Báo cáo th c t p t i
Ch ng 2 : C N C U CHÂN Đ TUKANươ
2.1. Gi i thi u chung.
C n c u chân đ TUKAN do Đ c s n xu tđ c các chuyên gia ng i ế ượ ườ
Đ c cùng cán b , công nhân k thu t Vi t Nam l p đ t t i nghi p x p d ế
Tân c ng tr ng t i nâng 45 t n dùng đ x p d , di chuy n hàng hóa, các ế
container có tr ng t i l n t các t u c p C ng lên kho bãi, lên các xe chuyên ch
container ho c ng c l i t kho bãi c a Tân C ng lên các t u ch hàng. ượ
Các đ ng
c đi n s d ngơ
trong C c uơ
truy n đ ng chính
c a C n tr c chân
đ TUKAN ế
đ ng c không ơ
đ ng b rôto l ng
sóc đ c thi t kượ ế ế
v i ch đ làm ế
vi c ng n h n l p
l i. H th ng
đi u khi n các
đ ng c “B ơ
bi n t n - đ ngế
c ”. S c nâng ơ
t c đ di chuy n
l n nh t c a C n
tr c đ c gi i ượ
h n b ng công
su t thi t k c a ế ế
các đ ng c đi n. ơ
Hình 1.1 Hình nh c u t o c a c n c u TURKAN
1
Báo cáo th c t p
Đi u khi n, v n hành c n c u đ c ti n hành trong cabin chính. Trong ượ ế
tr ng h p kh n c p c n d ng ngay ho t đ ng c a C n tr c ho c không thườ
lên đ c cabin chính thì vi c đi u khi n, v n hành C n tr c th đ c th cượ ượ
hi n t “Bu ng y” ho c t “B ng đi n đi u khi n” đ c b trí chân C n ượ
tr c.
2.2. Các thông s k thu t c a c n c u chân đ TUKAN. ế
2.2.1. Mô hình t ng th .
Hình 1.2 S đ c u t o c a c n c u TURKANơ
2
Báo cáo th c t p
Gi i thi u v các c c u ơ
1. Đ ng c nâng h hàng ơ
2. Đ ng c quay mâm ơ
3.
4. Đ ng c di chuyên chân đ ơ ế
5. Kh p n i chân đ v i ế
6. M i n i c khí ơ
7. C u thang lên Cabin
8. Cánh tay đòn
9. Tr c c n v i
10. Kh p n i
11.
12. Đ ng c nâng h c n ơ
13. Cabin ng i láiườ
14. Ngáo c u
15. Tang qu n cáp
16. Đ i tr ng
2.2.2. Các thông s chính .
- Lo i c n tr c: C n tr c Chân đ TUKAN 45 t n. ế
- Chi u cao c a c n tr c: X p x 48 mét.
- Hành trình di chuy n chân đ : d c đ ng ray. ế ườ
- T m v i t i đa c a c n tr c là: 32 mét
- T m v i t i thi u c a c n tr c là: 8 mét
- S c nâng c a c n c u:
+ C c u nâng chính: 45 T n (C n tr c có th nâng đ c tr ng l ng quá t iơ ượ ượ
v t s c nâng đ nh m c 125%.ượ
+ Chi u cao nâng t i đa: 32 mét
- T c đ di chuy n chân đ : 15 m/phút ế
- T c đ nâng h c n: 25 m/phút
- T c đ quay mâm: 0,8 vòng/phút
- T c đ nâng ph thu c vào t i tr ng và ch đ làm vi c: ế
3
Báo cáo th c t p
* Làm vi c ch đ Garb Operation: ế
+ T c đ khi không t i tr ng:55m/phút
+ V i t i tr ng 20 t n t c đ nâng là: 45m/phút
* Làm vi c ch đ Genral Carg Operation ế
+ V i t i tr ng nh h n 10 t n t c đ nâng là: 55m/phút ơ
+ V i t i tr ng nh h n 25 t n t c đ nâng là: 40m/phút ơ
+ V i t i tr ng nh h n 32 t n t c đ nâng là: 32m/phút ơ
+ V i t i tr ng nh h n 45 t n t c đ nâng là: 25m/phút ơ
* Làm vi c ch đ Luffing: ế
+ V i tr ng t i nh h n 20 t n t c đ nâng là: 60m/phút ơ
+ V i tr ng t i l n h n 20 t n t c đ nâng là: 40m/phút ơ
- C n tr c có th làm vi c v i tr ng t i quá t i c c đ i đ n 125% đ nh m c: ế
t 40 t n đ n 56 t n v i t c đ nâng là: 12 – 18 m/ phút. ế
2.2.3. Các đ ng c truy n đ ng chính. ơ
Công d ngCông su t (KW)S l ng ượ
ĐC c c u nâng h hàng chínhơ 105 2
ĐC nâng h c n 50 1
ĐC c c u di chuy n chân đơ ế 7,5 8
ĐC c c u quay mâmơ 45 2
ĐC qu n cáp c p ngu n cho c n c u 1,5 1
4
Báo cáo th c t p
2.2.4. Cáp thép.
- Cáp thép s d ng cho c c u nâng h hàng: dùng 2 s i, đ ng kính 35,5 ơ ườ
mm.
- Cáp thép s d ng cho c c u nâng h : dùng 2 s i, đ ng kính 35,5mm. ơ ườ
2.2.5. Phanh hãm.
Phanh hãm dùng đ hãm các đ ng c c a C c u di chuy n dàn thu c lo i ơ ơ
phanh đai, là m t b ph n không th thi u trong các c c u ho t đ ng chính c a ế ơ
c n tr c. Khi đ ng c c a c tr c đ c đóng đi n vào l i đi n thì đ ng th i ơ ơ ượ ướ
cu n dây hãm c a nam châm phanh hãm cũng đi n. Lúc này nam châm đi n
làm vi c, l c hút c a nam châm s th ng l c tr ng tâm G L c a cánh tay đòn
l c đ i tr ng G PH c a phanh, cánh tay đòn b kéo lên làm cho đai phanh không ép
ch t vào tr c đ ng c , đ ng c làm vi c bình th ng. Khi m t đi n, do t tr ng ơ ơ ườ
lõi thép c a nam châm GNC, tr ng tâm c a cánh tay đòn G L đ i tr ng phanh
GPH, cánh tay đòn h xu ng vành đai phanh ghì ch t tr c đ ng c , làm đ ng ơ
c d ng l i.ơ
Hình 2.1. C u t o phanh
- NC: Cu n dây c a nam châm
- GPH: Đ i tr ng c a phanh.
- GNC: T tr ng c a lõi thép nam châm đi n.
5