
Câu h i ôn t p h th ng thông tin và qu n lýỏ ậ ệ ố ả
Câu 1 (Ch ng 1)ươ
1.Trình bày khái ni m h th ng, HTTT qu n lýệ ệ ố ả , vai trò và nhi m v c a HTTT qu n lýệ ụ ủ ả
trong t ch c.ổ ứ
- h th ng là m t t p h p có t ch c g m nhi u ph n t có các m i quan h rang bu cệ ố ộ ậ ợ ổ ứ ồ ề ầ ử ố ệ ộ
l n nhau và cùng ho t đ ng h ng t i m t m c tiêu chungẫ ạ ộ ướ ớ ộ ụ
- h th ng thông tin qu n lí là 1 h th ng tích h p “ng i-máy” t o ra các thông tin giúpệ ố ả ệ ố ợ ườ ạ
cho con ng trong sx, qli và ra qđ. HTTTQL s d ng các thi t b tin h c, các ph n m m,ử ụ ế ị ọ ầ ề
CSDL, các th t c th công, các mô hình đ phân tích, l p k ho ch qu n lí và ra qđ.ủ ụ ủ ể ậ ế ạ ả
- vai trò:
2. Trình bày tóm t t các giai đo n trong quắ ạ á trình xây d ng HTTT qu n lý.ự ả
M i ph ng pháp phân tích thi t k h th ng thông tin ph i tr i qua các giai đo n sau:ọ ươ ế ế ệ ố ả ả ạ
- Nghiên c u nhu c u (h th ng c n gì?)ứ ầ ệ ố ầ
- Nghiên c u kh thi (cân nh c gi a nhu c u và kh năng)ứ ả ắ ữ ầ ả
- Đ xu t m t ki u ki n trúc m i c a h th ngề ấ ộ ể ế ớ ủ ệ ố
- Mã hóa (t ch c d li u và l p trình)ổ ứ ữ ệ ậ
- Th nghi m và khai thácử ệ
Quá trình phát tri n c a h th ng thông tin ph i b t đ u t tình tr ng c a h th ng thông ể ủ ệ ố ả ắ ầ ừ ạ ủ ệ ố
tin cũ và t s thi u hi u qu c a h th ng cũ so v i nhi m v đ t ra c a t ch c.ừ ự ế ệ ả ủ ệ ố ớ ệ ụ ặ ủ ổ ứ
3. N i dung công vi c c n th c hi n trong giai đo n kh o sát, phân tích, thi t k , cài đ tộ ệ ầ ự ệ ạ ả ế ế ặ
HTTT qu n lý.ả
•Kh o sát:ả
Đây là giai đo n đ u tiên thông qua vi c ti p xúc gi a ng i phân tích và ch đ uạ ầ ệ ế ữ ườ ủ ầ
t ư
nh m xác đ nh các công vi c c n thi t tr c khi có th ti n hành nghiên c u cácằ ị ệ ầ ế ướ ể ế ứ
lĩnh v c, b ph n, h th ng con, các t ch c có liên quan đ n h th ng thông tinự ộ ậ ệ ố ổ ứ ế ệ ố
c n xây d ng. Giai đo n này là làm rõ đ c ý mu n c a ch đ u t là: xây d ng 1ầ ự ạ ượ ố ủ ủ ầ ư ự
h th ng thông tin m i hay nâng c p 1 h th ng thông tin cũ. M c đích c n làmệ ố ớ ấ ệ ố ụ ầ
sáng t nh ng v n đ sau:ỏ ữ ấ ề
- Có c n thi t xây d ng h th ng thông tin m i ho c nâng c p HTTT cũ khôngầ ế ự ệ ố ớ ặ ấ
- h th ng hi n t i đang làm j?ệ ố ệ ạ
- đ a ra đánh giá v hi n tr ngư ề ệ ạ
- xác đ nh nhu c u c a t ch c kinh t , yêu c u v s n ph mị ầ ủ ổ ứ ế ầ ề ả ẩ
- xác đ nh nh ng j s th c hi n và kh ng đ nh l i ích kèn theoị ữ ẽ ự ệ ẳ ị ợ
- tìm gi i pháp t i u trong các gi i h n v k thu t, tài chính, th i gian và nh ngả ố ư ớ ạ ề ỹ ậ ờ ữ
rang bu c khác.ộ
•Phân tích:
- phân tích h th ng v x lý: xây d ng đ c các bi u đ mô t logic ch c năngệ ố ề ử ự ượ ể ồ ả ứ
x lý c a h th ng ử ủ ệ ố
- phân tích h th ng v d li u:ệ ố ề ữ ệ
Mô t d li uả ữ ệ
