CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● BCC 1

đầu (…)làhìnhth ức đầu tưđượ ckýgi ữacácnhà tư nhằm hợptáckinhdoanhphânchia l ợinhu ận, phânchia s ảnph ẩmmàkhôngthành l ậpphápnhân. Hãy điềnvào d ấu(…) c ủacâutrên, m ộttrong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:

đầu tư chuyểngiaocôngtrình đó ● BTO ủ giànhchonhà 2

(…)làhìnhth ức đầu tưđượ ckýgi ữa cơ quanNhà nướccóth ẩmquy ềnvànhà đầu tưđể xây dựng, kinhdoanhcôngtrình k ết cấu hạ tầng;saukhixây dựngxong,nhà chonhà n ướcVi ệtnam;Chínhph đầu tư quyềnkinhdoanhcôngtrình đótrong m ột thời hạnnh ất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận.Hãy điềnvào d ấu(…) c ủacâutrên, m ột trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:

ệcthu ộc dự án đã 3 ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) là: ● Chiphíth ực tế củacáccôngvi được hoàn thành tính đến thời điểm này

4 ● Bộ trưởng,Th ủ trưởng cơ quanngang B ộ,Ch ủ tịch UBND thành phố Ai là người có thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án nhóm A sử dụng vốn NSNN? Chọn phương án đúng

5 ● 300.000 tờ

ở Anh Hồng vừa mở một cửahi ệuPhotocopy đường3/2.Anh d ự tính địnhphílà120tri ệu đồng và biến phí cho mỗi một tờ A4 in 2 mặt là 100 đồng. Giáti ềnin 2 m ặt một tờ A4là500 đồng.Tính s ản lượng hòa vốn lý thuyết của cửa hiệu là:

Theo từng bước, từng giai đoạn cụ thể. 6 Áp dụng PERT/CPM đối với quản trị dự án sẽ giúp các nhà quản trị xây dựng được lộ trình và thời gian cho các hoạt động của dự án:

7 Ba phương diện của dự án:

8 BAC trong công thức PCI=BCWP/BAC, là: 9 Bản chất của đầu tư theo chiều sâu là: 10 Bản chất của phương pháp AOA là: Phương diện này lại chịu sự ràng buộc của phương diện khác. ● Tổng chi phí (ngân sách) của cả dự án Nâng cấp trang thiết bị cũ. Biểu diễn công việc thông qua các mũi tên

● Trực tiếp và Gián tiếp 11 Báocáongân l ưu của dự án được lậptheoph ương pháp:

12 Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:

○ Dòng ngân lưu vào ○ Dòng ngân lưu ra ○ Dòng ngân lưu ròng ● Tất cả các câu đều đúng

ức đầu tư trongxây d ựng cơ bản ● Không phải thành lập pháp nhân mới 13 BCClàhìnhth nhằm mục đích hợp tác kinh doanh, mà:

ừ) 14 ● Sai lệch của chi phí BCWP(BudgetedCostOfWorkPerfomed)–(tr ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) là:

1

ừ) 15 ● Sai lệch của tiến độ BCWP(BudgetedCostOfWorkPerfomed)–(tr BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

ệc đãhoànthành 16 BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) là:

17 BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là: ệc ời điểm ● Chiphí d ự toán củacáccôngvi tính đến thời điểm này ● Chiphí d ự toántheoti ến độ củacáccôngvi thuộc dự án sẽ phải đượchoànthànhvàoth này

nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức. 18 Bên cạnh môi trường của dự án là phức tạp, tính phức tạp của dự án còn thể hiện ở:

19 Biểu đồ phụ tải nguồn lực phản ánh: Số lượng từng loại nguồn lực cần thiết theo kế hoạch tiến độ hiện tại trong một thời kỳ nhất định cho từng công việc hoặc toàn bộ vòng đời dự án.

ức đầu tư trongxây d ựng cơ bản, ● Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao 20 BOTlàhìnhth gồm:

21 Bố cục của một dự án khả thi, có: ● 7 phần

● Phía dưới trục hoành bên phải 22

● 4 nguyên tắc 23 Bố tríngu ồn lựcth ựchi ện dự ántrên s ơđồ GANTT, được thực hiện: Bố tríngu ồn lựcth ựchi ện dự ántrên s ơđồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo:

24 BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm: ● Xây dựng – Chuyển giao

ức đầu tư trongxây d ựng cơ bản, 25 ● Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh

26 Xác định mục tiêu. BTOlàhìnhth gồm: Bước đầu tiên khi tiến hành chuẩn bị lập dự án cần làm gì?

Dự án X

27

Áp dụng công thức tính NPV để tính toán, lựa chọn phương án có NPV lớn hơn Tham khảo : Xem mục3.2, phân tích tài chính

Cả hai dự án X và Y đều yêu cầu khoản đầu tư bằng nhau là $10000, giá trị thanh lý tài sản không đáng kể, chiết khấu 12%/năm. Vòng đời của cả hai dự án là 4 năm. Thu nhập của dự án X theo các năm là: $6500, 3000, 3000, 1000. Dự án Y cho khoản thu hàng năm là $ 3500 trong 4 năm (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Nếu được yêu cầu sử dụng phương pháp hiện giá thuần để lựa chọn một trong hai dự án, bạn sẽ chọn dự án nào?

28 Cácch ỉ tiêuchínhdùng để xác định tổng mức đầu tư theoch ỉ tiêucôngsu ấtho ặc năng lựckhaithác của dự án? Chọn câu trả lời đúng ○ Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng công trình (a) ○ Chỉ tiêu công suất/năng lực khai thác (b) ○ Khối lượng công tác xây dựng chủ yếu ● Phương án đúng a & b ○ Tất cả phương án trên

● Đơn giá tổng hợp, hay đơn giá chi tiết 29 Cácch ỉ tiêuchínhdùng để xác định tổng mức đầu tư theo thiết kế bản vẽ thi công? Chọn câu trả lời sai

● Chỉ tiêu công suất/năng lực khai thác 30 Cácch ỉ tiêuchínhdùng để xác định tổng mức đầu tư theothi ết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựngcông trình? Chọn câu trả lời sai

31 ● Định mức dự toán chi tiết Các chỉ tiêu dùng để xác định tổng mức đầu tư theo tỷ lệ cơ cấu thành phần chi phí? Chọn câu trả lời sai

32 Phân tích tài chính và phân tích kinh tế.

2

Các chỉ tiêu phân tích như: giá trị hiện tại thuần (NPV), tỷ suất nội hoàn (IRR), tỷ lệ lợi ích/chi phí, tỷ lệ lợi ích thuần/vốn đầu tư được sử dụng trong nội dung nào khi lập dự án?

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

33 Các chỉ tiêu tài chính thường được dùng để đánh giá hiệu quả đầu tư là. Chọn câu trả lời đúng

34 Các dự án không khả thi về mặt kỹ thuật phải:

35 Các mục tiêu chính của dự án ở góc độ xã hội là:

36 Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng: ○ Tỷ suất lợi nhuận bình quân của vốn đầu tư ○ Thời gian hoàn vốn đầu tư ○ Giá trị hiện tại thuần của dự án ○ Tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án đầu tư, chỉ số sinh lời của dự án đầu tư ● Tất cả các phương án nói trên Bị bác bỏ để tránh những tổn thất to lớn về kinh tế và tài chính cho doanh nghiệp và nền kinh tế. Bảo vệ môi trường, nâng cao trình độ dân trí, tạo việc làm và thu nhập, đóng góp cho ngân sách. ● Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp

Chế định lẫn nhau 37 Các phương diện chủ yếu của dự án kinh doanh có quan hệ:

ựng 38 Các tư liệulàm c ăn cứđể quảnlýchiphíxây d công trình? Chọn câu trả lời đúng ○ Định mức dự toán ○ Định mức các chi phí tính theo tỷ lệ % ○ Định mức thời gian xây dựng công trình ● Tất cả các phương án trên

ươngnh ỏ ● 4 bước 39 Cách dự báo bằngph ươngphápbìnhph nhất, được tiến hành qua:

40 Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:

○ Thuê mướn ○ Mua đứt ○ Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật ● Tất cả các câu đều đúng

41 pháp lý. Căn cứ có tính quyết định để dự án có thể được coi là dự án có thể tiến hành là căn cứ:

42 Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là:

○ Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án ○ Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động ○ Nguyên liệu và năng lượng sử dụng ● Tất cả đều đúng

Căn cứ vàocôngth ức dưới đây để chọn đápánsai trong số 4 đáp án: ● Tp là thời gian thực hiện dự tính của công việc p 43

ức: Z=(X–TCP/SCP) vàhãy ệc nằmtrên 44 ● Xlàth ờigian d ự trữ củacáccôngvi tiến trình tới hạn

● NPV≥0 45 Căn cứ vàocôngth chọn câu sai: Căn cứ vàoch ỉ tiêuHi ệngiáthu ần(NPV –Net Present Value) để chọn dự án, khi:

Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau

3

46 ● Công việc F không nằm trên đường găng

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau

● Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 3 47

● B/C≥1B/C≥1 48 Căn cứ vào Tỷ số lợiích/chiphí(B/C:Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án, khi:

49 Câu nào dưới đây nêu lên nhiệm vụ của PERT?

50 Câu nào không phản ánh vai trò của “Mạng công việc”? Xây dựng được lộ trình và thời gian cho các hoạt động của dự án theo từng bước. Phân bổ nguồn lực thực hiện các công việc của dự án

Có 2 dự ánlàm đườnggiaothông t ương tự nhau. đường 1là đường cũ, đường2 t ương tựđườ ng1và chuẩn bị khởicông. S ố liệu về chiphíxây d ựngcho trong bảng

● 6000 triệu đồng 51

Nếuáp d ụngph ươngpháp ước lượngth ừa sốđể xác định tổng mức đầu tư.Thì t ổng mức đầu tư của đường 2 sẽ là:

đại lượng củaph ươngtrình Có bảngtínhtoáncác đường thẳng dùng dự báo như sau:

52 - Hệ số a0 bằng: = 0,14 - Hệ số a1 bằng: = 2,84 - Phương trình dự báo l à: yt=2,84+0,14t

Phươngtrình đườngth ẳngdùng d ự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1t và hệ phương trình chuẩn tắc là:

Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:

53 ● 0.09

4

Lãi suất tiền vay là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Có dòng ngân lưu của hai dự án A và B như sau:

54

○ IRR của hai dự án bằng nhau ○ Lời của hai dự án khác nhau, nếu lãi suất tính toán nhỏ hơn IRR ○ Vốn đầu tư của dự án B lớn hơn dự án A ● Tất cả đều đúng

● Có 2 loại kế hoạch khối lượng, kế hoạch tài chính 55 Có mấylo ại kế hoạch đầu tư hàng năm đượctri ển khai và thông báo? Chọn phương án trả lời đúng

● 1,21 56

Có một cơ hội đầu tư với các dữ liệu như sau: (ĐVT: Triệu USD) – Chi phí đầu tư ban đầu: 10.0 – Chi phí vận hành, bảo quản hàng năm: 2 – Thu nhập hàng năm: 8 – Giá trị thanh lý: 3 – Thời gian hoạt động (năm): 2 – ittitt (lãi suất tính toán) = 10%; Tỷ số B/C ( Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:

57 ● 528 đ, năm3chi50tr

Có một dự ánkhaithác m ỏ, đầu năm1(cu ối năm0) chira1200,cu ối nămthu v ề 2000. Năm2và n ăm 3 sau đóph ảichiti ền để san lấp,tr ả lại mặt bằng cũ đ. choNhà n ước, năm2chi64tr Vớisu ấtchi ếtkh ấutínhtoán10%.NPV c ủa dự án là:

58 ● Không xác định được ủa Có một dự ánkhaithác m ỏ, đầu năm1chira1200, cuối nămthu v ề 3000. Năm2và n ăm3sau đóph ải chiti ền để san lấp,tr ả lại mặt bằng cũ choNhà nước. Vớisu ấtchi ếtkh ấutínhtoán10%.IRR c dự án là:

59 ● 93.130.000 ị hiện tại(giátr Có mộtkho ản vốn đầu tư PVnào đó đem đầu tư với điềuki ện:lãisu ấtthu được10% m ột nămth ờigian đầu tư 5 năm,sau 5 n ămthu được số tiền150tri ệu đồng vớigiátr ị ban đầuPV) c ủa khoản tiền 150 triệu đồng là bao nhiêu?

Có mức cầu của mộtlo ạihànghoáqua 5 n ămnh ư sau:

60 ● Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

Với mức cầunh ư vậy,nênáp d ụngcách d ự báonào sau đây:

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

61

○ NPV của B lớn hơn của A ○ IRR của A lớn hơn của B ○ B/C của A lớn hơn của B ● Tất cả đều đúng

5

Với lãi suất tính toán là 10%, thì:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

62 ● Tỷ số B/C của A lớn hơn B

Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

63

○ Tỷ số B/C của A lớn hơn của B ○ NPV của A nhỏ hơn của B ○ IRR của B nhỏ hơn của A ● Tất cả các câu này đều đúng

Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:

Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án

● Công việc D có thời gian dự trữ là 3 tuần 64

Như vậy:

Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án

65 - Cả ba công việc A, C, D đều có hao phí 2 đơn vị nguồn lực/tuần - Đường găng của dự án có thời gian là: 12 tuần

Như vậy:

Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án

66 - Trên phương diện nguyên tắc, cách bố trí này, là: Sai - Như vậy thời gian thực hiện dự án là: 11 tuần

Như vậy:

67 Có thể phân loại đầu tư:

6

○ Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn ○ Theo nội dung kinh tế ○ Theo mục tiêu đầu tư ● Tất cả các câu đều đúng

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

68 Có thể tính IRR bằng:

69 Công nghệ bao gồm:

70 Công suất của dự án:

○ Phương pháp nội suy ○ Cho NPV = 0 để xác định lãi suất tính toán ○ đồ thị ● Tất cả các câu đều đúng ○ Máy móc, thiết bị ○ Phương pháp sản xuất ○ Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động ● Tất cả các câu trên ○ Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu ○ Lấy theo công suất thực tế ○ Không lớn hơn công suất lý thuyết ● Tất cả các câu đều đúng

● Công suất thực tế 71

Côngsu ất dự án đạt đượctrong điềuki ện sảnxu ất thực tế.Th ường năm sảnxu ấtth ứ 1 bằngkho ảng 50%, ở nămth ứ 2là75%và ở năm sảnxu ấtth ứ 3 là 90% công suất thiết kế. đó là:

● 4 loại ● Công suất kinh tế tối thiểu 72 Công suất dự án, có: 73 Công suất hòa vốn là:

74 ● Công suất lý thuyết

75 lớn nhất mà thiết bị có thể đạt được trong điều kiện chuẩn, vận hành liên tục.

76 được dự tính ● Công suất thiết kế

Côngsu ất lớnnh ất, đạt đượctrong điềuki ện sản xuấtlý t ưởng,máymóc,thi ết bị chạy24h/ngày,365 ngày/năm, là: Công suất lý thuyết trong quản lý và lựa chọn công suất cho dự án được hiểu là công suất … Côngsu ấtmà d ự áncóth ể thựchi ện đượctrong điềuki ện sảnxu ấtbìnhth ường; tứcmáymóckhông bị gián đoạnvình ữnglýdokhông trước(th ường lấy300ngày/n ăm,1–1,5ca/ngày, 8h/ca) là:

77 Công suất tối thiểu của dự án được hiểu là:

a. công suất hòa vốn. b. công suất lý thuyết. c. công suất mà nhà quản trị dự án mong muốn đạt được.

78 Dự án F

Công ty cà phê X cần đánh giá để lựa chọn một trong hai dự án. Dự án C yêu cần khoản đầu tư là $300.000 và dự án F yêu cầu khoản đầu tư $120.000. Cả hai dự án có vòng đời 5 năm, dự án C thu về là $66.000 một năm và F thu về $96.000 một năm, hệ số chiết khấu 9% (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Hãy cho biết công ty trên nên lựa chọn dự án nào?

