Câu h i ôn t p h th ng thông tin và qu n lý
Câu 1 (Ch ng 1)ươ
1.Trình bày khái ni m h th ng, HTTT qu n , vai trò nhi m v c a HTTT qu n
trong t ch c.
- h th ng m t t p h p t ch c g m nhi u ph n t các m i quan h rang bu c
l n nhau và cùng ho t đ ng h ng t i m t m c tiêu chung ướ
- h th ng thông tin qu n 1 h th ng tích h p “ng i-máy” t o ra các thông tin giúp ườ
cho con ng trong sx, qli ra qđ. HTTTQL s d ng các thi t b tin h c, các ph n m m, ế
CSDL, các th t c th công, các mô hình đ phân tích, l p k ho ch qu n lí và ra qđ. ế
- vai trò:
2. Trình bày tóm t t các giai đo n trong qu á trình xây d ng HTTT qu n lý.
M i ph ng pháp phân tích thi t k h th ng thông tin ph i tr i qua các giai đo n sau: ươ ế ế
- Nghiên c u nhu c u (h th ng c n gì?)
- Nghiên c u kh thi (cân nh c gi a nhu c u và kh năng)
- Đ xu t m t ki u ki n trúc m i c a h th ng ế
- Mã hóa (t ch c d li u và l p trình)
- Th nghi m và khai thác
Quá trình phát tri n c a h th ng thông tin ph i b t đ u t tình tr ng c a h th ng thông
tin cũ và t s thi u hi u qu c a h th ng cũ so v i nhi m v đ t ra c a t ch c. ế
3. N i dung công vi c c n th c hi n trong giai đo n kh o sát, phân tích, thi t k , cài đ t ế ế
HTTT qu n lý.
Kh o sát:
Đây giai đo n đ u tiên thông qua vi c ti p xúc gi a ng i phân tích ch đ u ế ườ
t ư
nh m xác đ nh các công vi c c n thi t tr c khi th ti n nh nghiên c u các ế ướ ế
lĩnh v c, b ph n, h th ng con, các t ch c liên quan đ n h th ng thông tin ế
c n xây d ng. Giai đo n này là làm rõ đ c ý mu n c a ch đ u t là: xây d ng 1 ượ ư
h th ng thông tin m i hay nâng c p 1 h th ng thông tin cũ. M c đích c n làm
sáng t nh ng v n đ sau:
- Có c n thi t xây d ng h th ng thông tin m i ho c nâng c p HTTT cũ không ế
- h th ng hi n t i đang làm j?
- đ a ra đánh giá v hi n tr ngư
- xác đ nh nhu c u c a t ch c kinh t , yêu c u v s n ph m ế
- xác đ nh nh ng j s th c hi n và kh ng đ nh l i ích kèn theo
- tìm gi i pháp t i u trong các gi i h n v k thu t, tài chính, th i gian nh ng ư
rang bu c khác.
Phân tích:
- phân tích h th ng v x lý: xây d ng đ c các bi u đ t logic ch c năng ượ
x lý c a h th ng
- phân tích h th ng v d li u:
Mô t d li u
Xây d ng l c đ c s d li u m c logic c a h th ng ượ ơ
Thi t kế ế
- Nhi m v ; chuy n các bi u đ , l c đ m c logic sang m c v t lý’ ượ
- Công vi c càn th c hi n:
Thi t k d li u: xác đ nh các đ i t ng (t p th c th ) c u trúc d li uế ế ượ
đ c s ượ
d ng trong h th ng.
Thi t k ch c năng: đ nh ra các modun x lý th hi n các ch c năng x c aế ế
h
th ng thông tin.
