ươ ấ ả ậ ổ ứ ỏ ủ ? ị ặ
ệ ả ạ ỉ ề ề ậ ạ ạ ạ ề ệ ị Sai . Theo quy đ nh t ế ậ ợ ơ ườ ư
ế ệ ứ
ấ ấ ạ ộ ữ ề ậ ả ề ị ạ ượ ấ ả ạ ệ ấ Sai . Theo quy đ nh t ệ ệ ậ ủ ệ ề ị ề ướ ư ế ứ ố ủ ở ử ụ ị ề ử ụ ạ ị ạ ệ ị ị ệ ừ ộ ị ề ủ ị ố ị ệ ủ ứ ệ ế ạ ả ư ế ủ ạ ủ c ; các DN n ố ộ ạ ng h p bán 6- T t c các tr ế 1- Nhà hàng A lôi kéo đ u b p ầ ườ ợ i nhà nhà hàng B đ n làm vi c t hàng đa c p đ u b c m ? ệ ạ ế ấ ề ị ấ ạ i i mình có vi ph m LCT không ? t ạ Sai . Theo quy đ nh t ạ ị ợ Đi u 48 LCT thì các tr sao ? ng h p ườ ề - N u đ u b p nhà hàng B bán hàng đa c p b t chính m i b ớ ị ế ấ ầ ế ấ c các bí m t kinh doanh n m đ c m .ấ ậ ượ ắ ề 7- T t c các hành vi vi ph m v c a nhà hàng thì nhà hàng A vi ủ ấ ả bán hàng đa c p thì đ u là bán ph m LCT b ng hành vi xâm ằ ấ ằ ph m bí m t kinh doanh b ng hàng đa c p b t chính ? ậ ấ ấ i ạ cách ti p c n , thu th p thông tin ậ ấ Đi u 48 LCT thì bán hàng đa c p ượ c thu c bí m t kính doanh đ ậ ộ ề b t chính là có hành vi vi ph m quy đ nh t i kho n 1 , Đi u 41 ạ ề ả ạ ị ấ LCT . c quy đ m t trong b n y u t ế ố ượ ố ộ i đi u này ho c bán hàng. đ nh t - N u đ u b p c a nhà ủ ế ặ ầ ế ề ạ ị Vi ph m khác không ph i là bán ậ t gì v bí m t hàng B không bi ề ả ế ạ kinh doanh thì nhà hàng A không hàng đa c p b t chính nh : nhân ư vi ph m LCT , vì không thu c các viên bán hàng không mang b ngả tên . hành vi vi ph m bí m t kinh ạ i Đi u 41 c quy đ nh t doanh đ ề LCT . 8- T t c các hành vi bán phá giá đ u vi ph m lu t c nh tranh ? ậ ạ ề ạ ệ i 2- B nh vi n A l y DS b nh ị nh n c a b nh vi n B b ng cách Đi u 23 , Ngh đ nh 116/2005/NĐ- ằ ị l a đ i đ g i th m i có ph i là ợ ng h p CP thì trong m t s tr ả ừ ố ể ử ư ờ ộ ố ườ v n có th bán hàng d ố i giá v n hành vi xâm ph m bí m t kinh ậ ạ ể ẫ i s ng , nh : h giá bán hàng t i sao ? doanh không ? t ạ ạ ươ ố - N u danh sách b nh ệ hàng t n kho , h giá đ khuy n ế ế ể ạ ồ c b nh vi n B xem là bí nhân đ m i nh ng ph i theo quy đ nh ệ ượ ệ ị ả ư ạ ạ c a pháp lu t . i m t kinh doanh theo quy đ nh t ủ ậ ậ đi m c, kho n 10 , Đi u 3 LCT ả ể thì b nh vi n A đã vi ph m bí ạ ệ 9- Th ph n là căn c duy nh t ấ c quy đ nh m t kinh doanh đ ượ ứ ậ ầ i kho n 3 , Đi u 41 LCT. xác đ nh s c m nh c a DN ? t ạ ứ ề ả ạ ủ Sai .Theo quy đ nh t ạ - N u b nh vi n B không i ệ ế ị xem danh sách b nh nhân là bí Đi u 22 , Ngh đ nh 116/2005/NĐ- ệ ị ề CP thì s c m nh c a DN còn m t kinh doanh thì b nh vi n A ậ ạ đ ậ không vi ph m