I. Đ t phèn và c i thi n đ t phèn. ả ệ ấ ấ
ệ ệ ấ
ả ệ ả ố ớ ả ấ
ấ ng. 1.1. Đ t phèn. ấ 1.2. Các bi n pháp c i thi n đ t phèn. 1.3. Ý nghĩa c a vi c c i thi n đ t phèn đ i v i s n xu t ệ ủ nông nghi p và c i t o môi tr ườ ả ạ ệ
II. Phân lân và cách s d ng phân lân hi u qu : ả ử ụ ệ
ổ ề
2.1. T ng quan v phân lân. 2.2. Các bi n pháp s d ng phân lân hi u qu . ả ử ụ ệ ệ
1.1.1. Đ nh nghĩa: ị
Phân b đ t phèn trên th gi
i: ố ấ ế ớ
t Nam:
Phân b đ t phèn ố ấ
Vi ở ệ
Vùng phèn Đ ng Tháp M i: ồ
ườ
Vùng phèn T giác Long Xuyên:
ứ
Vùng đ t phèn Minh H i:
ấ ả
a. H th ng phân v đ t ( ị ấ FAO – UNESCO): ệ ố
- Nhóm đ t phèn (Major soil groupings): ấ
- Mô t các đ n v đ t (đ n v ph = Soil Subunits): ả ị ụ ị ấ ơ ơ
ấ
b. Phân lo i c a nhân dân vùng đ t phèn: ạ ủ Phèn nóng:
Phèn l nh:
Phèn đ :ỏ
Phèn tr ng :ắ
ạ
Phèn đen :
Lo i đ t phèn ho t đ ng (hi n t
c. Phân lo i đ t phèn mi n nam Vi t nam: ạ ấ ở ề ệ
Lo i đ t phèn ti m tàng,
i), ạ ấ ạ ộ ệ ạ
Lo i đ t phèn đang chuy n hoá.
ạ ấ ề
Lo i đ t phèn than bùn.
ạ ấ ể
ạ ấ
Cách đ n gi n nh t đ nh n di n đ t phèn là xem xét ậ
ấ ể ệ ả ấ ơ
Đ t-n
c và các lo i cây ch th đ t phèn. b m t đ t-n ề ặ ấ ướ ị ấ ạ ỉ
c b nhi m phèn s t-nhôm thì trên b m t có ấ ướ ị ề ặ ễ ắ
Các lo i c ch th đ t phèn: c năng, lác. ị ấ
bi u hi n đóng váng màu đ - tr ng. ỏ ắ ệ ể
ạ ỏ ỉ ỏ
a. Th c v t: ự ậ
b. Vi sinh v t trong đ t phèn : ậ ấ
c. Đ ng v t: ộ ậ
a. Tính ch t v t lý: ấ ậ
b. Tính ch t hóa h c: ấ ọ
c. Tính ch t sinh h c: ấ ọ
- H u h t các vi sinh v t ho t đ ng trong đ t phèn là ế ấ ầ ậ ạ ộ
nh ng sinh v t không có ích cho s chuy n hóa các ch t ữ ự ể ấ ậ
dinh d ng cho cây tr ng. ưỡ ồ
Qua các đ c đi m trên, có th th y, tr ng i ặ ạ
3+, Fe2+, SO)
ấ ả ở ồ ủ ấ ể ấ ệ
ộ ộ
i n ng.
