1
ủ ề Ch đ 3
Ữ Ệ Ế Ớ Ở Ệ CÁC NG H CHÍNH TRÊN TH GI I VÀ VI T NAM
Ụ Ầ A. M C ĐÍCH, YÊU C U
ắ ượ ữ ồ ố ọ Giúp cho h c viên n m đ ờ ủ c ngu n g c, vai trò c a ngôn ng trong đ i
ữ ệ ứ ự ộ ọ ộ ố s ng xã h i và trong nghiên c u Dân t c h c, s hình thành các ng h trên
ế ớ ở ệ ừ ữ ự ệ ề th gi i và Vi t Nam. T đó có quan ni m đúng v ngôn ng và xây d ng ý
ả ồ ữ ủ ứ ệ ầ ộ ữ th c, trách nhi m b o t n, phát huy ngôn ng c a dân t c, góp ph n gi gìn
ộ ả ắ b n s c văn hóa dân t c.
ứ ệ ữ ự ủ Nâng cao ý th c trách nhi m gi ữ gìn s trong sáng c a ngôn ng .
Ộ B. N I DUNG
Ữ Ệ Ữ Ự Ồ Ố I. NGU N G C NGÔN NG VÀ S HÌNH THÀNH CÁC NG H
Ữ Ệ Ở Ệ Ồ Ố Ế II. CÁC NG H CHÍNH VI T NAM VÀ NGU N G C TI NG
VI T.Ệ
Ờ C. TH I GIAN
2 ti tế
ƯƠ D. PH NG PHÁP
ế ễ ả ứ Thuy t trình, di n gi i, ch ng minh.
ử ụ ươ ệ ế ế S d ng ph ng ti n trình chi u (n u có).
Ứ Ả Ệ Đ. TÀI LI U NGHIÊN C U, THAM KH O.
Giáo trình DTH, Nxb QĐND, H2001
ạ ươ DTH đ i c ng, NxbGD, H1997.
ể ố ở ữ ọ ữ ệ ộ ệ Vi n ngôn ng h c, Ngôn ng các dân t c thi u s Vi t Nam và chính
ữ sách ngôn ng . Nxb KHXH, H1984
2
Ộ N I DUNG
Ữ Ệ Ữ Ự Ồ Ố I. NGU N G C NGÔN NG VÀ S HÌNH THÀNH CÁC NG H
ồ ố ữ ủ ứ 1. Ngu n g c ngôn ng và vai trò c a nó trong nghiên c u DTH.
ệ ữ a. Khái ni m ngôn ng .
ấ ủ ứ ữ ả ẩ ườ ấ ượ Ngôn ng là s n ph m cao c p c a ý th c con ng ậ i, là v t ch t đ ừ c tr u
ệ ố ứ ủ ệ ườ ữ ượ t ng hóa và là h th ng tín hi u th hai c a con ng ộ i. Ngôn ng là m t
ươ ụ ể ệ ộ ườ ế ể ph ng ti n, m t công c đ con ng i giao ti p, trao đ i t ổ ư ưở t ng và hi u bi ế t
nhau.
ộ ệ ố ữ ữ ữ ừ ữ Ngôn ng là m t h th ng nh ng âm, nh ng t ắ ế ợ và nh ng quy t c k t h p
ữ ườ ộ ộ ử ụ ồ chúng mà nh ng ng i làm trong cùng m t c ng đ ng s d ng chúng làm
ươ ệ ể ế ớ ừ ể ph ng ti n đ giao ti p v i nhau (t đi n TV).
ệ ố ữ ươ ư ệ ậ ấ ồ Ngôn ng bao g m h th ng ph ng ti n v t ch t nh âm thanh, t ừ ị v ,
ệ ố ứ ủ ữ ệ ắ ườ quy t c ng pháp (là h th ng tín hi u th hai c a con ng i)
ữ ả ế ề ầ ạ ổ Ngôn ng n y sinh do nhu c u giao ti p, trao đ i và truy n đ t kinh
ệ ả ấ ạ ộ nghi m trong quá trình lao đ ng s n xu t và sinh ho t.
ự ế ủ ư ưở ự ữ ệ ụ ủ ư Ngôn ng là hi n th c tr c ti p c a t t ng, là công c c a t duy.
ữ ờ ư ừ ượ ượ ụ ể ự ệ Nh ngôn ng mà t duy tr u t ng đ c hi n th c hóa, c th hóa.
ờ ư ặ ữ ỏ M t khác chính nh t ầ ỉ duy mà ngôn ng không ch là cái v vô nghĩa, thu n
ả ế ố ậ ấ ữ ầ ậ túy v t ch t, nó mang trong mình c y u t tinh th n, vì v y ngôn ng không
ỉ ươ ấ ể ể ạ ư ệ ậ ụ ch là ph ng ti n v t ch t đ bi u đ t t ạ ộ duy mà còn là công c ho t đ ng
ư ể ủ ư ự ế t duy, tham gia tr c ti p vào quá trình hình thành và phát tri n c a t duy con
ng i.ườ
ự ữ ứ ả ụ ủ ệ Ngôn ng có ch c năng ph n ánh hi n th c khách quan, là công c c a
ư ứ ồ ạ ươ ấ ể ể ệ ư ệ ậ t duy, là hình th c t n t i, ph ng ti n v t ch t đ th hi n t duy. Không
ệ ượ ể ệ ướ ạ có khái ni m t ư ưở t ng nào mà không đ c bi u hi n ra d ữ i d ng ngôn ng .
ọ ỉ ở ượ ể ệ M i ý nghĩ, t ư ưở t ng ch tr nên rõ ràng khi đ ữ ằ c th hi n ra b ng ngôn ng .
3
ưở ể ưở ứ ướ ế ự ả Ăngghen: “s s n sinh ra ý t ng, bi u t ng và ý th c tr ắ c h t là g n
ự ề ậ ế ớ ạ ộ ấ ủ ườ ế li n tr c ti p và m t thi ậ t v i ho t đ ng v t ch t c a con ng i đó là ngôn
ộ ố ữ ủ ng c a cu c s ng”.
ữ ữ ữ ả ấ Ngôn ng là ngôn ng XH, mang b n ch t XH, không có ngôn ng cá nhân.
ế ủ ữ ờ ườ ầ Ngôn ng ra đ i do nhu c u giao ti p c a XH loài ng i, do đó ngôn ng ữ
ử ạ ạ ộ ộ ị ự ờ ớ ứ thu c ph m trù l ch s ch không thu c ph m trù t ứ nhiên, ra đ i v i ch c
ươ ệ ể ườ ế ớ năng là ph ả ng ti n căn b n đ con ng i giao ti p v i nhau, cho nên ngôn
ữ ờ ữ ữ ộ ng bao gi cũng là ngôn ng xã h i, không có ngôn ng cá nhân.
ư ộ ố ớ ữ ỗ ế ế ặ ộ Đ i v i m i cá nhân, ngôn ng nh m t thi t ch xã h i ch t ch , đ ẽ ượ c
ữ ể ệ ề ố gi ủ ả ộ gìn và phát tri n trong kinh nghi m, trong truy n th ng chung c a c c ng
ụ ữ ệ ậ ả ấ ế ồ đ ng, đó là nh ng phong t c, t p quán, kinh nghi m s n xu t. Thi ế t ch đó
ộ ậ ữ ể ợ ượ chính là m t t p h p nh ng thói quen: nói, nghe và hi u đ ế c qua ti p thu t ừ
ẹ ẻ ữ ộ ế ườ ủ ả ộ ế ti ng m đ . Đó là ngôn ng t c ng ồ i. ti ng nói chung c a c c ng đ ng
ườ ế ể ớ ộ t c ng i dùng đ giao ti p v i nhau.
ệ ượ ặ ệ ữ Ngôn ng là hi n t ng XH đ c bi t.
ệ ượ ữ ộ ỉ ầ ơ ả Ngôn ng không ph i ch là m t hi n t ộ ng XH đ n thu n mà là m t
ệ ượ ặ ệ ể ệ ở ề ộ ế ỗ hi n t ng XH đ c bi t, th hi n ộ ch nó không thu c v m t ki n trúc
ượ ấ ị ế ầ ộ ượ ầ th ng t ng nh t đ nh, cho nên khi m t ki n trúc th ng t ng b c s h ị ơ ở ạ
ữ ề ơ ả ự ế ủ ỡ ổ ổ ầ t ng c a nó phá v thì ngôn ng v c b n không thay đ i, mà s bi n đ i đó
ự ễ ủ ầ ậ ỏ ủ ẽ s do nhu c u khách quan c a th c ti n XH đòi h i và theo quy lu t riêng c a
nó.
ụ ụ ư ữ ấ ộ Ngôn ng ph c v toàn XH, không có tính giai c p, nh ng trong xã h i
ấ ấ ủ ử ụ ữ ự ể ấ ậ có giai c p thì s phát tri n và s d ng ngôn ng mang đ m d u n c a giai
ị ố ấ c p th ng tr .
ề ớ ờ ắ ữ ả ộ ườ ự ế B n thân ngôn ng ra đ i g n li n v i các t c ng i, trên th c t ề có nhi u
ờ ướ ấ ấ ữ ngôn ng ra đ i tr ấ c khi XH có giai c p. Tuy nhiên khi XH có giai c p, giai c p
ữ ộ ử ụ ố ị ệ ể ụ ụ ợ ằ th ng tr đã s d ng ngôn ng m t cách tri t đ , nh m ph c v l ấ i ích giai c p
ể ề ủ ươ ậ ấ mình đ truy n bá t ư ưở t ng, ch tr ng, pháp lu t, chính sách, đ u tranh t ư
4
ị ườ ữ ậ ấ ố ưở t ng, lý lu n. Riêng chính sách ngôn ng , giai c p th ng tr th ố ồ ng mu n đ ng
ộ ườ ướ ữ ủ ộ ữ ủ hóa ngôn ng c a các t c ng i khác và bành tr ng ngôn ng c a t c ng ườ i
mình.
ứ ế ấ ồ ớ ư duy, vì ứ L u ýư : không nên đ ng nh t ch c năng giao ti p v i ch c năng t
ườ ư ế ế ế có khi ng i ta t ồ duy (ng i nghĩ, vi t ra) mà không giao ti p (giao ti p ch ỉ
ế ộ ả x y ra khi có hành đ ng giao ti p)
ồ ố ữ b. Ngu n g c ngôn ng .
