ta cũng không c n. VN có câu đói cho s ch rách cho
th m.ơ
ể ộ ườ ỉ ở ướ n c ta trong quá trình phát tri n t c ng i không ch có s ự Nh v yư ậ ,
ư ồ ỉ ự ậ ộ ữ phân tán, di c ; không ch có đ ng hoá t ộ ộ nhiên gi a m t b ph n t c ng ườ i
ườ ố ế ữ ợ ỉ ớ ộ này v i t c ng i khác; không ch có c k t , hoà h p gi a các nhóm trong
ườ ữ ộ ườ ớ ộ ộ ộ n i b t c ng i, gi a các t c ng ả i v i nhau, mà có c quá trình đó đan xen
ố ế ễ ồ ờ ơ ọ ợ ớ v i nhau di n ra đ ng th i. Trong đó c k t và hoà h p là quan tr ng h n, c ơ
ả ướ ơ ố ấ ố ả b n h n, có tính bao trùm và xuyên su t. Ngày nay, c n c th ng nh t, đi lên
ấ ướ ớ ủ ể ộ CNXH, trên đ t n c ta đang trong quá trình phát tri n m i c a dân t c VN:
ướ ấ ạ ộ ố ừ t ng b ớ ề c hình thành dân t c VN XHCN th ng nh t trong đa d ng, v i n n
ả ắ ế ậ ộ VH tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c.
Ắ Ộ Ế Ớ Ộ Ệ Ở Ệ II. QUAN H DÂN T C, S C T C TRÊN TH GI I VÀ VI T NAM
Ệ HI N NAY
ộ ắ ộ ế ớ ệ ệ 1. Quan h dân t c, s c t c trên th gi i hi n nay
* Khái ni m. ệ
ệ ữ ố ố ộ ữ ộ : Là m i quan h gi a các qu c gia dân t c, và gi a ệ Quan h dân t c
ườ ộ ộ các t c ng ố i trong các qu c gia đa t c.
ồ ộ ườ ự i có s khác bi ệ t Quan h s c t c ệ ữ ệ ắ ộ : Là quan h gi a các c ng đ ng ng
ữ ề ưỡ ộ ườ nào đó v ngôn ng , văn hoá, tín ng ng, tôn giáo, t c ng ủ ộ i, dân t c, ch ng
ắ ộ ườ ệ ủ ể ộ ị ị ộ t c (s c t c th ng hàm ý mi ộ t th , theo quan đi m kì th dân t c, ch ng t c
(TĐ TV)
ự ạ ể ặ * Th c tr ng và đ c đi m
ệ ị ụ ệ ề ạ ố ộ ộ Đây là m i quan h đa d ng, sinh đ ng ph thu c vào đi u ki n l ch
ề ị ự ữ ử ễ ả ấ ả ọ ử ụ ể s c th : di n ra trên m i lĩnh v c, ph n ánh c nh ng v n đ l ch s và
ệ ạ ố ế ố hi n t i, qu c gia và qu c t
ắ ộ ế ớ ệ ộ ệ ấ ạ Quan h dân t c, s c t c trên th gi i hi n nay r t đa d ng, phong
ề ờ ự ứ ạ ấ ầ ẫ ỏ phú, ph c t p là v n đ th i s nóng b ng và mang tính toàn c u. Mâu thu n,
ộ ắ ộ ễ ề ơ xung đ t s c t c di n ra nhi u n i.
13
ụ ộ ữ ế ộ ộ ộ “Nh ng cu c chi n tranh c c b , xung đ t vũ trang, xung đ t tôn giáo ly
ề ể ữ ả ớ ấ khai, nh ng tranh ch p v bi n đ o, biên gi i và các tài nguyên thiên nhiên
ễ ở ơ ớ ứ ạ ề ấ di n ra nhi u n i v i tính ch t ngày càng ph c t p ” (ĐH X)
ệ ệ ề ố ộ ộ ụ ể ủ ụ Đây là m i quan h , sinh đ ng ph thu c vào đi u ki n LS c th c a
ự ừ ề ắ ố ệ ừ t ng qu c gia, t ng khu v c. Quan h này mang nhi u s c thái khác nhau
ề ự ộ ề ị ữ ư nh : Tranh giành quy n l c chính tr gi a các phe phái, xung đ t v tranh
ố ầ ữ ự ấ ấ ổ ch p lãnh th , tranh ch p tài nguyên, đ i đ u gi a các liên minh quân s , các
ộ ệ ủ ộ tôn giáo, xung đ t do phân bi t ch ng t c.
ạ ả ứ ạ ề ấ ế ị ở ế ạ nh , b i nó đông ch m đ n tâm Đây là v n đ nh y c m, ph c t p, t
ả ắ ộ ườ ệ ố ứ ộ lý ý th c t c ng ườ ợ i, l i ích, b n s c văn hoá t c ng i; là m i quan h lâu
dài
ệ ườ ớ ấ ể ạ ề ắ Các quan h đó th ng g n v i v n đ do LS đ l i, đó in sâu vào tâm
ứ ủ ộ ườ ấ ễ ị ừ ộ lý, ý th c c a t c ng i, r t d b kích đ ng, bùng n . ổ Lênin đó t ng nói, khi
ồ ạ ệ ề ấ ấ ẫ g/c và v n đ g/c m t đi thì DT và quan h DT v n cũng t n t i. Trong XH có
ứ ộ ệ ấ ấ ộ áp b c, bóc l t, các quan h DT, đ u tranh DT và đ u tranh g/c đan ch o vào
ế ệ ắ ễ nhau và di n ra quy t li t, gay g t.
ệ ườ ị ợ ụ ể ự ụ ệ ị ng b l i d ng đ th c hi n m c đích chính tr , gây Quan h này th
ắ ộ ộ ộ xung đ t dân t c, s c t c
ệ ộ ộ ổ QH này hi n nay đó và đang bùng n thành các cu c xung đ t, CT ở
ữ ườ ệ ộ nh ng quy mô và c ị ể ự ng đ khác nhau đ th c hi n MĐ chính tr
ệ ở ể * Bi u hi n trên th gi ế ớ i
ủ ự ủ ư; phong trào li khai c a ng ườ i Châu Âu: s tan rã c a liên bang Nam T
ở ố ộ ậ ế ở ắ Anbani Cosovo tuyên b đ c l p năm 2008; chi n tranh ữ B c Ai Len gi a
ườ ớ ộ ạ ồ ồ ộ c ng đ ng ng i theo đ o Tin lành v i c ng đ ng Thiên chúa giáo; tranh
ữ ộ ổ ớ ấ ồ ố ườ ạ ch p gi a c ng đ ng Síp (g c th ) v i ng ố i Síp (g c Hyl p)
ủ ể ở Trécnhia, đòi tách Trécnhia ra Châu Á: Đi n hình là ch nghĩa ly khai
ề ộ ộ ớ ữ khái Liên bang Nga; cu c xung đ t gi a Ixraen v i Palextin sau nhi u năm
ẫ ượ ợ ướ ọ ấ đ u tranh đ m máu đó dành đ ắ c th ng l ờ i quan tr ng. N c Palextin ra đ i ;
14
ở ề ạ ấ ạ ạ ổ phong trào đòi ly khai Tây T ng do Đ t lai L t Ma theo đu i; v n đ Đông
ổ ậ ủ ộ ườ ố ở ắ ứ ư ấ ẫ Timo; cu c n i d y c a ng i Cu c Ir c lâu nay v n ch a ch m r t và có
ổ ậ ơ ư ơ ộ ế ả nguy c lan r ng; nh ng n i b t h n c là tình hình Apganixtan mãi cho đ n
hôm nay.
