Câu hi ôn tp – Chương trình Cao hc
1. Kinh tế vĩ mô khác vi kinh tế vi mô như thế nào? Nhng vn đề chính yếu ca kinh tế
vĩ mô là gì?
2. S khác nhau gia GDP và GNI là gì?
3. S khác nhau gia ch s giá Laspeyres (như CPI) và ch s giá Paasche (như ch s kh
lm phát/hay ch s gim phát GDP – GDP deflator)?
4. Trong mô hình tăng trưởng Solow, mi s kin sau đây nh hưởng như thế nào đến mc
thu nhp trên mi lao động trng thái dng và tc độ tăng trưởng thu nhp trên mi lao
động trng thái dng:
a) tăng t l tiết kim (s)
b) tăng tc độ tăng trưởng dân s (n)
c) tăng tc độ tăng trưởng công ngh (g) thông qua nâng cao năng lc lao động
5. Hch toán tăng trưởng là gì? Ý nghĩa ca TFP và tc độ thay đổi ca nó?
6. Gii thích các ngân hàng to ra tin như thế nào? Mi quan h gia cơ s tin và cung
tin là gì? Làm thế nào ngân hàng trung ương tăng cơ s tin?
7. Phân bit gia đô la hóa, đặc quyn thu li t vic phát hành tin, thuế lm phát, và
chính sách vô hiu hóa/chính sách bù tr?
8. Phương trình s lượng là gì? Tc độ lưu chuyn thu nhp ca tin là gì? Thuyết s lượng
tin là gì?
9. Gii thích phương trình Fisher? Nếu t l lm phát d kiến tăng, chuyn gì xy ra cho lãi
sut danh nghĩa?
10. Chi phí ca lm phát là gì?
11. Cán cân thương mi và đầu tư nước ngoài ròng liên h vi nhau như thế nào?
12. Định nghĩa t giá hi đoái danh nghĩa và t giá hi đoái thc?
13. Điu gì xy ra cho t giá hi đoái gia đồng tin ca hai nước nếu mt trong hai nước có
t l lm phát cao hơn nước kia?
14. Li gii thích v mt kinh tế cho độ dc ca đường IS là gì? Cho độ dc ca đường LM
là gì?
15. Điu gì khiến đường IS dch chuyn? Điu gì khiến đường LM dch chuyn? Hãy chc
chn rng bn có th gii thích được lý do ti sao?
16. Đường tng cu được suy ra t mô hình IS-LM như thế nào? Cách gii thích v mt
kinh tế cho độ dc ca đường AD là gì?
17. Điu gì làm cho đường tng cu AD dch chuyn?
18. Ti sao thay đổi mc giá không làm đường tng cu dch chuyn?
19. Hãy xem xét mt nn kinh tế đóng. Gii thích v mt kinh tế, ti sao tăng thâm ht ngân
sách chính ph (chính sách thu chi ngân sách) làm dch chuyn đường AD sang phi?
Hãy gii thích v mt kinh tế, ti sao tăng cung tin (chính sách tin t) làm dch chuyn
đường AD sang phi?
20. Phương trình đường IS trong mt nn kinh tế đóng thay đổi như thế nào khi chuyn
thành mt nn kinh tế m nh?
21. Cách gii thích v mt kinh tế cho đường IS*? Cho độ dc ca đường LM*?
22. Hãy xét mt nn kinh tế m nh có t giá hi đoái th ni. Hãy gii thích v mt kinh tế
ti sao tăng thâm ht ngân sách chính ph (chính sách thu chi ngân sách) không làm
dch chuyn đường AD sang phi? Hãy gii thích v mt kinh tế, ti sao tăng cung tin
(chính sách tin t) làm dch chuyn đường AD sang phi?
23. Hãy xét mt nn kinh tế m nh có t giá hi đoái c định. Hãy gii thích v mt kinh tế
ti sao tăng thâm ht ngân sách chính ph (chính sách thu chi ngân sách) làm dch
chuyn đường AD sang phi? Hãy gii thích v mt kinh tế, ti sao tăng cung tin (chính
sách tin t) không làm dch chuyn đưng AD sang phi?
24. Hãy xét mt nn kinh tế m nh trong đó mc giá trong nước và nước ngoài không đổi.
Điu gì xy ra cho tiết kim quc dân (S), lãi sut thc (r), đầu tư (I), xut khu ròng
(NX), t giá hi đoái danh nghĩa (e), và cung tin (M) khi mi s kin sau đây xy ra
nếu t giá hi đoái th ni? Điu gì xy ra nếu t giá hi đoái c định?
a) Chính ph tăng thuế T
b) Ngân hàng trung ương tăng cung tin M
c) Chính ph tăng thuế nhp khu để ngăn chn bt nhp khu
d) Chính ph các nước ln tăng thâm ht ngân sách ca h
25. Mi quan h gia tài khon vãng lai và tài khon vn (tài khon chính) trong cán cân
thanh toán ca mt quc gia là gì?
26. Đường cong Phillips giúp chúng ta hiu gì v chi phí ca vic gim t l lm phát?
27. Điu kin ngang bng lãi sut (danh nghĩa) là gì? Điu kin này có ý nghĩa gì đối vi
quan h gia lãi sut danh nghĩa ca các nước khác nhau và nhng d đn (k vng) v
t giá hi đoái danh nghĩa tương lai? Điu gì t phi xy ra vi lãi sut trong nước nếu
chính ph mun duy trì t giá hi đoái c định nhưng th trường li d đoán có s mt
giá đồng tin?
28. Nhng yếu t gì th hin khó khăn đối vi mt quc gia mun duy trì t giá hi đoái c
định và do đó khiến cho th trường d đoán có s mt giá? Ti sao mt vài quc gia tri
qua “cuc khng hong tin t” và s mt giá “ép buc”?
29. Ti sao phá giá đồng tin có th hu ích trong mi trường hp sau đây:
a) Mt nước đang trong tình trng suy thoái vi mt khon thâm ht ngoi thương ln
đồng tin b định giá quá cao.
b) Mt nước đang trng thái cân bng dài hn nhưng mun gim thâm ht ngoi
thương kéo dài mà không làm thay đổi sn lượng Y.
30. y ban tin t hay hi đồng tin t hot động như thế nào để duy trì t giá hi đoái c
định?
31. Vì sao vn đề trung tâm ca h thng tin t quc tế hin nay là làm thế nào để dung hòa
gia vn lưu chuyn t do vi các cơ chế t giá hi đoái n định hay c định?
32. Ba điu không tương thích hay ba điu không th xy ra đồng thi trong chính sách ca
mt quc gia là gì? (Trilema).
33. Phân bit gia cơ chế vn hành ca h thng bn v vàng và cơ chế t giá hi đoái c
định theo hip định Bretton – Woods?
34. Các h thng t giá hu Bretton – Woods là gì? Xu hướng la chn cơ chế t giá ca các
quc gia din ra như thế nào?
35. Vì sao mt cơ chế t giá hi đoái c định có nhiu kh năng b tn công đầu cơ?
36. Ti sao mt cơ chế kim soát vn và th ni đồng tin cũng có nhiu vn đề?
37. Vì sao vic la chn cơ chế t giá không quan trng bng s phát trin các định chế tài
khóa và tin t. Các định chế cn thiết cho vic thiết lp s n định và phát trin h
thng tin t và t giá cũng như n định hóa kinh tế vĩ mô ca Vit Nam, theo bn, là gì
và vì sao bn đề ngh nhng định chế này?
38. Bn có đồng ý vi lp lun cho rng ngun gc ca các cuc khng hong tin t