ữ ề ề ể ấ Xung quanh v n đ ngôn ng đã có nhi u quan đi m khác nhau, ngay t ừ
ờ ổ ạ ữ ả ữ ư ề ồ th i c đ i đã có nh ng cách gi ố ủ i thích v ngu n g c c a ngôn ng , nh ng t ừ
ụ ư ớ ượ ề ấ ở ờ ề ỏ th i ph c h ng tr đi v n đ này m i đ c bàn nhi u và ngày càng sáng t .
ể ướ * Quan đi m tr c Mác:
ượ ế ườ ạ ạ ng đ sáng t o ra con ng i nên cũng sáng t o ra Duy tâm, tôn giáo: th
NN.
ế ượ ườ ố ắ ế i v n không có ti ng nói mà do b t con ng Thuy t t ng thanh:
ướ ẵ ự ch c các âm thanh có s n trong t nhiên.
ế ế ế ả ố VD: ti ng su i ch y róc rách, ti ng mèo kêu, ti ng chim hót.
ỉ ả ế ượ ộ ố ệ ượ ệ ủ Thuy t này ch gi i thích đ c m t s hi n t ng riêng bi t c a ngôn
ữ ể ề ố ượ ừ ị ạ ừ ủ ư ố ng , không th lý gi ả ượ i đ c v s l ng t v đa s hay lo i t c a t duy
ừ ượ tr u t ng.
ế ố ủ ữ ả ằ ồ ả cho r ng ngu n g c c a ngôn ng là do c m giác, Thuy t duy c m:
ầ ủ ế ả ầ ả ấ không ph i do nhu c u giao ti p mà do b n ch t tinh th n c a con ng ườ ố i c t
ế ậ ớ ườ ố ờ ể ộ ộ đ b c l ả , giao ti p v i chính b n thân. Vì v y con ng i s ng tách r i XH
ể ữ ẫ v n có th có ngôn ng .
ể ả ề ồ ố ộ Quan đi m này đã gi ữ i thích m t cách duy tâm v ngu n g c ngôn ng ,
ấ ượ ả ứ ủ ấ không th y đ ữ c b n ch t và ch c năng c a ngôn ng .
5
ế ữ ườ ế ế i bi n ti ng kêu còn ờ ngôn ng ra đ i là do con ng Thuy t tán thán:
ả ậ ộ ự ệ ả ể mang tính b n năng đ ng v t thành các âm thanh t nhiên bi u hi n c m xúc
ườ ủ c a con ng i.
ừ ố ồ VD: các t ái, i, chà, a, …
ớ ủ ữ ế ế Thuy t này đã không chú ý đ n ý nghĩa XH to l n c a ngôn ng , mà ch ỉ
ả ộ ố ệ ượ ẻ gi i thích m t s hi n t ng riêng l (VD).
ế ế ộ ồ ừ ắ ữ ế nh ng ti ng hò NN b t ngu n t Thuy t ti ng kêu trong lao đ ng:
ố ợ ứ ủ ể ệ ạ ộ ị ườ nh p đi u ph i h p trong lao đ ng đ tăng thêm s c m nh c a ng i nguyên
th y.ủ
ầ VD: hai ba nào, hò dô ta nào, h y, hú…
ướ ữ ậ ờ ậ ộ : NN ra đ i do s th a thu n gi a các t p ự ỏ ế Thuy t công c xã h i
ườ ớ đoàn ng i v i nhau.
ữ ế ằ ườ Thuy t này cho r ng ngôn ng sinh ra do ng ủ i nguyên th y trong sinh
ế ậ ạ ả ớ ỏ ị ướ ủ ho t đã th a thu n v i nhau quy đ nh ra, là k t qu quy c c a các nhóm
ng i.ườ
ế ử ỉ ầ ư ự ằ duy tr c giác, b ng tay. Giai : do ban đ u t Thuy t c ch bàn tay
ư ế ạ ớ đo n sau m i có NN thành ti ng nh ngày nay.
ế ả ầ ươ ứ ả ậ Nó không ph i do nhu c u giao ti p mà là ph ng th c o thu t, tôn
ướ ữ ế ờ ế ử ỉ giáo. Thuy t c ch bàn tay: tr c khi ngôn ng thành ti ng ra đ i con ng ườ i
ử ỉ ế ệ ể ả dùng các c ch , bàn tay đ giao ti p (cách ngày nay kho ng 11,5 tri u năm)
ự ủ ệ ế ế Ngoài ra còn có quan ni m d a vào thuy t ti n hóa c a Đacuyn cho
ư ộ ừ ể ẻ ậ ướ ậ ằ r ng: NN cũng phát tri n nh m t sinh v t (tr em t ng b ậ c t p đi và t p
ự ề ằ ộ nói m t cách t nhiên); NN mang tính di truy n b ng máu, có NN th ượ ng
ấ ủ ạ ẳ ủ ự ấ ộ ị ẳ đ ng và có NN h đ ng do tính ch t c a ch ng t c qui đ nh. Th c ch t quan
ể ệ ủ ộ đi m này là t ư ưở t ng phân bi t ch ng t c.
6
ả ượ ồ ố i thích đ c ngu n g c khách Tóm l ể i:ạ các quan đi m trên không gi
ố ủ ề ả ọ ồ ượ ứ quan, khoa h c v ngu n g c c a NN, không ph n ánh đ ủ c ch c năng c a
ỉ ấ ứ ữ ấ ủ ự ngôn ng . Ch th y hình th c mà không l ộ ả ượ đ t t ữ c th c ch t c a ngôn ng .
ể * Quan đi m Mácxit:
ữ ắ ủ ề ồ ố ớ ồ ố ườ Ngu n g c ngôn ng g n li n v i ngu n g c c a XH loài ng i, con
ườ ủ ể ạ ạ ộ ườ ng ữ i là ch th sáng t o ra ngôn ng . Lao đ ng sáng t o ra loài ng i và
ữ ạ ộ chính trong quá trình đó, lao đ ng sáng t o ra ngôn ng và làm cho ngôn ng ữ
ế ủ ữ ụ ể ồ ờ ộ ngày càng phát tri n. Đ ng th i ngôn ng là công c giao ti p c a xã h i loài
ườ ạ ự ủ ề ệ ể ả ấ ộ ng i t o đi u ki n kích thích s phát tri n c a lao đ ng s n xu t và quan
h XHệ .
ữ ắ
ồ ừ
ể
ộ
ộ
lao đ ng và phát tri n cùng lao đ ng. Đó là
Ăngghen: “ngôn ng b t ngu n t
ả
ố ủ
ấ ề
ồ
cách gi
i thích duy nh t v ngu n g c c a ngôn ng
ữ”.
ườ ớ ự ế ủ ể ữ ạ Con ng i là ch th sáng t o ra ngôn ng cùng v i s ti n hóa t ự
thân.
ướ ế ờ ớ ộ Ăngghen: “tr ộ ộ c h t là lao đ ng, sau lao đ ng và cùng th i v i lao đ ng
ủ ế ủ ữ ứ ế ộ ườ là ngôn ng , đó là hai s c kích thích ch y u đ n b não c a con ng i”.
ả ủ ứ ế ấ ọ ế Theo Ăngghen và k t qu c a nghiên c u khoa h c cho th y: do bi n
ườ ể ự ệ ứ ế ố ườ ổ ủ đ i c a môt tr ng s ng, đ t v và tìm ki m th c ăn, loài ng ể i đã chuy n
ừ ặ ấ ể ứ ế ể ố t ế trên cây xu ng m t đ t đ tìm ki m th c ăn. Quá trình di chuy n, tìm ki m
ầ ạ ư ế ứ ủ ứ ẳ ườ ặ ấ th c ăn trên m t đ t đã d n t o t th đ ng và đi th ng c a con ng i, đã
ườ ả ổ làm thay đ i hoàn toàn t ư ế ủ ượ th c a v n ng i, gi ở ộ i phóng đôi tay và m r ng
ư ế ệ ấ ầ t m nhìn, t ọ th này có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c phát sinh ra ngôn
ng .ữ
ừ ư ế ạ ộ ớ ộ ộ T t th này cùng v i ho t đ ng lao đ ng đã làm cho b máy phát âm
ề ệ ề ầ ả ọ ộ ầ d n d n hoàn thi n (ti n đ sinh h c), thông qua lao đ ng làm n y sinh nhu
ư ữ ế ề ề ả ấ ớ ầ c u giao ti p nh là ph i nói v i nhau cái gì đ y (ti n đ XH). Ngôn ng hình
ệ ể ừ ơ ứ ạ ứ ế ả thành và phát tri n qua hàng tri u năm, t đ n gi n đ n ph c t p (ch không
ả ợ ế ư ồ ườ ế ớ ệ ph i đ i đ n hoàn thi n nh ngày nay r i ng i ta m i giao ti p). Lúc đó
7
ư ủ ừ ể ư ẹ ế ế ậ ườ ử ụ ti ng còn b p b , ch a rõ, ch a đ t đ giao ti p, ng i ta s d ng c h ả ệ
ử ỉ ộ ể ứ ệ ế ế ệ ấ ố ẫ th ng thông tin tín hi u th nh t: c ch , đi u b đ giao ti p và đ n nay v n
ươ ổ ợ ệ ể ầ ử ụ s d ng các ph ổ ữ ầ ng ti n b tr đó. Ngôn ng d n d n hình thành đ trao đ i
ạ ư ể và bi u đ t t duy.
ộ ấ ố Ăngghen: “sau cu c đ u tranh kéo dài hàng nghìn năm, cu i cùng, bàn tay
ệ ớ ẳ ượ ậ ữ ắ ồ đã phân bi t v i bàn chân, và dáng đi th ng đã đ c xác l p v ng ch c r i, thì
ườ ể ủ ự ế ỏ ớ ỉ con ng ơ ở i tách kh i con kh , và m i có c s cho s phát tri n c a ti ng nói
ế ự ự ể ể ạ có âm ti ẽ ủ ộ t và cho s phát tri n m nh m c a b óc, s phát tri n làm cho cái
ữ ườ ỉ ừ ể ượ ở ổ ự v c sâu gi a ng i và kh t đó tr nên không th v t qua n i”.
