intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cẩm nang Chuẩn bị kiến thức thi TNTHPT & LTĐH

Chia sẻ: Thịnh Thinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cẩm nang Chuẩn bị kiến thức thi TNTHPT & LTĐH được biện soạn với các nội dung: Cơ học vật rắn, dao động cơ học, sóng cơ học, dao động và sóng điển tử, dòng điện xoay chiều, sóng ánh sáng,... Mời các bạn tham khảo tài liệu để hiểu rõ hơn về nội dung cuốn cẩm nang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cẩm nang Chuẩn bị kiến thức thi TNTHPT & LTĐH

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG Trường THPT Phan Bội Châu Đồng hành cùng mùa thi
  2. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng MỤC LỤC Vấn đề 1: CƠ HỌC VẬT RẮN ..................................................................................... 4 Vấn đề 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC.................................................................................. 5 I. CON LẮC LÒ XO ............................................................................................................ 5 II. CON LẮC ĐƠN ............................................................................................................ 11 III. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ............................................................................................ 13 IV. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG .................... 14 Vấn đề 3: SÓNG CƠ HỌC .......................................................................................... 15 I. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG .............................................................................. 15 II. SÓNG DỪNG ............................................................................................................... 17 III. SÓNG ÂM ................................................................................................................... 18 IV. ĐẶC ĐIỂM CỦA SÓNG ÂM ...................................................................................... 18 Vấn đề 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ............................................................. 19 I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ .................................................................................................. 19 II. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG, SÓNG ĐIỆN TỪ ........................................................................ 20 Vấn đề 5: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ..................................................................... 21 I. HIỆU ĐIỆN THẾ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ................................................................... 21 II. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ........................................................................................ 21 III. BÀI TOÁN CỰC TRỊ .................................................................................................. 23 IV. BÀI TOÁN HỘP KÍN (BÀI TOÁN HỘP ĐEN) .......................................................... 25 V. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG .............................................................. 26 Vấn đề 6: SÓNG ÁNH SÁNG ..................................................................................... 27 I. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC .................................................................... 27 II. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG PHỨC TẠP (HỖN HỢP) ............................................ 28 IV. SÓNG ĐIỆN TỪ.......................................................................................................... 29 Vấn đề 7: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ........................................................................... 30 I. THUYẾT LƯỢNG TỬ ................................................................................................... 30 II. MẪU NGUYÊN TỬ BOHR .......................................................................................... 31 III. HẤP THỤ VÀ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG ....................................................................... 32 IV. LASER ........................................................................................................................ 32 Vấn đề 8: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP .................................................................... 