Thi t k giao di n: chi ti t hóa hình th c giao ti p ng i - máyế ế ế ế ườ
Thi t k an toàn h th ngế ế
Thi t k ph n c ng: tính toán các yêu c u k thu t cho h th ngế ế
D ki n nhân s t i các v trí công tác c a h th ng. ế
Thi t k các ki m soátế ế
Thi t k các t p tin d li uế ế
Thi t k ch ng trìnhế ế ươ
Cài đ t
- Thay th h th ng thông tin cũ b ng h th ng thông tin m i.ế
- Công vi c c n th c hi n:
L p k ho ch cài đ t: đ m b o không gây ra bi n đ ng l n trong toàn b h ế ế
th ng
Bi n đ i d li uế
Hu n luy n
Biên so n tài li u v h th ng.
b. nguyên t c trong xây d ng httt:
Nguyên t c xây d ng theo chu trình:
- Quy trình xay d ng htth g m nhi u công đo n ng v i nhi u nhi m v
- Công đo n sau ph i d a trên công đo n tr c => ph i tuân theo nguyên t c ướ
tuân t , không b qua công đo n nào
- Ssau m i công đo n trên c s phân tich đánh giá b sung ph ng án đ c ơ ươ ượ
thi t k , th quay l i công đo n tr c đó đ hoàn thi n them r i m iế ướ
chuy n sang công đo n ti p theo, theo c u trúc chu trình l p l i ế
Nguyên t c đ m b o d tin c y
- Các thông tin ph i đ c phân c p theo vai trò và ch c năng ượ
- Thông tin cho lãnh đão ph i có tính t ng h p, bao quát cao có tính chi n l c ế ượ
- Thông tin cho các cán b đi u hành tác nghi p ph i chi ti t , chính xác , k p th i ế
- Ph i b o m t thông tin trong h th ng qu n
Ti p c n h th ng ế
- Yêu c u ph ng pháp: ph i xem xét h th ng trong t ng th v n c a nó, ươ
cùng v i các m i liên h c a các phân h n i t i cũng nh m i liên h i các ư
h th ng bên ngoài.
- Khi kh o sát , phân tích HTTT:
Tr c h t ph i xem xét doanh nghi p nh 1 h thông th ng nh t v m tướ ế ư
kt,k thu t, t ch c sau đó m i đi vào các v n đè c th trong t ng lĩnh v c.
Trong m i lĩnh v c l i chia thành các v n d c th
Đây cnh ph ng pháp ti p c n đi t t ng quát đ n chi ti t theo s đ c uươ ế ế ế ơ
trúc hình cây.
4. C u trúc doanh nghi p, văn hóa doanh nghi p và quá trình kinh doanh c a doanh nghi p
có thu n l i hay c n tr gì đ i v i vi c tri n khai ng d ng c a HTTT qu n lý.
- c u trúc doanh nghi p: các DN v a nh : tình tr ng qu n r i r c, nh l ; qu n
th công, d n đ n ngu n l u chuy n thông tin trong DN thi u chính xác, không k p th i; ế ư ế
ch a quan tâm đ n tính ho ch đ nh, chi n l c, nh ng ng d ng nh , phi chu n, chư ế ế ượ
đ đáp ng nh ng yêu c u ng n h n, do đ i ngũ IT trong DN t xây d ng đang tr thành
rào c n hình làm ch m s thay đ i. Trong khi đó ng d ng CNTT vào qu n s n
xu t và kinh doanh là y u t quan tr ng, giúp các DN đi đ n thành công. Đa s DN v a ế ế
nh s d ng HTTT ch d ng c p đ các ng d ng văn phòng, còn v i nh ng gi i pháp
