YOMEDIA
ADSENSE
Câu hỏi ôn thi luật kinh tế 2016
282
lượt xem 54
download
lượt xem 54
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đây là tài liệu cung cấp thông tin áp dụng các Điều trong Luật doanh nghiệp 2005 và áp dụng các Điều trong Luật thương mại, kèm theo một số câu hỏi áp dụng. Mời các bạn tham khảo
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn thi luật kinh tế 2016
- LUẬT DOANH NGHIỆP 2005 CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quan Điều 4. Giải thích từ ngữ Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp Điều 6. Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị - xã hội trong doanh nghiệp Điều 7. Ngành, nghề và điều kiện kinh doanh Điều 8. Quyền của doanh nghiệp. Điều 9. Nghĩa vụ của doanh nghiệp Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản của pháp luật. Điều 11. Các hành vi bị cấm Điều 12. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp CHƯƠNG II:THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH Điều 13. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp Điều 14. Hợp đồng trước đăng ký kinh doanh Điều 15. Trình tự đăng ký kinh doanh Điều 16. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân Điều 17. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danh Điều 18. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn Điều 19. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần Điều 20. Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư Điều 21. Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Điều 22. Nội dung Điều lệ công ty Điều 23. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, Điều 24. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Điều 25. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Điều 26. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Điều 27. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh Điều 28. Công bố nội dung đăng ký kinh doanh Điều 29. Chuyển quyền sở hữu tài sản Điều 30. Định giá tài sản góp vốn Điều 31. Tên doanh nghiệp Điều 32. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp Điều 33. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp Điều 34. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn Điều 35. Trụ sở chính của doanh nghiệp Điều 36. Con dấu của doanh nghiệp Điều 37. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp CHƯƠNG III: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
- MỤC I:CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Điều 38. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Điều 39. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp Điều 40. Sổ đăng ký thành viên Điều 41. Quyền của thành viên Điều 42. Nghĩa vụ của thành viên Điều 43. Mua lại phần vốn góp Điều 44. Chuyển nhượng phần vốn góp Điều 45. Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khác Điều 46. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty Điều 47. Hội đồng thành viên; Điều 48. Người đại diện theo uỷ quyền Điều 49. Chủ tịch Hội đồng thành viên Điều 50. Triệu tập họp Hội đồng thành viên Điều 51. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên Điều 52. Quyết định của Hội đồng thành viên Điều 53. Biên bản họp Hội đồng thành viên Điều 54. Thủ tục thông qua quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản Điều 55. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Điều 56. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Điều 57. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Điều 58. Thù lao, tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Điều 59. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận Điều 60. Tăng, giảm vốn điều lệ Điều 61. Điều kiện để chia lợi nhuận Điều 62. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia MỤC II: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN Điều 63. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điều 64. Quyền của chủ sở hữu công ty Điều 65. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty Điều 66. Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công ty Điều 67. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức Điều 68. Hội đồng thành viên Điều 69. Chủ tịch công ty Điều 70. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Điều 71. Kiểm soát viên Điều 72. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên Điều 73. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên Điều 74. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân Điều 75. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan Điều 76. Tăng, giảm vốn điều lệ CHƯƠNG IV: CÔNG TY CỔ PHẦN
