
Trang 1
C u trúc c a h th ng tài chính Phápấ ủ ệ ố
5 / 12
I - Tài chính tr c ti p / gián ti p - trung gian n n kinh t (h th ngự ế ế ề ế ệ ố
ngân hàng) VS n n kinh t th tr ng tài chínhề ế ị ườ
1) hai h th ngệ ố
- H th ng trung gian tài chính, theo đó:ệ ố
Trong h th ng này, t l c a các trung gian tài chính cao. ệ ố ỷ ệ ủ
M c đ c a các trung gian tài chính là t l cho vay không ứ ộ ủ ỷ ệ
Tài chính và tài tr bên ngoài t ng. . ợ ổ
1 - Trong đi u ki n c a thông tin b t đ i x ng gi a ng i cho vay và khách hàng vay.ề ệ ủ ấ ố ứ ữ ườ
Ex-ante: nguy c b t l i và l a ch n bài cũ: nguy c r i ro đ o đ c. ơ ấ ợ ự ọ ơ ủ ạ ứ
Nh ng r i ro là các th tr ng tài chính. ữ ủ ị ườ
Nguy c l a ch n b t l i có nghĩa là chúng ta s l a ch n khách hàng, h u h t khách hàngơ ự ọ ấ ợ ẽ ự ọ ầ ế
vay a
r i ro, ít dung môi, dung môi là đáng nghi ng nh t. K t qu là, ng i nghèo ủ ờ ấ ế ả ườ
thông tin v th tr ng tài chính đã d n đ n s c b i vì kinh phí s đi đ n ề ị ườ ẫ ế ự ố ở ẽ ế
đ i lý tài chính c n đ c ít an toàn (ex ante). ạ ầ ượ
Ex bài, có m t nguy c r i ro đ o đ c. ộ ơ ủ ạ ứ
Trong m t tình hình r i ro đ o đ c, chúng ta phó thác ti n m t cho các đ i lý kinh t , ch ngộ ủ ạ ứ ề ặ ạ ế ẳ
h n nh ạ ư
công ty. Đ i l i, chúng tôi yêu c u tr c t c ít nh t là b ng v i t l ổ ạ ầ ả ổ ứ ấ ằ ớ ỷ ệ
th tr ng, và do đó chúng tôi yêu c u cho vi c này qu n lý c hai công ty th n tr ng và hi uị ườ ầ ệ ả ả ậ ọ ệ
qu . ả
Trong m t cách, các hành vi cho vay là khách hàng. ộ
Trang 2
2
Có th là công ty làm cho ho t đ ng đ u t đ c h i, đ u c (m t ể ạ ộ ầ ư ộ ạ ầ ơ ộ
qu đ u t trong th tr ng tài chính) và r ng, do đó, có th không tôn vinh ỹ ầ ư ị ườ ằ ể
tr c t c và hoàn tr v n. ả ổ ứ ả ố
Nó ph thu c vào s thay đ i b t th ng c a n n kinh t , nh ng cú s c kinh t , s thay đ iụ ộ ự ổ ấ ườ ủ ề ế ữ ố ế ự ổ
b t th ng c a c nh tranh và ấ ườ ủ ạ
qu n lý t t c a công ty. Có ph i là y u t ph thu c vào trách nhi m c a ả ố ủ ả ế ố ụ ộ ệ ủ
nhà th u, và các y u t đó là bên ngoài, n c ngoài s c a mình. ầ ế ố ướ ẽ ủ
Có l , vì đi u này ph thu c vào nhà th u, có th có v n đ trong m i nguy hi m ẽ ề ụ ộ ầ ể ấ ề ố ể
đ o đ c, v i hi u qu qu n lý qu cho vay. ạ ứ ớ ệ ả ả ỹ
Đi u này là do s thi u ki n th c mà th tr ng đang là m t trong nh ng lý do innéficients ề ự ế ế ứ ị ườ ộ ữ
t ch c tài chính xác. ổ ứ
Trung gian tài chính có th làm cho các chuyên gia tài chính, xác minh s phù h p ể ự ợ
