Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan 5
CÂU HI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI
Câu 1. Chn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽmch đin âm, thì:
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điệnch âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 2. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bướcng dài nhất của bức xchiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bướcng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nh nhất dùng đ bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 3. Gii hạn quang điện tu thuc vào
A. bn cht ca kim loi. B. điện áp gia anôt cà catôt ca tế bào quang điện.
C. bước sóng ca anh sáng chiếu vào catôt. D. điện trường gia anôt và catôt.
Câu 4. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bướcng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 5. Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cưng độ dòng quang điện bão hoà
A. trit tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nh hơn một giá trị giới hạn.
B. tỉ lệ với bình phương cường độ chùmng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùmng. D. tỉ lệ thuận với cưng độ chùm sáng.
Câu 6. Điều nào dưới đây sai, khi nói v những kết qu rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay ckhi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang đin bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không ph thuộc vào ng độ chùmng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm ph thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi b mặt kim loại
A. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
C.
khi tấm kim loại bnhim đin do tiếp xúc với vật đã b nhim điện kc.
B. khi kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. D. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai ? Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. B. ph thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm cat. D. không ph thuộc vào hiệu điện thế hãm.
Câu 9. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. tất ccác êléctron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về đưc anôt.
B. tất ccác êléctron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về đưc catôt.
C. s cân bằng giữa số êléctron bật ra từ catôt và s êléctron bị hút quay trở lại catôt.
D. số êlectron đi về đưc catôt không đổi theo thời gian.
Câu 10.ng độ dòng quang điện bão hòa
A. tỉ lệ nghịch với cưng độ chùm ánh sáng kích thích B. Tỉ lệ thuận với cường độ chùmng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích D. Tỉ l thuận với bình phương ng độ chùmng kích thích
Câu 11. Đồ tho dưới đây vẽ đúng đường đặc trưng vôn - ampe ca tế bào quang điện?
Câu 12. Trong các công thứcu dưới đây, công thức nào là công thức Anh-xtanh:
A. 2
mv
Ahf 2max0
; B. 4
mv
Ahf 2max0
; C. 2
mv
Ahf 2max0
; D. 2
mv
A2hf 2max0
.
Câu 13. Theo các quy ước thông thường, công thức nào sau đây đúng cho trưng hợp dòng quang điện triệt tiêu?
A.
2
mv
AeU 2max0
h ; B.
4
mv
AeU 2max0
h ; C.
2
mv
eU 2max0
h; D. 2max0h mveU
2
1.
Câu 14. Phát biểu nào sau đâysai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng bit, đứt quãng.
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là mt phôtôn.
C. Năng lượng của các phôn ánhng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánhng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
I
0
UAK
I
0
UAK
I
0
UAK
I
0
UAK
A B C D
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan 6
Câu 15. Theo gi thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượng của:
A. mọi êléctron B. một nguyên t C. mt phân tử D. mt chùm sáng đơn sắc
phi luôn luôn bằng số lần ng tử năng lượng.
Câu 16. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:
A. ca mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôton không phụ thuộc o bước ng.
Câu 17. Điều khẳng định nào sau đâysai khi nói v bản chất của ánh sáng?
A. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít th hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hin rõ nét, ta dễ quan sát hiện tưng giao thoa ánh sáng.
D. Khi bưc sóng của ánh sáng càng dài thì tính chất hạt ít thể hiện, tính chất sóng thể hin càng rõ nét.
Câu 18. Hiện ng nào dưới đây không th hin tính cht ht ca ánh sáng:
A. Hiện tượng phát quang C. Hiện tượng to thành quang ph vch ca nguyên t Hyđro
B. Hin tượng quang điện D. Hiện tượng tán sc, to thành quang ph liên tc ca ánh sáng trng
Câu 19. Ln lưt chiếu hai bc x bước sóng 1=0,75m 2=0,25m vào mt tm km gii hn quang đin
o=0,35m. Bc x nàoy ra hin tưng quang đin ?
