YOMEDIA
ADSENSE
Câu hỏi trắc nghiệm TTQT
529
lượt xem 83
download
lượt xem 83
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hướng dẫn: Đánh dấu chéo (X) vào các ô đúng. Nếu sai khi đã đánh chéo, muốn chọn lại câu khác thì khoanh tròn câu đã chọn và đánh dấu chéo(X) vào ô muốn chọn. Nếu muốn chọn lại câu đã bỏ thì bôi đen ô đã bỏ muốn chọn lại. Làm bài trên ”Phiếu trả lời”.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm TTQT
- Phần 2: Phần câu hỏi trắc nghiệm (CÓ MỘT HOẶC NHIỀU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG ĐỐI VỚI MỖI CÂU). Hướng dẫn: Đánh dấu chéo (X) vào các ô đúng. Nếu sai khi đã đánh chéo, muốn chọn lại câu khác thì khoanh tròn câu đã chọn và đánh dấu chéo(X) vào ô muốn chọn. Nếu muốn chọn lại câu đã bỏ thì bôi đen ô đã bỏ muốn chọn lại. Làm bài trên ”Phiếu trả lời”. Câu 11: L/C được dùng cho thương vụ là confirmed L/C, người chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi L/C là: a. Applicant c. Advising bank b. Confirming bank d. Issuing bank Câu 12: Bộ hồ sơ dùng cho phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ có các ch ứng t ừ nào trong số sau: a. Hợp đồng xuất nhập khẩu c. Lệnh chuyển tiền b. Giấy phép xuất nhập khẩu nếu có d. Hối phiếu Câu 13: Chứng từ nào là chứng từ tài chính: a. Hối phiếu c. Check b. Hóa đơn d. Kỳ phiếu Câu 14: Hình thức thanh toán là T/T trả trước, bộ hồ sơ chuyển tiền gồm có : a. Hợp đồng xuất nhập khẩu c. Lệnh chuyển tiền b. Giấy phép nhập khẩu nếu có d. Hóa đơn thương mại Câu 15: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là: a. Bill of exchange c. B/L b. Commercial invoice d. C/O Câu 16: Trong thanh toán quốc tế, chứng từ có thể thay thế cho hối phiếu là: a. B/L c. Commercial invoice d. D/O (lệnh giao hàng) b. C/O Câu 17: Theo UCP 600, thời hạn người xuất khẩu xuất trình chứng từ để thanh toán là: c. Trong thời hạn hiệu lực của L/C a. Sau ngày giao hàng b. Tối đa là 21 ngày kể từ ngày giao hàng d. Tùy thuộc vào ý muốn của người xuất khẩu Câu 18: Phương thức thanh toán mà bộ chứng từ thanh toán phải gửi qua ngân hàng: a. L/C c. D/P b. D/A d. T/T Câu 19: Phương thức thanh toán trong đó ngân hàng đóng vai trò là người khống chế chứng từ: a. L/C c. D/P b. D/A d. T/T Câu 20: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng đ ược b ằng ký h ậu và trao tay : a. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh b. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c Câu 21: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu c ầu xuất trình m ột hóa đ ơn, ng ười h ưởng l ợi đ ược quyền xuất trình hóa đơn có tên nào sau đây: a. Provisional invoice c. Final invoice b. Pro-forma invoice d. Tax invoice Câu 22: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng m ặc dù L/C không quy định: a. Chứng từ bảo hiểm c. Chứng từ vận tải b. Hóa đơn thương mại d. Hối phiếu Câu 23: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ: a. Ký hậu (endorsement) b. Chiết khấu (discount) c. Kháng nghị (protest) 1