đồngNai d ựđị nh đầu tư xây dựng ế biến mủ caosu v ớicác d ữ liệu CôngtyCaosu mộtnhàmáych sau: (ĐVT: Triệu đồng)

● 1150 79

7

VớiSu ấtchi ếtkh ấu =10%thì T ỷ số B/C(T ỷ số lợi ích/ chi phí) là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 0.22 80

CôngtyCastrolVi ệtNam d ựđị nh đầu tư mộtnhà máyphach ế nhớt với số vốn đầu tư ban đầulà100 ấuhao t ừ năm 1 triệuUSD. L ợinhu ậnròngvàkh ệuUSD.Sau 4 n ăm họat động đến năm4là36,48tri nhàmáythanhlý v ới số tiềnlà20tri ệuUSD. V ới lãisu ấttínhtoán: i1i1=20%và i2i2=23%; V ậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là:

ự Côngty c ổ phầnbánh k ẹoBiênHòa(Bibica) d định đầu tư vào 2 dự án sảnxu ấtbánhng ọtvà k ẹo tráicây. C ả 2nhàmáy đềucó s ố vốn đầu tư ban đầu là600tri ệu đồng.Ngân l ưuròng c ủahai d ự ánnh ư sau:

● Cả 2 nhà máy 81

ỉ tiêuhi ệngiá Vớisu ấtchi ếtkh ấulà10%vàdùngch thuần(NPV) để thẩm định dự án,theo b ạncôngty Bibica nên đầu tư:

82 ● 88,8 triệu VNĐ

Công ty cổ phần bánh kẹo Kinh đô hiện đang nghiên cứu đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bánh kẹo tại thành phố đồngà Nẵng với vốn đầu tư ban đầu là 300 triệu VNĐ, ngân lưu ròng (chưa bao gồm giá trị thanh lý) từ năm 1 đến năm 5 là 100 triệu USD mỗi năm, sau khi kết thúc dự án nhà máy thanh lý được 50 triệu USD. Với lãi suất vay ngân hàng là 12%/ năm. Hiện giá thuần (NPV) của nhà máy là:

83 ● 14,82%

8

Côngty c ổ phầnnh ựaBìnhMinhvay v ốn vớilãi suất20%/ n ăm,thu ế suấtthu ế thunh ậpdoanh nghiệplà28%,chiphí s ử dụng vốn của vốn cổ phần là15%và t ỷ lệ vốnvay/c ổ phầnlà30:70.Chiphí sử dụng vốnbìnhquân(WACC) c ủadoanhnghi ệp trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

đólànhàmáy s ảnxu ấtcàphêhòa

Côngty c ổ phần sữaVinamilk d ựđị nh đầu tư vào 1 trong2nhàmáy. tanvànhàmáy n ước uốngtinhkhi ết với số vốn đầu tư ban đầu mỗinhàmáylà200tri ệu đồng, từ các nguồn vốnkhácnhau.Ngân l ưuròng c ủa 2nhàmáy cho trong bảng sau:

● Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan 84

Vớilãisu ấttínhtoán c ủa dự án(1)là10%/ n ămvà dự án(2)là20%/n ăm. Nếudùngch ỉ tiêuhi ệngiá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:

CôngtyDaso d ựđị nh đầu tư xây dựng mộtnhàmáy sảnxu ất bộtgi ặt với số liệunh ư sau (ĐVT:tri ệu đồng)

85 ● 97,4 triệu đồng

Nếuchiphí c ơ hội của vốn đầu tư là10%,NPV c ủa dự án là:

Côngty d ầu ăn dựđị nh đầu tư mộtnhàmáy s ản xuất dầutinhluy ệncó s ố liệunh ư sau: (ĐVT:tri ệu đồng)

86 ● 56,5 triệu đồng

ươngpháp đườngth ẳng ị thu hồi. Nếuchi Côngtykh ấuhaotheoph vàcu ối nămth ứ 4khôngcógiátr phí sử dụng vốn là 15%, thì NPV của dự án là:

● 575 triệu đồng 87

9

đườngth ẳng.Sau 3 ị thu hồi.Hi ệngiá Côngty đôngTr ường Sơnmua m ộtdâychuy ềnch ế ệu đồng.Lãisauthu ế biến hạt điều vớigiálà900tri ệu đồng mỗi năm.Bi ết từ năm 1 đến năm3là400tri lãisu ấttínhtoánlà20%vàdoanhnghi ệpáp d ụng phươngphápkh ấuhaotheo nămdâychuy ềnkhôngcógiátr thuần (NPV) của dây chuyền là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

● 24,3% 88

ệtNam d ựđị nh đầu tư mộtdây CôngtyHondaVi ệuUSD. L ợi chuyền lắprápxe h ơi vớigiálà10tri nhuậnròngvàkh ấuhao t ừ năm 1 đến năm 2 được dự kiếnlà 6tri ệuUSD/ n ăm.Sau2 n ămnhàmáy đượcbán l ạichocôngtykhác v ớigiátr ị thu hồilà 2 triệuUSD. T ỷ suấthoàn v ốn nội bộ (IRR) của dự án là:

CôngtyliêndoanhCaosuVi ệt–Hung d ựđị nhxây dựngnhàmáy s ảnxu ấtbao g ăngtay v ới số vốn đầu tư là140tri ệu đồng. Lợinhu ậnròngvàkh ấuhao d ự kiến được cho như sau: (ĐVT: Triệu đồng)

● 2 năm 4 tháng 18 ngày 89

Thờigianhoàn v ốn đầu tư cóchi ếtkh ấu(V ớisu ất chiết khấu là 20%/năm) của dự án là:

ệuUSD.Báocáongân l CôngtyliêndoanhSH d ựđị nh đầu tư mộtnhàmáy sảnxu ấtlinhki ệnxe g ắnmáy v ới số vốn đầu tư ban đầulà50tri ưu của dự án như sau:

90 ● 0.24

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là:

● 0.2 91 ị thu hồi. Vớilãisu

CôngtyMinhLong d ựđị nh đầu tư xây dựng một nhàmáy s ảnxu ất đồ sứ với số vốn đầu tư ban đầulà 800tri ệu đồng. Lợinhu ậnròngvàkh ấuhao t ừ năm ệu đồng.Sau5 n ămnhà 1 đến năm5là267,5tri máykhôngcógiátr ấttính toán: r1r1=19,5%và r2r2=24%; V ậy tỷ suấthoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:

● 1239 92

10

Công ty TNHH in Kinh tế dự định đầu tư mua một máy in mới có các thông số được dự tính như sau: (ĐVT: Triệu đồng) – Chi phí đầu tư ban đầu: 400 – Chi phí vận hành, bảo quản hàng năm: 50 – Thu nhập hàng năm: 300 – Giá trị còn lại: 100 – Thời gian hoạt động (năm): 2 – Suất chiết khấu: 10% Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 0.18 93

toán: r1r1=17,5% tính lãi

CôngtyVTC d ựđị nh đầu tư xây dựng mộtnhàmáy sảnxu ấtthi ết bị truyềnhình k ỹ thuật số vớigiátr đầu tư ban đầulà500tri ệu đồng. Lợinhu ậnròngvà ệu đồng khấuhao t ừ năm 1 đến năm3là229,96tri mỗi năm.Sau 3 n ămnhàmáykhôngcógiátr ị thu suất hồi. Với và r2r2=19,5%; Vậy tỷ suấthoàn v ốn nội bộ (IRR) của dự án là:

ử dụng vốnbìnhquân 94 Côngth ứctínhchiphí s (WACC –WeightedAveragecostofCapital)trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:

95 Côngth ứctính độ nhậy của dự án.Ch ọncâutr ả lời đúng ● Độ nhậy của dự án = tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/tỷ lệ (%)thay đổi của chỉ tiêu nhân tố

● NPV 96 Côngth ứctínhnàotrên b ảngtínhEXCELcó c ộng với đại lượng CF0CF0:

97 Công thức: QMP dùng để tính: ● Doanh thu hòa vốn tiền tệ

Công thức: ● Thời gian thực hiện dự tính của công việc i 98

dùng để xác định

Công thức: 99 ● Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian thường gặp

dùng để xác định

Công thức: 100 ● Tổng thời gian thực hiện của một tiến trình

dùng để xác định

Công thức: 101 ● Phương sai của một tiến trình

2

dùng để xác định

- (cid:230) (cid:246)

t

t

p

o

Công thức: (cid:231) (cid:247) ● Phương sai của một công việc 102

6

Ł ł

dùng để xác định

- (cid:230) (cid:246)

t

t

p

o

Công thức: (cid:231) (cid:247) 103 ● Độ lệch chuẩn của một công việc

6

11

Ł ł dùng để xác định

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ 104 Côngth ức: (Qp)=TFC–BD+ID+IT/(P–CV) dùng để tính:

105Công th ức: ∑j=0nBj–Cj(1+i)j dùng để tính? 106Công th ức: Z=(X–TCP/SCP) dùng để tính: ● NPV ● Hệ số phân phối xác suất GAUSS

Công việc C trong sơ đồ dưới đây

● Công việc C có quan hệ gián tiếp với công việc E 107

ời ờigianth ường gặplà12 ● 12 ngày 108

Côngvi ệcXcóth ờigianbiquanlà15ngày,th gian lạcquanlà 9ngày,th ngày.Vâyth ờigianth ựchi ện dự tính củacôngvi ệc X là:

109 ● 0,4 tuần

ần,th ời Côngvi ệc Ycóth ờigianbiquanlà9tu gian lạcquanlà5tu ần,th ờigianth ường gặplà 7 tuần. Vậyth ờigianth ựchi ện dự tính củacôngvi ệc Ytrongtr ường hợpnàyso v ớitr ường hợpkhông xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn:

110 Cơ sở để điều hòa nguồn lực thực hiện dự án, là:

111Critical Path, là:

112CV=BCWP – ACWP ● Thời gian dự trữ ○ Tiến trình tới hạn ○ Đường găng ○ Tiến trình có tổng thời gian dài nhất ● Tất cả các câu đều đúng ● Càng lớn càng tốt

113 ● 150.000.000 đồng

Chị Hà vừa mở một cửahi ệuPhotocopy ởđườ ng ệu đồngvàbi ến 3/2.Ch ị dự tính địnhphílà120tri phícho m ỗi một tờ A4in2 m ặtlà100 đồng.Giá tiềnin 2 m ặt một tờ A4là500 đồng.Doanhthuhòa vốn lý thuyết của cửa hàng là:

114Chi phí c ơ hội của dự án là một khoản chi, mà: 115Chi phí c ơ hội trong dự án, được: ● Không phải chi bằng tiền mặt ● Cộng vào dòng ngân lưu ra

● Trên 90% 116 Chiphí d ự báochovi ệchoànthành d ự ántheocông thức: EAC=ETC+ACWP có độ chính xác:

● 2500 cái 117

Chi phí để sản xuất một lọai sản phẩm trong phạm vi từ 1500 sản phẩm đến 5000 sản phẩm bao gồm: – Chi phí cố định 250.000.000 đồng – Chi phí biến đổi:100.000 đồng/sản phẩm – Giá bán: 200.000 đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn lý thuyết của hoạt động đầu tư này là:

118Chi phí nghiên c ứu kỹ thuật thường chiếm: 119Chi phí nghiên c ứu kỹ thuật thường chiếm: ● 80% kinh phí nghiên cứu khả thi ● 1 – 5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

12

ồmnh ữngchi 120 ● Chi phí liên quan đến điện nước văn phòng ChiphíQLKDvàchiphíkhácbao g phí nào? Chọn phương án sai

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

ường hợpcóthu ế ● Nhỏ hơn 121

Chíphí s ử dụng vốnbìnhquân(WACC–Weighted AveragecostofCapital)trongtr thunh ậpdoanhnghi ệpso v ớitr ường hợpkhôngcó thuế thu nhập doanh nghiệp, thì:

ọncâutr ả lời 122 Chiphíxây d ựngcôngtrìnhlàgì?Ch đúng ● Làtoàn b ộ chiphí c ầnthi ết để xây dựng mớiho ặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng công trình xây dựng (b)

123Ch ỉ số CPI=BCWP/ACWP là: 124Ch ỉ số PCI=BCWP/BAC là: 125Ch ỉ số SPI=BCWP/BCWS là: ● Chỉ số thực hiện chi phí ● Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc ● Chỉ số thực hiện tiến độ

● Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu 126

127 ● Hiệu quả sử dụng vốn Chỉ tiêu“M ức tạongo ại tệ cho đất nước” đượctính cho lọai dự án: Chỉ tiêu“T ỷ suất lợinhu ận của vốn đầu tư”trong phântích độ antoàn v ề tàichính c ủa dự ánkh ả thi, phản ánh:

độ ● Khả năng trả nợ 128 Chỉ tiêu“V ốn tự có/Tổng số nợ”trongphântích an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:

độ an 129 ● Cơ cấu nguồn vốn Chỉ tiêu“V ốn tự có/Vốnvay”trongphântích toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:

130 Chỉ tiêuhoàn v ốn đầu tư (T)làgì?Ch ọncâutr ả lời đúng ● Thờigianhoàn v ốnlàth ờigian c ầnthi ết để cho tổnggiátr ị hiện tạithu h ồi bằng tổnggiátr ị hiện tại của vốn đầu tư

ọn 131 Chỉ tiêusu ấtthu l ời vốn nội tại(IRR)làgì?Ch câu trả lời đúng

● Chỉ tiêuIRRbi ểuth ị sự hoàntr ả vốn đã được đầu tư.Do v ậytr ị số IRRtìm được của dự ánth ể hiện mứclãivaycaonh ấtmà d ự áncókh ả năngthanh toán, từ đónhà đầu tư sẽ tìmnh ữngngu ồn vốnvay đivaynh ỏ hơntr ị số IRR của phù hợp,saocholãi dự án

132 Chỉ tiêu tổnggiátr ị hiện tạithunh ậpthu ần của dự án (NPV) là gì? Chọn câu trả lời đúng

133 Chỉ tiêu tỷ suấtsinh l ờibìnhquân v ốn đầu tư làgì? Chọn câu trả lời đúng

ếtkh ấuso 134 Chỉ tiêuth ờigianhoàn v ốnkhôngcóchi với thời gian hoàn vốn có chiết khấu, thì: ● Làhi ệu số giữahi ệugiáthunh ậpvàhi ệugiáchi phí đầu tư ban đầu của dự ántrongtoàn b ộ thờigian khai thác của dự án ● Chỉ tiêunàyph ảnánh c ứ một đồng vốn đầu tư bìnhquân n ằmtrong đồng dự án sẽ đem lạibao nhiêu đồng lợi nhuận ○ Lớn hơn ○ Nhỏ hơn ○ Bằng nhau ○ Tuỳ từng loại dự án

ệc của một dự án (ĐVT: Cho bảngphântíchcôngvi Tuần lễ)

135 ● 12 tuần

13

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

để thựchi ện mộtcông ờigian l ạcquanlà10ngày. V ậy ● 2,78 136 Chobi ếtth ờigianbiquan việclà20ngày,th phương sai về thời gian của công việc này là:

137 để thựchi ện mộtcông ờigian l ạcquanlà15ngày. V ậy ● 0,83 Chobi ếtth ờigianbiquan việclà20ngày,th độ lệch chuẩn về thời gian của công việc này là:

Chohai s ơđồ vớicác m ũitênch ỉ côngvi ệc của dự án, vậy thì

● Sơ đồ 2 vẽ đúng 138

Cho nộidung d ự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”và s ơđồ PERT như sau

139 ● Hai sơ đồ vẽ đều sai quy định của công việc

“Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau ần bắt đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống

140 ● Gián tiếp Chovayti ền lấylãi c ủacác t ổ chứctín d ụnglà phương thức đầu tư:

141Ch ọn câu đúng sau đây:

○ Công nghệ là máy móc, thiết bị ○ Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị ● Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ ○ Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ

142Ch ọn câu sai sau đây:

○ Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm ● Công nghệ là máy móc, thiết bị ○ Phần cứng gồm máy móc, thiết bị… ○ Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…

143Ch ọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án: ● Càng nhỏ

ảosát

● Không 144

14

Chủđầ u tưđề nghị thanhtoánkinhphíkh thiết kế từ nguồn vốnchu ẩn bịđầ u tư của dự án với số tiền120tri ệu đồng.Giátr ị toàn bộ góith ầu đã được Bộ chủ quảnphêduy ệtquy ết địnhtrúngth ầu ệu là200tri ệu đồng. Hỏicó đượcthanhtoán200tri đồng không?

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

145Ch ủ đầu tư là gì? Chọn câu trả lời đúng

○ Chủ đầu tư là người kế nhiệm pháp lý theo chức danh của người bỏ vốn đầu tư để xây dựng dự án công trình – Hiệp hội các kỹ sư tư vấn quốc tế FIDIC ○ Chủ đầu tư là người tổ chức lập dự án và chịu trách nhiệm cấp vốn để thực hiện dự án trong các điều kiện của hợp đồng – Viện các kỹ sư xây dựng ○ Chủ đầu tư là người sở hữu vốn, người vay vốn, hoặc người được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý và sử dụng vốn để thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo quy định của pháp luật, quy định của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành của Việt Nam ● Tất cả các phương án trên

146Ch ủ thể có quyền quyết định các dự án nhóm A là: Thủ tướng Chính phủ.

Phù hợp với khả năng đầu tư và yêu cầu của dự án. 147

148 ● 120 triệu đồng

Chúng ta phải lựa chọn công nghệ và công suất dự án là do phải Doanhnghi ệp Amua m ộtmáyphát điện vớigiálà 600tri ệu đồng.Máynày s ử dụngtrong 5 n ăm.Sau 5 nămmáynàykhôngcógiátr ị thu hồi.Doanh nghiệpáp d ụngph ươngphápkh ấuhaotheo đường thẳng. Mức khấu hao hàng năm:

149 ● Thứ hai là 240 triệu đồng

Doanhnghi ệpBmua m ộtmáyxayxát g ạo vớigiá được sử dụng là1 t ỷ 2tr ămtri ệu đồng.Máynày trong4 n ăm.Sau 4 n ăm sử dụngmáy đượcbán ệu đồng.Doanhnghi ệpáp thanhlý v ớigiálà200tri ối lượng sản dụngph ươngphápkh ấuhaotheokh ỷ phẩm với lượng sảnph ẩm của năm1,2,3,4theo t lệ 1; 1,2; 1,3 và 1,5. Mức khấu hao của năm:

● 20,26% 150

Doanhnghi ệpTmu ốn đầu tư xây dựng mộtnhà máy sảnxu ấtbánh k ẹo với vốn đầu tư ban đầubao gồm1/3 s ẽ vayngânhàng v ớilãisu ất15%/ n ăm, phầncòn l ại sử dụng vốn củach ủ sở hữudoanh nghiệp vớisu ấtsinh l ời25%/ n ăm.Bi ếtthu ế thu nhậpdoanhnghi ệplà28%,chiphí s ử dụng vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp sẽ là:

Doanhnghi ệpTh ắng Lợi đangxemxét m ột dự án sảnxu ấtkem đánh răng vớigiátr ịđầ u tư ban đầulà 200 triệu đồng. Ngân lưu ròng của dự án như sau:

● 0.2 151

15

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

● 0.17 152 ế Doanhnghi ệpvay v ốn vớilãisu ất20%vàsu ấtsinh lời của vốnch ủ sở hữulà15%. T ỷ lệ vốnvay/ v ốn chủ sở hữulà40:60.Chiphí s ử dụng vốnbìnhquân củadoanhnghi ệptrongtr ường hợpkhôngcóthu thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:

● 0.25 153

Doanhnghi ệpXmu ốn đầu tư xây dựng mộtnhà máy sảnxu ấtphânNPK v ới vốn đầu tư ban đầubao gồm1/3 s ẽ vayngânhàng v ớilãisu ất15%/ n ăm, phầncòn l ạilàdobántráiphi ếu vớilãisu ất30%/ năm.Chiphí s ử dụng vốnbìnhquân(WACC)trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp là:

154 ● Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh

● Vẫn tính được NPV 155 Dòngchitr ả thuế thunh ậpdoanhnghi ệptrongbáo cáongân l ưu của dự án lậptheoph ươngpháptr ực tiếp được lấy từ: Dòngngân l ưuròng c ủa mộtbáocáongân l ưu dự án không đổi dấu, thì:

Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

156

- Với lãi suất tính toán là 15%/năm, thì hiện giá dòng ra, là: 181,29 - Với lãi suất tính toán là 10%/năm, thì hiện giá dòng vào, là: 301,65 - Với lãi suất tính toán là 12%năm, thì hiện giá thuần của dự án, là: 108,86

157 ● Dự án không dồi dào về vốn Dùngch ỉ tiêuth ờigianhoàn v ốnlàmtiêuchu ẩn để chọn lựa dự án, khi:

158 ● 01 phương án ốnng ắnnh ất

16

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau ần bắt đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống”.Chobi ếtth ờigianmongmu củacôngvi ệc Alà3; Blà1; Clà1,5; Dlà2vàElà ắnth ờigian c ủacôngvi ệc A 0,5tu ần.Chiphírútng là10; Clà8,5; Dlà 5vàElà9,5tri ệu đồng/tuần. Nếuph ảirútng ắnth ờigianthicông d ự ánxu ống 2 tuần, ta sẽ có:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● Có 01 phương án 159 ốnng ắnnh ất

