Ị
Ử
NI M QU N TR CH T L
NG
1. L CH S PHÁT TRI N CÁC QUAN Ị
Ể Ấ ƯỢ
Ả
Ệ
c Công
ộ ậ
ả
ướ
ự
B lu t Hammurabi Nguyên) cho phép t ử n u nhà xây b đ và có ng ế
ị ổ
t m ng. ạ ng liên quan t
(kho ng XVIII tr hình nh ng công nhân xây d ng ữ i b thi ệ ườ ị ổ – văn hóa ch t l ấ ượ
i s ớ ự
XVIII đ n XIX. ế
ệ ừ
ộ
ch c
ệ
ấ
ả
ớ
ổ ứ
Th i đ i trung c ờ ạ phát tri n th công. ủ ể Th i kỳ hi n đ i ệ ạ ờ Cu c Cách M ng Công Nghi p t ạ Các công c s n xu t m i, các quan ni m qu n lý và t ụ ả lao đ ng m i. ớ
ộ
1
Ị
Ử
NI M QU N TR CH T L
NG
1. L CH S PHÁT TRI N CÁC QUAN Ị
Ể Ấ ƯỢ
Ả
Ệ
ế ỷ
ẩ
ả
ạ
Đ u th k XX ả ự ộ
ấ
ề ặ ấ ượ
ố ợ
ả ủ
ệ
ấ ượ
c tiên phong c a ch t
c chú tr ng và quan tâm. ở
ng r t đ ậ ả
ướ
ủ
ấ
ầ T đ ng hoá s n xu t cho phép t o ra các s n ph m r t chuyên ấ sâu v m t công ngh v i giá thành th p. ấ ệ ớ Ch t l ng là thành qu c a các ho t đ ng mang tính ph i h p ạ ộ c a các đ n v trong xí nghi p. ủ ơ ị Th chi n th II ứ ế ế V n đ ch t l ọ ề ấ ượ ấ Sau chi n tranh Nh t B n tr thành n ế l ượ
ng. ế
ế
ứ – ch t l
ấ ượ
ng ph thu c vào s ự ộ
ụ
2
Sau th chi n th II tho mãn khách hàng.
ả
2. KHÁI NI M V CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ệ
Ề
ng đã có t
ị
Khái ni m v ch t l ề ấ ượ ệ ứ ạ
ừ ươ
ợ ủ ấ ả
lâu và r t khó đ nh ng đ i c a nó. Ch t ấ t c các đ c đi m nh ư
ấ ố ủ ặ
ể
nghĩa do tính ph c t p và tính t ng là m t s h n h p c a t l ộ ự ỗ ượ c khí, s d ng, th m m và kinh t ẩ ơ
ử ụ
ỹ
ế.
TCVN 5814-1994 trên c s tiêu chu n ISO-9000 đã đ a ơ ở
ư
ẩ
ủ
ự
ậ
ặ
ợ
ra đ nh nghĩa: ng là t p h p các đ c tính c a m t th c th (đ i ấ ượ ng) t o cho th c th đó có kh năng th a mãn nh ng yêu ả ạ
ể ố ữ
ộ ỏ
ị Ch t l t ượ ể ự ặ ề ẩ . c u đã nêu ra ho c ti m n ầ
3
2. KHÁI NI M V CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ệ
Ề
ng không ph i là k t qu c a
ấ ượ
Theo John Rusin „Ch t l ả ủ s ng u nhiên, mà luôn là thành qu c a n l c con ng ự ẫ
ế ả ả ủ ỗ ự
ườ ” i
ấ ượ
ng là m t s h u ích trong s ử
ộ ự ữ
Theo J.M. Juran „Ch t l d ngụ ”
ạ
ấ c và phù h p v i miêu t
tính đáng tin c y, đ ch c ậ c a các s n ả ủ ợ ớ
ộ ắ ả
Edward Deming nh n m nh „ ch n, d bi t tr ễ ế ướ ụ”. ph m và d ch v ị
ắ ẩ
4
2. KHÁI NI M V CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ệ
Ề
ng là đ c tính ặ
ề
ẩ
ư
ệ
ấ ượ ị ế ế ự ẽ ợ
ậ
ả
A. V. Feigenbaum „Ch t l t p h p c a s n ph m và d ch v xét v các ậ ợ ủ ả ụ t k th c hi n và m t nh marketing, thi ặ b o trì. Đ c tính t p h p này s gây nên ặ ả r ng s n ph m và d ch v s tho mãn các ẩ ụ ẽ ị ằ phía khách hàng mong đ i t
”.
