intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi đúng sai luật MT

Chia sẻ: Victor Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

303
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Câu hỏi đúng sai luật MT" trình bày những câu hỏi về luật trong nhiều lĩnh vực như: luật kinh doanh, luật thương mại, luật kế toán kiểm toán,... Thông qua việc giải quyết những bài tập này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Luật nói chung và Luật Kinh tế nói riêng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi đúng sai luật MT

  1. 1.NhCơ quan quảnnhânạnh tranh 15- ững thương lý c thực tế 6- Nhà cả các trường hầu bếp 1- Tất hàng A lôi kéo đợp bán 4- DN ọ ch a 01 ậ ộ cu n ch p 11- MA itổthỏức thumn t hạộc họế khôngỉ tiếải hànhđđii uượngụđiều sẽ ch ph n là ố ề t tra v việc hànghàngấp đều bị cấviệc tại nhà nhà đa c B ến làm m ? cạnh báo DNcủasẽ tổ chức có ạthị thông tranh A các DN m ng chỉnh của LCT ? có đơn yêu cầu cạ tranh khi mình có vi phTheo quy định? tại Sai . ạm LCT không lướ n kết hàng độ th l tr , nh liên phầi bán hợp trên c ịậpường ững của một hoặTheo t quyDNịnh liên Sai . c mộ số đ có tại Điều 48 LCT thì các trường hợp sao ? ngườ tham % trở lên thì đ s u quan itừ 30 gia mạng lưới đó ềẽ Điều ? , LCT thi cá nhân kinh quan 2 bán hàng đa cđầubbếp nhà hàngbị - Nếu ấp ất chính mới B được được thực hồng không hưởng hoahiện? từ doanh doanh không phân biệt cóđđăng tại Sai . Theo quy ịnh ký cấm .được các bí mật kinh doanh nắm thu củSaingười được ngịnhi tđói a . Theo quy đ ườ ạ hay ản 2 , Điều 86 LCT thì cơ kho không đăng ký kinh doanh 7- Tất cả hànghànhnhà hàngm về của nhà các thì vi vi phạ A vi giớ n ệ tham gia m thì lướ ộ. khoiảthi1 ,uĐiều 10 LCTạng có mi t đềiu thuộcn ối tượng đitranh ỉnh quan quả đ lý cạnh ều ch có bán m LCT bấp thì đều vi xâm phạ hàng đa cằng hành là bán Hành vi này có ỏ thu m số trường hợp thvia phạận cạnh của ền ti.ến hành điều tra khi quy LCT hàng đabíấmậất kinh doanh bằng phạm c p b t chính ? tranh của các DN có th phần k tranh không lành mạnh ịkhông ? ết phát hiện có dấu hiệu vi ph ạm cách tiếp cận , thu thập định ttin Sai . Theo quy thông ại hợp trênường trường liên quan Tr thị hợp là bán hàng 2.Tổng CT Điệnphải có đơn DN LCT không cần lực VN là yêu Điềộc48 LCT t kính doanhđa ược thu u bí mậ thì bán hàng đ cấp đa 30 như ư không thự hiện trêncấp % nhngng được bất cchính độc quyền nên không phải là đối cầu . bất chính tlà i có hành 1vi, vi ềuạ41 quy định ạ khoản Đi ph m nên ời hạ có thkhông nvinếuạđápcạnh được ph m ứng tranh t16- ngộ trdụng của LCTương mại ượ B áp ường Bộ Th . một trong bốn yếu tố được quy LCT . không lành m nh ( h ều 48 LCT ) các điều kiệnạnhư:Điợp lý hóa cơ ( Bộ Công . ương ) là người duy Sai th Theo quy định tại định tại điếu nàyuhoặc bán a nhà - N ề đầ bếp củ hàng. cấu tổ chức ; thúc đẩy tiến độ . (( Điều có , quyền quy i đquyếcác DN nhất 2 LCT giả ịnh t khiếu Vi phạm khác không phề i bí mật hàng B không biết gì v ả là bán