A. C hai bc x. B. Ch có bc x 2. C. Không có bc x nào trong 2 bc xạ đó. D. Ch có bc x 1.
Câu 20. Năng lượng ca một phôtôn đưc xác định theo biu thc
A. = h. B. =
hc . C. =
h
c
. D. =
h
.
Câu 21. Khi đã có dòng quang đin thì nhận định nào sau đây sai.?
A. Hiệu điện thế UAK có th mang giá tr âm.
B. Cường đ dòng quang đin bão hoà t l với cường độ chùm sáng kích thích
C. Cường độ dòng quang điện ph thuc vào hiệu điện thế gia catt ant.
D. một phần năng lượng của phôtôn dùng đ thực hiện công thoát electron
Câu 22. Chọn phát biểu sai.
A. Hin tượng quang điện chxảy ra khi bước sóng λ của ánhsáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng gii hạn quang điện.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. Cường độ chùm ánh sáng càng mạnh thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron càng lớn
D. Hin tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 23. ng độ của chùm sáng chiếu vào catôt tế bào quang điện tăng thì:
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng. B. Điện áp hãm tăng.
C. Vận tốc ban đầu cực đại của quang e tăng. D. Giới hạn quang điện của kim loại tăng.
Câu 24(ĐH-08). Khi có hiện tưng quang đin xy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang đin thay
đổi.
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì đng năng
ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban
đầu cc đại của êlectrôn quang điệnng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động
năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.
Câu 25. Gii hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xcó bước sóng
λ1=
0
và λ2=
3
0
. Gi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêung quang điện thì
A. U1 = 1,5U2. B. U2 = 1,5U1. C. U1 = 0,5U2 . D. U1 = 2U2.
Câu 26. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào b mt kim loại đó chùm bức xạ
có bước sóng
=
0
3
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. 2A
0
. B. A
0
. C. 3A
0
. D. A
0
/3
Câu 27. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 λ2 vào một tấm kim loại. Các electron bật ra với vận tốc ban
đầu cc đại lần lượt là v1 và v2 vi v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để dòng quang điện triệt tiêu
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
1. Bài toán v hiện tượng quang điện ngoài vi tế bào quang đin
Câu 28. Công thoát electron ra khi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vn tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300m. B. 0,295m. C. 0,375m. D. 0,250m.
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan 7
Câu 29. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bc xậ
có bước sóng
1 = 0,16
m,
2 = 0,20
m,
3 = 0,25
m,
4 = 0,30
m,
5 = 0,36
m,
6 = 0,40
m. Các bức xạ
y ra được hin tượng quang điện là:
A.
1,
2. B.
1,
2,
3. C.
2,
3,
4. D.
3,
4,
5.
Câu 30. Catt ca mt tế o quang điện làm bng kim loi có gii hn quang điện 0 = 0,5µm. Mun dòng quang đin
trong mch thì ánh sáng kích thích phi có tn s :
A. f 2.1014Hz B. f 4,5.1014Hz C. f 5.1014Hz D. f 6.1014Hz
Câu 31. Chiếu mt chùm sáng đơn sắc vào mt tm km có gii hạn quang đin 0,4
m
. Hin ợng quang điện s không
có nếu ánh sáng có bước sóng:
A.
0,1
m
. B. 0,2
m
. C. m
6,0 D. 0,4
m
.
Câu 32. Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 µm o mt tấm kim loại công thoát 3,45 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện là:
A. 7,3.105 m/s. B. 7,3.10-6 m/s. C. 73.106 m/s. D. 6.105 m/s.
Câu 33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm
có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bằng
A. 5,2.105m/s; B. 6,2.105m/s; C. 7,2.105m/s; D. 8,2.105m/s
Câu 34.
Catt
ca
mt
tế
o
quang
đin
làm
bng
xê
đi
gii
hn
quang
đin
là
0,66
m.