- Điều 77. Công ty cổ phần Điều 78. Các loại cổ phần Điều 79. Quyền của cổ đông phổ thông Điều 80. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông Điều 81. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết Điều 82. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức Điều 83. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại Điều 84. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập Điều 85. Cổ phiếu Điều 86. Sổ đăng ký cổ đông Điều 87. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần Điều 88. Phát hành trái phiếu Điều 89. Mua cổ phần, trái phiếu Điều 90. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông Điều 91. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty Điều 92. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại Điều 93. Trả cổ tức Điều 94. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức Điều 95. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần Điều 96. Đại hội đồng cổ đông Điều 97. Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông Điều 98. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông Điều 99. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông Điều 100. Mời họp Đại hội đồng cổ đông Điều 101. Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông Điều 102. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông Điều 103. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông Điều 104. Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông Điều 105. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua; Điều 106. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông Điều 107. Yêu cầu huỷ bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông Điều 108. Hội đồng quản trị Điều 109. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị Điều 110. Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị Điều 111. Chủ tịch Hội đồng quản trị Điều 112. Cuộc họp Hội đồng quản trị Điều 113. Biên bản họp Hội đồng quản trị Điều 114. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị Điều 115. Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị Điều 116. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty Điều 117. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Điều 118. Công khai các lợi ích liên quan Điều 119. Nghĩa vụ của người quản lý công ty Điều 120. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận Điều 121. Ban kiểm soát
- Điều 122. Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát Điều 123. Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát Điều 124. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát Điều 125. Thù lao và lợi ích khác của thành viên Ban kiểm soát Điều 126. Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát Điều 127. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát Điều 128. Trình báo cáo hằng năm Điều 129. Công khai thông tin về công ty cổ phần CHƯƠNG V: CÔNG TY HỢP DANH Điều 130. Công ty hợp danh Điều 131. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp Điều 132. Tài sản của công ty hợp danh Điều 133. Hạn chế đối với quyền của thành viên hợp danh Điều 134. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh Điều 135. Hội đồng thành viên Điều 136. Triệu tập họp Hội đồng thành viên Điều 137. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh Điều 138. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh Điều 139. Tiếp nhận thành viên mới Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn CHƯƠNG VI: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN Điều 141. Doanh nghiệp tư nhân Điều 142. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp Điều 143. Quản lý doanh nghiệp Điều 144. Cho thuê doanh nghiệp Điều 145. Bán doanh nghiệp CHƯƠNG VII: NHÓM CÔNG TY Điều 146. Nhóm công ty Điều 147. Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con Điều 148. Báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con Điều 149. Tập đoàn kinh tế CHƯƠNG VIII: TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP Điều 150. Chia doanh nghiệp Điều 151. Tách doanh nghiệp Điều 152. Hợp nhất doanh nghiệp Điều 153. Sáp nhập doanh nghiệp Điều 154. Chuyển đổi công ty Điều 155. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điều 156. Tạm ngừng kinh doanh Điều 157. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp Điều 158. Thủ tục giải thể doanh nghiệp Điều 159. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể CHƯƠNG IX: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP Điều 161. Nội dung quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp Điều 162. Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp Điều 163. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh
- Điều 164. Kiểm tra, thanh tra hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Điều 165. Xử lý vi phạm CHƯƠNG X: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 166. Chuyển đổi công ty nhà nước Điều 167. Doanh nghiệp phục vụ quốc phòng, an ninh Điều 168. Thực hiện quyền chủ sở hữu vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp Điều 169. Thành lập doanh nghiệp nhà nước Điều 170. Áp dụng đối với các doanh nghiệp được thành lập trước khi Luật này có hiệu lực Điều 171. Hiệu lực thi hành Điều 172. Hướng dẫn thi hành LU Ậ T TH ƯƠ NG M Ạ I : S Ố 36/2005/Q H11 N GÀ Y 14 T HÁN G 6 NĂ M 2005 C H ƯƠ N G I : N H Ữ N G Q U Y Đ Ị N H C H U N G M Ụ C 1 P H Ạ M VI Đ I Ề U CH Ỉ N H VÀ Đ Ố I T ƯỢ N G ÁP D Ụ N G Đ i ề u 1. Phạm vi điều chỉnh Đ i ề u 2. Đối tượng áp dụng Đ i ề u 3. Giải thích từ ngữ Đ i ề u 4. Áp dụng Luật thương mại và pháp luật có liên quan Đ i ề u 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế
- Đ i ề u 6. Thương nhân Đ i ề u 7. Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân Đ i ề u 8 . Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại Đ i ề u 9. Hiệp hội thương mại MỤC 2 N H Ữ N G NGU YÊN T Ắ C C Ơ B Ả N TRO N G HO Ạ T Đ Ộ N G T H ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 10. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại Đ i ề u 11. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại Đ i ề u 12. Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa các bên Đ i ề u 13. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại Đ i ề u 14. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng Đ i ề u 15. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động thương mại M Ụ C 3 TH ƯƠ NG N HÂ N N ƯỚ C NG OÀ I HO Ạ T Đ Ộ NG T H ƯƠ N G M Ạ I T Ạ I VI Ệ T N AM Đ i ề u 16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam Đ i ề u 17. Quyền của Văn phòng đại diện Đ i ề u 18. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện Đ i ề u 19. Quyền của Chi nhánh Đ i ề u 20. Nghĩa vụ của Chi nhánh Đ i ề u 21. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Đ i ề u 22. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam Đ i ề u 23. Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài C H ƯƠ N G I I M U A B Á N H À N G H Ó A M Ụ C 1:C Á C QU Y Đ Ị N H CHU NG Đ Ố I V Ớ I HO Ạ T Đ Ộ NG MU A BÁ N HÀ NG HÓ A Đ i ề u 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá Đ i ề u 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện Đ i ề u 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước Đ i ề u 27. Mua bán hàng hoá quốc tế Đ i ề u 28 . Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá Đ i ề u 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá Đ i ề u 30. Chuyển khẩu hàng hoá Đ i ề u 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế Đ i ề u 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Đ i ề u 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa M Ụ C 2 :QU Y Ề N VÀ NG HĨA V Ụ C Ủ A CÁ C BÊN TRO N G H Ợ P Đ Ồ NG MU A BÁ N HÀ NG HÓ A Đ i ề u 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa
- Đ i ề u 35. Địa điểm giao hàng Đ i ề u 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển Đ i ề u 37. Thời hạn giao hàng Đ i ề u 38 . Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận Đ i ề u 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng Đ i ề u 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng Đ i ề u 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng Đ i ề u 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá Đ i ề u 43. Giao thừa hàng Đ i ề u 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng Đ i ề u 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá Đ i ề u 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá Đ i ề u 47. Yêu cầu thông báo Đ i ề u 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự Đ i ề u 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá Đ i ề u 50. Thanh toán Đ i ề u 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng Đ i ề u 52. Xác định giá Đ i ề u 53. Xác định giá theo trọng lượng Đ i ề u 54. Địa điểm thanh toán Đ i ề u 55. Thời hạn thanh toán Đ i ề u 56. Nhận hàng Đ i ề u 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định Đ i ề u 58 . Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định Đ i ề u 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển Đ i ề u 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển Đ i ề u 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác Đ i ề u 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá MỤC 3 MU A BÁ N HÀ NG HÓ A QU A S Ở G IA O D Ị CH HÀ N G HÓA Đ i ề u 63. Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa Đ i ề u 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá Đ i ề u 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn Đ i ề u 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn Đ i ề u 67. Sở giao dịch hàng hoá Đ i ề u 68. Hàng hoá giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa Đ i ề u 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hoá Đ i ề u 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá Đ i ề u 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa Đ i ề u 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp
- Đ i ề u 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài C H ƯƠ N G I I I C U N G Ứ N G D Ị C H V Ụ M Ụ C 1:CÁ C QU Y Đ Ị N H CHU NG Đ Ố I V Ớ I HO Ạ T Đ Ộ NG CU NG Ứ NG D Ị C H VỤ Đ i ề u 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ Đ i ề u 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân Đ i ề u 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện Đ i ề u 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ M Ụ C 2:QU Y Ề N VÀ NG HĨA V Ụ C Ủ A CÁ C BÊN TRO N G H Ợ P Đ Ồ NG D Ị C H VỤ Đ i ề u 78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ Đ i ề u 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc Đ i ề u 8 0. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất Đ i ề u 8 1. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ Đ i ề u 82. Thời hạn hoàn thành dịch vụ Đ i ề u 83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch vụ Đ i ề u 8 4. Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng dịch vụ Đ i ề u 8 5. Nghĩa vụ của khách hàng Đ i ề u 8 6. Giá dịch vụ Đ i ề u 8 7. Thời hạn thanh toán C H ƯƠ N G I V: X Ú C T I Ế N T H ƯƠ N G M Ạ I M Ụ C 1: K HU Y Ế N M Ạ I Đ i ề u 88 . Khuyến mại Đ i ề u 89. Kinh doanh dịch vụ khuyến mại Đ i ề u 90. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại Đ i ề u 91. Quyền khuyến mại của thương nhân Đ i ề u 92. Các hình thức khuyến mại Đ i ề u 93. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại Đ i ề u 94. Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại Đ i ề u 95. Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại Đ i ề u 96. Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại Đ i ề u 97. Thông tin phải thông báo công khai Đ i ề u 98 . Cách thức thông báo Đ i ề u 99. Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mại Đ i ề u 100. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại Đ i ề u 101. Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại M Ụ C 2:QU Ả N G CÁ O TH ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 102. Quảng cáo thương mại
- Đ i ề u 103. Quyền quảng cáo thương mại Đ i ề u 104. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại Đ i ề u 105. Sản phẩm quảng cáo thương mại Đ i ề u 106. Phương tiện quảng cáo thương mại Đ i ề u 107. Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại Đ i ề u 108. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại Đ i ề u 109. Các quảng cáo thương mại bị cấm Đ i ề u 110. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại Đ i ề u 111. Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại Đ i ề u 112. Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại Đ i ề u 113. Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại Đ i ề u 114. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại Đ i ề u 115. Người phát hành quảng cáo thương mại Đ i ề u 116. Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại M Ụ C 3:TR Ư N G BÀ Y, G I Ớ I TH I Ệ U HÀ NG HÓ A , D Ị C H V Ụ Đ i ề u 117. Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 118 . Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 119. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 120. Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 121. Điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu Đ i ề u 122. Điều kiện đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiệu Đ i ề u 123. Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 124. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 125. Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 126. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 127. Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 128 . Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ M Ụ C 4:H Ộ I TR Ợ , TRI Ể N LÃ M TH ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 129. Hội chợ, triển lãm thương mại Đ i ề u 130. Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại Đ i ề u 131. Quyền tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại Đ i ề u 132. Tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Đ i ề u 133. Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Đ i ề u 134. Hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Đ i ề u 135. Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Đ i ề u 136. Bán, tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Đ i ề u 137. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Đ i ề u 138 . Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Đ i ề u 139. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
- Đ i ề u 140. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại C H ƯƠ N G V: C Á C H O Ạ T Đ Ộ N G T R U N G G I A N T H ƯƠ N G M Ạ I M Ụ C 1: Đ Ạ I D I Ệ N CHO T H ƯƠ N G N HÂN Đ i ề u 141. Đại diện cho thương nhân Đ i ề u 142. Hợp đồng đại diện cho thương nhân Đ i ề u 143. Phạm vi đại diện Đ i ề u 144. Thời hạn đại diện cho thương nhân Đ i ề u 145. Nghĩa vụ của bên đại diện Đ i ề u 146. Nghĩa vụ của bên giao đại diện Đ i ề u 147. Quyền hưởng thù lao đại diện Đ i ề u 148. Thanh toán chi phí phát sinh Đ i ề u 149. Quyền cầm giữ M Ụ C 2:MÔ I G I Ớ I TH ƯƠ NG M Ạ I Điều 150. Môi giới thương mại Điều 151. Nghĩa vụ của bên môi giới thương mại Điều 152. Nghĩa vụ của bên được môi giới Điều 153. Quyền hưởng thù lao môi giới Điều 154. Thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới M Ụ C 3: Ủ Y THÁ C MU A BÁN HÀ N G HÓ A Đ i ề u 155. Uỷ thác mua bán hàng hóa Đ i ề u 156. Bên nhận uỷ thác Đ i ề u 157. Bên uỷ thác Đ i ề u 158 . Hàng hoá uỷ thác Đ i ề u 159. Hợp đồng uỷ thác Đ i ề u 160. Uỷ thác lại cho bên thứ ba Đ i ề u 161. Nhận uỷ thác của nhiều bên Đ i ề u 162. Quyền của bên uỷ thác Đ i ề u 163. Nghĩa vụ của bên uỷ thác Đ i ề u 164. Quyền của bên nhận uỷ thác Đ i ề u 165. Nghĩa vụ của bên nhận uỷ thác M Ụ C 4 :Đ Ạ I LÝ TH ƯƠ NG M Ạ I Đ i ề u 166. Đại lý thương mại Đ i ề u 167. Bên giao đại lý, bên đại lý Đ i ề u 168. Hợp đồng đại lý Đ i ề u 169. Các hình thức đại lý Đ i ề u 170. Quyền sở hữu trong đại lý thương mại Đ i ề u 171. Thù lao đại lý Đ i ề u 172. Quyền của bên giao đại lý Đ i ề u 173. Nghĩa vụ của bên giao đại lý Đ i ề u 174. Quyền của bên đại lý Đ i ề u 175. Nghĩa vụ của bên đại lý Đ i ề u 176. Thanh toán trong đại lý