ch t l ng c a thông tin, phân tích các d án đ u t , làm th nào đ ki m tra các d án ấ ượ ủ ự ầ ư ế ể ể ự
có th ki m đ c lãi ho c c t c. H có th đ đánh giá tình hình tài chính ể ế ượ ặ ổ ứ ọ ể ể
c a công ty, v trí c a nó trên th tr ng thông qua chuyên môn xây d ng c a t ch c tài chính.ủ ị ủ ị ườ ự ủ ổ ứ
2 - Vi c cho vay có m t u đãi cho đ u t ch t l ng, ng n h nệ ộ ư ầ ư ấ ỏ ắ ạ
thu h i mà không m t v n.ồ ấ ố Ng c l i, các công ty nói riêng, có nhu c u đ c bi tượ ạ ầ ặ ệ
dài h n tài chính.ạ

N u h có tín d ng quá nhi u trong ng n h n, các công ty s đ u tranh đ v t qua các giaiế ọ ụ ề ắ ạ ẽ ấ ể ượ
đo n c a ạ ủ
suy thoái kinh t , b i vì h b bu c ph i tr ti n ngay c khi suy gi m doanh s bán hàng c aế ở ọ ị ộ ả ả ề ả ả ố ủ
h . ọ
Nhi u v phá s n liên quan đ n tài chính ng n h n cho các doanh nghi p quá. ề ụ ả ế ắ ạ ệ
Trung gian tài chính có vai trò trong chuy n đ i: h có th chuy n đ i các kho n ti t ki m ể ổ ọ ể ể ổ ả ế ệ
ng n h n, dài h n tín d ng (vai trò c a bi n áp). ắ ạ ạ ụ ủ ế
=> Trong c hai tr ng h p, h th ng ngân hàng cung c p cho m t ph n ng thích h p đ haiả ườ ợ ệ ố ấ ộ ả ứ ợ ể
nh c đi m. ượ ể
- Các h th ng d a trên th tr ng:ệ ố ự ị ườ
Trong h th ng tài chính d a trên th tr ng tài chính, th tr ng đóng m t vai trò ệ ố ự ị ườ ị ườ ộ
vai trò, thông qua phát hành ch ng khoán và mua ch ng khoán. ứ ứ
Chúng ta ph i phân bi t gi a th tr ng s c p và th c p. ả ệ ữ ị ườ ơ ấ ứ ấ
- Các th tr ng chính là n i phát hành c phi u và đăng ký. ị ườ ơ ổ ế
Ví d , m t công ty các v n đ c phi u, di n ra t i qu y c a ngân hàng m t giá tr nh t đ nh ụ ộ ấ ề ổ ế ễ ạ ầ ủ ộ ị ấ ị
c a v n đ . ủ ấ ề
Chúng ta ph i thi t l p các giá tr phát th i đó s quyên ti n cho l ng ti n m t ả ế ậ ị ả ẽ ề ượ ề ặ
b n mu n. ạ ố
- Th tr ng ch ng khoán cho ch ng khoán dài h n (c phi u, trái phi u), th tr ng th c pị ườ ứ ứ ạ ổ ế ế ị ườ ứ ấ
mà nó
mua và bán ch ng khoán đã phát hành. ứ
Th tr ng ch ng khoán đóng vai r t quan tr ng b i vì nó t o đi u ki n phát hành ch ngị ườ ứ ấ ọ ở ạ ề ệ ứ
khoán, trong ph m vi ạ
nó có th không hoàn toàn b t đ ng ti t ki m v n đ u t , ngay c khi có nguy c m t ể ấ ộ ế ệ ố ầ ư ả ơ ấ
v n. ố
N u b n mua m t b t đ ng s n và bán l i nó cho ti n m t, nó là c n thi t ế ạ ộ ấ ộ ả ạ ề ặ ầ ế
ch cho ng i mua, có th m t th i gian dài. ờ ườ ể ộ ờ
N u b n mua c phi u và trái phi u, h có th bán l i th tr ng ch ng khoán, và nh n đ cế ạ ổ ế ế ọ ể ạ ị ườ ứ ậ ượ
ti n m t ề ặ