ọ ẫ ữ ừ ễ ộ ườ i Châu Phi: Đó t ng di n ra các cu c thanh l c l n nhau gi a ng
ở ự ồ ở ớ Hutu v i Tót xi Ugan đa, Bunrundi; phong trào H i giáo c c đoan Angiêri,
Xuđăng, Ai C pậ
ỹ ữ ẫ ộ ườ i Châu M và Châu Đ i D ạ ư ngơ : đó là mâu thu n, xung đ t gi a ng
ớ ổ ở ữ ộ ễ ạ ố g c Âu v i th dân. Ngay ồ Canađa cũng di n ra va ch m gi a c ng đ ng
ườ ớ ộ ế ồ ng i núi ti ng Pháp v i c ng đ ng ng ế ưũi núi ti ng Anh
ậ ả * H u qu :
ự ự ắ ộ ứ ữ ề ẫ ấ ộ ứ ấ Nh ng d n ch ng trên cho th y, v n đ dân t c, s c t c th c s ph c
ữ ẳ ậ ả ố ạ t p, căng th ng gây nên cho các qu c gia nh ng h u qu là:
ề ề ổ ế ộ ị , chính tr , văn hoá, xã h i, môi ặ Gây t n thêt n ng n v kinh t
ườ ế ớ ự ệ ự ạ tr ng… đe do hoà bình an ninh khu v c và th gi i (s ki n 119 2001 )
ẽ ự ượ ế ạ ộ ợ Gây chia r l c l ng cách m ng ti n b có l i cho CNĐQ
ộ ộ ướ ế ố ượ ị Thông qua các cu c CT, xung đ t, các n c đ qu c đ c d p bán vũ
ướ ợ ậ ổ ồ ợ ụ khí, bòn rút tài nguyên các n c, thu l i nhu n kh ng l . L i d ng tình hình
ứ ạ ộ ẽ ế ướ ứ ph c t p chúng ra s c kích đ ng, chia r làm suy y u các n c đang phát
ế ể ả ở ạ ặ ở ộ tri n, các LL ti n b ; tìm cách gây nh h ư ng ho c quay tr l ự i các khu v c,
ị ớ ố ớ ự ệ ố th c hi n ách th ng tr m i đ i v i các DT.
* Nguyên nhân:.
ẫ ợ ườ ộ ề ộ i ích t c ng ề ổ i, dân t c v (lãnh th , tài nguyên, quy n Mâu thu n l
ế ậ ả ế ạ ị ẻ ợ l ị i chính tr , kinh t , văn hoá ) ch m đ ợ ư c gi i quy t, l i b k thù l ợ ụ i d ng
ứ ạ ố ch ng phá làm ph c t p thêm
ộ ủ ự ề ầ ướ c (duy ệ Sai l m trong đ ra và th c hi n chính sách dân t c c a nhà n
ữ ệ ẳ ộ ườ ớ ố trì quan h không bình đ ng gi a các t c ng ố i trong qu c gia, và v i qu c
ư ỹ ả ế ắ ướ ủ gia khác (nh M ) ); Gi i quy t không đúng đ n hai xu h ng c a quá trình
15
ườ ế ắ ộ ộ t c ng i; chính sách kinh t xã h i không đúng đ n
ờ ố ể ủ ắ Không có chính sách KTXH đúng đ n đ nâng cao đ i s ng VC, TT c a
ườ ạ ự ộ ườ ể ể ặ các DT ít ng i; dùng b o l c đàn áp các t c ng i đ áp đ t quan đi m, CS
ự ế ủ ề ầ ả ủ c a nhà c m quy n. Hay do s y u kém trong qu n lý XH c a nhà n ướ c;
ứ ề ặ ộ ướ ấ ướ ho c b máy chính quy n, công ch c nhà n c m t uy tín tr c ND do quan
ủ ạ liêu, tham nhũng, vi ph m dân ch …
ấ ị ủ ướ Do thoái trào c a CNXH và PTCS&CNQT (làm m t đ nh h ị ng C. tr )
ự ượ ủ ự ự ủ ệ S thoái trào c a CNXH hi n th c, c a các l c l ng CM trên TG đó tác
ự ượ ệ ế ế ộ ộ ườ ộ đ ng đ n quan h DT. Các l c l ng ti n b trong các DT, t c ng i hoang
ấ ị ướ ị ị ệ mang, m t đ nh h ả ng chính tr , suy gi m CNQT; b phân li ư t; các trào l u
ủ ể DT ch nghĩa phát tri n.
ủ ạ ủ ụ ụ ợ ấ ề ư ộ ủ ợ ụ Do âm m u th đo n c a CNĐQ l i d ng v n đ dân t c ph c v l i ích c a
chúng.
ẽ ợ ụ ủ ủ ư ạ ớ ộ V i âm m u, th đo n c a CNĐQ là chia r , l i d ng, kích đ ng mâu
ộ ể ố ặ ấ ấ ổ ẫ ạ ị thu n dân t c đ ch ng phá cách m ng, ho c l y đó làm m t n đ nh, tàn phá
ươ ế ự ể ề ộ ố ớ ố đ i ph ủ ng, ki m ch s phát tri n c a các dân t c. Đ i v i các n ướ c
ế ẽ ộ ố ộ XHCN, chúng tìm cách chia r kh i đoàn k t dân t c, kích đ ng t ư ưở t ng ly
ế ộ ể ế khai đ làm suy y u ch đ XHCN.
ả ủ ế ố ờ ạ ệ ặ ạ H qu c a cách m ng KH&CN và các y u t ự th i đ i (2 m t:tích c c
ị ặ ự ự ặ ợ ụ và m t tiêu c c trong đó b m t tiêu c c CNĐQ l i d ng).