33 Vấn đề 9: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ........................................................................ 34 I. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ............................................................................................ 34 II. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN ....................................................................................... 34 III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ......................................................................................... 35 IV. PHÓNG XẠ: ........................................................................................................... 35 Vấn đề 10: VẬT LÍ VŨ TRỤ ...................................................................................... 37 I. CÁC HẠT SƠ CẤP ........................................................................................................ 37 II. MẶT TRỜI – HỆ MẶT TRỜI ....................................................................................... 37 III. CÁC SAO. THIÊN HÀ ................................................................................................ 39 IV. THUYẾT VỤ NỔ LỚN (BIG BANG) ......................................................................... 40 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 41 1. Các thao tác cộng số phức dưới dạng mũ được thực hiện dễ dàng với máy tính CASIO fx – 570MS. .......................................................................................................... 41 2. Thử lại bài toán cụ thể với hai phương pháp trên. ..................................................... 41 3. Hướng dẫn nâng cấp máy tính CASIO ƒx-500MS thành ƒx-570MS.......................... 42 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 2 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  3. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng LỜI NÓI ĐẦU CHUẨN BỊ KIẾN THỨC THI TNTHPT & LTĐH ( Cẩm nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH ) Cẩm nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH được viết trên cơ sở dựa vào tinh thần thay sách giáo khoa các cấp và đổi mới phương pháp dạy học; đổi mới phương pháp dạy học vật lí. Đặc biệt là dựa trên cơ sở kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh bằng hình thức trắc nghiệm khách quan trong các kì thi TNTHPT và tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, … Cuốn Cẩm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH được thiết kế đi kèm với cuốn giáo khoa Vật Lí 12 (chương trình chuẩn và chương trình nâng cao), với mục đích giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải nhanh một số bài tập thường xuất hiện trong các đề thi đại học; cao đẳng trong những năm gần đây. Để sử dụng tốt có hiệu quả học sinh phải trang bị các kiến thức toán liên quan: Hệ thức lượng trong tam giác, công thức lượng giác, giải phương trình lượng giác, các công thức đạo hàm, phép toán véc tơ, các phép toán lũy thừa, các phép toán logarít, … Thêm một điều nữa là học sinh phải đọc kĩ và nhớ được các chú ý; dù rất nhỏ nhưng nó có thể giúp giải các bài toán phức tạp một cách nhanh chóng và hiệu quả. Dù cố gắng rất nhiều nhưng chắc chắn còn nhiều thiếu sót, rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp chân thành từ phía bạn đọc và các em học sinh. Xin chân thành cảm ơn! Di Linh, ngày 03 tháng 06 năm 2008 Nguyễn Hồng Thạch Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 3
  4. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Vấn đề 1: CƠ HỌC VẬT RẮN 1. Chuyển động quay đều Tốc độ góc:   const Gia tốc góc:   0 Tọa độ góc:    0   t 2. Chuyển động quay biến đổi đều a. Tốc độ góc   2  1 Tốc độ góc trung bình: tb   t t2  t1 d Tốc độ góc tức thời:     '(t ) dt Chú ý:  có thể dương; có thể âm tùy theo chiều dương hay âm ta chọn. b. Công thức về chuyển động quay biến đổi đều Gia tốc góc:   const Tốc độ góc:   0   t 1 Tọa độ góc:    0  0 t   t 2 2 Phương trình độc lập với thời gian:  2  02  2 (   0 ) c. Gia tốc góc  2  1 Gia tốc góc trung bình:  tb   t t2  t1 d Gia tốc góc tức thời:     '(t ) dt Vaät quay nhanh daàn ñeàu :  .  0 Chú ý:  Vaät quay chaäm daàn ñeàu :  .  0 3. Liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc; gia tốc dài và gia tốc góc v  .r dv d att   r.   .r dt dt v2 a ht  = 2 .r r a= r 2 . 4  r 2 . 2  r.  4   2  Gia tốc tiếp tuyến att : Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về độ lớn của véc tơ vận tốc       v; att  v hoặc v; att  v .   