Ậ Ỏ CÂU H I ÔN T P MÔN: DUNG SAI L P GHÉP

Ng Ắ t)ế ĐVHT: 2 (30 ti i so n: Nguy n H u Th t ậ ữ ễ ườ ạ

ấ ế ủ ứ ử ụ i h n. Đi u ki n đ chi ti ự ướ ớ ạ ố ớ ả ề ế ạ t đ t ệ ể ầ i h n, cách ký hi u và công th c tính? ế ứ ễ ơ ồ ệ ể ề ố

c b n và tr c c b n? Trình bày cách ghi sai ụ ơ ả ỗ ơ ả ệ ố ế ả ẽ ắ ơ ả ơ ệ ẩ ị

ặ ắ I. Lý thuy t.ế Câu 1.Th nào là tính đ i l n ch c năng? Ý nghĩa c a nó đ i v i s n xu t và s d ng? ổ ẫ t các kích th Câu 2. Phân bi c danh nghĩa, th c và gi ệ c là gì? yêu c u kích th ướ Câu 3. Th nào là sai l ch gi ớ ạ ệ Câu 4. Trình bày các nhóm l p ghép và cách bi u di n s đ phân b mi n dung sai c a ủ ắ l p ghép? ắ Câu 5. Th nào là h th ng l p ghép l ắ l ch và l p ghép trên b n v ? ệ Câu 6. Sai l ch c b n là gì? Tiêu chu n TCVN 2244-99 quy đ nh dãy các sai l ch c ệ b n nh th nào? ư ế ả Câu 7. Có m y nhóm l p ghép tiêu chu n và đ c tính c a chúng nh th nào? ẩ ấ Câu 8. Cho ví d v ký hi u sai l ch và l p ghép trên b n v , gi ư ế i thích các ký hi u đó? ủ ả ẽ ụ ề ệ ệ ệ ắ ả

,

Câu 9. Nêu ph m vi ng d ng c a hai ki u l p: ể ắ ủ ứ ụ ạ

H7 f7

H7 k6

ị ẩ ấ ệ ụ ể ấ ấ ụ ể ừ c có sai l ch trên b n v , nêu n i dung c th t ng ả ẽ ướ ệ ộ

t A có kích th ướ c danh nghĩa là 316mm, dung sai là 360µm. Chi ti t, chi ti ế t B có kích th c danh nghĩa là 315 mm, dung sai là t nào ế ế ướ ế ơ Câu 10. Trong tiêu chu n TCVN quy đ nh có bao nhiêu c p chính xác, ký hi u c th t ng c p? ừ Câu 11. Có m y cách ghi kích th cách ghi đó? Câu 12. Có hai chi ti 320µm; Chi ti có CCX cao h n và là bao nhiêu? Câu 13. Gi ệ ắ i thích các ký hi u l p ghép và tra b ng tìm sai l ch c a các l p ghép sau: ả ủ ệ ắ ả 80H8/u8; 100K6/h5 và 80H7/f7

ặ ặ ể ụ ầ ủ ữ ng pháp l p ghép m i ghép ch t. ặ ắ ắ ể ạ ộ ố ủ ắ ạ ủ ắ ắ ụ ư ế

ể ắ ệ ớ ố ộ tr c. Nên ch n l p ghép nào v i các bánh răng l p c đ nh, bánh răng di tr t, bánh ớ ắ ắ ố ị ượ ồ ạ ạ ắ ả ế ắ ạ c a đ chính xác gia công? ượ ế ố ủ ộ ữ ố ố ẫ t sai s h th ng và sai s ng u ố ệ ố ụ ệ ố t gia công. Cho ví ề ặ ủ ế ạ ố ị

ng c a đ nhám b m t đ n ch t l ấ ượ ng ề ặ ế ề ặ Ả ủ ộ ưở ế

t các thông s đ đánh giá nhám b m t. Ký hi u và cách ghi nhám b ề ặ ố ể ề ệ Câu 14. Nêu đ c đi m công d ng c a l p ghép ch t và nh ng yêu c u c a nó. Câu 15. Trình bày các ph ươ t đ c đi m và công d ng c a l p ghép trung gian. Nói l p ghép trung Câu 16. Cho bi ể ế ặ gian có đ h ho c dôi là nghĩa nh th nào? T i sao l p ghép trung gian có th đ t đ ặ ộ ở đ ng tâm cao? ồ ụ ớ Câu 17. Chi ti t làm vi c v i t c đ trung bình thì dùng l p ghép gì đ l p ghép tr c v i ế ọ ắ ổ ụ răng l ng không trên tr c và bánh răng thay th ? ụ ế Câu 18. T i sao đ t tr c trên 3 hay nhi u g i đ thì ph i dùng các lo i l p ghép H8/e8. ề ố ỡ ặ ụ N u dùng l p ghép H8/h7 có đ c không? T i sao? t nh ng y u t Câu 19. Phân bi ệ Câu 20. Nêu nh ng nguyên nhân gây ra sai s trong quá trình gia công? ữ Câu 21. Sai s h th ng là gì? Cho ví d . Phân bi ố ệ ố t các nguyên nhân gây ra sai s đó. nhiên. Cho bi ế Câu 22.Nêu các d ng sai s hình d ng và v trí các b m t c a chi ti ạ d c th . ụ ụ ể Câu 23. Th nào là đ nhám b m t. nh h ộ s n ph m. ẩ ả Câu 24. Cho bi ế m t trên b n v . ả ẽ ặ

