Ch

ng VI

CHU I KÍCH TH

C

ươ

ƯỚ

* Khi thi t k máy m i, ngoài vi c tính toán đ ng h c và đ ng l c h c, ng ệ ộ

ế ế ị ộ ề ị

ả ả

ả ư ộ ữ ể ậ ộ

t là tính toán chu i kích th c. ự ọ ườ ọ ớ ng quan gi a các chi ti c dung sai cho phép v v trí t k c n ph i quy đ nh đ ữ ươ ượ ả ế ầ ch t o các chi ti đ m b o kh năng làm vi c c a máy, b o đ m tính kinh t ế ế ả ệ ủ ả cũng nh đ tin c y và tu i b n c a máy. M t trong nh ng ph ổ ề ủ ị ươ cách h p lý dung sai cho phép v v trí gi a các chi ti ướ ề ị i thi ế t ế ể t đ t máy ế ạ ộ ng ti n đ xác đ nh m t ệ ỗ ữ ế ợ

i quy t v n đ sai s c a m t kích th ươ ộ

ẽ ả c t o thành t c là sai s v y u t ế ấ ố ề ế ố ng s gi ứ c bao g m nhi u ề ề ồ ề hình h c c a máy hay b ph n máy do nhi u ướ ộ ậ ố ủ ọ ủ

N i dung ch ộ kích th ướ ạ t có sai s t o nên. chi ti ế ố ạ

6.1 - Các khái ni m và đ nh nghĩa c b n ơ ả ệ ị

6.1.1 - Đ nh nghĩa ị

ỗ ướ ướ ố ế ộ ậ

ị ị m t hay m t s chi ở ộ ng quan gi a các ươ ộ ố ữ

- Chu i kích th c là m t t p h p các kích th c n i ti p nhau ợ t t o thành m t vòng khép kín. Chúng xác đ nh đ chính xác v trí t ộ ộ t tham gia l p ghép. ng tâm c a m t ho c nhi u chi ti ặ ườ ti ế ạ b m t, các đ ề ặ ủ ề ế ắ ộ

- Nh v y đ hình thành m t chu i kích th c ph i có hai đi u ki n: ư ậ ể ộ ỗ ướ ề ệ ả

+) Các kích th c n i ti p nhau. ướ ố ế

+) Các kích th ướ ạ c t o thành m t vòng khép kín. ộ

6.1.2 - Phân lo iạ

c trong các chi ti t và b ph n máy, ự ị ướ ế ậ ộ

ố ủ c thành nhi u lo i. i ta phân chu i kích th ng - Tùy theo v trí và s phân b c a chu i kích th ườ ỗ ề ướ ạ ỗ

c chi ti a) Chu i kích th ỗ ướ t ế

ỗ ướ ướ ủ c c a

c chi ti t g i là chu i kích th - Chu i kích th m t chi ti ế ọ c trong đó ch có kích th ỉ t. ướ ế ỗ ộ

t dùng đ xác đ nh đ ế ể

ộ c chi ti ặ ng quan gi a các b m t ho c ị ề ặ ữ

ng tr c c a m t chi ti t. - Chu i kích th ỗ chính xác v trí t đ ườ ị ụ ủ ướ ươ ộ ế

60

Hình 6.1 Chu i kích th c chi ti ỗ ướ t ế

c l p ráp b) Chu i kích th ỗ ướ ắ

ướ ồ

ướ ủ c c a c bao g m các kích th t l p ráp v i nhau g i là chu i kích ớ ọ ỗ

- Là chu i kích th ỗ nhi u chi ti ế ắ ề c l p. th ướ ắ

ể ị ị ề ặ ữ ng tâm c a m t s chi ti ườ ướ ắ ươ ủ ộ c l p ráp dùng đ xác đ nh đ ng quan gi a các b m t ho c ặ ớ t l p ráp v i ộ ố ế ắ - Chu i kích th ỗ chính xác v trí t các đ nhau.

