Trang 1 ủ ệ ố

ế ệ ố (h th ng ề ng tài chính ự ế ề ế th tr ế ị ườ

ệ ố l ỷ ệ ủ ứ ộ ủ c a các trung gian tài chính cao. l cho vay không ỷ ệ ổ i cho vay và khách hàng vay. ề ấ ố ứ ườ i và l a ch n bài cũ: nguy c r i ro đ o đ c. ữ ơ ủ ạ ứ ữ ị ườ i có nghĩa là chúng ta s l a ch n khách hàng, h u h t khách hàng ủ ơ ự ẽ ự ế ầ ọ ọ

ế ấ ả ờ ng tài chính đã d n đ n s c b i vì kinh phí s đi đ n ế ự ố ở i nghèo ế ườ ẽ ẫ

c ít an toàn (ex ante). ạ ứ ộ ơ ủ ủ ạ ứ ề ặ ạ ế ẳ , ch ng

l i, chúng tôi yêu c u tr c t c ít nh t là b ng v i t ả ổ ứ ổ ạ ầ ằ ớ ỷ ệ ả ị ườ ấ ệ ng, và do đó chúng tôi yêu c u cho vi c này qu n lý c hai công ty th n tr ng và hi u ệ ầ ả ậ ọ

C u trúc c a h th ng tài chính Pháp ấ 5 / 12 I - Tài chính tr c ti p / gián ti p - trung gian n n kinh t ngân hàng) VS n n kinh t 1) hai h th ng ệ ố - H th ng trung gian tài chính, theo đó: Trong h th ng này, t ệ ố M c đ c a các trung gian tài chính là t Tài chính và tài tr bên ngoài t ng. . ợ 1 - Trong đi u ki n c a thông tin b t đ i x ng gi a ng ệ ủ Ex-ante: nguy c b t l ọ ự ơ ấ ợ Nh ng r i ro là các th tr ng tài chính. Nguy c l a ch n b t l ấ ợ vay a r i ro, ít dung môi, dung môi là đáng nghi ng nh t. K t qu là, ng ủ thông tin v th tr ề ị ườ đ i lý tài chính c n đ ầ ượ ạ Ex bài, có m t nguy c r i ro đ o đ c. Trong m t tình hình r i ro đ o đ c, chúng ta phó thác ti n m t cho các đ i lý kinh t ộ h n nh ư ạ công ty. Đ i l th tr qu . ả Trong m t cách, các hành vi cho vay là khách hàng. ộ

Trang 2

đ c h i, đ u c (m t ộ ạ ộ ầ ư ộ ạ trong th tr ng tài chính) và r ng, do đó, có th không tôn vinh ầ ơ ể

ng c a n n kinh t , nh ng cú s c kinh t ế ự ổ , s thay đ i ố ộ ế ữ ườ ổ ấ ủ ề ủ ạ ả ế ố ụ ủ ệ ộ ph thu c vào trách nhi m c a ướ ầ , vì đi u này ph thu c vào nhà th u, có th có v n đ trong m i nguy hi m t c a công ty. Có ph i là y u t đó là bên ngoài, n ầ c ngoài s c a mình. ẽ ủ ấ ể ề ể ố ỹ ng đang là m t trong nh ng lý do innéficients ộ ả ế ệ ự ứ ữ ộ

ể ợ ng c a thông tin, phân tích các d án đ u t ấ ượ ầ ư ự , làm th nào đ ki m tra các d án ể ể ự ế c lãi ho c c t c. H có th đ đánh giá tình hình tài chính ể ể ặ ổ ứ ch c tài chính. ọ ng thông qua chuyên môn xây d ng c a t ị ườ ủ ự ủ ổ ứ ạ ch t l ng, ng n h n ầ ư ấ ỏ ắ i, các công ty nói riêng, có nhu c u đ c bi ộ ư ấ ố Ng c l ượ ạ ầ ặ ệ t 2 Có th là công ty làm cho ho t đ ng đ u t ể qu đ u t ị ườ ằ ỹ ầ ư tr c t c và hoàn tr v n. ả ố ả ổ ứ Nó ph thu c vào s thay đ i b t th ự ụ ng c a c nh tranh và b t th ườ ấ qu n lý t ố ủ ả nhà th u, và các y u t ế ố Có l ụ ề ẽ đ o đ c, v i hi u qu qu n lý qu cho vay. ả ớ ạ ứ Đi u này là do s thi u ki n th c mà th tr ề ị ườ ế t ch c tài chính xác. ổ ứ Trung gian tài chính có th làm cho các chuyên gia tài chính, xác minh s phù h p ch t l ự ủ có th ki m đ ượ ể ế c a công ty, v trí c a nó trên th tr ị ủ 2 - Vi c cho vay có m t u đãi cho đ u t thu h i mà không m t v n. dài h n tài chính. ệ ồ ạ

t qua các giai ạ ắ ề ụ ẽ ấ ể ượ

ủ , b i vì h b bu c ph i tr ti n ngay c khi suy gi m doanh s bán hàng c a ả ả ả ề ố ộ ả ọ ị ế ở

ả ệ ế ề ụ ế t ki m ệ ổ ể ể ắ ổ ạ ọ ạ ắ ủ ng h p, h th ng ngân hàng cung c p cho m t ph n ng thích h p đ hai ấ ể ợ ộ ợ ả ườ ả ứ ệ ố ượ ị ườ ng tài chính, th tr ự ng đóng m t vai trò ộ ứ t gi a th tr ệ ứ ấ ị ườ ổ ữ ơ ơ ấ ế i qu y c a ngân hàng m t giá tr nh t đ nh ng s c p và th c p. ng chính là n i phát hành c phi u và đăng ký. ầ ủ ề ổ ế ễ ạ ộ ấ ị ị

t l p các giá tr phát th i đó s quyên ti n cho l ả ng ti n m t ề ế ậ ượ ẽ ề ặ ị

ng ch ng khoán cho ch ng khoán dài h n (c phi u, trái phi u), th tr ị ườ ứ ứ ế ế ạ ổ ứ ấ ng th c p

ị ườ ứ ứ ấ ạ ọ ở ứ ng ch ng khoán đóng vai r t quan tr ng b i vì nó t o đi u ki n phát hành ch ng ề ệ ạ , ngay c khi có nguy c m t t ki m v n đ u t ố ầ ư ấ ộ ể ế ệ ơ ấ ả