xâm ph m bí m t c xác đ nh b i các y u t ố ạ ị ượ ở kinh doanh . khác nh : năng l c tài chính , ự năng l c công ngh , quy n s ở ề ệ ự h u , quy n s d ng đ i t ố ượ ng ề ử ụ ữ s h u công nghi p . ở ữ ệ ộ ạ ỏ ọ ủ ả ậ ị ấ ng nhân th c t ự ế 1.Nh ng th 15- C quan qu n lý c nh tranh ạ ả ơ ữ ụ ệ không ph i là đ i t s ch ti n hành đi u tra v vi c ề ng đi u ố ượ ề ẽ ỉ ế ả ch nh c a LCT ầ c nh tranh khi có đ n yêu c u ỉ ơ ạ ủ ạ Sai . Theo quy đ nh t c a m t ho c m t s DN có liên i ộ ố ộ ủ quan ? Đi u 2 , LCT thi cá nhân kinh ề ạ t có đăng ký i Sai . Theo quy đ nh t doanh không phân bi ị hay không đăng ký kinh doanh ơ kho n 2 , Đi u 86 LCT thì c ề đ iu thu c đ i t ng đi u ch nh quan qu n lý c nh tranh có ộ ố ượ ạ ả ề c a LCT . quy n ti n hành đi u tra khi ế ề ủ ạ phát hi n có d u hi u vi ph m ấ ệ 2.T ng CT Đi n l c VN là DN LCT không c n ph i có đ n yêu ả ệ ự ầ ổ đ c quy n nên không ph i là đ i c u .ầ ố ề ộ ả ạ ng m i ng B Th 16- B tr ng áp d ng c a LCT . t ươ ộ ộ ườ ủ ụ ượ ạ Sai . Theo quy đ nh t i duy ng ) là ng ( B Công th i ị ườ ươ ộ (( Đi u 2 , LCT quy đ nh các DN ế i quy t khi u nh t có quy n gi ị ề ế ả ề ấ ử n i đ i v i các quy t đ nh x lý ho t đ ng trong các ngành , lĩnh ế ị ạ ố ớ ạ ộ v vi c c nh tranh ? ướ c v c thu c đ c quy n nhà n ụ ệ ạ ề ộ ộ ự ng đi u ch nh đ u thu c đ i t ạ i Sai . Theo quy đ nh t ị ộ ố ượ ề ỉ c a LCT . ả i Đi u 107 LCT thì thì quy n gi ề ủ quy t khi u n i đ i v i các ớ ố ạ ế ế ch c chính 3.Các DN c a các t ạ quy t đ nh x lý v vi c c nh ổ ứ ụ ệ ử ị ế ủ ề tr - xã h i thu c đ i t ộ tranh không nh ng ch cò B ng đi u ộ ố ượ ị ữ ỉ ộ ng m i mà còn ng B Th tr ch nh c a LCT ? ạ ươ ộ ưở ủ ỉ có HĐCT . ạ i Đúng .Theo quy đ nh t ị ổ Đi u 2 , LCT quy đ nh các t ề ị t lo i hình ch c không phân bi 3- Hành vi đ a thông tin trung ứ ư ạ ệ ấ ch c ch c đ u thu c đ i ng x u th c nh ng gây nh h t ố ưở ả ư ự ộ ề ổ ứ đ n đ i th c nh tranh thì có vi ng đi u ch nh c a LCT . DN t ủ ạ ế ề ượ ỉ c a các t ộ ph m gièm pha DN khác không ? ch c chính tr - xã h i ạ ủ ị ổ ứ ố ượ i sao ? t là t ng ch c nên cũng là đ i t ạ ổ ứ - Có vi ph m , vì theo quy đi u ch nh c a LCT . ỉ ề ủ i kho n 4 , Đi u 3 LCT thì đ nh t ề ả ạ ị hành vi trên vi ph m v đ o đ c 4- Các CQHCNN là đ i t ề ạ ứ ng áp ố ượ kinh doanh . Vi c đ a thông tin d ng c a LCT ? ư ệ ủ ụ không thu c th m quy n c a các ạ i Sai . Theo quy đ nh t ẩ Đ.2 , LCT thì ch quy đ nh t ủ ổ ch th kinh doanh là đ i th ủ ể ỉ c nh tranh . ch c , cá nhân kinh doanh ; các ạ ứ DN ho t đ ng trong các ngành , ạ ộ lĩnh v c đ c quy n c a Nhà ề ộ ự ạ n c ngoài ho t ướ ướ i VN ; hi p h i ngành đ ng t ệ ộ ố i VN là đ i ngh ho t đ ng t ạ ạ ề ng đi u ch nh c a LCT . t ỉ ề ượ CQHCNN không ph i là đ i ố ng đi u ch nh c a LCT . t ượ ủ ề ỉ ầ ng liên quan t ế ợ ủ ị ườ ế ị ế 11- M i th a thu n h n ch ộ ọ ch c 01 m t cu c h p 4- DN A t ạ ộ ọ ạ ch c m ng c nh tranh c a các DN có th thông báo DN A s t ị ẽ ổ ứ ạ ng liên ph n k t h p trên th tr ữ i bán hàng đ c l p , nh ng l ị ườ ầ ộ ậ ướ ế ợ ề lên thì đ u quan t ẽ i đó s i tham gia m ng l ng 30 % tr ướ ạ ở ườ ừ không đ ng hoa h ng t doanh c th c hi n? c h đ ừ ồ ượ ưở ệ ự ượ i đó c ng i đ thu c a ng ạ i Sai . Theo quy đ nh t ườ ị ườ ượ ủ kho n 1 , Đi u 10 LCT thì có m t ướ i . i thi u tham gia m ng l gi ộ ạ ệ ớ ả ề s tr ạ Hành vi này có vi ph m c nh ng h p th a thu n c nh ạ ỏ ố ườ ợ tranh không lành m nh không ? ế tranh c a các DN có th ph n k t ạ ầ ị ủ h p trên th tr ng h p là bán hàng Tr ng liên quan ợ ị ườ ệ c th c hi n trên 30 % nh ng đ đa c p nh ng không b t chính ấ ấ ự ượ ư ượ có th i h n n u đáp ng đ nên không vi ph m c nh tranh c ạ ạ ờ ạ ứ ế không lành m nh ( Đi u 48 LCT ) ơ các đi u ki n nh : h p lý hóa c ề ư ợ ạ ề . c u t ộ ch c ; thúc đ y ti n đ ẩ ấ ổ k thu t , công ngh , nâng cao ậ ỹ ệ ch t l ữ ộ ng hàng hóa , d ch 5- Có 04 s n ph m sau : s a b t , ẩ ả ị ượ ấ ữ s a đ c , d a cho em bé , s a v . . . ặ ữ ụ i . 04 s n ph m này có cùng t ẩ ươ 12- Ch cò nh ng DN có th ph n ạ i ng liên quan không ? t th tr ầ ị ườ ỉ ị ữ sao ? ng liên quan t 30% trên th tr ừ ị ườ c coi là v trí tr lên thì m i đ - 04 s n ph m nói trên ớ ượ ẩ ả ở ị ng liên quan . không cùng th tr th ng lĩnh ? ị ườ ố ả i Sai .Theo quy đ nh t i kho n - Theo quy đ nh t ạ ạ ị ị ả ng s n 1 , Đi u 4 LCT thì th tr kho n 1, Đi u 11 LCT thì DN ị ườ ề ả ị đ ủ ng c a c coi là có v trí th ng lĩnh th ph m liên quan là th tr ị ườ ượ ố ẩ ị ầ tr ể ng không nh ng có th ph n nh ng hàng hóa , d ch v có th ụ ị ữ ườ ị ữ 30 % tr lên trên thì tr thay th cho nhau c v đ c tích , t ườ ng ả ề ặ ừ m c đích s d ng và giá c . 04 liên quan mà còn có kh năng gây ả ụ ả h n ch c nh tranh m t cách ề ặ s n ph m trên khác nhau v đ c ế ạ ẩ ả ạ ộ đáng k .ể d ng và giá tính , m c đích s ụ c .ả ế ủ 13- T t c t p trung kinh t c a ấ ả ậ các DN có th ph n trên th ị 6- Th a thu n c a các DN trong ị ầ ậ ủ ỏ 50 % tr lên ng liên quan t tr ộ ổ cùng m t t p đoàn , m t t ng ở ườ ộ ậ đ u b c m ? ạ công ty có ph i là th a thu n h n ề ị ấ ậ ỏ ả i Sai . Theo quy đ nh t ạ i sao ? ch c nh tranh không ? t ị ạ ế ạ ộ ố ậ Đi u 19 LCT thì có m t s t p ỏ - Không ph i là th a ề c a các DN có th ị trung kinh t thu n h n ch c nh tranh vì các ế ạ ậ ị ph n trên 50 % nh ng không b ở ữ h u , DN này có cùng chung s ầ ư c m ( K1 , K2 Đi u 19 LCT ) . ớ khong là đ i th c nh tranh v i ề ấ ủ ạ ng h p đ u ấ nhau ( tr các tr ợ ườ ừ c k t qu đi u 14- Khi nh n đ ả ề t b ) . th u mua s m trang thi ậ ượ ế ế ị ắ ầ tra t c quan qu n lý c nh tranh ạ ả ừ ơ ề , HĐCT ph i t ch c phiên đi u ả ổ ứ tr n đ xem xét k t qu đi u tra ể ầ ế đ ra quy t đ nh x lý v vi c ? ử ể Sai . Theo quy đ nh t ữ ế 10- M i th a thu n h n ch ị c nh tranh ch b c m khi th ỉ ạ ph n k t h p c a các DN tham ừ 30 gia trên th tr % tr lên ? ở ả ề ụ ệ ị Sai . Theo quy đ nh t c ượ ậ c xem là bí m t ị 5. Nh ng bí m t kinh doanh đ ậ đăng ký m i đ ớ ượ kinh doanh ? ự ở ế Sai .Theo quy đ nh t ị ọ ề ợ ả ể ế ạ ể ượ ỏ ị ấ ế ị ậ ử ầ ở ề ạ i Đi u 99 LCT thì HĐCT không ề ề c tr c ti p m phiên đi u đ ượ ử tr n mà ph i thành l p HĐ x lý ầ c nh tranh đ HĐ x lý xem xét ạ có m phiên đi u tr n hay không . c ch s ệ ậ ằ ư ế ể ả ậ
ượ ạ ỏ ạ i đi m c, k.10 , Đ.3 LCT thì nh ng ữ ủ ở bí m t kinh doanh đ ậ h u b o m t b ng các bi n pháp ữ ả t đ thông tin đó không c n thi ầ và không d dàng ti p t l b ti ế ễ ị ế ộ ậ c n đ c xem là bí m t c đ ượ ậ kinh doanh mà không ph i đăng i ạ ộ kho n 1 , Đi u 9 LCT thì có m t ả ng h p m i th a thu n s ậ tr ố ườ h n ch c nh tranh b c m tuy t ệ ạ đ i không liên quan đ n th ph n ầ ố ỏ k t h p c a các DN nh : th a ế ợ ủ thu n ngăn c n , kìm hãm không cho DN khác tham gia thị ị ườ tr ng ng ; lo i b kh i th tr nh ng DN không ph i là các bên ả ườ ữ ỏ ả
ả ủ ướ ố ơ ả 9- HĐCT ra quy t đ nh h y quy t ế ế ị ủ đ nh x lý v vi c c nh tranh c a ụ ệ ạ ử ị th tr ạ ng c quan qu n lý c nh ủ ưở tranh ? t , CT A mua l ạ ư ư ả ẫ ử ụ ả - Hành vi c a HĐCT là ủ ị sai . ạ ố ỉ ế 7- CT B s n xu t ph n m m k ầ ề ấ ề i ph n m m toán t ầ này nh ng không đ a ra s d ng ử ụ d ng s n ph m c a mà v n s ủ ẩ mình . Hành vi này có ph i là th a ỏ ỹ thu n h n ch phát tri n k ể ế i sao ? thu t công ngh không ? t ạ ệ ậ ậ ả ị ố 1- HV bán hàng hóa d i giá v n là HV c nh tranh không lành ạ m nh?ạ SAI: Theo Đ.39 LCT kg có qui đ nh HV bán HH d i giá v n là ướ HV CT kg lành m nh mà ch qui ạ đ nh….(ghi ra) Ho c: theo K.2.Đ.23/NĐ.116….. ả ơ ặ ậ ế ỏ ề ỹ ế ủ ị ơ ả ỉ ụ ệ ạ ụ ệ ề ủ ạ ử ầ