ượ ấ
ể chính c a đ t phèn trong s n xu t nông nghi p bao g m: Đ t c c chua. ấ ự N ng đ đ c ch t cao (Al ấ ồ ng lân h u d ng th p. Hàm l ữ ụ Có thành ph n c gi ầ ơ ớ ặ Tr s ph th ng <4. ườ ị ố ậ ấ ế . Ho t đ ng c a vi sinh v t đ t y u ủ ạ ộ
c lũ đ c i t o đ t phèn: ể ả ạ ấ ướ
ả trong đ t phèn nh bi n pháp s ử ấ
1.2.1. Dùng n Kh năng r a các đ c t ộ ố ử d ng n ố ụ ử ụ ướ ờ ệ c lũ cu i v r a phèn có hi u qu r t l n ả ấ ớ ệ
c đ ém phèn: ướ ể ộ ặ ụ
c trên m t ru ng có tác d ng hoà tan và làm ặ ượ ở ớ ộ
l p đ t m t, ặ ấ ộ ố ở ờ
1.2.2. Dùng n L p n ớ ướ gi m hàm l ả đ ng th i thông qua dòng th m đ ng đ đ a các đ c t ồ trong các t ng đ t xu ng t ng n ầ ấ ng phèn có trên m t ru ng và ể ư ấ c ng m. ầ ứ ướ ầ ố
ng t
3+
ế
c theo th i ờ ng c a Al ủ
2- gi m d n theo th i gian ng p n
ậ ướ ượ c.
Hình 29: (Lê Huy Bá 1982) Fe2+ trong đ t khi ng p n ấ , hàm l gian Các nghiên c u cũng cho k t qu t ự ả ươ ậ ướ ờ
ả
ầ
ứ và SO4
Hình 30:(Lê Huy Bá1982) Bi n đ i c a pH
ế ổ ủ
trong đ t phèn khi b ng p n
ị ậ ướ
ấ
c ng t ọ
1.2.3. C i t o đ t phèn b ng tiêu ng m; ả ạ ấ ằ ầ
a. M c đích c a bi n pháp tiêu ng m: ệ ụ ủ ầ
- Kh ng ch m c n c ng m m t chi u sâu nh t đ nh, ế ứ ướ ố ầ ở ộ ấ ị ề
i. không đ cho đ t b nhi m phèn l ấ ị ể ễ ạ
- Làm tăng kh năng th m theo chi u ngang và theo chi u ề ề ả ấ
đ ng c a đ t c n c i t o, t o đi u ki n thu n l i cho ủ ấ ầ ả ạ ậ ợ ứ ề ệ ạ
vi c c i t o đ t b ng bi n pháp thu l i. ệ ả ạ ấ ằ ỷ ợ ệ
b. Các hình th c tiêu ng m ứ
ầ
Tiêu ng m b ng ng PVC. ằ
ầ
ố
Tiêu ng m b ng ng sành. ằ
ầ
ố
Tiêu ng m b ng ng cát.
ầ
ằ
ố
Tiêu ng m b ng bó cành cây. ằ
ầ
Tiêu ng m b ng hang chu t. ằ
ầ
ộ
1.2.4. S d ng n c nhi m m n r a phè n: ử ụ ướ ặ ử ễ
nh ng vùng ch u nh h ng m nh c a th y tri u, có Ở ữ ị ả ưở ủ ủ ề ạ
c nhi m m n đ r a phèn trong đ t sau đó th l y n ể ấ ướ ể ử ễ ấ ặ
dùng n c ng t đ r a chua và m n. ướ ọ ể ử ặ
R = 0,976 (1) pH = 0,4728 *x +2,5395 S(%o) = 3,15691n(x) +0,3152 R = 0,993 (2)
ướ
Đ gi m đ chua c a n ộ ể
ứ
c và đ t có th ể ấ ủ ể ả c nhi m m n đ hòa tan và pha loãng, nâng giá tr dùng n ặ ị ễ ướ c và đ t đáp ng cho quá trình canh tác trên pH trong n ấ ướ ng c a th y tri u. vùng đ t phèn ủ ở ữ ấ nh ng n i có nh h ơ ưở ủ ề ả
Nên bón vôi và các v t li u có ch a vôi đ làm tăng pH
1.2.5. C i t o đ t phèn b ng bi n pháp hoá h c: ả ạ ấ ọ ệ ằ
ậ ệ ứ ể
và gi m đ đ c c a nhôm. ộ ộ ủ ả
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + CO2
C n ph i tính toán l ng vôi bón cho t ng ầ ả ượ ừ
lo i đ t và t ng lo i cây tr ng. Ngoài ra th i đi m bón vôi ạ ấ ừ ể ạ ồ ờ
cũng r t quan tr ng, c n ph i bón k t h p thêm đ m và ả ế ợ ạ ấ ầ ọ
t là lân. đ c bi ặ ệ
Bón phân h u c , đ m ữ