Xây d ng l c đ c s d li u m c logic c a h th ngự ượ ồ ơ ở ữ ệ ứ ủ ệ ố
•Thi t kế ế
- Nhi m v ; chuy n các bi u đ , l c đ m c logic sang m c v t lý’ệ ụ ể ể ồ ượ ồ ứ ứ ậ
- Công vi c càn th c hi n:ệ ự ệ
Thi t k d li u: xác đ nh các đ i t ng (t p th c th ) và c u trúc d li uế ế ữ ệ ị ố ượ ậ ự ể ấ ữ ệ
đ c s ượ ử
d ng trong h th ng.ụ ệ ố
Thi t k ch c năng: đ nh ra các modun x lý th hi n các ch c năng x lý c aế ế ứ ị ử ể ệ ứ ử ủ
h ệ
th ng thông tin.ố
Thi t k giao di n: chi ti t hóa hình th c giao ti p ng i - máyế ế ệ ế ứ ế ườ
Thi t k an toàn h th ngế ế ệ ố
Thi t k ph n c ng: tính toán các yêu c u k thu t cho h th ngế ế ầ ứ ầ ỹ ậ ệ ố
D ki n nhân s t i các v trí công tác c a h th ng.ự ế ự ạ ị ủ ệ ố
Thi t k các ki m soátế ế ể

Thi t k các t p tin d li uế ế ậ ữ ệ
Thi t k ch ng trìnhế ế ươ
•Cài đ tặ
- Thay th h th ng thông tin cũ b ng h th ng thông tin m i.ế ệ ố ằ ệ ố ớ
- Công vi c c n th c hi n:ệ ầ ự ệ
L p k ho ch cài đ t: đ m b o không gây ra bi n đ ng l n trong toàn b hậ ế ạ ặ ả ả ế ộ ớ ộ ệ
th ngố
Bi n đ i d li uế ổ ữ ệ
Hu n luy nấ ệ
Biên so n tài li u v h th ng.ạ ệ ề ệ ố
b. nguyên t c trong xây d ng httt:ắ ự
•Nguyên t c xây d ng theo chu trình:ắ ự
- Quy trình xay d ng htth g m nhi u công đo n ng v i nhi u nhi m vự ồ ề ạ ứ ớ ề ệ ụ
- Công đo n sau ph i d a trên công đo n tr c => ph i tuân theo nguyên t cạ ả ự ạ ướ ả ắ
tuân t , không b qua công đo n nàoự ỏ ạ
- Ssau m i công đo n trên c s phân tich đánh giá b sung ph ng án đ cỗ ạ ơ ở ổ ươ ượ
thi t k , có th quay l i công đo n tr c đó đ hoàn thi n them r i m iế ệ ể ạ ạ ướ ể ệ ồ ớ
chuy n sang công đo n ti p theo, theo c u trúc chu trình l p l iể ạ ế ấ ặ ạ
•Nguyên t c đ m b o d tin c yắ ả ả ộ ậ
- Các thông tin ph i đ c phân c p theo vai trò và ch c năngả ượ ấ ứ
- Thông tin cho lãnh đão ph i có tính t ng h p, bao quát cao có tính chi n l cả ổ ợ ế ượ
- Thông tin cho các cán b đi u hành tác nghi p ph i chi ti t , chính xác , k p th iộ ề ệ ả ế ị ờ
- Ph i b o m t thông tin trong h th ng qu n lýả ả ậ ệ ố ả
•Ti p c n h th ng ế ậ ệ ố
- Yêu c u ph ng pháp: ph i xem xét h th ng trong t ng th v n có c a nó,ầ ươ ả ệ ố ổ ể ố ủ
cùng v i các m i liên h c a các phân h n i t i cũng nh m i liên h i cácớ ố ệ ủ ệ ộ ạ ư ố ệ ớ
h th ng bên ngoài.ệ ố
- Khi kh o sát , phân tích HTTT:ả
Tr c h t ph i xem xét doanh nghi p nh là 1 h thông th ng nh t v m tướ ế ả ệ ư ệ ố ấ ề ặ
kt,k thu t, t ch c sau đó m i đi vào các v n đè c th trong t ng lĩnh v c.ỹ ậ ổ ứ ớ ấ ụ ể ừ ự
Trong m i lĩnh v c l i chia thành các v n d c thỗ ự ạ ầ ề ụ ể
Đây chính là ph ng pháp ti p c n đi t t ng quát đ n chi ti t theo s đ c uươ ế ậ ừ ổ ế ế ơ ồ ấ
trúc hình cây.
