Gastrointestinal Bleeding
I. Ph m vi v n đ
-Ch y máu tiêu hóa có th x y ra b t c v trí nào d c theo đ ng d dày ru t .Tính ườ
nguy hi m c a ch y máu có th thay đ i t ch y máu tr c tràng không tri u ch ng
cho t i tr y tim m ch do m t m t kh i l ng máu l n.Bs l m sàng c p c u có th ượ
khó đánh giá b nh ngay t đ u ,đ a ra m t ch n đoán và yêu c u li u pháp đi u tr . ư
-Ch y máu đ ng tiêu hoá có th x y ra b t c tu i nào ,h u h t x y ra l a tu i ườ ế
40-79t .T l t vong thí tăng cao sau 60t.Ch y máu dd-r đ c phân thành ch y máu ượ
d dày ru t trên và ch y máu đ dày ru t d i .XHTH trên x y ra trong 50- ướ
150/100000 ng i l n m i năm .Có 250000 bn nh p vi n m i năm cho XHTH trênườ
v i chi phí lên đ n 1 t $. ế
II. B n ch t gi i ph u
-Góc Treiz là ch gi a tá tràng và h ng tràng .Ch y máu trên góc Treiz là XHTH trên,
d i góc Triez là XHTH d i .Nôn máu là ch t nôn có máu .Nôn nh bã cà phê làướ ướ ư
XHTH mà máu đ c trong d dày m t th i gian đ dài đã đ c thoái hoá m tượ ượ
ph n b i acid d dày .XHTH trên th ng đ a đ n tiêu hoá máu khi nó đi qua ru t ườ ư ế
non .Đi u này đ a đ n đi c u phân đen (phân gi ng h c ín ,đen huy n ,hôi th i)mà ư ế
th ng có mùi hôi th i .Phâ màu đ s m or nâu s m đ c g i là đi c u phân cóướ ượ
máu .Đi u này th ng t XHTH d i .Tuy nhiên đ iu này cũng x y ra v i XHTH ườ ướ
trên nhanh ,th i gian đi qua ru t nhanh .Máu đ t i qua tr c tràng thìth ng là xu t ươ ườ
huy t xa ( đ i tràng xu ng ,tr c – k t tràng xichma or tr c tràng )or th i gian quaế ế
ru t nhanh .
- H ng tràng đo n xa có th có d d ng b m sinh ,đ c bi t nh là túi th a Meckel ượ ế ư
có th ch a bi u mô d dày và vì v y đ a đ n m t loét khu trú or XHTH. ư ế
III. B nh s
- B nh nhân t hy máu đâu ?
Bn có th có máu c trong ch t nôn (nôn máu ) or trong phân c a h ( đi c u ra
máu ).Nôn máu x y ra trong 50% XHTH trên .Máu qua tr c tràng có th là má đ t i ươ
,có` th th y trên gi y v sinh or đ c tr n l n v i phân . Đi c u ra máu th ng bi u ư ườ
hi n XHTH d i nh ng có th do XHTH trên nhanh v i th i gian đi qua ru t nhanh . ướ ư
- Ch t nôn c a bn có màu nâu or gi ng bã cà phê ?
Bn có th không nh n ra mà có tri u ch ng c a XHTH trên
- Bn có đi c u phân đen huy n ,gi ng h c ín or dính ?
Đi c u phân đen x y ra kho ng 70% v i XHTH trên và 1/3 bn v i XHTH d i .Đi c u ướ
phân đen có th là k t qu c a ít nh t 60ml máu XHTH trên .Đi c u phân đen d dàng b ế
sai l ch b i bn mà có th l c y u ,khó phân bi t màu or nh ng bn già và ko th cho bs ế
thông tin v phân c a h or ch t nôn .
-Bn xu t huy t tiêu hoá nhi u bao nhiêu? ế
Đi u này th ng khó đ đánh giá nh ng ph i h i bn n u máu trong ch t nôn thì là v t ườ ư ế ế
đ n thu n or là máu rõ ràng ,bao g m s hi n di n c a máu c c ..Đ i v i ch y máu quaơ
tr c tràng .bn có th ch nhìn th y m t l ng máu nh trên gi y v sinh or ng u nhiên ượ
có th nhìn th y máu c c .Ch c n m t s l ng nh máu có th làm thay đ i màu s c ượ
c a n c b n c u (kho ng 5 ml),N u có th có g ng xác đ nh s l ng máu bn đã ướ ế ượ
m t , c l ng nh m t thìa u ng trà or ít h n gi a m t thìa u ng trà và m t cái ướ ượ ư
chén ,or nhi u h n m t chén máu . ơ
- Ch y máu b t đ u khi nào ?
Ch y máu trên nhi u ngày or nhi u tu n có th bi u hi n nh ,nh ng cũng có th đ a ư ư
đ n m t máu nhi u và bn b nh n ng tr m tr ng .Kh i đ u v a m i ch y máu nhi u thìế
đôi khi bi u hi n bình ph c t phát nh ng th ng thì xu t hi n d u hi u x u. ư ườ
- Ch y máu có đau or không đau kèm theo?