- Đ i ề u 177. Thời hạn đại lý C H ƯƠ N G V I : M Ộ T S Ố H O Ạ T Đ Ộ N G T H ƯƠ N G M Ạ I C Ụ T H Ể K H Á C M Ụ C 1 : G IA CÔN G TRON G TH ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 178. Gia công trong thương mại Đ i ề u 179. Hợp đồng gia công Đ i ề u 180. Hàng hóa gia công .Đ i ề u 181. Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công Đ i ề u 182. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công Đ i ề u 183. Thù lao gia công Đ i ề u 184. Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân nước ngoài M Ụ C 2: Đ Ấ U G IÁ HÀ NG HÓ A Đ i ề u 18 5. Đấu giá hàng hoá Đ i ề u 186. Người tổ chức đấu giá, người bán hàng Đ i ề u 187. Người tham gia đấu giá, người điều hành đấu giá Đ i ề u 188. Nguyên tắc đấu giá Đ i ề u 189. Quyền của người tổ chức đấu giá Đ i ề u 190. Nghĩa vụ của người tổ chức đấu giá Đ i ề u 191. Quyền của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá Đ i ề u 192. Nghĩa vụ của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá Đ i ề u 193. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá Đ i ề u 194. Xác định giá khởi điểm Đ i ề u 195. Thông báo cho người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế chấp Đ i ề u 196. Thời hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hoá Đ i ề u 197. Nội dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa Đ i ề u 198 . Những người không được tham gia đấu giá Đ i ề u 199. Đăng ký tham gia đấu giá Đ i ề u 200. Trưng bày hàng hoá đấu giá Đ i ề u 201. Tiến hành cuộc đấu giá Đ i ề u 202. Đấu giá không thành Đ i ề u 203. Văn bản bán đấu giá hàng hoá Đ i ề u 204. Rút lại giá đã trả Đ i ề u 205. Từ chối mua Đ i ề u 206. Đăng ký quyền sở hữu Đ i ề u 207. Thời điểm thanh toán tiền mua hàng hoá Đ i ề u 208 . Địa điểm thanh toán tiền mua hàng hoá Đ i ề u 209. Thời hạn giao hàng hoá bán đấu giá Đ i ề u 210. Địa điểm giao hàng hoá bán đấu giá Đ i ề u 211. Thù lao dịch vụ đấu giá hàng hoá Đ i ề u 212. Chi phí liên quan đến đấu giá hàng hoá Đ i ề u 213. Trách nhiệm đối với hàng hóa bán đấu giá không phù hợp với thông báo, niêm yết M Ụ C 3 : Đ Ấ U T H Ầ U HÀ NG HÓ A , D Ị C H V Ụ Đ i ề u 214. Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ Đ i ề u 215. Hình thức đấu thầu
- Đ i ề u 216. Phương thức đấu thầu Đ i ề u 217. Sơ tuyển các bên dự thầu Đ i ề u 218 . Hồ sơ mời thầu Đ i ề u 219. Thông báo mời thầu Đ i ề u 220. Chỉ dẫn cho bên dự thầu Đ i ề u 221. Quản lý hồ sơ dự thầu Đ i ề u 222. Bảo đảm dự thầu Đ i ề u 223. Bảo mật thông tin đấu thầu Đ i ề u 224. Mở thầu Đ i ề u 225. Xét hồ sơ dự thầu khi mở thầu Đ i ề u 226. Biên bản mở thầu Đ i ề u 227. Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu Đ i ề u 228 . Sửa đổi hồ sơ dự thầu Đ i ề u 229. Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu Đ i ề u 230. Thông báo kết quả đấu thầu và ký kết hợp đồng Đ i ề u 231. Bảo đảm thực hiện hợp đồng Đ i ề u 232. Đấu thầu lại M Ụ C 4: D Ị CH V Ụ LO G IS T ICS Đ i ề u 233. Dịch vụ logistics Đ i ề u 234. Điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics Đ i ề u 235. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics Đ i ề u 236. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng Đ i ề u 237. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics Đ i ề u 238 . Giới hạn trách nhiệm Đ i ề u 239. Quyền cầm giữ và định đoạt hàng hoá Đ i ề u 240. Nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics khi cầm giữ hàng hoá M Ụ C 5: QU Á C Ả N H HÀ N G HÓ A QU A LÃ N H T H Ổ VI Ệ T N AM VÀ D Ị C H V Ụ QU Á C Ả N H HÀ NG HÓ A Đ i ề u 241. Quá cảnh hàng hóa Đ i ề u 242. Quyền quá cảnh hàng hóa Đ i ề u 243. Tuyến đường quá cảnh Đ i ề u 244. Quá cảnh bằng đường hàng không Đ i ề u 245. Giám sát hàng hóa quá cảnh Đ i ề u 246. Thời gian quá cảnh Đ i ề u 247. Hàng hoá quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam Đ i ề u 248 . Những hành vi bị cấm trong quá cảnh Đ i ề u 249. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa Đ i ề u 250. Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh Đ i ề u 251. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh Đ i ề u 252. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh Đ i ề u 253. Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh M Ụ C 6: D Ị CH V Ụ G IÁ M Đ Ị N H Đ i ề u 254. Dịch vụ giám định Đ i ề u 255. Nội dung giám định