4. C u trúc doanh nghi p, văn hóa doanh nghi p và quá trình kinh doanh c a doanh nghi pấ ệ ệ ủ ệ
có thu n l i hay c n tr gì đ i v i vi c tri n khai ng d ng c a HTTT qu n lý.ậ ợ ả ở ố ớ ệ ể ứ ụ ủ ả
- c u trúc doanh nghi p: các DN v a và nh : tình tr ng qu n lý r i r c, nh l ; qu n lýấ ệ ừ ỏ ạ ả ờ ạ ỏ ẻ ả
th công, d n đ n ngu n l u chuy n thông tin trong DN thi u chính xác, không k p th i;ủ ẫ ế ồ ư ể ế ị ờ
và ch a quan tâm đ n tính ho ch đ nh, chi n l c, nh ng ng d ng nh , phi chu n, chư ế ạ ị ế ượ ữ ứ ụ ỏ ẩ ỉ
đ đáp ng nh ng yêu c u ng n h n, do đ i ngũ IT trong DN t xây d ng đang tr thànhể ứ ữ ầ ắ ạ ộ ự ự ở
rào c n vô hình và làm ch m s thay đ i. Trong khi đó ng d ng CNTT vào qu n lý s nả ậ ự ổ ứ ụ ả ả
xu t và kinh doanh là y u t quan tr ng, giúp các DN đi đ n thành công. Đa s DN v a vàấ ế ố ọ ế ố ừ
nh s d ng HTTT ch d ng c p đ các ng d ng văn phòng, còn v i nh ng gi i phápỏ ử ụ ỉ ừ ở ấ ộ ứ ụ ớ ữ ả
t ng th , tích h p, nh các ph n m m qu n tr ngu n l c, thì v n ch a đ c quan tâm.ổ ể ợ ư ầ ề ả ị ồ ự ẫ ư ượ
Tình tr ng website không c p nh t th ng xuyên và ít quan tâm v an ninh m ng v n làạ ậ ậ ườ ề ạ ẫ
ph bi n. Nhi u DN ch a đánh giá đúng t m quan tr ng c a vi c s d ng ph n m m cóổ ế ề ư ầ ọ ủ ệ ử ụ ầ ề
b n quy n trong m r ng quan h th ng m i v i n c ngoài, trong khi th ng hi u, cácả ề ở ộ ệ ươ ạ ớ ướ ươ ệ
qui chu n qu c t v ch t l ng s n ph m là đi u ki n tiên quy t n u mu n v n ra thẩ ố ế ề ấ ượ ả ẩ ề ệ ế ế ố ươ ị
tr ng qu c t m t cách b n v ng và r ng kh p.chi phí cũng nh h ng r t l n đ n vi cườ ố ế ộ ề ữ ộ ắ ả ưở ấ ớ ế ệ
tri n khai ng d ng HTTT qu n lýể ư ụ ả
- Văn hóa doanh ngh p: ệ
Khó khăn l n nh t trong vi c tri n khai các ng d ng HTTT là nh n th c c a c p lãnhớ ấ ệ ể ứ ụ ậ ứ ủ ấ
đ o cao nh t. Trên th c t , các lãnh đ o th ng không ngay l p t c hình dung ra nên ngạ ấ ự ế ạ ườ ậ ứ ứ
d ng CNTT vào đâu và hi u qu thu đ c s đ t đ n m c đ nào. Trong khi đó các bụ ệ ả ượ ẽ ạ ế ứ ộ ộ
ph n nghi p v th ng quá t i vì ph i gi i quy t các tác v hàng ngày, nên h không cóậ ệ ụ ườ ả ả ả ế ụ ọ