Chiếu
o catt
ánh
sáng
t
ngoi
bước
ng
0,33
m.
Đng
năng
ban
đầu
cc
đại
ca
quang
electron
là:
A.
3,01.10
-19
J;
B.
3,15.10
-19
J;
C.
4,01.10
-19
J;
D.
2,51.10
-19
J
Câu 35. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Đ triệt tiêu dòng
quang điện cn một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùngm catôt là
A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV
Câu 36. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc gồm c phôtôn năng lượng 3,5.10-19 J vào catt ca mt tế bào quang đin m
bng kim loại có công thoát điện t là 3,1.10-19J. Hiu điện thế UAK hãm khi đó là:
A. +0,25V B. -0,4V C. -0,25V D. +0,4V
Câu 37. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bưc sóng 0,5m vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0,66m. Hiu điện thế cần đặt giữa anôt và catôt để triệt tiêu dòng quang điện là
A. 0,2V; B. - 0,2V; C. 0,6V; D. - 0,6V
Câu 38. Gii hn quang điện ca km là 0,36m, công thoát e ca km ln hơn natri 1,4 lần. Gii hạn quang điện ca natri là
A. 0,257m. B. 2,57m. C. 0,504m. D. 5,04m.
Câu 39.Trong 10s, s electron đến được anôt ca tế bào quang điện là 3.1016. Cường đ dòng quang điện lúc đó là
A. 0,48A. B. 4,8A. C. 0,48mA. D. 4,8mA.
Câu 40. Giả sử các electron thoát ra khỏi catt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ
I=0,32mA. S electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là :
A. 2.1015 B. 2.1017 C. 2.1019 D. 2.1013
Câu 41. Mt đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánhng đơn sắc có bưc sóng 0,7m. Cho h = 6,625.10-34 Js,
c=3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1019. B. 3,52.1020. C. 3,52.1018. D. 3,52.1016.
Câu 42. Chiếu vào catôt ca tế bào quang điện một ánh sáng có bước sóng = 600nm t mt ngun sáng có công sut 2mW.
Biết c 1000ht phôtôn tới đp vào catôt thì có 2 electron bt ra, cường đ dòng quang đin bão hòa bng
A. 1,93.10-6A. B. 0,193.10-6A. C. 19,3mA. D. 1,93mA.
Câu 43. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35mo catôt ca tế bào quang điện có công thoát electron
2,48eV thì đo được cường đ dòng quang đin bão hoà là 0,02A. Hiu suất lượng t bng
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
Câu 44. Mt tế bào quang điện có catôt được m bng asen. Chiếu vào catôt cm bc xạ điện t có bưc sóng 0,2m và
ni tế o quang đin vi nguồn điện mt chiu. Mi giây catôt nhn đượcng lượng ca chùm sáng là 3mJ, thì cường đ
dòng quang đin bão hòa là 4,5.10-6A. Hiu suất lượng t
A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.
Câu 45. Catt ca mt tế o quang đin làm bng Xeđi được chiếu bi bc x có =0,3975µm. Cho cưng độ dòng quang
điện bão hòa 2A và hiu sut quang đin: H = 0,5%. S photon ti catôt trong mi gy
A. 1,5.1015photon B. 2.1015photon C. 2,5.1015photon D. 5.1015photon
Câu 46. Khi chiếu mt chùm bc xạ có bước sóng = 0,33m vào catôt ca mt tế bào quang điện thì điện áp hãm là Uh. Để
có đin áp hãm U’h vi giá tr |U’h| gim 1V so vi |Uh| thì phi dùng bức xa có bướcng ’ bng bao nhiêu?
