intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về viêm

Chia sẻ: Cong Viec Ban Thoi Gian | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

122
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp hơn 20 câu hỏi trắc nghiệm về sinh lý bệnh đại cương về viêm với các nội dung như: biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm; giai đoạn xung huyết động mạch của viêm; giai đoạn xung huyết tĩnh mạch của viêm; chất gây hóa hướng động bạch cầu; thành phần dịch rĩ viêm, pyrexin...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về viêm

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9  BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ VIÊM 1. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm: A. Xung huyết động mạch B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch chớp nhoáng E. Hiện tượng đong đưa 2. Trong giai đoạn xung huyết động mạch của viêm: A. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ B. Giảm nhu cầu năng lượng C. Bạch cầu tới ổ viêm nhiều D. Có cảm giác đau nhức nhiều E. Chưa phóng thich histamin, bradykinin 3. Trong giai đoạn xung huyết tĩnh mạch của viêm: A. Tăng tốc độ tuần hoàn tại chỗ B. Tiếp tục tăng nhiệt độ tại ổ viêm C. Các mao tĩnh mạch co lại D. Giảm đau nhức E. Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin 4. Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu: A. Leukotrien B4 B. Histamin C. Bradykinin D. Intergrin E. Protaglandin 5. Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng áp lực thẩm thấu C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm E. Ứ tắc bạch mạch 6. Trong thành phần dịch rĩ viêm, chất nào sau đây gây hủy hoại tổ chức: A. Pyrexin B. Fibrinogen C. Serotonin D. Bradykinin E. Necrosin 7. Trong thành phần dịch rĩ viêm, pyrexin là chất:
  2. A. Gây tăng thấm mạch B. Gây hóa hướng động bạch cầu C. Gây hoạt hóa bổ thể D. Gây tăng thân nhiệt E. Gây hoại tử tổ chức 8. Dịch rĩ viêm: A. Là loại dịch thấm B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào C. Có ít hồng cầu, bạch cầu D. Có nồng độ fibrinogen thấp hơn dịch gian bào E. Có pH cao hơn pH huyết tương 8’. Dịch rỉ viêm: A. là loại dịch thấm B. có nồng độ protein thấp C. có nồng độ fibrin thấp D. là loại dịch tiết E. có ít bạch cầu 8’’. Dịch rỉ viêm: 1. có nồng độ protein 
  3. D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 12. Trong phản  ứng viêm có hiện tượng (1) Hủy hoại bệnh lý (do tác nhân gây   viêm). (2) Phòng ngự  sinh lý (do đề  kháng cơ  thể). (3) Bản chất của các hiện   tượng nầy là giống nhau, không phụ thuộc nhiều vào tác nhân gây viêm. A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 13. Phản  ứng chính yếu trong quá trình viêm (đặc hiệu và không đặc hiệu) là (1)  Phản ứng mạch máu. (2) Phản ứng tế bào. (3) Và phản ứng tạo sẹo. A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 14. Cơ chế chính dẫn đến sự hình thành dịch rỉ viêm là (1) Tăng áp lực thủy tĩnh tại  ổ viêm (2) Tăng tính thấm thành mạch tại ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ máu.. A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 15. Dịch rỉ  viêm là loại dịch (1) Do xuất tiết. (2) Do thấm thụ động. (3) Với nồng  độ protéine 
  4. các phân tử kết dính nầy mà bạch cầu có thể bám mạch, thoát mạch và tiến tới  ổ viêm. A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 18. Các chất gây hóa hướng động bạch cầu: (1) Các peptide, các cytokine,   các sản  phẩm của bổ  thể  . (2) LFA­1, CR3, VlA­4, L­selectin. (3) Giúp bạch cầu tiêu   diệt vi khuẩn.  A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 19. Khi tiến đến ổ viêm, bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào bằng cách thức phổ  biến là: (1) Nuốt, hòa màng lysosom, đổ  enzym vào phagosom. (2) Tiết các   enzyme tiêu protide. (3) Các enzyme được tiết ra bên trong tế  bào và có thể  phóng thích ra cả môi trường ngoại bào. A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 20. Tế  bào chủ  yếu tham gia chính trong các phản ứng viêm đặc hiệu là: (1) Bạch   cầu đa nhân trung tính, đại thực bào. (2) Đại thực bào, lymphocyte. (3) Và tế  bào NK.  A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) ĐÁP ÁN  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ VIÊM Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: E Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: E Câu 7: D Câu 8: B Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: C Câu 12: E