Gia tốc pháp tuyến an (hay gia toác höôùng taâm aht ) : Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về    hướng của véc tơ vận tốc v; aht  v .    Vaät quay ñeàu: a  aht Chú ý:      Vaät bieán ñoåi ñeàu: a  att  aht 4. Mô men a. Mô men lực đối với một trục: M  F .d n b. Mô men quán tính đối với một trục: I   mi .r 2 i 1 i Chú ý: Mô men quán tính của một số dạng hình học đặc biệt: Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 4 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  5. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng  Hình truï roãng hay vaønh troøn : I  m.R 2 1  Hình truï ñaëc hay ñóa troøn : I  .m.R2 2 2  Hình caàu ñaëc: I  .m. R2 5  R(m): là bán kính 1  Thanh maûnh coù truïc quay laø ñöôøng trung tröïc cuûa thanh: I  .m .l 2 12 1  Thanh maûnh coù truïc quay ñi qua moät ñaàu thanh: I  .m.l 2 , l(m): là chiều dài thanh 3 c. Định lí trục song song: I   I G  m.d 2 ; trong đó d là khoảng cách từ trục bất kì đến trục đi qua G. d. Mô men động lượng đối với trục: L  I . 5. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định dL d M  I . hoaëc M   I. dt dt 6. Định luật bảo toàn mô men động lượng Neáu M  0 thì L  const Heä vaät: L1  L2  ...  const Vaät coù moâ men quaùn tính thay ñoåi: I11  I 22  ... 7. Định lí biến thiên mômen động lượng L  M .t hay I 22  I11  M .t 8. Động năng của vật rắn 1 Động năng quay của vật rắn: Wñ  I  2 2 1 2 1 2 Động năng của vật rắn vừa chuyển động quay vừa chuyển động tịnh tiến: Wñ  I   mvc Trong 2 2 đó m là khối lượng, vc là vận tốc khối tâm Định lí động năng: Wñ  AF hay Wñ 2  Wñ 1  AF Vấn đề 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I. CON LẮC LÒ XO 1. Phương trình dao động: x  A cos( t   ) dx  2. Phương trình vận tốc: v   x '; v   A sin( t   )   A cos(t    ) dt 2 2 dv d x 3. Phương trình gia tốc: a   v '; a  2  x ''; a   2 A cos(t   ); a   2 x dt dt 2 Hay a   A cos( t     ) 4. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu: 2 k g mg a. Tần số góc:   2 f  (rad / s);    ; l  (m ) T m l k 1 N  1 k b. Tần số: f   (Hz); f   T t 2 2 m 1 t 2 m c. Chu kì: T   (s); T   2 f N  k d. Pha dao động: ( t   ) Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 5
  6. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng e. Pha ban đầu:   x  A cos  Chú ý: Tìm  , ta dựa vào hệ phương trình  0 lúc t0  0  v0   A sin  MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí cân bằng x 0  0 theo chiều dương v0  0 :  Pha ban đầu    2  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí cân bằng x 0  0 theo chiều âm v0  0 : Pha  ban đầu   2  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua biên dương x0  A : Pha ban đầu   0  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua biên âm x0   A : Pha ban đầu    A  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x 0  theo chiều dương v0  0 : Pha ban 2  đầu    3 A  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x 0   theo chiều dương v0  0 : Pha ban 2 2 đầu    3 A  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0  theo chiều âm v0  0 : Pha ban đầu 2   3 A  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0   theo chiều âm v0  0 : Pha ban đầu 2 2  3 A 2  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x 0  theo chiều dương v0  0 : Pha ban 2  đầu    4 A 2  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0   theo chiều dương v0  0 : Pha 2 3 ban đầu    4 A 2  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x 0  theo chiều âm v0  0 : Pha ban 2  đầu   4 A 2  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0   theo chiều âm v0  0 : Pha ban 2 3 đầu   4 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 6 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  7. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng A 3  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x 0  theo chiều dương v0  0 : Pha ban 2  đầu    6 A 3  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0   theo chiều dương v0  0 : Pha 2 5 ban đầu    6 A 3  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0  theo chiều âm v0  0 : Pha ban 2  đầu   6 A 3  Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc vật qua vị trí x0   theo chiều âm v0  0 : Pha ban 2 5 đầu   6     cos   sin(  ) ; sin   cos(  ) ;  sin   cos(  ) ;  cos   cos(   ) 2 2 2 Giaù trò caùc haøm soá löôïng giaùc cuûa caùc cung (goùc ) ñaëc bieät (ta neân söû duïng ñöôøng troøn löôïng giaùc ñeå ghi nhôù caùc giaù trò ñaëc bieät)    2 5    6 3   4  pha ban ñaàu 3   cuøng chieàu döông 4  Sơ đồ pha ban đầu  6 2  3 o 2 2  A A A 2  2 A x 3 1 o 1 3  A  A  A  A 2 2  2 2 2   3 pha ban ñaàu  5   3 ngöôïc chieàu döông  6 3  4 3 2 3 Hoặc A 3 A 2 A A 2 A 3 x A x x A x 0 x x x x  A Li độ x 2 2 x 2 2 2 2  v0 5 3 2        2    6 4 3 3 4 6 Pha  0   v0 5 3 2        2    6 4 3 3 4 6 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 7