A. 0,225m. B. 0,325m. C. 0,425. D. 0,449m.
Câu 47. Chiếu ln lượt vào catt ca mt tế bào quang đin hai bc xđin t tn s f1 f2 = 2f1 thì hiệu đin thế làm
cho dòng quang điện trit tiêu lần t là 6V và 16V. Gii hn quang đin 0 ca kim loi làm catt
A. 0 = 0,21µm B. 0 = 0,31µm C. 0 = 0,54µm D. 0 = 0,63µm
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan 8
Câu 48. Chiếu bc xcó bước ng 1 = 0,405µm vào catôt ca 1 tế bào quang đin thì vn tốc ban đầu cực đại ca electrôn
v1, thay bc x khác có tn s f2 = 16.1014 Hz thì vn tốc ban đầu cc đại ca electrôn v2 = 2v1. Công thoát ca electrôn
ra khi catôt là
A. 1,88 eV. B. 3,2eV. C. 1,6eV. D. 2,2 eV.
Câu 49. Chiếu lần lượt hai bc xạ điện tbước sóng 1 2 vi 2 = 21 vào mt tm kim loi thì t số động năng ban
đầu cc đại ca quang electron bt ra khi kim loi là 9 . Gii hạn quang đin ca kim loi là 0 . T s 0 / 1 bng
A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7
Câu 50. Khi chiếu bc xcó bước sóng 1 = 0,236m vào catôt ca 1 tế bào quang đin tcác quang electrôn đu b gi
li bi hiệu đin thế hãm U1 =2,749 V. Khi chiếu bc x có bước sóng 2 thì hiệu đin thế hãm là U2 =6,487V. Giá tr ca 2
A. 0,23m. B. 0,138m. C. 0,362m. D. 0,18m.
Câu 51. Ca tt ca tế bào quang điện được rọi sáng đng thi bi hai bc x: mt bc x1 = 0,2m và mt bc x có tn
s f2 = 1,67.1015Hz. Công thoát electron ca kim loại đó là A = 3,0 (eV). Động năng ban dầu cực đại ca quang electron là
A. 3,2eV B. 5,1eV C. 6,26eV D. 3,9eV
2. Hiện tượng quang đin ngoài vi vt dn cô lp
Câu 52. Công thoát electron khi đồng là 4,57eV. Khi chiếu bc x bước sóng = 0,14m vào mt qu cu bằng đồng đặt
xa các vt khác thì qu cầu đưcch điện đến điện thế cực đại
A. 0,43 V. B. 4,3V. C. 0,215V. D. 2,15V.
Câu 53. Công thoát electron khi đồng là 4,57eV. Chiếu chùm bc xạ đin từ có bước sóng o mt qu cu bằng đồng đặt
xa các vt khác thì qu cầu đạt được đin thế cc đại 3V. Bước sóng ca chùm bc xạ điện t đó là
A. 1,32m. B. 0,132m. C. 2,64m. D. 0,164m.
Câu 54. Khi chiếu ln lượt hai bc x có tn s là f1, f2 (vi f1 < f2) vào mt qu cu kim loại đặt cô lp thì đều xy ra hin
tượng quang đin vi điện thế cực đại ca qu cu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thi hai bc x trên vào qu cu này t