t i nó cho ti n m t, nó là c n thi ặ ề ế ạ ạ ầ ả i mua, có th m t th i gian dài. ể ộ ườ i th tr ng ch ng khoán, và nh n đ ị ườ ờ ế ế ể ạ ổ ọ ậ ượ c ứ ạ ặ ộ ố ượ ế ng th tr t. H c b ng này cho phép m t s l ớ ọ ổ ị ườ ơ ế ả ộ ng nhi u h n ch t l ng các kho n đ u t ấ ỏ ề ng (tài chính) ngăn cách v i bên (c phi u) ti u h c, mà là m t th tr ọ ể ổ . ầ ư ng ị ườ N u h có tín d ng quá nhi u trong ng n h n, các công ty s đ u tranh đ v ọ ế đo n c a ạ ủ suy thoái kinh t h . ọ Nhi u v phá s n liên quan đ n tài chính ng n h n cho các doanh nghi p quá. Trung gian tài chính có vai trò trong chuy n đ i: h có th chuy n đ i các kho n ti ả ể ng n h n, dài h n tín d ng (vai trò c a bi n áp). ế ụ ạ => Trong c hai tr c đi m. nh ể ng: - Các h th ng d a trên th tr ệ ố ự Trong h th ng tài chính d a trên th tr ị ườ ị ườ ệ ố vai trò, thông qua phát hành ch ng khoán và mua ch ng khoán. ứ Chúng ta ph i phân bi ả - Các th tr ị ườ Ví d , m t công ty các v n đ c phi u, di n ra t ấ ộ ụ c a v n đ . ề ủ ấ Chúng ta ph i thi ả b n mu n. ố ạ - Th tr ị ườ mà nó mua và bán ch ng khoán đã phát hành. Th tr khoán, trong ph m vi nó có th không hoàn toàn b t đ ng ti v n. ố N u b n mua m t b t đ ng s n và bán l ộ ấ ộ ế ch cho ng ờ N u b n mua c phi u và trái phi u, h có th bán l ế ti n m t ề là c n thi ầ Th tr ị ườ d p. ị

Trang 3

ộ t", có th đ nhà đ u t ể ể ầ ư qu n lý ế ể ng tài chính trong m t "tinh khi ế ỏ ổ ụ ủ ạ ậ ng. ế ậ ấ ộ c phi u, trái phi u, mà có th t ể ự ả ế c thành l p b i các UCITS. ượ ở th tr l ỷ ệ ị ườ

ng tài chính, có m t thi tr ti n cho các qu vay. ỹ có liên quan đ n các u tiên cho hi n t i. Chúng tôi thích hi n t ng lai. ị ườ l ỷ ệ ả ề l ỷ ệ ệ ạ i đ n t ệ ạ ế ươ ế ế ủ i m t s đi m, đó là i trong n n kinh t ề t ế ạ ộ ố ể ệ ủ ự

3 Th tr ị ườ đa d ng hóa r i ro, đ hình thành gi ạ m c đích đa d ng hóa ho c mua SICAV hay FCP đã đ ặ Các th tr t l p lãi su t là t Đây là t Đây là t ư Lãi su t cũng liên quan đ n r i ro. ấ Lãi su t cũng ph n ánh nguy c t n t ơ ồ ạ ả ấ s bi u hi n c a s không ch c ch n. ắ ắ ự ể 2) Có th c s disintermediation tài chính? Th t khó đ đo l ng m c đ c a các trung gian. ự ự ể ứ ộ ủ ườ ậ

c OECD. ướ ệ t, gi a các n t đáng k gi a các n ể ữ c Anglo-Saxon và các n ướ ướ ư ứ ậ ả ả c nh Đ c và Nh t B n. ệ ố khác: tài chính t đ ng cao h n r t nhi u t ự ộ ề ạ ơ ấ ứ ẻ ủ ấ ở ứ Đ c, Nh t B n và Pháp. ậ ả ệ ữ ề ặ ự ở ữ ệ ố ọ ế ừ ể ấ Hoa Kỳ, nh ng là th p ư ệ ố ả ấ ng là th p h n nhi u. ơ ấ ặ ẫ ng trái ng tài chính, th tr ị ọ ấ ị ườ ầ ủ ề ị ườ

ng ch ng khoán. ớ ứ ụ ị ườ t đáng chú ý. ch c tài chính nên tham kh o th ệ t c , chúng ta quan sát các ngân hàng, t ấ ả ổ ứ ả ị ng ố ườ ị ườ ủ ớ ọ ữ ầ ữ ạ ở ớ

ở đa chuyên ngành ngân hàng. ộ ể đang tr nên ẻ ạ ả c m t chính sách b o ượ ụ ộ ộ v n i tiêu dùng tín d ng, th ch p, t ụ v n v qu n lý tài s n, t ả ư ấ ư ấ ặ ề ứ ủ ẫ i t o ra các qu riêng c a l n nhau c a h ). ướ ỹ ớ ạ

c chia thành hai: ậ ơ ạ ượ ẻ

ữ ngân hàng bán buôn, đ ch c. ổ ứ ạ ậ ụ ụ ộ , có nh ng ả ệ , đó cũng là m t ngân hàng qu n lý tài s n cho các doanh nghi p, ả ệ ngân hàng) ủ (đ u t ầ ư ầ ư , ch ng khoán ... và ph ng đoán trên th tr ng tài chính. Có s khác bi ự Đ c bi ữ ệ ặ Hi n có nhi u tài chính disintermediation trong h th ng Anglo-Saxon, mà cũng ph i ề ệ c b sung b i các y u t đ i Hoa Kỳ và ượ ổ ế ố ở Anh và Đ c, Nh t B n, ho c Pháp. ặ ậ ả Nh ng chia s c a trái phi u là cao ế Đi u này đ t s khác bi t gi a h th ng trung gian và h th ng disintermediated. Tài chính có th r t disintermediated, nh ng n u dòng ch y là r t quan tr ng t ư Kinh phí v n là các ngân hàng ho c th tr ị ườ Trong khi th ph n c a trái phi u là r t quan tr ng trong th tr ế phi u là ế g n gũi h n v i tín d ng ngân hàng trong th tr ơ ầ Có m t s khác bi ộ ự Cu i cùng, trên t tr ng. tài chính, là nh ng c u th l n trên th tr ầ Đây là nh ng c u th quan tr ng b i vì các t p đoàn ngân hàng l n đang t o ra các công ty ậ ủ con chuyên ngành: ngân hàng bán l T i văn phòng tín d ng nông tr i hay xã h i nói chung, có th có đ ạ hi m, m t ể ng ườ ả ế ấ qu n lý tài s n, mua SICAV hay FCP ho c ch ng khoán do ả ả ngân hàng (các ngân hàng t ủ ọ ự ạ Vì v y, các công ty b o hi m c nh tranh v i các ngân hàng có m ng l ạ ể ả l n h n nhi u c a s . ề ử ổ ớ Bên c nh đó các ngân hàng bán l ngân hàng và đ u tầ ư và qu n lý tài s n cho khách hàng t ả Ví d , tín d ng và tín d ng nông nghi p Lyonnais, đã sáp nh p, t o ra m t ngân hàng ụ đ u t ả ầ ư ộ các chính ph , các qu h u trí là ngân hàng đ u t ỹ ư Calyon. Nó mua các lo i ti n t ạ ề ệ ị ườ ứ ỏ

Trang 4

đ n gi n. đang ho t đ ng khá khác so v i ngân hàng bán l ớ ữ ẻ ơ ả ng h th ng trung gian, s'inter nh p. ả ị ườ ạ ộ ệ ố ậ ở ấ ọ

ng. ng có liên quan v i vi c qu c t ị ườ ị ườ ng, vì v y h ệ ậ ớ i đi. Ông b bu c ph i x p hàng b ng cách bãi b quy đ nh, c a các th tr ị ườ ằ ố ế ủ ả ế l ể ở ạ ệ ị ộ ỏ ị

mobiliarisation. ng: các ự ệ ọ ộ ệ ượ ị ườ 4 Nh ng ngân hàng đ u t ầ ư C hai h th ng, và th tr ệ ố Quá trình disintermediation tài chính đã tr nên r t quan tr ng trong năm 1985, sau khi do hóa th tr t ự T do hóa th tr ự Pháp tài chính không th trong đó s n xu t disintermediation. ả ấ Có m t hi n t ệ ượ ộ Đây là m t hi n t ộ c v i các th tr ướ ớ Trung gian tài chính, ch ng h n nh h ng hai ngân hàng đã c p kho n vay ư ạ ệ ng quan tr ng trong ý nghĩa là trung gian tài chính đã th c hi n m t hi p ng. ẳ ạ ấ ả

ng c chuy n đ i thành ch ng khoán (hi n t ổ ọ ể ứ ượ ế ấ ệ ượ ọ ố ộ ở ớ ơ ọ ề ố ệ ữ ủ ị ườ ơ