nhi u th i gian đ xác đ nh xem có th ng d ng vào ch nào thì t t. Chính vì v y ng iề ờ ể ị ể ứ ụ ỗ ố ậ ườ
có trách nhi m đ i v i thông tin trong DN ph i tìm cách thuy t ph c, ph i h p, đ tìm raệ ố ớ ả ế ụ ố ợ ể

nh ng m ng nghi p v c n ph i ng d ng HTTT và khi tri n khai có th th y k t quữ ả ệ ụ ầ ả ứ ụ ể ể ấ ế ả
nhanh nh t. con ng i và s hòa nh p c a con ng i v i HTTT.ấ ườ ự ậ ủ ườ ớ
5. Trình bày tóm t t các d ng trong HTTT qu n lý c a doanh nghi p.ắ ạ ả ủ ệ
5.1. HTTT QL theo c p đ qu n lí( t ch c)ấ ộ ả ổ ứ
a. Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông tin đ u ra (cho c p qu n lý nào) ạ ụ ụ ụ ủ ầ ấ ả
- qu n lí chi n l c: ả ế ượ EIS, DSS, OIS(OAS)
•Xác đ nh các m c tiêu chi n l c, đ ng l i chính sách th c hi n m c tiêu đóị ụ ế ượ ườ ố ự ệ ụ
•Ho t đ ng qu n lí đc th c hi n b i ban qu n lí c p cao( HĐQT, GĐ, PGĐ…)ạ ộ ả ự ệ ở ả ấ
•Thông tin t ng h p, ít chi ti t, có tính d báo, quy mô t ng và th ng không đc xácổ ợ ế ự ộ ườ
đ nh trcị
- qu n lí chi n thu t: MRS, DSS, OISả ế ậ
•Xác đ nh các m c tiêu c th d a trên m c tiêu chi n l c, sách l c ng n h n đị ụ ụ ể ự ụ ế ượ ượ ắ ạ ể
th c hi n m c tiêu c thự ệ ụ ụ ể
•Ho t đ ng qu n lí đc th c hi n b i c p qu n lí trung gian (ph trách chi nhánh,ạ ộ ả ự ệ ở ấ ả ụ
ph trách các b ph n s n xu t, kinh doanh, k toán…)ụ ộ ậ ả ấ ế
•Thông tin chi ti t, đc quy đ nh trc, đc cung c p đ nh kì, quy mô nhế ị ấ ị ỏ
- qu n lí v n hành: TPS, OIS ả ậ
•Ch đ o, giám sát các ho t đ ng c th cho các m c tiêu c thỉ ạ ạ ộ ụ ể ụ ụ ể
•Ho t đ ng qu n lí đc th c hi n b i các t trg, giám sát viên…ạ ộ ả ự ệ ở ổ
a) H th ng x lý giao d ch (TPS Transac-on Processing System) ệ ố ử ị
HTTT giúp thi hành và ghi nh n (l u l i) các giao d ch hàng ngày c n thi t cho ho t đ ngậ ư ạ ị ầ ế ạ ộ
s n xu t kinh doanh. ả ấ
• Ví d : ụ
- H th ng làm các đ n bán hàng, h th ng đăng ký khách đ n và thanh toán choệ ố ơ ệ ố ế
khách đi khách s n, h th ng đ t ch vé máy bay phòng bán vé, h th ng ch mở ạ ệ ố ặ ỗ ở ệ ố ấ
công.
