
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 11 -
CHƯƠNG V
Chương V: Đạo hàm
Câu 93: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx= x, ứng với: x0= 2 và ∆= 1 là:
A. 19
B. -7
C. 7
D. 0
PA: A
Câu 94: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx= x]−1 theo và ∆ là:
A. 2x + ∆
B. ∆(x + ∆)
C. ∆(2x + ∆)
D. 2x∆
PA: C
Câu 95: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx=
] ứng với số gia ∆ của đối số
tại x0=−1 là:
A.
]∆]+∆
B.
]∆]− ∆
C.
]∆]− ∆
D.
]∆]− ∆+ 1
PA: B
Câu 96: TĐ1119NCH: Tỉ số ∆
∆ của hàm số fx= 2x −5 theo x và ∆ là:
A. 2
B. 2∆
C.∆
D. −∆
PA: A
Câu 97: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số fx= 3x −1 tại x0= 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1

D. 3
PA: D
Câu 98: TĐ1119NCH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số fx=−x tại
điểm M(-2; 8) là:
A. 12
B. -12
C. 192
D. -192
PA: B
Câu 99: TĐ1119NCH: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = t] (t tính
bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0= 3 (giây)
bằng:
A. 2 m s
⁄
B. 5 m s
⁄
C. 6 m s
⁄
D. 3 m s
⁄
PA: C
Câu 100: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số fx= 5x−x]−1 trên khoảng
(−∞;+∞) là:
A. 15x]−2x
B. 15x]−2x −1
C. 15x]+ 2x
D.
PA: A
Câu 101: TĐ1119NCH: Phương trình tiếp tuyến của Parabol y = −3x]+ x −2
tại điểm M(1; 1) là:
A. y = 5x + 6
B. y = −5x + 6
C. y = −5x −6
D. y = 5x −6
PA: B
Câu 102: TĐ1119NCH: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình
Q = 5t + 3 thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm t0= 3 bằng:
A. 15(A)
B. 8(A)
C. 3(A)

D. 5(A)
PA: D
Câu 103: TĐ1119NCH: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = √x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = |x| có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = |x|+√x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
PA: A
Câu 104: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số y = 5 bằng:
A. 5
B. -5
C. 0
D. Không có đạo hàm
PA: C
Câu 105: TĐ1119NCV: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s =
]gt],
g = 9,8 m s]
⁄ và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm t = 5 bằng:
A. 49m s
⁄
B. 25m s
⁄
C. 20m s
⁄
D. 18m s
⁄
PA: A
Câu 106: TĐ1119NCV: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành
độ x = −1 có phương trình là:
A. y = −x + 3
B. y = −x−3
C. y = x −3
D. y = x + 3
PA: B
Câu 107: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
√x]+ x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:
A. y = x + 1
B. y = x −1
C. y = x + 2
D. y =
]+ 1

PA: D
Câu 108: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x có hệ
số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
A. y = −3x + 2 và y = 3x + 2
B. y = 3x + 2 và y = 3x + 3
C. y = 3x −2 và y = −3x + 2
D. y = 3x + 2 và y = 3x −2
PA: D
Câu 109: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x+
2x]−1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 2(4x −3) và y = −2(4x + 3)
B. y = −2(4x −3) và y = 2(4x + 3)
C. y = 2(4x −3) và y = 2(4x + 3)
D. y = −2(4x −3) và y = −2(4x + 3)
PA: A
Câu 110: TĐ1119NCV: Cho hàm số y = x]+ 6x −4 có tiếp tuyến song song với
trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. y = −13
B. y = −31
C. y = x −10
D. y = 13
PA: A
Câu 111: TĐ1119NCV: Biết tiếp tuyến của Parabol y = x] vuông góc với đường
thẳng y = x + 2. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. 4x + 4y + 1 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. x−y + 1 = 0
D. 4x −4y + 1 = 0
PA: A
Câu 112: TĐ1119NCV: Giải phương trình xy′= 1 biết y = √x]−1.
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 0
PA: C

Câu 113: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y = 5x−3x + 1 là:
A. dy = 20x+ 3dx
B. dy = 20x−3dx
C. dy = 20xdx
D. dy = 20x−3xdx
PA: B
Câu 114: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y = sin3x là:
A. dy = −3cos3xdx
B. dy = 3sin3xdx
C. dy = 3cos3xdx
D. dy = −3sin3xdx
PA: C
Câu 115: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y = sin2x tại điểm x = π
ứng với
∆= 0,01 là:
A. 0,01
B. 0,001
C. -0,001
D. -0,01
PA: D
Câu 116: TĐ1119NCV: Cho biết khai triển (1 + 2x)]009 = a0+ ax + a]x]+
⋯+ a]009x]009. Tổng S = a+ 2a]+⋯+ 2009a]009 có giá trị bằng:
A. 2009. 3]008
B. 2009. 3]009
C. 4018. 3]008
D. Kết quả khác
PA: C
Câu 117: TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y = 6x+ 4x−x+ 10 là:
A. y′= 30x+ 16x−3x]
B. y′= 20x+ 16x−3x]
C. y′= 30x+ 16x−3x]+ 10
D. y′= 5x+ 4x−3x]
PA: A
Câu 118: TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y = x]−3√x +
là:
A. y′= 2x +
]√−