t ng th , tích h p, nh các ph n m m qu n tr ngu n l c, thì v n ch a đ c quan tâm. ư ư ượ
Tình tr ng website không c p nh t th ng xuyên ít quan tâm v an ninh m ng v n ườ
ph bi n. Nhi u DN ch a đánh giá đúng t m quan tr ng c a vi c s d ng ph n m m ế ư
b n quy n trong m r ng quan h th ng m i v i n c ngoài, trong khi th ng hi u, các ươ ướ ươ
qui chu n qu c t v ch t l ng s n ph mđi u ki n tiên quy t n u mu n v n ra th ế ượ ế ế ươ
tr ng qu c t m t cách b n v ng và r ng kh p.chi phí cũng nh h ng r t l n đ n vi cườ ế ưở ế
tri n khai ng d ng HTTT qu n lý ư
- Văn hóa doanh ngh p:
Khó khăn l n nh t trong vi c tri n khai các ng d ng HTTT nh n th c c a c p lãnh
đ o cao nh t. Trên th c t , các lãnh đ o th ng không ngay l p t c hình dung ra nên ng ế ườ
d ng CNTT vào đâu hi u qu thu đ c s đ t đ n m c đ nào. Trong khi đó các b ượ ế
ph n nghi p v th ng quá t i ph i gi i quy t các tác v hàng ngày, nên h không ườ ế
nhi u th i gian đ xác đ nh xem th ng d ng vào ch nào thì t t. Chính v y ng i ườ
trách nhi m đ i v i thông tin trong DN ph i tìm cách thuy t ph c, ph i h p, đ tìm ra ế
nh ng m ng nghi p v c n ph i ng d ng HTTT khi tri n khai th th y k t qu ế
nhanh nh t. con ng i và s hòa nh p c a con ng i v i HTTT. ườ ườ
5. Trình bày tóm t t các d ng trong HTTT qu n lý c a doanh nghi p.
5.1. HTTT QL theo c p đ qu n lí( t ch c)
a. Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông tin đ u ra (cho c p qu n lý nào)
- qu n lí chi n l c: ế ượ EIS, DSS, OIS(OAS)
Xác đ nh các m c tiêu chi n l c, đ ng l i chính sách th c hi n m c tiêu đó ế ượ ườ
Ho t đ ng qu n lí đc th c hi n b i ban qu n lí c p cao( HĐQT, GĐ, PGĐ…)
Thông tin t ng h p, ít chi ti t, tính d báo, quy mô t ng và th ng không đc xác ế ườ
đ nh trc
- qu n lí chi n thu t: MRS, DSS, OIS ế
Xác đ nh các m c tiêu c th d a trên m c tiêu chi n l c, sách l c ng n h n đ ế ượ ượ
th c hi n m c tiêu c th
Ho t đ ng qu n đc th c hi n b i c p qu n trung gian (ph trách chi nhánh,
ph trách các b ph n s n xu t, kinh doanh, k toán…) ế
Thông tin chi ti t, đc quy đ nh trc, đc cung c p đ nh kì, quy mô nhế
- qu n lí v n hành: TPS, OIS
Ch đ o, giám sát các ho t đ ng c th cho các m c tiêu c th
Ho t đ ng qu n lí đc th c hi n b i các t trg, giám sát viên…
a) H th ng x lý giao d ch (TPS Transac-on Processing System)
HTTT giúp thi hành ghi nh n (l u l i) các giao d ch hàng ngày c n thi t cho ho t đ ng ư ế
s n xu t kinh doanh.
Ví d :
- H th ng làm các đ n bán hàng, h th ng đăng khách đ n thanh toán cho ơ ế
khách đi khách s n, h th ng đ t ch vé máy bay phòng bán vé, h th ng ch m
công.