- Giao d ch kinh doanh di n ra hàng ngày, s d ng nhi u lao đ ng, có quy trình ch tị ễ ử ụ ề ộ ặ
ch , rõ ràng, chính xác ẽ
- TPS giúp vi c x lý thông tin giao d ch nhanh chóng và đ t đ chính xác cao b ngệ ử ị ạ ộ ằ
vi c t đ ng hóa m t s giao tác ệ ự ộ ộ ố
- Giao tác đ c th c hi n đ n gi n trong m t kho ng th i gian ng n. ượ ự ệ ơ ả ộ ả ờ ắ
b) ATM:
H th ng g i, rút ti n t đ ng (Automated Teller Machine - ATM) là m t h th ng máyệ ố ở ề ự ộ ộ ệ ố
tính g m nhi u thi t b đ u cu i đ c đ t nh ng n i c n thi t, thu n ti n, có ch cồ ề ế ị ầ ố ượ ặ ở ữ ơ ầ ế ậ ệ ứ
năng cho phép khách hàng th c hi n các d ch v rút và g i ti n theo tài kho n xác đ nhự ệ ị ụ ở ề ả ị
trong ngân hàng mà không c n giao d ch tr c ti p t i văn phòng giao d ch c a ngân hàng. ầ ị ự ế ạ ị ủ
c) H th ng báo qu n lý (MRS Management Report System) ệ ố ả
T o ra các báo cáo qu n lý, d li u th ng kê, t ng h p cho các nhà qu n lý c p trung trongạ ả ữ ệ ố ổ ợ ả ấ
vi c đ a ra quy t đ nh chi n thu t giúp duy trì và qu n lý doanh nghi p. ệ ư ế ị ế ậ ả ệ
• Ví d : ụ
- H th ng thông tin k toán t o các báo cáo k toán nh báo cáo tài chính, b ng cânệ ố ế ạ ế ư ả
đ i tài chính v..v ố
- H th ng MRS th ng đ c s d ng song song v i TPS, l y d li u t TPS. ệ ố ườ ượ ử ụ ớ ấ ữ ệ ừ
- H t nhân c a h th ng là CSDL (luôn đ c c p nh t k p th i) ch a các thông tinạ ủ ệ ố ượ ậ ậ ị ờ ứ
ph n ánh tình tr ng, ho t đ ng hi n th i c a doanh nghi p. ả ạ ạ ộ ệ ờ ủ ệ
- MRS không m m d o và có ít kh năng phân tích, h th ng x lý d a trên các quyề ẻ ả ệ ố ử ự
trình đ n gi n và các k thu t c b n nh t ng k t, so sánh. ơ ả ỹ ậ ơ ả ư ổ ế
d) H th ng thông tin đi u hành (EIS-Execu-ve Informa-on System) hay h th ng h trệ ố ề ệ ố ỗ ợ
đi u hành (ESS -Executive Support System) ề
- H th ng cung c p thông tin m c đ đ khái quát và tóm l c v ho t đ ng c aệ ố ấ ở ứ ủ ể ượ ề ạ ộ ủ
toàn b doanh nghi p giúp cho các nhà qu n lý c p cao trong vi c đ a ra các quy tộ ệ ả ấ ệ ư ế
đ nh cho các v n đ không có c u trúc. ị ấ ề ấ
- ESS t o ra các đ th phân tích tr c quan, bi u di n cho các k t qu c a vi c t ngạ ồ ị ự ể ễ ế ả ủ ệ ổ
h p, ch t l c, đúc k t d li u t nhi u ngu n khác nhau, gi m thi u th i gian vàợ ắ ọ ế ữ ệ ừ ề ồ ả ể ờ
công s c n m b t thông tin cho lãnh đ o ứ ắ ắ ạ

- ESS cung c p các công c đ t ng h p d li u, theo dõi, c l ng các xu th tùyấ ụ ể ổ ợ ữ ệ ướ ượ ế
theo yêu c u c a ng i s d ng. ầ ủ ườ ử ụ
e) H th ng h tr ra quy t đ nh (DSS-Decision Support System) ệ ố ỗ ợ ế ị
H th ng cung c p thông tin cho phép ng i ra quy t đ nh xác đ nh đ c k t qu khi m tệ ố ấ ườ ế ị ị ượ ế ả ộ
quy t đ nh đ c đ a ra. Thêm vào đó, ht còn có kh năng phân l p và đánh giá các gi iế ị ượ ư ả ớ ả
pháp
Ví d : ụ
- Giám đ c ti p th mu n c t gi m ngân sách qu ng cáo, DSS s phân tích cho th yố ế ị ố ắ ả ả ẽ ấ
quy t đ nh đó nh h ng t i l i nhu n th c c a doanh nghi p nh thê nào, giúpế ị ả ưở ớ ợ ậ ự ủ ệ ư
cho giám đ c ti p th có th đánh giá đ c quy t đ nh đó h p lý hay không, t đóố ế ị ể ượ ế ị ợ ừ
l a ch n quy t đ nh ự ọ ế ị
- DSS s d ng các d li u (t DBMS) và mô hình (t MDMS) t o kh năng phânử ụ ữ ệ ừ ừ ạ ả
tích, th ng kê, s d ng ngôn ng truy v n, b ng tính, đ h a đ ng i s d ng cóố ử ụ ữ ấ ả ồ ọ ể ườ ử ụ
th giao ti p v i h th ng b ng các câu h i gi thi t-k t lu n (N u-thì). ể ế ớ ệ ố ằ ỏ ả ế ế ậ ế
f) H th ng t đ ng hóa văn phòng (OAS-Ofcer Assignment System) ệ ố ự ộ
- H th ng h tr cho các tác v văn phòng đ t o ra m t môi tr ng văn phòngệ ố ỗ ợ ụ ể ạ ộ ườ
không s d ng gi y t ử ụ ấ ờ
- H t đ ng hóa văn phòng đ c thi t k nh m h tr các công vi c ph i h p vàệ ự ộ ượ ế ế ằ ỗ ợ ệ ố ợ
liên l c trong văn phòng nh x lý văn b n, ch b n đi n t , l ch đi n t , liên l cạ ư ử ả ế ả ệ ử ị ệ ử ạ
thông qua th đi n t , v..v ư ệ ử
- OIS có th bao g m ng d ng th tho i, đa ph ng ti n, th đi n t , h i th oể ồ ứ ụ ư ạ ươ ệ ư ệ ử ộ ả
truy n hình, truy n t p tin v..v ề ề ậ
5.2 HTTT QL theo ch c năngứ
Phân lo i HTTT QL theo ch c năng đ c h th ng h tr : s n xu t, th tr ng, k toán,ạ ứ ượ ệ ố ỗ ợ ả ấ ị ườ ế
tài chính, nhân l cự
- HTTT th tr ng: Cung c p TT v th tr ng tiêu th (tiêu th sp, kh, d báo giá, sp ị ườ ấ ề ị ườ ụ ụ ự
c nh tranh). ạ
- HTTT s n xu t: Cung c p TT v s n xu t (hàng t n kho, chi phí k thu t, công ngh sx, ả ấ ấ ề ả ấ ồ ỹ ậ ệ
…).
- HTTT k toán: Cung c p TT x lý nghi p v k toán, TT liên quan t i phân tích l p k ế ấ ử ệ ụ ế ớ ậ ế
ho ch. ạ
- HTTT tài chính: Cung c p TT v tài chính (tình hình thanh toán, t l lãi vay, th tr ng ấ ề ỉ ệ ị ườ
ch ng khoán). ứ
- HTTT nhân l c: Cung c p TT v ngu n và cách s d ng nhân l c (l ng, th tr ng ự ấ ề ồ ử ụ ự ươ ị ườ
ngu n nhân l c, xu h ng s d ng nl). ồ ự ướ ử ụ
5.3 HTTT QL theo m c đ tích h p (quy trình nghi p v )ứ ộ ợ ệ ụ
- là nh ng h th ng xuyên su t nhi u b ph n ch c năng, c p b c t ch c và đ n v kinhữ ệ ố ố ề ộ ầ ứ ấ ậ ổ ứ ơ ị
doanh
- h th ng DN tích h p là h th ng có th liên k t các ho t đ ng, các qđ và d li u xuyênệ ố ợ ệ ố ể ế ạ ộ ữ ệ
su t nhi u b ph n ch c năng, c p b c t ch c, và đ n v kinh doanhố ề ộ ậ ứ ấ ậ ổ ứ ơ ị
a) Phân lo i theo quy mô tích h p ạ ợ
- H th ng qu n lý ngu n l c (ERP- Enterprise Resource Planning): Là h th ng tích h p ệ ố ả ồ ự ệ ố ợ
và ph i h p h u h t các quy trình tác nghi p ch yêu c a doanh nghi p ố ợ ầ ế ệ ủ ủ ệ
- H th ng qu n lý chu i cung ng (SCM-Supply Chain Management): Là h th ng tích ệ ố ả ỗ ứ ệ ố