là c n thi t. H c b ng này cho phép m t s l ng nhi u h n ch t l ng các kho n đ u t . ầ ế ọ ổ ộ ố ượ ề ơ ấ ỏ ả ầ ư
Th tr ng th tr ng (tài chính) ngăn cách v i bên (c phi u) ti u h c, mà là m t th tr ng ị ườ ị ườ ớ ổ ế ể ọ ộ ị ườ
d p. ị
Trang 3
3
Th tr ng tài chính trong m t "tinh khi t", có th đ nhà đ u t ị ườ ộ ế ể ể ầ ư
đa d ng hóa r i ro, đ hình thành gi c phi u, trái phi u, mà có th t qu n lý ạ ủ ể ỏ ổ ế ế ể ự ả
m c đích đa d ng hóa ho c mua SICAV hay FCP đã đ c thành l p b i các UCITS. ụ ạ ặ ượ ậ ở
Các th tr ng tài chính, có m t thi t l p lãi su t là t l th tr ng. ị ườ ộ ế ậ ấ ỷ ệ ị ườ
Đây là t l tr ti n cho các qu vay. ỷ ệ ả ề ỹ
Đây là t l có liên quan đ n các u tiên cho hi n t i. Chúng tôi thích hi n t i đ n t ng lai. ỷ ệ ế ư ệ ạ ệ ạ ế ươ
Lãi su t cũng liên quan đ n r i ro. ấ ế ủ
Lãi su t cũng ph n ánh nguy c t n t i trong n n kinh t t i m t s đi m, đó là ấ ả ơ ồ ạ ề ế ạ ộ ố ể
s bi u hi n c a s không ch c ch n. ự ể ệ ủ ự ắ ắ
2) Có th c s disintermediation tài chính?ự ự
Th t khó đ đo l ng m c đ c a các trung gian. ậ ể ườ ứ ộ ủ

Có s khác bi t đáng k gi a các n c OECD. ự ệ ể ữ ướ
Đ c bi t, gi a các n c Anglo-Saxon và các n c nh Đ c và Nh t B n. ặ ệ ữ ướ ướ ư ứ ậ ả
Hi n có nhi u tài chính disintermediation trong h th ng Anglo-Saxon, mà cũng ph i ệ ề ệ ố ả
đ c b sung b i các y u t khác: tài chính t đ ng cao h n r t nhi u t i Hoa Kỳ và ượ ổ ở ế ố ự ộ ơ ấ ề ạ
Anh và Đ c, Nh t B n, ho c Pháp. ứ ậ ả ặ
Nh ng chia s c a trái phi u là cao Hoa Kỳ, nh ng là th p Đ c, Nh t B n và Pháp. ữ ẻ ủ ế ở ư ấ ở ứ ậ ả
Đi u này đ t s khác bi t gi a h th ng trung gian và h th ng disintermediated. ề ặ ự ệ ữ ệ ố ệ ố
Tài chính có th r t disintermediated, nh ng n u dòng ch y là r t quan tr ng t ể ấ ư ế ả ấ ọ ừ
Kinh phí v n là các ngân hàng ho c th tr ng là th p h n nhi u. ẫ ặ ị ườ ấ ơ ề
Trong khi th ph n c a trái phi u là r t quan tr ng trong th tr ng tài chính, th tr ng tráiị ầ ủ ế ấ ọ ị ườ ị ườ
phi u là ế
g n gũi h n v i tín d ng ngân hàng trong th tr ng ch ng khoán. ầ ơ ớ ụ ị ườ ứ
Có m t s khác bi t đáng chú ý. ộ ự ệ
Cu i cùng, trên t t c , chúng ta quan sát các ngân hàng, t ch c tài chính nên tham kh o thố ấ ả ổ ứ ả ị
tr ng ườ
tài chính, là nh ng c u th l n trên th tr ng. ữ ầ ủ ớ ị ườ
Đây là nh ng c u th quan tr ng b i vì các t p đoàn ngân hàng l n đang t o ra các công tyữ ầ ủ ọ ở ậ ớ ạ
con
chuyên ngành: ngân hàng bán l đang tr nên ẻ ở đa chuyên ngành ngân hàng.
