2
PhÇn II
C©u hái vµ bµi tËp tr¾c nghiÖm vËt lÝ líp 11
Chương I:
ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Các cách nhiễm điện cho vật: 3 cách nhiễm điện cho vật là nhim điện
do - Cọ xát.
- Tiếp xúc.
- Hưởng ứng.
2. Hai loại điện tích và tương tác giữa chúng:
- Có hai loi điện tích là đin tích dương và điện tích âm.
- Các đin tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu t hút nhau.
3. Định luật Cu – lông:
Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm phương trùng với đường nối
hai đin tích điểm, độ lớn t lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và t lệ
nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
2
21
r
qq
kF
k: 9.109 N.m2/C2; ε: hằng số điện môi của môi trường.
4. Thuyết electron: thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của electron để giải
tch các hiện tượng điện các tính chất đin của các vật gọi thuyết
electron.
5. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ lập về điện, tổng đại số các
điện tích là không đổi.
6. Điện trường:
a) Khái niệm cường độ đin trường: Điện trường môi trường (dạng
vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với đin tích. Điện trường
tác dụng lực điện lên các đin tích khác đặt trong nó.
b) Cường độ điện trường:
- Cường độ đin trường ti một đim đặc trưng cho tác dụng của lc
điện trường ti điểm đó. được xác định bằng thương số của lc
điện tác dụng F tác dụng lên mt điện tích thử q (dương) đặt tại
điểm đó và độ lớn của q.
- Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường
3
+ Điểm đặt: Tại điểm đang xét.
+ Phương chiều: cùng phương chiều với lực điện tác dụng lên
điện tích thử dương đặt tại điểm đang xét.
+ Độ lớn: E = F/q. (q dương).
- Đơn vị: V/m.
c) Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q:
- Biểu thức: 2
r
Qk
E
- Chiều của cường độ điện trường: hướng ra xa Q nếu Q dương,
hướng về phía Q nếu Q âm.
d) Nguyên lí chồng chất đin trường:
Cường độ điện trường ti mt điểm bằng tổng các véc tơ cường độ
điện trường thành phần tại điểm đó.
7. Đường sức điện:
a) Khái niệm: Đường sức điện đường tiếp tuyến tại mi điểm
của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b) Các đặc điểm của đường sức đin
- Qua mi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức và ch
mt mà ti.
- Đường sức điện nhng đường hướng. Hướng của đường sức
điện tại một đim là hướng của cường độ điện trường tại điểm đó.
- Đường sức đin trường tĩnh là nhng đường không khép kín.
- Quy ước: Vẽ số đường sức tỉ lvới cường độ điện trường ti đim
đó.
8. Điện trường đều:
- Là đin trường mà véc tơ cường độ đin trường có hướng và độ lớn
như nhau tại mọi điểm.
- Đường sức của điện trường đều những đường song song cách
đều.
9. ng của lực điện: Công của lực điện trường dch chuyển điện tích
trong điện trường đều không phụ thuộc vào hình dạng đường đi ch
phụ thuộc điểm đầu, đim cuối của đường đi.
A= qEd
10. Thế năng của điện tích trong điện trường
4
- Thế năng của một đin tích q trong điện trường đặc trưng cho khả
năng điện trường. Nó được tính bằng công của lực đin trường dch
chuyển điện tích đó đến điểm được chọn làm mốc (thường được
chn là vị t mà đin trường mất khả năng sinhng).
- Biểu thức: WM = AM∞ = VM.q
11. Đin thế:
- Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng
riêng cho đin trường về khả năng sinh ng khi đặt tại đó một
điện tích q. được xác định bằng thương số của công của lc
điện tác dụng lên q khi q dịch chuyển từ điểm đó ra vô cực.
- Biểu thức: VM = AM∞/q
- Đơn vị: V ( vôn).
12. Hiệu điện thế:
- Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho
khả năng sinh công của lực điện trường trong sự di chuyển của mt
điện tích đim tM đến N. được xác định bằng thương số của
công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển tM
đến N và độ lớn của điện tích q.
- Biểu thức: UMN = VM – VN = AMN/q.
- Đơn vị: V (vôn).
13. Liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: U = E.d
14. Tụ đin:
- Tụ đin là mt hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau nn
cách vi nhau bằng lớp chất cách điện.
- Tụ đin phẳng được cấu tạo t2 bản kim loại phng song song vi
nhau và ngăn cách với nhau bằng điện môi.
- Điện dung là đại lượng đặc trưng cho kh năng tích điện của tụ
điện. được xác định bng thương số giữa điện tích của t
hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
- Biểu thức:
U
Q
C
- Đơn vị của điện dung là Fara (F). Fara là điện dung của một tụ điện
nếu đặt vào hai bản của tụ đin mt hiệu điện thế 1 V t hiệu
điện thế nó tích được là 1 C.
- Khi tđin điện dung C, được ch một đin lượng Q, mang
mt năng lượng điện trường là:
C
Q
W
2
2
II. Câu hỏi và bài tập:
5
Bài 1
ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG
1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; B. Đặt mt nhanh nhựa gần mt vật đã
nhiễm điện;
C. Đặt một vật gần nguồn đin; D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
B. Chim thường xù lông về mùa rét;
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợiy xích kéo lê trên mặt đường;
D. Sét gia các đám mây.
3. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại mt đim.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.
4. Về sự tương tác đin, trong các nhận định dưới đây, nhn định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại t hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng
sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa li gần nhau t chúng sẽ
đẩy nhau.
5. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì
độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 ln. B. tăng 2 ln. C. gim 4 lần. D. gim 4 lần.
6. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Đin môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện i của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện i của mt môi trường cho biết lực tương tác gia các đin tích
trong môi trường đó nh n so vi khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu
lần.
D. Hằng số điện môi có thể nh hơn 1.
7. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh mt thanh nhựa nhiễm đin đặt gần
nhau.
6
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa mt thanh thủy tinh và mt quả cầu lớn.
8 . Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị t cố đnh trong mt môi trường.
B. Hai đin tích điểm nằm ti hai vị trí cố định trong mt môi trường.
C. Hai đin tích điểm nằm cố định gần nhau, mt trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
9. Cho 2 đin tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau mt khoảng không đổi. Lực
tương tác giữa chúng sẽ ln nhất khi đặt trong
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kin tiêu chuẩn.
10. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực
đẩy Cu lông tăng 2 lần thì hng số đin i
A. tăng 2 ln. B. vẫn không đổi. C. gim 2 lần. D.
giảm 4 lần.
11. Sẽ không ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín ( nhựa đường). B. nha trong. C. thy tinh. D.
nhôm.
12. Trong vật nào sau đây không có đin tích tự do?
A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh c. D.
thanh gỗ khô.
13. Hai điện tích đim trái dấu ng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong
parafin đin môi bng 2 t chúng
A. hút nhau mt lc 0,5 N. B. hút nhau mt lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
14. Hai điện tích đim cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau
bằng lực có độ ln 10-3 N t chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
15. Hai điện tích điểm được đặt cố định cách điện trong mt bình không khí
t hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đđầy dầu hỏa hằng số điện môi 2,1 vào bình
t hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau mt lực bằng 10 N.