
65
CHẨN ĐOÁN XỬ TRÍ HEN TRỞ NẶNG - ĐỢT CẤP
Ở NGƢỜI LỚN VÀ TRẺ EM ≥ 12 TUỔI
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AERD
Aspirin-exacerbated respiratory disease (Bệnh hô hấp kích phát
bởi aspirin)
CNTK
Chức năng thông khí
COPD
Chronic obstructive pulmonary disease (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính)
CT
Computed Tomography (chụp cắt lớp vi tính)
DPI
Dry Powder Inhaler (bình hít dạng bột khô)
FENO
Fraction of Exhaled Nitric Oxide (nồng độ Oxit Nitric trong khí thở ra)
FEV1
Forced Expiratory Volume in 1 second (thể tích khí thở ra gắng
sức trong 1 giây đầu tiên)
GERD
Gastroesophageal reflux disease (bệnh trào ngược dạ dày - thực quản)
GINA
Global Initiative for Asthma (Tổ chức Khởi động Toàn cầu phòng
chống Hen phế quản)
HPQ
ICU
Hen phế quản
Intensive Care Unit (Đơn vị chăm sóc tích cực)
ICS
Inhaled corticosteroid (corticoid dạng hít)
Ig
IL
Immunoglobulin (globulin miễn dịch)
Interleukine
LABA
Long-acting beta-2 Agonist (thuốc đồng v n beta giao cảm tác dụng
kéo dài)
LLĐ
Lƣu lƣợng đỉnh thở ra
LTRA
Leukotriene Receptor Antagonist (thuốc kháng thụ thể leukotriene)
NO
Nitric Oxide (Oxit Nitric)
NSAID
Non-steroidal anti-inflammatory drug (thuốc chống viêm
không steroid)
OCS
Oral corticosteroid (corticoid đường uống)
OSA
Obstructive sleep apnea (Ngưng thở trong lúc ngủ do tắc nghẽn).
pMDI
Pressurised metered-dose inhaler (bình xịt định liều)