ả ọ ố ắ ể ng tài chính. ề ệ ng và h th ng ngân hàng, h ệ ệ ố ậ ủ ả ệ ố ng ph n h th ng th tr ệ ố c th c hi n trong s thâm nh p c a hai h th ng. ị ườ ấ

ệ ố ự ượ và th tr c th c hi n theo: Xem Delaplace. ng ti n t ề ệ ị ườ ng ệ ng tài chính, th tr ị ườ c a h th ng ngân hàng Pháp s không đ ứ

ch ng khoán ng ti n t ề ệ ứ ạ ng cho các ch ng khoán n , trong đó chia thành hai ợ ắ ộ ạ ị ườ ướ ứ i m t năm) và v a ngăn và dài ừ ộ

ị ườ ị ườ ầ ộ ộ ỉ ng cho thanh kho n ng n h n, tr thành m t th tr , mà ban đ u ch là m t th tr ở ng liên ngân hàng, mà đã là m t ớ ng mà có nhi u đi m chung v i ng ti n t ề ệ ả ị ườ ề ể ắ ạ ộ

ế

ế ể ườ ố ở ượ l i thi u € 150 000. i phát hành. c c đ nh ho c thay đ i t ặ . ổ ỷ ệ ừ ể ượ ố ị ợ ạ

ng m i là đ i m i c a năm 1985, và v a t t ớ ủ ừ ố ạ ổ

ắ c mua b i các c dân ổ ứ ỉ ề ử ể ượ ứ ư ầ ấ ạ ở

ư c ngoài đ đi đ ng trên m t tài chính n ầ ư ướ ứ ể ậ ộ

b t đ ng. ấ ộ Sau khi c p các kho n th ch p, h đã đ ả ấ mobiliarisation), mà h bán ra trên th tr ng. H có nhi u t n kém h n so v i nguy c là cao b i vì có m t m i quan h gi a r i ro và thù lao. Vì v y, khi các ngân hàng th ch p nguy hi m, h c g ng securitize các kho n vay này, và ế ấ ậ bán các ch ng khoán này trên th tr ứ ị ườ Đi u này đ ự ự ượ Nó không còn r t có liên quan đ n t ế ươ th ng ố disintermediated và h th ng trung gian. Các mô t ẽ ả ủ ệ ố Tuy nhiên, chúng tôi s nghiên c u các th tr ị ườ ẽ ng lai. t ươ Th B y 8 / 12 ứ ả ng II - Th tr ị ườ 1) Các th tr ị ườ Trong năm 1992, đã t o ra m t th tr khoang: khoang trong ng n h n (d h n (m t năm). ộ ạ Nh v y, th tr ư ậ th tr ị ườ các ng c phi u và trái phi u. th tr ị ườ ổ Các ch ng khoán n có t ợ ứ t l p b i ng c thi Thù lao đ ế ậ T năm 1999, thù lao có th đ Có ba lo i ch ng khoán n : ứ - Ch ng ch ti n g i ỉ ề ử ứ ng m i gi y - Th ạ ươ - T t trung h n ghi chú (MTNs) ạ ố Ch ng ch ti n g i và gi y th ỉ ề ử ươ ấ ứ ghi chú dài ngày t năm 1992. ừ Ch ng ch ti n g i ng n h n là ch ng khoán do các t ch c tài chính. ứ ứ ạ ỉ ề ử Đi u quan tr ng c n nh n m nh r ng các ch ng ch ti n g i có th đ ằ ọ ề hay không c trú. Vì v y, nó r t d dàng cho nhà đ u t ấ ễ Châu Âu mua ch ng khoán. ứ khi nó mua ch ng khoán, nó làm tăng giá c a các ni u €. T t nhiên, k t ể ừ ứ ủ ệ ấ

Trang 5 ứ

Th ba 12/12 5 II - Th tr 1) Các th tr ng ti n t ng ị ườ ị ườ ề ệ

ng ti n t bao g m hai ngăn: ồ

ứ ề ệ ng liên ngân hàng ng ch ng khoán n (TCN) ợ ng liên ngân hàng ị ườ ị ườ ị ườ ị ườ ứ ị ườ ng liên ngân hàng, có các giao d ch repo và giao d ch ch ng khoán ị ị ạ ứ ị ấ ng các t ổ ề ị ườ ắ ch c tài chính. ổ ứ t c các giao d ch nói chung là r t ng n h n (7 ngày). ấ ả ữ ả ạ ộ ấ ạ ươ ế ấ ữ ch c tín ổ ứ ế ứ ạ i: Đây là nh ng ch ng khoán n ợ ế ng trao đ i ti n gi a các ngân hàng trung c d a trên tài s n th ch p. ượ ự i th i đi m mua l ể ủ

nhân ho c công c ng. ợ ư ộ ng ch ng khoán n (TCN) ặ ợ ị ườ c thi ứ ng thanh kho n ng n h n. ả ạ ắ ợ ị ườ ế ượ ng ti n t ề ệ ố ớ ổ ng ch ng khoán n (TCN), đ ệ ể và m c a th tr ở ử t k đ cho phép ế ế ể , th tr ị ườ ng đ i v i c phi u và trái phi u. ế

ng ch ng khoán & Bond ứ

i thi u € 150 000. i phát hành, v i t c đ c đ nh ho c bi n. ớ ố ộ ố ị ố ở ế ặ

ươ

năm 1985 và đ c c p b i t ch c tín d ng ở ổ ứ ượ ấ ậ ụ

ch c tín d ng ho c không ph i c dân th ng trú. ứ ợ ứ ả ư ụ ườ c ban hành trong th i gian ng n (1 ngày đ n 1 năm). ở ổ ứ ờ ặ ế ắ ạ ấ do các công ty phi tài chính. ng ti n t ặ ể ệ ợ đ ề ệ ể ề ị ườ ầ ủ ọ ố ớ ố ư ộ ề ể ắ ạ ữ ứ ế

