
CHĂM SÓC BỆ NH NHÂN CHẤ N THƯ Ơ NG SỌ NÃO
KHOA NGOẠ I THẦ N KINH
Mụ c tiêu:
1. Nêu các nguyên nhân CTSN.
2. Phân loạ i tổ n thư ơ ng CTSN.
3. Cách hỏ i và khám lâm sàng.
4. Ý nghĩa “thờ i gian vàng”.
5. Vai trò mủ bả o hiể m trong phòng ngừ a CTSN do TNGT
6. Chăm sóc bệ nh nhân CTSN
7. Biế t đư ợ c các biế n chứ ng CTSN
8. Phòng ngừ a CTSN
I. Định nghĩa:
Chấ n thư ơ ng đầ u : Là nhữ ng tác độ ng trự c tiế p vào sọ- não, có thể có hoặ c không có biế n
chứ ng nộ i sọ
Chấ n độ ng não : Là tình trạ ng mấ t ý thứ c tạ m thờ i ngay sau chấ n thư ơ ng, thư ờ ng xả y ra
trong ít phút đầ u tiên, sau đó phụ c hồ i hoàn toàn. Bệ nh nhân có thể quên hoặ c giả m nhậ n
thứ c kéo dài nhiề u giờ hoặ c nhiề u ngày sau đó.
Phân độ chấ n độ ng não theo Cantu
II. Dịch tể họ c:
Tầ n suấ t: 200.000ca/năm (Geidet, 2001, USA)
Trẻ em chiế m 16% tổ ng số CTSN (BVCR, 2001)
10% CTSN nặ ng (GCS < 9)
Chiế m 44% tỉ lệ tử vong chung sau chấ n thư ơ ng nặ ng (Krausse, 1991)
Tỉ lệ tử vong củ a CTSN nặ ng 36,5% (Johnson, 1998)
8%
27%
65%
0 – 5 Tuoåi
5 – 10 Tuoåi
10 – 15 Tuoåi
III.Giả i phẫ u:
Phân độ
Đặ c điể m
1. Nhẹ
Quên sau chấ n thư ơ ng ≤ 30 phút
Không mấ t nhậ n thứ c
2. Trung
bình
Mấ t nhậ n thứ c ≤ 5 phút
Hoặ c quên sau chấ n thư ơ ng ≥ 30 phút
3. Nặ ng
Mấ t nhậ n thứ c ≥ 5 phút
Hoặ c quên sau chấ n thư ơ ng ≥ 24 giờ

IV. Sự khác biệ t giả i phẫ u sọ não giữ a trẻ em và ngư ờ i lớ n
Tỉ lệ đầ u/ thân : lớ n : bé dễ té ngã do đầ u nặ ng
Xư ơ ng sọ mề m, mỏ ng, đàn hồ i, nhiề u mạ ch máu : Lõm sọ pingpong chỉ xả y ra ở trẻ em
Thóp chư a đóng : Nế u tăng áp lự c nộ i sọ thì áp lự c sẽ đẩ y lên theo đư ờ ng thóp cho nên cơ
thể bé chịu đự ng đư ợ c lâu hơ n
Màng cứ ng dính lỏ ng lẻ o vớ i xư ơ ng sọ : Dễ xuấ t huyế t dư ớ i màng cứ ng
Khoang dư ớ i nhệ n rộ ng : xả y ra hộ i chứ ng rung lắ c khi tung hứ ng trẻ , dễ gây xuấ t huyế t não
V.Nguyên nhân
A. Chấ n thư ơ ng lúc sanh:
Sanh thủ thuậ t: 10%
B. Chấ n thư ơ ng sau sanh:
1. Tai nạ n giao thông: 25%
2. Té ngã: 65%
3. Tai nạ n thể thao: 10%
4. Trẻ bị ngư ợ c đãi: 2-5%
5. Tai nạ n giao thông
Nguy cơ do không độ i mũ bả o hiể m:
Tổ n thư ơ ng não tăng 3 lầ n
Nứ t sọ tăng 4,5 lầ n
Tai nạ n giao thông:
Ñieàu khieån xe Khoâng ñieàu
khieån xe ÑMBH
16
94
1
0
20
40
60
80
100
VI. Phân loạ i
+ Rách da đầ u
+ Nứ t sọ , lõm sọ pingpong
+ Dậ p não
+ Xuấ t huyế t ngoài màng cứ ng
+ Xuấ t huyế t dư ớ i màng cứ ng
+ Xuấ t huyế t trong não ……
-Phân loạ i dự a vào thang điể m Glasgow
+ >14 : Mứ c độ nhẹ
Xư ơ ng chẩ m
Xư ơ ng thái dư ơ ng
Xư ơ ng đỉnh
Xư ơ ng trán