- Điều 256. Thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Điều 257. Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Điều 258 . Phạm vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Điều 259. Tiêu chuẩn giám định viên Điều 260. Chứng thư giám định Điều 261. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với bên yêu cầu giám định Điều 262. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với các bên trong hợp đồng Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định Điều 264. Quyền của khách hàng Điều 265. Nghĩa vụ của khách hàng Điều 266. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường hợp kết quả giám định sai Đ i ề u 267. Uỷ quyền giám định Đ i ề u 268 . Giám định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước M Ụ C 7: CHO T HU Ê HÀ N G HÓ A Đ i ề u 269. Cho thuê hàng hoá Đ i ề u 270. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê Đ i ề u 271. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê Đ i ề u 272. Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê Đ i ề u 273. Trách nhiệm đối với tổn thất trong thời hạn thuê Đ i ề u 274. Chuyển rủi ro đối với hàng hóa cho thuê Đ i ề u 275. Hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng Đ i ề u 276. Từ chối nhận hàng Đ i ề u 277. Khắc phục, thay thế hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng Đ i ề u 278 . Chấp nhận hàng hoá cho thuê Đ i ề u 279. Rút lại chấp nhận Đ i ề u 28 0. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hoá cho thuê Đ i ề u 28 1. Cho thuê lại Đ i ề u 28 2. Lợi ích phát sinh trong thời hạn thuê Đ i ề u 28 3. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê M Ụ C 8: N H ƯỢ N G QU Y Ề N T H ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 28 4. Nhượng quyền thương mại Đ i ề u 28 5. Hợp đồng nhượng quyền thương mại Đ i ề u 28 6. Quyền của thương nhân nhượng quyền Đ i ề u 28 7. Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền Đ i ề u 288 . Quyền của thương nhân nhận quyền Đ i ề u 28 9. Nghĩa vụ của thương nhân nhận quyền Đ i ề u 290. Nhượng quyền lại cho bên thứ ba Đ i ề u 291. Đăng ký nhượng quyền thương mại C H ƯƠ N G V I I : C H Ế T À I T R O N G T H ƯƠ N G M Ạ I V À G I Ả I Q U Y Ế T T R A N H C H Ấ P T R O N G T H ƯƠ N G M Ạ I M Ụ C 1:CH Ế TÀ I TRO N G T H ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 292. Các loại chế tài trong thương mại Đ i ề u 293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản Đ i ề u 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm Đ i ề u 295. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm
- Đ i ề u 296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng Đ i ề u 297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng Đ i ề u 298 . Gia hạn thực hiện nghĩa vụ Đ i ề u 299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác Điều 300. Phạt vi phạm Điều 301. Mức phạt vi phạm Điều 302. Bồi thường thiệt hại Điều 303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại Điều 304. Nghĩa vụ chứng minh tổn thất Điều 305. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất Điều 306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán Điều 307. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại Điều 308 . Tạm ngừng thực hiện hợp đồng Điều 309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng Điều 310. Đình chỉ thực hiện hợp đồng Điều 311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng Điều 312. Huỷ bỏ hợp đồng Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần Đ i ề u 314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng Đ i ề u 315. Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng Đ i ề u 316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác M Ụ C 2:G I Ả I QU Y Ế T TRAN H CH Ấ P TRON G TH ƯƠ NG M Ạ I Đ i ề u 317. Hình thức giải quyết tranh chấp Đ i ề u 318 . Thời hạn khiếu nại Đ i ề u 319. Thời hiệu khởi kiện C H ƯƠ N G V I I I : X Ử L Ý V I P H Ạ M P H Á P L U Ậ T V Ề T H ƯƠ N G M Ạ I Đ i ề u 320. Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại Đ i ề u 321. Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại Đ i ề u 322. Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại C H ƯƠ N G I X : Đ I Ề U K H O Ả N T H I H À N H Đ i ề u 323. Hiệu lực thi hành Đ i ề u 324. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành LUẬT PHÁ SẢN 2004
- CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 3. Doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản Điều 4. Hiệu lực của Luật phá sản Điều 5. Thủ tục phá sản Điều 6. Giải thích từ ngữ Điều 7. Thẩm quyền của Toà án Điều 8. Nhiệm vụ và quyền hạn của Thẩm phán tiến hành thủ tục phá sản Điều 9. Tổ quản lý, thanh lý tài sản Điều 10. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Tổ quản lý, thanh lý tài sản Điều 11. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản CHƯƠNG II NỘP ĐƠN VÀ THỤ LÝ ĐƠN YÊU CẦU MỞ THỦ TỤC PHÁ SẢN Điều 13. Quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của chủ nợ Điều 14. Quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của người lao động Điều 15. Nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của doanh nghi ệp, h ợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản Điều 16. Quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản c ủa chủ s ở h ữu doanh nghi ệp nhà nước Điều 17. Quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của các cổ đông công ty c ổ phần Điều 18. Quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của thành viên hợp danh Điều 19. Nghĩa vụ, trách nhiệm của người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Điều 20. Thông báo doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản Điều 21. Phí phá sản và tạm ứng phí phá sản Điều 22. Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Điều 23. Thông báo việc thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Điều 24. Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Điều 25. Khiếu nại việc trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Điều 26. Chuyển việc giải quyết phá sản cho Toà án khác; giải quyết tranh chấp v ề thẩm quyền Điều 27. Tạm đình chỉ giải quyết yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình tr ạng phá sản thực hiện nghĩa vụ về tài sản Điều 28. Quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản Điều 29. Thông báo quyết định mở thủ tục phá sản Điều 30. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết đ ịnh mở thủ tục phá sản Điều 31. Các hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã bị cấm hoặc bị hạn chế Điều 32. Khiếu nại quyết định không mở thủ tục phá sản CHƯƠNG III NGHĨA VỤ VỀ TÀI SẢN Điều 33. Xác định nghĩa vụ về tài sản
- Điều 34. Xử lý các khoản nợ chưa đến hạn Điều 35. Xử lý các khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản thế chấp hoặc cầm cố Điều 36. Hoàn trả lại tài sản cho Nhà nước Điều 37. Thứ tự phân chia tài sản Điều 38. Xác định giá trị của nghĩa vụ không phải là tiền Điều 39. Nghĩa vụ về tài sản trong trường hợp nghĩa vụ liên đới hoặc bảo lãnh Điều 40. Trả lại tài sản thuê hoặc mượn khi doanh nghiệp, hợp tác xã bị áp dụng thủ tục thanh lý Điều 41. Cấm đòi lại tài sản Điều 42. Nhận lại hàng hoá đã bán CHƯƠNG IV CÁC BIỆN PHÁP BẢO TOÀN TÀI SẢN Điều 43. Các giao dịch bị coi là vô hiệu Điều 44. Quyền yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch vô hiệu Điều 45. Đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực Điều 46. Văn bản yêu cầu đình chỉ thực hiện hợp đồng Điều 47. Thanh toán, bồi thường thiệt hại khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện Điều 48. Bù trừ nghĩa vụ Điều 49. Tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản Điều 50. Kiểm kê tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản Điều 51. Gửi giấy đòi nợ Điều 52. Lập danh sách chủ nợ Điều 53. Lập danh sách người mắc nợ Điều 54. Đăng ký giao dịch bảo đảm của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình tr ạng phá sản Điều 55. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 56. Khiếu nại quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 57. Đình chỉ thi hành án dân sự hoặc giải quyết vụ án Điều 58. Giải quyết vụ án bị đình chỉ trong thủ tục phá sản Điều 59. Nghĩa vụ của ngân hàng nơi doanh nghiệp, hợp tác xã có tài khoản Điều 60. Nghĩa vụ của nhân viên và người lao động CHƯƠNG V HỘI NGHỊ CHỦ NỢ Điều 61. Triệu tập Hội nghị chủ nợ Điều 62. Quyền tham gia Hội nghị chủ nợ Điều 63. Nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ Điều 64. Nội dung Hội nghị chủ nợ lần thứ nhất Điều 65. Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ Điều 66. Hoãn Hội nghị chủ nợ Điều 67. Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản khi có người tham gia Hội nghị chủ nợ vắng mặt CHƯƠNG VI THỦ TỤC PHỤC HỒI, THỦ TỤC THANH LÝ
- M ỤC 1 THỦ TỤC PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Điều 68. Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 69. Nội dung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 70. Xem xét phương án phục hồi hoạt động kinh doanh trước khi đưa ra Hội nghị chủ nợ Điều 71. Xem xét, thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 72. Công nhận Nghị quyết về phương án phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 73. Giám sát thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 74. Thời hạn thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 75. Sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 76. Đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh Điều 77. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh M ỤC 2 THỦ TỤC THANH LÝ TÀI SẢN Điều 78. Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp đặc biệt Điều 79. Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản khi Hội nghị chủ nợ không thành Điều 80. Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản sau khi có Ngh ị quyết c ủa H ội ngh ị chủ nợ lần thứ nhất Điều 81. Nội dung quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản Điều 82. Hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình thanh lý tài sản Điều 83. Khiếu nại, kháng nghị quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản Điều 84. Giải quyết khiếu nại, kháng nghị quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản Điều 85. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản CHƯƠNG VII TUYÊN BỐ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ BỊ PHÁ SẢN Điều 86. Quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản Điều 87. Quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản trong trường h ợp đặc biệt Điều 88. Nội dung của quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản Điều 89. Thông báo quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản Điều 90. Nghĩa vụ về tài sản sau khi có quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản Điều 91. Khiếu nại, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã b ị phá sản Điều 92. Giải quyết khiếu nại, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản CHƯƠNG VIII: XỬ LÝ VI PHẠM Điều 93. Trách nhiệm do vi phạm pháp luật trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản Điều 94. Cấm đảm nhiệm chức vụ sau khi doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên b ố phá sản CHƯƠNG IX:ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- BỘ LUẬT DÂN SỰ 2005 PHẦN THỨ NHẤT NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Chương I NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ Ðiều 1. Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự Ðiều 2. Hiệu lực của Bộ luật dân sự Ðiều 3. Áp dụng tập quán, quy định tương tự của pháp luật Chương II NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Ðiều 4. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận Ðiều 6. Nguyên tắc thiện chí, trung thực Ðiều 7. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự Ðiều 8. Nguyên tắc tôn trọng đạo đức, truyền thống tốt đẹp Ðiều 9. Nguyên tắc tôn trọng, bảo vệ quyền dân sự Ðiều 10. Nguyên tắc tôn trọng lợi ích của Nhà nước, lợi ích công c ộng, quyền, l ợi ích hợp pháp của người khác Ðiều 11. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật Ðiều 12. Nguyên tắc hòa giải Ðiều 13. Căn cứ xác lập quyền, nghĩa vụ dân sự Chương III CÁ NHÂN Mục 1 NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN Ðiều 14. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân Ðiều 15. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân Ðiều 16. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân Ðiều 17. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
- Ðiều 18. Người thành niên, người chưa thành niên Ðiều 19. Năng lực hành vi dân sự của người thành niên Ðiều 20. Năng lực hành vi dân sự của người chưa thành niên từ đ ủ sáu tu ổi đ ến ch ưa đủ mười tám tuổi Ðiều 21. Người không có năng lực hành vi dân sự Ðiều 22. Mất năng lực hành vi dân sự Ðiều 23. Hạn chế năng lực hành vi dân sự Mục 2 QUYỀN NHÂN THÂN Ðiều 24. Quyền nhân thân Ðiều 25. Bảo vệ quyền nhân thân Ðiều 26. Quyền đối với họ, tên Ðiều 27. Quyền thay đổi họ, tên Ðiều 28. Quyền xác định dân tộc Ðiều 29. Quyền được khai sinh Ðiều 30. Quyền được khai tử Ðiều 31. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh Ðiều 32. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe, thân thể Ðiều 33. Quyền hiến bộ phận cơ thể Ðiều 35. Quyền nhận bộ phận cơ thể người Ðiều 36. Quyền xác định lại giới tính Ðiều 37. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín Ðiều 38. Quyền bí mật đời tư Ðiều 39. Quyền kết hôn Ðiều 40. Quyền bình đẳng của vợ chồng Ðiều 41. Quyền được hưởng sự chăm sóc giữa các thành viên trong gia đình Ðiều 42. Quyền ly hôn Ðiều 43. Quyền nhận, không nhận cha, mẹ, con Ðiều 44. Quyền được nuôi con nuôi và quyền được nhận làm con nuôi Ðiều 45. Quyền đối với quốc tịch Ðiều 46. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở Ðiều 47. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Ðiều 48. Quyền tự do đi lại, tự do cư trú Ðiều 49. Quyền lao động Ðiều 50. Quyền tự do kinh doanh Ðiều 51. Quyền tự do nghiên cứu, sáng tạo Mục 3 NƠI CƯ TRÚ Ðiều 52. Nơi cư trú
- Ðiều 53. Nơi cư trú của người chưa thành niên Ðiều 54. Nơi cư trú của người được giám hộ Ðiều 55. Nơi cư trú của vợ, chồng Ðiều 56. Nơi cư trú của quân nhân Ðiều 57. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động Mục 4 GIÁM HỘ Ðiều 58. Giám hộ Ðiều 59. Giám sát việc giám hộ Ðiều 60. Ðiều kiện của cá nhân làm người giám hộ Ðiều 61. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên Ðiều 62. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự Ðiều 63. Cử người giám hộ Ðiều 64. Thủ tục cử người giám hộ Ðiều 65. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ m ười lăm tuổi Ðiều 66. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám h ộ từ đ ủ m ười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi Ðiều 67. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng l ực hành vi dân sự Ðiều 68. Quyền của người giám hộ Ðiều 69. Quản lý tài sản của người được giám hộ Ðiều 70. Thay đổi người giám hộ Ðiều 71. Chuyển giao giám hộ của người giám hộ được cử Ðiều 72. Chấm dứt việc giám hộ Ðiều 73. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ Mục 5 THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ, TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT Ðiều 74. Yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó Ðiều 75. Quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú Ðiều 76. Nghĩa vụ của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú .Ðiều 77. Quyền của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú Ðiều 78. Tuyên bố một người mất tích Ðiều 79. Quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích Ðiều 80. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn