600
CÁC YU T NH NG ĐẾN CHT NG
NGÀNH MAY
H Nguyn, Nguyn Duy Nhân, Hoàng Mc Nhiên, Phm Th Nghĩa
Khoa Kiến trúc M thut, Trường Đại hc Công ngh TP.H Chí Minh
GVHD: TS. Nguyn Th Ngc Quyên
TÓM TT
Trong thi k bao cp cht ng sn phm không phi vn đề quyết định sn phm sn xut
ra đã Nhà c tiêu th, vy các doanh nghip ch quan tâm đến vic chy đua tăng
năng sut để t mc kế hoch, còn cht ng sn phm thì b li lng b quên. Nhưng ngày
nay trong chế thi trường toàn cu hoá v kinh tế, s cnh tranh trên th trường ngày càng tr nên
quyết lit thì cht ng sn phm dch v, s tho mãn nhu cu ca khách hàng, s hp v
giá c, đảm bo đúng thi gian giao hàng s nhng nhân t quyết định s thành bi ca doanh
nghip. vy, ngày nay cht ng sn phm mt trong nhng mi quan tâm hàng đầu ca
doanh nghip. Trong bài báo, chúng tôi s gii thiu các yếu t nh ng đến cht ng sn
phm các nhà qun cht ng cn quan tâm nghiên cu.
T khóa: Cht ng, sn phm, máy móc thiết b, vt liu, k thut.
1 CÁC QUAN ĐIỂM V CHT NG SN PHM
Khi nhìn nhn sn phm trên nhng góc độ khác nhau ta li nhng khái nim khác nhau v
cht ng sn phm. Quan nim cht ng theo ng sn phm: đứng trên góc độ này người ta
cho rng cht ng sn phm mt tp hp các thuc tính phn ánh tính năng, tác dng ca
sn phm đó. Đứng trên góc độ ngưi sn xut thì h cho rng, cht ng sn phm s phù
hp đạt đưc ca sn phm so vi mt tp hp các yêu cu h thng tiêu chun đã đưc
thiết kế t trước. Theo th trường thì cht ng sn phm s phù hp vi mc đích yêu cu ca
ngưi s dng (xut phát t nhu cu ca th trường). Xut phát t giá c (mi quan h gia li ích
ca sn phm vi chi phí phi b ra) cht ng cung cp nhng sn phm dch v mc giá
khách hàng th chp nhn đưc.
Mi định nghĩa trên đều xut phát t mt khía cnh nht định, vy tuy mi góc độ đều
nhng ưu đim nht định, song cũng đều không tránh khi nhng hn chế để đưa ra mt định
nghĩa d hiu, loi b đưc nhng hn chế trên thì t chc tiêu chun hóa quc tế (ISO) định
nghĩa trong ISO 9000:2015 như sau: ‚Chất ng sn phm dch v ca t chc đưc xác định
bng kh năng tha mãn khách hàng nh ng mong mun không mong mun ti các
bên quan tâm liên quan. Cht ng ca sn phm dch v không ch bao gm chc năng
công dng d kiến còn bao gm c giá tr li ích đưc cm nhn đối vi khách hàng‛.
601
Các yếu t cu thành cht ng sn phm:
nhiu nhóm thuc tính th hin cht ng sn phm như các thuc tính phn ánh chc năng
tác dng ca sn phm; Tui th, tính thm m, độ tin cy, tính kinh tế, tin dng ca sn phm,
tính an toàn ca sn phm, mc độ gây ô nhim ca sn phm do các t chc các quc gia quy
định. Các dch vm theo như bo hành vn chuyn ng dn
Đặc đim ca cht ng sn phm:
Cht ng sn phm đưc cu thành bi nhiu yếu t, vy s rt nhiu đặc đim khác
nhau. i đây mt vài đặc đim chung nht:
Cht ng sn phm mt phm trù tng hp các yếu t kinh tế, hi, k thut, vy
đưc th hin thông qua mt h thng các ch tiêu kinh tế k thut, văn hoá ca sn phm.
Cht ng ý nghĩa tương đối nghĩa , cht ng thường xuyên thay đổi theo không
gian thi gian. th giai đon này sn phm cht ng đưc đánh giá cao
nhưng giai đon sau thì không chc đã cao do khoa hc k thut ngày càng phát trin
nhu cu ca con ngưi cũng ngày càng cao hơn. vy, cht ng ch đưc đánh giá theo
tng thi đim. Các nhà sn xut phi nm chc đặc đim này để luôn luôn đổi mi ci
tiến công ngh, ngày càng nâng cao cht ng sn phm để đáp ng tt hơn nhu cu ca
th trường.
Cht ng ch phù hp tng th trường c th do nhu cu s thích ca ngưi dân mi
vùng khác nhau. vy khi đưa sn phm mi vào thi trường thì doanh nghip phi
nghiên cu k th trường đó.