- d. Chấp nhận (acceptance) Câu 24: Trong nhờ thu kèm chứng từ, người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải: a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu b. Trả tiền hối phiếu c. Chiết khấu hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu Câu 25: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam k ết của ngân hàng về nghĩa vụ thanh toán: a. T/T c. D/P b. D/A d. L/C Câu 26. Trong thanh toán nhờ thu trơn (clean collection), người chịu rủi ro nhất là: a. Người bán c. Người mua b. Ngân hàng phục vụ người bán d. Ngân hàng phục vụ người mua Câu 27: Trong nhờ thu D/P, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Chiết khấu hối phiếu b. Trả tiền hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu Câu 28: Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào không có sự khống ch ế chứng t ừ của ngân hàng a. Nhờ thu trơn d. Chuyển tiền trả trước b. Nhờ thu kèm chứng từ c. Chuyển tiền trả sau Câu 29: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất: a. T/T trả trước c. L/C b. D/A d. D/P Câu 30: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, người xu ất khẩu đ ể đ ược ngân hàng thanh toán cần phải: a. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu c. Tuân thủ cả L/C và hợp đồng b. Tuân thủ các quy định L/C d. Tuân thủ nội dung đơn xin mở L/C Câu 31: “Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng t ừ ” mang s ố hi ệu 600 có hi ệu l ực vào năm: a. 1995 b.2006 c. 2007 d. 2008 Câu 32. L/C dùng trong mua bán hàng hóa qua trung gian là: a. Stand by L/C c. Transferable L/C b. Confirmed L/C d. Back to back L/C Câu 33. Theo UCP 600, cảng/địa điểm giao hàng trong thanh toán L/C phải: a. Phù hợp với quy định trên L/C b. Phù hợp với quy định trên đơn xin mở L/C của người mua c. Theo sự thoả thuận của các bên d. Do sự lựa chọn của người bán. Câu 34: L/C sử dụng là confirmed L/C, người hưởng lợi có thể ký phát h ối phi ếu đòi ti ền ai sau đây: d. Ngân hàng xác nhận a. Ngân hàng thanh toán c. Người xin mở L/C b. Ngân hàng phát hành Câu 35: Một L/C yêu cầu hối phiếu của người hưởng lợi được ký phát có ghi thời h ạn thanh toán như sau: “60 ngày kể từ ngày ký phát vận đơn”, ngày ký phát v ận đ ơn là 12/7/2007. Cách ghi th ời hạn thanh toán trên hối phiếu nào là được chấp nhận theo ISBP 681: a. “60 days after BL date 12 July 2007” c. “10 September 2007” b. “60 days after 12 July 2007” d. “60 days after B/L date” Câu 36: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5, bộ vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là ngày 7 tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày k ể t ừ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là : a. Ngày 1 tháng 5 c. Ngày 7 tháng 5 2
- b. Ngày 4 tháng 5 d. Sau ngày 7 tháng 5 Câu 37: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu: a. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại. c. Hàng hóa kèm chứng từ b. Các chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính. d. Cả a, b, c đều sai Câu 38: Trong phương thức thanh toán nhờ thu quốc tế, ngân hàng xu ất trình có th ể là ngân hàng nào sau đây: a. Ngân hàng thu hộ c. Ngân hàng thứ 3 b. Ngân hàng nhờ thu d. Cả a, b, c Câu 39: Nếu bản chỉ thị nhờ thu nói rõ không bỏ qua tiền lãi, người trả tiền từ chối thanh toán tiền lãi thì ngân hàng xuất trình sẽ: a. Không giao các chứng từ b. Không chịu trách nhiệm đối với bất cứ hậu quả nào phát sinh từ bất cứ sự chậm chễ nào trong việc giao chứng từ. c. Thông báo ngay cho ngân hàng nhờ thu d. Thông báo ngay cho người ủy thác Câu 40. Người cấp vận đơn (B/L) là ? a. Người chuyên chở. b. Thuyền trưởng. c. Đại lý người chuyên chở. d. Người môi giới vận tải Câu 41: Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là do người tr ả tiền chịu và người