Các tiêu chuẩn đánh giá dự án
lượt xem 47
download
Là khác biệt giữa giá trị thị trường và chi phí đầu tư của dự án (bằng hiện giá ngân lưu nhập trừ đi ngân lưu xuất). Trả lời cho câu hỏi dự án tạo ra bao nhiêu giá trị? Đầu tiên ước lượng ngân lưu của dự án Bước tiếp theo là xác định suất sinh lợi yêu cầu đối với dự án. Bước thứ 3 là dùng suất sinh lợi yêu cầu để chiết khấu ngân lưu dự án rồi trừ đi chi phí đầu tư ban đầu vào dự án....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các tiêu chuẩn đánh giá dự án
- Chương Các tiêu chuẩn đánh giá dự án Môn Tài chính công ty TS. Nguyễn Thu Hiền 0
- Nội dung chương Tiêu chuẩn Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value – NPV) Tiêu chuẩn Thời gian hoàn vốn (Payback Period – PBP) Tiêu chuẩn Suất sinh lợi nội tại (Internal Rate of Return – IRR) Tiêu chuẩn chỉ số sinh lợi (Profitability Index – PI) Thực tiễn sử dụng các tiêu chuẩn đánh giá dự án 1
- Đặc điểm về một tiêu chuẩn tốt Tiêu chuẩn tốt cần có đặc điểm thỏa mãn những câu hỏi sau: Liệu tiêu chuẩn có phản ánh giá trị thời gian của tiền? Liệu tiêu chuẩn có xét đến rủi ro? Tiêu chuẩn có cung cấp thông tin về việc liệu dự án có đem lại giá trị gia tăng cho công ty hay không? 2
- Ví dụ minh họa các tiêu chuẩn Bạn đang đánh giá dự án có các thông tin sau: Năm 0: CF = -165,000 Năm 1: CF = 63,120; NI = 13,620 Năm 2: CF = 70,800; NI = 3,300 Năm 3: CF = 91,080; NI = 29,100 Suất sinh lợi yêu cầu đối với dự án này là 12%. 3
- Tiêu chuẩn NPV Là khác biệt giữa giá trị thị trường và chi phí đầu tư của dự án (bằng hiện giá ngân lưu nhập trừ đi ngân lưu xuất) Trả lời cho câu hỏi dự án tạo ra bao nhiêu giá trị? Đầu tiên ước lượng ngân lưu của dự án Bước tiếp theo là xác định suất sinh lợi yêu cầu đối với dự án Bước thứ ba là dùng suất sinh lợi yêu cầu để chiết khấu ngân lưu dự án rồi trừ đi chi phí đầu tư 4 ban đầu vào dự án.
- NPV – Ra quyết định Nu NPV dng, chp nhn đu t vào d án Giá trị dương của NPV dự án có ý nghĩa là dự án đem lại giá trị gia tăng cho công ty và sẽ tăng giá trị của cổ đông Vì mục tiêu của công ty là gia tăng giá trị cổ đông, NPV là tiêu chuẩn trực tiếp cho thấy khả năng thực hiện mục tiêu này 5
- Minh họa tính NPV Dùng công thức sau: NPV = 63,120/(1.12) + 70,800/(1.12)2 + 91,080/(1.12)3 – 165,000 = 12,627.42 Li u nên chp nhn hay t chi đu t vào d án? 6
- Đánh giá tiêu chuẩn NPV Liệu tiêu chuẩn NPV có phản ánh giá trị thời gian của tiền? Liệu tiêu chuẩn NPV có xét đến rủi ro? Tiêu chuẩn NPV có cung cấp thông tin về việc liệu dự án có đem lại giá trị gia tăng cho công ty hay không? Liệu NPV có nên được sử dụng như tiêu chuẩn ra quyết định chính hay không? 7
- Tiêu chuẩn PBP Mất bao lâu thì thu hồi được vốn đầu tư vào dự án? Tính toán: Ước lượng ngân lưu Trừ ngân lưu tương lai ra khỏi chi phí đầu tư ban đầu đến khi toàn bộ chi phí đầu tư được thu hồi hết Quyết định: Đầu tư vào dự án nếu PBP của dự án ngắn hơn thời gian thu hồi vốn yêu cầu 8
- Minh họa tính PBP Giả sử chúng ta chấp nhận đầu tư nếu dự án có thời gian hoàn vốn 2 năm. Tính toán PBP của dự án: Year 1: 165,000 – 63,120 = 101,880 là số tiền cần tiếp tục thu hồi để hoàn vốn Year 2: 101,880 – 70,800 = 31,080 là số tiền cần tiếp tục thu hồi để hoàn vốn Year 3: 31,080 – 91,080 = -60,000 vậy dự án cho phép thu hồi vốn đầu tư trong năm thứ 3 Có chp nhn đu t vào d án? 9
- Đánh giá tiêu chuẩn PBP Liệu tiêu chuẩn PBP có phản ánh giá trị thời gian của tiền? Liệu tiêu chuẩn PBP có xét đến rủi ro? Tiêu chuẩn PBP có cung cấp thông tin về việc liệu dự án có đem lại giá trị gia tăng cho công ty hay không? Liệu PBP có nên được sử dụng như tiêu chuẩn ra quyết định chính hay không? 10