  5. Câu 13: B Câu 14: B Câu 15: A Câu 16: C Câu 17: E Câu 18: A Câu 19: C Câu 20: A Bổ sung 08­09 Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là: A . Tăng áp lực thẩm thấu muối B . Giảm áp lực thẩm thấu keo C . Tăng tính thấm thành mạch  D . Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm: 1. Xung huyết động mạch 2. Xung huyết tĩnh mạch 3. Ứ máu 4. Co mạch chớp nhoáng 5. Hiện tượng đong đưa Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu: A. C5a B. Histamin C. Bradykinin D. Intergrin E. Prostaglandin Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do: 1. Giải phóng các chất hoạt mạch 2. Tăng pH tại ổ viêm 3. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm 4. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy 5. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm Câu 5: Dịch rỉ viêm: A. là loại dịch thấm B. có nồng độ protein thấp C. có nồng độ fibrin thấp D. là loại dịch tiết E. có ít bạch cầu 126. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn   chuyển hóa glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide   và các sản phẩm chuyển hóa dở dang của protide. (tr.85) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3)
  6. 127. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ  phát. (3) Do  yếu tố gây viêm, do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 128. Diễn tiến của  ổ viêm phụ  thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích   gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 129. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai dẳng    (1) Thường biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh. (3) Với những rối   loạn nặng ở giai đoạn mạch mául. (tr.86) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 130. Khi hệ thần kinh bị  ức chế, phản  ứng viêm sẽ   (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu   tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 131. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3) Do  hiện tượng ức chế phản hồil. (tr.88) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 132. Viêm về  cơ  bản là phản  ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ  cơ  thể. (2) Bệnh lý nhưng là   nhằm loại bỏ tác nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và   phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
  7. A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 133. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm  (1) Phát huy tác dụng bảo vệ.  (2) Ngăn ngừa và loại bỏ các yếu tố gây hại.  (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến   chứng của viêm. (tr.89) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 134. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng  (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho lan ra   toàn thân. (2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo. (tr.88) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) BS­Hiền 2008­2009: Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là: A . Tăng áp lực thẩm thấu muối B . Giảm áp lực thẩm thấu keo C . Tăng tính thấm thành mạch  D . Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm: 1. Xung huyết động mạch 2. Xung huyết tĩnh mạch 3. Ứ máu 4. Co mạch chớp nhoáng 5. Hiện tượng đong đưa Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu: A. C5a B. Histamin C. Bradykinin D. Intergrin
  8. E. Prostaglandin Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do: 1. Giải phóng các chất hoạt mạch 2. Tăng pH tại ổ viêm 3. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm 4. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy 5. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm VIÊM (mới – cô Phương) 1. Các tác nhân nào dưới đây có thể gây viêm: 1. Vi khuẩn, virus, nhiệt độ, hoá chất... 2. Các chấn thương hoặc tắc nghẽn mạch máu 3. Rối loạn thần kinh dinh dưỡng, xuất huyết, hoại tử 4. Kết hợp kháng nguyên­ kháng thể, phức hợp miễn dịch 5. Các câu trên đều đúng 2. Các chất nào dưới đây có thể gây xung huyết tại ổ viêm, trừ: 1. Prostaglandin, leukotrien 2. Histamin 3. Bradykinin 4. Acid arachidonic 5. C3a, C5a 3.Trong phản ứng tuần hoàn của quá trình viêm: A.  Hiện tượng co mạch chớp nhoáng ban đầu là do tác động của chất gây co  mạch B. Hiện tượng xung huyết động mạch và xung huyết tĩnh mạch chỉ do tác động của các  chất gây giãn mạch B. Histamin là chất gây giãn mạch chủ yếu trong viêm B. Giãn mạch và ứ trệ tuần hoàn là phản ứng có lợi trong viêm B. Các câu trên đều sai 4. Các chất sau đây gây hoá ứng động bạch cầu, trừ: 1. LTB4, Prostaglandin 2. MCP1 3. C3a, C5a 4. Các sản phẩm của vi khuẩn, các mảnh bạch cầu 5. LTC4 5. Dịch rỉ viêm: 1. có nồng độ protein 