Đau thì t n i t ng or t b n th .N u b viêm ,d dày và ru t có th gây ra đau n i ế
t ng .Chu vi kh u h u và h u môn có s i th n kinh b n th ;ch y máu t nh ng vùng
này có th đ a đ n đau b n th .Trong tr ng h p XHTH trên ,đau có th hi n di n ư ế ườ
trên loét or viêm d dày .Trong XHTH d i ,đau có th k t h p v i b nh viêm ru t or ướ ế
tiêu ch y nhi m trùng .Đau b n th có th t v t n t h u môn or trĩ ngo i .Ch y máu ế
không đau thì th ng có ngu n g c ru it non or trĩ n i mà không có viêm . ườ
- Bn có nôn tr c sau đó m i nôn máu ?ướ
Di u này g i ý v t rách Mallory – Weiss c a th c qu n . ế
- Nh ng tri u ch ng khác bn có là gì?
Bn có hoa m t or chóng m t ?Bn m t máu s l ng l n có th ượ
tri u ch ng c a gi m th tích or shock.
Bn có đau ng c hay th nhanh ,nông ?;M t máu và shock có th
thúc đ y thi u máu c tim or bù hô h p đ c c g ng tăng lên . ế ơ ượ
Bn có s t không ? Đi u này có th x y ra trong nh ng bn v i b nh
viêm ru t.
- Tr c đây có XHTH ch a?ướ ư
Ch y máu t nh ng v trí tr c đó có th quay tr l i trong 60% tr ng h p ướ ườ
- Bn có nh ng b nh khác không ?
Loét tr c đó or viêm d dày có th ch rõ XHTH trên .B nh gan v i tăng áp l c TMCướ
có th đ a đ n dãn th c qu n .B nh đông máu và nh ng v n đ c m máu( nh ư ế ư
hemophilia và gi m l ng PLT) có th đ a đ n ch y máu nghêim tr ng và khó khăn ượ ư ế
trong đi u tr .Túi th a đ c bi t có th cũng là ngu n ch y máu .Bn nhi m H.Pylori ượ ế
niêm m c d dày có t l m c b nh cao viêm d dày và nguy c ch y máu tiêu hoá ơ
trên .
- Bn có ph u thu t cái gì tr c đó không ? ướ
B t c bn nào có ph u thu t phình ĐMC thì đ u có nguy c rò m ch – ru t .M nh ghép ơ
xói mòn qua ĐMC vào ru t và có th đ a đ n th m ho m t máu . ư ế
- Bn đã n i soi bao gi ch a? ư
Loét đã đ7 c ch ng minh ,giãn TM or túi th a có th cung c p thông tin v ngu n ch y
máu .Dãn tĩnhm ch th c qu n theo băng ,d i or x c ng tr c đó thì tăng nguy c ch y ơ ướ ơ
máu tái phát do tăng áp c a or b nh đông máu do gan .
- Bn có dùng thu c gì tr c ko? ướ
Aspirin và NSADs có th làm tăng kh năng ch y máu t loét d dày .Nu t s t m t
đ a tr có th gây XHTH trên Bn dùng Warfarin or tiêm heparin ngo i trù có th ch y
máu d dày – ru t tr m tr ng .Steroid làm tăng kh năng c a XHTH d i .Bismuth và ướ
s t có th đ a đ n phân đen mà d l m t ng đi c u phân đen.Ăn c c i đ ng có th ư ế ưở ườ
l m t ng máu t i qua tr c tràng . ưở ươ
- Bn có u ng r u ko? ượ
S d ng r u làm tăng kh năng viêm d dày .Nó cũng có th góp ph n trong b nh máu ượ
khó đông và b nh gan .X gan do r u có th ti n tri n đ n tăng áp l c TMC v i kèm ơ ượ ế ế
theo dãn TM th c qu n và trĩ.
IV. Khám lâm sàng :
M c tiêu kh i đ u c a khám lâm sàng là đánh giá tình tr ng n ng c a b nh nhân và s
l ng máu m t .M c tiêu th hai là đ nh v v trí ch y máu d dày – ru t.Bn v i ch yượ
máu dd-r có th bi u hi n b nh c p v i shock or có th không tri u ch ng ngo i tr
tri u ch ng ch y máu c h .Khám lâm sàng thì h i h n ch trong vi c đ nh v v trí ơ ế
ch y máu ,m c dù khám tr c tràng thì r t quan tr ng .