- Ưu nhược điểm của PBP Ưu Nhược Dễ hiểu Bỏ qua Giá trị tiền tệ Cân nhắc tính rủi ro của theo thời gian ngân lưu xa trong tương Yêu cầu một thời gian lai hoàn vốn thiếu căn cứ Bỏ qua ngân lưu sau thời điểm hoàn vốn Hay từ chối đầu tư các dự án dài hạn, thường là các dự án R&D 11
- Suất thu lợi nội tại (Internal Rate of Return) Là tiêu chuẩn quan trọng nhất thay thế được NPV Được dùng phổ biến trong thực tiễn vì có ý nghĩa trực quan Được tính toán chỉ dựa vào ngân lưu dự án mà không cần suất sinh lợi cho trước 12
- Suất thu lợi nội tại (IRR)– Định nghĩa: IRR là suất sinh lợi làm cho NPV =0 Quyết định: Đầu tư vào dự án nếu IRR lớn hơn suất thu lợi yêu cầu 13
- Tính IRR cho ví dụ minh họa Dùng phương pháp nội suy IRR = 16.13% > 12% required return Li u có nên chp nhn đu t vào d án? 14
- NPV Profile For The Project 70,000 60,000 IRR = 16.13% 50,000 40,000 NPV 30,000 20,000 10,000 0 -10,000 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22 -20,000 Discount Rate 15
- Câu hỏi đánh giá tiêu chuẩn IRR Liệu tiêu chuẩn IRR có phản ánh giá trị thời gian của tiền? Liệu tiêu chuẩn IRR có xét đến rủi ro? Tiêu chuẩn IRR có cung cấp thông tin về việc liệu dự án có đem lại giá trị gia tăng cho công ty hay không? Liệu IRR có nên được sử dụng như tiêu chuẩn ra quyết định chính hay không? 16
- Ưu điểm của IRR Trực quan, dễ hiểu Dễ dùng trong ngôn ngữ đầu tư nhằm giới thiệu cơ hội đầu tư đến các nhà đầu tư tiềm năng Nếu IRR của dự án đủ lớn thì không cần phải ước lượng ra suất sinh lợi yêu cầu để ra quyết định đầu tư, vì việc tính suất sinh lợi yêu cầu không hề đơn giản 17
- Tóm tăt các quyết định đầu tư Tóm tắt Net Present Value Chp nhn Payback Period T chi Internal Rate of Return Chp nhn 18
- NPV so với IRR NPV và IRR thường cho cùng một quyết định Các trường hợp ngoại lệ Ngân lưu phi truyền thống – Dấu của ngân lưu đổi nhiều hơn một lần Chọn lựa các dự án loại trừ nhau và: Các DA này có chi phí đầu tư ban đầu khác nhau Ngân lưu các dự án có thời điểm khác nhau 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản lý dự án Chương 4- Các tiêu chuẩn đánh giá dự án
12 p | 249 | 120
-
Chiết khấu và các tiêu chuẩn đánh giá dự án (tiếp theo)
5 p | 353 | 107
-
Chiết khấu và các tiêu chuẩn đánh giá dự án
9 p | 139 | 103
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 3: Thẩm định và đánh giá dự án đầu tư
76 p | 182 | 46
-
Bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Chương 6 - GV. Phạm Bảo Thạch
14 p | 161 | 36
-
CÁC BƯỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
4 p | 607 | 30
-
Bài giảng Các chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn dự án
17 p | 192 | 25
-
Bài giảng Vận dụng các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư trong thực tiễn
38 p | 111 | 25
-
Bài giảng Quản trị dự án - Chương 3
38 p | 168 | 15
-
Chuyên đề 3 CÁC TIÊU CHUẢN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
0 p | 68 | 14
-
Chiết khấu và các tiêu chuẩn đánh giá dự án-Cao Hào Thi
9 p | 116 | 10
-
Bài giảng Quản lý thời gian dự án xây dựng
23 p | 84 | 10
-
CHUYÊN ĐỀ 4 VẬN DỤNG CÁC TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG THỰC TIỄN
0 p | 79 | 6
-
Chiết khấu, các tiêu chuẩn đánh giá dự án
29 p | 94 | 6
-
Bài giảng Chương 4: Chiết khấu và các tiêu chuẩn để đánh giá đầu tư
16 p | 78 | 5
-
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright: Chương 4 - Chiết khấu và các tiêu chuẩn để đánh giá đầu tư
16 p | 53 | 5
-
Bài giảng Quản lý dự án cho kỹ sư: Chương 1 - Lê Phước Luông
15 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn