CHU N M C S 402
CÁC Y U T C N XEM XÉT KHI KI M TOÁN Đ N V Ơ
CÓ S D NG D CH V BÊN NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03/2005/QĐ-BTCế
ngày 18 tháng 01 năm 2005 c a B tr ng B Tài chính) ưở
QUY Đ NH CHUNG
01. M c đích c a chu n m c này quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n h ng ơ ướ
d n th th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n đ i v i công ty ki m toán ơ
ki m toán viên khi th c hi n ki m toán các đ n v s d ng d ch v bên ngoài. ơ
Chu n m c này cũng đ c p đ n báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v ế
công ty ki m toán và ki m toán viên có th ph i thu th p.
02. Công ty ki m toán ki m toán viên ph i đánh giá nh h ng c a các d ch v ưở
t ch c bên ngoài cung c p cho đ n v đ c ki m toán liên quan đ n h ơ ượ ế
th ng k toán h th ng ki m soát n i b nh m l p k ho ch ki m toán ế ế
xây d ng ph ng pháp ti p c n có hi u qu . ươ ế
03. M t đ n v có th s d ng d ch v do t ch c ho cnhân (d i đây g i chungt ơ ướ
ch c) bên ngoài cung c p, nh d ch v ghi s k toán, d ch v t ng h p thông tin tài ư ế
chính, d ch v tin h c. M t s chính sách, th t c tài li u c a t ch c d ch v
th là h u ích trong vi c ki m toán báo cáo tài chính c a khách hàng n u khách hàng ế
s d ng d ch v do t ch c d ch v bên ngoài cung c p.
04. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính c a các đ n v s d ng ơ
d ch v bên ngoài cũng đ c v n d ng cho ki m toán thông tin tài chính khác ượ
các d ch v có liên quan c a công ty ki m toán.
Ki m toán viên công ty ki m toán ph i tuân th nh ng quy đ nh c a Chu n m c
này trong quá trình th c hi n ki m toán và cung c p d ch v liên quan.
Đ n v đ c ki m toán (khách hàng) các bên s d ng k t qu ki m toán ph i ơ ượ ế
nh ng hi u bi t c n thi t v các nguyên t c th t c quy đ nh trong Chu n m c ế ế
này đ th c hi n trách nhi m c a mình đ ph i h p công vi c v i ki m toán viên
và công ty ki m toán gi i quy t các m i quan h trong quá trình ki m toán. ế
Các thu t ng trong Chu n m c này đ c hi u nh sau: ượ ư
05. T ch c cung c p d ch v : t ch c đ c thành l p ho t đ ng kinh doanh ho c ượ
nhân đăng kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t, ch u trách nhi m cung c p
các d ch v cho các đ n v , t ch c khác trên c s ký k t h p đ ng cung c p d ch v . ơ ơ ế
06. Ki m toán viên c a t ch c cung c p d ch v : ki m toán viên th c hi n ki m toán
báo cáo tài chính cho khách hàng là t ch c cung c p d ch v .
N I DUNG CHU N M C
Các y u t c n đ c công ty ki m toán và ki m toán viên xem xétế ượ
07. T ch c cung c p d ch v th thi t l p th c hi n nh ng chính sách th t c ế
nh h ng đ n h th ng k toán h th ng ki m soát n i b c a đ n v s d ng ưở ế ế ơ
d ch v . Các chính sách th t c này th hoàn toàn tách bi t v i đ n v s d ng ơ
d ch v c v m t v t ch t cũng nh v m t ho t đ ng. Tr ng h p các d ch v c a ư ườ
t ch c bên ngoài ch gi i h n vi c ghi chép x các giao d ch c a đ n v ơ
đ n v v n ng i quy t đ nh ch u trách nhi m v các giao d ch này thì đ n v ơ ườ ế ơ
th áp d ng các chính sách th t c đ c xem hi u qu trong t ch c c a ượ
mình. Tr ng h p t ch c cung c p d ch v th c hi n toàn b các giao d ch c a đ nườ ơ
v ch u trách nhi m v các giao d ch đó thì đ n v s d ng d ch v th tin t ng ơ ưở
vào các chính sách và th t c c a t ch c cung c p d ch v .
