Chm đim công ty qun lý qu theo 4
loi A,B,C,D
(NDHMoney) y ban Chng khoán Nhà nước (UBCKNN) va công b d
tho Quy chế hướng dn đánh giá, xếp loi công ty qun lý quđang ly ý
kiến các thành viên th trường để xây dng h thng qun lý giám sát da trên
ri ro.
Theo d tho ca UBCKNN, vic đánh giá các công ty qun lý qu s s dng quy
chun CAMELS bao gm đánh giá qua các ch tiêu vn (capital), cht lượng tài
sn (assets), năng lc qun tr (management), kết qu kinh doanh (earning) và kh
năng thanh khon (liquidity).
Các đánh giá này s giúp phân loi nhm cnh báo sm, theo dõi giám sát hot
động ca các công ty qun lý qu, nm bt kp thi thc trng và có bin pháp x
lý kp thi đối vi các công ty hot động yếu kém, gp nhiu ri ro.
Cách chm đim nhng như tiêu chí đánh giá đưa ra s h tr cho công tác qun
lý, hoch định chính sách và công tác thanh tra ca UBCKNN, bo v tính vn
toàn ca TTCK.
V cách tính đim, đim tng hp s bng tng trng s ch tiêu nhân vi đim ch
tiêu, trong đó đim ch tiêu là giá tr bình quân gia quyn ca các nhân t cu thành
ch tiêu đó.
Trong 5 ch tiêu đánh giá thì ch tiêu v vn và năng lc qun tr chiếm trng s
cao nht (cùng chiếm 30%), tiếp theo mi đến kết qu kinh doanh (trng s 20%)
và cui cùng là cht lượng tài sn và kh năng thanh toán.
Đối vi ch tiêu v vn, đánh giá 4 nhân t v t l vn kh dng (trng s 40%),
tiếp theo là t l vn ch s hu/vn pháp định, lãi l lũy kế/vn điu l; t l đầu
tư tài chính trên vn ch s hu (trng s 20%).
Vic xếp loi các công ty qun lý qu được căn c trên đim tng hp và các đim
nhân t ca tng công ty theo 4 loi A, B, C, D theo thang đim tng hp t 80,
65, 50 đim tr lên và dưới 50 đim.
Trong vòng 15 ngày k t ngày nhn được báo cáo bán niên, báo cáo tài chính
năm, báo cáo ch tiêu an toàn tài chính, UBCKNN có trách nhim tng hp, đánh
giá, xếp loi các công ty qun lý qu.
Anh Minh - NDHMoney