T i văn phòng tín d ng nông tr i hay xã h i nói chung, có th có đ c m t chính sách b oạ ụ ạ ộ ể ượ ộ ả
hi m, m t ể ộ
ng i tiêu dùng tín d ng, th ch p, t v n v qu n lý tài s n, t v n ườ ụ ế ấ ư ấ ề ả ả ư ấ
qu n lý tài s n, mua SICAV hay FCP ho c ch ng khoán do ả ả ặ ứ
ngân hàng (các ngân hàng t t o ra các qu riêng c a l n nhau c a h ). ự ạ ỹ ủ ẫ ủ ọ
Vì v y, các công ty b o hi m c nh tranh v i các ngân hàng có m ng l i ậ ả ể ạ ớ ạ ướ
l n h n nhi u c a s . ớ ơ ề ử ổ
Bên c nh đó các ngân hàng bán l , có nh ng ạ ẻ ữ ngân hàng bán buôn, đ c chia thành hai: ượ
ngân hàng và đ u tầ ư và qu n lý tài s n cho khách hàng t ch c.ả ả ổ ứ
Ví d , tín d ng và tín d ng nông nghi p Lyonnais, đã sáp nh p, t o ra m t ngân hàng ụ ụ ụ ệ ậ ạ ộ
đ u t , đó cũng là m t ngân hàng qu n lý tài s n cho các doanh nghi p, ầ ư ộ ả ả ệ
các chính ph , các qu h u trí là ngân hàng đ u t (đ u t ngân hàng) ủ ỹ ư ầ ư ầ ư
Calyon. Nó mua các lo i ti n t , ch ng khoán ... và ph ng đoán trên th tr ng tài chính. ạ ề ệ ứ ỏ ị ườ
Trang 4
4
Nh ng ngân hàng đ u t đang ho t đ ng khá khác so v i ngân hàng bán l đ n gi n. ữ ầ ư ạ ộ ớ ẻ ơ ả
C hai h th ng, và th tr ng h th ng trung gian, s'inter nh p. ả ệ ố ị ườ ệ ố ậ
Quá trình disintermediation tài chính đã tr nên r t quan tr ng trong năm 1985, sau khi ở ấ ọ
t do hóa th tr ng. ự ị ườ
T do hóa th tr ng có liên quan v i vi c qu c t c a các th tr ng, vì v y h ự ị ườ ớ ệ ố ế ủ ị ườ ậ ệ
Pháp tài chính không th l i đi. Ông b bu c ph i x p hàng b ng cách bãi b quy đ nh, ể ở ạ ị ộ ả ế ằ ỏ ị
trong đó s n xu t disintermediation. ả ấ
Có m t hi n t ng: các ộ ệ ượ mobiliarisation.
Đây là m t hi n t ng quan tr ng trong ý nghĩa là trung gian tài chính đã th c hi n m t hi pộ ệ ượ ọ ự ệ ộ ệ
c v i các th tr ng. ướ ớ ị ườ
Trung gian tài chính, ch ng h n nh h ng hai ngân hàng đã c p kho n vay ẳ ạ ư ạ ấ ả

b t đ ng. ấ ộ
Sau khi c p các kho n th ch p, h đã đ c chuy n đ i thành ch ng khoán (hi n t ng ấ ả ế ấ ọ ượ ể ổ ứ ệ ượ
mobiliarisation), mà h bán ra trên th tr ng. ọ ị ườ
H có nhi u t n kém h n so v i nguy c là cao b i vì có m t m i quan h gi a r i ro và ọ ề ố ơ ớ ơ ở ộ ố ệ ữ ủ
thù lao.