- Giao d ch kinh doanh di n ra hàng ngày, s d ng nhi u lao đ ng, quy trình ch t
ch , rõ ràng, chính xác
- TPS giúp vi c x thông tin giao d ch nhanh chóng đ t đ chính xác cao b ng
vi c t đ ng hóa m t s giao tác
- Giao tác đ c th c hi n đ n gi n trong m t kho ng th i gian ng n. ượ ơ
b) ATM:
H th ng g i, rút ti n t đ ng (Automated Teller Machine - ATM) m t h th ng máy
tính g m nhi u thi t b đ u cu i đ c đ t nh ng n i c n thi t, thu n ti n, ch c ế ượ ơ ế
năng cho phép khách ng th c hi n các d ch v rút g i ti n theo tài kho n xác đ nh
trong ngân hàng mà không c n giao d ch tr c ti p t i văn phòng giao d ch c a ngân hàng. ế
c) H th ng báo qu n lý (MRS Management Report System)
T o ra các báo cáo qu n lý, d li u th ng kê, t ng h p cho các nhà qu n lý c p trung trong
vi c đ a ra quy t đ nh chi n thu t giúp duy trì và qu n lý doanh nghi p. ư ế ế
Ví d :
- H th ng thông tin k toán t o các báo cáo k toán nh báo cáo tài chính, b ng cân ế ế ư
đ i tài chính v..v
- H th ng MRS th ng đ c s d ng song song v i TPS, l y d li u t TPS. ườ ượ
- H t nhân c a h th ng CSDL (luôn đ c c p nh t k p th i) ch a các thông tin ượ
ph n ánh tình tr ng, ho t đ ng hi n th i c a doanh nghi p.
- MRS không m m d o ít kh năng phân tích, h th ng x d a trên các quy
trình đ n gi n và các k thu t c b n nh t ng k t, so sánh. ơ ơ ư ế
d) H th ng thông tin đi u hành (EIS-Execu-ve Informa-on System) hay h th ng h tr
đi u hành (ESS -Executive Support System)
- H th ng cung c p thông tin m c đ đ khái quát và tóm l c v ho t đ ng c a ượ
toàn b doanh nghi p giúp cho các nhà qu n lý c p cao trong vi c đ a ra các quy t ư ế
đ nh cho các v n đ không có c u trúc.
- ESS t o ra các đ th phân tích tr c quan, bi u di n cho các k t qu c a vi c t ng ế
h p, ch t l c, đúc k t d li u t nhi u ngu n khác nhau, gi m thi u th i gian ế
công s c n m b t thông tin cho lãnh đ o
- ESS cung c p các công c đ t ng h p d li u, theo dõi, c l ng các xu th tùy ướ ượ ế
theo yêu c u c a ng i s d ng. ườ
e) H th ng h tr ra quy t đ nh (DSS-Decision Support System) ế
H th ng cung c p thông tin cho phép ng i ra quy t đ nh xác đ nh đ c k t qu khi m t ườ ế ượ ế
quy t đ nh đ c đ a ra. Thêm vào đó, ht còn kh năng phân l p đánh g các gi iế ượ ư
pháp
Ví d :
- Giám đ c ti p th mu n c t gi m ngân sách qu ng cáo, DSS s phân tích cho th y ế
quy t đ nh đó nh h ng t i l i nhu n th c c a doanh nghi p nh thê nào, giúpế ưở ư
cho giám đ c ti p th th đánh giá đ c quy t đ nh đó h p hay không, t đó ế ượ ế
l a ch n quy t đ nh ế
- DSS s d ng các d li u (t DBMS) hình (t MDMS) t o kh năng phân
tích, th ng kê, s d ng ngôn ng truy v n, b ng tính, đ h a đ ng i s d ng ườ
th giao ti p v i h th ng b ng các câu h i gi thi t-k t lu n (N u-thì). ế ế ế ế
f) H th ng t đ ng hóa văn phòng (OAS-Ofcer Assignment System)
- H th ng h tr cho các tác v văn phòng đ t o ra m t môi tr ng văn phòng ườ
không s d ng gi y t
- H t đ ng hóa văn phòng đ c thi t k nh m h tr các công vi c ph i h p ượ ế ế
liên l c trong văn phòng nh x văn b n, ch b n đi n t , l ch đi n t , liên l c ư ế
thông qua th đi n t , v..v ư
- OIS th bao g m ng d ng th tho i, đa ph ng ti n, th đi n t , h i th o ư ươ ư
truy n hình, truy n t p tin v..v
5.2 HTTT QL theo ch c năng
Phân lo i HTTT QL theo ch c năng đ c h th ng h tr : s n xu t, th tr ng, k toán, ượ ườ ế
tài chính, nhân l c
- HTTT th tr ng: Cung c p TT v th tr ng tiêu th (tiêu th sp, kh, d báo giá, sp ườ ườ
c nh tranh).