ạ thi ị ạ ặ ư ch c phát hành ư ổ ứ ứ ng ch ng khoán n , ho t đ ng nh t ợ c ngoài. c g i là nhà đ u t , có th đ c các t ch c tín d ng, ể ượ ổ ứ ầ ư ụ A) th tr a) th tr b) th tr a) th tr Trên th tr công ty mua ch ng khoán, t Có th tr T t c các ho t đ ng này đ ấ ả B o đ m cung c p t ạ ờ ả ả (TCN), ch ng khoán chính ph (ví d nh trái phi u kho b c), trái phi u do các t ụ ư ứ d ng và ụ ch ng khoán n do t ứ b) th tr ứ Vi c t o ra các th tr ị ườ ệ ạ phi tài chính các đ i lý đ can thi p vào th tr ạ Đây là th tr ng ti n t ị ườ ị ườ ề ệ Có hai m c tiêu: ụ - Vi c m phi tài chính ở ệ th tr - Vi c m c a t ở ử ừ ị ườ ệ (...) Các ch ng khoán n có t ể ứ ợ Thù lao đ c thi t l p b i ng ườ ượ ế ậ ợ B) Có ba lo i ch ng khoán n : ạ ứ a - Ch ng ch ti n g i ỉ ề ử ứ ng m i b - Gi y th ạ ấ c - T t trung h n ghi chú (MTNs) ạ ố ề ử đã t n t a) Gi y ch ng nh n ti n g i i t ồ ạ ừ ấ đ . ng ti n t c tài tr trong các th tr ượ ề ệ ị ườ Nh ng ch ng ch ti n g i phát hành b i t ỉ ề ử ữ Cu i cùng, khi đ ượ ố ng m i gi y b) Th ươ Không c trú doanh nghi p có th s d ng ti n m t đ tài tr cho th tr ể ử ụ ư ng n h n. Đi u này giúp đ trang tr i nhu c u c a h đ i v i v n l u đ ng (BFR). ả Đây là nh ng ch ng khoán có th i h n 1 ngày đ n 1 năm. ờ ạ c t o ra vào năm 1992. c) T t trung h n ghi chú đã đ ượ ạ ố t y u c a bãi b quy đ nh c a th tr Đây là y u t ng. ị ườ ủ ế ố ỏ ế ế ủ c ban hành trong trung h n ho c dài h n (h n m t năm). H đ ộ ơ ạ ọ ượ c c p b i các công ty cũng nh các t H đ ch c tín d ng. ở ọ ượ ấ ụ ổ ứ i, th tr Tóm l ạ ộ ị ườ ạ T ch c tín d ng và phi tài chính Pháp và n ụ ổ ứ ướ i mua ch ng khoán nh v y, đ Ng ượ ọ ứ ườ phi tài chính t p đoàn, công ty b o hi m. ể ậ ư ậ ả

Trang 6

6 Th t v y, m c đích c a b o hi m là đ thu th p phí b o hi m và tr l i ủ ả ậ ậ ụ ể ể ể ậ ả ả ạ

ồ ả ệ ạ ng tích, các qu t c thanh toán ho c th ỹ ươ ng ờ ặ ể ươ ượ ng thi ầ t h i). ờ

c đ t trong ng n h n. ạ ắ ả ặ ệ ể ử ụ

có th là các qu h u trí, trong đó có đóng góp ể ỹ ư ầ ư ự ư ậ

ọ ư ị ườ ng ti n t ạ ọ ư . ề ệ ng. ị ườ nh v y, nhà đ u t i hình th c l ứ ươ ả ướ ề ọ ặ ả ọ c nhà đ u t ch ng khoán, đ h n ch r i ro và tìm ki m ế ế ủ ể ạ ế ế ỹ ọ ng h đ u t cung c p các SICAV và FCP. ể ỏ ứ ấ ắ . ầ ư ệ ạ ỗ ầ ư ng ti n), nh ng c chi tr th p (thanh toán b ng lãi su t th tr ư ặ ề ể ả ấ ị ườ ể ượ c ti n m t. ề ể ể ấ ặ ằ ượ

ch c ệ ứ ổ ứ ỗ ố ớ ụ

ươ ạ t ghi chú, t ng m i ch y u c a các ngân hàng. ch c tín d ng v n tham gia ủ ế ủ ụ ẫ ế ấ ề ơ ữ

ị ườ ọ ng cho ngu n v n dài h n. ạ ố ng th c p. ứ ấ ng phát hành ch ng khoán (c phi u, trái phi u). ổ ữ ể ị ườ ế ọ ạ ế ế ế ng tài chính ng tài chính là th tr ồ t gi a ti u h c và th tr ị ườ ả ệ ng chính là th tr ứ ng s c p, các công ty phát hành c phi u và trái phi u: h t o ra và ổ ơ ấ ng này. khác, các đ i lý th ế ng xuyên cho vay, mua m t m c giá c đ nh, c đ nh ườ ạ ủ ọ ở ộ ứ iạ th i đi m phát hành c a h ố ị ố ị ứ (v i m c ớ

ế ng mua s ph thu c vào ẽ ụ ố ượ ặ ầ ơ ơ ộ

ng th c p, mà là th tr ng ch ng khoán đã phát hành và ị ườ ị ườ ứ ấ ứ ệ

c nh p vào. Các c h i th tr ị ườ ơ ộ ậ ng. ả ủ ứ ấ ổ ồ ự ng này cung c p tính thanh kho n c a ch ng khoán và cho phép tái phân b ngu n l c

ề ở ữ ầ ủ ệ ủ ệ ộ ằ ầ i, và quy n c a ề ủ ề ợ

ộ ồ ề ả ầ ả ạ ộ ề ầ ả ệ ố ố các tài li u. phí b o hi m b i th ườ ể Gi a th i gian nó góp ph n vào th i đi m đ ữ h ỗ đ ượ ặ Đó là ti n m t mà công ty b o hi m s d ng đ làm cho vi c tr n ả ợ ể ề t h i. thi ệ ạ T ng t ươ ng h u. hoàn tr d ư N u h có ti n m t trong th i gian dài, h đ a ra th tr ờ N u h có kh năng thanh toán ng n h n, h đ a vào th tr Qu cũng có th đ ể ượ H phát hành ch ng khoán đ i di n cho gi ứ có th tăng v n. Qu t ố ỹ ươ Đ c đi m c a h là đ đ ủ ọ hoàn toàn l ng. Chúng tôi có th bán qua đêm đ có đ ỏ (...) - Các thuê bao c a TCN: ủ Đ i v i ch ng ch ti n g i, có ba thuê bao chính: doanh nghi p, các t ỉ ề ử tín d ng và UCITS, 25% m i. Gi y b o lãnh th ả V trung h n t ạ ố ổ ứ H n n a, h đăng ký đ n 60%. ọ 2) Các th tr ị ườ Các th tr ị ườ Chúng ta ph i phân bi Các th tr ị ườ Trên th tr ị ườ i th tr bán t ạ ị ườ Đ i di n, t t c các tác nhân kinh t ố ệ ấ ả ch ng khoán t ứ ờ ể lãi su t quy đ nh nh ư ị ấ đ i v i trái phi u). ố ớ Vì v y, s có nhi u h n ho c ít h n nhu c u, s l ậ ề ẽ giá c đ nh. ố ị Vi c tăng v n th c hi n trên th tr ự ố ệ c ượ đã đ đã đ ượ Th tr ị ườ v n. (...) ố H là đ i di n c a m t quy n s h u trong m t ph n c a doanh nghi p. ọ ạ ộ ộ V n xã h i b ng v i s c ph n do v n đ c a h . ề ủ ọ ấ ớ ố ổ ố M t c đông có quy n qu n lý, quy n đ c thông tin, quy n l ộ ổ ề ượ ả ề tài s n ròng. ả - Các quy n qu n lý, các phi u b u trong Đ i h i, b u thành viên h i đ ng qu n tr ị ế Giám đ c, phê duy t các tài kho n, và y quy n tăng v n - Quy n đ ộ ủ t l c thông tin là m t quy n ti ế ộ ề ượ ề ệ

Trang 7

ộ ậ ả ủ ể s c ph n c a h , l ố ề c c g i là phân ph i c t c, đ ố ợ ế ủ ở ữ ủ l ậ i nhu n trong phân ph i và ngân hàng c a ố tài chính. i nhu n sau khi đ t phòng. ặ ượ ố ổ ứ ộ ế ả ạ ề ư ầ ủ ọ ợ ự ữ ượ ọ ố ị ả

ố ề ư i khác. ề ườ ề ổ ế ướ ổ ớ ổ c khi nh ng ng ữ

ộ ớ ạ ự ứ ớ c đây. ọ ướ ổ ầ ủ ể ế ư ổ ấ ủ ng t ể ổ ế ặ ấ ọ ể ổ ấ ổ ứ i thi u. ể ố ộ ầ ụ ổ ứ ẽ ằ ế ụ ổ ứ ẽ ượ ụ ồ ợ

ả ề ự ặ ợ ổ ố ữ ọ ủ ng h p ch doanh nghi p gia đình) t là trong tr ườ ệ i thi u trong tr ả ườ ả ệ ng h p k t qu tích c c c a các công ty, mà ự ủ ư ủ ế ể ợ ộ ả ố ầ ư ứ c, trong đó có c đ tài tr ợ ướ ướ ể ệ ệ ề ầ ứ ủ ể ộ ể ả ờ đ m b o, c g i là i th i đi m phát hành, phát hành trái phi u ế c hành đ ng nh v y n a ư ậ ữ ả ạ ủ ở ữ ủ ọ ể ượ ộ ch c phát hành. Nh ng không gi ng nh c phi u u đãi, h có m t giá ọ ộ ướ ư c cho m t s tr ộ ự ưở ẩ ấ ị ở ữ ể ế ằ ấ ả cho phép ch s h u c a h đ có đ ế ư ư ổ ố ng thành nh t đ nh. ạ ỏ ớ ộ ố ượ ổ ả ấ ộ ố

i nhu n. ậ ợ

ọ ủ ả ề ổ ứ ụ ọ ộ i nhu n. ậ ti n công c a m t ừ ề ủ ủ ổ ộ ộ ng đ ơ ươ 7 i nhu n sau thu và yêu c u d tr . - Đúng là m t quy n l ầ ự ữ ế ề ợ K t qu là, Đ i h i b phi u phân ph i l ậ ế ố ợ ạ ộ ỏ i ích đ tăng v n ch s h u c a doanh nghi p và đ u t l ầ ư ệ ợ C đông có quy n, theo t ổ ậ ỷ ệ ố ổ i nhu n sau khi d tr đ Đi u này phân ph i l ề Tùy thu c vào k t qu c a công ty (không c đ nh). ả ủ - Quy n tài s n ròng c a c đông quy n tài s n, ch ng h n nh khi có gió ẳ ề ủ ổ c a xã h i. (...) ộ ủ Khi có s tăng v n, các c đông v quy n đăng ký u đãi, n u ự các v n đ công ty m i c ph n, c đông có quy n mua tr ề ấ ầ 1) C phi u ế ổ Có m t s lo i hành đ ng: ộ ố ạ Đây là m t ph n c a vi c t o ra các ch ng khoán m i cho phép các đ i lý v i năng l c ệ ạ ộ c p kinh phí đ can thi p khi h không có tr ệ ấ - Các c phi u a thích. Các c ph n u đãi có các đ c đi m c a các c đông l y đi c a Lu t ậ ể ầ ư ủ b phi u, nh ng đ cung c p cho h đ đ i l y c t c trên m t s l ộ ố ượ ư ỏ Ví d , khi có m t thu nh p thu n tích c c, c t c s b ng 7,5% c a danh nghĩa. ủ ậ ự c a công ty ví d , không có chi tr c t c N u, vì lý do các kho n l ả ổ ứ ả ỗ ủ c ph c h i ngay l p t c cho các c đông. trong 3 năm, c t c s đ ổ ậ ứ Có hai l i th : ế - Kh năng cho các nhóm quan tr ng c a các c đông nh ng không ph i đa s gi quy n l c trong công ty (đ c bi - Các thuê bao có m t thù lao t ố ộ là m t đ m b o v n. ả Năm 1983, chúng tôi t o ra ch ng nh n đ u t cho các doanh nghi p nhà n ậ ạ nhu c u tài chính dài h n, và đi u này đã cho phép các doanh nghi p nhà n ạ phát hành ch ng khoán mà không b m t ki m soát c a các công ty này. ị ấ - Nh ng ữ hành đ ng b o đ m. ả ả Nh ng hành đ ng này có liên quan đ m b o t ộ ữ đ ả ượ ọ c a t ủ ổ ứ xác đ nh tr ị Nh ng s n ph m này cung c p đòn b y, b i vì b n có th mua c phi u b ng cách nh p vào ậ ẩ ả đ m b o trong m t hoãn cho m t s l ắ ầ ng r t nh , v i m t kho n thanh toán xu ng b t đ u ả ộ ả r t nh , ỏ ấ qua đó tăng l 19/12 Các khóa h c c a hành đ ng ph thu c vào c t c tr ti n và theo kỳ v ng ộ l ợ Nó cũng thay đ i tùy thu c vào m t so sánh thù lao c a mình t ộ ng. ho t đ ng nguy c t Có m t m i quan h gi a vi c th c hi n các tiêu đ và r i ro. ự ố ạ ộ ộ ươ ệ ệ ữ ủ ề ệ

Trang 8

hi n t ng đ u c ấ ệ ể ế ủ ệ ượ ầ ơ (xu t hi n ự ế ộ ế ộ ố ể c thi ị ặ i th c a giá tr th ng ẩ ạ ượ ự ế ầ ổ ế ế ể ậ ụ ổ t k đ t n d ng l ợ i m t s đi m, tăng giá c phi u là ế ế ủ ế i d ng ti n công c a chia s , c t c trên m i c phi u. ế ề ủ ỗ ổ ợ ụ ẻ ổ ứ ứ ự ư ậ ắ ầ ng đ u c , có các đ i lý b t ch ệ ượ ng bi n đ ng, ả ỹ ắ ệ ủ ầ ơ hi n t ệ ượ ố chính sách, thay đ i t c. ạ ướ ế ộ m t ph n do các ộ ộ giá ệ ổ ỷ

ộ ế ộ ả ả ệ ượ luôn tìm ki m ạ ế ờ ng bong bóng đ u c và bi n đ ng tăng không x y ra ế ầ ơ t và khi các đ i lý kinh t ế ộ t c các thông tin có s n, t c là ứ ẵ ể ng đang làm vi c t ệ ố h p d n h n. ơ ẫ ng hi u qu , n i mà giá c ph n ánh t ả ơ ả ng lai, ngay c khi nó có m t chi phí, và có th ể ậ ấ ả ấ ả ả ả t c thông tin v t ề ươ ộ

ng lai. ư c đánh giá tác đ ng c a nó trên tr v t ủ ộ ượ ả ề ươ t c , h có ph n ng thái quá. ng không hi u qu t ả ứ ả ấ ả ọ ệ ả i thích cho nh ng sai l ch t hi u qu : ệ ữ ừ ệ ề ơ d n m t s đ i lý ộ ố ạ ẫ ế ị t r ng hành đ ng đ c trên giá tr , chúng tôi có th quy t đ nh mua nó ệ c bi ượ ượ ể ộ ị ế ị

ng ch ng khoán liên quan đ n t ệ ư ế nhi uề chuyên gia nghi p d . ầ ủ ả ế và cũng không có nghĩa là

ị ườ ổ ề ng là hi u qu , ph i có m t chênh l ch gi a các c phi u liên t c ho c nhi u ữ ụ ệ ệ ế ả ả ặ ộ

i nhu n. Tr ng tài này là t n kém và đòi h i thông tin ngay l p t c. ậ ứ ố ọ ng đ ỏ ộ ố ậ ượ ệ ả c hi u qu , nó s có m t s h u qu : ả ng. ạ trong các nhà đ u c th tr ng ch ng khoán, nó s ẽ ị ườ ầ ơ ị ườ ứ ế ế ẽ không th giành chi n ể

ậ ủ Friedman, n u th tr ng này. ậ ị ườ ế ng là hi u qu , nó không th ả ệ ể

các đ i lý kinh t s đ y giá đi t ng đi t cượ ầ ơ ế ế ẽ ẩ ị ườ ừ ừ ạ giá tr c a h ị ủ ọ

ng và m c đ c a khóa h c ứ ộ ủ ể ể ướ ọ 8 Trong s ti n hóa c a m t c phi u, có th có ộ ổ c a m t bong bóng đ u c ). ầ ơ ủ Các bong bóng có liên quan đ n th c t là t s n ph m và mua ch ng khoán, c ph n, đ ứ ả d (liên quan đ n mua hàng ư đ u c ) và không l ầ ơ Ngu n c p d li u này trên chính nó: mua s gia tăng trong th c ăn, và nh v y. ồ ấ ữ ệ Trong nh ng hi n t ữ Chúng tôi th y cũng x y ra ấ do hóa c a các phong trào v n, s xu t hi n c a các qu phòng h (ng n t ự ấ ủ ự h n), s khác bi t trong chính sách ti n t ề ệ ự ạ thay đ i. ổ Trong kho ng th i gian dài, 50 năm qua, đã có không có bi n đ ng tăng. Nh ng hi n t ữ khi th tr ị ườ m t kho n đ u t ầ ư ấ ả Có th có th tr ệ ị ườ chúng ta có th thu th p t ể đ c đi u tr ị ề ượ các thông tin đ Nh ng th tr ị ườ Có nhi u gi ả 1 - Có m t s thích khác nhau cho các nguy c ộ ở suy đoán trong vi c tìm ki m các giá tr gia tăng. Trong khi nó đ ế ằ anyway. 2 - Trên th tr ứ ị ườ Nh ng ng ộ không th ể đ kh năng thông tin c n thi i hâm m ườ ữ đ x lý thông tin này. ể ử Đ i v i th tr ố ớ h n ơ ít l ậ ợ N u th tr ị ườ ế 1 - B n có th không "đánh b i" th tr ể ạ N u b n đang ở ạ th ngắ trong th tr ị ườ 2 - Ngoài ra, và đây là l p lu n c a đ đ u c gây b t n ấ ổ s. N u đó là hi u qu , th tr ả ệ cân b ng. ằ Trong th c t ự ế v m c đ l ch t ề ứ ộ ệ , giá c phi u trên, ta có th hi u xu h ng hi u qu ả ệ ế ổ th tr ừ ị ườ

i, đó là l i nhu n hi n t i ị ườ ng là hi u qu , giá s ph n ánh s cân b ng hi n t ả ệ ạ ự ẽ ệ ả ằ ợ ệ ạ ậ N u th tr ế d ki n. ự ế

Trang 9

ả ợ c a phát th i trong m t th i gian quy đ nh và lãi su t mà là ị ả ấ ộ ờ ng trình. ươ ấ ấ ằ ề

ế ẽ ủ ờ ạ ả ả c phát hành trong th i h n 10 năm, công ty s ph i tr 1 / 10 c a ấ ụ ỗ ấ ượ c khi kh u hao. ấ c a c hai và th i gian nghĩa v tr ờ ề l ơ ở ỷ ệ ủ ả c mua l i sau 10 năm, lãi đ c tính hàng năm d a trên ạ ượ ụ ướ ự

ề ế ủ

ổ ớ c li ả ệ ị ườ ượ ả ả là chính nó đ ng đó. c tr c p c a nó ợ ấ ủ c ầ ớ ổ ượ ớ ớ ậ

ể ẳ ạ ặ ộ ổ ộ ộ ộ ủ ở ữ ủ c ể ượ ạ ố ề ụ ặ ổ ủ ự ế ệ ọ

i s ti n nghĩa v ho c th c hi n các tùy ch n và bi n đ i c a nó ộ ộ ự ổ ớ ọ ế ơ ộ ể ể ệ ẽ ệ

c b o đ m đ thu h i s ti n c a mình ồ ố ề ủ ưở ế ể ẫ ả

ế ế ạ ở c, thông qua Kho b c. ạ i đã th c hi n m t ệ ế ắ ủ ướ ườ ố ớ ự ổ ộ ượ ầ ướ ố ị ng đ ầ ủ ữ ạ ươ ơ ở ụ ế ạ ươ ng

ủ ệ ạ ế ố i, mà có cùng m t m c lãi su t (lãi su t trên khuôn m t) và gi ng ứ ấ ặ ấ ộ

ứ ổ c t o ra, có th đ ụ ng thành. ế ố ế ượ ạ ả ả ủ ọ ể ượ ụ ả ủ ư ế ế ộ 9 2) Các nghĩa vụ Trái phi u là ch ng khoán n , tài s n không, đó là do các đ i lý ạ ứ ế giá tr kinh t ế ủ ị t l p trong ch thi ế ậ H u h t th i gian, có nghĩa v tr n s m b ng r t nhi u (kh u hao ụ ả ợ ớ ờ ế ầ tài chính). N u trái phi u đ ế ượ nghĩa v m i năm r t nhi u. c tính trên c s t Lãi su t đ N u trái phi u đ ế ượ ế và th i gian. t l ờ ỷ ệ Có nhi u lo i khác nhau c a trái phi u: ạ - Nghĩa v b o đ m ụ ả ả Trái phi u có b o đ m ph n ánh nh ng đ i m i tài chính trong th tr ữ ả ả ả ế t kê, và đ Vi c b o đ m, đ b o đ m, c g i là ượ ọ ệ ả ch đ đăng ký đ i v i trái phi u m i, c ph n m i v i giá đ ủ ể ượ ế ố ớ tho thu n tr c. ướ ả ế - Vi c ệ chuy n đ i trái phi u ể ổ Ch s h u c a m t trái phi u chuy n đ i thành hành đ ng, ch ng h n m t xã h i, ho c có ế th đ công ty hoàn l nghĩa v hành đ ng. ụ Đây là m t s đ i m i quan tr ng: n u m t công ty đang phát tri n nhanh, v i xem ộ ớ thu nh p tăng lên, nó s cho c h i đ trái phi u đ th c hi n vi c này ể ự ế ậ . tăng tr ng và có kh năng thu hút các nhà đ u t ầ ư ả ưở N u có s tăng tr ng không, trái phi u v n còn đ ượ ả ự ế nghĩa v . ụ ạ - Kho b c ạ trái phi u (y n m ch) ế Các trái phi u Kho b c (y n m ch) đ c phát hành b i nhà n ạ Không gi ng nh s ra m t c a nhu c u vay v n l n tu i, ng ư ự ngày xác đ nh b i nhu c u c a nhà n c. ở Nh ng y n m ch là nh ng trái phi u phát hành trên c s liên t c do Kho b c, t ế ữ v i ớ trái phi u chính ph hi n t nhau tr ưở - Các c phi u ch ng khoán c coi là nghĩa v khi h Năm 1983 v n ch s h u ch ng khoán đ ủ ở ữ ọ ứ không cho k t qu b phi u, nh ng ph i tr c a h là bi n ph thu c vào k t qu c a ế ả ỏ công ty.