kỹ thuật , công nghệ , nâng cao hoạtđđộng itrongquyếngành xử lý nại ối vớ các các t định , lĩnh hàng doanh thì t chính như :không kinh đa cấp bấnhà hàng A nhân 5- Có lượng hàng hóa chất 04 sản phẩm sau : sữ,a bộch dị t , vựcvithuộạnhộc quyền nhà nước vụ ệc c c đ tranh ? viên bán LCT , không mangộcảng vi phạm hàng vì không thu b các sụ . . vữa . đặc , dữa cho em bé , sữa đều thuộc đối tượng điềunh ỉtại Sai . Theo quy đị ch nh tên . vi vi phạm bí mật kinh hành tươi . 04 sản phẩm này có cùng củều 107. LCT thì thì quyền giải Đia LCT doanh được quy định tại Điều 41 thị Chỉ ng liên quan có thị ? ần 12- trườcò những DN không phtại quyết khiếu nại đối với các 8- Tấ.t cả các hành vi bán phá giá LCT trên?thị trường liên quan từ 30% sao 3.Các t DNnhủxử lý tvụchứcc chính quyế đị c a các ổ việ cạnh đều vi phạm luật cạnh tranh ? trở lên- thì msảnđược m nói vị trí 04 ới phẩ coi là trên trị - xã không những tượng điều tranh hội thuộc đối chỉ cò Bộ 2- Bệnh việTheo lquy DSnh ệtại Sai . n A ấy đị b nh thống lĩnh ?thị trường liên quan . không cùng chưởng Bộ Th? ng mại mà còn tr ỉnh của LCT ươ Điều 23 , Nghị đviện116/2005/NĐ- nhận của bệnh ịnh B bằng cách - Theo quy quy đ i khoản Sai .Theo định tạịnh tại có HĐCT . .Theo quy định tại Đúng CP thì itrongửi ộtư ố ờiường ảiợp lừa đố để g m th s m tr có ph h là 1 , Điề 4 Điề 11 ị trường ản khoản u1, LCTuthì thLCT thì sDN Điều 2 , LCT quy định các tổ vẫn cóvi xâm phạm dưới ật kinh hành thể bán hàng bí m giá vốn phẩ c liên có v trí thtrường ủ ị đượm coi làquanịlà thị ống lĩnhctha chứHành vi đưa thông loại trung 3- c không phân biệt tin hình như : hạ giá bán ihàng?tươi sống , doanh không ? tạ sao những không nh ng có th có th n trườnghàng hóa ,ữdịch vụ ị phầể tổực nhc ng ức đều hưởng xấu th chứ ư ch gây ảnh thuộc đối hàng tồn Nếu , hạ giá để khuyến - kho danh sách bệnh thay thế trở lên cả v thì tr tích , từ 30 % cho nhau trên ề đặcường tượngối ều chạnh ctranh thì . DN đến đ đi thủ c ỉnh ủa LCT có vi mại nhưngbệnh ivitheoBquy định nhân được phả ện xem là bí mụ đích sử dụ có kh giá cả 04 liêncquan mà cònng và ả năng .gây của m gièmchức DN khác - xã hộ? phạ các tổ pha chính trị không i củatpháp luật . theo quy định tại mậ kinh doanh s ạn chế trên tranh m v đặc hản phẩm cạnh khác nhauộtềcách là i ổ chức nên cũng là đối tượng tạ t sao ? điểm c, khoản 10 , Điều 3 LCT đáng ,kể ục đích sử dụng và giá tính m . điều ch-ỉnh cviaphạm . , vì theo quy Có ủ LCT thì bệnh viện A đã vi phạm bí cả . định tại khoản 4 , Điều 3 LCT thì 9- ật kinhầdoanh được duy nhnh m Thị ph n là căn cứ quy địất 13- Tất cả tập trung kinh tế của 4- Cácvi trên vi phlà mốiề ượngđáp hành CQHCNN ạ đ v t đạo ức xác khoảnức,mạều 41 a DN ? tại định s 3 Đi nh củLCT. 6- DN có thị phần trên thị cácThỏa thuận của các DN trong dụng doanh . Việc đưa thông tin kinh của LCT ? Sai ế.Theo quy nđB không - N u bệnh việ ịnh tại trường ột tập đoàn 50 mộtrởổng cùng m liên quan từ , % t t lên không Sai ộc Theo quyền ịcủa tại thu . thẩm quy đ nh các Điều danhNghị định 116/2005/NĐ- xem 22 , sách bệnh nhân là bí đều bị cấm ?