điện thế cực đại ca nó là
A. V2. B. (V1 + V2) C. V1. D. |V1 -V2|.
3. Chuyển đng ca electron quang điện trong điện trường và từ trưng
Câu 55. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng =0,075µm lên mặt kim loại dùng catt của một tế bào quang điện có công
thoát là 8,3.10-19J. Các electron quang điện được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hp hướng vào mt từ trường đều có
cảm ứng từ B =10–4 T, sao cho
B
vuông góc với phương ban đầu của vận tốc electron. Bán kính cực đại của quỹ đạo của
electron là
A. 11,375cm B. 22,75cm C. 11,375mm D. 22,75mm
Câu 56. Chiếu bc x đơn sắc bước sóng =0,533(µm) vào mt tm kim loi công thoát electron A=3.10–19J. Dùng màn
chn ch ra mt chùm hp electron quang điện và cho chúng bay o mt min t trưng đu có cm ng t
B
. Hướng
chuyn đng của electron quang điện vuông góc vi
B
. Biết bán kính cực đại ca quỹ đạo các electron là R=22,75mm . Cm
ng t B ca t tng bng
A. B = 2.10–4(T) B. B = 10–4(T) C. B = 1,2.10–4(T) D. B = 0,92.10–4(T)
Câu 57. Khi chiếu cm bc xλ=0,2µm rt hp o tâm ca catt phng ca mt tế bào quang đin công thoát electron là
1,17.10-19J. Ant ca tế bào quang điện cũng có dạng bn phng song song vi catt. Đặt vào gia antcatôt mt hiệu điện
thế UAK = -2V thì vn tc cc đại ca electron khi đến ant bng
A. 1,1.106m/s B. 1,1.105m/s C. 1,22.1012m/s D. 1,22.1010m/s
************************************
S PHÁT X TIA RƠNGHEN
Năng lượng phôtôn của tia Rơn ghen:
hc
Bước sóng ngn nht ca tia X là
min =
AK
Ue
hc
.
tn s ln nht ca tia X:
h
Ue
fAK
.
max
Trong ống nghen có một dòng điện to bi s chuyển động ca e t catt sang ant: gi Ne là số e đến đối âm cc
trong thi gian t thì cường đ dòng điện trong ng là: I =
t
eNe.
Câu 1. Mt tia X mềm có bước sóng 125pm.ng lượng ca phô tôn tương ng có giá trị nào sau đây?
A. 104eV B. 103eV C. 102eV D. 2.103eV.
Câu 2. Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Số đin tử đập vào đối catt trong 1 phút là
A. 2,4.1016 B. 16.1015 C. 24.1014 D. 2,4.1017
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan 9
Câu 3. Hiu điện thế gia ant catt ca mt ng Rơnghen là U = 25 kV. Coi vn tc ban đầu ca chùm êlectrôn phát
ra t catt bng không. Biết hng s Plăng h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C. Tn s ln nht của tia Rơnghen do ng y
th phát ra là
A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1015 Hz.
Câu 4. Tn s ln nht trong chùm tia Rơnghen là fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu ca e ri catôt không đáng k. Cho
biết: h = 6,625.10–34J.s; c=3.108m/s; e= 1,6.10–19 C. Động năng của electron đập vào đối catt là:
A. 3,3125.10-15J B. 4.10-15J C. 6,25.10-15J D. 8,25.10-15J
Câu 5. Ống Rơnghen có hiệu đin thế gia anôt và catôt là 12000V, phát ra tia X bưc sóng ngn nht là . Để có tia X
cứng hơn, có bước sóng ngn nht’ ngn hơn bước sóng ngn nht 1,5 ln, thì hiệu đin thế gia anôt và catôt phi
A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V
QUANG PH CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
Câu 1. Trng thái dng ca nguyên t là
A.
trạng thái đứng yên ca nguyên t.
B.
trng thái chuyn động đều ca nguyên t
C.
trạng thái mà trong đó mọi eletron ca nguyên tử đu không chuyn đng đối vi ht nhân
D. mt trong s các trạng thái có năng lưng xác định mà nguyên t có th tn ti.
Câu 2. Chn phát biểu đúng. trạng thái dừng, nguyên t
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. Không bức xạ nhưng có thể hấp th năng lượng.
C. không hp thụ, nhưng có th bc xnăng lượng. D. Vn có th hp th bc xạ năng lưng.
Câu
3.
Chn
phát
biu
sai
v
mu
nguyên
t
Bo?
A.
Tiên
đ
v
c
trng
thái
dng:
Nguyên
t
ch
tn
ti
trong
nhng
trng
thái
năng
lượng
c
định gi
các
trng
thái
dng.
Trong
các
trng
thái
dng
ngun
t
bc
x
năng
lượng
.
B.