  8. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Goùc 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600     2 3 5 Hslg 0  2 6 4 3 2 3 4 6 1 2 3 3 2 1 sin  0 1 0 0 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 cos  1 0    -1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 tg  0 1 3 kxñ  3 -1  0 0 3 3 3 3 cotg  kxñ 3 1 0  -1  3 kxñ kxñ 3 3 5. Phương trình độc lập với thời gian: v2 a2 v 2 A2  x 2  2 ; A2  4  2     a   M  vM   A: Vaät qua vò trí caân baèng  vM Chú ý:  2   2  aM   A: Vaät ôû bieân  A  vM  aM 6. Lực đàn hồi, lực hồi phục:  FñhM  k (l  A) 2  a. Lực đàn hồi: Fñh  k (l  x )  m (l  x )   Fñhm  k (l  A) neáu l  A  F  0 neáu l  A  ñhm  FhpM  kA  F  m 2 A b. Lực hồi phục: Fhp  kx  m 2 x   hay Fhp  ma   hpM lực hồi phục  Fhpm  0  Fhpm  0 luôn hướng vào vị trí cân bằng. Chú ý: + Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau Fñh  Fhp . + Khi A >l (Với Ox hướng xuống): Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần - Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A. - Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = A, 7. Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình a. Thời gian: Giải phương trình xi  A cos( ti   ) tìm ti Chú ý: + Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là T T tOM  , thời gian đi từ M đến D là t MD  . 12 6 2 T + Từ vị trí cân bằng x  0 ra vị trí x   A mất khoảng thời gian t  . 2 8 3 T + Từ vị trí cân bằng x  0 ra vị trí x   A mất khoảng thời gian t  . 2 6 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 8 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  9. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng   + Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần ( av  0; a  v ), chuyển động từ D đến   O là chuyển động nhanh dần ( av  0; a  v ) + Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng không), bằng không khi ở biên (li độ cực đại). + Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2  x  co s 1  1   2  1  A và ( 0   ,   ) t   với  1 2   co s   x2 2  A Sơ đồ thời gian T T 6 6 T T 2 2  A 6 A A 2 6  A 2 x 3 1 o 1 3  A  A T  A  A 2 2 2 2 12 T T 8 8  T   Neáu t  4 thì s  A  Neáu t  nT thì s  n4 A    T  T b. Quãng đường:  Neáu t  thì s  2 A suy ra  Neáu t  nT  thì s  n4 A  A  2  4  Neáu t  T thì s  4 A  T   Neáu t  nT  2 thì s  n4 A  2 A  Chú ý:  2 2  sM  A 2 neáu vaät ñi töø x   A  x  A  2 2 T  t   s  A neáu vaät ñi töø x  O  x   A 4   s  A 2  2 neáu vaät ñi töø x   A 2  x   A  x   A 2    m 2 2  2 2  sM  A neáu vaät ñi töø x  0  x   A T  2 2  t  8  s  A  1  2  neáu vaät ñi töø x   A 2  x   A m  2  2   Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 9
  10. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng  A A  sM  A neáu vaät ñi töø x   2  x   2  T  A A  t   s  neáu vaät ñi töø x    x  A 6  2 2  3 3    sm  A 2  3 neáu vaät ñi töø x   A  2  x  A  x  A 2  A A  sM  2 neáu vaät ñi töø x  0  x   2 T   t    12 sm  A  1  3  neáu vaät ñi töø x   A 3  x   A   2  2  + Trong khoảng thời gian t (với 0 < t < 0,5T), quãng đi được tối đa và tối thiểu :  t  S max  2 A sin 2  .  S min  2 A 1  cos t    2  S  S min  t t  + Độ lệch cực đại: S  max 2  A  sin  2  cos 2     1   A 2  1  0, 4 A t t + Quãng đường đi được ‘trung bình’: S  2 1 .2 A . Quãng đường đi được thỏa mãn: 0,5T S  0, 4 A  S  S  0, 4 A  Soá nguyeân  t2  t1    S  q.2 A + Căn cứ vào tỉ số:  q  Soá baùn nguyeân xt1   0   A 0,5T   q.2 A  0, 4 A  S  q.2 A  0, 4 A s c. Tốc độ trung bình: vtb  t 8. Năng lượng trong dao động điều hòa: E  Eñ  Et 1 1 a. Động năng: Eñ  mv 2  m 2 A2 sin 2 ( t   )  E sin 2 (t   ) 2 2 1 2 1 2 b. Thế năng: Et  kx  kA cos2 ( t   )  E cos2 ( t   ); k  m 2 2 2  1 2 2 1 2  E  2 m A  2 kA   1 1 Chú ý:  EñM  mvM2  m 2 A2 : Vaät qua vò trí caân baèn g  2 2  1 2  EtM  2 kA : Vaät ôû bieân  f ' 2f  T  Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với T '  của dao động.  2  '  2 T Khoảng thời gian hai lần liên tiếp nhau động năng bằng thế năng là t  4  Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí x  x0 là 4 lần, nên  t       k 2 9. Chu kì của hệ lò xo ghép: Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 10 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  11. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng 1 1 1 a. Ghép nối tiếp:    T  T12  T22 k k1 k2 1 1 1 b. Ghép song song: k  k1  k2  2  2  2 T T1 T2 c. Ghép khối lượng: m  m1  m2  T  T12  T22 Chú ý: Lò xo có độ cứng k0 cắt làm hai phần bằng nhau thì k1  k2  k  2 k0  k1l1  k2 l2  kl II. CON LẮC ĐƠN 1. Phương trình li độ góc:    0 cos(t   ) (rad) 2. Phương trình li độ dài: s  s0 cos( t   ) ds 3. Phương trình vận tốc dài: v   s '; v   s0 sin(t   ) dt dv d 2s 4. Phương trình gia tốc tiếp tuyến: at   v '; at  2  s ''; at   2 s0 cos( t   ); at   2 s dt dt s s0 Chú ý:   ;  0  l l 5. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu: 2 g mgd a. Tần số góc:   2 f  (rad / s);    T l I 1 N  1 g b. Tần số: f   ( Hz); f   T t 2 2 l 1 t 2 l c. Chu kì: T   (s); T   2 f N  g d. Pha dao động: ( t   ) e. Pha ban đầu:   s  s0 cos  Chú ý: Tìm  , ta dựa vào hệ phương trình  lúc t0  0  v   s0 sin  6. Phương trình độc lập với thời gian: v2 a2 v 2 s02  s2  2 ; s02  4  2     Mv   s 0 : Vaä t qua vò trí caân baèn g a Chú ý:  2   M  aM   s0 : Vaät ôû bieân vM 7. Lực hồi phục:  g g 2  FhpM  m s0 Lực hồi phục: Fhp  m s=m s   l lực hồi phục luôn hướng vào vị trí cân bằng l F  0  hpm 8. Năng lượng trong dao động điều hòa: E  Eñ  Et 1 1 a. Động năng: Eñ  mv 2  m 2 s02 sin 2 ( t   )  E sin 2 ( t   ) 2 2 1 g 1 g g Et  mgl(1  cos  )  m s2  m s02 cos2 ( t   )  E cos2 ( t   );  2  b. Thế năng: 2 l 2 l l 1 1 Hoaëc Et  mgl(1  cos  )  mgl 2  mgl 02 cos2 ( t   )  E cos2 (t   ) 2 2 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 11
  12. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng  1 2 2 1 g 2 1 2 2 2 1 2  E  2 m  s 0  2 m l s 0  mgl (1  cos  0 )  2 m  l  0  2 mgl  0   1 1 Chú ý:  E ñM  mv M2  m  2s 02 : Vaät qua vò trí caân baèn g  2 2  1 g 2 1 2 2 2 1 2  E tM  2 m l s 0  mgl (1  cos  0 )  2 m  l  0  2 mgl  0 : Vaät ôû bieân  f ' 2f  T  Thế năng và động năng của vật dao động điều hòa với T '   2  '  2 Vận tốc: v   v02  2 gl(1  cos  )   2 gl(cos   cos  0 ) Lực căng dây:   mg(3cos   2 cos  0 ) 9. Sự thay đổi chu kì dao động của con lắc đơn: 2  R  l Rh a. Theo độ cao (vị trí địa lí): gh  g0   nên Th  2 T  Rh gh R l t 0 b. Theo chiều dài dây treo (nhiệt độ): l  l0 (1  t 0 ) nên Tt0  2  T(  1) g 2 T T2  T1 Thời gian con lắc chạy nhanh (chậm trong 1s):  T1 T1 T Độ lệch trong một ngày đêm:   86400 T1 c. Nếu l  l1  l2 thì T  T12  T22 ; nếu l  l1  l2 thì T  T12  T22       Fl  P hay a  g  ghd  g  a       l d. Theo lực lạ Fl :  Fl  P hay a  g  ghd  g  a  Thd  2      ghd 2  Fl  P hay a  g  ghd  g  a  2 g  cos    Chú ý: Lực lạ có thể là lực điện, lực từ, lực đẩy Acsimet, lực quán tính ( aqt  a ) v2 Gia tốc pháp tuyến: an  ; l: baùn kính quyõ ñaïo   l    Lực quán tính: F   ma , độ lớn F = ma ( F  a )     Chuyển động nhanh dần đều a  v ( v có hướng chuyển động)    Chuyển động chậm dần đều a  v    Lực điện trường: F  qE , độ lớn F = qE;   Nếu q > 0  F  E ;   Nếu q < 0  F  E   Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F luôn thẳng đứng hướng lên) Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 12 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  13. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng    Khi đó: Phd  P  F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như     F trọng lực P và g hd  g  gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng m trường biểu kiến). III. CON LẮC VẬT LÍ 1. Phương trình li độ góc:    0 cos(t   ) (rad) 2. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động 2 mgd a. Tần số góc:   2 f  (rad / s);   T I 1 N  1 mgd b. Tần số: f   ( Hz); f   T t 2 2 I 1 t 2 I c. Chu kì: T   ( s); T   2 f N  mgd IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Giản đồ Fresnel: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi x1  A1 cos( t  1 ) vaø x2  A2 cos( t  2 ) . Dao động tổng hợp x  x1  x2  A cos( t   ) có biên độ và pha được xác định: a. Biên độ: A  A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 ) ; điều kiện A1  A2  A  A1  A2 A1 sin 1  A2 sin  2 b. Pha ban đầu  : tan   ; điều kiện 1     2 hoaëc  2    1 A1 cos 1  A2 cos 2  A Chú ý:   Hai dao ñoän g cuøn g pha    k 2  : A  A1  A2 A2  ( pha ban ñaàu laø pha ban ñaàu cuûa dñ th aøn h phaàn )   A1  Hai dao ñoän g ngöôïc pha    (2 k  1) : A  A1  A2 ;    ( pha ban ñaàu laø pha ban ñaàu cuûa dñ coù bieân ñoä lôùn hôn) x ' O x   H ai dao ñoän g vuoân g pha    (2 k  1)  : A  A12  A22  2  Hai dao ñoän g coù ñoä leäc h pha    const : A  A  A  A  A  1 2 1 2 2. Phương pháp lượng giác: a. Cùng biên độ: x1  A cos( t  1 ) vaø x2  A cos( t  2 ) . Dao động tổng hợp x  x1  x2  A cos( t   ) có biên độ và pha được xác định: 1  2    2    2   x  2 A cos cos t  ( 1 )  ; đặt A  2 A cos 1 và   1 2 2  2  2 2 nên x  A cos( t   ) . b. Cùng pha dao động: x1  A1 sin( t   0 ) vaø x2  A2 cos(t   0 ) . Dao động tổng hợp A1 x  x1  x2  A cos( t   ) có biên độ và pha được xác định: x  cos  ( t   0 )    ; cos  A 1 A2 đặt tan   1  cos    A2 2 1  tan  A1  A22 2 A2 Trong đó: A  ;   0   . cos  3. Tìm điều kiện để khi A1 thay đổi thì A2Max . Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 13