Hình 6.2 Chu i kích th c l p ráp ỗ ướ ắ

ng th ng c) Chu i kích th ỗ c đ ướ ườ ẳ

- Là chu i mà các kích th c c a chu i song song v i nhau. ỗ ướ ủ ỗ ớ

c m t ph ng d) Chu i kích th ỗ ướ ặ ẳ

ướ ủ ỗ ộ ố ặ c c a chu i n m trong m t m t ph ng hay m t s m t ặ ẳ ộ

ph ng song song v i nhau. ỗ ằ - Là chu i mà các kích th ẳ ớ

c góc e) Chu i kích th ỗ ướ

Các kích th ướ c trong chu i là nh ng tr s v góc. ữ ị ố ề ỗ

c không gian f) Chu i kích th ỗ ướ

Các kích th ướ ỗ c trong ch i n m trong nh ng m t ph ng không song song v i nhau. Chu i ẳ ỗ ằ ữ ặ ớ

kích th c không gian là tr ướ ườ ủ ng h p t ng quát c a ợ ổ

chu i đ ỗ ườ ỗ ng th ng, chu i m t ph ng và chu i ặ ẳ ẳ ỗ

kích th c góc. Khi g p các chu i không gian ta có ướ ặ ỗ

c đ thể qui v chu i kích th ề ỗ ướ ườ ặ ng th ng ho c ẳ

m t ph ng b ng cách chi u các kích th c trong ế ặ ẳ ằ ướ

chu i lên các m t ph ng c a h to đ Đêcac ạ ộ ủ ệ ặ ẳ ỗ

vuông góc.

Hình 6.3 Chu i kích th c m t ph ng ỗ ướ ặ ẳ

* Ngoài ra ng i ta còn phân ra chu i kích th c đ c l p và chu i kích th ườ ỗ ướ ộ ậ ỗ ướ c quan h . ệ

- Chu i đ c l p: các kích th c trong chu i không có quan h v i chu i kích th ỗ ộ ậ ướ ệ ớ ỗ ỗ ướ c

khác. Ví d hình 6.1, hình 6.2, hình 6.3. ụ

- Chu i quan h : m t ho c m t s kích th ộ ộ ố ệ ặ ướ ỗ c có th tham gia vào hai hay nhi u chu i ể ề

61

kích th ỗ c.ướ

Ví d :ụ

c thi B1, B2, B3 là các kích th ướ t k ế ế

c công ngh A1, A2, A3 là các kích th ướ ệ

đây ta có th l y đ c hai chu i: Ở ể ấ ượ ỗ

2, A3 và B2

1, A2 và B1

G m các khâu A Chu i 1:ỗ ồ

Chu i 2ỗ : G m các khâu A ồ

ậ 2 tham gia vào hai chu i. V y ỗ

Nh v y A ư ậ đây là m t chu i quan h . ệ ỗ ộ

Hình 6.4 Ví d chu i quan h ụ ỗ ệ

c trong chu i đ ỗ ượ ọ c g i là các khâu. Theo s hình thành các khâu trong ự

i ): Là nh ng khâu không có liên quan v i nhau v m t sai s

ướ i ta phân bi t: * Các kích th chu i ng ườ ỗ ệ

ữ ớ ề ặ

- Khâu thành ph n (Aầ ụ ị ủ ố ộ c c a chúng hình thành đ c ướ ủ

(giá tr c a nó không ph thu c vào các khâu khác). Kích th ộ l p trong quá trình gia công. ậ

Trong khâu thành ph n chia ra: ầ

ầ ướ c c a nó tăng s làm tăng kích ẽ ủ

i. th +) Khâu thành ph n tăng c khâu khép kín và ng ướ : là khâu mà khi kích th c l ượ ạ

ầ ướ ủ c c a nó gi m s làm tăng kích ẽ ả

i. th +) Khâu thành ph n gi m c khâu khép kín và ng ướ ả : là khâu mà khi kích th c l ượ ạ

Giá tr c a khâu khép kín hoàn toàn ph thu c giá tr c a các khâu thành ph n trong chu i. - Khâu khép kín (AS ): Là khâu hoàn thành cu i cùng (sau khi gia công ho c l p ráp). ị ủ ặ ắ ỗ ố ị ủ ụ ầ ộ