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau ần bắt đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống”.Chobi ếtth ờigianmongmu củacôngvi ệc Alà3; Blà1; Clà1,5; Dlà2vàElà ắnth ờigian c ủacôngvi ệc A 0,5tu ần.Chiphírútng là10; Clà8,5; Dlà 5vàElà9,5tri ệu đồng/tuần. Nếuph ảirútng ắnth ờigianthicông d ự ánxu ống 1 tuầnvà đơn vị rútng ắn lấytheo s ố nguyên củatu ần, thì:

160 ● 9 triệu đồng ốnng ắnnh ất

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu ần bắt đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống”.Chobi ếtth ờigianmongmu củacôngvi ệc Alà3; Blà1; Clà1,5; Dlà2vàElà ắnth ờigian c ủacôngvi ệc A 0,5tu ần.Chiphírútng ệu đồng/tuần. là10; Clà8,5; Dlà 5vàElà9,5tri Nếuph ảirútng ắnth ờigianthicông d ự ánxu ống 1 tuần, phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:

161 ● 19 triệu đồng ốnng ắnnh ất

17

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu ần bắt đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 ồn, hợp đồngmuacá tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu giống”.Chobi ếtth ờigianmongmu củacôngvi ệc Alà3; Blà1; Clà1,5; Dlà2vàElà ắnth ờigian c ủacôngvi ệc A 0,5tu ần.Chiphírútng ệu đồng/tuần. là10; Clà8,5; Dlà 5vàElà9,5tri Nếuph ảirútng ắnth ờigianthicông d ự ánxu ống 2 tuần, phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 14 triệu đồng 162 ốnng ắnnh ất

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau ần bắt đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống”.Chobi ếtth ờigianmongmu củacôngvi ệc Alà3; Blà1; Clà1,5; Dlà2vàElà ắnth ờigian c ủacôngvi ệc A 0,5tu ần.Chiphírútng ệu đồng/tuần. là10; Clà8,5; Dlà 5vàElà9,5tri Nếuph ảirútng ắnth ờigianthicông d ự ánxu ống 1,5 tuần, phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:

● 0 tuần 163

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau ần bắt đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống”. Thời gian dự trữ của công việc A là:

164 ● 5 tuần

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu ần bắt đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 ồn, hợp đồngmuacá tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu giống”.Xác địnhth ờigian d ự trữ củacôngvi ệc B là:

165 ● 4 tuần

Dự án “ĐÀOAOTH Ả CÁ”có n ộidungnh ư sau: “Đàoao(kýhi ệu:A),ti ếnhànhngay t ừđầ u vớith ời hạn 4tu ần.Tìmngu ồnvà h ợp đồngmuacági ống (B), 1tu ần bắt đầungay.Kè b ờ ao(C),2tu ầnsau ần bắt đàoao.Làm t ườngràobaoquanh(D), 3tu đầungay. R ửaao,nh ậncági ốngvàth ả cá(E), 1 tuầnsaukè b ờ aovàtìmngu ồn, hợp đồngmuacá giống”.Yêu c ầuxác địnhth ờigian d ự trữ củacông việc D là:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

166 ● 45,1

18

Vậy thì thời gian thực hiện dự tính của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● ADF 167

Vậy thì đường găng của dự án là:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● CFHI 168

Tiến trình tới hạn trên sơ đồ này là:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● 24 tháng 169

ựchi ện dự án Vậy tổngth ờigian(tínhtheotháng)th này là:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● 4 tiến trình 170

Vậy dự án này có:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● EFHJ 171

Vậy tiến trình tới hạn của dự án này là:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● 25 tuần 172

19

Vậy thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● 7 tiến trình 173

Dự án này có:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

● 2 đường 174

Số đường găng của sơ đồ PERT là:

Dự án có sơ đồ PERT như sau

175 ● 22 tuần

Thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:

176 ● 31 năm Dự án A có thời gian thi công 2 năm, thời gian khai thác là 30 năm, thời gian thanh lý là 1 năm. Vòng đời của dự án A là:

177 Dự án có tính phức tạp do: liên quan tới nhiều bộ phận, có nhiều công việc phải thực hiện và phải đảm bảo hài hòa nhiều yếu tố

178 Tùy theo thực tế Dự án có thể được hoàn thành với nguồn lực thấp hơn dự kiến không?

179 Dự án đầu tư độc lập là gì ● Là dự ánkhi b ị chấpnh ậnho ặclo ại bỏ,nókhông ảnh hưởng gì đến các dự án khác (b)

180 Thời gian hoàn vốn ngắn. Dự án đầu tư được coi là an toàn khi hội tụ yếu tố nào sau đây?

181 Dự án đầu tư được phân làm mấy loại?

● Bốnlo ại: Dự ánquantr ọngqu ốcgia, d ự ánnhóm A, nhóm B, nhóm C ● Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít 182 Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:

● 3 năm 4 tháng 15 ngày 183

ệp điện 184 ● Trên 600 tỷ

ệp điện 185 ● Đến 600 tỷ

20

ệp điện 186 ● Dưới 30 tỷ Dự án đầu tư Xcó t ổng số vốnlà1 t ỷđồ ng.Xác địnhth ờigianhoàn v ốn của dự ánbi ết rằnglãiròng vàkh ấuhaohàng n ăm của dự án lần lượtlà200, 270, 350, 480, 500 triệu đồng Dự án đầu tư XDcôngtrìnhCôngnghi (thuộc nhóm A) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: Dự án đầu tư XDcôngtrìnhCôngnghi (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: Dự án đầu tư XDcôngtrìnhCôngnghi (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu tư lớn nhất là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

187 Dự án đầu tư, nhằm:

188 Dự án gồm ba thời kỳ: ○ Tạo mới công trình ○ Mở rộng công trình ○ Cải tạo công trình ● Tất cả các câu đều đúng Khởi đầu, triển khai, kết thúc.

● 0 tuần 189

Dự án lắpghépkhunhàcôngnghi ệpcó n ộidung: “Làmmóngnhà(A),th ờigian 5tu ần, bắt đầungay. Vậnchuy ển cần cẩu(B), 1tu ần, bắt đầungay. L ắp dựng cần cẩu(C), 3tu ần,sau v ậnchuy ển cần cẩu. Vậnchuy ển cấuki ện(D),4tu ần, bắt đầungay. L ắp ghépkhungnhà(E),7tu ần,sau l ắp dựng cần cẩu”. Vậy thời gian dự trữ của công việc A, là:

● 1 tuần 190

Dự án lắpghépkhunhàcôngnghi ệpcó n ộidung: “Làmmóngnhà(A),th ờigian 5tu ần, bắt đầungay. Vậnchuy ển cần cẩu(B), 1tu ần, bắt đầungay. L ắp dựng cần cẩu(C), 3tu ần,sau v ậnchuy ển cần cẩu. Vậnchuy ển cấuki ện(D),4tu ần, bắt đầungay. L ắp ần,sau l ắp dựng cần cẩu”. ghépkhungnhà(E),7tu Thời gian dự trữ của công việc B, là:

191 ● 1 tuần

Dự án lắpghépkhunhàcôngnghi ệpcó n ộidung: “Làmmóngnhà(A),th ờigian 5tu ần, bắt đầungay. Vậnchuy ển cần cẩu(B), 1tu ần, bắt đầungay. L ắp dựng cần cẩu(C), 3tu ần,sau v ậnchuy ển cần cẩu. Vậnchuy ển cấuki ện(D),4tu ần, bắt đầungay. L ắp ghépkhungnhà(E),7tu ần,sau l ắp dựng cần cẩu”. Thời gian dự trữ của công việc C, là:

192 ● 1 tuần

Dự án lắpghépkhunhàcôngnghi ệpcó n ộidung: “Làmmóngnhà(A),th ờigian 5tu ần, bắt đầungay. Vậnchuy ển cần cẩu(B), 1tu ần, bắt đầungay. L ắp dựng cần cẩu(C), 3tu ần,sau v ậnchuy ển cần cẩu. Vậnchuy ển cấuki ện(D),4tu ần, bắt đầungay. L ắp ghépkhungnhà(E),7tu ần,sau l ắp dựng cần cẩu”. Xác định thời gian dự trữ của công việc D, là:

● 0 tuần 193

21

Dự án lắpghépkhunhàcôngnghi ệpcó n ộidung: “Làmmóngnhà(A),th ờigian 5tu ần, bắt đầungay. Vậnchuy ển cần cẩu(B), 1tu ần, bắt đầungay. L ắp dựng cần cẩu(C), 3tu ần,sau v ậnchuy ển cần cẩu. Vậnchuy ển cấuki ện(D),4tu ần, bắt đầungay. L ắp ần,sau l ắp dựng cần cẩu”. ghépkhungnhà(E),7tu Thời gian dự trữ của công việc E, là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 11 tuần 194

Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc: – (A) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 4 tuần, bắt đầu ngay. – (B) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay; – (C) Lắp dựng cần trục, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. – (D) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần, bắt đầu ngay. – (E) Lắp ghép khung nhà, 7 tuần, sau lắp cần cẩu”. Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

Tạo giá trị cho xã hội 195

Tính khả thi và tính hiệu quả 196 Dự án mang lại những vấn đề gì đứng trên góc độ toàn bộ nền kinh tế xã hội? Dự án phải đảm bảo kết hợp hài hòa giữa những yếu tố nào?

197 Dự án phải đảm bảo mức độ an toàn vốn do phải: Bảo đảm an toàn cho dự án.

198 Dự án phải đảm bảo phương diện thời gian do:

199 Dự án phải được thẩm định về: Thời gian thực hiện không đảm bảo có thể gây ảnh hưởng tới toàn bộ dự án. Tổng thể các góc độ kinh tế xã hội có liên quan.

200 ● 150 người

Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: – Sản phẩm A sản xuất 400 tấn – Sản phẩm B sản xuất 100 tấn – Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 4 tấn/người/năm, sản phẩm B: 2 tấn/người/năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là:

201 ● 131 người

Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: – Sản phẩm A sản xuất 400 tấn – Sản phẩm B sản xuất 100 tấn – Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 5 tấn/người/năm, sản phẩm B: 2,5 tấn/người/năm. Dự kiến lao động lao động quản lý lấy bằng 4% và lao động phục vụ lấy bằng 5% số lao động trực tiếp. Tổng nhu cầu lao động của dự án là:

● 180 202

22

Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: – Sản phẩm A sản xuất 400 tấn – Sản phẩm B sản xuất 100 tấn định mức thời gian sản xuất dự kiến, sản phẩm A: 75 ngày công/tấn, sản phẩm B: 150 ngày công/sản phẩm. Mỗi lao động bình quân trong một năm làm việc 300 ngày công. Số lao động gián tiếp lấy bằng 8% và lao động phục vụ lấy bằng 12% lao động trực tiếp. Tổng nhu cầu lao động của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 225 người 203

Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: Sản phẩm A sản xuất 500 tấn Sản phẩm B sản xuất 200 sản phẩm định mức sản phẩm dự kiến: sản phẩm A: 4 tấn/người/năm, sản phẩm B: 2 sản phẩm/người/năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là:

● Mua 2 dây chuyền ở năm 2008 204

Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:

205 ● Mua 2dâychuy ền ở năm2008, 1dâychuy ền ở năm 2009, 1 dây chuyền ở năm 2010

Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:

206 ● Mua 1 dây chuyền ở năm 2009

Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

● Mua 1 dây chuyền ở năm 2010 207

23

ấnlà50USD. Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung =16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. ến Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi phí/ tấnlà20USD,giábán/t để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

● 87.600 tấn/năm 208

ấnlà50USD.Công Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. ến Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi phí/ tấnlà20USD,giábán/t suất lý thuyết của dự án là:

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

● 24.000 tấn/năm 209

Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi ến ấnlà50USD, m ỗi phí/ tấnlà20USD,giábán/t ngày làm một ca. Công suất thiết kế của dự án là:

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

210 ● 12.000 tấn/năm

ấnlà50USD.Công Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi ến phí/ tấnlà20USD,giábán/t suất thực tế của dự án ở năm 2008, là:

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

211 ● 18.000 tấn/năm

ấnlà50USD.Công Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. ến Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi phí/ tấnlà20USD,giábán/t suất thực tế của dự án ở năm 2009, là:

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

● 21.600 tấn/năm 212

24

ấnlà50USD.Công Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi ến phí/ tấnlà20USD,giábán/t suất thực tế của dự án từ năm 2010 trở đầu, là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng

● 9.600 tấn/năm 213

ấnlà50USD.Công Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn.Do điều kiện về vốn, dự ánch ỉ cókh ả năngnh ập4dây chuyền sảnxu ất,côngsu ất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền. ến Giả sử tổng địnhphí d ự ánlà288ngànUSD,bi phí/ tấnlà20USD,giábán/t suất kinh tế tối thiểu của dự án, là:

● 31.500 tấn/năm 214

ếnphí/ t ấnlà20USD, độ lớn củath ị phần mụctiêu Dự án sảnxu ất sảnph ẩmX, n ăm2008là n ăm sản xuấtkinhdoanh đầutiên. D ự báo tổng cầuhàng nămlà48.000 t ấn, tổngcung=16.500 t ấn. Dự án chỉ cókh ả năngnh ập 4dâychuy ền sảnxu ất,công suất2,5 t ấn/giờ/dâychuy ền.Gi ả sử tổng địnhphí dự ánlà288ngànUSD,bi giábán/t ấnlà50USD. là:

Dự án T có số liệu như sau (ĐVT: triệu đồng)

215 ● 382 triệu đồng

Nếuchiphí c ơ hội của vốn đầu tư là24%,doanh nghiệpáp d ụngph ươngphápkh ấuhaotheo đường thẳng và không có giá trị thu hồi. NPV của dự án là:

216 ● Giốngnhau v ề bố cụcnh ưngkhácnhau v ềđộ tin cậy của dữ liệu

217 Vốn. Dự ánti ềnkh ả thivà d ự ánkh ả thi đối vớinh ững dự án đầu tư có quy mô lớn: Dự án thường xảy ra thiếu hụt gì nhất trong quá trình thực hiện?

Dự án X có số liệu như sau: (ĐVT: triệu đồng)

218 ● 519 triệu đồng

25

Nếuchiphí c ơ hội của vốn đầu tư là12%,doanh nghiệpáp d ụngph ươngphápkh ấuhaotheo đường thẳng và không có giá trị thu hồi, NPV của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

ệuUSD. L ợinhu ậnròngvà

Dự ánxây d ựngnhàmáy s ữaCapinacó s ố vốn đầu tư ban đầulà100tri khấuhao t ừ năm 1 đến năm 5 đượcchonh ư sau: (ĐVT: Triệu USD)

● 3 năm 219

Thờigianhoàn v ốn đầu tư cóchi ếtkh ấu(v ớisu ất chiết khấu là 10%/năm) của dự án là:

ải 220 Dự án xung khắc là gì? Chọn câu trả lời đúng ● Là dự ánkhich ấpnh ậnlo ại dự ánnàythìph loại bỏ các dự án khác

221 ● 2 phương pháp

222 ● 3 cách

được điềuch ỉnhtrongcác 223 ● Chi phí vượt quá nhiều so với mức dự toán Dự báo cầutrongnghiên c ứuth ị trường của dự án cónhi ềuph ươngpháp,nh ưngtrongmôn h ọc đã trình bày: Dự báo cầutrongnghiên c ứuth ị trường của dự án cóph ươngpháp“môhìnhtoánvàngo ạisuyth ống kê”. Phương pháp này có: Dự toáncôngtrình trường hợp nào? Chọn câu trả lời sai

224 Dự toán chi phí là việc:

225 Dự toán theo từng khoản mục chi phí được thực hiện trên cơ sở:

ồm?Ch ọncâu 226 Dự toánxây d ựngcôngtrìnhbao g trả lời đúng Xác định chi phí chi tiết căn cứ vào hệ thống công việc, khoản mục, các chi tiết nguyên vật liệu cần sử dụng cho dự án. Thực hiện năm trước và cho từng khoản mục chi tiêu. ○ Chi phí xây dựng chi phí thiết bị ○ Chi phí quản lý dự án, chi phí khác ○ Chi phí dự phòng ● Tất cả các phương án trên

227 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật thích hợp nhất Dựa trên cơ sở phân tích kỹ thuật, nhà quản trị dự án:

đoạnhìnhthànhvàth ựchi ện 228 đánh giá hậu dự án là giai đoạn, thứ: ● Batrongcácgiai một dự án

229 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội chủ yếu dành cho: Các dự án lớn.

Ngành nghề đó có phù hợp với dự án hay không 230 Đánh giá ngành nghề kinh doanh mà dự án sẽ tham gia, cần quan tâm nhất nội dung nào?

231 Đặc điểm củachiphíxây d ựng dự án đầu tư?Ch ọn câu trả lời đúng.

26

○ Chi phí xây dựng mang đặc tính đơn chiếc ○ Chi phí đầu tư xây dựng cồng trình được tính chính xác dần qua từng giai đoạn của quá trình đầu tư xây dựng (b) ○ Chi phí xây dựng được tính tổ hợp từ các bộ phận kết cấu tạo thành công trình xây dựng (c) ● Tất cả các phương án trên ○ Phương án b & c

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

232 Đặc điểmch ủ yếu của sảnph ẩmxây d ựnglàgì? Chọn câu trả lời đúng

○ Sản phẩm xây dựng có tính chất cố định, nơi sản xuất gắn liền với nơi tiêu thụ sản phẩm, phụ thuộc trực tiếp vào điều kiện, địa chất, thuỷ văn, khí hậu ○ Sản phẩm xây dựng có quy mô lớn, kết cấu phức tạp ○ Sản phẩm xây dựng có thời gian sử dụng lâu dài, chất lượng của sản phẩm có ý nghĩa quyết định đến hiệu quả hoạt động của các ngành khác ○ Sản phẩm xây dựng có liên quan đến nhiều ngành, vùng địa phương. Từ đó đòi hỏi phải chú ý cân nhắc kỹ về chủ trương đầu tư nhằm hạn chế và tránh thất thoát, lãng phí khi triển khai dự án ○ Sản phẩm xây dựng mang tính tổng hợp về kỹ thuật, kinh tế, xã hội, văn hoá nghệ thuật và quốc phòng ○ Sản phẩm xây dựng có tính chất đơn chiếc, riêng lẻ ● Tất cả các phương án trên

233 Đặc điểmch ủ yếu của sảnxu ấtxây d ựng?Ch ọn phương án trả lời đúng

○ Địa điểm sản xuất không cố định ○ Chu kỳ sản xuất (thời gian xây dựng công trình) thường dài ○ Sản xuât xây dựng mang tính đơn chiếc theo đơn đặt hàng ○ Hoạt động xây dựng chủ yếu ngoài trời, chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố tự nhiên, điều kiện làm việc nặng nhọc ○ Công tác tổ chức quá trình sản xuất xây dựng rất phức tạp ● Tất cả các phương án trên

234 Đảm bảo tính hợp pháp của các nội dung của dự án.