ả ợ ừ
5
2. KHÁI NI M V CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ề
Ệ
J. S. Oakland „T ng ch t l
ng đ
ớ
ả
ỏ
ự ế ủ ấ
ề
ữ ư ẩ
c dùng ượ ừ ữ ấ ượ đ bi u hi n tính phù h p c a s n ph m v i ợ ủ ả ẩ ệ ể ể c đ c t các tính ch t v t lý đ . Chúng ta ượ ặ ả ấ ấ ph i xét đ n các đòi h i th c t c a khách ế hàng mà nhi u khi chúng r t khó đo l ng, ườ nh thái đ l ch s c m nh n hay gìn gi ự ộ ị ậ ả trong ph c v , cái nhìn th m m cũng nh ư ỹ ụ ụ ả”. c giá c ả
6
2. KHÁI NI M V CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ệ
Ề
ng uy tín thì
i, đ i v i các chuyên gia ch t l
ố ớ
ấ ượ ổ ế
T ng k t l nh ng đ nh nghĩa sau đây có th nói là ph bi n: ỏ ủ
ộ ự
ợ ủ
ứ ộ ấ ấ
ớ
t ng thi ế ng ấ ượ ấ ượ ẩ
ậ ợ ủ ả ụ ẩ ị
ệ ẽ ị
7
ế ạ ổ ể ị ữ ng là m t s phù h p v i các đòi h i c a khách Ch t l ợ ớ ấ ượ hàng –là s hi u rõ các đòi h i và mong đ i c a khách hàng. ỏ ự ể ng là m c đ tin c y cùng v i chi phí th p nh t và Ch t l ớ ậ ấ ượ ng. thích ng v i các đòi h i c a th tr ị ườ ỏ ủ ứ ử ụ – ch t l ng là s h u ích trong s d ng Ch t l ự ữ ấ ượ k , th c hi n, m c đ ph bi n c a s n ph m, ch t l ế ự ổ ế ủ ả ứ ộ ệ ph c v k thu t. ậ ụ ụ ỹ Ch t l ng là đ c tính t p h p c a s n ph m và d ch v xét ặ ấ ượ t k , th c hi n và duy trì. Chúng s làm v m t ti p th , thi ế ế ự ề ặ ế cho s n ph m và d ch v tho mãn s mong đ i c a khách ả ụ ị ả hàng.
ợ ủ ự ẩ
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
F. W. Taylor (đ u th k XX) – c n tách r i các ho t đ ng
ầ
ầ
ờ
ể
ấ
ỏ
ề ấ ượ
ạ ộ ng ấ ượ ng s n ả
ệ
ể
ế ỷ s n xu t kh i các ho t đ ng ki m tra. Phòng ch t l ạ ộ ả đ c l p ki m tra và ch u trách nhi m v ch t l ị ộ ậ ph m. ẩ
ỗ
ậ
ệ
ẩ
ể
ự
ỷ ả
ệ
ị
ẩ ng ch ph thu c vào ban giám đ c t ộ ề ỗ
i trong h th ng s n ệ ố
i ố ố ả
ỉ ụ ệ
ỉ ọ ớ
8
Shewhart (th p k 20 và 30 XX) – m i sai l ch so v i ớ chu n m c trong s n xu t có th phát hi n ra do s d ng ử ụ ấ các công c th ng kê đ n gi n xác đ nh giá tr gi i h n c a ụ ố ị ớ ạ ủ ả ơ t ng tham s s n ph m. ố ả ừ Deming – ch t l ấ ượ cao, ch h m i ch u trách nhi m v l ị xu t.ấ
Deming là tác gi
c a 14 các gi
thi
t n i ti ng v qu n lý ch t
ả ủ
ả
ế ổ ế
ề ả
ấ
l
ng:
ượ
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
T o đi u ki n nh m liên ti p hoàn thi n công vi c, ế ệ ạ ệ
t lý hành đ ng m i; v t b h t các chu n ậ ộ ế ớ ộ
1. ằ ề 2. Ch p nh n m t tri ệ ấ ự ớ ỏ ệ ứ ỏ ế ễ
3. Không nên d a vào ki m tra ch t l ng m c hi n có liên quan t ể ự
ươ c ẩ i h ng hóc, tr m tr và khi u n i, ế ạ ậ ng hàng lo t; dùng ph ạ ng s n ph m đ ượ ấ ượ ả ẩ
ấ ượ pháp thông kê đ xác nh n r ng ch t l ể b o đ m trong h th ng s n xu t, ệ ố ả ấ ả
ả ả ọ ậ ằ ả ỉ ự
4. Không nên mua bán ch d a trên giá c mà ph i ch n nhà cung ng sao cho có th gi m chi phí t ng th ch không ch có chi ể ứ ể ả ổ ỉ
ứ phí ban đ u,ầ
ạ ộ
9
5. H tr không ng ng các ho t đ ng nâng cao ch t l năng s n xu t. B ng cách này các chi phí s đ ệ c gi m xu ng, ỗ ợ ả ấ ượ ả ng và hi u ố ẽ ượ ừ ằ ấ
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
6. Đ a ra nguyên t c hu n luy n và h c h i không ng ng cho các nhân
ấ
ừ
ư
ả
7.