- HTTT s n xu t: Cung c p TT v s n xu t (hàng t n kho, chi phí k thu t, công ngh sx,
).
- HTTT k toán: Cung c p TT x nghi p v k toán, TT liên quan t i phân tích l p k ế ế ế
ho ch.
- HTTT tài chính: Cung c p TT v tài chính (tình hình thanh toán, t l lãi vay, th tr ng ườ
ch ng khoán).
- HTTT nhân l c: Cung c p TT v ngu n cách s d ng nhân l c (l ng, th tr ng ươ ườ
ngu n nhân l c, xu h ng s d ng nl). ướ
5.3 HTTT QL theo m c đ tích h p (quy trình nghi p v )
- là nh ng h th ng xuyên su t nhi u b ph n ch c năng, c p b c t ch c đ n v kinh ơ
doanh
- h th ng DN tích h p là h th ng có th liên k t các ho t đ ng, các qđ và d li u xuyên ế
su t nhi u b ph n ch c năng, c p b c t ch c, và đ n v kinh doanh ơ
a) Phân lo i theo quy mô tích h p
- H th ng qu n ngu n l c (ERP- Enterprise Resource Planning): h th ng tích h p
và ph i h p h u h t các quy trình tác nghi p ch yêu c a doanh nghi p ế
- H th ng qu n chu i cung ng (SCM-Supply Chain Management): h th ng ch
h p giúp qu n lý và liên k t các b ph n s n xu t, khách hàng và nhà cung c p ế
- H th ng qu n quan h khách hàng (CRM- Customer Relationship Management):
h th ng tích h p giúp qu n lý và liên k t toàn di n các quan h v i khách hàng thông qua ế
nhi u kênh và b ph n ch c năng khác nhau
b) vài trò HTTT tích h p trong doanh nghi p
- Tích h p thông tin tài chính: ERP t o ra 1 h th ng chung duy nh t gi a các b
ph n kinh doanh trong DN
- Tích h p thông tin v đ n đ t hàng: giúp DN gi i quy t các đ n đ t hàng t t h n ơ ế ơ ơ
khi các đ n đ t hàng r i rác các h th ng khác mà không đc k t n iơ ế
- Chu n hóac i ti n quá trình s n xu t: ERP, SCM s chu n hóa các quy trình ế
ph ng th c ho t đ ng đ t đ ng hóa 1 s b c nên ti t ki m th i gian nângươ ướ ế
cao năng su t cho DN
- Gi m b t hóa đ n: giúp ng s d ng l p k ho ch phân phát s n ph m t i kh t t ơ ế
h n, gi m khâu đánh giá s n ph m cu i cùng kho và n i nh n hàngơ ơ
- Gi n hàng hóa t n kho: giúp quá trình s n xu t di n ra trôi ch y phát huy quá
trình th c hi n đ n hàng trong công ty ơ
- Chu n a thông tin nhân s : đ i v i DN v a l n nhi u đ n v kinh doanh, ơ
RÊP có th cung c p m t ph ng th c đ n gi n giúp th c hi n đ t đc hi u qu ươ ơ
- Thu n l i trong qu n lí: vi c tri n khai ERP, SCM, CRM cũng đ ng nghĩa v i vi c
xây d ng m t kho trung tâm thông tin, d l u toàn DN. H th ng tích h p cho phép
d dàng truy c p thông tin DN, c p nh t nhanh chong, giúp vi cđc chính xác và
c s h n. HT tích h p còn giúp theo dõi chi phí th c t c a các ho t đ ng s nơ ơ ế
xu t và vi c tính toán chi phí đc d dàng, phù h p h n ơ
- H tr ho ch đ nh chi n l c: giúp doanh nghi p xác đ nh đc đ i tg, m c tiêu ế ượ
nhóm các m c đích l p k ho ch và thi t k các chi n l c ế ế ế ế ượ