+ Từ 9 – 13 : Mứ c độ trung bình
+ <8 : Mứ c độ nặ ng
CT scan bình thư ờ ng:
-Nhu mô não bình thư ờ ng
-Không nứ t sọ
Mộ t số tổ n thư ơ ng : rách da đầ u, nứ t sọ , rách màng cứ ng
Nứ t sọ
Vế t thư ơ ng sọ não

Máu tụ dư ớ i màng cứ ng Máu tụ trong não
Máu tụ ngoài màng cứ ng Máu tụ trong não
Xuấ t huyế t não thấ t
VII. Lâm sàng và cậ n lâm sàng:
1. Khi khám thầ n kinh cầ n phả i theo dõi nhữ ng trình tự sau:
-Tri giác ( Thang điể m Glasgow)
-Dấ u thầ n kinh định vị
-Soi đồ ng tử
-Dấ u hiệ u sinh tồ n
-Đau đầ u
-Ói
2. CLS : CT Scan
Bả ng phân độ hôn mêở trẻ em:
Trẻ lớ n
(> 4 tuổ i)
Trẻ em
(< 4 tuổ i)
Đáp ứ ng
Mở mắ t
(E)
Tự nhiên
Khi gọ i
Khi kích thích đau
Không đáp ứ ng
Tự nhiên
Khi gọ i
Khi kích thích đau
Không đáp ứ ng
4
3
2
1

Lờ i nói
(V)
Có định hư ớ ng
Nhầ m lẫ n
Từ ngữ không thích hợ p
Âm thanh vô nghĩa
Không đáp ứ ng
Bậ p bẹ , bi bô
Kích thích, quấ y khóc
Khóc khi kích thích đau
Rên rĩ khi kích đau
Không đáp ứ ng
5
4
3
2
1
Vậ n độ ng
(M)
Theo yêu cầ u
Chính xác vớ i kích thích
đau
Đáp ứ ng không chính xác
Gồ ng mấ t vỏ
Duỗ i mấ t não
Không đáp ứ ng
Cử độ ng tự nhiên
Co tay chân khi sờ
Co tay chân khi kích thích đau
Gồ ng mấ t võ
Duỗ i mấ t não
Không đáp ứ ng
6
5
4
3
2
1
Dấ u thầ n kinh định vị:
- Tổ n thư ơ ng thùy trán :Rố i loạ n hành vi, cả m xúc, lờ i nói, hộ i chứ ng loạ n thầ n cấ p sau
chấ n thư ơ ng.
- Tổ n thư ơ ng thùy thái dư ơ ng : Rố i loạ n trí nhớ , hành độ ng tình dụ c quá mứ c
- Tổ n thư ơ ng thùy đỉnh : yế u liệ t ½ ngư ờ i, mấ t lờ i.
- Tổ n thư ơ ng thùy chẩ m : mấ t thị lự c hoặ c khuyế t thị trư ờ ng
Dấ u hiệ u sinh tồ n
- Bình thư ờ ng DHST không thay đổ i
-DHST thay đổ i khi tăng áp lứ c nộ i sọ
Tam chứ ng Cushing : mạ ch chậ m, huyế t áp tăng, rố i loạ n nhịp thở
Áp lự c nộ i sọ bình thư ờ ng : 10- 15mmHg
Tăng áp lự c nộ i sọ :> 15 mmHg
CPP = MAP –ICP
CPP : Áp lự c tư ớ i máu não
MAP : Áp lự c độ ng mạ ch trung bình
ICP : Áp lự c nộ i sọ
Đồ ng tử :
+ Bình thư ờ ng : 2-3mm
+ Đồ ng tử dãn >4mm : bệ nh diễ n tiế n nặ ng
Đau đầ u : Tăng khi khố i choáng chổ nhiề u
Ói : Buồ n nôn, nôn vọ t
VIII. Chăm sóc:
1.Glasgow > 14 điể m :
Theo dõi tri giác ( Glasgow)
Dấ u thầ n kinh định vị
Theo dõi đau đầ u
Ói
DHST
Vế t thư ơ ng
CT scan
Y lệ nh
1.1 Lâm sàng ổ n định, CT scan không biế n chứ ng :
Theo dõi 1 ngày bệ nh nhân có thể xuấ t việ n
1.2 Lâm sàng ổ n định, CT scan có biế n chứ ng