này lại từ chối thanh toán thì ngân hàng xuất trình có thể: a. Không giao chứng từ cho người trả tiền. b. Giao các chứng từ khi được thanh toán hay khi được chấp nhận thanh toán ho ặc khi các điều kiện khác được thực hiện nếu là cần thiết. c. Không cần thu lệ phí và chi phí. d. Nếu các chi phí và/hoặc lệ phí nhờ thu như thế phải thu thì bên đưa ra chỉ thị nhờ thu sẽ chịu những chi phí này hoặc có thể trừ vào số tiền thu được. Câu 42: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và ki ểm tra L/C do ng ười nhập khẩu mở: a. Hóa đơn: 4 bản c. C/O : 2 bản gốc, 2 bản sao b. B/L: Toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản Câu 43: Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải (theo ISBP 681) a. B/L c. Delivery order b. Notice of cargo arrival d. Airway bill Câu 44: Anh (Chị) là nhà xuất khẩu, lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất: a. T/T trả sau c. D/P b. Nhờ thu trơn d. D/A Câu 45: Anh (Chị) là người trung gian, anh (chị) không mu ốn ti ết l ộ thông tin v ề ng ười cung ứng cho người nhập khẩu biết, L/C nên dùng là: a. Reciprocal L/C c. Back to back L/C b. Transferable L/C d. Red clause L/C Câu 46: Anh (chị) có được hợp đồng xuất khẩu, nhưng không đủ hàng đ ể giao và ph ải chia s ẻ h ợp đồng với doanh nghiệp khác, đề xuất L/C nên dùng cho thương vụ: a. Comfirmed L/C c. Back to back L/C b. Transferable L/C d. Stand by L/C Câu 47: Chứng từ nào có thể chuyển nhượng được: a. Hối phiếu c. Chứng từ bảo hiểm b. C/O d. B/L Câu 48: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là: a. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng số tiền L/C 3
- b. Chuyển nhượng nghĩa vụ thực hiện L/C d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C Câu 49: Loại L/C được sử dụng phổ biến nhất trong thương mại quốc tế: a. Revocable L/C b. Irrevocable L/C c. Confirmed L/C d. Back to back L/C Câu 50: Chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho người nhập khẩu a. L/C, at sight c. D/A d. Cả a, b, c b. D/P 2, Phần này có đáp án nhé ! 1. NH ph¸t hµnh L/C kiÓm tra chøng tõ thÊy hoµn toµn phï hîp, NH chØ cã thÓ t¹m dõng hoÆc kh«ng thùc hiÖn thanh to¸n khi: a. Cã quyÕt ®Þnh cña toµ ¸n t¹m dõng thanh to¸n hoÆc kh«ng thanh to¸n b. Cã sù chÊp thuËn cña ngêi hëng c. Cã sù chÊp thuËn cña NH göi chøng tõ d. C¶ (a) vµ (c) ®Òu ®óng (x) 2. Nh÷ng trêng hîp nµo sau ®©y NHCTVN ®îc phÐp ph¸t hµnh L/C mua hµng b»ng ngo¹i tÖ: a. Hµng giao tõ khu chÕ xuÊt b. Hµng giao tõ kho ngo¹i quan c. Hàng giao tõ c¸c khu c«ng nghiÖp d. C¶ (a), (b) (x) 3. Mét ng©n hµng th¬ng m¹i hµnh ®éng cho nhµ xuÊt khÈu khi lµ: a Case of need b Guarantor (x) c Solicitor d Custodian 4. Mét ho¸ ®¬n th¬ng m¹i ®îc chøng thùc bëi l·nh sù qu¸n cña níc nhËp khÈu ®Ó chÊp thuËn viÖc nhËp khÈu mét lo¹i hµng ho¸ nµo ®ã th× ®îc gäi lµ: a Legalized invoice (x) b Pro-forma invoice c Commercial invoice d Form A 5. Trong bé chøng tõ nhê thu cã hèi phiÕu cã kú h¹n nh ng l¹i kh«ng quy ®Þnh ®iÒu kiÖn giao chøng tõ, chøng tõ chØ ®îc giao khi: a Against payment (x) b Against acceptance c Against trust receipt d Against an understanding from drawee to pay at the maturity date. 6. Theo quy ®Þnh cña UCP 600, chuyÓn t¶i cã nghÜa a The movement of goods between two shipping vessels only b The shipping route via a certain port instead of a direct route c The transfer and reloading of goods between the same or different types of conveyance during the shipment course. (x) d None of the above 7. Ai lµ ngêi tr¶ phÝ chuyÓn nhîng a The transferee 4