Vì v y, khi các ngân hàng th ch p nguy hi m, h c g ng securitize các kho n vay này, và ậ ế ấ ể ọ ố ắ ả
bán các ch ng khoán này trên th tr ng tài chính. ứ ị ườ
Đi u này đ c th c hi n trong s thâm nh p c a hai h th ng. ề ượ ự ệ ự ậ ủ ệ ố
Nó không còn r t có liên quan đ n t ng ph n h th ng th tr ng và h th ng ngân hàng, hấ ế ươ ả ệ ố ị ườ ệ ố ệ
th ng ố
disintermediated và h th ng trung gian. ệ ố
Các mô t c a h th ng ngân hàng Pháp s không đ c th c hi n theo: Xem Delaplace.ả ủ ệ ố ẽ ượ ự ệ
Tuy nhiên, chúng tôi s nghiên c u các th tr ng tài chính, th tr ng ti n t và th tr ngẽ ứ ị ườ ị ườ ề ệ ị ườ
t ng lai.ươ
Th B y 8 / 12 ứ ả
II - Th tr ngị ườ
1) Các th tr ng ti n t ch ng khoánị ườ ề ệ ứ
Trong năm 1992, đã t o ra m t th tr ng cho các ch ng khoán n , trong đó chia thành hai ạ ộ ị ườ ứ ợ
khoang: khoang trong ng n h n (d i m t năm) và v a ngăn và dài ắ ạ ướ ộ ừ
h n (m t năm). ạ ộ
Nh v y, th tr ng ti n t , mà ban đ u ch là m t th tr ng liên ngân hàng, mà đã là m t ư ậ ị ườ ề ệ ầ ỉ ộ ị ườ ộ
th tr ng cho thanh kho n ng n h n, tr thành m t th tr ng mà có nhi u đi m chung v iị ườ ả ắ ạ ở ộ ị ườ ề ể ớ
các
th tr ng c phi u và trái phi u. ị ườ ổ ế ế
Các ch ng khoán n có t i thi u € 150 000. ứ ợ ố ể
Thù lao đ c thi t l p b i ng i phát hành. ượ ế ậ ở ườ
T năm 1999, thù lao có th đ c c đ nh ho c thay đ i t l . ừ ể ượ ố ị ặ ổ ỷ ệ
Có ba lo i ch ng khoán n : ạ ứ ợ
- Ch ng ch ti n g i ứ ỉ ề ử
- Th ng m i gi y ươ ạ ấ
- T t trung h n ghi chú (MTNs) ố ạ
Ch ng ch ti n g i và gi y th ng m i là đ i m i c a năm 1985, và v a t t ứ ỉ ề ử ấ ươ ạ ổ ớ ủ ừ ố
ghi chú dài ngày t năm 1992. ừ
Ch ng ch ti n g i ng n h n là ch ng khoán do các t ch c tài chính. ứ ỉ ề ử ắ ạ ứ ổ ứ
Đi u quan tr ng c n nh n m nh r ng các ch ng ch ti n g i có th đ c mua b i các c dânề ọ ầ ấ ạ ằ ứ ỉ ề ử ể ượ ở ư
hay
không c trú. ư
Vì v y, nó r t d dàng cho nhà đ u t n c ngoài đ đi đ ng trên m t tài chính ậ ấ ễ ầ ư ướ ể ứ ộ
Châu Âu mua ch ng khoán. ứ
T t nhiên, k t khi nó mua ch ng khoán, nó làm tăng giá c a các ni u €. ấ ể ừ ứ ủ ệ
Trang 5
Th ba 12/12 ứ
5
II - Th tr ngị ườ
1) Các th tr ng ti n tị ườ ề ệ

A) th tr ng ti n t bao g m hai ngăn:ị ườ ề ệ ồ
a) th tr ng liên ngân hàng ị ườ
b) th tr ng ch ng khoán n (TCN) ị ườ ứ ợ
a) th tr ng liên ngân hàngị ườ
Trên th tr ng liên ngân hàng, có các giao d ch repo và giao d ch ch ng khoán ị ườ ị ị ứ
công ty mua ch ng khoán, t t c các giao d ch nói chung là r t ng n h n (7 ngày). ứ ấ ả ị ấ ắ ạ
Có th tr ng trao đ i ti n gi a các ngân hàng trung ng các t ch c tài chính. ị ườ ổ ề ữ ươ ổ ứ
T t c các ho t đ ng này đ c d a trên tài s n th ch p. ấ ả ạ ộ ượ ự ả ế ấ
B o đ m cung c p t i th i đi m mua l i: Đây là nh ng ch ng khoán n ả ả ấ ạ ờ ể ạ ữ ứ ợ
(TCN), ch ng khoán chính ph (ví d nh trái phi u kho b c), trái phi u do các t ch c tínứ ủ ụ ư ế ạ ế ổ ứ
d ng và ụ
ch ng khoán n do t nhân ho c công c ng. ứ ợ ư ặ ộ
b) th tr ng ch ng khoán n (TCN)ị ườ ứ ợ
Vi c t o ra các th tr ng ch ng khoán n (TCN), đ c thi t k đ cho phép ệ ạ ị ườ ứ ợ ượ ế ế ể
phi tài chính các đ i lý đ can thi p vào th tr ng ti n t , th tr ng thanh kho n ng n h n. ạ ể ệ ị ườ ề ệ ị ườ ả ắ ạ
Đây là th tr ng ti n t và m c a th tr ng đ i v i c phi u và trái phi u. ị ườ ề ệ ở ử ị ườ ố ớ ổ ế ế
Có hai m c tiêu: ụ
- Vi c m phi tài chính ệ ở
- Vi c m c a t th tr ng ch ng khoán & Bond ệ ở ử ừ ị ườ ứ
(...)