235 FV= PV(1+r)

Đâu không phải là tác dụng của biểu đồ phụ tải nguồn lực? Đâu là công thức tính chuyển giá trị thời gian của tiền sau một năm đối với dự án có vòng đời 01 năm (Ký hiệu công thức: FV là giá trị của tiền ở tương lai, PV là giá trị của tiền ở thời hiện tại, r là hệ số chuyển đổi, n là số năm):

236 Đâu là tác dụng chính của việc điều chỉnh nguồn lực trong quá trình thực hiện dự án?

a. Có thể áp dụng chính sách quản lý dự trữ linh hoạt kịp thời b. Tạo điều kiện chủ động đặt mua nguyên vật liệu c. Phân bổ lại nguồn lực của dự án nhằm mang lại hiệu quả cao nhất

237 Chủ động trong việc điều phối tài chính Đâu là tác dụng chính của việc quản lý chi phí dự án?

238 đầu tư cho giáo dục là: …. ● đầu tư phát triển

239 ● Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra Đầu tư giánti ếplàph ươngth ức đầu tư,màtrong đó chủ đầu tư:

240 Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:

27

241 Đầu tư mới thường được áp dụng cho các dự nào sau đây? ● Kinh tế Các dự án mới, tạo ra sản phẩm hàng hóa hoàn toàn mới.

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

242 Đầu tư theo chiều sâu cho phép:

ệtnamcó 243 Đầu tư trựcti ếp của nướcngoàivàoVi các hình thức:

Tiết kiệm vốn đầu tư, đặc biệt là đầu tư xây dựng cơ bản. ○ Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh ○ Thành lập công ty liên doanh ○ Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài ● Tất cả các câu đều đúng

● Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra 244

● Theo nội dung kinh tế 245

● 6 quy tắc 246 Đầu tư trựcti ếplàph ươngth ức đầu tư,màtrong đó chủ đầu tư: Đầu tư vào lực lượnglao động, đầu tư xây dựng cơ bảnvà đầu tư vàotài s ản lưu động,thu ộccáchphân loại đầu tư: đầuềnvào d ấu3ch ấm mộttrong 4 3 ủacâu“Có … khi vẽ sơ đồ PERT”:

NPV = 136.578 USD 247

Để có thể khai thác vàng cần đầu tư các khoản bao gồm: 900.000 USD cho máy móc và 165.000 USD cho tiền công lắp đặt, lợi nhuận dự tính thu được là 350.000 USD /năm trong vòng 5 năm, hệ số chiết khấu là 14%, (giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Hãy tính NPV của dự án trên.

Tài chính 248 Để đảm bảo dự án có thể tiến hành thuận lợi, trong quá trình lên kế hoạch dự án cần đảm bảo nguồn lực nào phải từ 50% tổng yêu cầu của dự án?

249 Để đảm bảo đáp ứng về thiết bị kỹ thuật của dự án, cần nghiên cứu và xây dựng: a. Phụ tùng thay thế. b. Các phương án thiết bị kỹ thuật. c. Phương án bảo trì, bảo dưỡng.

250 Chiếm ít nhất 50% vốn đầu tư. Để đảm bảo mức độ an toàn vốn, vốn riêng phải đảm bảo:

251 ● Hai sai lệch đều có dấu dương là tốt

để đánh giá tình hình thực hiện dự án tại từng thời điểm nhất định. Người quản lý dự án thường phải tính hai loại sai lệch: (1) Sai lệch của chi phí: CV=BCWP – ACWP (2) Sai lệch của tiến độ: SV= BCWP – BCWS. Vậy:

Kết quả với doanh nghiệp và kết quả đối với xã hội. 252

Tùy từng trường hợp cụ thế. 253

Quy đổi tất cả về cùng một mốc thời gian 254 Để đánh giá về phương diện kết quả của dự án, cần đánh giá về những góc độ nào? Để hạch toán tài chính dự án, trong tính toán lãi suất các nhà quản trị dự án thích áp dụng hình thức lãi suất nào? Để tính toán tài chính dự án, các nhà quản trị dự án phải:

ưu ● Cuối năm 255 để thuận lợichovi ệctínhtoán,báocáongân l của dự án thường quy ước tất cả dòng tiền về lúc:

256 để xác định được thời gian dự trữ phải thông qua: ● 5 loại thời gian khác

28

257 Để xác định lợi nhuận hoạt động của dự án kinh doanh cần sử dụng công thức tính tổng quát nào dưới đây? b. Lợi nhuận hoạt động = lợi nhuận ròng + lãi vay c. Lợi nhuận hoạt động = Lợi nhuận ròng + lãi vay + thuế thu nhập

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

258 Thực tiễn

259 Để xây dựng dự án kinh doanh của doanh nghiệp, căn cứ nào của doanh nghiệp là căn cứ quan trọng nhất? Điểm giống nhau cơ bản giữa biểu đồ đường chéo và biểu đồ GANTT?

260 điểm hoà vốn của dự án, có:

Hữu ích với các dự án có số công việc không quá nhiều. ○ Điểm hoà vốn lời lỗ ○ Điểm hoà vốn hiện kim ○ Điểm hoà vốn trả nợ ● Tất cả các câu trên đều đúng Sản lượng và doanh thu hòa vốn. 261 Điểm hòa vốn được xác định căn cứ trên:

262 Điểm hòa vốn là gì? Chọn câu trả lời đúng

○ Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: tổng lợi nhuận = tổng chi phí (a) ○ Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: tổng doanh thu = tổng chi phí bỏ ra (b) ○ Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: lợi nhuận của dự án bằng 0 (c) ○ Phương án a & c ● Phương án b & c

263 Tính xác thực Điểm khác nhau cơ bản giữa phương pháp “nghiên cứu tại bàn” và “nghiên cứu tại hiện trường” là gì?

264 Đúng thời điểm.

265 ● Phảicó v ăn bảngiaonhi ệm vụ chuẩn bịđầ u tư của cấp có thẩm quyền Điều chỉnh đều nguồn lực phù hợp với phương pháp dự trữ: Điềuki ện để ghi kế hoạch đầu tư hàng nămtrong các dự ánchu ẩn bịđầ u tư phải đảm bảocác điều kiện nào? Chọn phương án trả lời đúng

266 Điềuki ện để ghi kế hoạch đầu tư hàng nămtrong các dự ánchu ẩn bị thựchi ện đầu tư phải đảm bảo các điều kiện nào? Chọn phương án trả lời đúng ế kĩ thuậtvà ● Có dự án đầu tư hoặcbáocáokinh t quyết địnhphêduyêt đầu tư của cấpcóth ẩmquy ền từ thời điểmtr ước31/10 c ủa nămtr ước năm kế hoạch

● Có thiết kế kĩ thuật 267

268 ● Có dự án đảm bảo kế hoạch đómang l ạihi ệuqu ả tài chính

269 Một hình tượng về một tình huống mà ta muốn đạt tới trong tương lai. Điềuki ện để ghi kế hoạch đầu tư hàng nămtrong các dự ánth ựchi ện đầu tư phải đảm bảocác điều kiện nào? Chọn phương án trả lời đúng Điềuki ện để ghi kế hoạch đầu tư hàng nằmtrong dự ánquyho ạchph ải đảm bảocác điềuki ệnnào? Chọn câu trả lời sai Điều nào có liên quan đến khái niệm về dự án “Theo góc độ tĩnh”?

270 Điều nào dưới đây nằm trong quy định về thẩm định dự án? Tất cả các dự án đầu tư thuộc mọi nguồn vốn và các thành phần kinh tế khác nhau đều phải thẩm định về quy hoạch xây dựng, các phương án kiến trúc.

ềunh ất đến đâyquantâmnhi ● Cấp chính quyền 271

đâyquantâmnhi ềunh ất đến 272 ● Chủ đầu tư

273 ● 3 nhóm Đối tượngnàosau hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của dự án: Đối tượngnàosau hiệu quả tài chính của dự án: Đối vớicác d ự án đầu tư nướcngoài đượcchia thành

29

ủ tịchUBND 274 ● Có Đối vớicác d ự ánnhómB, Cch ThànhphóHà N ộicó đượcphép u ỷ quyềncho đơn vị cấp dưới trực tiếp phê duyệt dự án không?

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

275 Vốn lưu động Đối với các khoản nợ ngắn hạn của dự án, có thể đảm bảo an toàn trả nợ cho dự án thông qua yếu tố tài chính nào?

● Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài 276 Đối với dự ándoTh ủ tướngChínhph ủ quyết định đầu tư. Chủ đầu tư là ai? Chọn phương án sai

277 ● Không Đối với dự ánnhómA,ch ủ tịchUBNDThànhph ố Hà Nộicó được uỷ quyềnchoTh ủ trưởng đơn vị cấp dưới trực tiếp phê duyệt dự án không?

278 ● Chủ tịchUBND c ấphuy ện cấpxã đượcquy ết định đầu tư Đối với dự án sử dụngngânsách địaph ương, cấp phêduy ệt dự án đầu tư xây dựngcôngtrình?Ch ọn câu trả lời đúng

279 đối với dự án, có khi:

280 ○ IRR lớn nhưng NPV lại nhỏ ○ IRR nhỏ nhưng NPV lại lớn ○ IRR lớn và NPV cũng lớn ● Tất cả các câu này đều đúng một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có.

281 trong nước. Đối với mỗi doanh nghiệp, dự án luôn có tính sáng tạo, điều đó thể hiện ở Đối với tư liệu sản xuất, các công nghệ ưu tiên sử dụng nguyên liệu

282 Đối với vấn đề đầu tư mới, chi phí nào là lớn nhất? Chi phí mua thiết bị.

283 đơn vị nguồn lực trên sơ đồ GANTT được thể hiện: ● Trên trục tung phía dưới trục hoành

284 ● Trên trục tung phía trên đơn vị nguồn lựctrên s ơđồ PERT cảiti ến đượcth ể hiện:

285 đường cong hình chữ S, dùng để:

○ Kiểm soát chi phí ○ Kiểm soát thời gian ○ Kiểm soát tiến độ thực hiện công việc của dự án ● Tất cả các câu trên đều đúng

286 ● đường thẳng nằm ngang

287 ● Sự căngth ẳngvànhàn r ỗi về nhu cầungu ồn lực thực hiện dự án

● 1,73 288

đường điềuhòangu ồn lựcth ựchi ện dự án tốtnh ất phải là: đường điềuhòangu ồn lựctrên s ơđồ PERT cảiti ến, thể hiện: đường găng của một dự ánch ỉ có 2côngvi ệclà X vàY.Ph ươngsai c ủacôngvi ệcXvàY l ần lượtlà 1,8và1,2. V ậy độ lệchchu ẩn về thờigian c ủa đường găng là:

289 ETCtrongcôngth ứcEAC=ETC+ACWP đượctính bằng: ○ Phần còn lại của công việc/CPI ○ (BAC – BCWP)/CPI ○ EAC – ACWP ● Tất cả các công thức trên đều đúng

ươngth ức ● Trực tiếp 290 FDI(ForeignDirectInvestment)làph đầu tư:

291GANTT là:

30

292GANTT th ường được áp dụng cho: ○ Tên của một nhà bác học ○ Một phương pháp sơ đồ ○ Một công cụ quản lý thời gian ● Tất cả đều đúng Các dự án có số lượng công việc vừa phải.

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● Giảm 293 Giábán s ảnph ẩm của dự án tăngcònbi ếnphí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì sản lượng hoà vốn:

ảnph ẩm 294 Giábán s ảnph ẩmnóichungvàgiábán s dự án nói riêng, do:

295Giá hi ện hành thường được sử dụng trong: ● Quan hệ cung cầutrênth ị trường về loại sản phẩm đó quyết định Phân tích tài chính ngắn hạn

Giả sử dòng ngân lưu ròng của một dự án sau:

296 ● Không tính được IRR

Thế thì, dự án này:

ọn 297 Giátr ị hiện tạiròng c ủa dự án(NPV)làgì?Ch câu trả lời đúng ● Làchênh l ệchgi ữagiátr ị hiện tại củacáckho ản do đầu tư mang lạitrong t ươnglai v ớigiátr ị hiện tại của vốn bỏ ra.

298 ● Khối lượng đóph ải đượcTh ủ tướngchínhph ủ phê duyệt

299 ị tương ủa ● Bằng nhau

đoạnhình 300 ● 4 bước Giá trị khối lượng thực hiện đủ điều kiện thanh toán phải thỏa mãn các điều kiện nào? Chọn câu trả lời sai Giátr ị tươnglai c ủadòngvàoso v ớigiátr lai củadòngra v ớilãisu ấttínhtoánlàIRR c ngân lưu ròng một dự án, thì: Giai đoạn“Ti ền đầu tư” củacácgiai thành và thực hiện một dự án đầu tư, có:

301 Giai đoạnchu ẩn bịđầ u tưđượ cth ựchi ệntheo m ấy bước?

302 Giới thiệu dự án bắt buộc phải có những thông tin nào sau đây?

303Gi ữa NPV và IRR có mối quan hệ sau đây: ● 4 bước:Nghiên c ứu cơ hội đầu tư,Nghiên c ứu tiềnkh ả thi,Nghiên c ưukh ả thi,Th ẩm định dự án và ra quyết định đầu tư Giới thiệu doanh nghiệp, giới thiệu về sản phẩm của dự án và giới thiệu về hoạt động của dự án ● Các quan hệ này chưa chắc chắn

304 Vốn đầu tư quá eo hẹp. Hạn chế nào trong các thiếu hụt sau có thể ảnh hưởng tới tổng thể thiếu hụt nguồn lực?

305Hãy ch ọn câu đúng trong các câu sau:

○ Có thể chuyển đổi sơ đồ GANTT thành sơ đồ PERT cải tiến ○ Sơ đồ PERT cải tiến là một sơ đồ mạng lưới ○ Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 3 chiều ● Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 2 chiều

Hãych ọnkh ảng địnhsaisau đây đối với với sơđồ PERT của dự ánsau:“Côngvi ệcA,ti ếnhànhngay từđầ u .Côngvi ệcB, b ắt đầungay.Côngvi ệcC, sauA.Côngvi ệcD, b ắt đầungay.Côngvi ệcE,sau B và C.

31

● Sơ đồ 2 và 3 đều sai 306

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

ệcA,ti ệcC,sauA. Hãych ọn sơđồ PERT đúngcho d ự áncó n ộidung như sau:“Côngvi ếnhànhngay t ừđầ u . Côngvi ệcB, b ắt đầungay.Côngvi Công việc D, bắt đầu ngay. Công việc E, sau B và C.

● Sơ đồ 3 đúng 307

308Hãy tìm câu đúng sau đây:

○ Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng ○ Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị ○ Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng ● Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ sản xuất

309Hãy tìm câu sai sau đây:

○ Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng ○ Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị ● Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ… phục vụ sản xuất ○ Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ

310Hãy tìm câu sai trong s ố các câu sau:

○ Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư ○ Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư ○ Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư ● Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:

● đường thẳng 311

được dùng để tính a0 và a1 của phương trình:

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:

312 ● a0a0, a1a1 và a2a2 của phương trình Parabol

được dùng để tính:

32

313 Hệ số hoàn vốn nội bộ nói lên điều gì? Khả năng sinh lời đích thực của dự án.

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

314Hi ệu quả đầu tư là gì? Chọn câu trả lời đúng

315 Hoạt động đầu tư –theoLu ật đầu tư củaVi ệtNam –làho ạt động củanhà đầu tư trongquátrình đầu tư bao gồm các khâu:

316Ho ạt động đầu tư trên thị trường OTC, là: 317IRR c ủa dự án dễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì: ● Làvi ệcthu được lợiíchdo đầu tư mang lạisau khilo ạitr ừ cácchiphí để thựchi ện đầu tư màth ực chất là lợi nhuận ○ Chuẩn bị đầu tư ○ Thực hiện đầu tư ○ Quản lý dự án đầu tư ● Tất cả các câu trên ● Hoạt động đầu tư gián tiếp ● Cho biết khả năng sinh lời của dự án

ấtchi ếtkh ấulàmchohi ệngiáthu ần ● Bằng 0 318 IRRlàsu (NPV):

ại dự án 319 Kế hoạch đầu tư hàng nămphântheocáclo nào? Chọn phương án trả lời đúng

320 Kết luận nào là đúng về điểm giống nhau giữa PERT & CPM? ○ Dụ án quy hoạch ○ Dự án chuẩn bị dầu tư ○ Dự án chuẩn bị thực hiện đầu tư ○ Phương án b, c ● Tất cả phương án trên đều đúng Cả hai đều chỉ ra mối quan hệ liên tục giữa các công việc, đều dẫn đến tính toán đường găng, cùng chỉ ra thời gian dự trữ của các công việc

321 ● 5 nội dung chính Kếtqu ả của bướcnghiên c ứu cơ hội đầu tư làbáo cáo kinh tế – kỹ thuật về các cơ hội đầu tư, bao gồm:

322 Kiểm soát và đánh giá các công việc của dự án nhằm:

323Ký hi ệu: –> trong sơ đồ PERT, để chỉ: 324Ký hi ệu: ○ trong sơ đồ PERT, để chỉ:

325Kh ả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được:

326 đánh giá sự tiến triển của dự án, phân tích kiểm soát rủi ro và điều chỉnh kịp thời ● Công việc ảo ● Sự kiện ● Bằngcách l ấycôngsu ấtth ực tế của dự ánchia cho thị trường mục tiêu Hoạt động thường xuyên lặp đi lặp lại còn hoạt động dự án thì không.

ản cốđị nhtrong d ự án đầu tư là 327 ● Không phải chi bằng tiền mặt Khác biệt cơ bản giữa hoạt động dự án và hoạt động thường xuyên: Khấuhaotài s khoản chi phí mà doanh nghiệp:

328 Khi áp dụng biểu đồ GANTT trong quản lý dự án, chỉ nên dùng công cụ này trong trường hợp nào? Các dự án nhỏ, ít công việc, đơn giản, chủ yếu là các công việc liên tiếp

329 Mục tiêu lợi nhuận và mục tiêu chi phí. Khi bắt tay vào làm dự án, đặc biệt là các dự án kinh doanh, các chủ thể dự án thường đặt ra mục tiêu nào là số 1 của dự án?