08. Công ty ki m toán và ki m toán viên ph i xác đ nh ph m vi c a các d ch v do t
ch c bên ngoài cung c p nh h ng c a đ i v i công vi c ki m toán. ưở Đ
th c hi n công vi cy, ki m toán viên ph i xemt các y u t sau: ế
Tính ch t c a các d ch v do t ch c bên ngoài cung c p;
Đi u ki n c a h p đ ng m i quan h gi a đ n v s d ng d ch v t ch c ơ
cung c p d ch v ;
C s d n li u báo cáo tài chính tính tr ng y u ch u nh h ng b i vi c sơ ế ưở
d ng d ch v bên ngoài;
R i ro ti m tàng liên quan đ n nh ng c s d n li u này; ế ơ
Tác đ ng qua l i gi a h th ng k toán h th ng ki m soát n i b c a đ n v ế ơ
s d ng d ch v và c a t ch c cung c p d ch v ;
Các th t c ki m soát n i b c a đ n v s d ng d ch v đ i v i các giao d ch do ơ
t ch c cung c p d ch v x lý;
Năng l c kh năng v tài chính c a t ch c cung c p d ch v , bao g m c
nh ng tác đ ng có th đ n đ n v s d ng d ch v n u t ch c này làm sai ho c ế ơ ế
b phá s n;
Thông tin v t ch c cung c p d ch v nh thông tin ghi trên h ng d n ng i s ư ướ ườ
d ng và h ng d n k thu t; ướ
Các thông tin s n liên quan đ n các ki m soát chung ki m soát h th ng tin ế
h c liên quan đ n ng d ng c a đ n v s d ng d ch v . ế ơ
Sau khi xem xét các y u t trên, công ty ki m toán ki m toán viên k t lu n là vi cế ế
đánh giá các r i ro ki m soát không b nh h ng b i các ho t đ ng ki m soát c a t ưở
ch c cung c p d ch v thì không c n thi t ph i áp d ng Chu n m c này. ế
09. Ki m toán viên ph i xem xét Báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v , c a
ki m toán viên n i b ho c c a c quan qu nnh m thu th p thông tin v h th ng ơ
k toán h th ng ki m soát n i b c a t ch c cung c p d ch v cũng nh ho tế ư
đ ng và tính hi u qu c a h th ng này.
10. N u công ty ki m toán ki m toán viên k t lu n r ng ho t đ ng c a t ch cế ế
cung c p d ch v nh h ng đáng k đ n ho t đ ng c a đ n v s d ng ưở ế ơ
d ch v và do đó tác đ ng đ n công vi c ki m toán thì công ty ki m toán và ki m ế
toán viên ph i thu th p đ y đ các thông tin đ hi u v h th ng k toán và h ế
th ng ki m soát n i b đánh giá r i ro ki m soát m c đ cao nh t ho c
m c th p h n, n u th c hi n các th t c ki m tra h th ng ki m soát n i ơ ế
b .
11. N u các thông tin thu th p đ c không đ y đ , ki m toán viên ph i đ ngh t ch cế ượ
cung c p d ch v yêu c u công ty ki m toán ki m toán viên c a mình th c hi n
nh ng th t c ki m toán thích h p đ thu th p các thông tin c n thi t, ho c đ n t ế ế
ch c cung c p d ch v đ thu th p các thông tin trên. Ki m toán viên mu n đ n t ế
ch c cung c p d ch v ph i yêu c u đ n v đ c ki m toán đ ngh v i t ch c cung ơ ượ
c p d ch v cho phép ki m toán viên ti p c n các thông tin c n thi t. ế ế
12. Ki m toán viên có th tìm hi u và đánh giá h th ng k toán và h th ng ki m soát n i ế
b ch u nh h ng c a t ch c cung c p d ch v hay không b ng cách tham kh o ưở
Báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v . Ngoài ra, ki m toán viên th s
d ng báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v đ đánh giá r i ro ki m soát liên
quan đ n nh ng c s d n li uth ch u nh h ng c a h th ng ki m soát c a tế ơ ưở
ch c này. N u ếki m toán viên s d ng báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p
d ch v thì ph i xem xét ng l c chuyên môn c a ki m toán viên th c hi n d ch
v đó đáp ng yêu c u ki m toán cho t ch c cung c p d ch v hay không.
13. Ki m toán viên c n thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p thông qua ki m
tra h th ng ki m soát n i b đ làm c s cho vi c đánh giá r ng r i ro ki m soát ơ
m c th p h n. Có th thu th p các b ng ch ng này b ng cách: ơ
Ki m tra nh ng th t c ki m soát c a khách hàng đ i v i các ho t đ ng c a t
ch c cung c p d ch v .
Thu th p báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v đ tham kh o ý ki n v ế
tính hi u qu s v n hành c a h th ng k toán h th ng ki m soát n i b ế
c a t ch c này đ i v i nh ng ph n hành đ c xem xét trong ki m toán. ượ
Th c hi n ki m tra các th t c ki m soát t i t ch c cung c p d ch v .
Báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v
14. Tr ng h p công ty ki m toán và ki m toán viên s d ng báo cáo ki m toán c aườ
t ch c cung c p d ch v do công ty ki m toán và ki m toán viên khác th c hi n
thì ph i xem xét tính ch t và n i dung c a báo cáo này.
15. Báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v th ng có 2 lo i: ườ
Lo i A - Báo cáo v tính phù h p c a thi t k h th ng k toán h th ng ki m ế ế ế
soát n i b
a) t v h th ng k toán h th ng ki m soát n i b c a t ch c cung c p ế
d ch v , th ng là do Ban Giám đ c c a t ch c này l p, và ườ
b) Ý ki n c a công ty ki m toán và ki m toán viên r ng:ế
i) t trên là đúng;
ii) H th ng ki m soát đã và đang ho t đ ng; và
iii) H th ng k toán h th ng ki m soát n i b đ c thi t k phù h p nh m ế ượ ế ế
đ t đ c các m c tiêu đ ra. ượ
Lo i B - Báo cáo v tính phù h p c a thi t k và v tính hi u qu c a ho t đ ng ế ế
a) t h th ng k toán h th ng ki m soát n i b c a t ch c cung c p d ch ế
v , th ng là do Ban Giám đ c c a t ch c này l p; và ườ
b) Ý ki n c a công ty ki m toán và ki m toán viên r ng:ế
i) t trên là đúng;
ii) H th ng ki m soát đã và đang ho t đ ng;
iii) H th ng k toán h th ng ki m soát n i b đ c thi t k phù h p nh m ế ượ ế ế
đ t đ c các m c tiêu đ ra; và ượ
iv) H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b ho t đ ng h u hi u d a trên c ế ơ
s k t qu c a vi c ki m tra các th t c ki m soát. Ngoài ý ki n v s ho t ế ế
đ ng h u hi u c a các h th ng này, công ty ki m toán ki m toán viên c a
t ch c cung c p d ch v c n ch ra các th t c ki m toán đã ti n hành k t ế ế
qu c a các th t c ki m toán đó.
Báo cáo ki m toán c a t ch c cung c p d ch v do công ty ki m toán ki m toán
viên khác th c hi n th ng ph i nêu gi i h n ph m vi s d ng báo cáo (th ng ư ư
cho Ban Giám đ c các khách hàng c a t ch c, cũng nh công ty ki m toán ư
ki m toán viên c a các khách hàng này).
16. Công ty ki m toán ki m toán viên ph i xem xét ph m vi công vi c th c hi n
b i công ty ki m toán ki m toán viên khác cho t ch c cung c p d ch v
ph i đánh giá xem báo cáo này có h u ích và thích h p không.
17. Báo cáo thu c "Lo i A" th h u ích h n cho công ty ki m toán ki m toán viên ơ
c a đ n v s d ng d ch v trong vi c tìm hi u đánh giá h th ng k toán h ơ ế
th ng ki m soát n i b nh ng ki m toán viên không th ch căn c trên báo cáo lo i ư
này đ đánh giá là r i ro ki m soát m c đ th p h n. ơ
18. Báo cáo thu c "Lo i B" th đ c dùng làm căn c đ đánh giá r i ro ki m ượ
soát m c đ th p h n, vi c ki m tra các th t c ki m soát đã đ c th c hi n. ơ ượ
Tr ng h p này ki m toán viên ph i xem xét 2 v n đ :ườ
a) Nh ng th nghi m ki m soát công ty ki m toán ki m toán viên khác th c
hi n cho t ch c cung c p d ch v thích h p đ i v i nh ng giao d ch c a đ n v ơ
hay không (các c s d n li u tr ng y u trong báo cáo tài chính c a khách hàng);ơ ế
b) Vi c ki m toán viên c a t ch c cung c p d ch v ki m tra các th t c ki m soát
cũng nh k t qu c a chúng th a đáng hay không. Đ i v i v n đ này, haiư ế
đi u quan tr ng c n tính đ n chu kỳ c a các cu c ki m tra kho ng th i gian ế
đã qua c a ki m tra m i đ c th c hi n. ượ
19. Đ i v i nh ng th nghi m ki m soát các k t qu đ t đ c ki m toán ế ượ
viên có th s d ng, công ty ki m toán và ki m toán viên ph i xác đ nh tính ch t,
l ch trình ph m vi c a các th t c này cung c p đ y đ các b ng ch ng
ki m toán thích h p v tính hi u qu c a h th ng k toán h th ng ki m ế
soát n i b hay không đ làm c s cho vi c đánh giá r i ro ki m soát. ơ
20. Ki m toán viên c a t ch c cung c p d ch v th th c hi n các th nghi m ki m
soát theo yêu c u c a ki m toán viên đ c đ n v s d ng d ch v , công ty ki m ượ ơ
toán, t ch c cung c p d ch v công ty ki m toán c a t ch c cung c p d ch v
th a thu n.
21. Công ty ki m toán ki m toán viên th s d ng Báo cáo ki m toán c a t ch c
cung c p d ch v nh ng không đ c đ c p đ n b t kỳ thông tin nào v báo cáo ki m ư ượ ế
toán c a t ch c cung c p d ch v trong báo cáo ki m toán c a mình.
*
* *