ộ ỗ ộ ỉ ượ ở c g i là khâu kh i ọ

thu trong chu i. Trong m t chu i ch có m t khâu khép kín. Khâu khép kín còn đ ỷ ỗ

c chi ti * Mu n ố phân bi tệ khâu thành ph n và khâu khép kín c a m t chu i kích th ỗ ướ ế t

ầ các kích th ộ c trong chu i y. t gia công ủ ỗ ấ ướ c n ph i bi ầ ả ế trình t ự

ườ ộ

c xác đ nh v trí gi a hai b m t, các kích th ng là đ h ho c đ dôi nào đó ặ t tham gia vào c chi ti ề ặ ữ ị ộ ở ướ ế

Ví d :ụ Trong chu i l p ráp khâu khép kín th ỗ ắ ho c kích th ị ướ ặ chu i đ u là khâu thành ph n. ỗ ề ầ

6.2 - Gi i chu i kích th ả ỗ c ướ

i chu i kích th c: * Nhi m v c a vi c gi ụ ủ ệ ệ ả ỗ ướ

- Gi ỗ ả ớ ạ ủ ệ ị

i h n c a các khâu c dung sai, các sai l ch gi ướ c tính đ i l n ch c năng (hoàn toàn hay không hoàn toàn) và đ m ả ậ t ho c b ph n c là xác đ nh đ ượ ứ ổ ẫ ư ệ ủ ế ả ặ ộ

62

i chu i kích th sao cho chúng đ t đ ạ ượ b o yêu c u v đ chính xác cũng nh kh năng làm vi c c a chi ti ề ộ ầ ả máy.

i chu i theo ph ươ ướ ả ỗ ỗ ổ ẫ ng pháp đ i l n

ch c năng hoàn toàn và ph * Có hai ph ứ c: Gi i chu i kích th ng pháp gi ươ ả ng pháp đ i l n ch c năng không hoàn toàn. ứ ổ ẫ ươ

i chu i kích th c có th ti n hành qua hai bài toán: * Vi c gi ệ ả ỗ ướ ể ế

- Bài toán thu nậ : Trong bài toán này, yêu c u ph i xác đ nh kích th ầ ị ướ

ả i h n c a khâu khép kín khi bi t kích th c danh nghĩa, c danh nghĩa, dung sai ớ ạ ủ ế ướ

dung sai, các sai l ch gi và các sai l ch gi ệ ệ i h n c a các khâu thành ph n. ớ ạ ủ ầ

c dung sai và các sai l ch gi ướ ệ

c danh nghĩa, dung sai và sai l ch gi i h n c a các khâu ớ ạ ủ i h n c a khâu khép : Xác đ nh kích th ị t kích th ướ ệ ớ ạ ủ - Bài toán ngh chị ế

thành ph n khi bi ầ kín.

đ chính xác chung đã cho tr ẳ ừ ộ ướ c

t h p thành. i ta xu t phát t t k máy, ng ấ ế ế c a máy đ xác đ nh đ chính xác c a các chi ti ế ợ ộ ủ Ch ng h n khi thi ạ ể ườ ủ ị

i bài toán theo ph ng pháp ươ ng pháp đ i l n ch c năng hoàn toàn (ph ứ ổ ẫ ươ

6.2.1 - Gi c c đ i – c c ti u) ự ạ ả ự ể

ế ớ ạ ủ ệ

a) Bài toán thu n:ậ Bi ị ầ ướ ướ c danh nghĩa, dung sai và sai l ch gi i h n c a các c danh nghĩa, dung sai và sai l ch c a khâu khép kín, ủ ệ

ng đây là bài toán ki m nghi m). t kích th khâu thành ph n. Xác đ nh kích th (thông th ể ườ ệ

ư ệ ả

­ 6.2, 6.3, th và hình 6.7.