ắ ố ệ c k t qu t
ụ ộ
8.
ọ ỏ ấ ủ ự t h n trong lao đ ng, ộ
ự
ợ
ấ
ạ
ưở
ị
9.
ề ắ ạ ỏ
ủ
ể ợ ứ
ư
ầ
ệ viên và c giám đ c các ngành các c p c a toàn xí nghi p, ệ Theo dõi công vi c đúng cách đúng m c. M c đích c a s theo dõi là ủ ự h tr đ t đ ả ố ơ ỗ ợ ạ ượ ế do làm sao V t b s hãi. Cho phép ra câu h i và g i ý m t cách t ỏ ứ ỏ ợ cho các nhân viên không c m th y ng i ngùng khi trình bày các th c ắ ả ng c a mình, m c, đ ngh và ý t ủ Lo i b các rào c n gi a các phòng ban c a công ty. Pháp tri n h p ả ữ tác n i b cũng nh v i các thành ph n bên ngoài nh nhà cung ng, ư ớ các đ i tác và khách hàng,
ộ ộ ố
10. Không dùng nh ng kh u hi u tr ng r ng đ nâng cao hi u năng và ố
ệ
ể
ch t l
ỗ ẩ ng. Ch cho nhân viên cách gi ả
ữ ỉ
ể i quy t v n đ , ề ế ấ
ấ ượ
10
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
ẩ ậ
ưở
11. C n th n dùng các chu n m c lao đ ng d a trên các con s ; ự ẩ ng x u t ấ ớ ng pháp miêu t ố ự ng và m c đ s n ứ ộ ả và theo dõi h tr cho th c ự ộ i ch t l ấ ượ ả ỗ ợ ươ
chúng có th nh h ể ả xu t. Dùng ph ấ hi n công vi c, ệ ệ ạ ỏ ế ằ
đánh ự hào do công ọ ề ả ấ ự
ệ
12. Lo i b h t các ngăn c n nh m cho phép các nhân viên t ả giá công vi c c a mình. Cho h quy n c m th y t vi c h đang th c hi n, 13. H c h i thêm v các ph ệ ủ ự ề ng pháp h c và các ý t ọ ươ ưở
ư ằ ớ
ớ ỹ
ng m i nh t. ớ ấ D y nhân viên các k năng m i nh m đ a ra các thay đ i trong ổ ỹ ph m vi k thu t, v t li u và quá trình m i, ậ ậ ệ ả ệ
11
14. T o cho nhân viên kh năng tham gia vào các công vi c nhóm ự ch c và th c hi n các thay đ i. ệ ệ ọ ọ ỏ ạ ạ ạ v i m c đích t ớ ụ ổ ứ ổ
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
i 20% các v n đ ph thu c
ấ
ướ
ban lãnh đ o.