h p giúp qu n lý và liên k t các b ph n s n xu t, khách hàng và nhà cung c p ợ ả ế ộ ậ ả ấ ấ
- H th ng qu n lý quan h khách hàng (CRM- Customer Relationship Management): Là ệ ố ả ệ
h th ng tích h p giúp qu n lý và liên k t toàn di n các quan h v i khách hàng thông quaệ ố ợ ả ế ệ ệ ớ
nhi u kênh và b ph n ch c năng khác nhau ề ộ ậ ứ
b) vài trò HTTT tích h p trong doanh nghi pợ ệ
- Tích h p thông tin tài chính: ERP t o ra 1 h th ng chung duy nh t gi a các bợ ạ ệ ố ấ ữ ộ
ph n kinh doanh trong DNậ
- Tích h p thông tin v đ n đ t hàng: giúp DN gi i quy t các đ n đ t hàng t t h nợ ề ơ ặ ả ế ơ ặ ố ơ
khi các đ n đ t hàng r i rác các h th ng khác mà không đc k t n iơ ặ ả ở ệ ố ế ố
- Chu n hóa và c i ti n quá trình s n xu t: ERP, SCM s chu n hóa các quy trình vàẩ ả ế ả ấ ẽ ẩ
ph ng th c ho t đ ng đ t đ ng hóa 1 s b c nên ti t ki m th i gian và nângươ ứ ạ ộ ể ự ộ ố ướ ế ệ ờ
cao năng su t cho DNấ

- Gi m b t hóa đ n: giúp ng s d ng l p k ho ch phân phát s n ph m t i kh t tả ớ ơ ử ụ ậ ế ạ ả ẩ ớ ố
h n, gi m khâu đánh giá s n ph m cu i cùng kho và n i nh n hàngơ ả ả ẩ ố ở ơ ậ
- Gi n hàng hóa t n kho: giúp quá trình s n xu t di n ra trôi ch y và phát huy quáả ồ ả ấ ễ ả
trình th c hi n đ n hàng trong công tyự ệ ơ
- Chu n hóa thông tin nhân s : đ i v i DN v a và l n có nhi u đ n v kinh doanh,ẩ ự ố ớ ừ ớ ề ơ ị
RÊP có th cung c p m t ph ng th c đ n gi n giúp th c hi n đ t đc hi u quể ấ ộ ươ ứ ơ ả ự ệ ạ ệ ả
- Thu n l i trong qu n lí: vi c tri n khai ERP, SCM, CRM cũng đ ng nghĩa v i vi cậ ợ ả ệ ể ồ ớ ệ
xây d ng m t kho trung tâm thông tin, d l u toàn DN. H th ng tích h p cho phépự ộ ữ ệ ệ ố ợ
d dàng truy c p thông tin DN, c p nh t nhanh chong, giúp vi c qđ đc chính xác vàễ ậ ậ ậ ệ
có c s h n. HT tích h p còn giúp theo dõi chi phí th c t c a các ho t đ ng s nơ ở ơ ợ ự ế ủ ạ ộ ả
xu t và vi c tính toán chi phí đc d dàng, phù h p h nấ ệ ễ ợ ơ
- H tr ho ch đ nh chi n l c: giúp doanh nghi p xác đ nh đc đ i tg, m c tiêu vàỗ ợ ạ ị ế ượ ệ ị ố ụ
nhóm các m c đích l p k ho ch và thi t k các chi n l cụ ậ ế ạ ế ế ế ượ
- Nâng cao năng l c c nh tranh: là công c quan tr ng đ DN nâng cao năng l cự ạ ụ ọ ể ự
c nh tranh đ ng th i nó cũng giúp DN ti p c n t t h n v i các tiêu chu n qu c tạ ồ ờ ế ậ ố ơ ớ ẩ ố ế
e) vai trò c a CNTT trong HTTT tích h pủ ợ
- CNTT đ a ra n n t ng cho vi c xây d ng HTTT tích h pư ề ả ệ ự ợ
- CNTT là y u t qđ cho vi c ng d ng HTTT tích h p trong DNế ố ệ ứ ụ ợ
- Do h t nhân c a HT ERP là kho d li u và công c x lí, b i v y vi c xây d ngạ ủ ữ ệ ụ ử ở ậ ệ ự
HT ERP d a trên n n t ng CNTT là gi i pháp hi u qu nh t trong t t c các gi iự ề ả ả ệ ả ấ ấ ả ả