lân và phân vi l ng: ạ ơ ượ
Phân lân không tr c ti p gi m đ chua nh ng c đ nh ả ố ị ự ư ế ộ
đ c các ion Fe và Al trong phèn, qua đó pH s đ c ượ ẽ ượ
nâng lên và không còn gây đ c cho cây. ộ
1.2.6. C i t o đ t phèn b ng bi n pháp lên li p: ả ạ ấ ế ệ ằ
Ở ữ nh ng n i có m c n ơ ự ướ c ng m cao g n m t đ t, Đ t ầ ặ ấ ấ ầ
Trên b m t các li p đ
lên li p đ c r a phèn r t nhanh. ế ượ ử ấ
c ph b i r m, r nh m h n ề ặ ế ượ ủ ở ơ ạ ạ ằ
ch s b c thoát h i n c b m t. ế ự ố ơ ướ ề ặ
c m a đ u v đ r a phèn trên các li p và ư ầ ụ ể ử ế
L i d ng n ợ ụ ồ
tr ng các lo i khóm, khoai mì, khoai m … ướ ạ ỡ
m c ế ướ
ằ ằ ầ
ế ứ ặ ế ả ạ ẩ
ế ạ ả ẫ
ố ồ
N c ch a trong các rãnh li p luôn gi ữ ứ 0,2 - 0,3m jarosite nh m h n cách m t li p n m trên t ng pyrite và ch kh năng ôxy hóa pyrite hình thành các s n ph m ả gây chua và h n ch kh năng mao d n các mu i phèn t ng sâu lên t ng đ t m t gây đ c cho cây tr ng và t ặ ấ ầ ừ ầ ng môi tr i ch t l nh h ấ ượ ả
ộ ng n ng t c. ườ ưở ướ ớ
Ghi chú: + L ượ - L ượ ng tăng sau mùa m a. ư ng gi m sau mùa m a. ư ả
ự
2+, Al3+
ử
ượ ệ
ng Fe ng đ t ph c v quá trình ụ ụ
ộ ồ : 1.2.7. Xây d ng h th ng th y nông n i đ ng ủ ệ ố R a th m trên đ ng ru ng nh h th ng kênh tiêu hai bên ờ ệ ố ấ ộ ồ t đ i vi c gi m hàm l có tác d ng r t t ả ấ ố ố ụ trong đ t, c i thi n d n ch t l ấ ấ ượ ầ ệ ấ ả . canh tác trên đ t phèn ấ
ư ậ
ướ ằ ộ
ượ ờ
ệ ả
c trên nh ng vùng đ t phèn c môi tr . Nh v y b ng cách qu n lý, duy trì liên t c ụ ả c trên các lô ru ng trong h th ng th y nông n i l p n ộ ủ ệ ố ớ t theo th i gian s đ t đ ng, h th ng đ c xây d ng t ự ẽ ạ ố ệ ố ồ ng đ t c hi u qu cao trong vi c c i thi n ch t l đ ả ệ ấ ấ ượ ệ ượ phèn ph c v canh tác nông nghi p và góp ph n b o v ệ ả ầ ệ ụ ụ đ ấ ườ ng đ t và n ấ ướ ượ ữ
ạ ầ : 1.2.8. Bi n pháp s ng m ệ
Gi m b t l ng đ c t t trong đ t thoát ra kênh m ng ớ ượ ả ộ ố ừ ươ ấ
trong giai đo n làm đ t gây ô nhi m môi tr ấ ễ ạ ườ ng, s d ng ử ụ
c hi u qu ngu n tài nguyên n ồ ệ ả ướ c lũ c a sông ủ , gi m đ ả ượ
áp l c sâu b nh. ự ệ
H n ch hi n t ế ệ ượ ạ ng oxy hóa v t li u sinh phèn. ậ ệ
Góp ph n pha loãng đ c ch t t ng m t do hi n t ng ấ ở ầ ệ ượ ầ ặ ộ
. tr c di c a các đ c t ủ ộ ố ự
ệ ướ
ả
ụ d ừ ướ
ạ c ng m lên t ng m t. : 1.2.9. Tr ng cây đ c i t o đ t phèn ể ả ạ ấ ồ i ng p và tr ng m t s lo i cây phân Vi c tr ng lúa t ộ ố ạ ồ ậ ồ xanh h đ u (Aeschinono Americana…) đ u làm gi m các ề ọ ậ trong đ t phèn. Ngoài ra cây tr ng còn có tác d ng đ c t ấ ộ ố i t đ m t đ t, h n ch s b c phèn t làm gi m nhi ệ ộ ặ ấ ả t ng sâu và m c n ầ ầ ự ướ ầ ồ ế ự ố ặ
Ngoài ra còn có th c i thi n đ t phèn thông qua m t s ộ ố ệ ể ả ấ
Tr ng tràm đ ch ng s b c phèn vào mùa khô.