, các ch ng khoán này đã đ ự ế ứ ượ ạ ố c t o ra đ tài tr cho các doanh nghi p công qu c ể ệ ợ

Trong th c t h u hoá. ữ Vì có ít h n và ít h n, nó có m t su t gi m. ả ấ ơ ơ ộ

Trang 10

ấ ẫ

ộ ạ ế ế ố ầ ư ế bi n) ư ổ c đ c l p, cũng không ph i c phi u, cũng ng h không đ ỹ ổ ỗ ế ả ổ ượ ộ ậ ứ ỹ ươ ế ứ ch ng khoán (c phi u, trái phi u, ch ng ế ế ổ ồ ộ ụ ầ ư ứ

t kê trên th tr ng c li c c u thành, đ ị ườ ế ệ ượ ả ả ề ả ươ ố ố ổ ứ ng đ u t t p th trong ể ở ượ ủ ươ ầ ư ậ ng

ộ ề ể ứ ầ ư ấ ệ ứ ỹ ỹ ầ ị ậ ố i đa. ủ ỹ ấ ể ơ ơ ề ứ ơ ủ ấ ấ ơ ổ ế ệ ộ ơ t gi a các hành đ ng c a xã h i nhi u h n ề ộ ượ ạ ủ c t o ra (tăng nguy c ơ ụ ư ệ ữ trái phi u chính ph là ít r i ro, nh ng cũng t là ệ ư ủ ủ ế i. ợ ỗ ợ c a các bi n theo thành ph n c a h . ầ ủ ọ ủ ế

ch ng khoán hóa các kho n ph i thu. ề ả c ỹ ầ ư ) ạ ẽ ứ ố ủ ợ ẫ ộ ổ ớ ứ ụ ể ượ ứ ị ườ ứ ế c nhi u h n ho c ít h n đ trang tr i d dàng, h có nhi u ho c ít c ch ng khoán niêm y t trên th tr ượ ng. ả ễ ề ề ể ặ ọ ơ ơ ặ

ậ ớ ọ ọ ơ ề ơ ơ ừ các b ng cân đ i c a h . ố ủ ọ ả ữ 10 3) D n xu t: SICAV & FCP - Các SICAV (công ty có v n đ u t Đây là cùng m t lo i ch ng khoán nh c phi u và trái phi u. Các c phi u qu và Qu t ế không ph i trái phi u. ả Nh ng ch ng khoán bao g m m t danh m c đ u t ứ ữ khoán n c , ...). ợ ụ Nh ng ch ng khoán, nh c phi u và trái phi u, đ ượ ấ ế ư ổ ứ ữ v n. ch ng khoán, và có kh năng làm tăng v n ho c l ứ ặ ỗ ố H đ i ích tr ti n. ng theo phân ph i c t c ho c l c tr l ặ ợ ọ ượ Nh ng SICAV và FCP đ c hình thành và đi u hành b i ch tr ề ữ chuy n nh ượ ể ch ng khoán (UCITS). có ni m tin đ mua ch ng khoán Qu là m t công ty mà trong đó nhà đ u t Qu và bao g m m t chuyên nghi p, có th h p lý nh t, đ làm cho h u h t ế ể ể ợ ộ ồ giá tr và báo cáo thu nh p t Nguyên t c c a s hình thành c a SICAV và FCP là đ lây lan nguy c : Qu v n đ ắ ủ ự ề nhi u h n ho c ít r i ro ch ng khoán. ủ ặ Trong, SICAV và FCP SICAV có r i ro cao h n và cao h n năng su t và SICAV ấ ủ ơ ít r i ro th p h n năng su t. Nó ph thu c vào thành ph n c a h . ầ ủ ọ ộ ụ - Các c phi u qu ỹ có nhi u r i ro: có s khác bi ữ ự ề ủ mong manh (ví d nh các công ty hàng hóa) và các công ty đ gi a các doanh nghi p m i). ớ - Các nghĩa vụ c a ủ Qu , đ c bi ỹ ặ ít có l - Quỹ có nguy c ơ h n h p - Mutual qu (qu đ u t ỹ Ti n n l n nhau, t o ra vào năm 1988, cho phép các ả Ví d , m t công ty s phát hành đ trao đ i v i tuyên b c a mình, ch ng khoán đ ch ng khoán. Các ch ng khoán đ ượ ứ Các kho n ph i thu đ ả ả h n h i ph c. ụ ồ ơ Vì v y, h thu c v các l p h c khác nhau c a r i ro. ủ ủ ộ ề ng là cao. - Các nguy c cao h n, cao h n ti n b i th ườ ồ ơ ng. - Các nguy c cao h n, càng th p s đ c b i th ấ ẽ ượ ồ ườ ơ L i th cho các ngân hàng là h lo i b nh ng kho n vay t ả ọ ạ ỏ ữ ế ợ Đ i l c vào ti n m t. i cho nh ng tuyên b , h đang b ặ ề ố ọ ổ ạ Vì v y, h chuy n giao r i ro cho các đ i lý kinh t khác. ủ ậ ướ ạ ế ể ọ

ằ ề ộ ộ ơ

ủ ọ ự ng, mà k t n i các __eurs và __eurs. Đi u này có nghĩa r ng chúng ta là r ng rãi trong m t quá trình disintermediation, n i mà các ngân hàng có first đóng vai trò trung gian tài chính (s d ng năng l c chuyên môn c a h ), sau đó ử ụ thu h i các l ế ố ồ i ích c a th tr ủ ị ườ ợ

Trang 11

ạ ấ ứ ứ danh nghĩa) trái phi u có th đ c phân tách thành ba thành ph n: ầ , ế ố ề ắ ạ ể ượ ạ ụ ờ đ ch m tr trong vi c tiêu th th i gian. ệ l ỷ ệ ự ế đó là s ti n mà các đ i lý kinh t ễ

l m phát d ki n trong cu c s ng c a ủ ự ế ộ ố ệ ỷ ệ ạ

đó là d đ nh c th đ trang tr i các r i ro, th t b i ả ủ ự ị ấ ạ ủ ư ng trên th tr ng ch ng khoán cung c p và m t ộ ấ ế ứ ườ ữ ộ ị ườ ị ng là ạ ẵ ị ườ ộ ố ể i m t s đi m, các giao d ch không còn s n có: th tr ị i mua đ đ i. ể ệ ể ổ ng ti n t : giao ả ữ ứ ấ ắ ị ườ t do đó các nhà cung c p không th tìm th y ng ườ ấ ng trong ng n h n ch ng khoán, th tr ạ ị ườ ề ệ