ải là thỏa thuận hạn công ty có ph Đ.2 , thể kinh doanh là định thổ chủ LCT thì chỉ quy ối t ủ CP t thì sức mạnh của DNện A mậ kinh doanh thì bệnh vi còn chế cạSai tranh không ? tạiịnh ?ại nh . Theo quy đ sao t chức , cá nhân kinh doanh ; các cạnh tranh . được xác địm xâmi phạmybíu tố không vi phạnh bở các ế mật Điều 19 LCT thì phải ột sốthập - Không có m là t ỏa DN hoạt động trong các ngành , khác doanh:. năng lực tài chính , kinh như trung kinh chế ủạnh tranh có các thuận hạn tế c c a các DN vì thị lĩnh vực độc quyền của Nhà năng lực công nghệ , quyền sở phần trên 50 % nhưng sở hữubị DN này có cùng chung không , nước ; các DN nước ngoài hoạt hữu , quyền sử dụng đối tượng cấm ( K1 đối thủ uạnh tranh. với khong là , K2 Điề c 19 LCT ) động tại VN ; hiệp hội ngành sở hữu công nghiệp . nhau ( trừ các trường hợp đấu nghề hoạt động tại VN là đối 14- u mua sắmđtrangkếtết bị ) .ều thầ Khi nhận ược thi quả đi tượng điều chỉnh của LCT . 10- Mọi thỏa thuận hạn chế tra từ cơ quan quản lý cạnh tranh CQHCNN không phải là đối cạnh tranh chỉ bị cấm khi thị , HĐCT phải tổ chức phiên điều tượng điều chỉnh của LCT . phần kết hợp của các DN tham trần để xem xét kết quả điều tra gia trên thị trường liên quan từ 30 để ra quyết định xử lý vụ việc ? 5. Những bí mật kinh doanh được % trở lên ? Sai . Theo quy định tại đăng ký mới được xem là bí mật Sai . Theo quy định tại Điều 99 LCT thì HĐCT không kinh doanh ? khoản 1 , Điều 9 LCT thì có một được trực tiếp mở phiên điều Sai .Theo quy định tại số trường hợp mọi thỏa thuận trần mà phải thành lập HĐ xử lý điểm c, k.10 , Đ.3 LCT thì những hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt cạnh tranh để HĐ xử lý xem xét bí mật kinh doanh được chủ sở đối không liên quan đến thị phần có mở phiên điều trần hay không hữu bảo mật bằng các biện pháp kết hợp của các DN như : thỏa . cần thiết để thông tin đó không thuận ngăn cản , kìm hãm không bị tiết lộ và không dễ dàng tiếp cho DN khác tham gia thị cận được được xem là bí mật trường ; loại bỏ khỏi thị trường kinh doanh mà không phải đăng những DN không phải là các bên
  2. 7- CT B sản xuất phần mềm kế 9- HĐCT ra quyết định hủy quyết 1- HV bán hàng hóa dưới giá vốn toán tốt , CT A mua lại phần mềm định xử lý vụ việc cạnh tranh của là HV cạnh tranh không lành này nhưng không đưa ra sử dụng thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh mạnh? mà vẫn sử dụng sản phẩm của tranh ? SAI: Theo Đ.39 LCT kg có qui mình . Hành vi này có phải là thỏa - Hành vi của HĐCT là định HV bán HH dưới giá vốn là thuận hạn chế phát triển kỹ sai . HV CT kg lành mạnh mà chỉ qui thuật công nghệ không ? tại sao ? - HĐCT không phải là cấp định….(ghi ra) - Hành vi này không phải trên của cơ quan quản lý cạnh Hoặc: theo K.2.Đ.23/NĐ.116….. là thỏa thuận hạn chế phát triển tranh nên không có quyền hủy kỹ thuật công nghệ . quyết định của cơ quan này . 