ộ ộ ệ ườ ở ệ ệ 2. Quan h dân t c (t c ng Vi i) t Nam hi n nay
ệ ố ộ ườ ườ ệ ố Vi t Nam là qu c gia đa t c ng i, trong đó ng i Vi ả t đa s (85,72%). Tr i
ử ộ ộ ị ườ ệ ộ ườ qua quá trình l ch s lâu dài, c ng quá trình t c ng i, các quan h t c ng i cũng
ứ ạ ồ ạ ả ữ ể ạ hình thành, phát tri n đa d ng, ph c t p. T n t ậ ợ i c nh ng thu n l i và khó khăn:
* Thu n l ậ ợ i
ử ặ ủ ế ệ ộ ủ ể ị ườ ự i là s đoàn Trong l ch s , đ c đi m ch y u c a quan h t c ng
ả ệ ổ ố ế ỡ ẫ ự ợ ố ộ ế ươ k t, t ng tr giúp đ l n nhau. C k t xây d ng b o v T qu c; c ng góp
ủ ự ề ầ ộ ố ph n xây d ng truy n th ng quý báu c a dân t c.
16
ử ề ơ ả ộ ị ế ộ Trong toàn b l ch s v c b n không có chi n tranh dân t c, tôn giáo
ắ ộ ử ế ộ ộ ị ế Trong l ch s dân t c ta không có các cu c chi n tranh s c t c, chi n
ế ớ ề ẫ ố ư tranh tôn giáo đ m máu nh nhi u qu c gia trên th gi i.
ộ ướ ừ ế ề ả ố T khi có Đ ng truy n th ng đoàn k t phát huy lên m t b ớ . c m i
ừ ế ả ắ ầ ờ T khi có Đ ng ta, nh có chính sách DT đúng đ n, tinh th n đoàn k t DT
ườ ộ ộ ự ứ ậ ạ ở ượ đ c tăng c ầ ấ ng, đó tr thành s c m nh v t ch t, và là m t đ ng l c tinh th n,
ế ố ơ ả ữ ả ả ắ ộ ợ ủ ự m t trong nh ng y u t c b n b o đ m th ng l ạ ệ i c a s nghi p cách m ng
ướ n c ta
ộ ổ ế ươ ề ớ ố ệ Trong công cu c đ i m i hi n nay, truy n th ng đoàn k t t ợ ng tr giúp
ượ ụ ộ ướ ỡ ẫ đ l n nhau đó càng đ c phát huy cao đ vì m c tiêu “dân giàu, n ạ c m nh,
ữ ủ ộ ướ ế ằ xã h i dân ch , công b ng, văn minh” v ng b c ti n lên CNXH. Phát huy
ế ượ ủ ề ề ấ ố ộ ự truy n th ng quý báu c a dân t c là v n đ chi n l ọ c c c kì quan tr ng
ự ệ ệ trong s nghi p XD và BVTQ vi t Nam XHCN.
ề ướ ế ươ ợ ươ ươ ố Truy n th ng yêu n c, đoàn k t, t ng tr , t ng thân, t ủ ng ái c a
ủ ầ ộ ồ dân t c đó thêm sâu vào các t ng văn hoá, hoà vào tâm h n, nhân cách c a con
ườ ệ ướ ố ủ ị ư ữ ế ạ ớ ng i Vi t Nam. Tr ử c nh ng bi n c c a l ch s to l n nh ho xâm lăng,
ắ ệ ầ ướ ế ạ ượ thiên tai kh c nghi t thì tinh th n yêu n c, đoàn k t đó l i càng đ c phát
ườ ệ ệ ộ ườ ộ huy cao đ . Con ng i Vi t Nam nhìn chung không phân bi t t c ng i, tôn
ị ươ ề ố ậ ồ giáo, đ a ph ng đ u s ng hoà đ ng, nhân h u, tình nghĩa.
* Khó khăn
ệ ể ộ ế ộ ộ ườ Chênh l ch trình đ phát tri n kinh t ữ – xã h i gi a các t c ng ộ i, m t
ử ể ạ ẫ ị ệ ữ ườ ố s mâu thu n do l ch s đ l i trong quan h gi a ng ộ ớ i Kinh v i các t c
ườ ể ố ủ ụ ề ạ ạ ng ậ i thi u s tình tr ng l c h u, nhi u h t c cũng t n t ồ ạ ở ộ ố ộ m t s t c i
ng iườ
ự ế ề ự ữ ệ ể ộ S chênh l ch trên th c t ề v trình đ phát tri n KT, VH, XH gi a mi n
ề ộ ườ ố ớ ể ề ạ ậ ạ ố núi và mi n xuôi, t c ng i thi u s v i đa s . Tình tr ng l c h u v KT,
ự ồ ạ ủ ề ậ ụ ộ ộ ồ ườ XH, s t n t i c a nhi u t p t c cũ trong c ng đ ng các t c ng i cũng có
ế ể ả ế ẫ th gây mâu thu n n u chúng ta gi i quy t không đúng.
17
ộ ố ả ễ ấ ậ ớ Trong cu c s ng m i, các t p quán cũ không ph i d dàng m t đi, mà có
ạ ở ẳ ộ ồ ạ ề ổ ế ẳ ứ ố s c s ng dai d ng. Ch ng h n, nhi u vùng dân t c, t n t ậ i ph bi n ma thu t:
ệ ượ ể ầ ở ộ ố ồ ma lai, ma gà, ma cà r ng, chài, y m, hi n t ng săn đ u lâu ộ m t s dân t c
ắ ườ ứ ế ấ ơ ệ ể ệ B c Tr ng S n…, n u không ch m d t tri t đ cũngg làm cho quan h dân
ươ ặ ệ ệ ượ ư ộ ổ t c t n th ọ ng nghiêm tr ng. Đ c bi t là hi n t ứ ng x ng Vua (Vàng Ch )
ườ ở ệ ồ ở ộ th ả ng x y ra vùng đ ng bào Hmông cũng làm cho quan h dân t c tr nên
căng th ng.ẳ
ớ ả ộ ố ư ẫ Có m t s mâu thu n m i n y sinh trong quá trình CNH, HĐH nh : xây
ủ ướ ố ạ ư ị ự d ng các công trình c a nhà n ị c, tái đ nh canh, đ nh c , phân b l i dân c ư
ự ế ớ ẫ ế ấ ấ ở ộ ố ơ (đi xây d ng vùng kinh t m i d n đ n tranh ch p đ t đai m t s n i).
ủ ươ ự ủ ướ ậ ớ ộ ộ ườ ệ Th c hi n ch tr ng c a nhà n c, m t b ph n l n ng ờ i Kinh r i
ể ề ề ể ằ ồ vùng đ ng b ng, ven bi n lên mi n núi XD phát tri n KT. Trên mi n núi đó
ỷ ệ ư ề ườ ườ XD nhi u công trình KT nh thu đi n, lâm tr ụ ng, n ng tr ng, các nhà
ề ầ ạ máy, các h m má, tr i chăn nuôi…Tình hình đó làm cho nhân dân mi n núi
ủ ấ ể ư ư ả ơ ườ không có đ đ t đ c trú và canh tác, ph i di c đi n i khác. Ng i Kinh lên
ự ề ẽ ề ạ ộ ư mi n núi nhi u, tính xen k trong c trú càng cao, s va ch m trong cu c
ườ ể ố ễ ả ự ế ố ủ ố s ng c a ng i đa s và thi u s càng d x y ra n u không có s quan tâm
ả ế ố ẹ ệ ố ộ gi i quy t t t đ p các m i quan h dân t c.