330Khi b ố trí nguồn lực thực hiện dự án cần tuân thủ: ● 6 nguyên tắc ưu tiên

331 Khí bố tríngu ồn lựctrên s ơđồ PERT cảiti ếnph ải tuân thủ theo nguyên tắc:

33

○ Trục hoành biểu diễn thời gian của từng tiến trình, trục tung biểu diễn các tiến trình và hao phí nguồn lực của từng công việc ○ Loại bỏ công việc cùng tên trong các tiến trình khác nhau, chỉ để lại công việc đó trong một tiến trình duy nhất ○ Bố trí nguồn lực cho các công việc theo từng tiến trình trên sơ đồ PERT cải tiến ● Tất cả các câu trên

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● Mở tài khoản tiền gửi va gửi tại kho bạc 332

● Không thay đổi 333 Khicóph ươngán đềnbù đượcduy ệt,ch ủđầ u tư làmth ủ tụcnh ậnti ền tạikho b ạc,nh ưngkhigiao tiềndânch ưanh ậnvìnhi ềulýdo. V ậybanqu ảnlý dự án xử lý số tiền mặttrênnh ư thế nào?Ch ọncâu trả lời đúng Khicôngsu ất của dự ángi ảm,bi ếnphí/1 s ảnph ẩm có xu hướng:

ản 334 Khicôngsu ất của dự ángi ảm, địnhphítrên1 s phẩm có xu hướng: ○ Giảm xuống ○ Tăng lên ○ Không thay đổi ○ Không có liên quan trong trường hợp này

ảm,ACWPkhông 335 ● Tăng

● Giảm 336

337 Chênh lệch thu chi có tính đến ảnh hưởng của lãi suất. KhiCPI=BCWP/ACWPgi đổi, ETC=Phần còn lại của công việc/CPI Vậy thì EAC= ETC+ACWP, sẽ: KhiCPI=BCWP/ACWP t ăng,ACWPgi ảm. Vậy thì EAC sẽ: Khi dùng NPV để đánh giá và lựa chọn dự án, các nhà đầu tư quan tâm tới vấn đề gì mà “Giá trị hiện tại thuần dự án” phản ánh?

338 ● 25 loại dự án Khi đánhgiátác độngmôitr ường của dự án,các d ự án đượcphânthànhhainhóm,nhóm IvànhómII. Nhóm I, theo quy định của Nhà nước có:

339 Lãi vay. Khi đánh giá tỷ suất lợi nhuận, yếu tố nào có thể có hoặc không tùy thuộc vào nguồn tiền của dự án?

340 Khi đánh giá và phân tích dự án, các yếu tố về điều kiện xã hội thường có liên quan tới: trình độ văn hoá, cấu trúc hạ tầng, dân trí, an sinh xã hội.

341 Khi đánh giá về các yếu tố bên trong, những vấn đề nào có ảnh hưởng chủ yếu tới công suất của dự án? Khả năng chiếm lĩnh thị trường của doanh nghiệp khi thực hiện dự án.

342 Kỹ thuật công nghệ.

343 Nhu cầu thị trường và khả năng đáp ứng nhu cầu của dự án.

ấtsinh l ời ● Lớn hơn lãi suất tính toán 344

345 Khi đề cập tới tính khả thi của dự án, vấn đề “nguồn lực của dự án” nào được đề cập tới? Khi đi lựa chọn công suất của dự án, các nhà quản trị lưu tâm nhất tới vấn đề gì trong các vấn đề có liên quan sau đây? KhiIRR l ớn hơnlãisu ấttínhtoán,thìsu của vốn đầu tư dự án: Khi lựa chọn công nghệ, các nhà quản trị dự án cần chú trọng điều gì sau đây?

346Khi NPV c ủa dự án bằng 0, thì đây: 347Khi NPV c ủa dự án bằng 0, thì: Công nghệ đó đáp ứng được mục tiêu đặt ra và phù hợp với các điều kiện của dự án ● Vẫn là dự án tốt ● Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR

348 ● Thông tin về thị trường Khinghiên c ứu cơ hội đầu tư,ng ườich ủđầ u tư cần dựavàonh ững căn cứ nào?Ch ọnph ươngántr ả lời sai

349 Thời điểm tính toán Khi nghiên cứu giá trị thời gian của tiền, nhân tố nào ảnh hưởng tới việc áp dụng công thức tính toán?

34

350 NPV > 0 và cân nhắc trường hợp NPV = 0. Khi sử dụng phương pháp NPV để quyết định đầu tư một dự án, dự án đó sẽ được chấp nhận khi:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

351 Khi tiến hành lựa chọn hình thức đầu tư, các nhà quản trị dự án cần căn cứ vào vấn đề gì? Tất cả các yếu tố có thể ảnh hưởng tới quyết định đầu tư

352 Khi tiến hành phân tích và xây dựng phương án tài chính của dự án, cần chú ý tới mục tiêu nào? b. Phải đảm bảo thực hiện được mục tiêu hiệu quả. c. Đảm bảo sự bí mật. d. Phải đảm bảo huy động vốn tối đa.

Phải đảm bảo thực hiện được mục tiêu hiệu quả. 353 Khi tiến hành phân tích và xây dựng phương án tài chính của dự án, cần chú ý tới mục tiêu nào?

354 Khi tính toán tài chính cho dựa án, khấu hao tài sản cố định được tính theo cách nào? Mức khấu hao năm thứ i = Giá trị mới của tài sản cố định – Giá trị còn lại ở cuối thời gian sử dụng/Thời gian sử dụng.

Đưa tất cả các khoản thu chi về cùng một thời điểm 355

356 Điều phối toàn bộ các hoạt động dự án

357 Điều phối toàn bộ các hoạt động dự án.

358 Đối với doanh nghiệp, với xã hội và với người lao động.

ải 359 ● Tỷ lệ xíchchiatrêntr ụctungbêntráivàbênph bắt buộc phải bằng nhau

360 Dự án được ủng hộ tối đa. Khi tính toán tài chính dự án, ta phải chú ý vấn đề gì? Khith ựchi ệncácch ức năngvàtráchnhi ệm của mình,nhàqu ảntr ị dự án cần tậptrung t ớicôngvi ệc nào nhất? Khi thực hiện các chức năng và trách nhiệm của mình, nhà quản trị dự án cần tập trung tới công việc nào nhất? Khi triển khai dự án cần chú ý cân đối tới những góc độ nào của kết quả: Khi vẽđồ thịđườ ngconghìnhch ữ Snh ằmtích h ợp ớith ờigianth ực ệcvàchiphí v kiểmsoátcôngvi hiện dự án. Bạn hãy chọn câu sai: Khi xây dựng dự án, các nhà quản lý cần chú ý kết hợp hài hoà tính khả thi và tính hiệu quả cảu dự án, điều này giúp:

361 Định hình sản phẩm cung ứng và thị trường tiêu thụ. Khi xây dựng nội dung thị trường và sản phẩm của dự án, cần tập trung chỉ ra nội dung nào là chính?

362 Phân phối nguồn quỹ cho các hoạt động Khi xây dựng tài chính dự án, tác dụng lớn nhất của việc xây dựng dự toán ngân sách nhằm

● 900.000.000 đồng 363

35

Khoa Công nghệ thông tin trường đại học Công nghiệp TP. HCM dự định in một loại sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí như sau: – Định phí: 250.000.000 đồng – Biến phí đơn vị: 20.000 đồng/cuốn – Giá bán: 30.000 đồng/cuốn – Do yêu cầu phải biên tập, chỉnh lý lại sách nên khoa phải trả lương thêm cho các giáo viên phụ trách công việc này một số tiền là 50 triệu đồng/ năm. Doanh thu hòa vốn lý thuyết của việc in sách là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 30.000 cuốn 364

Khoa điện – điện tử trường đại học Công nghiệp TP.HCM dự định in một loại sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí như sau: – Định phí: 250.000.000 đồng – Biến phí đơn vị: 20.000 đồng/cuốn – Giá bán: 30.000 đồng/cuốn – Do yêu cầu phải biên tập, chỉnh lý lại sách nên khoa phải trả lương thêm cho các giáo viên phụ trách công việc này một số tiền là 50 triệu đồng/ năm. Sản lượng hòa vốn lý thuyết của việc in sách là:

● 750.000.000 đồng 365

Khoa Kế toán – Tài chính trường đại học Công nghiệp TP.HCM dự định in một loại sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí như sau: – Định phí: 250.000.000 đồng – Biến phí đơn vị: 20.000 đồng/cuốn – Giá bán: 30.000 đồng/cuốn Doanh thu hòa vốn lý thuyết của họat động này là:

366 ● 25.000 cuốn

Khoa Quản trị kinh doanh trường đại học Công nghiệp TP.HCM dự định in một loại sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí như sau: – Định phí: 250.000.000 đồng – Biến phí đơn vị: 20.000 đồng/cuốn – Giá bán: 30.000 đồng/cuốn Vậy sản lượng hoà vốn lý thuyết là:

Bản lĩnh chính trị. 367 Là một lĩnh vực quản trị mang tính tổng hợp cao, phẩm chất cần có nào của nhà quản trị dự án có liên quan đến sự gắn bó của nhà quản trị với dự án?

ấuhao k ể từ năm1 c ủa dự án bằng 368 ● Dự án không có mua chịu và bán chịu

● 8,15% 369

● Có quan hệ với nhau 370

● Biết được cơ cấu nguồn vốn 371 Lãiròng+Kh với ngân lưu ròng, khi: Lãisu ấtkhich ưacó l ạmphát(lãisu ấtth ực)là3%, tỷ lệ lạmphátlà5%. V ậylãisu ấtdùng để tínhtoán (lãi suất danh nghĩa) là: Lãisu ấttínhtoán s ử dụngtrong d ự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế: Lập bảngcân đối kế toántrong d ự án đầu tư, với mục đích chính là:

● Sơ đồ GANTT và sơ đồ mạng (PERT)

Dự án sản xuất. 373 372 Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng: Loại dự án nào có yêu cầu về mặt kỹ thuật công nghệ cao nhất?

Lợi ích và Chi phí của dự án như sau:

● 1,0 374

Với lãi suất tính toán là 10%, thì tỷ số B/C bằng:

Lợi nhuận gộp năm thứ i = Doanh thu của năm thứ i – Chi phí sản xuất kinh doanh năm thứ i. 375 Lợi nhuận gộp của dự án được tính theo công thức: 36

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

376 Lợi nhuận hoạt động của dự án được tính theo công thức nào sau đây?

377 Lợi nhuận ròng của dự án được tính theo công thức: Phải đến khi kết thúc quá trình khai thác dự án mới có thể tính toán lợi nhuận của dự án. Lợi nhuận ròng năm thứ i = Lợi nhuận gộp năm thứ i – Thuế thu nhập doanh nghiệp năm thứ i

● 2005 378 Luật đầu tư củaVi ệtNambanhànhngày12tháng 12, năm:

379 Lựa chọn hình thức đầu tư giúp: Định hình công nghệ phục vụ dự án.

380 Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn(t¯)L là cách dự báo: ● Bằng tốc độ phát triển bình quân

381 Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn+Lσ¯ là cách dự báo: ● Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

● 4 trường hợp 382

● Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ 383

● Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh 384

● Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ 385

386 ● Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ Mốiquan h ệ giữachiphí v ớiti ến độ thựchi ện dự án, có thể xảy ra: Mốiquan h ệ ít xẩyranh ấtgi ữachiphí v ớiti ến độ thực hiện dự án, là: Mốiquan h ệ thôngth ườnggi ữachiphí v ớiti ến độ thực hiện dự án, là: Mốiquan h ệ thôngth ườnggi ữachiphí v ớiti ến độ thực hiện dự án, là: Mốiquan h ệ thường xẩyranh ấtgi ữachiphí v ới tiến độ thực hiện dự án, là:

387Môn h ọc “Quản lý dự án đầu tư”, có: ● 06 chương

388 Không khả thi

Một công ty cà phê đang cần đánh giá một dự án với khoản đầu tư là 6 tỷ VNĐ, có vòng đời 5 năm, thu về là 1,32 tỷ VNĐ một năm, hệ số chiết khấu 9% (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Hãy cho biết trên phương diện tài chính, dự án trên có khả thi không?

Một dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư ban đầulà 10tri ệuUSD. L ợinhu ậnròngvàkh ấuhao t ừ năm 1 đến năm 5 cho trong bảng sau: (ĐVT: Triệu USD)

389 ● 4 năm

37

Thờigianhoàn v ốn đầu tư khôngcóchi ếtkh ấu của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Một dự áncó t ổng vốn đầu tư là150tri ệu đồng. ấu Cáckho ản dự kiếnthu t ừ lợinhu ậnròngvàkh hao như sau: (ĐVT: Triệu đồng)

● 4 năm 9 tháng 390

Thờigianhoàn v ốn đầu tư khôngcóchi ếtkh ấu của dự án là:

391 Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:

392 Một dự án đầu tư, gồm:

393 Một dự án hoạch định các hoạt động kinh doanh cho tương lai, dự án này: ○ Vốn tự có ○ Vốn vay ○ Vốn ngân sách ● Tất cả các câu trên đều đúng ● 6 yếu tố cơ bản chứa đựng những yếu tố bất định, xuất hiện những rủi ro, không chắc chắn.

Một Địaph ươngcó s ố vốn đầu tư tối đatrong n ăm là25 t ỷđồ ngvà đứngtr ước4 c ơ hội đầu tư dưới đây:

394 ● X và Y

ự ánsau để Chọnnhóm d ự ánnàotrongcácnhóm d thực hiện, nếu căn cứ vào NPV:

395 ● Có

Mộtgóith ầucókh ối lượngphátsinh1 t ỷđồ ng,ch ủ đầu tư đãphêduy ệtTKKT-DTkh ối lượngphát sinh. Hỏich ủđầ u tư có đượcthanhtoánkh ối lượng phát sinh đó không.

● – 300 triệu đồng 396

38

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng -BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy sai lệch của tiến độ thực hiện hạng mục này là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 200 triệu đồng 397

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng – BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng. Vậy sai lệch của chi phí thực hiện hạng mục này là:

● 1.2 398

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng -BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng. Vậy chỉ số thực hiện chi phí (CPI) của hạng mục này là:

399 ● 0.8

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng -BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy chỉ số thực hiện tiến độ (SPI) của hạng mục này là:

● 0.6 400

39

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng -BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng. Vậy chỉ số khối lượng công việc (PCI) của hạng mục này là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 666,7 triệu đồng 401

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng -BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy ETC (chi phí được ước lượng để hoàn thành phần còn lại của dự án) là:

402 ● 1666,7 triệu đồng

Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau: -ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng -BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng -BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng -BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng. Vậy EAC (chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án), là:

403 Số liệu không đủ tính toán

Một người đàn ông lập dự án mua một xe tải hạng nhỏ với số tiền 4800 USD, sau 4 năm sử dụng có thể bán lại với giá 500 USD, thu nhâp hàng năm là 1500 USD, chi phí vận hành và bảo hiểm là 350 USD một năm. Ngân hàng chấp nhận cho người đàn ông này vay vốn nếu anh ta thu được 20%/năm. Hỏi: Anh ta có được vay vốn không?

404 99,4 triệu đồng.

Một người muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5 năm. Số tiền người đó phải bỏ vào kinh doanh khi tỷ suất lợi nhuận kinh doanh là 15%/ là:

● 2,6 405

Một tiến trình của dự án có ba công việc: A, B và C. A, B là các công việc thực, C là công việc ảo. Cho biết: Phương sai của công việc A là 1,25 của công việc B là 1,35. Vậy phương sai của cả tiến trình là:

đoạnhìnhthànhvàth ựchi ện một ● Nghiên cứu khả thi 406 Mộttrongbagiai dự án đầu tư, là:

ự báonhu c ầu bằngph ương 407 ● Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất Mộttrongcáccách d pháp mô hình toán và ngoại suy thống kê, là:

408Mua bán c ổ phiếu trên thị trường chứng khoán là: ● Đầu tư gián tiếp

40

409 Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là: ● Chọnranh ững cơ hộicótri ển vọngvàphù h ợp với chủ đầu tư

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● Miễn thu tiền điện, nước 410

411 lên các phương án phòng ngừa và khắc phục các hậu quả của rủi ro

nghiên cứu toàn diện tính khả thi dự án. 412 Mục đích của đầu tư kinhdoanhlàph ảimang l ại lợi íchchoch ủđầ u tư vàxã h ội.Tr ường hợp lợiích ốngnh ất với củahai đối tượngnàykhôngkhôngth nhau,nhà n ước sẽ khôngdùngbi ệnphápnàosau đây để kích thích đầu tư: Mục đích chính của việc dự kiến những rủi ro và sai lệch trong hoạt động dự án nhằm Mục tiêu chủ yếu của giai đoạn phân tích và lập dự án là:

413 Mức an toàn về khả năng trả nợ của dự án chính là: c. Tính thanh khoản đối với các khoản nợ của dự án. d. Khả năng thanh toán các nghĩa vụ tài chính của dự án.