ể ấ ệ l ng GDP. ượ ưở ọ c coi là liên quan đ n kỳ v ng tăng tr ế ng cong lãi su t, chúng ta quan tâm là t ắ lãi su t ng n ấ l ỷ ệ i vì không ai mu n đ m t danh hi u ố th c s quan tâm đ ỷ ệ ự ự ấ ườ ờ ấ i ta nói r ng ườ ạ ằ ạ ườ ấ ấ ườ ng. ơ ạ ấ ằ ờ

c cho hai cách gi ả ả i thích: gi m thu nh p th c t ự ế d đoán m t s suy gi m trong ho t đ ng kinh t ả và giá c : ả ờ theo th i ế ậ ạ ộ ộ ự ế ự

ầ ủ ọ ố ớ ế ệ ạ ọ ẽ ề ng thu nh p th p h n trong t ấ ườ ơ giá lâu dài và ng n xu ng. i nhu n trên có hi u l c (dài h n so v i ng n h n ươ ắ ậ ơ ủ ợ ệ ự ắ ạ ạ ớ

m c giá 100 € v n đ t ở ứ ề ạ ế ấ ộ ụ , nh tr ạ ỗ ự ộ ự ấ ẽ ả ư ườ ắ i m t ví d nh lãi su t ụ ư m c 5 €. Hoa Kỳ ẽ ế ừ ể l ỷ ệ ệ ề i nhu n. ạ 22/12 11 đây chúng ta nhìn vào lãi su t ch ng khoán ng n h n và dài h n ch ng khoán. Ở i nhu n (t T ng l ế ậ ợ ổ ệ lãi su t th c t 1 - Tỷ l ấ mu n gi ữ ể ậ ố Đi u này th c s giá chênh l ch intertemporal. ự ự ề 2 - B i th ồ ườ cho t l ng nghĩa v . ụ 3 - R i ro-dùng, ụ ể ể ủ ch ký, nh ng cũng r i ro thanh kho n. ả M t trái phi u, an ninh thông th giao d ch yêu c u. ầ Nó cũng có th là t ể b tê li ị Đây là nh ng gì đã x y ra trên th tr d ch ị d ng l ạ ừ Nhìn chung, t Khi nhìn vào các đ h n lãi su t theo th i gian. ạ Nhìn chung, lãi su t cao h n lãi su t dài h n trong dài h n: ng ơ ấ ng cong lãi su t là các đ bình th N u lãi su t ng n h n tr nên cao h n lãi su t trong th i gian dài, chúng ta nói r ng các ấ ở ắ ế c l ng cong lãi su t là ng đ ượ ạ i. ấ ườ Có th có m t t l đ o ng ượ ộ ỷ ệ ả ể 1 - Các tác nhân kinh t gian. Trong đi u ki n này, h s làm tăng nhu c u c a h đ i v i trái phi u dài trong dài h n, ng lai. b i th ồ ậ đĩa này lên m c t ố ứ ỷ Ổ S có m t t l th p h n c a l ộ ỷ ệ ấ ẽ đu). N u b n mua m t trái phi u, phát hành ộ ế 5%. M i năm, công ty đã ban hành các nghĩa v chúng tôi s tr lãi su t ấ ở ứ Khi d đoán m t s suy gi m trong ho t đ ng kinh t ng h p ợ ở ạ ộ ả Hi n nay, đi u này có nghĩa các bi n pháp phòng ng a đ bù đ p, chúng tôi s mua t dài h n, k t qu là m c giá th p h n l ế S có m t s đ o ng ậ lãi su t. ấ c trong t ệ ơ ợ l ỷ ệ ả ộ ự ả ứ ượ ẽ ấ

ế ế ệ mong đ i m t s h i ph c trong ho t đ ng, h s mua ít danh hi u ộ ự ồ ạ ộ ọ ẽ ụ ợ

ng tr c s s t gi m thu nh p c a h ). K t qu là, nhu c u v trái ườ ướ ự ụ ậ ủ ọ ề ế ả ả ầ

i nhu n trên trái phi u dài s tăng lên, và s ẽ ế ẽ l cao h n t N u các đ i lý kinh t ạ trong dài h n (vì h không l ọ ạ phi u dài ế h n s gi m, vì v y t ạ ẽ ả m t l n n a trong dài t ộ ầ ữ l l ậ ỷ ệ ợ l ỷ ệ ậ ơ ỷ ệ ng n. ắ

Trang 12

ọ ộ ậ ự ữ ự ợ ủ . ự ế ổ i thích này đ ả

ế ẽ ườ ự i d đoán giá s cao h n d đoán m t ph n ng ơ ự ứ t c các t ạ ở ấ ả ơ ắ ớ ự ớ ự ộ ọ ủ ạ ấ

ấ cho năm 2003 là 87600000000 €. ệ ạ lãi su t. l ỷ ệ ầ ư ấ ể ể ơ c trong t ậ ứ

, th tr ng cho các TCN 31-12-03 là 310.000.000.000 €. ổ ậ ị ườ ỷ

ng m i gi y: 57700000000 € ứ ấ

ng v a ph i trong khu v c đ ng Euro trong n a cu i c a 04, các th ự ồ ưở ử ừ ố ủ ả ị ườ ấ ng cong lãi su t. sau 2 năm đã tăng 6 đi m c b n lên 2,36% trong ng ế ố ớ ủ ườ l ỷ ệ ẳ ủ ơ ả ứ ể

10-năm gi m 11 đi m c b n lên 3,68%. ể ơ ả ng cho ph ng c a đ ẳ ộ c có th x y ra r t nhanh chóng. ấ ng cong. ượ ể ả ề ả 12 c d a trên m t kỳ v ng d a trên thu nh p th c t L i gi ượ ự ả ờ Có m t l i thích th hai, d a trên mong đ i c a nh ng thay đ i giá c . i gi ả ứ ộ ờ ơ 2 - d đoán giá cao h n ự N u h là đ i lý h p lý ng ợ ả ứ ạ ọ ngân hàng trung ng tăng lãi su t đ đáp ng v i s đe d a c a l m phát. ươ Vi c tăng lãi su t ng n h n có th cao h n so v i s gia tăng lãi su t dài h n ạ ấ ệ giá ng n h n có th cao h n dài h n. N u t ể ắ ạ ế ỷ Nó có th là m t s đ o ng ộ ự ả ượ ể Vi c phát hành c phi u và ch ng nh n đ u t ổ ế euro. Trái phi u: 124 t ỷ ế t c các lo i ti n t N i b t trong t ạ ề ệ ấ ả euro, bao g m: Phát hành TCN: 540 t ồ - Th a thu n ch ng ch ti n g i: VND 480.500.000.000 ỉ ề ử ậ ỏ - Th ươ ạ - T t trung h n ghi chú: € 2000000000 ạ ố Trong b i c nh tăng tr ố ả tr trái phi u cho th y s làm ph ng c a đ ấ ự Đ i v i ch ng khoán chính ph Pháp, t khi l t ả ỷ ệ Nó có m t xu h ủ ườ ướ Đi u này có th đi r t nhanh: các đ o ng ấ ể (Ngu n: B n tin c a Ngân hàng c a Pháp ủ ủ ả ồ