Hình 6.5 Sđh chu i kt chi ti

t

Hình 6.6 Sđh chu i kt l p ráp

ế

ặ Hình 6.7Sđh chu i kt m t

ph ngẳ

ơ ồ c s đ hóa thành các chu i t i, nên s đ hoá các chu i. Các chu i nh hình 6.1, ỗ ỗ ng nh các hình 6.5, hình 6.6 ng đ ng đ Đ ti n cho vi c gi ể ệ ượ ơ ồ ỗ ươ ươ ư ườ

(cid:229) là khâu khép kín thì chu i nh

Gi s ký hi u A t: ả ử ệ ư hình 6.5 có th vi ể ế ỗ

A(cid:229) = A4 = A1 - A2 - A3

ỗ Còn chu i m t ph ng nh ặ ư hình 6.7 có th vi

ẳ A(cid:229) = A3 = A1 . cosa t: ể ế + A2 . cosb

b

T ng quát có th vi t: ể ế ổ

1. A1 + b

2 . A2 + ... + b

n . An = (cid:229) n

i A i

i là nh ng h s c đ nh g i là h s nh h

A(cid:229) = b (6.1)

1 ưở

ệ ố ố ị ệ ố ả ữ ọ ế ng c a khâu thành ph n đ n ủ ầ

Trong đó b khâu khép kín.

i = +1 đ i v i các khâu tăng

b Trong chu i đ ỗ ườ ng th ng: ẳ ố ớ

i = - 1 đ i v i các khâu gi m

b ố ớ ả

i = + cosa

b Trong chu i m t ph ng: đ i v i các khâu tăng ặ ẳ ỗ ố ớ

i = - cosa

63

b đ i v i các khâu gi m ố ớ ả

ằ ể ư ậ ệ ố ả

ưở ế ợ

ng âm. Trong tr ưở ố ươ ọ ố ố ệ ố ả ỗ ườ ầ ả

ng, còn khâu ng d ng h p chung n u g i s khâu thành gi m là khâu có h s nh h ph n tăng trong chu i là m và s khâu thành ph n gi m là (n - m). T ng s khâu trong ổ chu i là n + 1. * Nh v y có th nói r ng, khâu tăng là khâu có h s nh h ả ầ ỗ

m

n

=

b

+

b

A

Do đó có th vi ể ế t công th c (6.1) t ng quát nh sau: ổ ứ ư

A i

i

A i

i

(cid:229) (cid:229) (6.2) S

1 i chu i kích th ỗ

+ 1 m c. ướ

Đây là công th c c s đ gi ứ ơ ở ể ả

Trong đó: T ng th nh t bao g m m khâu thành ph n tăng ứ ấ ầ ổ ồ

T ng th hai bao g m ( n – m) khâu thành ph n gi m ứ ầ ả ổ ồ

* Xác đ nh dung sai c a khâu khép kín: ủ ị

Trên c s công th c (6.2) nh n th y r ng: khâu khép kín có giá tr l n nh t khi các ơ ở ị ớ ứ ấ

m

n

=

b

+

b

ậ khâu tăng có giá tr l n nh t v các khâu gi m có giá tr nh nh t. ấ ằ ả ấ ề ị ớ ấ ỏ ị

A

A i

i

A i

i

max

max

min

1

+ 1

(6.3) (cid:229) (cid:229) S

m nh v y giá tr bé nh t c a khâu khép kín.

m

n

=

b

+

b

A

T ng t ươ ự ư ậ ấ ủ ị

A i

i

A i

i

min

min

max

1

m

n

m

n

+ 1 m

=

=

b

+

b

b

+

b

(6.4) (cid:229) (cid:229) S

T

A

A

)

(

A

A i

i

A i

i

A i

i

i

max

min

max

min

min

A i max

m

+ 1

1

m

+ 1

1

- - (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) S S S

n

m

=

b

b

Dung sai c a khâu khép kín: ủ

T

A

T Ai i

T Ai i

- (cid:222) (cid:229) (cid:229) S

+ 1 m ệ ố ả

1 ả

t c các khâu thành ph n gi m đ u có h s nh h ề ầ ưở ứ ng âm do đó công th c

n

T

/ b

/

T

Chú ý: t trên có th vi ấ ả t: ể ế

(cid:229)=

A

i

A i

1

(6.5) S

V y: Trong chu i kích th ậ c, dung sai khâu khép kín b ng t ng dung sai các khâu ằ ổ

ng c a chúng. ỗ thành ph n nhân v i các h s nh h ớ ướ ệ ố ả ầ ưở ủ

i = – 1

­

n

b Đ i v i chu i đ ng th ng, ta có: ố ớ ỗ ườ ẳ

T

T

(cid:222)