ăm được Mức cầu về mộtlo ạihànghóatrong 5 n cho trong bảng sau:

414 ● 86 tấn

Nếu dự báo bằng lượng tăng(gi ảm)tuy ệt đốibình quân, ta có mức cầu của năm thứ 6 là:

Mức cầu về một loại sản phẩm qua 4 tháng

415 ● 682 sản phẩm ● 759 sản phẩm

Nếu dự báo bằng tốc độ pháttri ểnbìnhquân,tacó mức cầu của tháng thứ 5 là:

416 Mứcti ếtki ệmngo ại tệ cho đất nước đượctính v ới loại dự án sản xuất sản phẩm để: ● Thayth ế hàngngo ạinh ậpho ặc sử dụngnguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập

417 B/C > 1 Nếu áp dụng tỷ lệ B/C để lựa chọn, dự án được chấp nhận trong trường hợp nào?

418 Nêucáchìnhth ứcqu ảnlý d ự án đầu tư?Ch ọncâu trả lời đúng

○ Hình thức thứ 1: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án ○ Hình thức thứ 2: Chủ nhiệm điều hành dự án ○ Hình thức thứ 3: Chìa khoá trao tay ○ Hình thức thứ 4: Tự thực hiện dự án ● Tất cả các phương án trên

419Nêu các ph ương thức đầu tư? Chọn câu trả lời đúng ● Đầu tư trực tiếp và gián tiếp

420 ● IRR lớn nhất

41

421 ● NPV lớn nhất Nếuch ủđầ u tư cóít v ốn, đầu tư có rủirocaovàcó nhiều cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có: Nếuch ủđầ u tư có vốn dồidào, đầu tư ít rủirovàít cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

ới hạn, cầnph ảich ọn ● NPV lớn nhất 422

ỉ tiêugiátr

● Đúng 423

424 ● Gần sân bay, bến cảng Nếukh ả năngngânsáchcógi một nhóm các dự án để thực hiện, khi có: Nếulãisu ấtchi ếtkh ấu hợplý,thìch ị hiện tạiròng(NPV)càng l ớnch ứng tỏ hiệuqu ả tài chính của dự áncàngcaovàkh ả năngtr ả nợ của dự án càng cao? Nếunguyênli ệu sảnxu ất củanhàmáylànguyên liệungo ạinh ập. Vậythì Địa điểmxây d ựngnhà máy, trước hết phải:

425 Nêunh ững hạnch ế củaph ươngphápth ờigianthu hồi vốn đầu tư. Chọn câu trả lời đúng.

○ Chỉ chú trọng xem xét lợi ích ngắn hạn hơn là lợi ích dài hạn (a) ○ Ít chú trọng đến việc xem xét các khoản thu sau thời gian thu hồi vốn. Do vậy đối với dự án đầu tư có mức sinh lời chậm thì phương pháp này không thích hợp (b) ○ Cả hai phương án a & b đều đúng ○ Không chú trọng đến yếu tố thời gian của tiền (d) ● Phương án a, b, d

ị thờigian 426 Nêunh ược điểm củach ỉ tiêu tỷ suất lợinhu ận vốn đầu tư. Chọn câu trả lời đúng ● Khôngtính đến ảnh hưởng củagiátr của tiền

427 Nêunh ược điểm củaph ươngpháp t ỉ suấthoàn v ốn nội tại (IRR)

○ Không thể tính toán mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán (a) ○ Không giả định đúng tỉ lệ tái đầu tư (b) ○ Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư (c) ○ Phương án a & b ● Phương án b & c

ị hiện 428 Nêunh ược điểmchính c ủaph ươngphápgiátr tại ròng (NPV)? Chọn câu trả lời đúng

○ Xác định được giá trị tăng thêm có tính đến yếu tố thời gian của tiền ○ Không cho biết mức sinh lời của vốn đầu tư ○ Không cho biết mối quan hệ mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các nguồn vốn ● Phương án đúng là b & c ○ Tất cả các phương án trên

429 ● Sai ệpcàng đầu tư càngcó

ấtmà d ự 430

431

ị tăngthêmcótính đến yếu ị hiện tại 432 Nếu tỉ suấthoàn v ốn nội bộ của dự án(IRR)

433 Nộidung c ơ bản củath ẩm định dự án đầu tư xây dựngcôngtrình v ề mặthi ệuqu ả?Ch ọncâutr ả lời đúng ● Cóth ể tínhtoán được mứclãivaycaonh án có khả năng thanh toán ● Chútr ọngxemxét l ợiíchng ắn hạn hơnlà l ợiích dài hạn ● Xác định đượcgiátr tố thời gian của tiền ○ Hiệu quả tài chính (a) ○ Hiệu quả kinh tế xã hội (b) ○ Hiệu quả tổng hợp ○ Phương án đúng là a & b ● Cả 3 phương án trên

42

● Sử dụng đất đai tài nguyên 434 Nộidung c ơ bản củath ẩm định dự án đầu tư xây dựngcôngtrình v ề mặt tổ chứcth ựchi ệnvà v ận hành? Chọn câu trả lời sai

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

● Thẩm định tổng mức đầu tư của dự án 435

● Tư cách pháp nhân 436

● Các tiêu chuẩn và giải pháp môi trường 437

● Các tiêu chuẩn và giải pháp đảm bảo môi trường 438 Nộidung c ơ bản củath ẩm định dự án?Ch ọncâutr ả lời sai Nộidung c ơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt công nghệ và kỹ thuật? Chọn câu trả lời sai Nộidung c ơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt kinh tế tài chính? Chọn câu trả lời sai Nộidung c ơ bản để thẩm đinh dự án đầu tư về mặt pháp lý? Chọn câu trả lời sai

439 Nội dung của biểu đồ GANTT:

đềnbùgi ảiphóng m ặt bằng 440 Quản lý dự án về mặt tiến độ và thời gian. ● Chiphí v ậnchuy ển từ cảngho ặc nơimua đến công trình

ự án?Ch ọncâutr ả ● Chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư 441 Nộidung c ủachiphí tái định cư? Chọn câu trả lời sai Nộidung c ủachiphíquanlý d lời sai

ựng?Ch ọncâutr ả lời 442 Nộidung c ủachiphíxây d đúng

○ Là toàn bộ chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình thuộc dự án, là chi phí phá và tháo dỡ các vật liệu kiến trúc cũ ○ Chi phí san lấp mặt bằng xây dựng, chi phí xây dựng công trình tạm (b) ○ Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (c) ○ Phương án đúng b & c ● Tất cả các phương án trên

Nội dung của một dự án

443 ● 6 ngày

Thời gian dự trữ của công việc A là:

Nội dung của một dự án

444 ● 6 ngày

Thời gian dự trữ của công việc D là:

Nội dung của một dự án

445 ● 11 ngày

43

Thời gian dự trữ của công việc B là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Nội dung của một dự án

446 ● 11 ngày

Thời gian dự trữ của công việc E là:

Nội dung của một dự án

● 13 ngày 447

Thời gian dự trữ của công việc G là:

Nội dung của một dự án

448 ● 0 ngày

Thời gian dự trữ của công việc C là:

Nội dung của một dự án

449 ● 0 ngày

Thời gian dự trữ của công việc F là:

Nội dung của một dự án

● 0 ngày 450

Thời gian dự trữ của công việc H là:

Nội dung của một dự án

451 ● 0 ngày

44

Thời gian dự trữ của công việc I là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

452 Nội dung chi phí của tổng mức đầu tư? Chọn câu trả lời đúng

○ Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng ○ Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí khác ○ Chi phí dự phòng ● Tất cả các phương án trên

453 Nội dung chi phí dự phòng? Chọn câu trả lời đúng

○ Dự phòng chi phí cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh được tính bằng 5% tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí bồi thương giải phóng mặt bằng và tái định cư, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (a) ○ Dự phòng chi phí cho yếu tố trượt giá được tính theo thời gian thực hiện dự án và chỉ số giá xây dựng đối với từng loại công trình theo từng khu vực xây dựng. (b) ● Phương án đúng a & b ○ Không có phương án đúng

454 Nộidungchiphí t ư vấn đầu tư xây dựng?Ch ọncâu trả lời sai

○ Chi phí khảo sát xây dựng ○ Chi phí nghiệm thu, bàn giao công trình (b) ○ Chi phí khởi công, khánh thành, tuyên truyền quảng cáo (c) ○ Chi phí thiết kế xây dựng công trình ● Phương án b & c ○ Tất cả các phương án trên

455 Nộidungchiphí t ừngkho ản mụctrong d ự toánxây dựng công trình? Chọn câu trả lời đúng

○ Chi phí xây dựng chi phí thết bị ○ Chi phí quản lý dự án, chi phí khác (b) ○ Chi phí dự phòng (c) ○ Phương án b & c ● Tất cả các Phương án trên

456 Phân tích và đánh giá phần giá trị gia tăng của dự án.

457

458 Tỷ lệ nguyên vật liệu trong nước càng cao càng tốt; Không được nhập 100%; Nếu cần thì tổ chức sản xuất, gia công ở trong nước Xây dựng được đầu ra của dự án phù hợp với nhu cầu thị trường

đầu tư xây dựngcông ● Quản lý chi phí văn phòng, chi phí đi công tác… 459 Nội dung nào dưới đây có liên quan đến hiệu quả kinh tế xã hội dự án? Nội dung nào dưới đây phù hợp với quy tắc "Thẩm định về kỹ thuật - công nghệ của dự án" được giới thiệu trong chương trình? Nội dung phương án sản phẩm dịch vụ của dự án là nhằm giúp cho dự án? Nộidungqu ảnlýchiphí trình? Chọn câu trả lời sai

460 Nộidungqu ảnlý định mứcxây d ựng?Ch ọncâutr ả lời sai

45

● Phần tổng mức đầu tư điều chỉnh thay đổi so với tổng mức đầu tư đã được phê duyệt phải được người quyết định đầu tư quyết định tổ chức thẩm định TMĐT hoặc có thể thuê các tổ chức cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

461 Nộidungqu ảnlý t ổng mức đầu tư?Ch ọncâutr ả lời đúng

○ Tổng mức đầu tư sau khi được phê duyệt là chi phí tối đa mà chủ đầu tư được phép sử dụng để đầu tư xây dựng công trình và là cơ sở để chủ đầu tư lập kế hoạch và quản lý vốn khi thực hiên đầu tư xây dựng công trình ○ Phần tổng mức đầu tư điều chỉnh thay đổi so với tổng mức đầu tư đã được phê duyệt phải được người quyết định đầu tư quyết định tổ chức thẩm định TMĐT, hoặc có thể thuê các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra. ○ Chủ đầu tư phê duyệt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả phê duyệt dự toán công trình sau khi đã thẩm tra làm cơ sở xác định giá gói thầu, giá thành xây dựng và là căn cứ để đàm phán ký kết hợp đồng ● Tất cả các phương án trên

ọc“Qu ảnlý d ự án 462 Nộidungqu ảnlýtrongmôn h đầu tư”, gồm:

○ Quản lý thời gian thực hiện dự án ○ Quản lý chi phí thực hiện dự án ○ Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án ● Tất cả các câu trên

463 ● 23,4%

464 ● Tốt

Nôngtr ườngSông H ậu dựđị nh đầu tư mộtmáy s ấy mít vớigiálà300tri ệu đồng. Lợinhu ậnròngvà khấuhao t ừ năm 1 đến năm3 c ủanhàmáylà150 triệu đồng/ năm.Sau3 n ăm sử dụngmáy s ẽ không ị thu hồi.Su ấthoàn v ốn nội bộ (IRR) của cógiátr dự án là: NPV=0, t ứcquymôti ềnlãi c ủa dự án =0.Thì d ự án này là: 465NPV b ằng 0 thì: 466NPV b ằng 0, khi:

467NPV c ủa dự án:

● B/C bằng 1 ● Lãi suất tính toán bằng IRR ○ Chưa cho biết tỷ lệ lãi, lỗ trên vốn đầu tư là bao nhiêu ○ Phụ thuộc vào suất chiết khấu tính toán ○ Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án có thể thu được ● Tất cả các câu này đều đúng

Ngân lưuròng c ủahai d ự án Avà Bchotrong b ảng sau:

468 ● Cuả dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9

46

ệngiáthu ần Vớisu ấtchi ếtkh ấutínhtoánlà10%,hi (NPV):

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau: Lãi suất tính toán là 8%

● Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV 469

Ta:

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

● 337,5 470

ệchgi ữagiá ị tươnglai c ủa Vớilãisu ấttínhtoánlà10%thìchênh l trị tươnglai c ủadòngthuvàgiátr dòng chi là:

Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

● NPV của A lớn hơn B 471

Với lãi suất tính toán là 20%, thì:

Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

● Chọn dự án nào cũng được 472

Nếu căn cứ vào IRR để chọn dự án, thì nên:

473 Ngân lưuròng c ủalo ại dự ánsau đây đổi dấunhi ều lần: ● Vừa đầu tư vừathu l ợimàph ầnthu l ợicókhinh ỏ hơn phần đầu tư

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

● Tính được NPV 474

Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:

Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

47

● IRR của B bằng A 475

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

● 90,9 476

ủa dự án Vớilãisu ấttínhtoánlà10%,thìNPV c bằng:

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

477 ● 0.22

Vậy IRR của dự án, bằng:

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

● 0% và 100% 478

Vậy IRR của dự án, bằng:

479 Nghiên cứu cơ hội đầu tư làgì?Ch ọnph ươngán đúng

480Nghiên c ứu khả thi được tiến hành: ● Lànghiên c ứunh ữngkh ả năng,nh ững điềuki ện để ngườich ủđầ u tư cóth ể xemxétti ếnhànhvi ệc đầu tư. ● Sau nghiên cứu tiền đầu tư

ọnph ươngántr ả lời 481 Nghiên cứukh ả thilàgì?Ch đúng

● Nghiên cứu khả thi hay còn gọi là xây dựng dự án khả thi, là bước tiếp theo của nghiên cứu tiền khả thi và Nghiên cứu khả thi là bước cuối cùng của giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Bước này đòi hỏi nghiên cứu toàn diện, sâu sắc, triệt để, cụ thể trên các mặt: quản lý, thị trường, kỹ thuật, tài chính, kinh tế – xã hội, nhằm kết luận cuối cùng về tính khả thi của dự án

482 ● Quốc gia Nghiên cứu nộidungkinh t ế –xã h ộitrong d ự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của dự án, cho:

483 Nghiên cứu nộidung k ỹ thuật của dự ánkh ả thi với mục đích chính là xác định ○ Kỹ thuật và Quy trình sản xuất ○ Địa điểm thực hiện dự án ○ Sản xuất với công suất nào? ● Tất cả các câu trên đều đúng

ự ánkh ả thi, ● Chủ đầu tư 484 Nghiên cứu nộidungtàichínhtrong d là để đánh giá lợi ích của:

485 Nghiên cứuti ềnkh ả thilàgì?Ch ọnph ươngántr ả lời đúng ● Làgiai đoạnnghiên c ứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dự ánvàlàgiai đoạnnghiên c ứu sơ bộ lựa chọn khả năng đầu tư chủ yếu từ các cơ hội đầu tư

486Nghiên c ứu tiền khả thi nhằm đạt được điều gì? Chứng minh khái quát sự đúng đắn và cần thiết phải tiến hành ý đồ dự án.

48

487 ● Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu? Nghiên cứuth ị trườngtrong d ự ánkh ả thinh ằm để trả lời câu hỏi:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

488Nghiên c ứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có: ● 5 phần

● Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá cả nào? 489 Nghiên cứu, phân tích thị trường trong dự án đầu tư, nhằm xác định

490 Nguồncung v ề sảnph ẩm đườngkính ở Việtnamcó thể là từ:

○ Cây mía ○ Củ cải đường ○ Quả thốt nốt ● Không có câu nào đúng Vốn, đất đai. 491Ngu ồn lực vật chất:

● Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân 492 Nguồn vốntrong n ướcdùng đểđầ u tưđượ chình thành, từ:

493Nhà đầu tư, có thể là:

○ Tổ chức trong nước ○ Cá nhân là người Việt Nam ○ Tổ chức và cá nhân nước ngoài ● Tất cả các đối tượng trên

Khuyến khích, động viên các thành viên. 494 Nhà quản trị dự án cần tập trung vào những chức năng gì trong quá trình quản trị dự án để thúc đẩy các thành viên nhóm dự án?

495 ● 24.000 cuốn

Nhà xuất bản Giáo dục in sách giáo khoa phục vụ giảng dạy, dự toán chi phí là: – Định phí:300.000.000 đồng – Biến phí: 20.000 đồng/cuốn – Giá bán:30.000 đồng/cuốn – Khấu hao cơ bản hàng năm cho các thiết bị in ấn là 60 triệu đồng. Sản lượng hòa vốn tiền tệ của nhà xuất bản Giáo dục:

496 ● 3.000 cuốn

Nhà xuất bản Giao thông vận tải in Niên giám giao thông vận tải, dự toán chi phí là: – Định phí: 300.000.000 đồng – Biến phí đơn vị: 200.000 đồng/cuốn – Giá bán: 300.000 đồng/cuốn – Khấu hao cơ bản hàng năm của các thiết bị in ấn là 60 triệu đồng, trả nợ vay ngân hàng mỗi năm là 60 triệu đồng và không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Sản lượng hòa vốn trả nợ của nhà xuất bản là:

● 900.000.000 đồng 497

49

Nhà xuất bản Nông nghiệp & Phát triển nông thôn in Nội san khoa học ngành, dự toán chi phí là: – Định phí: 300.000.000 đồng – Biến phí đơn vị: 200.000 đồng/cuốn – Giá bán: 300.000 đồng/cuốn – Khấu hao cơ bản hàng năm của các thiết bị in ấn là 60 triệu đồng và phải trả nợ vay ngân hàng mỗi năm là 60 triệu đồng và không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Doanh thu hòa vốn trả nợ của nhà xuất bản Nông nghiệp & PTNT là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 720.000.000 đồng 498

Nhà xuất bản Thống kê in sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí là: định phí:300.000.000 đồng – Biến phí:20.000 đồng/cuốn – Giá bán:30.000 đồng/cuốn – Khấu hao cơ bản hàng năm cho các thiết bị in ấn là 60 triệu đồng. Doanh thu hòa vốn tiền tệ của nhà xuất bản:

499 Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị dự án ở giai đoạn nghiệm thu, tổng kết và giải thể dự án là: Sử dụng kết quả của dự án và giải quyết các tồn đọng của dự án.

500Nhìn vào s ơ đồ GANTT sẽ nhận biết:

501Nhìn vào s ơ đồ GANTT: 502Nhìn vào s ơ đồ GANTT: ○ đường găng của dự án ○ Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ ○ Các công việc nằm trên tiến trình tới hạn ● Tất cả đều sai ● Cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án ● Không cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ

503 ● 18,48%

Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau: – Vốn tự có 500 triệu đồng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm. – Vay ngân hàng 500 triệu đồng, lãi suất 18%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của dự án, là:

ưu dự án 504 ● Không sử dụng được để tính B/C

ương 505 ● Gián tiếp Nhược điểm củavi ệc lậpbáocáongân l bằng phương pháp gián tiếp là: ODA(OfficialDevelopmentAssistance)làph thức đầu tư:

506ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư: 507PERT được hiểu là phương pháp: 508PERT là ph ương pháp

509 ● ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức xây dựng và quản lý dự án. Xác định độ dài thời gian tối đa của dự án. ● Tổng dự toán dự toáncôngtrình h ạng mục được phê duyệt

510 ● Giá trị khối kượng thực hiện dở dang đầu kì Phải căn cứ vàonh ững điềuki ệnnào để xây dựng kế hoạch tài chính? Chọn câu trả lời sai Phải căn cứ vàonh ững điềuki ệnnào để xây dựng khối lượng? Chọn phương án trả lời sai

511Ph ạm vi giao tiếp của nhà quản trị dự án bao gồm: Giao tiếp nội bộ và giao tiếp với bên ngoài.