ự ế ệ ệ ệ ả ộ Vi c th c hi n chính sách dân t c cũng kém hi u qu thi u quan tâm,
ợ ộ ườ ể ố ạ vi ph m l i ích các t c ng ể i thi u s do: quan liêu, tham nhũng, kém hi u
ế ụ ậ ế ẫ ẫ bi t phong t c t p quán d n đ n mâu thu n
ữ ề ở ứ ạ Đi u đáng chú ý là, MQH gi a các DT tr nên ph c t p cũng do chính
ủ ể ả ấ ọ ộ cán b ta. H không am hi u PTTQ, không ch p hành đúng CS c a Đ ng và
ướ ủ ạ ườ ế ạ Nhà n ế ậ c nên đã vi ph m đ n t p quán c a DT ít ng i, xãc ph m đ n tình
ọ ấ ệ ọ ộ ớ ươ ả c m, tâm lý, nguy n v ng, làm cho h b t bình. C ng v i ph ng pháp gi ả i
ế ả ạ ả ờ ổ ị ụ ơ quy t không tho đáng, k p th i nên đã x y ra va ch m đ máu. VD: v S n
ở ế ố Hà, Liên khu V trong kháng chi n ch ng Pháp.
18
ả ộ ợ ụ ề ấ ộ ọ CNĐQ và b n ph n đ ng l i d ng v n đ dân t c và tôn giáo đ ể
ệ ắ ố ch ng phá (TNguyên, TB c, TNam, TNgh An).
ế ự ự ữ ở ỹ ộ ố ướ ươ M và m t s n c ph ng Tây công khai VD: Các th l c c c h u
ủ ề ậ ẫ ậ ấ ộ ổ ứ ộ ườ ng h và h u thu n v v t ch t cho các t ả ch c ph n đ ng ng ể i DT thi u
ư ặ ậ ả ặ ố s VN ở ướ n c ngoài, nh : “M t tr n gi ậ i phóng Khmer Crôm, “M t tr n
ặ ậ ủ ứ ệ ấ ố ộ ị ổ ủ Chămpa, “M t tr n th ng nh t ĐT c a các ch ng t c b áp b c. Vi c T ng
ế ị ứ ế ậ ố ỹ ị ề ệ th ng M chính th c ký quy t đ nh công nh n Ngh quy t HR371 v vi c
ậ ợ ề ố ệ ườ ậ ệ ạ t o đi u ki n thu n l ụ i cho s ng y quân, bi t kích ng ố i Mông nh p qu c
ộ ố ỹ ủ ầ ử ự ữ ộ ồ ườ ượ ị t ch M , ng h s ph n t c c h u trong c ng đ ng ng i Th ng ở ỹ M
ậ ọ ọ ố ứ ế ớ hô hào l p cái g i là Nhà n ố ư c Đêga; kêu g i s công ch c cũ đoàn k t ch ng
ạ ủ ườ ỉ ạ ườ l ồ i chính sách đ ng hóa c a ng i Kinh; ch đ o tách Tin lành ng i Th ngượ
ỏ ườ ữ ệ ấ ấ ra kh i Tin lành ng i Kinh là nh ng d u hi u đáng quan tâm, nh t là trong
ộ ắ ộ ắ ở ễ ớ tình hình xu hư ng li khai, xung đ t s c t c đang di n ra gay g t ề nhi u n
ướ ế ớ ề ự c, nhi u khu v c trên th gi i.
ệ ế ố ừ ậ ợ ừ ộ ở ướ n c ta v a có y u t thu n l ế i, v a có y u Vì v yậ , quan h dân t c
ẹ ầ ề ẩ ể ơ ộ ố t ộ khó khăn ti m n nguy c gây xung đ t dân t c không th coi nh . C n có
ể ả ế ề ắ ầ ấ ộ quan đi m chính sách gi ự ệ i quy t đúng đ n v n đ dân t c góp ph n th c h n
ụ ệ ố t t nhi m v XD và BVTQ.
Ộ Ủ Ả Ể III. QUAN ĐI M, CHÍNH SÁCH DÂN T C C A Đ NG VÀ NHÀ
ƯỚ N Ệ C TA HI N NAY
ự ễ ơ ở ậ 1. C s lý lu n th c ti n.
* Lý lu n:ậ
ủ ể . ủ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin
ế ượ ủ ề ề ấ ấ ả ạ c c a cách m ng XHCN, gi ế i quy t + V n đ DT là v n đ chi n l
ề ớ ấ ả ắ ủ ề ề ấ ấ ấ ấ v n đ DT ph i g n li n v i v n đ giai c p và đ u tranh c a giai c p công
nhân.
ươ ộ ủ
ề ề ợ ề ẳ : ngang nhau v quy n l ụ i và nghĩa v trong quan + C ng lĩnh dân t c c a Lênin: (cid:0) Quy n bình đ ng
19
ố ế ự ứ ự ấ ỏ ọ ệ h qu c t , QG / m i lĩnh v c. Th c ch t xoá b áp b c bóc l ộ ủ t c a
ố ớ DT này đ i v i DT khác.
ề ự ộ ự ọ ế ị ệ ậ ọ ế : M i dân t c t ch n, quy t đ nh v n m nh chính (cid:0) Quy n t quy t
ơ ợ ị ủ ề ệ ộ ả tr c a dân t c mình (2 đi u ki n: 1/ phù h p l ủ i ích căn b n c a
ệ ạ ộ ế ậ ớ ộ ợ tuy t đ i b ph n các dân t c đó; 2/ phù h p v i xu th khách quan
ạ ị ử ệ ạ ộ ể ề ủ c a giai đo n l ch s đó; t o đi u ki n cho các dân t c phát tri n
ự ị (Xem xét, PHê khu t tr , SNG))
(cid:0) ủ ấ ả ợ ế ấ ộ : Liên h p đoàn k t giai c p công nhân c a t t c các dân t c
ả ệ ớ ấ ế ấ ề ề ộ gi ấ ố i quy t v n đ dân t c trong m i quan h v i v n đ giai c p.
ả ấ ả ướ ứ ộ “Vô s n t t c các n ị c và các dân t c b áp b c đòan k t l ế ạ i”.
ủ ậ ườ ủ ấ ả Tuân th l p tr ng c a giai c p vô s n.
ố ấ ướ ẹ ắ ọ d i m i màu s c (So vanh, h p hòi) (cid:0) Đ u tranh ch ng CNDT
ố ớ ề ậ ủ ể ộ ố Quan đi m c a Lênin đ c p đ i v i qu c gia dân t c, do đó khi nói v ề
ộ ự ề ể ế ạ ộ quy n dân t c t ộ quy t không nên hi u các dân t c trong đ i gia đình dân t c
ườ ề ự ế ộ ị ủ ề ọ VN( t c ngộ i) có quy n tách ra, quy n l a ch n ch đ chính tr c a mình.
ư ưở ề ấ ề ồ ộ : T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c
ả ả ấ ả ộ ố ả ố + Mu n gi i phóng giai c p ph i gi i phóng dân t c, mu n gi i phóng
ộ ườ ườ ả dân t c không có con đ ng nào khác ngoài con đ ạ ng cách m ng vô s n.
ư ầ ẳ ộ ị ươ ợ + C n ĐK, coi nhau nh anh em ru t th t, bình đ ng t ộ ng tr dân t c,
ự ượ ủ ớ ớ ế ợ k t h p CNYN v i CNQT c a g/c công nhân, v i các l c l ộ ng yêu chu ng
ế ớ hoà bình th gi i.
ưở ề ấ ề ề ẳ ồ ộ ị + T tư ng HCM v v n đ dân t c kh ng đ nh đ ng bào mi n xuôi
ề ồ ợ ủ ờ ứơ cũng như đ ng bào mi n ng ề ư c đ u là ng ư i dân c a n ề c VN, đ u là con
ồ ạ l c cháu r ng
ự ễ * Th c ti n:
ầ ủ ự ụ ệ M c tiêu, yêu c u c a s nghi p CM XHCN
ự
ủ
ướ
ạ
ộ
ộ
ộ
Xã h i xã h i ch nghĩa mà nhân dân ta xây d ng là m t xã h i
ộ : Dân giàu, n
ủ c m nh, dân ch ,
ủ
ề
ằ
ế
ự ượ
ự
ể
công b ng, văn minh; do nhân dân làm ch ; có n n kinh t
phát tri n cao d a trên l c l
ấ ả ng s n xu t
20
ấ ế ộ
ệ ạ
ả ắ
ệ ả
ề
ế
ậ
ộ
ợ
hi n đ i và quan h s n xu t ti n b phù h p; có n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; con
ườ
ộ ố
ấ
ự
ộ
ề
ể
ệ
ạ
ng
i có cu c s ng m no, t
do, h nh phúc, có đi u ki n phát tri n toàn di n;
ệ các dân t c trong
ệ
ế
ẳ
ể ; có Nhà n
cướ
ồ ộ c ng đ ng Vi
ọ t Nam bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng và giúp nhau cùng phát tri n
ủ
ủ
ề
ả
ả
ạ
ộ
ộ
pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đ ng C ng s n lãnh đ o; có
ệ ữ
ớ
ợ
ị
ướ
ế ớ
quan h h u ngh và h p tác v i các n
c trên th gi
i.
ủ ộ ị ườ ạ V trí, vai trò c a các t c ng i trong quá trình cách m ng
ả ẽ ạ ự ế ề ắ ấ ớ ộ + Gi ộ i quy t đúng đ n v n đ dân t c s t o đ ng l c to l n cho
CMXHCN.
ả ề ự ượ ế ấ ạ Gi i quy t v n đ l c l ng cho cách m ng.
ạ ự ể ẳ ẩ T o s bình đ ng và thúc đ y các DT cùng phát tri n
ả ẽ ị ẻ ế ợ ụ ế N u gi i quy t không đúng s b k thù l i d ng.
ả ề ề ệ ế ấ ẩ ạ + Gi i quy t đúng v n đ DT là t o đi u ki n và thúc đ y quá trình
ả ế ố ấ ấ gi i quy t t ề t v n đ giai c p.
ấ ố ả ả ờ ồ ả Giai c p CN mu n gi i phóng mình thì đ ng th i ph i gi i phóng toàn
ộ ự ả ở ộ xã h i, nghĩa là t mình ph i tr thành dân t c.
ả ế ố ẩ ả ế ố ấ ấ Gi i quy t t t là thúc đ y quá trình gi i quy t t ề t v n đ giai c p.
ợ ợ ặ ắ ấ Trong CMXHCN thì l i ích DT và l i ích giai c p luôn g n bó ch t ch ẽ
ớ v i nhau.
ả ế ấ ừ ụ ề ướ ừ ụ ắ + Gi i quy t v n đ DT v a là m c tiêu tr c m t, v a là m c tiêu lâu
ử ủ ự ề ắ ớ ị ệ ứ ệ dài g n li n v i th c hi n s m nh l ch s c a GCCN
ự ễ ả ế ấ ề ạ ệ Th c ti n gi i quy t v n đ DT trong quá trình cách m ng Vi t Nam
ế ớ ủ ệ và kinh nghi m c a th gi i
ộ ể ả ộ ủ ế ấ ề ả 2. N i dung quan đi m gi i quy t v n đ dân t c c a Đ ng ta
ụ * M c tiêu:
ườ ố ạ ộ Tăng c ế ng kh i đ i đk t toàn dân t c.
ủ ự ầ ạ ạ ộ Phát huy tinh th n cách m ng và năng l c sáng t o c a các t c
ng i.ườ
ể ạ ọ ộ ườ ủ ự ể ể ệ T o m i đki n đ các t c ng i ptri n cùng s phát tri n c a DT
VN.
21
ư ưở ế ươ ọ ẳ ỉ ạ “Bình đ ng, đoàn k t, th ộ ng yêu, t n tr ng và * T t ng ch đ o:
ế ộ giúp nhau cùng ti n b ”
ạ ộ ế ẳ ỡ ế ọ :“Bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng và giúp đ nhau cùng ti n Đ i h i X là
b .ộ
ế ượ ề ế ả ấ ị Đ ng ta luôn coi “ V n đ DT và đoàn k t DT có v trí chi n l c lâu
ự ạ ướ ạ ệ ệ dài trong s nghi p cách m ng n c ta. Các DT trong đ i gia đình Vi t Nam
ế ế ẳ ọ ỡ ộ ự bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng và giúp đ nhau cùng ti n b ; cùng nhau th c
ệ ắ ợ ự ấ ướ ệ ệ hi n th ng l i s nghi p CNH, HĐH đ t n c, XD và BVTQ Vi t Nam
ờ ố ể ậ ấ ầ ả XHCN. Phát tri n KT, chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n, xoá đói gi m
ộ ữ ế nghèo, nâng cao trình đ dân trí, gi ả ắ gìn và phát huy b n s c VH, ti ng nói,
ữ ế ố ố ẹ ủ ệ ố ự ế ượ ch vi ề t và truy n th ng t t đ p c a các DT. Th c hi n t t chi n l c phát
ể ở ề ớ ứ tri n KTXH mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên gi i, vùng căn c cách
ạ ố ư ị ị m ng; làm t t công tác đ nh canh, đ nh c và XD vùng KT m i. ớ Quy ho ch,ạ
ế ạ ư ắ ớ ả ể ả ổ ắ phân b , s p x p l ủ i dân c , g n phát tri n KT v i b o đ m AN QP. C ng
ấ ượ ệ ố ị ở ơ ở ồ ố c và nâng cao ch t l ng h th ng chính tr ể c s vùng đ ng bào DT thi u
ủ ữ ườ ể ố ộ s ; đ ng viên, phát huy vai trò c a nh ng ng ự i tiêu bi u trong các DT. Th c
ồ ưỡ ư ệ ạ ứ ộ ườ hi n chính sách u tiên trong đào t o, b i d ng cán b , trí th c là ng i DT
ể ố ộ ở ể ố ả ầ thi u s . Cán b công tác ể ề vùng DT thi u s và mi n núi ph i g n gũi, hi u
ụ ậ ủ ế ồ ố phong t c t p quán, ti ng nói c a đ ng bào DT, làm t ậ t công tác dân v n.
