CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ  TÍNH ĐỘC LẬP CỦA  NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

HỘI THẢO

Vũ Thành Tự Anh

Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam (Harvard)

TP. Hồ Chí Minh, 24.3.2008

Lạm phát, ổn định vĩ mô,  và phát triển bền vững

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

Các ch c năng c b n c a NHTW

ơ ả ủ

 Phát hành ti nề  Đi u hành chính sách ti n t

ề ệ

 Làm ngân hàng cho chính phủ  Qu n lý d tr ngo i h i và cán cân thanh toán ạ ố ự ữ  Qu n lý h th ng ngân hàng ệ ố  Xây d ng h th ng thông tin, th c hi n các

nghiên c u v chính sách ti n t

ệ ố ề

ự ề ệ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

T CH C VÀ TÍNH Đ C L P

Ổ Ứ

Ộ Ậ

C A NHTW

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

T i sao c n m t NHTW đ c l p?

ộ ậ

ộ ự

 C n m t s phân quy n gi a 2 c quan t o ề ạ c trong ề

ữ ủ

ướ

ế

c:

ầ ơ ti n (NHTW) và tiêu ti n c a nhà n ề n n kinh t ề ế • Chính sách ti n t

 N u NHTW ch u s qu n lý c a nhà n ự ả ị s có th đ ề ệ ẽ

ủ ể ượ

h tr cho các chính sách kinh t ph i bao gi ỗ ợ ả ờ

ướ c NN s d ng đ ể ử ụ c a mình, không ế ủ i u, ồ ự ố ư ị ỉ

• Ví d : T c đ tăng cung ti n, tín d ng ch đ nh, ụ ố cũng phân b ngu n l c t ổ ề ộ ụ

l m phát, thâm h t ngân sách … ạ ụ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M c đ đ c l p c a NHTW ộ ộ ậ ủ

 Đ c l p v tài chính (financial independence)

NHTW

ề ệ

ệ ữ

c trong h th ng qu n tr NHTW

ừ ả và tài chính công  Đ c l p v nhân s (personnel independence) ướ

ệ ố

ề ộ ậ • Ai s h u NHTW? ở ữ • Kh năng NN tài tr chi tiêu nh các kho n vay t • Quan h gi a chính sách ti n t

ưở

ng c a NN đ i v i b /mi n nhi m nhân s ch ch t ố ễ

ố ớ ổ

ộ ậ ự ề • Đ i di n c a nhà n ệ ạ • nh h

ề ụ

ộ ậ

 Đ c l p v chính sách (policy independence) ộ ậ • Đ c l p v m c tiêu (goal independence) • Đ c l p v công c (instrument independence)

ộ ậ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

S h u ngân hàng trung

ng

ở ữ

ươ

S h u nhà n

c

S h u t

nhân

K t h p s h u nhà n

c và t

nhân

ở ữ

ướ

ở ữ ư

ế ợ

ở ữ

ướ

ư

South Africa

Argentina

Austria (50% c ph n chính ph ) ủ

Switzerland

Belgium (50%)

Australia

United States

Chile (50%)

Canada

Greece (10%)

Denmark

Japan (55%)

Finland

Mexico (51%)

France

Turkey (25%)

Germany

Italy (Public company)

India

Ireland

Netherland

New Zealand

Norway

Vũ Thành T Anh

ngươ

Ngân hàng trung Spain

Sweeden

United Kingdom

B ng ch ng th c nghi m v vai trò c a NHT đ c l p Ư ộ ậ ề

 M i t

ng quan gi a m c đ đ c l p c a ứ

ộ ộ ậ

ế ị

ố ươ NHTW v i:ớ • M c l m phát (ngh ch bi n) ứ ạ • Thâm h t ngân sách (ngh ch bi n) • Tăng tr

ế

ị (không rõ) ng kinh t ụ ưở ế

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

ộ ộ ậ

ứ m c l m phát

c (1955-1988)

M c đ đ c l p c a NHTW và ủ m t s n ở ộ ố ướ

ứ ạ

Ngu n: Alesina and Summers (1993), trích l

i trong Pollard (1993)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M c đ đ c l p c a NHTW và bi n thiên

ộ ộ ậ

ế c (1955-1988)

ứ l m phát ạ

ủ m t s n ở ộ ố ướ

Ngu n: Alesina and Summers (1993), trích l

i trong Pollard (1993)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M c đ đ c l p c a NHTW và t c đ ộ ố ủ ứ c (1955-1987) m t s n tăng tr ở ộ ố ướ

ộ ộ ậ ng ưở

Ngu n: Alesina and Summers (1993), trích l

i trong Pollard (1993)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

ộ ộ ậ ng

M c đ đ c l p c a NHTW và bi n thiên ế c (1955-1987) m t s n tăng tr ở ộ ố ướ

ưở

Ngu n: Alesina and Summers (1993), trích l

i trong Pollard (1993)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M c đ đ c l p c a NHTW và

ứ m c thâm h t NS

c (1973-89)