Các ch ng khoán n có t i thi u € 150 000. ứ ợ ố ể
Thù lao đ c thi t l p b i ng i phát hành, v i t c đ c đ nh ho c bi n. ượ ế ậ ở ườ ớ ố ộ ố ị ặ ế
B) Có ba lo i ch ng khoán n :ạ ứ ợ
a - Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử
b - Gi y th ng m iấ ươ ạ
c - T t trung h n ghi chú (MTNs)ố ạ
a) Gi y ch ng nh n ti n g iấ ứ ậ ề ử đã t n t i t năm 1985 và đ c c p b i t ch c tín d ng ồ ạ ừ ượ ấ ở ổ ứ ụ
đ c tài tr trong các th tr ng ti n t . ượ ợ ị ườ ề ệ
Nh ng ch ng ch ti n g i phát hành b i t ch c tín d ng ho c không ph i c dân th ng trú. ữ ứ ỉ ề ử ở ổ ứ ụ ặ ả ư ườ
Cu i cùng, khi đ c ban hành trong th i gian ng n (1 ngày đ n 1 năm). ố ượ ờ ắ ế
b) Th ng m i gi yươ ạ ấ do các công ty phi tài chính.
Không c trú doanh nghi p có th s d ng ti n m t đ tài tr cho th tr ng ti n t đ ư ệ ể ử ụ ề ặ ể ợ ị ườ ề ệ ể
ng n h n. Đi u này giúp đ trang tr i nhu c u c a h đ i v i v n l u đ ng (BFR). ắ ạ ề ể ả ầ ủ ọ ố ớ ố ư ộ
Đây là nh ng ch ng khoán có th i h n 1 ngày đ n 1 năm. ữ ứ ờ ạ ế
c) T t trung h n ghi chúố ạ đã đ c t o ra vào năm 1992. ượ ạ
Đây là y u t thi t y u c a bãi b quy đ nh c a th tr ng. ế ố ế ế ủ ỏ ị ủ ị ườ
H đ c ban hành trong trung h n ho c dài h n (h n m t năm). ọ ượ ạ ặ ạ ơ ộ
H đ c c p b i các công ty cũng nh các t ch c tín d ng. ọ ượ ấ ở ư ổ ứ ụ
Tóm l i, th tr ng ch ng khoán n , ho t đ ng nh t ch c phát hành ạ ị ườ ứ ợ ạ ộ ư ổ ứ
T ch c tín d ng và phi tài chính Pháp và n c ngoài. ổ ứ ụ ướ
Ng i mua ch ng khoán nh v y, đ c g i là nhà đ u t , có th đ c các t ch c tín d ng, ườ ứ ư ậ ượ ọ ầ ư ể ượ ổ ứ ụ
phi tài chính t p đoàn, công ty b o hi m. ậ ả ể
Trang 6
6
Th t v y, m c đích c a b o hi m là đ thu th p phí b o hi m và tr l i ậ ậ ụ ủ ả ể ể ậ ả ể ả ạ