2. Cơ quan QL vụ việc cạnh tranh - Căn cứ vào khoản 1 , HĐCT chỉ có quyền hủy quyết tiến hành điều tra vụ việc khi có Điều 17 , Nghị định 116/2005/NĐ- định xử lý vụ việc cạnh tranh đơn yêu cầu? CP thì chỉ khi A thỏa thuận với của HĐ xử lý cạnh tranh ( khoản SAI: Theo K.2.Đ.86LCT CQ QL CT C nào đó mua lại phần mềm 3 , Điều 112 LCT ) . CT phát hiện có dấu hiệu VP thì kế toán của B mà không sử dụng tiến hành điều tra sơ bộ mà kg thì mới bị xem là thỏa thuận hạn 10- DN A sản xuất và phân cần có đơn yêu cầu. chế phát triển kỹ thuật công phối nước giải khát có gas , có thị nghệ . Trong trường hợp này là phần chiếm 20 % thị trường liên 3- Một DN chỉ bị coi là thống lĩnh HĐMB thông thông thường giữa quan . DN A ký HĐ mua hương thị trường khi có thị phần trên CT A và CT B nên không vi phạm liệu để sản xuất nước giải khát 30% trên TTLQ? . với CT B trong đó có điều khoản SAI: Theo K.1.Đ.11.LCT DN kg CT B không được cung cấp các có đủ thị phần trên 30% trên 8- CT A và CT B có thị phần kết hương liệu đã thỏa thuận cho 01 TTLQ nhưng DN có khả năng hợp trên thị trường liên quan là DN bất kỳ tại VN ? gây hạn chế CT một cách đáng 32%. Hai CT này làm thủ tục sáp - DN A vi phạm Luật cạnh kề cũng bị coi là DN có vị trí nhập tại cơ quan đăng ký kinh tranh về hành vi cạnh tranh thống lĩnh. doanh mà không thực hiện tập không lành mạnh . trung kinh tế ? - Theo quy định tại Điều 4- Thị phần là căn cứ duy nhất để - Hai CT này đã vi phạm 42 LCT thì đây là hành vi ép buộc xác định thị trường? LCT . trong kinh doanh. SAI: Theo K.1.Đ.11.LCT kg cần - Theo quy định tại Điều - Nếu DN A có thị phần là xác định thị phần, nếu DN có 20 LCT (khoản 1 ) 35 % thì vi phạm khoản 5 , Điều khả năng gây hạn chế CT một 13 LCT là áp đặt cho DN khác . . . cách đáng kể hoặc theo . Đ.22/NĐ.116 cơ sớ xác định…kg dựa vào thị phần mà dựa vào năng lực t.chính, …. 5- Thỏa thuận giữa các DN trong cùng 1 tập đoàn kg là HV cạnh tranh? ĐÚNG: Vì cạnh tranh DN phải có đối thủ CT,xung đật với nhau về quyền lợi. Còn các DN trong cùng tập đoàn thì các DN có cùng quyền lợi, có cùng mối liện hệ về sở hữu, nên HV th.thuận kg xem là HV CT 6- Bộ trưởng bộ công thương là người duy nhất giải quyết khiếu nại, XL vụ việc CT? SAI: Có 02 loại QĐ., Một là Qđ của HĐ XL vụ việc CT, Hai là Qđ của cục trưởng cục QL CT Theo K.1.Đ.107.LCT quyết định XL vụ việc CT của HĐXL vụ việc CT thi khiếu nai lên HĐCT
  3. 7- Cơ quan hành chính có thể tác 13- Bộ trưỡng Bộ công thương là 22- Phiên điều trần là phiên tòa? động đến LCT? người duy nhất có thể giải quyết SAI: mang tính chất giống phiện SAI: Theo Đ.6 CQQL nhà nước khiếu nại vụ việc CT? tòa chứ kg phải phiên tòa vì khi kg được thực hiện những HV SAI: theo K.1.Đ.107 nếu quyết tham gia xét xử là HV của HĐ xử làm cản trở……ghi ra định cũa HĐXL vụ việc CT thì có lý vụ việc CT Q khiếu nại lên HĐCT Khi có kết luận thì ra quyết định 8- Chủ tịch HĐCT có Q tạm đình xử lý vụ việc CT, quyết định xử chỉ phiên điều trần 14- Mọi trường hợp tập trung lý HC, nếu có khiếu nại thì kiếu SAI: Theo K.3.Đ.54.LCT CT kinh tế đều phải làm thủ tục nại lên cơ quan trực tiếp là HĐCT ra quyết định TL HĐXL thông báo đến HđQL CT hoặc HĐCT Vv CT, trong HĐ XL VV CT có 1 Cục QLCT Còn Tòa thì ra bản án, nếu có th.viên là chủ tọa, người này mới SAI: Theo phần 2 K.1.Đ.20 khiếu nại thì khiếu nại lên tòa ra quyết định tạm đình chỉ phiền trường hợp thi phần kết cấp trên điều trần. CT HĐCT kg được Q hợp….không cần thông báo ra quyết định tạm Đ.chỉ phiên 23- Trong tố tụng CT nếu có yêu điều trần. hay Đ.101 …..ghi ra 15- Khi có dấu hiệu vi phạm LCT, cầu bồi thường thiệt hại thì thủ trưởng cơ quan QL CT sẽ ra CQQLCT sẽ giải quyết cùng vụ 9- HV bán hàng đa cấp bất chính quyết định xử lý vụ việc cạnh việv? của DN là HV bán hàng trái với tranh SAI: Theo đ.d.K.3.Đ.117LCT, thì qui định về QL NN… SAI: trước tiên phải điều tra sơ bồi thường thiện hại phải khời SAI: Chỉ có những HV qui định bộ trước Đ.86, nếu thấy có dấu kiện ra tòa dân sự theo trình tự tại Đ.48 LCT thì mới bị coi là HV hiệu VP thì điều tra chính thức thủ tục TT Dân sự, căn cứ Qđ Bán hàng đa cấp bất chính. K.2.Đ.88 của HĐCT là chứng cứ để chứng minh là có lỗi. ( Bồi thường thiệt 10- Trong TT LCT cơ quan quản 16- HĐCT có phải là CQQL nhà hại ngoài hợp đồng).CQQL CT lý CT chỉ cần sử dụng các chứng nước không Chỉ xử phạt theo những qui định cứ do các bên cung cấp để đuều Không tại Đ.117LCT mà thôi ( Kg có tra vụ việc BTTH) SAI: Theo .đ.C.K.1.Đ.89 bên canh 17- Hành vi cạnh tranh không thu thập chứng cứ CQQLCT còn lành mạnh có thể được miễn 24- HĐCT có thẩm Q giải quyết phân tích chúng cứ về HVVP trừ? các vụ việc CT theo phân cấp của SAI: Theo Đ.10 LCT chỉ áp dụng chính phủ? 11- HĐCT có quyền hủy quyết đối với thỏa thuận hạn chế canh SAI: Theo K.2Đ.53 HĐCT…. định xử lý của Cục trưởng cục tranh, Đ.19 tập trung kinh tế Liên quan đến HV hạn chế canh QLCT? tranh theo qui định của luật này. SAI: Theo Đ.113 Bộ trưởng Bộ 18.HĐ xử lý vụ việc canh tranh có Do Quốc hội Ban hành Công thương mới có Q hủy ít nhất 7 thành viên tham gia? quyết định XL vụ việc CT, SAI: Theo K.3.Đ.54 ít nhất 5 HĐCT kg có th.Q hủy Qđ của thánh viên của HĐCT. Cục trưởng cục..mà chĩ có quyền hủy Qđinh của HĐCT ( Đ.112) 19- Không phải thỏa thuận canh 12-Mọi vụ việc đều tra canh tranh nào cũng được niễn trừ? tranh đều phải qua 2 gia đoạn ĐÚNG: Chỉ có những thỏa thuận điều tra trước khi đưa ra HĐCT tại K.1  K.5 Đ.8 khi các bên giải quyết tham gia th.thuận có thị phần có ĐÚNG: sau khi điều tra sơ bộ . thị phần kết hợp TTLQ dưới Đ.86 nếu thấy có dấu hiệu vi 30% K.2Đ.9, nếu từ 30% đến phạm quy định của luật này thì 50% thì phải thông báo co CQQL tiến hành điều tra chính thức CT K.1.Đ.20. Các Th.thuận tại K.2.Đ.88.LCT K.6,7,8 Đ.8 kg được miễn trừ 20- CQQL CT không điều tra đối với thị phần DN trong cạnh tranh kg lành mạnh SAI: Thị phần chỉ đặt ra đối HV th.thuận hạn chế CT, tập trung KT,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0