  9. 6. Trong hiện tượng thực bào: 1. các tế bào thực bào tiếp cận, nuốt và tiêu huỷ đối tượng thực bào 2. các tế bào thực bào chứa nhiều ty lạp thể, nhiều lysosome 3. các tế bào thực bào chứa nhiều enzym, ATP, nhiều protein 4. các tế bào thực bào được hoạt hoá để tăng cường khả năng thực bào 5. các câu trên đều đúng 7. Dịch rĩ viêm có các tính chất sau, trừ: 1. thành phần chủ yếu của dịch rĩ viêm là protein 2. protein trong dịch rĩ viêm nhiều nên phản ứng Rivalta (+) 3. dịch rĩ viêm là dịch tiết vì được hình thành do xung huyết động mạch 4. dịch rĩ viêm có kháng thể, bạch cầu, fibrinogen nên luôn có lợi vì tiêu diệt được tác  nhân gây viêm 5. bạch cầu ái toan ức chế sự tăng thấm thành mạch nên hạn chế được sự tạo quá mức  dịch rĩ viêm 8. Bạch cầu xuyên mạch là nhờ các chất sau đây: 1. C3a, C5a 2. selectin, integrin 3. IL1, IL6 4. câu a và b đúng 5. câu b và c đúng 9. Các chất sau đây có thể gây huỷ đối tượng thực bào, trừ: 1. protein kết hợp với cobalamin của vi khuẩn 2. lysozyme 3. myeloperoxydase 4. H2O2 5. hydrolase  10. Tác dụng của phản ứng viêm đối với cơ thể: 1. tạo dịch rĩ viêm gây đau nhức do chèn ép thần kinh 2. gây tổn thương mô lành do bạch cầu tập trung quá nhiều 3. gây rối loạn chuyển hoá, gây hoại tử tổ chức 4. tạo sẹo làm hạn chế chức năng của cơ quan, mất thẩm mỹ 5. trên đây đều là những phản ứng bất lợi cho cơ thể 11. Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu: 1. Leukotrien B4 2. Histamin 3. Bradykinin 4. Intergrin 5. Protaglandin 12. Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: 1. Tăng áp lực thủy tĩnh 2. Tăng áp lực thẩm thấu 3. Tăng tính thấm thành mạch 4. Tăng áp lực keo tại ổ viêm 5. Ứ tắc bạch mạch
  10. 13. Dịch rĩ viêm: 1. Là loại dịch thấm 2. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào 3. Có ít hồng cầu, bạch cầu 4. Có nồng độ fibrinogen thấp hơn dịch gian bào 5. Có pH cao hơn pH huyết tương 14. Chất nào sau đây có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch: 1. Serotonin 2. C3a, C5a 3. Selectin 4. Interleukin 8 5. Bradykinin 15. Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do: 1. Giải phóng các chất hoạt mạch 2. Nhiễm acid trong ổ viêm 3. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm 4. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy 5. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm 16. Viêm là một phản  ứng (1) Có tính quy luật của cơ  thể. (2) Không có tính quy luật, phụ  thuộc từng cá thể. (3) Chỉ có ở động vật có hệ thần kinh phát triển.  1. (1) 2. (2) 3. (1) và (3) 4. (2) và (3) 5. (1), (2) và (3) 17. Các chất gây hóa hướng động bạch cầu: (1) Các peptide, các cytokine,   các sản phẩm của  bổ thể . (2) LFA­1, CR3, VlA­4, L­selectin. (3) Giúp bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn.  1. (1) 2. (2) 3. (1) và (3) 4. (2) và (3) 5. (1), (2) và (3) 18. Khi tiến đến  ổ viêm, bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào bằng cách thức phổ  biến là:   (1) Nuốt, hòa màng lysosom, đổ  enzym vào phagosom. (2) Tiết các enzyme tiêu protide. (3)  Các enzyme được tiết ra bên trong tế bào và có thể phóng thích ra cả môi trường ngoại bào. 1. (1) 2. (2) 3. (1) và (3) 4. (2) và (3) 5. (1), (2) và (3) 19.Tác dụng của hệ thống bổ thể trong quá trình viêm là: 1. ngăn cản sự lan tràn của tác nhân gây viêm 2. góp phần gây đau
  11. 3. tạo hàng rào bao bọc ổ viêm 4. gây hoá hướng động bạch cầu 5. gây tăng thấm thành mạch 20. Trong viêm, hệ thống đông máu  không có vai trò trong việc: 1.1. ngăn cản sự lan tràn của tác nhân gây viêm 1.2. tiêu diệt tác nhân gây viêm 1.3. giữ tác nhân gây viêm lại nơi thực bào mạnh nhất 1.4. tạo bộ khung cho việc sửa chữa tổn thương 1.5. tạo điều kiện hàn gắn vết thương 21. Hệ thống kinin huyết tương tham gia phản ứng viêm với những vai trò sau đây, ngoại  trừ: 1.1.1. dãn mạch, tăng thấm thành mạch 1.1.2. gây đau 1.1.3. gây co thắt cơ trơn ngoài mạch máu 1.1.4. tăng hoá hướng động bạch cầu 1.1.5. khu trú và tiêu diệt tác nhân gây viêm 22. Tế bào nào dưới đây có vai trò kiềm chế phản ứng viêm: 1. Bạch cầu trung tính 2. Bạch cầu ái kiềm 3. Bạch cầu lympho 4. Bạch cầu mono 5. Bạch cầu ái toan 23. Sự  thành lập u hạt liên quan đến các tác nhân gây viêm là tuberculosis, sarcoidosis,  syphilis và trong đó các đại thực bào biến đổi thành dạng tế bào biểu mô, đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai 24. Bạch cầu ái toan có thể thực bào ký sinh trùng là nhờ chúng tiết ra chất EBP (Eosinophilic  Basic Protein) làm mòn lớp màng ngoài của ký sinh trùng 1.1. Đúng 1.2. Sai 25. Trong viêm các phân tử bám dính như selectin, integrin được bộc lộ trên bề mặt của tế  bào nội mạch và bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu xuyên mạch. Có hiện tượng này là  nhờ tác động của IL1, TNF đúng hay sai? 3.C. Đúng 3.C. Sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2