- HĐCT không ph i là c p ấ trên c a c quan qu n lý c nh ạ ủ ủ tranh nên không có quy n h y quy t đ nh c a c quan này . ơ ế HĐCT ch có quy n h y quy t ề đ nh x lý v vi c c nh tranh ụ ệ ị ả c a HĐ x lý c nh tranh ( kho n ạ ử ủ 3 , Đi u 112 LCT ) . ầ ề ệ ấ ế ệ ơ ộ ề ả 2. C quan QL v vi c c nh tranh ti n hành đi u tra v vi c khi có ề ế đ n yêu c u? ơ SAI: Theo K.2.Đ.86LCT CQ QL CT phát hi n có d u hi u VP thì ti n hành đi u tra s b mà kg ế c n có đ n yêu c u. ầ ơ ầ ế ả ệ ỉ ợ ườ ố ầ ấ ướ ể ả - Hành vi này không ph iả ể là th a thu n h n ch phát tri n ạ k thu t công ngh . ệ ậ vào kho n 1 , - Căn c ứ Đi u 17 , Ngh đ nh 116/2005/NĐ- ị ị ớ CP thì ch khi A th a thu n v i ậ ỏ ỉ i ph n m m CT C nào đó mua l ề ạ k toán c a B mà không s d ng ử ụ ủ ạ thì m i b xem là th a thu n h n ậ ớ ị ỏ ch phát tri n k thu t công ậ ỹ ể ng h p này là ngh . Trong tr ườ HĐMB thông thông th ữ ng gi a CT A và CT B nên không vi ph mạ . c gi ề ấ ủ ầ ị ầ ươ ậ ị ư ả ợ ị ườ 10- DN A s n xu t và phân ấ ị i khát có gas , có th c gi ph i n ố ướ ng liên ph n chi m 20 % th tr ị ườ ế ầ ngươ quan . DN A ký HĐ mua h i khát li u đ s n xu t n ả ệ ả v i CT B trong đó có đi u kho n ớ c cung c p các CT B không đ ượ ng li u đã th a thu n cho 01 h ỏ ệ i VN ? DN b t kỳ t ấ ạ ộ ạ ế ị ị 3- M t DN ch b coi là th ng lĩnh ộ ị th tr ng khi có th ph n trên ị ị ườ 30% trên TTLQ? SAI: Theo K.1.Đ.11.LCT DN kg có đ th ph n trên 30% trên TTLQ nh ng DN có kh năng gây h n ch CT m t cách đáng k cũng b coi là DN có v trí th ng lĩnh. ậ ạ ơ ạ ề ố ậ ạ - DN A vi ph m Lu t c nh ạ tranh v hành vi c nh tranh ề không lành m nh . ệ ạ ế 8- CT A và CT B có th ph n k t ng liên quan là h p trên th tr 32%. Hai CT này làm th t c sáp ủ ụ i c quan đăng ký kinh nh p t doanh mà không th c hi n t p ậ ự trung kinh t ?ế ạ ị ấ ể ứ ng? - Hai CT này đã vi ph mạ ị ườ LCT . ề i Đi u - Theo quy đ nh t 42 LCT thì đây là hành vi ép bu cộ trong kinh doanh. - Theo quy đ nh t ị ạ ề i Đi u ế ầ ị ị ị 20 LCT (kho n 1 ) ả ả ế ế ả ạ ặ ặ - N u DN A có th ph n là ề 35 % thì vi ph m kho n 5 , Đi u 13 LCT là áp đ t cho DN khác . . . . ự ị 4- Th ph n là căn c duy nh t đ ị ầ xác đ nh th tr ị SAI: Theo K.1.Đ.11.LCT kg c nầ xác đ nh th ph n, n u DN có ầ ộ kh năng gây h n ch CT m t ạ ho c theo cách đáng k ể xác đ nh…kg Đ.22/NĐ.116 c s ị ơ ớ d a vào th ph n mà d a vào ự ầ năng l c t.chính, …. ự