512Phân lo ại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có: ● 4 cách

ất dự ● 2 cách 513 Phânlo ại dự án đầu tư theoquymôvàtínhch án, có:

ăn cứ 514 Phânlo ại dự ánthành d ự ánnhómA,B,Clà c vào: ○ Hình thức đầu tư ○ Loại hình doanh nghiệp ○ Tổng mức đầu tư ○ Loại ngành nghề kinh doanh

515 ● 2 hình thức

50

516 đangho ạt độnglàcách ● Mục tiêu đầu tư Phânlo ại đầu tư theoch ức năngqu ảntr ị vốn đầu tư, có: Phânlo ại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạocôngtrình phân loại đầu tư, theo:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

517Phân lo ại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có: 518Phân lo ại đầu tư theo nội dung kinh tế, có: 519Phân lo ại đầu tư theo nguồn vốn, có: 520Phân lo ại đầu tư theo nguồn vốn, có: ● 3 hình thức ● 3 hình thức ● Vốn trong nước và vốn ngoài nước ● 2 hình thức

● 5 nội dung 521 Phầnnghiên c ứu một số nộidungchính c ủa dự án khả thi, gồm:

522Phân tích d ự án nhằm đạt được mục tiêu gì?

523 Phântíchhi ệuqu ả kinh tế,xã h ộivà m ộitr ường của dự án,cóth ể sử dụngcáclo ại đơn vị tínhtoánsau đây: Cung cấp thông tin và các nội dung cho những đối tượng quan tâm tới dự án. ○ Tiền tệ ○ Hiện vật ○ Lao động ● Tất cả các câu đều đúng

● Tiền tệ 524

Định giá kinh tế các yếu tố liên quan tới dự án 525 Phântíchhi ệuqu ả tàichính c ủa dự ánluônluôn được sử dụng bằng đơn vị: Phân tích kinh tế nhằm giúp dự án tăng tính hiệu quả ở góc độ nào?

526Phân tích kinh t ế nhằm khẳng định điều gì? Lợi ích dự án và lợi ích xã hội của dự án.

Lựa chọn công nghệ và công suất dự án 527 Phân tích kỹ thuật dự án có ảnh hưởng thế nào tới quy mô của dự án:

528Phân tích k ỹ thuật làm tiền đề cho:

529 Phân tích kỹ thuật trong phân tích dự án có tác dụng giúp cho việc lựa chọn các giải pháp: Phân tích tài chính và phân tích kinh tế Thích hợp và hiệu quả nhất cho tổ chức hoạt động dự án.

530Phân tích và l ập dự án giúp các nhà quản trị dự án: nghiên cứu một cách toàn diện tính khả thi của dự án

Tài sản lưu động. 531

ố cục của một 532 ● 15 nội dung Phân tích và xác định tổng nhu cầu vốn đầu tư cho dự án, bao gồm vốn đầu tư vào tài sản cố định và phương án nào? Phầntóm t ắt đượctrìnhbàytrong b dự án khả thi, gồm:

533 Phí điệntho ạibàn(g ồm cả:phíthuêbaovàphí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là: ○ Chi phí cố định ○ Chi phí biến đổi ○ Chi phí hỗn hợp ○ Chi phí cơ hội

534 Đánh đổi giữa các nguồn lực

Phân tích mức gia tăng thu nhập quốc dân của dự án 535 Phương án nào có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nguồn lực? Phương án nào dưới đây không sát thực với việc phản ánh nội dung của phân tích tài chính đối với dự án kinh doanh?

536Ph ương diện thời gian của dự án thể hiện:

537 Phương pháp "nghiên cứu tại bàn" được triển khai thông qua cách thức nào sau đây?

538 Phương pháp khấu hao theo sản lượng được tính theo công thức: Mỗi dự án được đặc trưng bởi một khoảng thời gian ấn định. Phương pháp nghiên cứu thu thập thông tin qua các tài liệu. Mức khấu hao năm thứ i = Mức khấu hao cho một đơn vị sản phẩm × Sản lượng sản xuất trong năm thứ i.

ệc ● bước 1 539 Phươngpháp s ơđồ GANTT đượcti ếnhànhqua một số bước,trong đó bước:“Li ệtkêcáccôngvi của dự án”, là:

51

540 ● bước 4 Phươngpháp s ơđồ GANTT đượcti ếnhànhqua một số bước,trong đó bước:“Quy ết địnhth ời điểm bắt đầu và kết thúc cho từng công việc”, là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

541 ● bước 2

542 ● bước 6

● bước 3 543

544 ● bước 5 Phươngpháp s ơđồ GANTT đượcti ếnhànhqua một số bước,trong đó bước:“S ắp xếptrình t ự thực hiện các công việc một cách hợp lý”, là: Phươngpháp s ơđồ GANTT đượcti ếnhànhqua một số bước,trong đó bước:“V ẽ sơđồ GANTT của dự án”, là: Phươngpháp s ơđồ GANTT đượcti ếnhànhqua một số bước,trong đó bước:“Xác địnhth ờigian thựchi ện dự tính của từngcôngvi ệc mộtcáchthích hợp”, là: Phươngpháp s ơđồ GANTT đượcti ếnhànhqua một số bước,trong đó bước:“Xây d ựng bảngphân tích công việc”, là:

545Ph ương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua: ● 6 bước

546Ph ương pháp sơ đồ GANTT, có: ● 3 ưu điểm và 3 nhược điểm

● 1958 547 Phươngpháp s ơđồ PERT được sử dụng đầutiênvà năm:

548Ph ương pháp sơ đồ PERT:

○ Là một trong các sơ đồ mạng ○ Do hải quân Hoa Kỳ xây dựng ○ Không vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều ● Tất cả đều đúng ● Có 3 ưu điểm và 2 nhược điểm 549Ph ương pháp sơ đồ PERT:

550 ● Gián tiếp

địnhdòngngân l ưuròng c ủa dự ảnti ền mặtth ựcthu,th ựcchilà 551 ● Trực tiếp

ựchi ện một dự án đầu tư, 552 ● 3 giai đoạn

553 ● 10 bước

554 ● Cho nhiều dự án cùng loại Phươngphápxác địnhdòngngân l ưuròng c ủa dự án bằngcách điềuch ỉnhdòng l ợinhu ậnròng c ủa báocáo d ự toán kếtqu ả hoạt độngkinhdoanhlà phương pháp: Phươngphápxác ántheocáckho phương pháp: Quátrìnhhìnhthànhvàth có: Quátrình l ập dự án đượcth ựchi ệntheo m ấy bước? Chọn câu trả lời đúng Quảnlý t ổngth ể nhiều dự án bằngmatr ận%hoàn thành, được áp dụng: 555Qu ản lý tổng thể nhiều dự án, bằng: ● Ma trận % hoàn thành dự án

Đảm bảo thực hiện các mục tiêu của dự án 556

Tất cả các lĩnh vực liên quan tới dự án. 557 Quản trị dự án là một hoạt động mang lại hiệu quả gì khi thực hiện dự án? Quản trị rủi ro cần chú ý tới những rủi ro nào trong quá trình thực hiện dự án?

558Quy mô c ủa dự án được hiểu theo ý nào sau đây?

559Quy t ắc chọn lựa dự án theo tiêu chuẩn B/C là: Công suất của dự án, được đo bằng đơn vị tính nhất định, tuỳ thuộc vào từng loại dự án và lĩnh vực kinh doanh cụ thể. ● B/C≥1

560Quy trình b ố trí nguồn lực trên sơ đồ GANTT, có: ● 3 bước

561 ● 5 bước Quytrình b ố tríngu ồn lựctrên s ơđồ PERT cảiti ến, có:

562Quy trình rút ng ắn thời gian hoàn thành dự án, có: ● 9 bước

52

563Quy trình tính xác su ất hoàn thành dự án, có: ● 7 bước

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

địnhth ờigian d ự trữ củacôngvi ệc ● 7 bước 564 Quytrìnhxác trong dự án được tiến hành qua:

ựngcông 565 Quyền hạn củanhàth ầuthicôngxây d trình gồm những quyền gì? Chọn câu trả lời đúng

○ Từ chối thực hiện những yêu cầu trái pháp luật hoặc những công việc ngoài phạm vi hợp đồng mà chưa được chấp nhận ○ Đề xuất điều chỉnh thiết kế cho phù hợp với thực tế đảm bảo chất lượng, tiến độ và hiệu quả công trình ○ Các quyền khác như yêu cầu thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, dừng thi công, yêu cầu bồi thường thiệt hại do bên thuê không thực hiện đúng hợp đồng hoặc do lỗi của bên thuê gây ra, các quyền khác theo quy định của pháp luật ● Tất cả các phương án trên.

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. 566

Tài chính dự án. 567

ự án đượcth ực 568 ● đường găng Quyết định đầu tư các dự án ODA có mức vốn nhỏ hơn 1,5 triệu USD (không kể phần vốn đối ứng trong nước) được thực hiện bởi: Rủi ro của dự án thường xảy ra trong lĩnh vực nào nhất? Rútng ắnth ờigianhoànthành d hiện, trên:

569 Rútng ắnth ờigianhoànthành m ột dự áncóth ể được tiến hành qua:

570 Sản lượnghoà v ốntínhtheo điểmhoà v ốnlýthy ết so với sản lượnghoà v ốntínhtheo điểmhoà v ốn tiền tệ, thì: ○ 1 lần ○ 2 lần ○ Hơn 2 lần ● Tất cả các câu trên đều đúng ○ Lớn hơn ○ Nhỏ hơn ○ Bằng nhau ○ Tuỳ theo dự án có doanh thu nhiều hay ít

ết định đầu tư của dự án,BQLDA ● Một lần 571 Saukhicóquy thuộcnhóm1ph ải lập dự toánchiphíqu ảnlý d ự án trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo thời gian?

572 Thời gian thu hồi vốn đầu tư từ lợi nhuận thuần.

● BOT 573 ức đầu tư xây Sau khi đã tính đến giá trị thời gian của tiền, thời gian hoàn vốn của dự án phản ánh: Saukhiký h ợp đồng vớiNhà n ước,nhà đầu tư xây dựngsânbaytrong5 n ămvà đượckhaitháctrong 50 nămti ếptheo. H ết50 n ămchuy ểnsânbaycho Nhà nướckhaithác. Đólàhìnhth dựng cơ bản:

574So v ới đầu tư mới, đầu tư theo chiều sâu: Tùy từng trường hợp cụ thể

Số liệu của hai dự án như sau:

53

575 ● Tỷ số B/C và NPV của dự án X là 3 và 2

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

● 426 triệu đồng 576

Số liệu của một dự án: Năm 0: đầu tư 1 tỷ đồng. Từ năm 1 đến năm 4: Lãi sau thuế 200 triệu đồng Sau 4 năm dự án không có giá trị thu hồi. Với suất chiết khấu là 10% năm, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. NPV của dự án là:

Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

577 ● 5,6 triệu đồng

Thuế thunh ậpdoanhnghi ệpph ải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là

Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

578 ● 7,2%

Lãi suất vay thực tế của dự án B, là:

579 ● Giống nhau

ệc 580 ● Sự kiện hoàn thành của công việc

ệc 581 ● Sự kiện xuất phát

582 Chỉ mang tính tương đối.

Số lượngcác b ước vẽ một sơđồ PERTso v ới sơđồ GANTT, thì: Sự kiệntrong s ơđồ PERTmàkhôngcócôngvi đầu ra được gọi là: Sự kiệntrong s ơđồ PERTmàkhôngcócôngvi đầu vào được gọi là: Sự phân chia dự án theo 3 ba giai đoạn có ý nghĩa như thế nào đối với các hoạt động dự án? 583Tác d ụng nào là của biểu đồ phụ tải nguồn lực? Điều phối các nguồn lực của dự án cho phù hợp.

584 Tại sao đối với dự án luôn phải tiến hành nghiên cứu thị trường ? Xác định rõ loại thị trường và đoạn thị trường sản phẩm dịch vụ mà dự án sẽ tham gia; nhu cầu và nhu cầu có khả năng thanh toán của thị trường.

585 trình độ. Tại Việt Nam, vấn đề lựa chọn khoa học công nghệ cho phù hợp với yêu cầu thực tế hoạt động của dự án bị chi phối chủ yếu bởi:

586TB là ký hi ệu của: 587TC là ký hi ệu của: 588 TCP (Critical Parth Time) là: 589TE là ký hi ệu của: ● Thời gian bắt đầu của công việc ● Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc ● Thời gian tiến trình tới hạn ● Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc

ệcvàchiphí v

54

590 ● Trục tung bên trái thể hiện % chi phí tích lũy ụctungbên Tích hợpki ểmsoátcôngvi ớith ời gianth ựchi ện dự án bằngcác đườngconghìnhch ữ S,trên đồ thị cótr ụctungbêntráivàtr phải. Vậy thì:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

ệcvàchiphí v ảith ể hiện %kh ối lượngcông 591 ● Trụctungbênph việc hoàn thành tích lũy ụctungbên

ời ● Chi phí cố định 592 Tích hợpki ểmsoátcôngvi ớith ời gianth ựchi ện dự án bằngcác đườngconghìnhch ữ S,trên đồ thị cótr ụctungbêntráivàtr phải. Vậy thì: Tiền lươngtr ả chonhânviênbánhàngtheoth gian làm việc, là:

NPV 593 Tiêu chuẩn nào được coi là cơ bản nhất để lựa chọn các dự án kinh doanh loại trừ nhau (xung khắc)?

594Tìm câu đúng sau đây:

○ Thời gian dự trữ có trên công việc găng ○ Thời gian dự trữ không có trên công việc không găng ● Thời gian dự trữ không có trên công việc găng ○ Thời gian dự trữ có trên tiến trình tới hạn

595Tìm câu sai trong các câu sau đây: ● Phươngpháp s ơđồ PERTvàcácph ươngpháp s ơ đồ mạng khác, khác nhau về phương pháp cơ bản

ể khởicôngkhicôngvi 596Tìm câu sai trong các câu sau đây: ● Côngvi ệc ảo đượcdùng để chỉ ra rằngcôngvi ệc đứngsaunókhôngth ệcvi ệc đứng trước công việc ảo đã hoàn thành

597Tìm câu sai trong các câu sau:

○ Trong sơ đồ PERT chiều dài của mũi tên không cần phải tỷ lệ với độ lớn thời gian của công việc dự án ○ Trong sơ đồ PERT có công việc thật và có thể có công việc ảo ○ đường có thời gian dài nhất trong sơ đồ PERT được gọi là đường găng ● Trong mỗi sơ đồ PERT chỉ có một đường găng duy nhất

598Tìm câu sai trong các câu sau:

○ độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ PERT chính là thời gian hoàn thành dự án ○ Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của một hay một số công việc nằm trên đường găng ○ Trong một sơ đồ PERT có thể có hai đường găng ● Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một công việc ảo

599Tìm câu sai trong các câu sau:

○ Phương sai của tiến trình tới hạn cũng chính là phương sai của dự án ○ Phương sai của một tiến trình bằng phương sai của các công việc trên tiến trình đó cộng lại ● Độ lệch chuẩn của một tiến trình bằng độ lệch chuẩn của các công việc trên tiến trình đó cộng lại ○ Trong sơ đồ PERT của dự án có thể có nhiều tiến trình tới hạn

55

600Tìm câu sai trong các câu sau: ● Khirútng ắnth ờigianhoànthành d ự án,cóth ể xuất hiện thêm một công việc mới

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

601Tìm câu sai trong các câu sau:

● Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hoà nguồn lực ○ Phương pháp sơ đồ GANTT không chỉ ra được làm thế nào để san bằng sự căng thẳng hay nhàn rỗi trong huy động nguồn lực ○ Phương pháp sơ đồ GANTT đơn giản, dễ thực hiện ○ Phương pháp sơ đồ GANTT áp dụng cho những dự án quy mô nhỏ

602Tính IRR trên b ảng tính EXCEL chỉ cần: 603Tính kh ả thi của dự án chủ yếu thể hiện: 604Tính NPV trên b ảng tính EXCEL chỉ cần có: ● Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng Hiệu quả tổng thể về mặt kinh tế-xã hội. ● Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán

● Phân tích kinh tế – xã hội 605 Tính toán chỉ tiêu “Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi, là nội dung của:

606TL là ký hi ệu của: ● Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

ức 607 Tổng mức đầu tưđượ cxác địnhtheocôngth nào? Chọn câu trả lời đúng ● TMĐT = CPXDCT + CPTBDA + CPĐBGPMB + CPQLDA + CPTVDTXD + CPK + CPDP

608 Tổng mức đầu tư là gì? Chọn câu trả lời đúng

609TS là ký hi ệu của:

610Tu ỳ theo loại dự án mà có thể:

611 Tỷ lệ B/C giúp phản ánh vấn đề gì của dự án? ● Làtoàn b ộ chiphí d ự tính để dầu tư xây dựng côngtrình đượcghitrongquy ết định đầu tư vàlà c ơ sởđể chủđầ u tư lập kế hoạchvàqu ảnlý v ốnkhi thực hiện đầu tư xây dựng công trình ● Thời gian dự trữ ○ Không có IRR ○ Có một IRR ○ Có nhiều IRR ● Tất cả các câu đều đúng Phản ánh dòng tiền vào và ra của dự án (dòng ngân lưu)

612 Tỷ lệ lãi ròng/ tổng vốn đầu tư Tỷ lệ nào dưới đây phản ánh khả năng hoàn trả vốn đầu tư ban đầu của dự án kinh doanh?

613 Tỷ lệ sinh lời của dự án phản ánh: 614 Tỷ lệ vốn lưu động / nợ ngắn hạn phản ánh: hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Mức an toàn về khả năng trả nợ của dự án

615 ● NPV = 0 Tỷ suấthoàn v ốn nội bộ (IRR –InternalRateof Returnt) của dự ánlà m ộtlo ạilãisu ấtmà t ại đólàm cho:

616Th ẩm định dự án bắt đầu từ: 617Th ẩm định dự án nhằm khẳng định:

618Th ẩm định kỹ thuật công nghệ để:

619Th ẩm định tài chính liên quan trực tiếp tới:

620Th ẩm định thị trường nhằm:

621Th ẩm định và phê duyệt dự án nhằm:

56

622Theo cách hi ểu thông thường, quản trị dự án là: Yêu cầu cụ thể đối với từng dự án. Tính khả thi. Tìm và lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu nhất cho dự án. Quyền lợi tổng thể. Đảm bảo khả năng thành công cao cho đầu ra của các sản phẩm của dự án Khẳng định lại sự phù hợp, khả năng thành công của dự án khi đưa vào triển khai. Đồng thời góp phần hoàn thiện dự án hơn nữa tổng hợp các hoạt động quản trị liên quan tới việc lập và triển khai dự án

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

Giai đoạn tổng kết, nghiệm thu và giải thể dự án 623

624 Sản phẩm xuất khẩu, sản phẩm thay thế nhập khẩu, sản phẩm để tiêu dùng trong nước. Theo cách hiểu về tổ chức quản trị dự án, hãy tìm ý còn thiếu trong câu sau: ‘Tổ chức quản trị dự án được tiến hành trong giai đoạn xác định, xác lập và lựa chọn dự án, giai đoạn triển khai thực hiện dự án và…” Theo chương trình, trong khâu thẩm định và cấp phép, thứ tự ưu tiên đối với các sản phẩm thông thường là:

625 Theo hạch toán tài chính dự án, vốn vay sẽ được tính bằng cách lấy tổng vốn trừ đi yếu tố nào? b. Tổng giá trị cổ phiếu. c. Vốn pháp định. d. Trị giá bất động sản.