bi n pháp nh sau: ư ệ
H n ch đào kênh sâu
ể ố ự ố ồ
phèn. ế ạ ở khu v c nhi u ự ề ổ
Quy ho ch kênh m ng ph i né tránh các ươ
Đào kênh m ng
phèn. ạ ả ổ
ươ ở các vùng đ t phèn nh . ẹ ấ
Qu n lý n ả
c m t và m c đ n c ng m trong đ t h p ướ ứ ộ ướ ặ ấ ợ ầ
Tr ng lúa n i
lý đ tránh t ng phèn ti p t c b oxy hóa. ế ụ ị ể ầ
khu v c ng p lâu, ng p sâu, thu c các ổ ở ồ ự ậ ậ ộ ổ
Tái l p h sinh thái cũ m t đi do phèn hóa.
phèn, phèn trung bình và phèn ho t đ ng. ạ ộ
T o khu du l ch sinh thái r ng vùng ng p.
ậ ệ ấ
ừ ạ ậ ị
Tr ng tràm
nh ng vùng có đ phèn hi n t i l n và hóa ồ ở ữ ệ ạ ớ ộ
Đi u tra các
phèn nhanh không th tr ng đ c lúa. ể ồ ượ
phèn và phân l p chúng, làm b cao ngăn ề ổ ậ ờ
dòng ch y phèn…. ả
Nhu c u s d ng đ t phèn ph c v s n xu t nông ử ụ ụ ả ụ ấ ầ ấ
nghi p ngày càng tr nên c p bách h n đ i v i đ t ố ớ ệ ấ ấ ở ơ
c chúng ta. Đ có năng su t n đ nh và ti n t i tăng n ướ ấ ổ ế ớ ể ị
năng su t cây tr ng trên đ t phèn, b t bu c chúng ta ấ ấ ắ ồ ộ
ph i nghiên c u s d ng đ t phèn h p lý, c i t o đ t ấ ứ ử ụ ả ạ ấ ả ợ
ng cao c a các đ c t và phèn, nh m gi m b t hàm l ả ằ ớ ượ ộ ố ủ
. ng cho cây tăng ch t dinh d ấ ưỡ
Vi c c i t o đ t phèn không ch do nhu c u s n xu t ấ ả ạ ệ ầ ả ấ ỉ
nông nghi p thúc bách mà nó còn là đòi h i chính đáng c a ủ ệ ỏ
nhân dân s ng ng ố ở vùng đ t phèn nh m c i thi n môi tr ằ ệ ấ ả ườ
s ng và nâng cao đi u ki n s ng c a nhân dân. ố ệ ố ủ ề
ọ ờ ố
ầ ồ ủ bào, c n vi c ầ ế ệ
ọ ớ ủ
ổ
ủ ể ẻ
ẩ ự ả ủ ế ố ổ ị
b t ế ố ấ ặ ặ ố
2.1 Phân lân 2.1 Phân lân Lân có vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a cây tr ng: Là thành ph n quan tr ng trong nhân t hình thành các b ph n m i c a cây ộ ậ Có trong thành ph n các enzim, protein, tham gia vào quá ầ trình t ng h p acid amin ợ Kích các quá trình phát tri n c a r , đ nhánh giúp cây ể ch u h n ch ng đ ngã, thúc đ y s ra hoa và k t qu c a ạ cây s mớ Tăng đ c tính ch ng ch u c a cây khi g p các y u t ị ủ iợ l
Lân trong cây : : 2.1.1. Lân trong cây 2.1.1.