ủ ộ ườ ờ ộ ộ Lao đ ng c a con ng i bao gi cũng là lao đ ng xã h i, quá trình sinh
ộ ạ ỏ ấ ế ị ộ ể ầ ả ố s ng b y đàn phát tri n thành th t cb l c n y sinh đòi h i t ầ t y u nhu c u
ế ự ờ ủ ữ ế ể ạ ả ẫ ổ giao ti p, trao đ i, bi u đ t tình c m, d n đ n s ra đ i c a ngôn ng . Lao
ữ ể ư ể ộ đ ng và ngôn ng phát tri n làm cho t ứ duy và ý th c phát tri n.
ữ ệ ể ẩ ộ ộ Ngôn ng thúc đ y lao đ ng, quan h xã h i phát tri n.
ể ộ ộ ộ ứ ụ Ăngghen: b óc và các giác quan ph thu c b óc phát tri n lên, ý th c
ố ơ ấ ả ở ạ ữ ộ ngày càng sáng su t h n, t t c nh ng cái đó đã tác đ ng tr l ộ i lao đ ng và
ừ ữ ữ ể ẩ ộ ngôn ng , đã thúc đ y không ng ng cho lao đ ng và ngôn ng phát tri n thêm
n aữ
ế ạ
ụ
ầ
ư
ể
Nhu c u ch t o công c kích thích t
duy phát tri n.
ữ ấ
ế ộ
ế
ệ
ầ
ộ
ồ
Lao đ ng Liên k t c ng đ ng – nhu c u giao ti p – ngôn ng xu t hi n.
ườ
ể
ậ
ấ
ấ
Óc ng
i (v t ch t phát tri n cao nh t)
ủ ữ ế ầ ờ ườ i trong lao Tóm l i:ạ ngôn ng ra đ i do nhu c u giao ti p c a con ng
ố ơ ả ủ ự ệ ả ấ ồ ờ ể ộ đ ng s n xu t và quan h XH. Ngu n g c c b n c a s ra đ i và phát tri n
ữ ấ ộ ừ ụ ụ ộ ộ ủ c a ngôn ng là lao đ ng, xu t phát t lao đ ng, ph c v lao đ ng, và mang
ạ ư ể ằ ừ ượ ộ n i dung XH nh m bi u đ t t duy tr u t ng.
ữ ủ c. Vai trò c a ngôn ng :
* Nói chung
ươ ấ ủ ế ệ ả ườ Là ph ng ti n giao ti p căn b n nh t c a con ng i.
8
ủ ế ầ ẩ ườ Giao ti p là nhu c u b m sinh c a con ng ộ ố i, không ai s ng trong c ng
ạ ế ế ầ ườ ồ đ ng nào đó mà l i không có nhu c u giao ti p. Khi giao ti p con ng i có th ể
ự ể ứ ả ế ệ trao đ i t ổ ư ưở t ng, tình c m, tri th c, s hi u bi t, kinh nghi m...chính nh th ờ ế
ườ ớ ậ ợ ạ ồ ộ ổ ứ mà con ng i m i t p h p nhau l i thành c ng đ ng, có t ạ ch c, có ho t
ữ ư ạ ộ ữ ặ ộ đ ng và sinh ho t xã h i. M t khác ngôn ng còn l u gi , chuy n t ể ả ư i t
ưở ế ệ ứ t ng và tri th c cho các th h sau.
ữ ươ ế ệ ấ ọ Ngôn ng là ph ộ ng ti n giao ti p quan tr ng nh t, đóng vai trò là đ ng
ữ ể ẩ ộ ươ ư ế ệ ệ ự l c thúc đ y xã h i phát tri n. Nh ng ph ng ti n giao ti p nh : đi u b , c ộ ử
ệ ệ ỉ ỉ ươ ữ ệ ổ ch , tín hi u, kí hi u...ch là ph ế ng ti n b sung cho ngôn ng trong giao ti p,
ả ượ ứ ạ ủ ườ vì chúng không ph n ánh đ ạ ộ c ho t đ ng t ư ưở t ng ph c t p c a con ng i.
ụ ể ả ụ ệ ậ Là công c bi u c m, công c ngh thu t.
ụ ể ả ữ ữ ườ ớ Ngôn ng là công c bi u c m gi a con ng i v i nhau. Thông qua ngôn
ẩ ự ữ ạ ưở ậ ủ ụ ệ ị ng thúc đ y s sáng t o và h ng th các giá tr văn hóa – ngh thu t c a con
ng i.ườ
ộ ố ủ ỡ ủ ồ ờ Là m t thành t c a văn hóa đ ng th i là giá đ c a văn hóa, ngôn ng ữ
ữ ề ả ế ệ ứ ư l u gi và truy n t i tri th c cho th h mai sau.
ươ ụ ủ ư ệ Là ph ng ti n, công c c a t ớ duy, đóng vai trò to l n trong hình thành ý
th c.ứ
ữ ươ ứ ồ ạ ủ ư ệ ấ ậ Ngôn ng là ph ng ti n v t ch t, là hình th c t n t i c a t ứ duy ý th c.
ế ớ ứ ự ế ậ ỉ Nó tham gia tr c ti p vào nh n th c th gi i khách quan. Ch có thông qua
ứ ư ứ ả ậ ớ ượ ữ ngôn ng , ý th c, t duy m i ph n ánh và nh n th c đ ậ c quy lu t khách
ể ồ ữ ứ ấ ữ ớ quan, không có ý th c phi ngôn ng . Song không th đ ng nh t ngôn ng v i
ư ộ ậ ươ ữ ấ ị ế ố ộ t duy, ngôn ng có tính đ c l p t ng đ i và tác đ ng nh t đ nh đ n năng
ể ủ ư ự ự l c và s phát tri n c a t duy, t ư ưở t ng.
ố ớ ộ ọ * Đ i v i Dân t c h c
ữ ể ộ ọ ệ ộ ườ ộ Ngôn ng là m t tiêu chí quan tr ng đ phân bi t t c ng i, dân t c.
9
ữ ộ ờ ể ắ ớ M t ngôn ng bao gi ủ cũng g n v i quá trình phát sinh, phát tri n c a
ườ ấ ị ữ ữ ơ ộ ố ủ ộ ộ m t t c ng i nh t đ nh. H n n a ngôn ng còn là m t thành t c a văn hóa,
ỡ ủ ờ ồ đ ng th i là giá đ c a văn hóa.
ặ ớ ị ữ ắ ử ộ ử ị ườ ộ L ch s ngôn ng g n ch t v i l ch s t c ng i, dân t c.
ử ộ ệ ị ữ ử ị ườ ộ ố Quan h l ch s ngôn ng và l ch s t c ng i, dân t c là m i quan h ệ
ươ ữ ể ể ứ ị ử ể ỗ ế ị ử ộ t ng h ; có th nghiên c u l ch s ngôn ng đ hi u bi t l ch s dân t c và
ừ ị ệ ượ ử ữ ể ộ ng ượ ạ c l ể i có th đi t l ch s dân t c đ làm rõ nh ng hi n t ng, quá trình
ủ ế ữ và các bi n hóa c a ngôn ng .
ấ ỳ ộ ậ ườ ạ ậ ộ Do v y b t k m t dân t c nào, dù ít hay đông ng i, l c h u hay văn
ớ ị ử ủ ề ế ắ ộ minh đ u có ti ng nói c a riêng mình, g n bó v i l ch s dân t c mình.
ồ ử ệ ứ ị ử ộ ữ ể ườ Ngôn ng là ngu n s li u quý đ nghiên c u l ch s t c ng i, dân
t c.ộ
ộ ố ấ ữ ề ể ể ệ ủ ế Tài li u ngôn ng có th giúp chúng ta hi u rõ m t s v n đ ch y u
ử ộ ườ ề ề ấ ộ ườ ề ị v l ch s t c ng i, dân t c. Đó là các v n đ v môi tr ng sinh thái mà
ườ ồ ạ ệ ề ữ ể ồ ố ộ t c ng i đó đã t n t ộ i và phát tri n; quan h v ngu n g c gi a các t c
ườ ư ể ặ ộ ị ươ ướ ng ử i, dân t c anh em; l ch s phát tri n, đ c tr ng, ph ng h ể ng phát tri n
ộ ủ ề c a n n văn hóa dân t c.
ữ ể ể ứ ị ử ể ế ề ị ộ Có th nghiên c u l ch s ngôn ng đ hi u bi ử t v l ch s dân t c và
ươ ữ ọ ị ử ng ượ ạ c l i. Thông qua ph ng pháp so sánh ngôn ng h c l ch s chúng ta gi ả i
ề ế ấ quy t 3 v n đ sau:
ủ ạ ồ ố ộ ố +V ch rõ ngu n g c và quá trình hình thành c a dân t c, m i quan h ệ
ố ủ ộ ớ ộ ồ ộ ủ c a dân t c đó v i các dân t c khác, giúp tìm ra ngu n g c c a dân t c.
ữ ẽ ự ệ ỏ ủ ế ể ặ +D a vào tài li u ngôn ng s làm sáng t ủ các đ c đi m ch y u c a
ướ ề ị ử ủ ấ ộ ộ ạ sinh ho t VH tr c kia c a dân t c đó, nghĩa là v n đ l ch s VH dân t c.
ệ ạ ố ạ ữ ữ ể ặ ộ +V ch rõ m i quan h qua l ủ i gi a các dân t c qua nh ng đ c đi m c a
ngôn ng .ữ
ể ể ự ệ ấ ế ề ự ạ ưở Đây là s cung c p tài li u đ hi u bi t v s qua l ả i và nh h ẫ ng l n
ộ ạ ị ộ ữ ộ ướ nhau gi a các dân t c và các th t c, b l c tr c đó.