1. T ng quát:
Da l nh , m t ,tái nh t ,tình tr ng tri giác g im sút và /or có tình tr ng nguy c p thì ướ
quan nh ý nói r ng bn b nh c p tính ,trong shock và c n h i s c c p c u.ư
2. D u hi u sinh t n:
Nh ng d u hi u m t máu có th đ c xác đ nh trong nh ng d u hi u sinh t n .Nh p tim ượ
tăng l n h n 100 l n/ph có th là m t ch d n c a m t máu ( xu t huy t n i hay Xu t ơ ế
huy t ngo i ,l ng đ nhi u).D u hi u sinh t n th đ ng b t th ng cho th y xuế ượ ế ườ
h ng h ng t i m t h u qu x u h n nh ng bn v i XHTH .C m ch và huy t ápướ ướ ơ ế
đ c thu đ c v i bn n m ng a ,ng i or đ ng.Bn s ngh 2 phút trong m i t th tr cượ ượ ư ế ướ
khi l y sinh hi u (m ch ,HA).B t c bn nào mà có tri u ch ng chóng m t or đ u óc
quay cu ng trong t th ng i thì không cho phép đo t th đ ng .Khi áp su t máu h ư ế ư ế
h n 10mmHg or m ch tăng h n 20 lan/ph t n m t i đ ng ,đi u này g i ý gi m th tíchơ ơ
.( Xem l i Still test).D u hi u sinh t n t th đ ng có th đ c nghĩ sai l ch đ c bi t ư ế ượ
trên nh ng bn dùng thu c (ví d ,beta-blockers).Nhi u bn có kh năng d tr l n và s
không h huy t áp cho đ n khi m t máu đ n m c nguy hi m đ c bi t là tr em .Nh ng ế ế ế
bn khác có th có thay đ i sinh hi u t th mà không liên quan đ61n m t máu t ch y ư ế
máu dd-r(ví d ,ng i già ,ti u đ ng v i r i lo n th n kinh t ch ).Nh ng bn dùng ườ ườ
thu c kháng lo n nh p or thu c đi u nh p có th cũng không có kh năng đáp ng thay
đ i m ch v i m t máu .Tăng nh p hô h p có th ch d n m t máu ,v i tăng hô h p đ
bù cho s l ng h ngc u b m t or bù cho nhi m acid chuy n hoá th phát sau gi m ượ
t i máu mô . ướ
3. Đ u ,m t ,tai ,nũi ,h ng:
Quan sát nh ng d u hi u c a b nh gan nh là vàng cũng m c .K t m c có th cho th y ư ế
d u hi u thi u máu và m t máu n u chúng nh t nh t. Quan sát kh u h u cho vài d u ế ế
hi u c a ch y máu t mũi or h ng .Ch y máu mũi sau or nh ng v t rách mi ng có th ế
đ a đ n nu t máu v i nôn máu và đánh giá thông mũi dd (+) gi .Ch y máu h u ph uư ế
c t Amiđam có th đ a đ n m t máu ngiêm tr ng nh loét ho i t thoái hoá 5-7 ngày ư ế ư
sau khi ph u thu t.Đi u này có th gây khó khăn cho đ ng th và đòi h i đanh giá ườ
tai ,mũi,h ng ,th m chí n u ch y máu đã d ng l i. ế
Normal Appearing Conjunctival
Reflection, Lower Lid Pale Conjunctiva, due to severe anemia
4. B ng:
Quan sát ch ng b ng .Nghe cho c tăng(do máu kích thích làm tăng nhu đ ng ru t) orướ
gi m nhu đ ng ru t ,m c dù đi u này không đ c hi u.S có th khó ch u vùng
th ng v .Đi u này có th k t h p v i loét or viêm d dày .Khám m t cái gan l n orượ ế
m m có th là manh m i c a b nh gan .Tìm ki m vài b ng ch ng c a viêm phúc ế
m c ,đi u này có th h ng t i m t nguyên nhân nhi m trùng .S m t phình đ ng ướ
m ch ch s làm tăng g i ý đ n đ ng rò m ch – ru t .S o b ng có th ch d n m t ế ườ
ph u thu t m nh ghép bao vòng ĐMC tr c đó (ph u thu t bypass) v i tăng nguy c ướ ơ
c a rò m ch – ru t or nh ng ph u thu t tr c đó cho b nh Crohn.B ng có th ướ
nh ng TM xanh l i lên quanh r n nh là đ u s a .Dãn tĩnh m ch thành b ng này x y ra ư
trong tăng áp l c TMC .Báng b ng g i ý b nh gan v i kh năng đi kèm v i b nh đông
máu or TAL TMC
5. Tr c tràng:
Khám tr c tràng thì c n thi t đ đánh giá ch y máu dd-r.S ki m tra có th cho th y ế
v t n t h u môn or trĩ .Khám b ng ngón tay s đánh giá đ p c nh ng kh i or vùngế ư
nh y c m đau .Phân lúc đó d c ki m tra máu đ i th or máu n trong phân .Ít nh t 5ml ư
máu trong đ ng tiêu hoá s cho test máu n trong phân (+).Soi h u môn có th h u íchườ
n u XHTH đ c cho r ng ngu n g c t XHTH d i.Đi u này cho phép th y đ cế ượ ướ ượ
kho ng chu vi h u môn đ đ nh rõ m t ch y máu t trĩ n i.
6. Da :
Da s đ c ki m tra ban xu t huy t or ch m xu t huy t ,g i ý m t b nh đông máu ượ ế ế
n m bên d i .Quan sát nh ng v t tích c a suy gan nh là n t nh n ,long bàn tay son và ướ ế ư
vàng da.
V. Ch n đoán phân bi t: B ng 24.1 và 24.2 mô t nguyên nhân c a ch y máu tiêu hoá trên
và d iướ