- b The transferor (x) c The D/C applicant d The ultimate buyer 8. Nh÷ng rñi ro nµo sau ®©y kh«ng ® îc b¶o hiÓm bëi tæ chøc b¶o hiÓm tÝn dông a Default by the buyer b Fraud committed by the seller (x) c War d None of the above 9. Hîp ®ång b¶o hiÓm bao (cover note for insurance) lµ: a A broker’s notice that insurance has been placed pending issure of policy (x) b A broker’s contract that insurance has been effected c The application for insurance of the isured d None of the above 10. Nh÷ng rñi ro nµo sau ®©y kh«ng ®îc b¶o hiÓm theo ®iÒu kho¶n A a Perils of the sea b Delay (x) c Jettison d Stranding 11. Nh÷ng ng©n hµng nµo sau ®©y kh«ng ®a ra cam kÕt thanh to¸n a Isuing bank b Reimbursing bank (x) c Confirming bank d None of the above 12. House B/L ®îc ph¸t hµnh bëi a Freight forwarder showing shipment details (x) b Shipping company showing shipment terms “from warehouse to warehouse” c Carrier showing goods taken in charge from warehouse of shipper and shipment details. d None of the above 13. Short form bill lµ: a With a short format for shipment particulars b Which indicates conditions of carriage by reference to other documents (x) c Indicating carrier which has the right to short cut shipping route in case of unforeseen coditions d None of the above 14. Ph©n biÖt gi÷a “liner bill of lading” vµ “liner waybill” a One is a bill of lading and the other is an air way bill b One is a document of title and the other is not (x) c One is regular journey bill of lading and the other is not d None of the above 15. NghÜa cña tõ ”Franchise” trong mét chøng tõ b¶o hiÓm lµ a C¸c quyÒn cô thÓ cña ngêi ®îc b¶o hiÓm b Tû lÖ tæn thÊt nhÊt ®Þnh mµ ng êi b¶o hiÓm kh«ng ph¶i chÞu tr¸ch nhiÖm båi thêng. (x) c Tû lÖ b¶o hiÓm phô d Kh«ng ph¶i c¸c néi dung nªu trªn 16. Chứng từ nao dưới đây không băt buôc phai ky. nêu L/C không quy đinh gì ̀ ́ ̣ ̉́́ ̣ a. Bill of Exchange 5
- b. Cerfiticate of quality c. Packing List. (x) d. cả (b) và (c) đều đúng 17. L/C quy định "Port of Discharge : Any Port in Europe" . Trên chứng từ vận tải xuất trình theo L/C có ghi ở mục Port of Discharge : Any Port in Europe. Ngân hàng chấp nhận nếu chứng từ vận tải đó là : a. Marince/ Ocean B/L b. Charter Party B/L (x) c. Multimodal transport documents d. Cả (a), (b), (c) đều không được chấp nhận 18. L/C yêu cầu xuất trình "Invoice", Ngân hàng không chấp nhận nếu người thụ hưởng xuất trình a. Pro-forma Invoice (x) b. Customs Invoice c. Consular Invoice d. Cả (a) và (b) không được chấp nhận 19. Ngân hàng phát hành yêu cầu Ngân hàng A xác nhận L/C và thông báo cho người hưởng lợi qua Ngân hàng B. Ngân hàng B tiếp nhận chứng từ và gửi trực tiếp đến Ngân hàng phát hành. a. Ngân hàng phát hành có quyền từ chối vì chứng từ không do Ngân hàng xác nhận xuất trình b. Ngân hàng phát hành phải xin ủy quyền thanh toán từ Ngân hàng xác nhận c. Ngân hàng phát hành phải thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp. (x) d. Cả (a) và (b) đều đúng 20. Chứng từ C/O yêu câu không được xuât trinh ban gôc thì phaỉ quy đinh ̀ ́̀ ̉ ́ ̣ a. C/O In one copy b. One copy of C/O c. One copy of C/O - Original Document not acceptable (x) d. Cả (b) và (c) đều đúng 6
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn