intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi ôn tập Hệ thống điện - ĐHSPKT TP.HCM

Chia sẻ: Phạm Tới | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

613
lượt xem
95
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu hỏi ôn tập hệ thống điện trường tập hợp các câu hỏi ôn tập môn hệ thống điện nhằm giúp sinh viên nắm chắc lý thuyết, hệ thống lại kiến thức được học để chuẩn bị cho các kì thi được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập Hệ thống điện - ĐHSPKT TP.HCM

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN 1. Định nghĩa, phân loại và ý nghĩa của từng loại đồ thị ph ụ t ải 2. Cho biết mục đích của dự báo phụ tải và trình bày các phương pháp d ự báo ph ụ t ải? 3. Nêu các chi tiêu kinh tế và kỹ thuật của một phương án thiết k ế? 4. Trình bày các điều kiện lựa chọn vị trí, số lượng và dung lượng MBA trong m ột trạm bi ến áp? 5. Bài tập chọn công suất máy biến áp theo đồ thị phụ tải (tải lo ại 1, 3 , 1&3) theo ph ương pháp quá tải cho phép và phương pháp 3% 6. Vẽ và phân tích ưu nhược điểm giữa sơ đồ hệ thống 2 thanh góp và h ệ th ống 2 thanh góp có thanh góp vòng? 7. Vẽ và phân tích ưu nhược điểm giữa sơ đồ hệ thống thanh góp s ơ đồ t ứ giác và s ơ đ ồ s ơ đ ồ h ệ th ống 2 thanh góp? 8. Vẽ và phân tích ưu nhược điểm giữa sơ đồ hệ thống thanh góp s ơ đồ c ầu có máy c ắt phía MBA và s ơ đ ồ cầu có máy cắt phía đường dây? 9. Trình tự thao tác đóng/cắt các thiết bị để chuyển tải hay sửa chữa TBĐ trong 1 tr ạm bi ến áp 10. Chứng minh công thức tính sụt áp và tổn thất công suất trên lưới đi ện 3 pha cân b ằng 11. Định nghĩa Tmax, τ cho biết quan hệ và vai trò của chúng để tính toán tổn thất năng lượng 12. Chứng minh công thức phân bố công suất trong mạch kín? Định nghĩa đi ểm d ừng công su ất và cho bi ết tính chất của nó? 13. Các bài toán tính toán tổn thất công suất, t ổn thất điện áp, t ổn th ất năng l ượng trên m ạch tia và vòng 14. Trình bày các phương pháp lựa chọn dây dẫn và phạm vi ứng d ụng của chúng 15. Các bài toán lựa chọn dây dẫn 16. Trình bày các giai đoạn trong suốt thời gian ngắn mạch và các lý do tính toán dòng ng ắn m ạch? 17. Trình bày các loại thiết bị đóng cắt, chức năng, nhi ệm v ụ c ủa t ừng loại. Các đi ều ki ện c ần thi ết đ ể l ựa chọn các thiết bị đóng cắt này? 18. Định nghĩa dao cách ly và cho biết những điều kiện cần thi ết để lựa ch ọn? 19. Kháng điện là gì? Ưu điểm và nhược điểm của kháng điện kép và kháng điện đ ơn? 20. Phân tích dòng điện ổn định động và dòng ổn định nhiệt? 21. Tính dòng ngắn mạch tại các vị trí? 22. Trình bày và giải thích các phương pháp điều khiển điện áp trong hệ th ống đi ện 23. Trình bày và giải thích các phương pháp giảm t ổn thất công suất trong h ệ thống đi ện 24. Các bài toán bù công suất phản kháng để giảm tổn điện áp và công suất tác dụng 25. Cho lưới điện 15 kV như hình 2, dây A95 có R= 0.33Ω /km và X= 0.38Ω /km. Hãy xác định 1. Độ sụt áp tại điểm D và E, so sánh? 2. Tính tổn thất công suất tác dụng và tổn thất công suất phản kháng trên l ưới
