50 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế kèm theo đáp án
1. Lợi ích từ chuyên môn hóa và thương mại quốc tế là:
a. Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
b. Hiệu quả tiêu dùng tăng
c. Hiu quả sản xuất tăng
d. a, b đều đúng
e. a,c đều đúng
2. TMQT ko bao gồm:
a. Xuất khẩu hàng hóa
b. Đầu tư nước ngoài
c. Gia công cho nước ngoài
d. B,c đều đúng
3. Chính sách TMQT của 1 nước nhm
a. Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn
b. Bảo hộ sản xuất trong nước
c. Điu chỉnh TMQT
d. a, b đều đúng
e. a,b, c đều đúng
4. Theo D. Ricardo, trong trường hợp li thế cân bằng thì:
a. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì ko có nhu cầu trao đổi
b. Không có mậu dch giữa 2 quốc gia ko xác định đc lợi thế so nh
c. Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
d. a,b đúng
5. yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim cương ko
bao gồm
a. điu kện về yếu tố sản xuất
b. điều kin về cầu
c. điều kiện về cung
d. các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
e. a,b,c,d đều sai
6. trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính
a. giá trị của hàng hóa
b. giá trị sử dụng ca hàng hóa
c. cả a, b đều đúng
d. cả a,b,c đều sai
7. khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả ko bao gồm
a. lương của người lao động
b. tiền thuế
c. tiền trợ cấp
d. cả a,b, c đều đúng
8. trong giai đoạn 2001- 2005 nhóm hàng XK có tốc độ tăng trưởng cao nhất
bao gồm
a. nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
b. nhóm hàng ng, lâm thủy sản
c. nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
d. a,b,c đều sai
9. chính sách quản lý xuất khẩu bao gm
a. chínhch quản nguồn hàng
b. chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
c. chínhch hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM
d. a,b,c sai
10. việc quản lý bằng hạn nghạch thuế quan khác với hạn ngạch NK ở chỗ
a. không làm ng giá sản phảm
b. không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
c. ko hạn chế số lượng nhập khẩu
d. cả a,b,c đều đúng
11. mặt hàng ko thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của VN hiện nay
là :
a. đường
b. sữa
c. thuốc lá nguyên liệu
d. cả 4 câu trên đều sai
12. bin pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm
a. việc xác định giá tính thuế
b. phí, phụ phí
c. việc quy định giá
d. cả a,b, c
13. cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm A với pw= 100$/ 1 sp thuế
NK trong nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là:
a. 160
b. 140
c. 130
d. Cả a,b,c đều sai
14. Tỉ giá hối đoái của chính thức của Việt Nam tăng thì trong ngắn hạn
a. XK giảm, NK tăng
b. XK tăng, NK gim
c. XK và NK tăng
d. XNK chuyển biến ko đáng kể
e. Cả 4 câu trên đầu sai
15. Chính sách trợ giá XK sẽ dẫn đến
a. Tăng li nhuận cho nhà XK
b. ng nguồn thu cho nhà nước
c. Nguy b nước khác kiện
d. a,b đúng
e. a,c đúng
16. Chiến lược sản xuất hướng về XK được sử dụng phổ biến trong chiến lược
phát trin ngoại thương của các nước hiện nay vì:
a. giúp đạt tốc độ tăng trưởng nhanh
b. giảm sự lthuộc của quốc gia với n ngoài
c. cải thiện cán cân thanh toán
d. a,b đều đúng
e. a,c đều đúng
17. quỹ hỗ trợ XK ca Việt Nam hiện nay không thực hiện
a. cấp tín dụng hỗ trợ XK
b. bảo lãnh tín dụng XK
c. bào hiểm tín dụng XK
d. các câu trên đều sai
18. thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn bằng
6 nước G7 cộng li, XK trên 1000 tỉ USD, NK trên 1500 t USD , nhu cầu đa
dạng, công nghệ nguồn
a. Canada
b. Mexiko
c. Hoa k
d. Braxin
19. Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính
a. Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
b. Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
c. Thu nhập bình quân đầu người cao
d. Dân số đông
20. Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước XK
thực hin trợ cấp đối vi hàng XK thì hàng hóa đó sẽ:
a. Đánh thuế chống bán phá giá
b. Đánh thuế đối kháng
c. Cấm nhập khu
d. Cấp hạn nghạch NK cao
21. Biện pháp Mỹ dùng đề kiểm soát hàng NK trong 1 thời gian nhất định là:
a. Thuế
b. Hạn ngạch
c. Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
d. Cấm NK 1 số hàng nhất định
22. Mức thuế Mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là
a. 10%
b. 0.1%
c. 0%
d. 1%
23. Các DN muốn tăng sức XK sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào chuỗi
sản xuất kinh doanh của:
a. Các công ty quốc gia
b. c công ty xuyên quốc gia
c. Các công ty liên doanh
d. c công ty quốc doanh
24. Thị trường trọng tâm tại Châu Đại Dương là
a. Australia
b. New Zealand
c. A,c đêu đúng
d. a, b đều sai
25. hàng hóa VN xuất hiện chủ yếu trên khu vc Châu Phi chủ yếu là nhờ:
a. Xuất khẩu trực tiếp
b. Qua trung gian
c. Buôn lậu
d. Hàng xách tay
26. Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu vực
Châu Phi là:
a. Bắc phi
b. y phi
c. Nam phi
d. Đông phi
27. Thị trường trọng điểm tại khu vực Nam Á là:
a. Pakistan
b. ngladet
c. Iran
d. ấn độ
28. vấn đề trọng yếu ca nền kinh tế thị trường là:
a. chất lượng SP
b. m kiếm thị trường
c. đa dạng hóa sp
d. cạnh tranh
29. công cụ quan trọng nht để chiếm lĩnh thị trường nước ngoài là:
a. cạnh tranh
b. thương hiệu mnh
c. các biện pháp đẩy mạnh XK
d. giá cả
30. mục đích của biện pháp đẩy mạnh hỗ trợ XK là nhằm hỗ trợ mmang sản
xuất hàng hóa với …….tạo điu kiện cho người ta cạnh tranh tự do trên thị
trường ngoài nước
a. chi phí thấp
b. chi p cao