ẽ ệ ể ố ộ ỳ ị ẹ Ch ng các bi u hi n k th , h p hòi, chia r dân t c.
ộ ể ả ế ấ ủ ề ả * N i dung quan đi m gi ổ i quy t v n đ DT c a Đ ng ta TK đ i
m iớ
ệ ả ả ắ ẳ ả ộ M t làộ , vi c b o đ m ĐLDT, bình đ ng dân t c, b n s c văn hoá dân
ự ự ỉ ể ề ớ ắ ợ ế ộ ờ ộ t c th c s ch có th có đ ư c khi g n li n v i con đ ư ng và ch đ XHCN;
ể ủ ụ ự ộ ộ ớ v i quá trình xây d ng CNXH và ph thu c vào trình đ phát tri n c a CNXH
ả ế ố ệ ả ố ị + Gi i quy t t ớ ớ t các m i quan h ĐLDT v i CNXH ph i kiên đ nh v i
ườ con đ ng đi lên CNXH
ữ ả ả + CNXH b o đ m cho ĐLDT v ng chăc
22
ự ự ả ả ẳ ộ + CNXH b o đ m cho bình đ ng dân t c th c s
ả ọ ư ả ắ + CNXH tôn tr ng, b o l ộ u phát huy b n s c văn hoá dân t c
ả ắ ộ ậ ẳ ộ ộ ộ + Đ c l p dân t c bình đ ng dân t c, b n s c văn hoá dân t c không t ự
ự ế ệ ả ủ ự nhiên mà có mà là k t qu c a s nghi p xây d ng CNXH
ắ ủ ả ắ ữ ẳ ề + Tính v ng ch c c a ĐLDT, quy n bình đ ng DT, b n s c VH DT đ
ượ ụ ế ả ồ ộ ờ ố ế c phát huy đ n đâu ph thu c vào k t qu XD CNXH, đ ng th i ch ng t ư
ưở ữ t ng h u khuynh.
ộ ườ ộ ộ ệ ồ i trong c ng đ ng dân t c Vi ề t Nam đ u bình Hai là, các t c ng
ề ợ ế ộ ề ẳ đ ng v quy n l ị i chính tr , kinh t , văn hoá, xã h i.
ề ợ ề ố ớ ự ư ự ệ ệ Đ u có quy n l i, trách nhi m nh nhau đ i v i s nghi p xây d ng và
ủ ấ ướ ệ ổ ố ộ ố ọ ả b o v T qu c; cùng làm ch đ t n ạ ủ c và cu c s ng c a mình. M i ho t
ủ ướ ợ ủ ồ ả ộ đ ng c a Đ ng và Nhà n ề c đ u vì l ộ i ích chung c a đ ng bào các dân t c,
ắ ự ữ ệ ộ ườ ề ẳ ầ d n rút ng n s chênh l ch gi a các t c ng i, vùng mi n. (Mtiêu bình đ ng,
ạ ầ xích l i g n nhau)
ả ướ ệ ộ ườ ề c không phân bi t t c ng i mi n núi hay ồ Ba là, đ ng bào c n
ả ệ ổ ề ế ố ự mi n xuôi đoàn k t xây d ng và b o v T qu c.
ấ ặ ạ ọ ị ợ Đ u tranh ngăn ch n m i hành v xâm ph m l ủ i ích chính đáng c a
ọ ợ ậ ố ồ đ ng bào các DT. Tôn tr ng l ả ề i ích chính đáng, truy n th ng, t p quán, b n
ố ẹ ẽ ớ ị ắ s c VH các DT. Ch ng t ư ưở t ng DT l n, DT h p hòi, kì th , chia r DT và các
ụ ư ưở ự ủ ể ệ ắ ự ặ ả bi u hi n ch nghĩa DT c c đoan; kh c ph c t t ng t ti, m c c m DT.. .
ế ậ ế ự ủ ư ọ ộ ị Kiên quy t đ p tan m i âm m u và hành đ ng c a các th l c thù đ ch l ợ i
ề ấ ưỡ ể ậ ụ d ng các v n đ DT, tín ng ng, tôn giáo đ HĐ trái pháp lu t và chính sách
ướ ẽ ộ ộ ố ủ c a Nhà n ạ ẽ c, kích đ ng chia r ND, chia r các dân t c, gây r i xâm ph m
ố ộ ả ế ấ ề ộ ố an ninh qu c gia. (n i dung gi i quy t v n đ dân t c Xây + ch ng)
ự ộ ườ ể ố ệ ể ủ , s phát tri n c a các t c ng i thi u s là trách nhi m và s ự B n làố
ư ủ ệ ướ ự ủ ế ệ ả nghi p c a toàn Đ ng, toàn dân nh ng tr c h t là s nghi p c a chính
ộ ườ ị ư ở ở ạ ồ đ ng bào các t c ng i đ nh c ệ đó. (trách nhi m chung s t i)
ả ả ồ ế ấ ề ộ i quy t v n đ DT và chính sách DT ph i đ ng b , toàn Năm là, gi
23
ệ ả di n c KT, CT, XH, VH, QPAN.
ộ ậ ự ủ ự ự ự ườ ầ ch , t l c t c ớ ng đi đôi v i Sáu là, phát huy tinh th n đ c l p t
ệ ớ ở ộ ộ ườ ạ ự ộ ộ m r ng quan h v i các t c ng i, các dân t c khác. (N i ngo i l c)
ướ ắ ầ ủ ế ụ ự ệ Tr c m t c n th c hi n 3 m c tiêu ch y u:
ượ ả ượ ờ ố ệ ổ ị + Xoá đ c đói, gi m đ ứ ả c nghèo, n đ nh và c i thi n đ i s ng, s c
ẻ ủ ồ ồ ớ ộ kho c a đ ng bào các dân t c, đ ng bào vùng cao, vùng bgi i;
ả ắ ữ ọ + Xoá mù ch , nâng cao dân trí, tôn tr ng và phát huy b n s c văn hoá
ố ẹ ủ t ộ t đ p c a các dân t c
ị ộ ơ ở ủ ự ả ộ + Xây d ng c s chính tr , đ i ngũ cán b và đ ng viên c a các dân
ữ ấ ạ ạ ộ ở t c các vùng, các c p trong s ch, v ng m nh.