10
ự ữ ệ ạ ạ ộ Tài li u ngôn ng còn giúp chúng ta d ng l ạ i ho t đ ng VH và sinh ho t
ộ ọ ệ ượ ứ ủ ộ KT c a dân t c, giúp Dân t c h c nghiên c u các hi n t ủ ộ ng VH – XH c a t c
ng i.ườ
ạ ả ự ừ ị ộ ừ ữ ủ ể ự Đ d ng l i quá trình trên ph i d a vào các t v (toàn b t ng ) c a ngôn
ỉ ừ ữ ứ ạ ở ữ ừ ị ơ ả ữ ừ ị ng đó ch không ch d ng l nh ng t i ở v c b n. B i vì nh ng t ữ v là nh ng
ể ủ ữ ộ ừ t có trong toàn b quá trình hình thành và phát tri n c a ngôn ng đó, có c ả
ừ ượ ữ ừ ị ả ưở ủ ữ ữ nh ng t m n hay nh ng t ch u nh h ng c a các ngôn ng khác, còn t ừ ị v
ự ự ệ ữ ữ ả ớ ị ố ơ ả c b n ph n ánh nh ng s th c và các m i quan h gi a chúng v i nhau trong l ch
s .ử
ề ế ế ị ữ ử ệ ấ ộ V n đ ti p xúc ngôn ng cũng là tài li u liên quan đ n l ch s dân t c.
ữ ừ ượ ữ ừ ậ ủ ọ ỹ Qua nh ng t ư m n (nh nh ng t ượ khoa h c k thu t c a ta vay m n
ừ ữ ừ ớ ữ ế ệ ấ ị t la tinh) và nh ng t m i xu t hi n do ti p xúc ngôn ng , văn hóa trong l ch
ư ừ ệ ể ủ ề ị ử ể ơ ử s (nh t HánVi t) giúp chúng ta hi u rõ h n v l ch s phát tri n c a dân
t c.ộ
ứ ị ử ữ ế ượ ị ử ộ ườ Qua nghiên c u l ch s ngôn ng cho ta bi c l ch s t c ng t đ i.
ồ ạ ệ ượ ả ạ ấ ộ T n t ự ậ i XH, s v t, hi n t ng môi sinh, lao đ ng s n xu t, sinh ho t, ý
ứ ư ộ ườ ộ th c, t ệ ữ duy, quan h gi a các t c ng i, dân t c.
ệ ệ ệ VD: Hán – Vi t, Vi ườ t – M ng, Vi t – Pháp...
ệ ự ề ử ủ ủ ư ộ ị Đi u ki n t ộ ặ nhiên, l ch s c a dân t c, đ c tr ng c a văn hóa dân t c;
ạ ế ộ ủ ộ ườ ự d ng l ạ ộ i các ho t đ ng kinh t , xã h i c a các t c ng ử ộ ị i trong l ch s t c
ng i.ườ
ử ệ ủ ế ằ ằ ườ ự ạ VD: b ng s li u (ch y u b ng sách) ng i ta đã d ng l ộ i các b phim
ử ủ ố ị l ch s c a Trung Qu c mà chúng ta đang xem.
ồ ử ệ ữ ộ ả ế ề ấ i quy t nhi u v n Tóm l i,ạ ngôn ng là m t ngu n s li u giúp DTH gi
ừ ị ơ ả ể ể ế ấ ữ ự ề đ . D a vào t ữ v c b n là k t c u ngôn ng (ng pháp), ta có th hi u rõ
ố ủ ộ ồ ộ ườ ngu n g c c a các dân t c và các t c ng i.
ể ủ ữ ộ ộ ễ ế ườ ự d. Di n ti n ngôn ng trong s phát tri n c a xã h i và t c ng i.
11
ữ ớ ườ ắ ậ ế ớ Ngôn ng sinh ra cùng v i con ng i và g n bó m t thi t v i con ng ườ i,
ủ ộ ớ ự ể ắ ườ do đó cũng g n bó cùng v i s phát tri n c a t c ng i. Quá trình đó đ ượ c
ư ầ ạ ọ ộ ườ ủ dân t c h c phân chia thành các giai đo n nh : b y ng i nguyên th y, th ị
ố ộ ộ ạ ộ ộ ồ ứ ộ ộ t c, b l c, b t c và dân t c. Các kh i c ng đ ng đó l ạ ươ i t ng ng v i s ớ ự
ạ ủ ọ ế ề ử ị ườ phân lo i c a h c thuy t v các hình thái KTXH chia l ch s loài ng i theo
ư ể ạ các giai đo n phát tri n nh : CXNT, CHNL, PK, TBCN, XHCN. Tuy nhiên
ủ ộ ể ạ ườ trong các giai đo n phát tri n khác nhau c a t c ng ữ ữ i, ngôn ng có nh ng
ờ ạ ủ ị ử ư ừ ộ ườ ặ đ c tr ng riêng trong t ng th i đ i c a l ch s xã h i loài ng i.
ữ ủ ờ ạ * Ngôn ng trong th i đ i công xã nguyên th y
ổ ọ ủ ệ ườ ạ ọ ổ ợ ả Theo tài li u kh o c h c c a Tr ng Đ i h c t ng h p Ten Avip thì
ườ ổ ả ượ ươ ưỡ ng i c Nêanđectan đã có kh năng nói đ ờ c nh có x ng l i gà đã phát
ể ể ượ ả ế ờ ạ ữ ẳ tri n. Song có th nói đ c ngôn ng h n hoi có khi ph i đ n th i đ i CXNT.
ộ ủ ơ ở ị ộ ị ổ ơ ộ ầ ứ ủ C s xã h i c a CXNT là th t c, đ n v t ch c xã h i đ u tiên c a loài
ườ ộ ạ ư ệ ớ ấ ị ị ộ ổ ộ ng i. Các th t c, b l c c trú trên m t lãnh th nh t đ nh, quan h v i nhau
ế ẹ ầ ố ờ ở b i huy t th ng, lúc đ u tính theo dòng m , sau tính theo dòng cha. Đây là th i
ọ ư ệ ả ấ ề ở ữ ỳ k CXNT, m i t li u s n xu t đ u là s h u chung, các thành viên cùng làm,
ưở ươ ả ọ cùng h ng, th ệ ẫ ng yêu, đùm b c, b o v l n nhau. Nguyên t c t n t ắ ồ ạ ủ i c a
ờ ỳ ự ẳ ườ ộ ườ th i k CXNT là t do, bình đ ng, bác ái, không có ng i bóc l t ng i, các
ị ộ ề ấ ớ ộ ạ ắ ố ỗ ị ộ thành viên g n bó, th ng nh t v i th t c, b l c; m i th t c đ u có ngôn ng ữ
riêng.
ữ ề ướ ư ầ ượ ờ ỳ V ngôn ng , th i k này có hai xu h ng h u nh trái ng c nhau
ư ề ạ ướ nh ng nhi u khi l i đan xen vào nhau, đó là xu h ng phân tách, chia tách và
ướ ợ ủ ớ ự ấ ợ xu h ng liên minh, h p nh t (cùng v i s phân tách hay liên h p c a các th ị
ộ ạ ố ượ ế ệ ữ ặ ẫ ộ t c, b l c), nên d n đ n vi c tăng s l ng các ngôn ng ; m t khác do liên
ệ ượ ữ ế ậ ộ minh mà có hi n t ng pha tr n, ti p xúc ngôn ng . Chính vì v t giúp ngành
ể ượ ồ ộ ườ DTH tìm hi u đ ố c ngu n g c các t c ng i.
ướ Xu h ng phân tách
12
ườ ộ ạ ị ộ ừ ả ố ộ +Th ế ng x y ra khi m t th t c, b l c tăng dân s không ng ng và đ n
ệ ề ộ ộ ườ ự ề m t lúc nào đó, do nhi u đi u ki n khác nhau bu c ng i ta t ả nhiên ph i
ữ ư ữ ề ậ ộ ị tách ra và thành nh ng b ph n, nh ng nhóm, c trú trên nhi u đ a bàn khác
nhau.
ố ủ ộ ạ ị ộ ữ ể ế ầ Dân s c a nh ng th t c, b l c phát tri n c n phân chia đi ki m ăn ở
ữ ệ ề ố ạ nh ng vùng khác nhau; do đi u ki n s ng xa nhau, đi l ầ i khó khăn, nên d n
ộ ạ ộ ậ ữ ỏ ẹ ầ d n các nhóm đó tách kh i nhóm m , hình thành nh ng b l c đ c l p.
ữ ệ ề ữ ả +Trong quá trình đó, nh ng khác bi t v ngôn ng đã n y sinh r i đ ồ ượ c
ế ệ ữ ề ố ở ồ ủ c ng c qua nhi u th h và tr thành ngôn ng khác nhau có cùng ngu n
ươ ổ ữ ữ ủ ữ ộ ở ố g c, hay tr thành ph ng ng , th ng khác nhau c a m t ngôn ng chung.
ề ệ ề ả ự ệ Trong đi u ki n đó, khác bi ữ ầ t v ngôn ng d n n y sinh do t thân ngôn
ế ố ớ ủ ữ ị ữ ữ ế ế ổ ươ ng đó bi n đ i hay ti p thu nh ng y u t m i c a ngôn ng đ a ph ng, s ự
ệ ượ ủ ữ ộ ậ ế ệ ề ố ở khác bi c c ng c qua nhi u th h và tr thành ngôn ng đ c l p, cùng t đ
ờ ỳ ữ ệ ề ệ ấ th i k đó xu t hi n nhi u ng h khác nhau.
ủ ự ả ồ ộ ườ Đó là di s n c a s phân chia c ng đ ng ng ị i thành các nhóm đ a
ươ ạ ươ ữ ủ ữ ộ ổ ph ng và t o ra các ph ữ ố ng ng hay th ng c a cùng m t ngôn ng g c.
ự ẻ ữ ủ ở S phân chia đó ngày càng xé l và xa nhau ra tr thành các ngôn ng c a cùng
ữ ữ ộ ạ ộ m t nhóm ngôn ng và các nhóm ngôn ng đó l ữ ệ i cùng chung m t ng h .