pháp
- CNTT có nh h ng l n đ n tính kh thi c a d án và tính h u d ng c a gi iả ưở ớ ế ả ủ ự ữ ụ ủ ả
pháp nh : chi phí XD và tri n khai HT, m c đ đáp ng yêu c u c a nhà qu n líư ể ứ ộ ứ ầ ủ ả
- CNTT nói chung và công ngh WEB nói riêng góp ph n cung c p các ph n m mệ ầ ấ ầ ề
thu th p d li u, s l u và s t ng tác khi mà t ch c hay DN có nhu c u sậ ữ ệ ố ệ ự ươ ổ ứ ầ ử
d ng HTTT tích h pụ ợ
- Vi c s d ng, ng d ng các thi t b ph n c ng, m ng trong HT nh : máy tính,ệ ử ụ ứ ụ ế ị ầ ứ ạ ư
máy in, máy quét… giúp cho DN có th thu th p và ki m soát đc m i d li u liênể ậ ể ọ ữ ệ
quan đ n ho t đ ng c a mìnhế ạ ộ ủ
- Các công ngh CSDL giúp ph c h i và l u tr d li uệ ụ ồ ư ữ ữ ệ
- Công ngh cung c p các máy tính n i m ng. các thi t b l u tr ph c v cho vi cệ ấ ố ạ ế ị ư ữ ụ ụ ệ
qu n lí kho, qu n lí l ng hàng t n kho t i u đ gi m các chi phí liên quan đ nả ả ượ ồ ố ư ể ả ế
vi c l u tr khi tang hay gi m nhu c u v n l u đ ng đ nâng cao hi u qu s nệ ư ữ ả ầ ố ư ộ ể ệ ả ả
xu tấ
- ng d ng mô hình on-demand v i công ngh đi n toán đám mây giúp t t c mng cóứ ụ ớ ệ ệ ấ ả
th cùng lúc truy c p và thao tác trên các ch c năng HTTT tích h p. Do đó CNTTể ậ ứ ợ
đóng vai trò r t quan tr ng trong HTTT tích h p và chúng cũng đc ng d ng kháấ ọ ợ ứ ụ
r ng rãi trong HTộ
6. HTTT đ c phân lo i theo c p đ qu n lý có đ c đi m gì? Li t kê 1 s HTTT tiêu bi uượ ạ ấ ộ ả ặ ể ệ ố ể
theo c p đ qu n lý (L y ví d c th ).ấ ộ ả ấ ụ ụ ể
Đ c đi m: tr giúp các nhà qu n lí trong vi c ra qđ. Chúng cung c p các thông tin và cácặ ể ợ ả ệ ấ
h tr đ ra qđ v qu n lí, là các nhi m v ph c t p do các nhà qu n tr và các nhà kinhỗ ợ ể ề ả ệ ụ ứ ạ ả ị
doanh chuyên nghi p th c hi nệ ự ệ
7. HTTT đ c phân lo i theo ch c năng (Câu này ch a k p ghi xong, ch c gi ng câu trên).ượ ạ ứ ư ị ắ ố
Đ c đi m: các HTTT tác nghi p, x lí các d li u dùng cho các ho t đ ng kinh doanh vàặ ể ệ ử ữ ệ ạ ộ
sinh ra trong các ho t đ ng đó. Các h th ng này sinh ra nhi u s n ph m thông tin dùngạ ộ ệ ố ề ả ẩ
bên trong và bên ngoài doanh nghi p. chúng th ng đ m nh n nh ng vai trò sau đây:ệ ườ ả ậ ữ
- X lí 1 cách hi u qu các giao d ch kinh doanhử ệ ả ị
- Đi u khi n các ti n trình công nghi p (thí d quá trình ch t o s n ph m)ề ể ế ệ ụ ế ạ ả ẩ
- H tr vi c giao ti p và c ng tác trong toàn doanh nghi pỗ ợ ệ ế ộ ệ
- C p nh t các CSDL c p doanh nghi pậ ậ ấ ệ
Câu 2 (Ch ng 2)ươ
1.Các mô hình m ng th ng đ c s d ng trong doanh nghi p hi n nay.ạ ườ ượ ử ụ ệ ệ
a) mô hình d li u File ph ngữ ệ ẳ
- mô hình này ch dung cho các CSDL đ n gi nỉ ơ ả
- CSDL d ng file ph ng th ng là file ki u văn b n ch a d li u d ng b ngạ ẳ ườ ể ả ư ữ ệ ạ ả