ộ vào nhân viên, còn i ch t l
ng
ở
ề ụ ạ 3 quá trình chính đ a t
ấ ượ
ư ớ
ng đó s n xu t các s n ph m có nh ng đ c tính ẩ
ả
ặ
ỏ
Juran – d i là l ạ cao: Lên k ho ch ch t l ấ ượ – nh n ậ di n ệ các đòi h i ỏ c aủ khách hàng, sau ế ạ ả ấ ng
Ki m tra ch t l
ấ ượ – ki m tra đ phù h p c a các s n ph m v i đ c
, th a mãn chúng ẩ ả
ữ ộ
ớ ặ i các tr c tr c, phân tích và ngăn ng a ừ
ợ ủ ặ
ể ử ạ
ụ
ể c a chúng, nh n ra và s a l t ậ ả ủ chúng.
ơ ế ả
ụ ủ
ả
ấ ượ – đ a ra các c ch b o đ m tính liên t c c a quá ạ ượ
ng cao. ấ ượ : ng
ng, do v
ng Nâng cao ch t l ư trình nh m đ t đ c ch t l ấ ượ ằ Phân lo iạ các chi phí ch t l Chi phí ngăn ng a, ừ Chi phí tìm ki m l i và sai sót, ỗ Chi phí do thi u ch t l ấ ượ
ượ
– t quá các đòi h i c a khách hàng ỏ ủ 12
ế ế đ u d n đ n ề ẫ
ế m t khách hàng.
ấ
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
Crosby (nh ng năm 70
) – 4 đ nh lý tuy t đ i
ữ
ệ ố v ề
ị
ỏ ủ
, ớ ng qua phòng ng a h n là ki m
QTCL: Ch t l ấ ượ Có th nâng cao ch t l ể
ng là thích nghi v i các đòi h i c a khách hàng ể
ấ ượ
ừ ơ
tra.
ỏ
ự c đo ch t l
ng là các chi phí cho vi c thi u ch t
ạ ộ ấ ượ
ắ ệ
ế
ấ
Chu n m c ho t đ ng công ty là nguyên t c „0 h ng hóc”. ẩ Th ướ ngượ . l
ượ
ạ
13
Feigenbaum – trách nhi m v ch t l ph m vi c a b ph n s n xu t đ uề ph i ch u trách nhi m v ch t l
t quá ng v ề ấ ượ ấ do đó m iỗ phòng ban ề ấ ượ – TQM. ng
ệ ậ ả ệ
ủ ộ ị
ả
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
ấ
ể
i
ng là t ẩ
ấ ượ ả
Taguchi – ch t l ể
ụ ử
ớ ự b t ấ mãn và ra đi c a ủ khách hàng.
ả ng liên quan ướ t k h th ng
t c nâng cao ch t l ấ ượ ọ
ng: ế ế ệ ố – l a ch n các giá tr th c a các tham s ố
ị ử ủ
t k các tham s ự ỉ ố ố – th nghi m các giá tr th đ xác đ nh ị ử ể ử ị
i thi u hoá các m t mát khi ố ớ NTD nh :ư chi phí do chuy n giao các s n ph m t ữ ; Chúng thi u sót, b o hành và các d ch v s a ch a ế ị i s th ườ Các b Thi s n ph m và các ch s quá trình. ả ẩ Thi ệ ế ế nh ng giá tr t ữ Thi ế ế i các sai l ch cu i. t ệ ớ
i u nh t. ấ ị ố ư t k các đ dung sai ộ – n u các sai l ch gây nh h ệ ng l n ớ ưở ế ả
14
ố
3. XU T X VÀ CÁC Đ I GIA
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ Ứ Ả
Ạ Ấ ƯỢ
Quan ni m ệ QLCL đ
ượ ư
ộ
ị ườ ên ph
c a chu ng khi th tr ế ổ
ng tr ở ng ươ
ngày càng rõ r t h n.
ạ ệ ỹ
ậ
nên c nh tranh và các bi n đ i toàn c u tr ầ di n k thu t, kinh t ệ ơ ế ỏ
ộ ế
ng s n ph m d ch v hi u m t cách phong phú
Các đ t bi n này kích thích các đòi h i khách hàng v ề ị
ụ ể
ộ
ả
ẩ
Chính s c nh tranh b ng ch t l
ấ ượ
ằ
i nh ng khách hàng thân thi
ch t l ấ ượ và đa d ng. ạ ự ạ l ữ ạ
ng cho phép ta tho ả t nh t. ấ
ế
QLCL tr thành l
i thoát duy nh t đ thành công và duy
mãn và gi ở
ấ ể
ữ ố
trì doanh nghi p trên th tr
ng.
ị ườ
ệ
15