ươ ớ ộ ố ủ * M t s ch tr ng, chính sách l n
Kinh t : ế
ế ạ ề ể ầ + Phát tri n KT hàng hoá nhi u thành ph n, phát huy th m nh vùng,
ề ộ ườ mi n, t c ng i
ế ấ ạ ầ ệ ậ ườ ườ + T p trung XD k t c u h t ng KTXH (đi n, đ ng, tr ạ ng, tr m y
ả ế ế t đ n xã, b n);
ầ ư ế ạ + Đ u t ể phát tri n kinh t trang tr i.
ủ ố ườ ố + C ng c nông lâm tr ng qu c doanh.
ạ ướ ạ ộ ả ấ ị ể + Phát tri n m ng l ụ ữ i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v v ng
ắ ị ị ư ch c: Đ nh canh, đ nh c .
ộ ị Chính tr xã h i:
ủ ủ ồ ề ọ ự + Phát phát huy quy n làm ch c a đ ng bào các DT trên m i lĩnh v c
ộ ề ề ự ể ả ả ạ ọ ự ự ờ ố đ i s ng XH: B o đ m quy n l c th c s thu c v ND; t o m i ĐK đ ND
ệ ướ ề ả tham gia vào công vi c qlí nhà n c, XD Đ ng, chính quy n và các đoàn th ể
CT XH.
ủ ươ ọ ả ướ ượ + M i ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ề c đ u đ ồ c đ ng
ậ ộ ả ượ ệ ổ ứ bào các DT tham gia th o lu n r ng rãi, đ c quán tri t và t ệ ự ch c th c hi n
ầ ủ đ y đ .
24
ệ ố ị ữ ự ạ ở ồ + Xây d ng h th ng chính tr v ng m nh ộ vùng đ ng bào các dân t c:
ể ộ ả ộ ổ ứ t ch c Đ ng, đoàn th , đ i ngũ cán b
ứ ự ấ ạ ủ ư ấ ọ + Nâng cao ý th c t ạ giác đ u tranh làm th t b i m i âm m u th đo n
ẽ ủ ế ự ộ ị ệ ể ố kích đ ng chia r c a các th l c thù đ ch: vi ả t thi u s ; Đ ng dân; QĐ
ND.
Văn hoá xã h i:ộ
ờ ố ủ ầ ấ ậ + Tâp trung nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n c a nhân dân, xoá
ờ ố ư ổ ứ ả ị ị ị ẻ đói, gi m nghèo, đ nh canh, đ nh c n đ nh đ i s ng, chăm sóc s c kho ,
ụ ệ ắ ậ ướ ạ ườ kh c ph c b nh t t; n c s ch, đ ng giao thông .. .
ụ ư ế ể ở ộ + Phát tri n giáo d c m mang dân trí, đ a ti n b KHCN vào phát
ữ ữ ệ ế ể ậ ạ ố tri n SX: t p trung vi c xoá n n mù ch , ch ng tái mù ch . Hi n pháp năm
ặ ị ệ ể ụ ể 1992 quy đ nh “có chính sách đ c bi t đ phát tri n giáo d c và đào t o ạ ở
ể ố ấ ượ ề ộ ườ mi n núi và vùng dân t c thi u s và nâng cao ch t l ng các tr ộ ớ ng, l p n i
ứ ạ ọ ộ ườ ộ trú; coi tr ng đào t o cán b và tri th c ng i dân t c”
ọ ợ ữ ề ậ ố + Tôn tr ng l i ích, truy n th ng văn hoá, ngôn ng , t p quán, tín
ưỡ ủ ế ế ộ ng ế ừ ng c a các dân t c; k th a, ti p bi n văn hoá .. .
ậ ụ ạ ủ ụ ấ ậ ố ỏ + Đ u tranh ch ng mê tín h t c, các t p t c l c h u, xoá b các t ệ
ệ ượ ư ệ ả ộ ả ạ n n xã h i: nh nghi n hút, t o hôn, các hi n t ng ph n văn hoá khác .. .
ố An ninh qu c phòng:
ụ ả ủ ệ ạ ậ ọ + Giáo d c c nh giác cách m ng, ch đông phát hi n đ p tan m i âm
ạ ủ ẻ ư m u phá ho i c a k thù
Ổ ị ớ ặ ự ậ ị n đ nh chính tr ; an ninh biên gi ố i; ngăn ch n s xâm nh p, móc n i
ự ượ ả ộ ộ ổ ẽ ủ c a các l c l ỉ ư ng ph n đ ng; th ph , x ng vua, kích đ ng chia r
ế ợ ệ ữ ể ắ ả ớ ươ + K t h p phát tri n KT v i QP b o v v ng ch c biên c ủ ng c a T ổ
qu c ố
ự ề ố ạ ỗ ế ợ ế ượ ớ ạ XD ti m l c qu c phòng t i ch , k t h p v i chi n l c chung t o th ế
ậ ữ ấ ượ ắ tr n v ng ch c. XD nâng cao ch t l ứ ng 3 th quân
25
Ộ Ự Ệ Ệ Ớ IV. QUÂN Đ I NHÂN DÂN V I VI C TH C HI N CHÍNH
Ộ Ủ Ả ƯỚ SÁCH DÂN T C C A Đ NG VÀ NHÀ N Ệ C TA HI N NAY.
ự ệ ọ ộ * Quân đ i có vai trò quan tr ng trong th c hi n chính sách dân
ướ ả ộ ủ t c c a Đ ng và Nhà n c ta
ấ ừ ả ụ ủ ề ệ ấ ố ứ b n ch t, truy n th ng, ch c năng, nhi m v c a QĐ Xu t phát t
ụ ạ ự ề ệ ẳ ở ộ ộ ả B i quân đ i là công c b o l c b o v ĐLDT, quy n bình đ ng t c
ườ ẽ ủ ẻ ự ượ ự ố ợ ế ả ng i, ch ng s chia r c a k thù. Là l c l ng có l ề i th , kh năng, đi u
ệ ố ệ ỉ ậ ổ ộ ự ượ ứ ể ự ki n đ th c hi n t t chính sách dân t c (k lu t, t ch c, l c l ậ ng t p
trung, giác ng ) ộ
ệ ố ự ộ ọ ớ Quân đ i có tr ng trách l n trong th c hi n t t chính sách DT (s đ ẽ ề
ự ể ệ ụ ụ ể ừ ừ ệ ệ ậ ở c p ả nhi m v c th ). Đây v a là trách nhi m v a là vinh d th hi n b n
ấ ố ố ẹ ủ ộ ề ch t, truy n th ng t t đ p c a quân đ i ta.