ậ ỏ ữ ậ
ạ ả ố
ố ệ ậ 5- Th a thu n gi a các DN trong cùng 1 t p đoàn kg là HV c nh ạ tranh? ĐÚNG: Vì c nh tranh DN ph i có ề đ i th CT,xung đ t v i nhau v ủ ậ ớ quy n l i. Còn các DN trong cùng ề ợ t p đoàn thì các DN có cùng ậ ệ quy n l i, có cùng m i li n h ề ợ h u, nên HV th.thu n kg v s ề ở ữ xem là HV CT
ộ ộ ưở
i duy nh t gi ấ ụ ệ ộ
ưở
ụ ệ ủ ng là ng b công th 6- B tr ươ ng ế i quy t khi u ế ả ườ n i, XL v vi c CT? ạ SAI: Có 02 lo i QĐ., M t là Qđ ạ c a HĐ XL v vi c CT, Hai là Qđ ụ ệ ủ ng c c QL CT c a c c tr ụ ủ ụ Theo K.1.Đ.107.LCT quy t đ nh ị ế XL v vi c CT c a HĐXL v ụ vi c CT thi khi u nai lên HĐCT ế ệ
ề ể ơ ộ ấ ố ng là ươ ế i quy t ng B công th ộ ưỡ i duy nh t có th gi ể ả ấ ứ cướ c th c hi n nh ng HV ủ ữ ự ệ ế 7- C quan hành chính có th tác đ ng đ n LCT? ế ộ SAI: Theo Đ.6 CQQL nhà n kg đ làm c n tr ……ghi ra ở ượ ả ị 13- B tr ng ườ khi u n i v vi c CT? ạ ụ ệ ế ế SAI: theo K.1.Đ.107 n u quy t đ nh cũa HĐXL v vi c CT thì có ụ ệ Q khi u n i lên HĐCT ế ạ ạ ủ ị ế ỉ ề ườ ơ ế ạ ế ế ụ ả ế ạ ạ ườ 22- Phiên đi u tr n là phiên tòa? ầ ệ SAI: mang tính ch t gi ng phi n tòa ch kg ph i phiên tòa vì khi ả tham gia xét x là HV c a HĐ x ử ử lý v vi c CT ụ ệ Khi có k t lu n thì ra quy t đ nh ế ị ậ ế ử x lý v vi c CT, quy t đ nh x ế ị ụ ệ ử ế lý HC, n u có khi u n i thì ki u ạ ế quan tr c ti p là n i lên c ự HĐCT Còn Tòa thì ra b n án, n u có khi u n i thì khi u n i lên tòa ế c p trên ấ ợ ề ng h p t p trung 14- M i tr ậ ợ ọ ủ ụ đ u ph i làm th t c kinh t ả ế ề thông báo đ n HđQL CT ho c ặ C c QLCT SAI: Theo ph n 2 K.1.Đ.20 ầ ế ng h p thi ph n k t tr ầ ườ h p….không c n thông báo ợ ầ ị ng thi 8- Ch t ch HĐCT có Q t m đình ch phiên đi u tr n ầ SAI: Theo K.3.Đ.54.LCT CT HĐCT ra quy t đ nh TL HĐXL ế ị Vv CT, trong HĐ XL VV CT có 1 i này m i th.viên là ch t a, ng ớ ủ ọ ề ra quy t đ nh t m đình ch phi n ỉ ạ đi u tr n. CT HĐCT kg đ c Q ượ ra quy t đ nh t m Đ.ch phiên ỉ ạ đi u tr n. hay Đ.101 …..ghi ra ồ ế ị ầ ế ầ ề ạ ấ i quy t cùng v t ng CT n u có yêu ế ố ụ t h i thì ệ ườ ạ ụ gi ế ẽ ả ấ ấ ơ ử ụ ệ ủ ưở ế ị
ườ ả ị ướ ả ự ị ỉ ề ấ ế ự 15- Khi có d u hi u vi ph m LCT, ệ ẽ ng c quan QL CT s ra th tr quy t đ nh x lý v vi c c nh ạ tranh ơ c tiên ph i đi u tra s SAI: tr c Đ.86, n u th y có d u b tr ấ ộ ướ hi u VP thì đi u tra chính th c ứ ề ệ K.2.Đ.88 9- HV bán hàng đa c p b t chính c a DN là HV bán hàng trái v i ớ ủ qui đ nh v QL NN… ề SAI: Ch có nh ng HV qui đ nh ữ i Đ.48 LCT thì m i b coi là HV t ớ ị ạ Bán hàng đa c p b t chính. ấ ấ