Cht ng va mang tính tru ng va mang tính c th. Tính tru ng thông qua s phù
hp, phn ánh mt ch quan ca sn phm ph thuc vào nhn thc ca khách
hàng. Nâng cao cht ng loi này s tác dng tăng kh năng hp dn thu hút khách
hàng nh đó tăng kh năng tiêu th sn phm. Cht ng phi thông qua các ch tiêu kinh
tế k thut, c th đưc th hin thông qua cht ng tuân th thiết kế, thông qua tính khách
quan ca sn phm. Nâng cao cht ng loi này làm gim chi phí to điu kin cho
doanh nghip kh năng thc hin chính sách giá c linh hot.
Cht ng sn phm ch th hin đúng trong điu kin tiêu dùng c th, phù hp vi mc
đích s dng nht định.
2 CÁC YU T NH HƯỞNG ĐẾN CHT NG SN PHM
2.1 Các yêu t bên ngoài doanh nghip
Nhu cu kinh tế: Th hin thông qua nhu cu đ i hi ca th trường doanh nghip đang
nhm đến, trình độ kinh tế - sn xut ca mt quc gia.
Tiến b k thut: S tiến b khoa hc k thut tác đng toàn din nht đến cht ng sn phm
thông qua to ra vt liu mi thay thế vt liu truyn thng vi cht ng cao hơn, to ra thiết b
mi tiết kim nguyên liu hơn.
602
Chính sách kinh tế: To ra môi trường bình đẳng bo v li ích ca nhng nhà sn xut trong
vic đầu nghiên cu để nâng cao cht ng sn phm, to ra môi trường cnh tranh, đây
điu kin cn thiết để các doanh nghip phi nâng cao cht ng sn phm, to ra môi trường
thun li để kích thích đnh ng cho s phát trin ca doanh nghip.
Điu kin t nhiên: Điu kin t nhiên th làm thay đổi nh cht cơ, lý, hoá ca sn phm.
Khí hu, các tia bc x mt tri th làm thay đổi u sc, i v ca sn phm hay các loi
nguyên vt liu để sn xut ra sn phm. Mưa, gió, bão làm cho sn phm b ngm nước y ,
mc. Độ m cao quá trình ôxy hoá mnh gây ra r sét, xám xn... làm biến đổi hoc gim cht
ng sn phm.
Các yếu t v phong tc, văn hoá, con người, thói quen tiêu dùng: Ngoài các yếu t
mang tính khách quan va nêu trên, các yếu t v phong tc, văn hoá, thói quen tiêu dùng cũng
nh ng mnh đến cht ng sn phm các nhà sn xut phi c gng đáp ng. S thích
tiêu dùng ca tng c, tng dân tc, tng tôn giáo, tng độ tui không hoàn toàn ging nhau.
Do đó, các doanh nghip phi tiến hành điu tra nghiên cu nhu cu s thích ca tng th trường
c th nhm tho mãn nhng yêu cu v s ng cht ng.
Hình 1: Các yếu t bên ngoài doanh nghip nh ng đến cht ng
2.2 Các yếu t bên trong doanh nghip
2.2.1 Yếu t 4M
Con người (Men): Con ngưi ch th ca mi hot động, ca quá trình sn xut, vy con
ngưi yếu t quan trng trong vic qun để nâng cao cht ng sn phm thông qua: tay
ngh, lòng nhit tình, tính sáng to…
Máy móc thiết b (Machine): công c phương tin để to ra sn phm, vy cht ng sn
phm ph thuc vào trình độ k thut tính đồng b máy móc thiết b ca doanh nghip.
Nguyên vt liu (Materials): th cu thành sn phm, nên cht ng sn phm ph thuc
vào cht ng nguyên vt liu, thi gian cung ng nguyên vt liu, bo qun nguyên vt liu…
Qun (Management): Trong doanh nghip nếu 3 điu kin trên đã tt khâu qun
kém, s kết hp gia các khâu không tt thì cht ng sn phm cũng không cao. vy khâu
qun cũng vai trò quyết định đến cht ng sn phm.
603
Hình 2: Các yếu t bên trong doanh nghip nh ng đến cht ng
2.2.2 Yếu t 4M + I + E
Thông tin (Information): Trao đổi tiếp nhn các thông tin ni b cũng như bên ngoài để cp
nht nhng thông tin nhanh chóng t đó đưa ra nhng quyết định đúng đắn tránh nhng ri ro
đáng tiếc.
Môi trường (Enviroment): Môi trường làm vic tt giúp cho công nhân cm giác thoi mái. T
đó năng sut làm vic cũng nâng cao.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Th Ngc Quyên (2015), Qun cht ng ngành may, Đại hc Công ngh TP.H Chí
Minh.