Tiên
đ
v
s
bc
x
hay
hp
th:
Khi
ngun
t
chuyn
t
trng
thái
dng
năng
lượng
Em
chuyn sang
trng
thái
dng
năng
lượng
En
(Vi
En
<
Em)
thì
nguyên
t
phát
ra
1
phôton
năng
lượng
: ε
=
hf
mn
=
E
m
-
E
n
C.
Nếu
ngun
t
đang
trng
thái
dng
năng
lưng
thp
En
hp
th
được
mt
phôton
năng lượng
đúng
bng
hiu
Em
-
En
t
chuyn
lên
trng
thái
dng
Em.
D.
Trong
c
trng
thái
dng
ca
ngun
t,
electron
ch
chuyn
đng
quanh
ht
nhân
theo
nhng
quĩ
đạo
n
nh
hoàn
tn c
định
gi
là
quĩ
đo
dng.
Câu 4. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ--pho điểm nào dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo ca các electron . B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên t.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tcó hạt nhân.
Câu 5. Mu nguyên t Bo và gii thích quang ph vch áp dụng được cho
A.
Nguyên t He
B.
Nguyên t H
C.
Nguyên t H và các iôn tương tự H D. mi nguyên t
Câu 6. Khi nguyên tử đangmức năng lượng L , truyền một photon có năng ng , với EM – EL < < EN - EL . Hỏi sau đó
nguyên tử sẽ ...
A. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M B. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng N
C. Không hấp thụ photon và vẫn mức năng lượng L D. Phát xphoton và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản
Câu
7.
Chn
phát
biu
sai
v
đặc
đim
ca
quang
ph
ca
Hidro?
A.
y
Laiman
trong
ng
t
ngoi
.
B.
y
Pasen
trong
vùng
hng
ngoi
.
C.
y
Banme
gm
4
vch
trong
ng
ánh
ng
nhìn
thy
và
mt
phn
vùng
t ngoi.
D.
trng
thái
cơ
bn
ngun
t
hidro
năng
lượng
cao
nht.
Câu 8. Trong quang ph vạch hiđrô, bốn vch nm trong vùng ánh sáng trông thy có màu
A. đỏ, cam, chàm, tím. B. đỏ, lam, chàm,m. C. đỏ, cam, lam, tím. D. đỏ, cam, vàng, tím
Câu 9. y Pasen ng vi s chuyn electron t qu đạo xa ht nhân v qu đạo nào sau đây?
A.
Qu đạo K B. Qu đạo M
C.
Qu đo L
D
. Qu đo N
Câu 10. Dãy Banme ng vi s chuyn ca electron t qu đạo xa ht nhân v qu đạo nào sau đây?
A.
Qu đạo K
B
. Qu đo M C. Qu đo L
D
. Qu đo N
Câu 10. Các bc x trong dãy Pasen thuc v di nào của sóng đin t:
A.
Nhìn thy B. Hng ngoi
C .
T ngoi
D.
Mt phn t ngoi và mt phn nhìn thy
Câu 11. Dãy Laiman nằm trong vùng:
A. t ngoại. B. ánh sáng nhìn thy. C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu
12.
Vch
quang
ph
bước
sóng
0,6563
m
là
vch
thuc
y
:
A.
Laiman
B.
Ban-me
C.
Pa-sen
D.
Banme
hoc
Pa
sen
Câu 13. Khi nguyên tử Hyđro bị kích thích sao cho các e chuyn lên quý đo N thì nguyên t có th phát ra các bc x ng
vi nhng vch nào trong dãy Banme:
A. Vạch đ H và vch lam H
B.
Vạch đỏ H
C.
Vch lam H
D.
Tt c các vch trong dãy này
Câu
14.
Nếu nguyên t hydro b kích thích sao cho electron chuyn lên qu đo N.
S
bc
x
tối đa
nguyên
t
hidrô
th
phát
ra
khi
e
tr
v
li
trng
thái
cơ
bn
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6