Lân vô cơ:
Lân h u cữ ơ:
Lân đóng vai trò trung tâm trong ng
ượ ổ
quá trình trao đ i năng l và protein.
ủ Là thành ph n ch y u c a ầ ủ ế
amino axit.
Có vai trò quan tr ng trong vi c bào, t o thành ạ
ệ ọ
phân chia t ch t béo và ế protein. ấ
ệ
ặ
sinh, h t và phát tri n c a qu , kích thích s ra hoa
Có vai trò đ c bi ạ
t trong vi c hình thành mô phân ể ủ
ệ ả
ự
ệ ế
lá Bi u hi n th a, thi u lân trong cây. ng thi u lân trong cây th ườ ừ ế ng bi u hi n ể ệ ở
ể Hi n t ệ ượ già.
Cây non th ế ườ ế . Cây ch th thi u lân: Ngô, cà chua, rau di p ị
ẫ ả ệ ấ
ng r t m n c m v i vi c thi u lân. ớ ế ỉ
ng cây ư ng c ch sinh tr ế ứ ưở
Ch a th y có hi n t ệ ượ ấ tr ng do bón quá nhi u lân. ề
ồ
ấ
a.T l ỷ ệ Hàm l T l ỷ ệ
ộ
lân trong đ t ấ : ấ . ố trong đ t th p ng lân t ng s ổ ượ lân trong đ t ph thu c vào: ụ ấ - Thành ph n đá m ẹ. ầ ấ . ng lân h u c trong đ t - Hàm l ữ ơ ượ
ạ
b. D ng lân trong, đ t ấ : Lân h u c . ữ ơ Lân vô c .ơ
Apatit:
a. Nhóm phân lân t : nhiên ự
Phân lèn:
: Ph tphorit ố
B t lân
Ph tphorit
ộ
ố
Phân lèn:
Tinh th ể Apatit:
Phân lân ch y u đ
ử ụ : • S d ng
ủ ế ượ ử ụ c s d ng đ bón lót. Có th s ể ử
… ể ể ệ
Bón phân lân t
d ng đ bón thúc cho cây công nghi p dài ngày ụ nhiên ph i h ố ợp v i các lo i phân lân d ễ ự ạ ớ
Bón ph i hố
tan như super lân.
ợp v i các lo i phân chua sinh lý nh ư ạ ớ
Có th s d ng đ ể ử ụ
. (NHO2SO4, NH4CI, K2S04, KC1…). v i phân chu ng, phân rác ồ ể ủ ớ
Supe lân:
+ Triple Supe phôtphat.
+ Supe lân giàu.
Nên s d ng trên các lo i đ t trung tính.
ử ụ : * S d ng
Có th s d ng đ bón lót ho c bón thúc.
ạ ấ ử ụ
Super lân viên ể ử ụ ể ặ
. có th tr n v i h t gi ng khi gieo ớ ạ ể ộ ố
Có th hòa n ể
c đ phun qua lá ướ ể (triple super lân) ho c ặ
i cho cây (super lân đ n và super lân giàu). t ướ ơ
Có th
ử ụ : * S d ng
Bón theo hàng, theo h c trên đ t
. v i phân chu ng, phân xanh, than bùn ể ủ ớ ồ
Có th bón ph i h p v i các lo i phân lân t
ấ tr ngồ cây tr ng c n. ạ ố ồ
nhiên ho c ố ợ ể ạ ớ ự ặ
phân lân nung ch y.ả
Defluophotphat.
G m ồ m t s lo i phân lân sau: ộ ố ạ
Magnesiumsilieat phôtphat (FMP).
. Rherenia ph tphat ố
ử ụ : * S d ng
S d ng t ử ụ
t trên đ t phèn, đ t úng trũng, l y th t, đ t ố ụ ầ ấ ấ ấ
Đ c ượ s d ng đ bón lót
b c màu, đ t đ i chua. ạ ấ ồ
V i cây tr ng c n, nên bón theo hàng, theo h c vào vùng
ử ụ ể s m.ớ
ạ ớ ồ ố
Nên bón ph i hố ợp v iớ supe lân, amôn sulphat ho cặ kali
r cây. ễ
….. sulphat, trên các lo i đ t nghèo l u huỳnh ạ ấ ư
a. Căn c vào đ c đi m sinh lý c a cây tr ng và lo i ứ ủ ồ ể ặ ạ
Nhu c u lân c a cây
ẩ : s n ph m ả
ủ ầ tr ngồ :
Các lo i cây r ng khác nhau có nhu c u lân khác nhau. Nên ạ ầ ồ
u tiên bón lân cho các lo i cây có nhu c u lân cao nh cây ư ư ạ ầ
b đ u, cà phê, cao su... ộ ậ
Đ c đi m thu hút lân c a cây:
ủ ể ặ
Ph n l n cây tr ng đ u có th i kỳ kh ng ho ng lân là th i ờ ầ ớ ủ ề ả ồ ờ
kỳ cây con. Lân trong cây giở ai đo n tr ạ ướ c có th ể
chuy n hóa và tái s d ng cho gi Lân l i r t ử ụ ể ai đo n sau. ạ ạ ấ
c n cho s phát tri n c a r , nên các lo i phân lân đ u ầ ể ủ ễ ự ề ạ
ph i đ đ u, đ c bi t ả ượ c bón lót đ y đ cho cây ngay t ủ ầ ừ ầ ặ ệ
là các lo i cây ng n ngày. ạ ắ
ẩ : Lo i s n ph m ạ ả
b. Căn c vào tính ch t đ t đ ấ ấ ai: ứ
pH đ tấ :
Đ chua c a đ t nh h ủ
ng r t ng ấ ả ộ ưở ấ l n đ n chi u h ế ề ớ ướ
chuy n hóa lân trong đ t và tr c ti p nh h ế ả ự ể ấ ưở ng đ n kh ả ế
Trên đ t chua, ho t đ ng c a ph n l n các vi sinh v t ủ
năng cung c p lân cho cây c a đ t. ủ ấ ấ
ạ ộ ầ ớ ậ ấ
gi m.ả
ệ ự ấ
ọ ố ươ ồ
Xem xét pH đ t là c s cho vi c l a ch n ơ ở d ng phân lân bón cho cây tr ng và ph ng pháp bón ph i ạ hợp v i các lo i phân khác. ạ
ớ
Thành ph n c gi
i đ t ầ ơ ớ ấ : Trên các lo i đ t tr ng cây ạ ấ ồ
tr ng c n, có thành ph n c gi ơ ớ ạ ầ ồ i th t trung bình và th t ị ị
ng r t d b h p ph , ít đ c cây n ng giàu keo sét th ặ ườ ấ ễ ị ấ ụ ượ
tr ng hút. Do đó, trên các lo i đ t này, ph ng pháp bón ạ ấ ồ ươ
t ố t nh t v ấ nẫ là bón theo hàng, theo h c.ố
Kh năng hòa tan trong n
: c. Căn c vào tính ch t c a phân lân ấ ủ ứ
Kh năng b h p ph
c ho c trong axít . ả ướ ặ
ị ấ ả ụ.