ộ ộ ậ ụ

ủ m t s n ở ộ ố ướ

Ngu n: Pollard (1993)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M c đ đ c l p c a NHTW và bi n thiên c a thâm h t NS (1973 – 1989)

ộ ộ ậ ủ

ủ ụ

ế

Ngu n: Pollard (1993)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

L p lu n ph n đ i NHTW đ c l p ố

ộ ậ

 Nh ng n ữ h ướ • Th thì h qu c a tính đ c l p cao c a NHTW là gì?

c t ng có v n đ và s l m phát m i có xu ợ ạ ủ

ấ ng ch p nh n tính đ c l p c a NHTW ế ướ ừ ấ ệ ề ộ ậ ộ ậ ậ ả ủ

ộ ộ

 Chính sách ti n t chính sách kinh t vi c làm v.v.)

là m t b ph n h u c c a h th ng ữ (tài khóa, th ệ ố ơ ủ ng m i, lao đ ng và ề ệ ế ậ ươ ạ ộ

 V m t chính tr , không th ch p nh n m t t ộ ổ ậ i không đ

ị ể ề ặ

ch c có ứ c b u ầ ượ ấ ư ạ

đ i tho i (vd: báo cáo cho c quan l p pháp)

ơ

ị ơ

quy n l c r t cao (NHTW) nh ng l ề ự ấ theo c ch dân ch : ủ ế • Phân bi t tính đ c l p v i ch u trách nhi m (accountability) và ộ ậ ệ ậ ạ ố

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

t Nam

c Vi

ướ

Ngân hàng Nhà n & H th ng D tr Liên bang M (FED)

ệ ố

ự ữ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

Ki m soát & cân b ng quy n l c

FED

ề ự ở

ng đ i mu n? ố

ộ ề ự ạ • Quan đi m ch ng t p trung quy n l c quá m c ứ

 T i sao FED ra đ i t ờ ươ ậ ự ữ

 12 ngân hàng D tr Liên bang, đ i di n cho 12 vùng  M i ngân hàng d tr liên bang có 9 th ng ự ữ ố

nhân trong vùng b u ra

ầ ấ

ố v c ngân hàng, do các NH t ố ự

• Nhóm C: 3 th ng đ c, đ i di n cho l

ầ i ích c ng đ ng, do ứ

c là quan ch c, nhân viên, hay c ổ

ạ ượ

ệ ố đ c:ố

• 9 th ng đ c b u ch t ch v i s phê chu n c a HĐTĐ FED ớ ự

ủ ị

ỗ • Nhóm A: 3 th ng đ c, là nh ng nhà chuyên môn trong lĩnh ữ ư • Nhóm B: 3 th ng đ c, là nh ng nhà lãnh đ o xu t chúng đ i ạ ữ di n cho khu v c công nghi p, nông nghi p, lao đ ng, ng i ườ ệ ệ tiêu dùng, cũng do các NH t nhân trong vùng b u ra ư ố ệ HĐTĐ Fed c (không đ ử đông c a NH) ủ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

Phân b các ngân hàng d tr liên bang

ự ữ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

S đ H th ng D tr Liên bang

ơ ồ ệ ố

ự ữ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

H i đ ng th ng đ c

ộ ồ

ệ ố ổ

 M i thành viên có nhi m kỳ c đ nh 14 năm, trên

ổ ng vi n phê chu n ệ

 G m 7 thành viên do T ng th ng b nhi m và ẩ ệ c gia h n

ố ị

là không đ ồ Th ượ ỗ th c t ự ế ượ

ạ ế ừ

 Không có 2 thành viên nào đ n t cùng m t vùng ộ  Ch t ch Fed có nhi m kỳ 4 năm và có th đ ể ượ ệ

c gia ủ ị

 Khi ch t ch m i lên thì ch t ch cũ t

h nạ

ủ ị ự ớ

ư ệ ả

rút ra kh i H i ỏ ộ ủ ị đ ng (ngay c khi ch a h t nhi m kỳ thành viên 14 ế ồ năm)

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

U ban th tr

ng m liên bang (FOMC)

ị ườ

 Bao g m 12 thành viên: 7 thành viên HĐTĐ, ch t ch ủ

ủ ị

ồ ự ữ ủ ị

NH d tr liên bang NY, và 4 ch t ch (luân phiên) c a 11 NH d tr liên bang còn l ự ữ

 Ch t ch Fed đ ng th i là ch t ch FOMC  FOMC h p 1 năm 8 l n đ quy t đ nh v ho t đ ng ề ể

i ạ ủ ị ủ ị ồ

ạ ộ ế ị ờ ầ

ng m

ủ ị

phi u nh ng t ở  M c dù ch có 4 ch t ch luân phiên đ ấ ả ủ ị ề c phép b ỏ ượ ả

ọ c a th tr ị ườ ủ ỉ ặ ư ế  Trên th c t t c các ch t ch đ u ph i có m t ặ , c 3 quy t đ nh quan tr ng c a Fed ế ị ủ ọ

ng m , d tr b t bu c, h s chi t ệ ố ộ ế

c quy t đ nh ự ế ả (nghi p v th tr ụ ị ườ ệ kh u) đ u đ ượ ề ấ ế ị cu c h p FOMC ọ ở ự ữ ắ ở ộ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

C ch đ m b o tính đ c l p c a FED

ộ ậ ủ

ế ả

ơ

 Đ c l p v tài chính ề ậ

vi c n m gi ch ng ứ ắ ữ

khoán và t

ộ ậ • Thu nh p c a Fed r t l n t ấ ớ ừ ệ ủ các kho n cho NHTM vay ả ừ ả

ố ể

ng m ố ệ ở

 Ni m tin c a th tr

ị ườ

ng đ i v i FED ố ớ

• Thu nh p này sau đó ph i chuy n vào ngân kh ậ  Đ c l p v nhân s ự ề ộ ậ • H i đ ng th ng đ c ố ộ ồ • U ban nghi p v th tr ụ ị ườ ỷ  Đ c l p v chính sách ề ộ ậ • M c tiêu ụ • Công cụ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

ch c c a NHTW VN

ứ ủ

S đơ ồ t

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

V trí, ch c năng c a NHNN VN (Lu t NHNN 1997)

c 1. NHNN là c quan c a Chính ph ướ Ư ủ ủ và là NHT c a n

ơ CHXNCN Vi ệ

ả ủ t Nam. 1. NHNN th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ứ ệ ướ

ự ạ ộ

ch c tín d ng và ngân hàng ụ ứ

c v ti n ề ề t và ho t đ ng ngân hàng; là ngân hàng phát hành ệ ti n, ngân hàng c a các t ề làm d ch v ti n t ủ ụ ề ệ

1. Ho t đ ng c a NHNN nh m n đ nh giá tr đ ng ti n ề , ị ồ

ị ạ ộ ầ

ụ ế ể ố

ổ cho Chính ph . ủ ị ủ ạ ộ ả ch c tín d ng, thúc đ y phát tri n kinh t ẩ ổ ủ ị ằ ổ góp ph n b o đ m an toàn ho t đ ng ngân hàng và h ả ệ - th ng các t ứ xã h i theo đ nh h ộ ướ ộ

1. NHNN là m t pháp nhân, ộ

h u nhà n c ng xã h i ch nghĩa. có v n pháp đ nh thu c s ộ ở ị ố ướ ; có tr s chính t i Th đô Hà N i. ộ ụ ở ủ ạ ữ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

Ngân hàng Nhà n

t Nam

M c đ đ c l p c a ộ ộ ậ ủ c Vi ệ ướ

 M c đ đ c l p c a NHNN Vi

t Nam:

ộ ậ

ủ ộ ộ ậ ứ • Đ c l p v tài chính ề • Đ c l p v nhân s • Đ c l p v chính sách (m c tiêu và công c ) ụ

ộ ậ ự ề

ộ ậ

ưở

ộ ộ ậ ề

ng nh th nào ư ế c a ề ệ ủ

ề ụ  M c đ đ c l p này nh h

ng m ụ ị ườ ụ ệ ở

ứ t i vi c đi u hành chính sách ti n t ớ ệ NHNN trong th i gian qua? ờ • Công c lãi su t ấ ụ • Công c nghi p v th tr • Công c d tr b t bu c ộ • Bi n pháp hành chính có tính b t bu c ộ

ụ ự ữ ắ

ệ ắ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M t s nhi m v quan tr ng

ộ ố

ng s n đ nh vĩ mô (ti n t

 Tăng c

) ề ệ

ợ ả

c a khu v c DN ự

ố ế ủ ợ t ch c năng thông tin ả ứ

ự ổ ườ • Chính sách ti n tề ệ • Chính sách t giáỷ • Qu n lý n qu c gia ố • Giám sát các kho n n qu c t • Th c hi n t ự ệ ố  Qu n lý r i ro ủ • Nh n di n, qu n lý, ki m soát r i ro ủ ả ệ ậ • Giám sát h th ng ngân hàng th ươ ệ ố

ng m i ạ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

M t s nhi m v quan tr ng

ộ ố

 C ng c tính n đ nh c a h th ng tài chính

ủ ệ ố ượ

 Cung c p các d ch v h tr

ả ụ ố

ố ả ả ả ả c a th tr ị ườ ủ ấ

ổ ủ • Đ m b o tính thanh kho n và l ng v n kh d ng ả • Đ m b o s n đ nh, hi u qu , và tính c nh tranh ệ ạ ả ch c tài chính ổ ứ ụ ỗ ợ

ự ổ ị ng và các t ị • Qu n lý và phát tri n ngu n nhân l c ự ể • Qu n lý và phát tri n h th ng thông tin ể ồ ệ ố ả ả

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ

Xin c m n!

ả ơ

Ngân hàng trung

Vũ Thành T Anh

ngươ