  2. A 1 km B 2 km C 1 km D 2xA-95 A-95 A-95 2MW+j1.0MVAr 1MW+j0.5MVAr 1MW+j0.5MVAr E 2 km A-95 2MW+j2.0MVAr Bài giải Sụt áp tại D ∆U ABCD = ∆U AB + ∆U BC + ∆U CD Sụt áp tại E ∆U ABE = ∆U AB + ∆U BE Tổn thất công suất trên toàn lưới ∆PToan luoi = ∆PAB + ∆PBE + ∆PBC + ∆PCD 26. Tính toán dòng ngắn mạch tại các điểm A, B C cho t ại l ưới điện hình 110kV A ACSR - 265 10km Ñeá traï khaù n m c Ro =0.1Ω/km Xo =0.4W/km B SNM =7524 MVA SMBA =63MVA UN%=7% C 15kV NM SA 7524x106 Dòng ngắn mạch tại A: IA = N = = 39.5kA 3U dm 3110x103 Dòng ngắn mạch tại B: U dm 110.103 Tính ZA = N - N => ZA = N = 1, 607Ω 3I A 3.39,5.103 N N N - Hệ thống 110kV => X A ZA =1,607Ω và R A 0 (R + R duong day ) + ( X A + X duong day ) 2 2 - Tổng trở ngắn mạch tại B: ZB = ZA + Zduong day , ZB = N N AB N N A AB N AB ( 0 + 10.0,1) + ( 1, 607 + 10.0, 4 ) = 5.695Ω 2 2 - ZB = N U dm 110.103 Dòng ngắn mạch tại B: I B = N - NM = = 11151A = 11,151kA 3ZB 3.5, 695 Dòng ngắn mạch tại C 2 U15kV Quy đổi ZB về cấp điện áp 15 kV (cấp điện áp cần tính ngắn mạch) ZB,15kV = Z B,110kV N N N - 2 U110kV
  3. 2 U15kV 152 N ⇒R B,15kV = R B,110kV N 2 =1 = 0.0186Ω U110kV 1102 2 U15kV 152 = X B,110kV 2 = ( 1.607 + 4 ) N N X B,15kV = 0.1Ω U110kV 1102 - Tính tổng trở máy biến áp tại cấp 15kV 7 ( 15.10 ) 2 3 2 U N % U dm,15kV o ZMBA,15kV = N 100 SdmMBA = 100 63.106 = 0, 25Ω N N N o ∆P=0 => R MBA 0 => X MBA ZMBA =0.25Ω (R + R 15kV ) + ( X B,15kV + X15kV ) 2 2 - Tổng trở ngắn mạch tại C: ZC = ZB,15kV + ZAB N N MBA,15kV , ZC = N N B,15kV MBA N MBA ( 0.0186 ) + ( 0.1 + 0.25 ) = 0.35Ω 2 2 - ZC = N U dm 15.103 - Dòng ngắn mạch tại C: IC = N NM = = 24, 7kA 3ZC 3.0,35 27. Cho hệ thống điện như hình 2, hãy xác định ti ết diện dây nhôm ho ặc đ ồng đ ảm b ảo đ ộ s ụt áp cho phép (∆U=5%Uđm) và nhận xét theo các điều kiện sau: a. Cùng 1 tiết diện dây b. Khối lượng kim loại màu bé nhất c. Mật độ dòng không đổi Ung = 22kV 3km 2km 4km A B C O (3+1.5j)MVA (4+2j)MVA (2+0.5j)MVA Phương trình sụt áp tại C ∆U OABCD = ∆U OA + ∆U AB + ∆U BC POA roOA lOA + Q OA x oOA lOA PAB roABlAB + Q AB x oAB lAB PBC roBC l BC + Q BC x oBC l BC 5 = + + U dm (1) U dm U dm U dm 100 a. Cùng tiết diên dây : roOA = roAB = roBC POA P P b. Khối lượng kim loại màu bé nhất: = AB = BC => roOA POA = roAB PAB = roBC PBC FOA FAB FBC IOA I AB I BC c. Mật độ dòng không đổi: J OA = J AB = J BC = = = => roOA IOA = roAB IAB = roBC IBC FOA FAB FBC � roOASOA = roABSAB = roBCSBC � roOA POA + Q OA = roAB PAB + Q 2 = roBC PBC + Q 2 2 2 2 AB 2 BC 28. Chọn số lượng và công suất cho máy biết áp 110/22kV cung cấp cho: a. Hộ lọai 1 có đồ thị phụ tải như hình b. Hộ loại 3 có đồ thị phụ tải như hình khi nhiệt độ môi trường là i. 20oC ii. 30oC
  4. MVA 80 60 40 20 Thôøi 0 3 6 9 12 15 18 21 24 gian Ngay 3/3 bao ve de tai SV Le m thanh inh Ha Robot Viet Anh Ngay 8/3 bao ve de cuong de tai truong trong diem 29. Tính toán dòng ngắn mạch tại các điểm A, B C cho t ại l ưới điện hình 110kV C A ACSR - 265 10km ACSR - 265 20km Ro = 0.1Ω/km B Ro = 0.1Ω/km Xo = 0.4Ω/km SNM = 7524 MVA Xo = 0.4Ω/km SMBA = 63MVA UN %= 7% D 15kV Tính ngắn mạch B : ZB = (Zht A + ZAB) // (Zht C + ZBC) Tính ngắn mạch tại D : ZD = ZMBA + ZBqui đổi về 15 kV từ 110kV 30. Bài tập chọn MBA ϕ S(kVA) SA (cos A=0,7) SB(cos ϕB=0,85) Một trạm biến áp 110/22-15kV phía hạ áp có 4 phụ tải loại 2 (đồ thị A/1phụ tải) và 4 phụ tải loại 3 (đồ thị B/1 6000 phụ tải) như Hình 1. Hãy: 1. Trình bày yêu cầu cung cấp điện cho phụ tải lo ại 1, 2 và 3. Nêu các điều kiện chọn vị trí trạm biến áp? 2. Giải thích và vẽ sơ đồ nguyên lý và vận hành tối ưu của trạm? Hìn h 3. Chọn dung lượng MBA cho trạm? 1 0 6 12 15 18 21 24 t(h)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2