ấ . Kh năng gây chua (ho c ki m) khi bón vào đ t ặ ề ả
Nhu c u s d ng lân và kh năng hút lân c a cây tr ng ả
d. Căn c vào h th ng c anh tác và cây tr ng tr ệ ố ứ ồ ướ : c
ầ ử ụ ủ ồ
Ph
tr cướ .
ng th c canh tác: tr ng thu n, luân canh hay xen ươ ứ ầ ồ
canh…
Đ nâng cao hi u qu s d ng, các d ng phân lân khác
: e. Kh năng bón ph i h p v i các lo i phân khác ố ợ ớ ạ ả
ả ử ụ ệ ể ạ
nhau có th c n đ ể ầ ượ c bón ph i h p v i các lo i phân vô ớ ố ợ ạ
c khác. Ví d : Lân nung ch y bón k t h p v i các lo i ả ơ ế ợ ụ ạ ớ
2S04, ho c KCL, NH
4CL,
phân đ m sinh lý chua nh (NH4) ư ạ ặ
K2S04…
f. Ph : ng pháp bón ươ
Cách bón:
Th i điờ
: ng bón L : Đ sâu bón : V trí bón ượ ộ ị
ểm bón:
Bón phân lân theo hàng ho c theo h c ố
ặ
Hi u qu s d ng lân trong phân lân ph thu c r t l n
: D ng lân bón ạ
ộ ấ ớ ả ử ụ ụ ệ
vào kh năng hòa tan c a lân trong đ t ấ , đ chua c a đ t ủ ấ … ộ ủ ả
Đ nâng cao hi u qu s d ng phân lân, vi c ch n ả ử ụ ể ệ ệ ọ
d ng phân lân phù h p ho c bón k t h p các lo i phân lân ạ ế ợ ạ ặ ợ
v i nhau đ bón trên các lo i đ t khác nhau là r t c n ớ ạ ấ ấ ầ ể
thi t.ế
g. Cân đ i đ m, lân ố ạ : Phân lân ch phát huy đ ỉ ượ c hi u qu ả ệ
khi đ t có đ đ m đ cân đ i v i l ng lân đ c bón vào. ố ớ ượ ủ ạ ể ấ ượ
h. Bón lân c i t o và bón lân duy trì: Bón lân đúng lúc và ả ạ
bón liên t c (hàng v ) đ làm tăng lân d tiêu. ụ ể ụ ễ
i. lân vào v i phân chu ng: Ủ ồ ớ
Trong quá trình , lân đ c chuy n vào các h t phân ủ ượ ể ạ
chu ng, khi bón xu ng đ t, lân ít b s t nhôm k t t a. G c ế ủ ị ắ ấ ố ồ ố
acid sulfuric c a lân gi đ m l i cho phân chu ng d ng ủ ữ ạ ạ ồ ở ạ
đ m sulfat, h n ch vi c đ m b c h i ế ơ ở ệ ạ ạ ạ ố th khí ể
ammoniac.
lân vào v i phân chu ng:
Ủ
ồ
ớ
Sau khi bón vôi lân s phát huy hi u l c, r cây d thu
c khi bón lân: k. Bón vôi gi m đ chua cho đ t tr ộ ấ ướ ả
ệ ự ể ẽ ễ
hút, năng su t thu đ c s cao h n bón tr c ti p vào đ t ấ ượ ẽ ự ế ấ ơ
chua khi không bón vôi.
Gi m b t di n tích ti p xúc gi a lân và h t đ t, bón theo
l. Dùng lân viên và bón t ạ i ch : ổ
ạ ấ ữ ệ ế ả ớ
Bón cho cây tr ng c n, nên đào x i xung quanh g c, r c
hang, ho c theo h c, không rãi đ u. ố ề ặ
ắ ạ ớ ồ ố
ọ
Bón theo hang
vào ho c x rãnh d c, gieo theo hang cây và bón. ớ
Đào x i xung quanh g c ố
ặ ẻ Supe lân viên
Bón cho lúa n
l. Dùng lân viên và bón t ạ i ch : ổ
c, nên dùng lân viên có b c bùn ho c b c ướ ặ ọ ọ
N u đ t cày khô, bón lân vào rãnh, b a l p rãnh cày, cho
đ t sét v.v.. đ không b nát v a ra khi g p n c. ặ ướ ữ ể ấ ị
ừ ấ ế ấ
n ướ ấ
B a l p rãnh cày
C y lúa theo hàng
c vào sau đó c y lúa lên theo hàng. ấ