626 ● Tờ trìnhphêduy ệt dự ánvàthuy ếtminh c ủabáo cáo đầu tư xây dựng công trình Theongh ịđị nh số 16/2005/NĐ-CP: đối vớibáocáo ồ sơ chinhtrình đầu tư xây dựngcôngtrìnhcác h duyệt bao gồm? Chọn câu trả lời đúng

627 ● Tờ trìnhphêduy ệt dự ánthuy ếtminh c ủabáocáo kinh tế kỹ thuậtxây d ựng cồngtrình,các b ản vẽ thiết kế thi công Theongh ịđị nh số 16/2005/NĐ-CP: Đối vớibáocáo ồ sơ kinh tế – kỹ thuậtxây d ựngcôngtrìnhcác h trình duyệt chính gồm? Chọn câu trả lời đúng

628 Theongh ịđị nh số 16/2005/NĐ-CP: Đối với dự án đầu tư xây dựngcôngtrìnhcáchò s ơ chínhtrình duyệt bao gồm? Chọn câu trả lời đúng

○ Tờ trình phê duyệt dự án ○ Báo cáo của dự án gồm phần thuyết minh và bản vẽ thiết kế cơ sở ○ Văn bản thẩm định của các bộ ngành liên quan văn bản cho phép đầu tư của các cấp có thẩm quyền đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A ● Cả 3 phương án trên đều đúng.

ồn vốn đầu tư tín dụng?Ch ọn 629 Thế nàolàngu phương án trả lời đúng nhất

○ Là vốn cho vay đầu tư ưu đãi của nhà nước ○ Là vốn đầu tư của nhà nước bố trí để cho vay đầu tư xây dựng công trình dự án theo kế hoạch đầu tư ưu đãi của nhà nước ○ Lãi suất vay của tín dụng đầu tư nhà nước là lãi suất ưu đãi, thấp hơn lãi suất thị trường do chính phủ quy định ● Tất cả phương án trên

ồn vốntín d ụng củangânhàng 630

Thế nàolàngu thương mại? Chọn câu trả lời sai 631Th ị trường của đá cây (lạnh) là: ● Lãisu ấtvaytính d ụng củangânhàngth ương mại: các doanh nghiệp phải trả rất cao ● Tại chổ

632Thông tin nào liên quan t ới thời kỳ triển khai dự án?Các ngu ồn lực của dự án được huy động tối đa.

Thôngtin v ề một dự ánchotrong b ảngsau ( ĐVT: Tuần lễ)

633

57

- Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc A là: 12 tuần - Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc B là: 3 tuần - Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc C là: 6 tuần - Dự án này có 1 tiến trình

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

Thôngtin v ề một dự ánchotrong b ảngsau ( ĐVT: Tuần lễ)

634

- Phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc A là: 0,44 - Phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc B là: 0,11 - Phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc B là: 0,028 - Phương sai về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là: 0,578 - Độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là: 0,76

635Thông th ường dự án đựoc lựa chọn khi: NPV > 0

Phương pháp khấu hao bình quân. 636

Đầu tư mới và đầu tư theo chiều sâu 637

Lợi nhuận ròng. 638 Thông thường trong quản trị dự án, khấu hao tài sản cố định được áp dụng theo hình thức nào? Thông thường, doanh nghiệp có thể lựa chọn hai loại đầu tư cơ bản: Thông thường, thời gian hoàn vốn của các dự án được tính toán dựa vào việc dự án thu được:

639Th ời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:

640Th ời hạn thẩm định dự án nhóm B là: ● Khôngxét t ớikho ảnthunh ậpsauth ời điểmhoàn vốn 30 ngày.

ủ tướngChínhph ủ xemxét,phê

641 Tráchnhi ệm của Bộ kế hoạchvà đầu tư về quảnlý đầu tư và xây dựng. Chọn câu trả lời đúng

ốnNhà đầu tư các dự án đầu tư ● Tổ chứcth ẩm địnhcác d ự án đầu tư quantr ọng quốcgiatrìnhTh duyệt,quy ết định đầu tư,th ẩm địnhbáocáo đầu tư ủ tướng,quy ết định đầu tư dự ánnhómAtrìnhth hoặc đồng ý để Bộ cấp đăngkýkinhdoanhchocác dự án đầu tư thuộcNhómAkhôngdùng v nước,theodõiquátrình trong kế hoạch Nhà nước

642 Tráchnhi ệm của Bộ xây dựng về quảnlý đầu tư và xây dựng. Chọn câu trả lời đúng ● Thựchi ệnch ức năngqu ảnlýnhà n ước về xây dựng,nghiên c ứucác c ơ chế,chínhsách v ề quảnlý xây dựng,quyho ạchxây d ựng đôth ị vànôngthôn trình Thủ tướng Chính phủ uỷ quyền ban hành

643

ảith ường đượcchiatheo t ỷ lệ 644 Trách nhiệm hàng đầu của nhà quản trị dự án có liên quan tới việc: Trên đồ thị của tập hợpcác đườngconghìnhch ữ S, thì: 645Trên s ơ đồ GANTT, thì: ựcti ễnkh ẳng định sự 646

647 Trìnhbày s ự cầnthi ếtph ải đầu tư trong dự ánkh ả thi là phải trình bày: Trong bảng dự toán kếtqu ả hoạt độngkinhdoanh, có: chịu trách nhiệm trước doanh nghiệp hoặc lãnh đạo cấp trên đã uỷ nhiệm cho quản lý dự án. ● Trụctungbênph xích 200% ● Các công việc được thể hiện trên trục tung ● Các căn cứ pháplývàth cần thiết phải đầu tư ● Khôngcódòng v ốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao

648 Duy nhất Trong các doanh nghiệp nói chung, dự án có tính sáng tạo đảm bảo tính mới và đa phần là các dự án:

649 Dự trù lỗ lãi của dự án trước khi triển khai.

58

Tuyển dụng nhân sự cho dự án 650 Trong các nội dung sau, đâu không phải là tác dụng của việc khái toán chi phí dự án? Trong các vai trò sau, đâu không phải là vai trò chính của quản trị dự án?

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

651Trong các ý sau đây, đâu là 3 đặc điểm của dự án? Sáng tạo và duy nhất, mục tiêu xác định, vòng đời có giới hạn.

652Trong công th ức EAC=ETC+ACWP, thì EAC là: ● Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án

653Trong công th ức EAC=ETC+ACWP, thì ETC là: ● Chiphí được ước lượng để hoànthànhph ầncòn lại của dự án

Trong công thức:

654 ● Sei và Sei2 là độ lệch chuẩn và phương sai của công việc i thì:

Công nghệ chuyển giao, đào tạo cán bộ. 655

● 4 hình thức 656 Trong chuyển giao công nghệ, vấn đề quan trọng nhất của quá trình này là gì? Trong đầu tư xây dựng cơ bản,theolu ật đầu tư của nước ta, có:

657 Trong lĩnh vực dự án, đầu tư theo chiều sâu được hiểu về bản chất là b. Cần nghiên cứu sâu trước khi đầu tư. c. Đầu tư mở rộng, nâng cấp hoàn thiện. d. Đầu tư hoàn toàn mới.

658 Trong mộtvòng đời của dự án,giai đoạnchu ẩn bị đầu tư gồm những bước nào? Chọn phương án đúng

○ Nghiên cứu cơ hội đầu tư ○ Nghiên cứu tiền khả thi ○ Nghiên cứu khả thi ○ Thẩm định dự án và quyết định đầu tư ○ Phương án đúng a & d ● Tất cả phương án trên

659 Trong mộtvòng đời của dự án,giai đoạnth ựchi ện đầu tư gồm những bước nào? Chọn phương án đúng

○ Thiết kế kĩ thuật, dự toán công trình, tổng dự toán ○ Thương lượng kí kết hợp đồng ○ Đào tạo cán bộ công nhân kĩ thuật ○ Chạy thử nghiệm thu và quyết toán ● Tất cả các phương án trên

660 Toàn bộ nền kinh tế. Trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, hoạt động dự án cần được xem xét đánh giá trên góc độ nào?

661 Công suất hòa vốn.

662 a. Giá trị hiện tại của đồng tiền b. Không quan trọng sử dụng giá trị tương lai hay hiện tại

Giá trị của tiền thay đổi theo thời gian. 663

Công thức và biểu đồ. 664

● được cộng vào dòng lợi nhuận sau thuế 665

Trong ngôn ngữ dự án, công suất tối thiểu được hiểu như thế nào? Trong phân tích tài chính dài hạn của dự án, để tính toán các chỉ tiêu NPV, IRR, B/C và NB/K, người ta phải sử dụng: Trong phân tích tài chính dự án, vì sao luôn phải tính tới giá trị thời gian của tiền? Trong phân tích và quản lý dự án, người ta thường sử dụng công cụ: Trongph ươngphápxác địnhdòngngân l ưuròng của dự án bằngcách điềuch ỉnhdòng l ợinhu ậnròng củabáocáo d ự toán kếtqu ả hoạt độngkinhdoanh, thì khấu hao tài sản cố định

666 Chuyển tiền về cùng một giá trị theo mức tỷ suất đưa ra. Trong quá trình cân đối đánh giá hiệu quả tài chính dự án, việc xác định tỷ suất và thời điểm tính toán các chỉ tiêu tài chính dự án nhằm mục đích gì?

59

667 Trong quá trình xây dựng dự án, phân tích thị trường giúp dự án: Đánh giá được thị trường và lên được các phương án thị trường hợp lý

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

668 Trong thời kỳ khởi đầu của dự án, các nhà quản trị cần thực hiện các công việc như thế nào? Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận trọng, thời gian dành cho thời kỳ này không lớn

669 ● Thờigianthu h ồi VĐT= t ổng vốn đầu tư/thu nhập hàng năm (bao gồm KHTSCĐ, LN ròng)

Lợi nhuận và khả năng tăng lợi nhuận. 670

● Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến 671

● Giống nhau 672

● Khả năng đảm bảo vốn đầu tư 673

Cung cấp thông tin cần thiết. 674

675 Xây dựng được dự án khả thi với các nội dung cần thiết

676 Tăng khả năng chủ động tài chính dự án.

677 Trong đầu tư, càng thu hồi vốn nhanh càng hạn chế sự biến động giá trị của tiền.

678 ● Giống nhau

679 đòi hỏi về vấn đề này ngày càng cao

680 Khả năng tài chính của nhà đầu tư

681 có đầy đủ thông tin nhằm xây dựng được các phương án phù hợp với các điều kiện bên ngoài

682 Năng lực của nhà quản trị dự án có liên quan đến tạo dựng và duy trì “ê kíp”

683 Trongtr ường hợp dự án tạoradòngti ềnthunh ập dều.Hãyxác địnhcôngth ứctínhth ờigianthu h ồi vốn đầu tư: Vấn đề nào dưới đây cần được quan tâm khi đánh giá và lựa chọn dự án? Về mặthìnhth ức,cóth ể xác địnhth ờigian d ự trữ bằng cách: Về nguyên tắc, bố tríngu ồn lựcso v ới bố tríngu ồn nhân lực thực hiện dự án, thì: Về tínhpháplý c ủa dự ánthì c ầnth ẩm địnhnh ững nội dung nào? Chọn câu trả lời sai Vì sao khi làm dự án, các doanh nghiệp phải giới thiệu về doanh nghiệp và dự án? Vì sao tất cả các dự án đều cần được nghiên cứu và xây dựng trước khi đưa và thực hiện? Vì sao tất cả các dự án đều phải xây dựng “Phương án tài chính dự án”? Vì sao với các dự án dài hạn, các nhà quản lý luôn phải đưa yếu tố giá trị thời gian của tiền vào phân tích tài chính? Vị trí củacôngvi ệccùngtên n ằmtrongcácti ến trìnhkhácnhau c ủa sơđồ PERTkhi đưavào s ơđồ PERT cải tiến, thì: Việc đánh giá công nghệ kinh doanh dự án ngày càng phức tạp và khó khăn do: Việc lựa chọn đầu tư dựa vào tiềm lực của nhà đầu tư phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Việc nghiên cứu, phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp nhằm: Việc xây dựng “Ê kíp” làm việc trong các dự án có phải là một trong những phẩm chất cần có của nhà quản trị dự án? Việc xây dựng quy trình và lịch trình soạn thảo dự án có tác dụng gì? Các nhà quản trị dự án có thể chủ động quản lý việc soạn thảo dự án.

684 Việc xây dựng và lựa chọn địa điểm kinh doanh phải đặt trong mối quan hệ chặt chẽ với yếu tố nào? Việc xác định quy mô và phương án công nghệ, thiết bị của dự án kinh doanh.

685 Vòng đời của dự án được hiểu như thế nào trong các cách diễn diễn đạt sau đây? Vòng đời dự án tính từ khi hình thành, triển khai cho đến khi kết thúc, có giới hạn về thời gian

686 Vòng đời của dự ánph ảitr ảiqua m ấygiai đoạn? Chọn câu trả lời đúng ● 4giai đoạn:giai đoạnchu ẩn bịđầ u tư,giai đoạn thực hiện đầu tư, giai đoạn vận hành, khai thác dự án

687 ● 4 năm

Vốn đầu tư ban đầu của dự ánlà200tri ệu,kh ấuhao trong5 n ămtheoph ươngpháp đườngth ẳng,lãi ròngbìnhquânhàng n ămlà10tri ệu đồng. Vậyth ời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án là:

60

688 Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong: ● Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản ) dự án

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

Câu hỏi Đáp án STT

ả 689 ● Các dự ánqu ốcphòng,anninhkhôngcókh năng thu hồi vốn Vốn đầu tư củaNSNNdùng đểđầ u tư trongcác d ự án đầu tư thuộccác đối tượngnào?Ch ọnph ươngán trả lời đúng nhất

ệtnamcócác 690 Vốn đầu tư của nướcngoàivàoVi thành phần:

691 Vốn đầu tư là gì? Chọn câu trả lời đúng ○ Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế ○ Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài ○ Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt nam ● Tất cả các câu đều đúng ● Vốn bỏ vào đầu tư gọi là vốn đầu tư

ải 692 ● Vốn hỗ trợ phát triển chính thức Vốnngoài n ướclà v ốn đượchìnhthànhkhôngph bằng từ tích lũy nội bộ của nềnkinh t ế quốcdânmà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:

693 Vốntrong n ướclà v ốnhìnhthành t ừ nguồntích l ũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó có thể là:

○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh ○ Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp ○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước ● Tất cả các câu trên

694

○ Lớn hơn ○ Nhỏ hơn ○ Bằng nhau ○ Tuỳ theo dự án vay nợ nhiều hay ít VớiBD

695

696 a. hoạch định dự án. c. tổ chức dự án. d. điều phối dự án. ● Tỷ suất lợinhu ậnbìnhquân V ĐT= l ợinhu ận bình quân năm/vốn đầu tư bình quân năm

697 Mục tiêu kinh tế tài chính Xác định các phương tiện hay nguồn lực cần phải huy động và phân bổ cho các giai đoạn của dự án nằm trong nội dung xác địnhcôngth ứctính t ỷ suất lợinhu ậnbìnhquân vốn đầu tư Xác định địa bàn triển khai dự án ảnh hưởng tới yếu tố nào sau đây?

698Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có: ● 7 phương pháp

phân bổ nguồn lực của dự án 699 Xây dựng các kế hoạch chi tiêu nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh của dự án có liên quan tới:

700Xây d ựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi: ● Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng

Thời kỳ đầu, thời kỳ triển khai, thời kỳ kết thúc. 701 Xét theo đặc điểm triển khai hoạt động thì thời gian của dự án được chia làm các thời kỳ:

Xínghi ệpliêndoanhVi ệt –Ý d ựđị nh đầu tư xây dựng mộtnhàmáy s ảnxu ấtgiày v ớingân l ưuròng (triệu USD) của dự án như sau:

● 4,6 triệu USD 702

61

ệngiá Vớisu ấtchi ếtkh ấu của dự ánlà10%,hi thuần (NPV) của dự án là:

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010

STT Câu hỏi Đáp án

ủach ỉ tiêu tổng mức đầu tư. ● Tính toán được chi phí của toàn bộ của dự án 703 Ýngh ĩavàvaitrò c Chọn câu trả lời sai

704Yêu c ầu của một dự án đầu tư là:

705 Yêu cầu đối vớinghiên c ứu nộidung t ổ chứcqu ản lý và nhân sự của dự án khả thi, là: ○ Tính khoa học và Tính thực tiễn ○ Tính pháp lý ○ Tính chuẩn mực ● Tất cả các câu trên đều đúng ○ Tính pháp lý ○ Tính phù hợp ○ Tính gọn nhẹ ● Tất cả các câu trên đều đúng

706 Yếu tố cốt lõi cho việc tạo ra một sản phẩm có chất lượng là yếu tố nào sau đây? Trình độ công nghệ và phương án công nghệ lựa chọn một thiết bị kỹ thuật và mức độ hiện đại.

Có tư duy hệ thống 707

Triết lý kinh doanh, truyền thống, tập quán. 708 Yếu tố nào dưới đây không biểu hiện năng lực điều hành của nhà quản trị dự án? Yếu tố nào thuộc về nguồn lực tinh thần của doanh nghiệp?

709 Yếu tố về côngngh ệ kỹ thuật của dự ánthì c ần ọncâutr ả lời thẩm địnhnh ững nộidungnào?Ch đúng ○ Sự hợp lý về địa điểm xây dựng (a) ○ Sử dụng đất đai tài nguyên (b) ○ Tính hiện đai hợp lý của công nghệ ○ Phương án đúng a & b ● Tất cả các phương án trên

710 Yếu tố về hiệuqu ả của dự ánthì c ầnth ẩm định những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai ○ Hiệu quả tài chính ○ Hiệu qủ kinh tế xã hội ○ Hiệu qủ tổng hợp ● Không có phương án nào sai

62

711 ● Tính hiện đai hợp lý của công nghệ Yếu tố về kinh tế,tàichính c ủa dự ánthì c ầnth ẩm định những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai

Quản trị dự án đầu tư - EG37.010