  14. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Xét hai dao động điều hoà: x1  A1 cos( t  1 ) vaø x2  A2 cos( t  2 ) . Dao động tổng hợp x  x1  x2  A cos( t   ) . Để A2Max thì A1 , tính  , A2Max ? Phương pháp 1: Ta có A22  A2  A12  2 AA1 cos(  1 )     A1  A tan      A2  A22Max      2 Khi A1 thay đổi thì A2Max  (  1 )   A  A1   2 A A   A2  A12  2 Max sin  Phương pháp 2: Vẽ giản đồ vec tơ A1 A A  Định lí sin:  2  . Để A2 Max    sin      sin  sin     2 A1 A A Vậy  2 Max     sin      sin     sin  2 2 V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG 1. Dao động tắt dần: a. Phương trình động lực học: kx  Fc  ma k F F k b. Phương trình vi phân: x ''   ( x  c ) đặt X  x  c suy ra X ''   X   2 X m k k m m c. Chu kì dao động: T  2 k 4F d. Độ biến thiên biên độ trong một chu kì: A  c k A1 kA1 e. Số dao động thực hiện được: N   A 4Fc Chú ý : + Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát cản trở trong chu kì đó: kA 2 kA' 2 k k   Fms .4 A   A  A' A  A'  Fms .4 A  A2. A  Fms .4 A 2 2 2 2 4 Fms 4 mg cos   A   k k + Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn: 2 m   N .T  N  N .2  k + Gọi S là quãng đường đi được kể từ lúc chuyển động cho đến khi dừng hẳn. Cơ năng ban đầu bằng tổng công của lực ma sát trên toàn bộ quãng đường đó, tức là: 1 2 kA2 kA2 kA  Fms .S  S   2 2 Fms 2  mg cos  1 1 1 + Định luật bảo toàn năng lượng: kx 2  mv 2  kA2   mg ( A  x) : dùng công 2 2 2 thức này để tính vận tốc hoặc li độ trong quá trình dao động. Do ma sát nên biên độ giảm dần theo thời gian nên năng lượng dao động cũng giảm 2. Dao động cưỡng bức: fcöôõng böùc  fngoaïi löïc . Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, lực cản của hệ, và sự chênh lệch tần số giữa dao động cưỡng bức và dao động riêng. 3. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động riêng, có biên độ không đổi.  f  f0  4. Sự cộng hưởng cơ: Ñieàu kieän T  T0 laøm A  A Max  löïc caûn cuûa moâi tröôøng     0 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 14 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  15. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Vấn đề 3: SÓNG CƠ HỌC I. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG x uM  a cos(2 ft  2 f ) 1. Phương trình dao động sóng: u  a cos t v Phương trình dao động sóng tại điểm M cách nguồn có toạ độ x : N  2  • • O •M u  a cos   t  x  phụ thuộc vào không gian và thời gian.    2. Phương trình truyền sóng: x uN  a cos(2 ft  2 f ) Phương trình dao động sóng tại nguồn O: u  a cos t v Phương trình truyền sóng từ O đến M ( d  OM ) với vận tốc d v mất khoảng thời gian tOM  OM là: v  d  d uM  a cos  (t  tOM )  a cos 2 f (t  OM )   a cos(2 ft  2 f OM )  v  v dOM So với sóng tại O thì sóng tại M chậm pha hơn góc   2 f , phương trình sóng tại M có v dạng: uM  a cos( t   ) 3. Giao thoa sóng: Hai sóng kết hợp ở nguồn phát có dạng u  a cos t d1 Phương trình truyền sóng từ O1 đến M ( d1  O1 M ): u1M  a cos(2 ft  2 f ) ; pha ban đầu v d1 d 1  2 f  2 1 v  d2 Phương trình truyền sóng từ O2 đến M ( d2  O2 M ): u2 M  a cos(2 ft  2 f ) ; pha ban đầu v d2 d  2  2 f  2 2 v  Phương trình sóng tổng hợp tại M: d d d d uM  u1 M  u2 M  2 a cos( f 2 1 ) cos(2 ft   f 2 1 ) ; v v d2  d1 d d Đặt A  2 a cos( f ) ;    f 2 1 thế thì uM  A cos( t   ) v v a. Hiệu quang trình (hiệu đường đi): d  d2  d1 d d d d v b. Độ lệch pha:    2  1  2 f 2 1  2 2 1 ; vôùi   v  f   k 2 c. Hai dao động cùng pha: Bieân ñoä dao ñoän g ñöôïc taêng cöôøng (biên độ cực đại) d  k   (2 k  1) d. Hai dao động ngược pha:  Bieân ñoä dao ñoäng bò trieät tieâu (biên độ bằng d  (2 k  1) 2 không) Chú ý: Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 15
  16. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng  + Hai dñ cuøng pha:   2 k   d  k  ; hai ñieåm gaàn nhaát k  1   + Hai dñ ngöôïc pha:   (2 k  1)  d  (2 k  1)  ; hai ñieåm gaàn nhaát k  0   2     + Hai dñ vuoâng pha:    (2 k  1) 2  d  (2 k  1) 4 ; hai ñieåm gaàn nhaát k  0      2 v   Bước sóng là khoảng cách gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. 4. Số điểm cực đại, cực tiểu: 4.1. Hai nguồn dao động đồng pha: Dao động tại M cách nguồn là đồng pha: d1  d 2  k  a. Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 :  O1O2   d1  d2  O1O2  d1  k OO OO Ta có:  với  2 2  1 2 k 1 2  d1  d2  k   0  d1  O1O2   b. Số điểm cực tiểu trên đoạn O1O2 :  d1  d2  O1O2  O1O2    d1   (2 k  1) OO 1 OO 1 Ta có:   với  2 4  1 2  k 1 2   d1  d2  (2 k  1)  0  d1  O1O2  2  2  2  4.2. Hai nguồn dao động ngược pha: Dao động tại M cách nguồn là đồng pha: d1  d2  k   2 a. Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 :  d1  d2  O1O2  O1O2    d1   (2 k  1) OO 1 OO 1 Ta có:   với  2 4  1 2  k 1 2   d1  d2  (2 k  1)  0  d1  O1O2  2  2  2 b. Số điểm cực tiểu trên đoạn O1O2 :  O1O2   d1  d2  O1O2  d1  k OO OO Ta có:  với  2 2  1 2 k 1 2  d1  d2  k   0  d1  O1O2   4.3. Hai nguồn dao động đồng pha a. Số vị trí đứng yên do hai nguồn O1; O2 gây ra tại M:  d1  d2  O 1 O2  d  d 1 d 1 Ta có:    2 k 2  d1  d2  (2 k  1)  2 b. Số gợn sóng do hai nguồn O1 ; O2 gây ra tại M:  d  d  O 1O2  d d d Ta có:  1 2  k  d    k   d1  d2  k    4.4. Hai nguồn dao động ngược pha a. Số vị trí đứng yên do hai nguồn O1 ; O2 gây ra tại M:  d  d  O 1O2  d d d Ta có:  1 2  k  d    k   d1  d2  k    b. Số gợn sóng do hai nguồn O1; O2 gây ra tại M: Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 16 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  17. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng  d1  d2  O 1 O2  d  d 1 d 1 Ta có:    2 k 2  d1  d2  (2 k  1)  2 5.Tìm số đường hyperbol trong khoảng CD của hình giới hạn + Tính d1 , d2 + Nếu C dao động với biên độ cực đại : d1 – d2 = k.λ; cực tiểu d1 – d2 = (k+1/2).λ d1  d 2 + Tính k = , lấy k là số nguyên  + Tính được số đường cực đại trong khoảng CD 6.Tìm số đường hyperbol trong khoảng CA của hình giới hạn + Tính MA bằng cách : MA – MB = CA – CB + Gọi N là điểm trên AB, khi đó : Cöïc ñaïi : NA - NB  k ; NA  NB  AB  Cöïc tieåu : NA - NB  (2 k  1) 2 + Xác định k từ giới hạn 0  NA  MA Chú ý: + Nếu điểm M nằm ngoài O1O 2 (O1M  O 2 M ) thì số điểm dao động cực đại trên đoạn  O1M  O2 M  k   O1O2  O2O2 : Hai nguoàn ñoàng pha O 2 M là:   O1M  O2 M  (2k  1)  O1O2  O2O2 : Hai nguoàn ngöôïc pha 2 + Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; d N = d 1N - d 2N và giả sử dM < dN. + Hai nguồn dao động cùng pha:  Cực đại: d M < k < dN  Cực tiểu: d M < (k+0,5) < d N + Hai nguồn dao động ngược pha:  Cực đại:d M < (k+0,5) < dN  Cực tiểu: d M < k < dN v 2 5. Liên hệ:   vT   f  II. SÓNG DỪNG 1. Vị trí bụng, vị trí nút: a. Vị trí bụng: d  d2  d1  k   b. Vị trí nút: d  d2  d1  (2k  1) 2  2. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút: d  d2  d1  k 2  3. Khoảng cách từ một nút đến một bụng: d  d2  d1  (2 k  1) 4  4. Sóng dừng trên dây dài l (hai đầu là nút): l  k ; 2 k laø soá muùi soùng / soá boù soùng ( soá buïng soùng  k; soá nuùt soùng  k  1)  5. Sóng trên sợi dây mà một đầu là nút đầu kia là bụng: l  (2 k  1) ; 4 k laø soá muùi soùng / soá boù soùng ( soá buïng soùng  soá nuùt soùng  k  1) Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 17
  18. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng m 6. Lực căng của sợi dây: Fc   v2 ;   ; m(kg); l(m) l nv nv nv Chú ý: + Tần số sóng dừng với hai đầu cố định: f1  1 ; f 2  2 ; f 3  3 ; n  N . 2l 2l 2l v + Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f 2 và f3 : f3  f 2  . 2l n1v nv nv + Tần số sóng dừng với một đầu cố định: f1  ; f 2  2 ; f3  3 ; n  (2k  1) . 4l 4l 4l III. SÓNG ÂM P E 1. Cường độ âm (công suất âm): I  (W .m 2 ); P  S t P(W): Công suất truyền sóng (năng lượng dao động sóng truyền sóng trong 1s) S(m2): Diện tích  I  L ( B)  lg I  I 0  10 12 Wm 2 : cöôøng ñoä aâm chuaån  0  2. Mức cường độ âm:  ; I L m n m n a m  L (dB)  10 lg I I  10 ; a .a  a ; n  a m n a  I0  0 3. Độ to của âm: I  I  I min ; I min : ÔÛ ngöôõn g nghe I2 Độ to tối thiểu mà tai còn phân biệt được gọi là 1 phoân : I  1 phoân  10 lg  1dB . I1 4. Định luật bảo toàn năng lượng âm, suy ra: I A RA2  I B RB2  ...  I M RM2 . 5. Hiệu ứng Doppler: a. Tần số âm khi tiến lại gần người quan sát: v v  fs : taàn soá nguoàn phaùt f   fs ;   v  vs  vs : vaän toác cuûa nguoàn phaùt b. Tần số âm khi tiến ra xa người quan sát: v v  fs : taàn soá nguoàn phaùt f   fs ;   v  vs vs : vaän toác cuûa nguoàn phaùt c. Tần số âm khi người quan sát tiến lại gần: v  vn v  vn  f : taàn soá nguoàn phaùt f   fs ;  s  v  vn : vaän toác cuûa ngöôøi v  vn v  vn  f : taàn soá nguoàn phaùt d. Tần số âm khi người quan sát tiến ra xa: f   fs ;  s  v  vn : vaän toác cuûa ngöôøi ( v : là vận tốc âm khi nguồn đứng yên). Tổng quát: f '  v  vM  fs : taàn soá nguoàn phaùt  fs ;  vs : vaän toác cuûa nguoàn phaùt ;   Vôùi vM   (  ) : Maùy thu laïi gaàn ( ) : Maùy thu ra xa v  vs  v : vaän toác cuûa maùy thu  M Vôùi vS   ( ) : Nguoàn thu laïi gaàn (  ) : Nguoàn thu ra xa   l  k 2 c. Cộng hưởng âm:   f  v  nv  ch  2l Chú ý: Dao động cơ học trong các môi trường vật chất đàn hồi là các dao động cưỡng bức (dao động sóng, dao động âm, …) IV. ĐẶC ĐIỂM CỦA SÓNG ÂM 1. Sóng âm, dao động âm: Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 18 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
  19. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng a. Dao động âm: Dao động âm là những dao động cơ học có tần số từ 16Hz đến 20KHz mà tai người có thể cảm nhận được. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm; sóng âm có tần số lớn hơn 20KHz gọi là sóng siêu âm. b. Sóng âm là các sóng cơ học dọc lan truyền trong các môi trường vật chất đàn hồi: rắn, lỏng, khí. Không truyền được trong chân không. Chú ý: Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát. 2. Vận tốc truyền âm: Vận tốc truyền âm trong môi trường rắn lớn hơn môi trường lỏng, môi trường lỏng lớn hơn môi trường khí. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. Trong một môi trường, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ và khối lượng riêng của môi trường đó. 3. Đặc trưng sinh lí của âm: a. Nhạc âm: Nhạc âm là những âm có tần số hoàn toàn xác định; nghe êm tai như tiếng đàn, tiếng hát, … Đặc trưng sinh lí Đặc trưng vật lí b. Tạp âm: Tạp âm là những âm không có tần số nhất định; Độ cao f nghe khó chịu như tiếng máy nổ, tiếng chân đi, … c. Độ cao của âm: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của Âm sắc A ,f âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm là tần số. Âm Độ to L, f cao có tần số lớn, âm trầm có tần số nhỏ. d. Âm sắc: Âm sắc là đặc trưng sinh lí phân biệt hai âm có cùng độ cao, nó phụ thuộc vào biên độ và tần số của âm. e. Độ to: Độ to là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lí là mức cường độ âm và tần số. Ngưỡng nghe: Âm có cường độ bé nhất mà tai người nghe được, thay đổi theo tần số của âm. Ngưỡng đau: Âm có cường độ lớn đến mức tai người có cảm giác đau ( I  10W/m 2 ứng với L  130 dB với mọi tần số). Miền nghe được là giới hạn từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau. Chú ý: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động, các phần tử vật chất dao động tại chỗ. Vấn đề 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động: q  Q0 cos(t   ) (C ) dq 2. Sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch dao động: i   q' ; dt i  Q0 sin( t   ) ( A)   I 0 sin( t   ); I 0  Q0   C i  Q0 cos( t    ) ( A)  I 0 cos( t    ); I 0  Q0  CU0  U 0 2 2 L di d 2q 3. Sự biến thiên hiệu điện thế trong mạch dao động: u  L   Li '; u  2  q '' ; dt dt 2 2 u  L Q0 cos( t   ) (V )  U 0 cos( t   ); U0  L Q0  L I 0 q Q0 1 Hoaëc u   cos( t   ); vôùi  2  C C LC 4. Tần số góc, tần số, chu kì, pha dao động và pha ban đầu: 1 a. Tần số góc:   LC Ngày mai bắt đầu từ hôm nay Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH 19
  20. Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng  1 b. Tần số: f   (Hz) 2 2 LC 2 c. Chu kì: T   2 LC (s)  d. Pha dao động: ( t   )  q  Q0 cos  e. Pha ban đầu  : Tìm  bằng cách giải hệ phương trình  0 luùc t0  0 i0  Q0 sin  5. Phương trình độc lập với thời gian: i2 u2 i2 i2 q  2  Q0 ; 2 4  2  Q0 ; u C  2  Q02 2 2 2 2 2  L   6. Năng lượng dao động điện từ: E  EC  EL 1 q2 1 Q02 a. Năng lượng điện trường: EC   cos2 (t   )  E cos2 ( t   ) 2C 2 C 1 2 1 1 b. Năng lượng từ trường: EL  Li  L 2Q02 sin 2 (t   )  E sin 2 ( t   );  L 2 2 2 C Chú ý:  1 2 2 1 Q02  E  L Q 0   const  2 2 C  1 Q02  ECM  : Ñieän theá cöïc ñaïi  2 C  1 2 2 1 2  ELM  2 L Q0 = 2 LI 0 : Cöôøng ñoä doøng ñieän cöïc ñaïi  f ' 2f  T  Năng lượng điện và năng lượng từ của mạch biến thiên tuần hoàn với T '  của dao động.  2  '  2 Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ. Khoảng thời gian, giữa hai lần liên tiếp, năng lượng điện trường trên tụ điện bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây. Khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn cảm, ta có: 1 1 q 2 1  1 Q 20  2 3  Wđ  Wt  W hay     q  Q 0 4 4 2 2 C 22 C  2 2 Với hai vị trí li độ q  Q 0 trên trục Oq, tương ứng với 4 vị 2  -Q0 2 O 2 Q0 q trí trên đường tròn, các vị trí này cách đều nhau bởi các cung .  Q0 Q0 2 2 2 Có nghĩa là, sau hai lần liên tiếp Wñ = Wt , pha dao động đã biến  2 T 3    thiên được một lượng là   : Pha dao động biến thiên 4 4 2 4 4 được 2 sau thời gian một chu kì T. T Tóm lại, khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện bằng năng lượng từ là t  . 4 II. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG, SÓNG ĐIỆN TỪ c c 1. Bước sóng:    cT ; v  ; n : Chieát suaát cuûa moâi tröôøng f n Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 20 Caåm Nang Vật Lí 12 ôn thi TNTHPT & LTĐH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1