ướ ợ Xu h ấ ng h p nh t
ướ ữ ấ ợ ẽ ễ ờ ỳ ị ộ ố Xu h ng h p nh t ngôn ng có l di n ra vào cu i th i k th t c ph ụ
ố ủ ế ộ ể ề ạ ầ quy n, đó là giai đo n cu i c a ch đ CXNT đang tan rã và d n chuy n sang
ầ ồ ạ ấ ộ ồ xã h i có giai c p. Lúc này do nhu c u t n t ể ủ ả ộ i và phát tri n c a c c ng đ ng,
ộ ạ ượ ộ ạ ề ở các liên minh b l c đ c hình thành b i nhi u nguyên nhân: đó là b l c này
ộ ố ộ ạ ự ụ ộ ạ ặ ệ ớ chinh ph c b l c khác, ho c là m t s b l c t nguy n liên minh v i nhau
ế ứ ộ ạ ề ệ ộ vì m t nguyên nhân nào đó. Liên minh b l c là đi u ki n h t s c thu n l ậ ợ i
ề ộ ữ ầ ặ ồ ớ ể đ các ngôn ng (dù không g n gũi v i nhau v c i ngu n, ho c hoàn toàn
ữ ế ẽ ệ ặ ả ộ ộ không có quan h thân thu c đi n a) ti p xúc ch t ch , tác đ ng nh h ưở ng
ườ ố ộ ẫ l n nhau. Th ng có hai l i tác đ ng:
13
ữ ộ ạ ữ ứ ế ấ ắ ộ +Th nh t, m t ngôn ng b l c chi n th ng các ngôn ng khác và tr ở
ữ ộ ồ ớ thành ngôn ng chung trong c ng đ ng m i.
ữ ủ ộ ạ ị ả ế ậ ắ ẫ ưở Tuy v y ngôn ng c a b l c chi n th ng v n ch u nh h ủ ng c a ngôn
ữ ộ ạ ộ ạ ủ ề ế ắ ổ ng b l c không chi n th ng khác và thay đ i ít nhi u b d ng c a mình đi,
ở ặ ừ ự ấ nh t là ữ m t ng âm và t v ng.
ủ ế ườ ị ườ VD: ti ng latinh c a ng i Lamã trong các vùng b ng i Lamã chinh
ph c.ụ
ữ ẫ ữ ứ ế ậ ộ ế +Th hai, ti p xúc ngôn ng d n đ n pha tr n ngôn ng và th m chí có
ữ ớ ể ả ộ th làm n y sinh m t ngôn ng m i.
ơ ớ ự ư ộ ả ả Nh ng đây không ph i là s pha tr n c gi ự ạ i, cũng không ph i là s t o
ữ ữ ế ẳ ộ ớ thành m t ngôn ng hoàn toàn m i, khác h n các ngôn ng đã tham gia ti p xúc,
ộ ở ữ ớ ẫ ữ ơ ấ ộ pha tr n b i vì ngôn ng m i này v n gi ữ ủ c c u hình thái c a m t trong nh ng
ơ ở ề ả ữ ầ ộ ộ ngôn ng thu c thành ph n pha tr n đó làm c s n n t ng cho mình. Chính nh ờ
ơ ở ọ ơ ầ ườ ẫ ị ượ ữ ớ cái c s (g i là c t ng) đó mà ng i ta v n xác đ nh đ c ngôn ng m i thân
ổ ệ ủ ọ ữ ộ ớ ơ ộ thu c v i ngôn ng nào h n và thu c vào nhóm nào trong ph h c a h ngôn
ng .ữ
ế ả ố ưở ư ế ầ ườ L i ti p xúc. nh h ng nh th , ngay g n đây ng ẫ i ta v n có th ể
ứ ể ượ ữ ệ ồ ạ ế ki m ch ng đ c trong không hi m các ngôn ng hi n đang t n t i.
ệ ượ ế ế VD: ti ng Vi ộ ớ ế t trong quá trình ti p xúc v i ti ng Hán đã vay m n m t
ố ượ ấ ớ ừ ế ố ạ ừ ộ ố ả ưở kh i l ng r t l n các t và y u t t o t cùng m t s nh h ề ặ ng v m t
ư ữ ế ầ ộ ộ ề ộ ng pháp, nh ng không vì th mà nó thu c cùng m t nhóm g n gũi v c i
ế ớ ồ Ở ữ ế ế ớ ngu n v i ti ng Hán. ế châu Âu, gi a ti ng Anh v i ti ng Pháp, ti ng
ơ ế ữ ế ạ ớ ườ Rumania v i các ngôn ng Slav , ti ng Hi l p, ti ng Hung ng ấ i ta cũng th y
ươ ự tình hình t ng t ...
ề ặ ờ ỳ ư ậ ữ ể ổ Nh v y: đi m n i rõ v m t ngôn ng trong th i k công xã nguyên
ặ ự ủ ế ễ ộ th y là luôn di n ra quá trình chia tách và liên minh ti p xúc. M t m t s chia
ố ượ ặ ố ượ ữ tách làm gia tăng s l ng các ngôn ng khác nhau ho c s l ng các ph ươ ng
14
ổ ữ ự ế ữ ữ ặ ộ ạ ẫ ng , th ng khác nhau trong m t ngôn ng ; m t khác s ti p xúc l ế i d n đ n
ạ ớ ẽ ẫ ứ ế ộ ộ ầ tình tr ng g n nhau và t ữ i m t m c nào đó s d n đ n pha tr n ngôn ng .
ữ * Ngôn ng trong các nhà n ướ ổ ạ c c đ i
ế ộ ế ộ ế ấ ộ ắ ủ Thay th ch đ công xã nguyên th y là ch đ xã h i có giai c p, g n
ớ ự ề ế ậ ướ ướ ế ướ ổ ạ li n v i s thi t l p nhà n c (tr ữ c h t là nh ng nhà n ể c c đ i) theo ki u
ủ ươ ặ ươ nào đó c a ph ng Đông ho c ph ng Tây.
ả ơ ướ ượ ụ ể ủ ừ Tùy theo hoàn c nh c th c a t ng n i mà các nhà n c đó đã đ c xây
ữ ằ ở ự d ng b ng các cách khác nhau, b i nh ng nguyên nhân khác nhau. Các nhà
ướ ổ ạ ậ Ấ ạ ậ ộ n c c đ i Hi L p, La Mã, Ai C p, n Đ , Trung Hoa và vùng c n đông là
ể ố ộ ạ ộ ạ ữ ủ ế ẩ ắ ị ộ ả s n ph m c a nh ng b l c, liên minh b l c chi n th ng đ th ng tr các t c
ườ ộ ố ơ ư ộ ồ ướ ng i khác trong c ng đ ng; m t s n i khác (nh nhà n c Văn Lang) l ạ i
ự ướ ơ ở ộ ự ế ậ xây d ng nhà n c trên c s m t liên minh t ệ nguy n, thi ề t l p chính quy n
ể ố ứ ậ ả ấ ạ ố ồ ộ TW th ng nh t, kh dĩ t p trung s c m nh toàn c ng đ ng đ đ i phó thiên
ủ ặ ạ ộ tai ho c các cu c xâm lăng, thôn tính c a ngo i xâm.
ướ ả ờ ồ ộ ỏ ộ Nhà n ữ ố c ra đ i đòi h i trong c ng đ ng ph i có m t ngôn ng th ng
ữ ấ ướ ữ ả ữ ể ộ ị nh t làm ngôn ng nhà n c. Ngôn ng đó có th là m t ngôn ng b n đ a
ườ ư ế ế ắ ở ổ ạ ủ c a ng i chi n th ng nh ti ng Latinh Lamã c đ i.
ữ ị ừ ươ ượ ử ụ T sau năm 49 tr.CN thì ngôn ng đ a ph ng đã không đ c s d ng và
ữ ữ ấ ở ợ ch Latinh đã tr thành ngôn ng chung cho toàn Italya và h p nh t các công
ộ ộ ộ ế ấ ở ữ ủ ố xã thành m t b t c th ng nh t. Ti ng latinh tr thành ngôn ng c a khoa
ờ ệ ượ ề ọ ọ h c, văn h c và văn hóa. V sau nh hi n t ng này mà Tây Âu đã có c s ơ ở
ế ắ ề ố ổ ổ ể ể ể đ hi u bi t sâu s c v kho v n c văn hóa c đi n này.
ườ ắ ượ ử ụ ữ ế ủ ế Ng i n m đ c và s d ng ch vi ứ t lúc đó ch y u là các trí th c
ầ ớ ị ữ ặ ộ ươ ố trong t ng l p th ng tr , các tăng l thu c các tôn giáo ho c các th ng nhân.
ư ở ữ ủ ữ ế ậ ả ị VD: nh Trung c n đông và Đ a trung h i ngôn ng c a ch vi ề t nhi u
ữ khi cách xa ngôn ng nhân dân.
ự ướ ưở ế ữ ờ ủ S ra đ i c a nhà n ả c đã nh h ng đ n ngôn ng
15
ố ừ ự ế ệ ẩ ỏ ộ Nó là nhân t v a đòi h i thúc đ y vi c tìm ki m xây d ng m t nhà
ướ ấ ề ứ ươ ể ạ ệ ố n ố c chính th c, th ng nh t v ph ề ặ ng di n qu c gia, m t khác đ t o đi u
ộ ừ ự ệ ộ ồ ộ ườ ờ ủ ki n cho s ra đ i c a m t dân t c t các c ng đ ng ng ấ ự ố i thì s th ng nh t
ự ố ữ ề ấ ẫ ộ ọ ả ngôn ng là đi u quan tr ng. Tuy nhiên trong s th ng nh t đó v n bu c ph i
ồ ạ ậ ạ ấ ươ ữ ị ươ ch p nh n tình tr ng còn t n t ữ i nh ng ph ng ng đ a lý và ph ữ ng ng xã
ữ ố ệ ạ ạ ạ ấ ộ h i, đó là hi n tr ng ngôn ng th ng nh t trong đa d ng và đa d ng trên c s ơ ở
ấ ố th ng nh t.
ự ố ữ ấ ộ ườ ệ ế ẫ S th ng nh t ngôn ng dân t c cũng th ự ng d n đ n vi c xây d ng
ọ ữ ngôn ng văn h c
ế ượ ữ ứ ứ ồ Đó là th ngôn ng có quy ch , đ c trau d i dù có chính th c hay
ữ ẳ ầ ộ ộ ị ượ không. M t khi ngôn ng dân t c d n kh ng đ nh đ ủ c vai trò c a mình, nó
ượ ự ự ế ồ cũng đ ẩ c nhân dân tích c c xây d ng, trau d i làm cho có quy ch , có chu n
ự ơ m c h n.