ắ ụ ứ ể ắ ể ọ ề ặ ụ ơ

ỗ ọ ệ ố ể ắ ọ , khi nào ch n ắ ụ ệ ố ụ ơ ụ ệ ụ ố ẽ ơ ồ ọ ấ ạ ủ

ị ạ ề ủ ấ ạ ươ ụ ụ ấ ạ ủ ng pháp đ nh tâm then ị

t các quy đ nh v l p ghép và c p chính xác c a then hoa. Gi i thích các ị ấ ế ề ắ ủ ả :

ươ ố t u ế ư ng pháp đó thì l p ghép ng pháp th c hi n đ ng tâm cho m i ghép then hoa? Cho bi ồ ng ng v i các ph ắ ớ ươ ứ ự ệ

ệ ự ng pháp, t ươ nào? ệ ệ ổ lăn trên b n v . ả ẽ ọ ể ắ lăn? Đ c tính l p ghép và cách ch n ki u l p ủ ắ ủ ắ ặ ố ớ ổ ắ lăn? ổ c là gì? Có m y lo i chu i kích th c. ướ ướ ạ ỗ ỗ ấ ả ứ t l p công th c ị ố ớ ế ậ ướ ấ ấ ỏ

c trên b n v . Cho ví d minh h a. ả ẽ ụ ấ ọ Câu 25. Căn c vào đâu đ ch n ki u l p cho l p ghép b m t tr tr n. Cho ví d minh h a.ọ Câu 26. Trong l p ghép tr tr n, khi nào ch n ki u l p theo h th ng l theo h th ng tr c. Cho ví d minh h a. Câu 27. Trình bày công d ng và c u t o c a ren h mét, ren vuông. V s đ phân b dung sai c a chúng. ủ Câu 28. Trình bày công d ng c u t o và các quy đ nh v dung sai c a các lo i then. Câu 29. Trình bày công d ng và c u t o c a then hoa, các ph hoa. Câu 30. Cho bi ký hi u sau ệ d - 8 x 36 H7/n6 x 42 H12/a11 x 7 D9/f9 b – 10 x 42 x 52 H12/a11 x 6 F10/k10 Câu 31. Có m y ph ấ nh c đi m c a t ng ph ươ ủ ừ ể ượ c th c hi n theo các y u t đ ế ố ượ Câu 32. Trình bày cách ghi ký hi u và dung sai c a l p ghép ren trên b n v . ả ẽ Câu 33. Trình bày cách ghi ký hi u và dung sai c a l p ghép Câu 34.Trình bày c p chính xác đ i v i ấ cho Câu 35. Chu i kích th Câu 36. Đ nh nghĩa khâu tăng, khâu gi m và khâu khép kín, cho ví d . ụ ị c khép kín có tr s l n nh t, nh nh t. Thi Câu 37. Khi nào kích th tính. Câu 38. Có m y cách ghi kích th ướ Câu 39. Nêu nh ng yêu c u c b n trong quá trình ghi kích th ầ ơ ả ữ c trên b n v . ả ẽ ướ

ng kính danh nghĩa d = 25mm v i các kích t tr c có đ ớ ộ ườ ế ụ c gi ướ i h n và dung sai c a tr c? ủ ớ ạ

max = 25,1mm, dmin = 25,015mm. ụ

c 25,005 mm, nh v y có dùng đ ượ ạ c hay không? T i ụ ư ậ ướ

i h n và tính: và tr c; ụ ắ II. Bài t pậ Câu 1. Gia công m t chi ti i h n d th ớ ạ a. Tính các sai l ch gi ệ b. Tr c gia công xong có kích th sao? Câu 2. Tra b ng tìm sai l ch gi c gi ướ ủ ỗ i h n đ dôi ho c đ h và dung sai l p ghép; ị ố ớ ạ ẽ ơ ồ ắ ớ ạ i h n, dung sai c a l ặ ộ ở ắ ủ

04,0

01,075 +

ệ ả - Kích th ớ ạ - Tr s gi ộ - V s đ l p ghép c a các l p ghép sau: 30H5/g4; 45H6/m5; 80H7/c8; 125H8/s7 65D9/h8; 90A11/h11; 150U8/h7; 400H12/h12 F - Φ75 t l ế ỗ

i h n, dung sai c a l

+0,03, chi ti và dung sai c a tr c?