ệ ố ự ề ộ ứ ộ Đi u đó làm cho Quân đ i ta th c hi n t ế t 3 ch c năng: đ i quân chi n
ộ ộ ộ ấ đ u, đ i quân lao đ ng sxuât, đ i quân công tác.
ệ ố ự ữ ệ ề ộ ộ t chính sách dân t c là m t trong nh ng đi u ki n c ơ Th c hi n t
ừ ự ệ ể ộ ướ ạ ả b n đ xây d ng quân đ i cách m ng chính quy, tinh nhu và t ng b ệ c hi n
đ iạ .
ố ế ậ ự ủ ầ ươ C ng c th tr n QP toàn dân; góp ph n xây d ng biên c ữ ng v ng
ề ọ ộ ủ ặ ạ ở ộ m nh v m i m t . B i Quân đ i ta là quân đ i c a dân do dân và vì dân, t ừ
ế ấ ả ế nhân dân mà ra vì nhân dân mà chi n đ u Đây là gi ồ i quy t ngu n vào quân
ề ắ ặ ặ ắ ộ ố ổ ố ớ ọ ộ đ i. Quân đ i ta v n có m t kh p m i mi n T Qu c, g n bó sâu n ng v i
ộ ồ đ ng bào các dân t c
ệ ố ự ệ ề ả ủ ả t chính sách DT c a Đ ng QĐ có đi u ki n và kh năng th c hi n t
và Nhà n c.ướ
ụ ủ ộ ệ ệ . * Nhi m v c a Quân đ i ta hi n nay
ộ ủ ể ự ệ ệ ả ả ể Đ th c hi n có hi u qu quan đi m, chính sách dân t c c a Đ ng và
ướ ộ ệ ầ ậ ố ộ ố Nhà n c, Quân đ i nhân dân Vi t Nam c n t p trung làm t ệ t m t s nhi m
ụ v sau.
26
ế ỹ ắ ữ ụ ể ộ Giáo d c cho cán b , chi n s n m v ng quan đi m, chính sách dân
ướ ự ệ ả ộ ủ t c c a Đ ng và Nhà n ệ c ta, nâng cao trách nhi m trong th c hi n chính
sách đó.
ấ ượ ệ ấ ả ậ Nâng cao ch t l ề ng hi u qu công tác dân v n nh t là vùng mi n
núi
ệ ố ự ề ậ ắ ộ Tuyên truy n v n đ ng ND n m và th c hi n t ộ t chính sách dân t c
ả ướ ự ế ồ ố ủ c a Đ ng và Nhà n ệ ộ c; XD kh i đoàn k t DT, đ ng viên đ ng bào th c hi n
ụ ệ ố t t các nhi m v CT, KT, VH, XH.
ự ự ề ộ Tích c c tham gia xây d ng vùng dân t c mi n núi, biên gi ớ ữ i v ng
ạ m nh.
ị ồ ưỡ ệ ố ự ạ ồ ộ ố Xây d ng h th ng chính tr ; b i d ng đ i ngũ c t cán, t o ngu n cán
ữ ữ ổ ị ị ớ ị ươ ộ b ; gi v ng n đ nh chính tr an ninh biên gi i; giúp đ a ph ng xoá đói,
ư ồ ệ ừ ả ả ị ị gi m nghèo, nâng cao dân trí, đ nh canh, đ nh c , tr ng và b o v r ng, chăm
ứ ẻ sóc s c kho nhân dân
ế ậ ự ồ ố ở ề Cùng đ ng bào xây d ng th tr n qu c phòng – an ninh mi n núi,
ớ ữ biên gi ắ i v ng ch c
ơ ị ụ ươ ị ươ Giáo d c QPAN n i đ a ph ng đóng quân; cùng đ a ph ng xây
ươ ế ợ ớ ế ố ợ ằ ự d ng ph ng án k t h p QPAN v i kinh t ; ph i h p và đóng góp nh m xây
ộ ộ ị ươ ự ệ ữ ạ ự d ng b đ i đ a ph ng, dân quân t v v ng m nh.
ụ ậ ủ ề ọ ố ộ Tôn tr ng phong t c t p quán, truy n th ng văn hoá c a các dân t c,
ấ ạ ụ ồ ộ ộ ứ ả ọ ư luôn x ng danh “anh b đ i C H ”, c nh giác làm th t b i m i âm m u
ạ ủ ẻ phá ho i c a k thù.
ươ ậ ọ ự ệ ẫ ộ Kiên nh n, th n tr ng, *Ph ng châm th c hi n chính sách dân t c:
ủ ẳ dân ch , bình đ ng.
ệ ệ ộ ị ụ Liên h Cán b chính tr có nhi m v
ứ ụ ề ệ ậ ộ Giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho quân nhân thu c quy n
ổ ứ ơ ị ự ệ ố ộ ủ ả T ch c đ n v th c hi n t t các chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà
n cướ
27
ứ ệ ấ ậ ớ Đ u tranh v i các nh n th c, hành vi sai trái, vô hi u hoá s l ự ợ ụ i d ng
ủ ẻ c a k thù.
Ậ Ế K T LU N
ệ ự ề ớ ộ ố ộ ủ Dư i tác đ ng c a các đi u ki n t nhiên và nhân t xã h i, quá trình
ườ ễ ơ ả ớ ợ ộ t c ng i di n ra hai xu h ư ng c b n là liên h p và phân tách. D ư i s LĐ ớ ự
ệ ủ ữ ễ ả ủ c a Đ ng, trong nh ng năm qua, tình hình quan h c a các DT VN di n ra t ố t
ợ ỡ ẫ ẹ đ p, các DT đk t t ơ ế ư ng tr giúp đ l n nhau trong quá trình XD và BVTQ.
ế ẫ ạ ả ế ữ Tuy nhiên, v n cũng nh ng h n ch đòi hái ph i đ ợ ả ư c gi i quy t.
ệ ố ự ụ ủ ệ ả ộ Th c hi n t t chính sách dân t c là nhi m v c a toàn Đ ng , toàn dân,
ộ ọ ộ trong đó Quân đ i đóng m t vai trò quan tr ng.
ậ ỏ Câu h i ôn t p
ướ ủ ộ ườ ế ớ ệ 1. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi i và Vi t Nam.
ế ớ ộ ệ 2. Tình hình quan h dân t c trên th gi i.
ệ ủ ộ ệ 3. Quan h c a các dân t c Vi t Nam.
ộ ủ ụ ể ả ướ 4. N i dung quan đi m chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n c ta.