ạ ơ c không ữ ạ ị ỉ ầ ử ụ 16- HĐCT có ph i là CQQL nhà ả n ướ Không ể ấ 23- Trong t c u b i th ầ CQQLCT s vi v?ệ SAI: Theo đ.d.K.3.Đ.117LCT, thì ờ ng thi n h i ph i kh i b i th ạ ệ ồ ự ki n ra tòa dân s theo trình t ệ th t c TT Dân s , căn c Qđ ứ ủ ụ ứ ể ứ c a HĐCT là ch ng c đ ch ng ứ ủ ệ t ng thi i. ( B i th minh là có l ườ ồ ỗ h i ngoài h p đ ng).CQQL CT ồ ợ Ch x ph t theo nh ng qui đ nh ỉ ử t i Đ.117LCT mà thôi ( Kg có ạ BTTH)
ả ứ ậ ạ ể ượ 10- Trong TT LCT c quan qu n ả lý CT ch c n s d ng các ch ng ứ c do các bên cung c p đ đu u ề ứ tra v vi c ụ ệ SAI: Theo .đ.C.K.1.Đ.89 bên canh thu th p ch ng c CQQLCT còn ứ phân tích chúng c v HVVP ứ ề ỉ ố ớ ỏ ạ ế ủ ề ụ ủ ưở 17- Hành vi c nh tranh không ạ lành m nh có th đ ễ c mi n tr ?ừ ụ SAI: Theo Đ.10 LCT ch áp d ng đ i v i th a thu n h n ch canh ậ tranh, Đ.19 t p trung kinh t ậ ế ế ế ậ i quy t 24- HĐCT có th m Q gi ế ẩ ấ ủ các v vi c CT theo phân c p c a ụ ệ chính ph ?ủ HĐCT…. SAI: Theo K.2Đ.53 Liên quan đ n HV h n ch canh ạ tranh theo qui đ nh c a lu t này. ủ ị Do Qu c h i Ban hành ng B ố ộ ử ấ ụ ệ 18.HĐ x lý v vi c canh tranh có ụ ệ ít nh t 7 thành viên tham gia? SAI: Theo K.3.Đ.54 ít nh t 5ấ thánh viên c a HĐCT. ủ ưở 11- HĐCT có quy n h y quy t ế đ nh x lý c a C c tr ụ ng c c ử ị QLCT? ộ SAI: Theo Đ.113 B tr ộ ưở ủ Công th ng m i có Q h y ươ ớ vi c CT, quy t đ nh XL v ị ế HĐCT kg có th.Q h y Qđ c a ủ ủ C c tr ề ng c c..mà chĩ có quy n ụ ụ h y Qđinh c a HĐCT ( Đ.112) ủ ủ ậ ề ễ ỉ ư ướ i K.1 ế ề ả ị ề ế ầ ị ế ấ ừ ấ ị ủ ậ ả ạ ế ề vi c đ u tra canh 12-M i v ọ ụ ệ ạ tranh đ u ph i qua 2 gia đo n ả ề đi u tra tr c khi đ a ra HĐCT i quy t gi ơ ộ ĐÚNG: sau khi đi u tra s b . Đ.86 n u th y có d u hi u vi ệ ph m quy đ nh c a lu t này thì ti n hành đi u tra chính th c ứ K.2.Đ.88.LCT 19- Không ph i th a thu n canh ỏ ả c ni n tr ? tranh nào cũng đ ượ ừ ĐÚNG: Ch có nh ng th a thu n ậ ỏ ữ K.5 Đ.8 khi các bên t ạ tham gia th.thu n có th ph n có ầ ậ i th ph n k t h p TTLQ d ướ ợ ế 30% K.2Đ.9, n u t 30% đ n ế 50% thì ph i thông báo co CQQL CT K.1.Đ.20. Các Th.thu n t ạ i K.6,7,8 Đ.8 kg đ ậ c mi n tr ừ ễ ượ
ị ầ ề ạ
ỉ ặ
ố
ị
ố 20- CQQL CT không đi u tra đ i v i th ph n DN trong c nh tranh ớ kg lành m nhạ SAI: Th ph n ch đ t ra đ i HV ầ th.thu n h n ch CT, t p trung KT,