ủ ỗ t tr c ế ụ ủ ộ ở ớ ạ ộ ủ ắ ng kính danh nghĩa D = 75mm, dung sai

min = 8 µm.

ủ ấ ộ ỏ ệ ố ụ và tr c? c gi

ướ ớ ắ

ng kính danh nghĩa d = 35mm, dung sai ệ ố ườ ủ ỗ D = 25 µm, đ h l n nh t S ộ ở ớ ấ max = 15 µm. Câu 3. Cho m t l p ghép trong đó chi ti ộ ắ c gi a. Tính các kích th ụ ướ b. Tính các tr s gi i h n đ dôi, đ h và dung sai c a l p ghép? ị ố ớ ạ , đ Câu 4. Cho m t m i ghép theo h th ng l ỗ ườ ố ộ ủ ỗ D = 30µm, dung sai c a tr c IT c a l d = 25 µm, đ dôi nh nh t N IT a. Tính kích th i h n c a l ụ ớ ạ ủ ỗ b. Tính đ dôi l n nh t và dung sai l p ghép? ộ ấ c. V s đ l p ghép? ẽ ơ ồ ắ Câu 5. M t m i ghép theo h th ng tr c có đ ố ộ d = 23 µm, dung sai c a l c a tr c IT ụ ủ a. Tính kích th c gi ụ IT và tr c? ụ i h n c a l ớ ạ ủ ỗ ướ

i h n đ dôi, đ h và dung sai l p ghép? ộ ắ ộ ở ị ố ớ ạ

+0,030, tính sai l ch gi

i h n và v c l ướ ỗ ệ ớ ạ ẽ b. Tính tr s gi c. V s đ l p ghép? ẽ ơ ồ ắ Câu 6. Cho l p ghép trong đó có kích th ắ s đ phân b mi n dung sai c a tr c trong các tr ố ơ ồ ủ ụ là Ф56 ườ ng h p sau: ợ

max = 136µm, Smin = 60µm max = 51µm, Nmin = 2µm

max = 39,5µm, Nmax = 9,5µm

i h n c a l p ghép là: S c: ề i h n c a l p ghép là: S a. Đ h gi ộ ở ớ ạ ủ ắ i h n c a l p ghép là: N b. Đ dôi gi ớ ạ ủ ắ ộ c. Đ h và đ dôi gi ớ ạ ủ ắ ộ ộ ở t nh hình 1, v i các kích th ớ ế

Câu 7. Cho chi ti 60 +

=A

1,0 2,0

1

- - ướ và A3 = 8 +0,1

i h n và dung sai c a khâu A

4,

ủ bi công ngh gia công chi ti t là A

2, A3, A1.

Hãy tính kích th t trình t ự ế ư 50 + =A 1,0 1,0 2 c, sai l ch gi ệ ướ ệ ớ ạ ế

A

A

A

4

3

2

A

1

ư ỗ Câu 8. Cho chu i kích th Bi

Hình 1. c nh hình 2. ướ ∑ = 1+0,75, A1= 101+0,22, A2= 50+0,16

t Aế

c danh nghĩa, sai l ch gi ệ i h n ớ ạ A3 = A5 = 5- 0,075 Hãy xác đ nh kích th ướ ị và dung sai c a khâu A 4. ủ

A

A

2

1

A

A

A

A

3

4

5

Hình 2. i h n và dung sai c a khâu A

∑ nh hình 3, bi

+

ị ướ c, sai l ch gi ệ ớ ạ ủ ư ế t Câu 9. Xác đ nh kích th r ng: ằ

=

A

40

1

0,027 0,002

- ; A2= 30-0,025; A3 = 25- 0,021 ; A4= 65+0,03 ; A5= 32±0,019

A

A

A

A

2

1

3

A

A

4

5

Hình 3.

ỗ ư c nh hình 4, i h n và dung sai c a A t r ng:

∑, bi

Câu 10. Cho chu i kích th a. Hãy xác đ nh sai l ch gi ị ệ ướ ớ ạ ủ ế ằ

-

=

=

=

A

54

A

30

A

80

+ +

+ +

1

0,142 0,080

2

0,013 0,022

4

0,174 0,100

- A3= 20±0,026

t r ng: ủ ế ằ b. Xác đ nh dung sai c a các khâu thành ph n, bi Bi ầ ∑ = 1+0,6, A1= 60mm, A2= 10mm ị t Aế A3 = 25mm, A4 = 84mm

A

A

A

2

1

3

A

A

4

Hình 4.

Hình 1.