ữ ủ ộ ế * Ngôn ng c a xã h i phong ki n
ướ ữ ẫ ấ ố ượ Xu h ng th ng nh t ngôn ng v n đ c duy trì song đã có hi n t ệ ượ ng
ữ ở ướ ổ ạ ư song ng mà các nhà n c c đ i ch a có.
ướ ớ ự ố ề ẫ ớ Tuy nhiên xu h ấ ng m i này không h mâu thu n v i s th ng nh t
ộ ướ ữ ế ợ ộ ộ ngôn ng trong m t n c mà đã k t h p m t cách đ c đáo.
ổ ậ ủ ế ể ặ ẳ ấ ộ ệ Đ c đi m n i b t c a xã h i phong ki n là tôn ti, đ ng c p rõ r t
ử ụ ữ ầ ớ ướ ử ụ ầ ạ ớ ộ ộ T ng l p trên s d ng m t lo i ngôn ng , t ng l p d ạ i s d ng m t lo i
ữ ở ố ậ ự ầ ớ ộ ớ ngôn ng , b i vì t ng l p trên đ i l p hoàn toàn v i nhân dân lao đ ng. S cách
ệ ể ệ ở ổ ệ ộ ủ ế ấ ọ ọ bi t đó th hi n ph h dòng h quý t c c a giai c p phong ki ndòng h quí
ế ạ ấ ọ ộ ộ ớ t c v i dòng máu s ch, giai c p phong ki n là vua, là quý t c...h coi mình nh ư
ườ ứ ệ ạ ặ ệ ố ố ữ là nh ng ng i vĩ đ i, có s m nh đ c bi t; cho nên l ặ i s ng văn hóa (ăn, m c,
ở ấ ủ ầ ứ ế ế ớ ề ớ , giao ti p) và ý th c giai c p c a t ng l p phong ki n khác v i nhân dân. Đi u
ữ ủ ầ ủ ế ế ẫ ớ ớ ị ữ ủ đó d n đ n ngôn ng c a t ng l p đ a ch phong ki n khác v i ngôn ng c a
nhân dân.
16
ở ế ế ộ ọ VD: Indonesia TK XV b n quý t c phong ki n dùng ti ng Xanxcrit hay
Ấ ữ ế ẫ ế các ti ng n khác nhau, còn nhân dân v n dùng ngôn ng Mã Lai hay ti ng
ở ữ ữ Indonesia, VN có ch Hán và ch Nôm...
ư ậ ệ ượ ữ ủ ế Nh v y, hi n t ể ộ ng song ng c a các xã h i phong ki n đã chuy n
ữ ủ ả ạ ọ ộ ơ ở ồ thành tài s n chung c a các ngôn ng Văn h c dân t c, nó t o ra c s đ ng
ữ ễ ắ ạ ộ ế nghĩa, phong cách di n đ t phong phú, mang nh ng s c thái đ c đáo, t nh ị
ố ộ ủ ừ c a t ng dân t c qu c gia
ờ ỳ ữ * Ngôn ng trong th i k TBCN và XHCN
ủ ự ố ạ ế ữ ấ ỏ ỉ ể Ngôn ng đã đ t đ n đ nh cao c a s th ng nh t do đòi h i phát tri n
ộ ủ c a xã h i.
ữ ự ế ố ộ ướ S hình thành ngôn ng dân t c qu c gia đã k t thúc khuynh h ng ngôn
ữ ữ ế ắ ọ ế ủ ướ ng nhân dân đang chi n th ng ngôn ng văn h c vi t c a nhà n c sau khi
ữ ấ ổ đã b sung làm giàu cho ngôn ng y.
ế ế ế ế ơ VD: ti ng Nga thay cho ti ng Slav chung, ti ng pháp thay cho ti ng La tinh…
ữ ế ố ổ ượ ẳ ộ Ngôn ng qu c gia dân t c (ti ng ph thông) đã đ ị c kh ng đ nh, song
ươ ữ ẫ ồ ạ ữ ổ ấ ị ị các ph ng ng , th ng v n t n t ố ớ i và có v trí, vai trò nh t đ nh đ i v i
ị ươ nhân dân các đ a ph ng.
ỉ ươ ừ ự ứ ủ ế ờ Đó không ch là ph ng ngôn t s cát c c a th i phong ki n mà còn là
ữ ờ ỳ ị ộ ệ ủ ộ ạ ự ế ậ h u du c a ngôn ng th i k th t c, b l c. Th c t ờ ỳ ầ ủ , trong th i k đ u c a
ữ ở ữ ổ ữ ổ ị CNTB thì ngôn ng ph thông là ngôn ng thành th , còn th ng hay
ươ ữ ở ữ ế ấ ph ng ng là ngôn ng các vùng nông thôn. Sau đó, nh t là đ n th i k ờ ỳ
ệ ượ ể ề ắ ượ XHCN phát tri n thì hi n t ng này v nguyên t c không còn đ c duy trì vì
ư ể ị lúc này thành th và nông thôn đã phát tri n nh nhau.
ư ự ư ễ ề ế ẳ ệ Nh ng n u trong th c ti n đi u ki n XH ch a có bình đ ng trong lĩnh
ạ ượ ữ ụ ộ ưở ủ ứ ự v c VH, giáo d c thì ngôn ng dân t c không đ t đ c lý t ng c a nó, t c là
ữ ủ ấ ả ọ ư ể ườ ố ch a th thành ngôn ng c a t t c m i ng i trong qu c gia. Trong quá trình
ữ ượ ầ ơ ổ này ngôn ng DT ngày càng đ c b sung phong phú h n do nhu c u phát
ủ ấ ướ ể ề ươ ữ tri n KH c a đ t n c. Đi u đó cũng kích thích ph ổ ữ ả ng ng hay th ng ph i
17
ự ổ ố ừ ự ổ ủ ữ ằ ừ ự t b sung, làm giàu thêm v n t v ng c c a mình b ng nh ng t v ng và
phong cách m i.ớ
ể ố ế ữ ủ ể ố VD: ở ướ n c ta ngôn ng c a các DT thi u s n u mu n phát tri n đ ượ c
ả ướ ệ ử ụ ạ ề đ u ph i theo khuynh h ng chung đó. Vi c s d ng thành th o ngôn ng ữ
ậ ợ ệ ề ộ ố ệ ả ấ ấ ẽ ạ dân t c qu c gia s t o đi u ki n thu n l i nh t, hi u qu nh t trong vi c b ệ ổ
ữ ị ươ ữ ủ ộ sung làm giàu cho ngôn ng đ a ph ể ng hay ngôn ng c a các dân t c thi u
s .ố
ữ ệ ế ớ ự ạ 2.S hình thành và phân lo i các ng h chính trên th gi i.
ữ ệ *Ng h là gì:
ồ ố ị ữ ệ ệ ề ữ ộ ử Khái ni mệ : ng h là m t nhóm ngôn ng có quan h v ngu n g c l ch s ,
ể ệ ươ ừ ị ơ ả ữ ệ ượ đ c th hi n trên các ph ệ ng di n: t v c b n, ng pháp, thanh đi u và ng ữ
âm.
ữ ệ ộ ố ồ ừ ộ ữ Ng h là m t nhóm ngôn ng có chung ngu n g c phát sinh t m t ngôn
ữ ơ ả ữ ẹ ữ ố ữ ữ ọ ng g c, còn g i là ngôn ng m hay ngôn ng c b n. Nh ng ngôn ng này
ắ ế ợ ộ ệ ố ữ ệ ố có chung m t h th ng ký hi u và quy t c k t h p gi ng nhau. Gi a chúng ch ỉ
ố ừ ự ệ ố ữ ề ị khác nhau v phát âm và v n t v ng, còn ng pháp và h th ng âm v là
ơ ả ủ ế ấ ữ ự ữ ể ậ ộ ệ nh ng b ph n c b n c a k t c u ngôn ng , có th có s khác bi ư t, nh ng
r t ít.ấ
ứ ừ ị ơ ả ứ ệ ữ ệ Trong nghiên c u ng h , vi c nghiên c u t ọ ấ v c b n là r t quan tr ng
ấ ừ ệ ượ ỉ ự ậ ự ừ ị ơ ả nh t. T v c b n là các t ch các hi n t ng, s v t t ạ nhiên, các ho t
ườ ờ ố ừ ư ạ ư ế ủ ộ đ ng c a con ng i trong đ i s ng t xa x a đ n nay nh tr ng thái tình
ờ ế ệ ừ ỉ ố ế ả c m, th i ti t, quan h gia đình, các t ch s đ m.
ữ ệ Nguyên nhân hình thành các ng h :
ế ự ữ ệ ự ố ộ +S hình thành các ng h liên quan đ n s phân chia các kh i c ng
ườ ữ ờ ồ ồ đ ng ng i, nên đ ng th i cũng phân chia luôn thành các ngôn ng khác nhau
ồ ố có cùng ngu n g c.
18
ữ ệ ờ ừ ộ ữ ố ị ộ ự ủ Ng h ra đ i t ộ ạ ế m t ngôn ng g c do s thiên di c a các th t c, b l c đ n
ữ ệ ạ ộ ớ các vùng khác nhau t o thành các ngôn ng khác nhau có quan h thân thu c v i
nhau.
ư ậ ự ữ ệ ậ ế ế Nh v y s hình thành ng h có liên quan m t thi ố ộ ồ t đ n ngu n g c t c
ườ ườ ệ ệ ạ ạ ng i. Khi ng ấ i hi n đ i Homo sapiens xu t hi n cách đây 45 v n năm
ộ ạ ị ộ ự ủ ừ ể ồ ờ ộ c ng đ ng th t c, b l c ra đ i. Do s phát tri n không ng ng c a công c ụ
ộ ạ ị ộ ủ ự ế ớ ộ SX thì s thiên di c a th t c, b l c ngày càng l n, xu th phân ly t c ng ườ ở i
ờ ỳ ữ ộ ẽ ễ ạ ườ ị th i k này di n ra m nh m do đó ngôn ng t c ng i b chia tách theo các
ườ ự ữ ư ệ ị ậ t p đoàn ng i di c , các ngôn ng khác nhau do s cách bi t đ a lý c v ả ề
ớ ờ ữ ố không gian và th i gian v i ngôn ng g c, hình thành nên các nhóm ngôn ng ữ
ử ọ ệ ề ồ ữ ệ ố ị có quan h v ngu n g c l ch s g i là các ng h .