- Nâng cao năng l c c nh tranh: là công c quan tr ng đ DN nâng cao năng l c
c nh tranh đ ng th i nó cũng giúp DN ti p c n t t h n v i các tiêu chu n qu c t ế ơ ế
e) vai trò c a CNTT trong HTTT tích h p
- CNTT đ a ra n n t ng cho vi c xây d ng HTTT tích h pư
- CNTT là y u t qđ cho vi c ng d ng HTTT tích h p trong DNế
- Do h t nhân c a HT ERP là kho d li u công c x lí, b i v y vi c xây d ng
HT ERP d a trên n n t ng CNTT gi i pháp hi u qu nh t trong t t c các gi i
pháp
- CNTT nh h ng l n đ n tính kh thi c a d án tính h u d ng c a gi i ưở ế
pháp nh : chi phí XD và tri n khai HT, m c đ đáp ng yêu c u c a nhà qu n líư
- CNTT nói chung công ngh WEB nói riêng góp ph n cung c p các ph n m m
thu th p d li u, s l u s t ng tác khi t ch c hay DN nhu c u s ươ
d ng HTTT tích h p
- Vi c s d ng, ng d ng các thi t b ph n c ng, m ng trong HT nh : máy tính, ế ư
máy in, máy quét… giúp cho DN th thu th p ki m soát đc m i d li u liên
quan đ n ho t đ ng c a mìnhế
- Các công ngh CSDL giúp ph c h i và l u tr d li u ư
- Công ngh cung c p các máy tính n i m ng. các thi t b l u tr ph c v cho vi c ế ư
qu n kho, qu n l ng hàng t n kho t i u đ gi m các chi phí liên quan đ n ượ ư ế
vi c l u tr khi tang hay gi m nhu c u v n l u đ ng đ nâng cao hi u qu s n ư ư
xu t
- ng d ng mô hình on-demand v i công ngh đi n toán đám mây giúp t t c mng có
th cùng lúc truy c p thao tác trên các ch c năng HTTT tích h p. Do đó CNTT
đóng vai trò r t quan tr ng trong HTTT tích h p chúng cũng đc ng d ng khá
r ng rãi trong HT
6. HTTT đ c phân lo i theo c p đ qu n lý có đ c đi m gì? Li t kê 1 s HTTT tiêu bi uượ
theo c p đ qu n lý (L y ví d c th ).
Đ c đi m: tr giúp các nhà qu n trong vi c ra qđ. Chúng cung c p các thông tin các
h tr đ ra v qu n lí, các nhi m v ph c t p do các nhà qu n tr các nhà kinh
doanh chuyên nghi p th c hi n
7. HTTT đ c phân lo i theo ch c năng (Câu này ch a k p ghi xong, ch c gi ng câu trên).ượ ư
Đ c đi m: các HTTT tác nghi p, x các d li u dùng cho các ho t đ ng kinh doanh
sinh ra trong các ho t đ ng đó. Các h th ng này sinh ra nhi u s n ph m thông tin dùng
bên trong và bên ngoài doanh nghi p. chúng th ng đ m nh n nh ng vai trò sau đây: ườ
- X lí 1 cách hi u qu các giao d ch kinh doanh
- Đi u khi n các ti n trình công nghi p (thí d quá trình ch t o s n ph m) ế ế
- H tr vi c giao ti p và c ng tác trong toàn doanh nghi p ế
- C p nh t các CSDL c p doanh nghi p
Câu 2 (Ch ng 2)ươ
1.Các mô hình m ng th ng đ c s d ng trong doanh nghi p hi n nay. ườ ượ
a) mô hình d li u File ph ng
- mô hình này ch dung cho các CSDL đ n gi n ơ
- CSDL d ng file ph ng th ng là file ki u văn b n ch a d li u d ng b ng ườ ư