ữ ệ ấ ờ ỳ ệ ệ ấ ờ +Th i gian xu t hi n: các ng h xu t hi n vào th i k CXNT, cách đây
13000 – 4000 năm.
ờ ắ ữ ệ ộ ạ ị ộ ề ộ ậ ư ậ ng h ra đ i g n li n v i s phân chia th t c, b l c, m t t p ớ ự Nh v y
ườ ữ ị ề ậ ộ ớ ộ ể th ng i nói m t ngôn ng b phân chia thành nhi u b ph n v i ph ươ ng
ữ ệ ể ồ ngôn khác nhau, r i phát tri n thành các ng h khác nhau.
ữ ệ ế ớ ữ ạ * Cách phân lo i ngôn ng và ng h trên th gi i
ế ớ ư ữ ệ ộ ấ ả ọ ườ Hi n nay trên th gi i ch a có m t ngôn ng chung cho t t c m i ng i, mà
ụ ể ủ ừ ữ ữ ế ề ộ ỉ ch có nh ng ngôn ng riêng, c th c a t ng dân t c. Cho đ n nay có nhi u cách
ư ố ượ ữ ự ạ ườ phân lo i ngôn ng d a vào các tiêu chí bên ngoài nh : s l ng ng ủ i nói, ch ng
ả ự ớ ị ạ ọ ặ ộ t c, ranh gi i đ a lý...Song cách phân lo i khoa h c và chính xác là ph i d a vào đ c
ư ở ữ ự ả ạ ạ tr ng ngay trong b n thân ngôn ng . T u chung l i có hai cách phân lo i:
ọ ạ Chia theo hình thái h c (lo i hình)
ơ ả ủ ữ ồ ắ ứ ệ ấ ấ Căn c vào d u hi u c u trúc c b n c a các ngôn ng r i s p x p l ế ạ i
ạ ớ v i nhau theo các lo i hình. Chia ra:
ượ ọ ơ ế ệ ữ ơ ậ +Ngôn ng đ n l p: còn đ c g i là NN đ n ti t (Hán, Vi ề t, Tri u Tiên,
Nh t...)ậ
19
ữ ơ ậ ợ ừ ừ ế Ngôn ng đ n l p không có tr t , các t trong câu không bi n thành s ố
ề ố ố ố ừ ậ ự ờ ự ít, s nhi u, gi ng đ c, gi ng cái...Các t trong câu tách r i nhau. Tr t t các
ừ ủ ặ ủ ủ ấ ị t ẽ trong câu quy đ nh ý nghĩa c a câu. C u trúc c a câu tuân th ch t ch .
ệ ế ơ ừ ề ế VD: ti ng Vi t, ti ng Hán: đi, ăn, c m, các t đ u có ý nghĩa riêng, khi
ạ ậ ự ghép l i theo các tr t t khác nhau cho ta ý nghĩa khác nhau.
ữ ầ ổ +Ngôn ng dính: Ph n Lan, Mông C ...
ợ ừ ữ ầ ộ ỗ ữ Là nh ng ngôn ng có thành ph n tr t . M i m t ý nghĩa c a t ủ ừ ườ ng th
ượ ấ ị ụ ể ệ ằ đ ộ c bi u hi n b ng m t ph gia nh t đ nh.
ỳ ừ ế ổ VD: ti ng Th Nhĩ K , t ữ ev: căn nhà; ev ler: nh ng căn nhà. A đam: đàn
ữ ườ ông, A đam lav: nh ng ng i đàn ông.
ữ ế ế +Ngôn ng bi n hình: bi n cách (Nga, Pháp...)
ụ ấ ụ ầ ỗ ứ ạ Thành ph n ph r t phong phú, ph c t p và m i ph gia có ý nghĩa riêng
ỉ ố ừ ề ế ố ừ v a bi n cách, v a ch s ít, s nhi u.
ế VD: ti ng Anh; I, my, me; you, your; play, plays.
ỗ ợ ứ ổ ữ ợ ổ ỹ +Ngôn ng đa th c t ng h p (h n h p): th dân châu M , TBN, BĐN, Anh...
ể ứ ạ ộ ổ ợ ạ ữ ệ ể Ngôn ng này bi u hi n m t t ng th ph c t p, các câu h p l i thành t ừ ,
ữ ủ ừ ữ ờ ồ ơ ấ c c u ng pháp phát ngôn cũng đ ng th i là ngôn ng c a t .
ế ử ỏ ố nhà có đám l a nh b c VD: ti ng Anh điêng: câu Inikviklisa có nghĩa là
ữ ạ ử ỏ ố cháy. Đó là nh ng t ừ ượ đ c ghép l i: inikv: l a, ikl: nhà, is: nh , a: b c cháy.
ư ề ạ ạ Tóm l ộ iạ có nhi u cách phân lo i NN, nh ng cách phân lo i theo theo c i
ạ ượ ạ ồ ườ ấ ậ ngu n và theo lo i hình là cách phân lo i đ ề c nhi u ng i ch p nh n.
ổ ệ ọ ộ ồ ọ Chia theo ph h (còn g i là phân chia theo dòng h ,theo c i ngu n):c ơ
ữ ệ ở ể s đ phân chia ng h
ự ố ơ ở ử ự ồ ố ị D a trên c s so sánh ngu n g c l ch s tìm ra s gi ng nhau v t ề ừ ự v ng,
ế ữ ố ủ ừ ữ ể ữ âm ti ề ộ t, ng pháp c a t ng ngôn ng đ quy các ngôn ng gi ng nhau v m t
g c.ố
ạ ự ơ ở ủ ồ ố +Cách phân lo i d a trên c s ngu n g c chung c a ngôn ng , t ữ ừ ộ m t
ố ồ ữ ẹ ộ ngu n g c, m t ngôn ng m .
20
ừ ữ ữ ề ổ VD: t ngôn ng Thái c đã phân chia ra nhi u ngôn ng khác nhau: Thái
đen, Thái tr ng.ắ
ổ ệ ườ ạ ươ ữ ị +Phân lo i theo ph h ng i ta dùng ph ng pháp so sánh ngôn ng l ch s ử
ự ố ề ừ ự ế ế ố ả ư ữ ữ tìm ra s gi ng nhau v t v ng, âm ti t, ng pháp là nh ng y u t b o l u lâu
dài.
ứ ề ả ưỡ ừ ự ng t v ng, vì các ngôn ng ữ Chú ý: khi nghiên c u so sánh ph i tìm hi u kĩ l
ẫ ế ự ượ ừ ị ứ ồ ố ế ớ khi ti p xúc v i nhau d n đ n s vay m n t ả v ch không ph i chung ngu n g c.
ệ ừ ệ ế VD: ti ng Vi ơ t có h n 70% t HánVi t
ệ ố ố ườ ế ạ ả Vi t – M ng: gàca, gáic i, g ocáo, g cc c, măngbăng, b pnúc,
ế ệ ế trepheo...Ti ng Vi t: chim, ti ng khmú: xim;
ữ ệ ế ớ * Các ng h chính trên th gi i:
ứ ạ ữ ệ ệ ạ ọ Phân lo i ngôn ng là vi c làm khá ph c t p. Hi n nay các nhà khoa h c
ữ ế ớ ữ ệ ữ ạ t m chia ngôn ng th gi i thành 20 ng h . Tuy nhiên có ngôn ng đã đ ượ c
ữ ệ ư ữ ượ ữ ệ ế ế x p vào ng h , có ngôn ng ch a đ ả ạ c x p vào ng h nào mà ph i t m
ư ế ế ể ặ ậ ộ ề quy vào nhau ho c đ thành m t nhóm riêng nh ti ng Nh t và ti ng Tri u
ế ớ ụ ố tiên. Theo danh m c công b năm 1985, th gi ữ ệ i có các ng h chính sau:
Ấ ạ ả ơ n âu, Xemítkhamít, Hán t ng, Nam đ o, Nam á, Antai, Uran, Cáp ca d ,
ố ơ ơ Truc tx , Nigher , Ninxahara, Côisan, Thái, Anđamăng, papua, Ôxtralia,
ữ Eskimô, Anh điêng, Đaraviza và nhóm ngôn ng Anh điêng khác.
Ấ ỉ ườ ồ Ấ ộ ơ ả n âu có kho ng 2 t ng ạ i g m các nhóm n đ , Iran, Slav , Hi L p,
Ban tích, Giéc manh, Roman.
ệ ả ườ ồ ộ Ả ậ Xe mítkha mít có kho ng 200 tri u ng i g m các dân t c ộ r p và m t
ở ố ư s c dân châu Phi.
ạ ơ ỉ ườ ồ ủ ế ở ố Hán t ng h n 1 t ng i g m 2 nhóm ch y u là Hán Trung Qu c, Đài
ả ỉ ườ ạ ồ ườ ạ ườ loan kho ng 1,3 t ng ế i. T ng mi n (g m ng i T ng, ng i Mi n ế ở ộ m t
ệ ườ ữ ỉ ố ướ s n c châu Á) 70 tri u ng i. Ng chi Hán: Hoa, Sán ch , Sán dìu, Cao lan.
ữ ế ế ạ ạ Ng chi T ng mi n: T ng, Mi n, Lôlô, Hà nhì.
21
ữ ệ ữ ả ả ồ ườ ở Ng h Mã lai nam đ o (đa đ o) g m nh ng ng i dân Java
ườ ở (Indonesia), Malaysia, ng i Chàm, Ê đê VN.
ữ ệ ệ ả ườ ử ụ ữ ồ Ng h Nam á có kho ng 90 tri u ng i s d ng g m 3 ng chi: Vi ệ t
ườ M ng, Môn khme, Mèo dao.
ữ ệ ệ ả ườ ử ụ Ng h Tày thái có kho ng 700 tri u ng ậ i s d ng, t p trung ng ườ i
ườ ệ Thái lan, Lào, ng i Vi t, Tày, Nùng.
ữ ệ ệ ả ườ ử ụ ườ Ng h An tai có kho ng 200 tri u ng i s d ng: ng ổ i Mông c .
ữ ệ ệ ả ườ ử ụ ữ ồ Ng h Uran có kho ng 25 tri u ng ữ i s d ng g m hai ng chi: nh ng
ườ ữ ế ầ ơ ng i nói ti ng Ph n lan, rumania; ng chi Uv (hungary), Nam t ư .
Ở Ệ Ố Ệ Ế Ữ Ệ II.CÁC NG H CHÍNH Ồ VI T NAM VÀ NGU N G C TI NG VI T.
ệ ữ ế ự ự ủ ế ộ Vi t nam là n ướ ở c khu v c ĐNA, khu v c có ch vi t mu n, ch y u là
ượ ừ ữ ồ ố ự Ấ ứ ề ộ m n t ngu n g c ch Hán và các văn t n Đ . Do đó nghiên c u v các
ữ ệ ở ữ ệ ở ả ắ ứ ề ớ ng h chính VN ph i g n li n v i nghiên c u các ng h ệ ĐNA, hi n
ở ữ ệ nay ĐNA có 4 ng h chính:
ữ ệ ữ 32 ngôn ng chia 4 nhóm * Ng h Nam Á:
ữ ệ ườ ườ ổ Nhóm ngôn ng Vi t M ng: 4 ngôn ng ứ . ữ Kinh, M ng, Th , Ch t
ơ ơ ơ ữ Nhóm ngôn ng MônKhme: 21 ngôn ng ữ Kh me, C ho, X Đăng, Hrê,
ề ạ ơ ơ Mnông, Xtiêng, BruVân ki u, C tu, Giétriêng, M , Kh mú, Co, Tà ôi,
ơ ơ Ơ ả Xinhmun, Ch ro, M ng, Kháng, R măm, đu, Brâu.
ườ ở ườ ở (ĐNA: ng i Môn Mianma, Thái lan, ng ơ i Kh me CPC và m t b ộ ộ
ườ ơ ậ ph n ng i Mônkhme ở ườ Tr ng S nTây nguyên).
ữ Nhóm ngôn ng HmôngDao: 3 ngôn ng ữ Hmông, Dao, Pà th n.ẻ
ĐNA: Thái lan, Lào, Mianma, VN.
ữ ỗ ợ ờ Nhóm ngôn ng h n h p Nam Á khác: 4 ngôn ng ữ Lachí, Laha, C lao, pupéo.
ữ ệ ữ Thái, Tày, Nùng, Sán chay, Giáy, Lào, L , Bự ố * Ng h Thái có 8 ngôn ng :
y.
22
ữ ở ĐNA: nhóm ngôn ng Thái (Xiêm), LàoThay, Tàythái Thái lan, Lào,
Mianma, VN.
ữ ệ ữ Raglai, Êđê, Chăm, Giarai, Churu. ả * Ng h Nam đ o có 5 ngôn ng :
ậ ở ộ ố ở ĐNA: t p trung đông Philippin, Indonesia, Malaysia, m t s CPC, VN,
Singapo.
ữ ệ ữ ạ * Ng h Hán T ng có 9 ngôn ng chia làm 2 nhóm
ữ Nhóm ngôn ng Hán 3 ngôn ng ữ Hoa (Hán), Ngái, Sán dìu.
ế ạ ủ ố Nhóm T ngMi n 6 ngôn ng ữ Hà nhì, La h , Phù lá, Lô lô, C ng, Si la,
ồ ố ế ể ệ ặ 2.Ngu n g c, đ c đi m ti ng Vi t
ồ ố ế * Ngu n g c ti ng Vi ệ t
ế ệ ủ ộ ế ườ ố ở ệ ườ Ti ng Vi t là ti ng c a t c ng i đa s Vi t Nam (ng i Kinh), là
ế ủ ữ ộ ngôn ng chung trong giao ti p c a dân t c VN
ế ồ ệ ề ể ố Ngu n g c ti ng Vi t có nhi u quan đi m khác nhau
ự ế ọ ả ể Trên th c t ề đã có nhi u h c gi ồ ứ quan tâm nghiên c u, tìm hi u ngu n
ệ ủ ủ ư ề ớ ế ố g c ti ng Vi ậ t nh : Maspero, Odri c a Pháp, Blimop c a Nga v i nhi u lu n
ả ư ế ề ấ ằ ệ ượ ạ gi ố i khác nhau nh ng đ u th ng nh t cho r ng: ti ng Vi ở c t o thành b i t đ
ế ố 2 y u t ụ ể Mônkhme và Thái. C th :
ố ị ề ồ ử +V ngu n g c l ch s
ướ ườ ệ ổ ữ ế Tr c công nguyên ng i Vi t c đã có ch vi ố ị t. Khi VN b trung qu c
ộ ượ ữ ấ đô h và xâm l c, ch Hán đã l n át ch Vi ữ ệ ổ t c .
ướ ữ ữ ữ ạ ạ Vào TK IX, X n c ta đã sáng t o ra ch Nôm (là lo i ch dùng ch Hán
ế ệ ghi âm ti ng Vi t).
ớ ự ố ắ ủ ề ỹ ươ Vào TK XVIII v i s c g ng c a các giáo s truy n giáo ph ng Tây,
ữ ố ữ ế ể ạ ệ ữ chúng ta đã sáng t o ra ch qu c ng (dùng ch Latinh đ ghi âm ti ng Vi t)
ề ấ ữ ệ ổ ượ ế ừ ừ ữ +V c u trúc: ngôn ng Vi c k th a t t c đ ngôn ng MônKhme,
ữ ề ữ v ng pháp đ ượ ế ừ ừ c k th a t ngôn ng Thái.
23
ế ệ ố ừ ế ị ả ư ậ ti ng Vi ồ t có ngu n g c t ti ng MônKhme, ch u nh h ưở ng Nh v y
ắ ừ ế ố ừ ượ ừ ế sâu s c t ti ng Thái và v n t vay m n t ị ả ti ng Hán, ngoài ra còn ch u nh
ưở ế ầ ộ h ng m t ph n ti ng Nga, Pháp, Anh sau này.
ế ể ờ ệ ừ ỷ ứ Th i đi m hình thành ti ng Vi ả t: kho ng t thiên niên k th 2 tr.CN
Quá trình phát tri nể :
ờ ắ ữ ượ ử ụ ộ ậ ộ Th i b c thu c, ch Hán đ c s d ng sau khi dành đ c l p TK X, đã
ự ướ ọ làm văn t ứ ủ chính th c c a Nhà n c và sáng tác văn h c.
ế ệ ượ ơ ở ể ồ ạ ầ Ti ng Vi ạ ự t đã t o d ng đ c c s ban đ u đ t n t ể ộ i và phát tri n c ng
ế ệ ữ ệ ấ ớ ế v i ti ng Hán làm phong phú thêm ti ng Vi t; ch Nôm xu t hi n.
ữ ữ ứ ữ ặ Ch nôm là th ch dùng nguyên ho c ghép 23 ch Hán l ạ ể ế t i đ vi
ộ ế ữ ề ế ề ộ ọ ế thành ti ng ta. M t ch có nhi u cách đ c, m t ti ng có nhi u cách vi t. Theo
ầ ố ườ ằ ơ ờ ử s sách, Hàn Thuyên, th i Tr n cu i TK XIII là ng ố i làm th phú b ng qu c
âm.
ờ ỳ ị ả ữ ế ả ộ ưở Th i k Pháp thu c, ch Hán b gi m sút, ti ng Pháp nh h ớ ng l n,
ế ệ ị ẫ ồ ạ ể ti ng Vi ư t b chèn ép nh ng v n t n t i và phát tri n
ể ế ặ ệ * Đ c đi m ti ng Vi t:
ộ ọ ộ Góc đ Dân t c h c:
ệ ữ ố ữ ế +Ti ng Vi t là ngôn ng chungqu c ng
ệ ố ừ ể ể ổ ọ ế +Ti ng Vi t luôn phát tri n, b sung v n t ứ đ đáp ng m i ph ươ ng
ộ ậ ờ ố ủ ệ ộ ố di n đ i s ng: CT, KT, VH, XH, GD, KH c a m t qu c gia đ c l p
ấ ố +Tính th ng nh t cao
ứ ố +Giàu s c s ng
ộ ữ ọ Góc đ Ngôn ng h c
ế ủ ể ặ ế +Tính phân ti t và vai trò đ c đi m c a âm ti t
ừ ế ổ +T không bi n đ i hình thái khi tham gia câu và khi phát âm
24
ươ ủ ế ậ ự ừ ư ừ ữ ứ +Các ph ng th c ng pháp ch y u là tr t t , h t t ữ ệ , ng đi u và
láy
+Giàu thanh đi uệ
Ậ Ế K T LU N
ạ ự ỡ ấ ủ ị ữ ự ữ ộ Ngôn ng là m t trong nh ng thành t u sáng t o r c r nh t c a l ch s ử
ườ ượ ầ ở ộ loài ng i. Nó đ ế c hình thành b i quá trình lao đ ng và nhu c u giao ti p
ủ ườ ữ ỗ ộ ộ ỉ XH c a con ng ế i, m i m t DT có m t ngôn ng riêng, đây không ch là k t
ề ạ ả ắ ọ qu sáng t o mà còn là s c thái VH, LS, là tiêu chí quan tr ng v VH đ ể
ự ồ ạ ứ ị ồ ạ ủ ấ ỳ ẳ ch ng minh, kh ng đ nh s t n t i hay không t n t i c a b t k DT nào trên
ế ớ th gi i.
ệ ữ ề ố Vi t Nam là qu c gia đa DT, có nhi u ngôn ng khác nhau, trong đó ngôn
ệ ữ ặ ệ ệ ả ọ ữ ng Vi t gi vai trò đ c bi t quan tr ng. Hi n nay, Đ ng và NN ta luôn quan
ệ ữ ữ ể ầ ạ ọ tâm, chú tr ng vi c gi ự gìn và phát tri n các lo i ngôn ng góp ph n xây d ng
ệ ả ắ ế ậ ở ữ ự ề n n VH Vi t Nam “tiên ti n, đ m đà b n s c DT”. B i gi gìn s trong sáng
ộ ườ ữ ơ ở ể ữ ủ c a NN t c ng i là cách gi gìn VH và cũng là c s đ chúng ta gi gìn LS
ả ươ ộ ườ và c t ng lai t c ng i.