(cid:229)=

A

A i

1

S

V y trong chu i đ ng th ng, dung sai c a khâu khép kín b ng t ng dung sai c a các ỗ ườ ậ ủ ủ ằ ẳ ổ

khâu thành ph n.ầ

* Xác đ nh các sai l ch gi i h n: ệ ị ớ ạ

(cid:229) .

64

i h n trên c a khâu khép kín ES - Sai l ch gi ệ ớ ạ ủ

n

m

n

m

=

=

b

+

b

b

+

b

(

)

ES

A

A

i

i

A i

i

A i

i

A i max

A i min

max

m

+ 1

1

m

+ 1

1

n

m

b

+

b

=

- - (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) S S S

ES

ES

EI

i

i

i

i

m

+ 1

1

(cid:222) (6.6) (cid:229) (cid:229) S

S :

m

n

m

n

=

i h n d i c a khâu khép kín EI - Sai l ch gi ệ ớ ạ ướ ủ

=

b

+

b

b

+

b

EI

A

A

(

)

A i

i

A i

i

A i

i

A i

i

min

min

max

1

m

+ 1

1

+ 1

m

b

- - S S S (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229)

= EI

ES

(6.7)

+ EI i

i

i

i

1

m n b + 1

m

(cid:222) (cid:229) (cid:229) S

Nh v y bài toán thu n đ c gi ư ậ ậ ượ ả i xong b ng các công th c (6.2), (6.5), (6.6) và (6.7) ứ ằ

Ví d 1:ụ

* Cho chi ti t gia công nh hình v v i trình t gia công nh sau: ế ẽ ớ ư ự ư

1. Gia công m t 1 và 4 đ t kích th c A 1 ặ ạ ướ

c A 3 2. Gia công m t 2 đ t kích th ặ ạ ướ

c A 2 3. Gia công m t 3 đ t kích th ặ ạ ướ

Cho: A1 = 70-0,3 ; A2 = 30-0,15

A3 = 10+0,1

Tìm kích th ướ sai l ch c a kích th ủ ệ c danh nghĩa, dung sai và ướ c A 4

Hình 6.8 Chu i kích th ỗ ướ c th ng ẳ

b) Bài toán ngh ch: Cho dung sai và sai l ch gi i h n c a khâu khép kín. Xác đ nh dung ớ ạ ủ ị

sai, sai l ch gi i h n c a các khâu thành ph n. ệ ị ớ ạ ủ ệ ầ

* Nh n th y công th c (6.5) là ph ấ ậ ứ ươ

ng trình. Do đó đ gi

ể ả ng pháp g n đúng. Trong th c t ẩ thi ng s t s có m t ph ng trình duy nh t cho m i liên h gi a dung sai ệ ữ ố ng h p này c n tìm n n s ố ầ ợ ầ t. i bài toán c n đ a ra m t s gi ế ộ ố ả ầ ư ử , th ườ ươ ế ẽ ự ế ươ ứ ầ ộ

ấ khâu khép kín và dung sai c a các khâu thành ph n. Tr ườ ủ trong khi ch có m t ph ộ ỉ ng ng m i gi T thi ỗ ả ươ ng pháp sau: d ng ba ph ươ ụ

1) Coi dung sai các khâu thành ph n là nh nhau. ư ầ

TA1 = TA2 = ... = TAn = TAtb

2) Coi c p chính xác c a các khâu thành ph n là nh nhau . ủ ư ầ ấ

a1 = a2 = ... = an = atb

3) Ph ng pháp kinh nghi m. ươ ệ

* c nghiên c u. Gi s c p chính xác Ở môn h c này ph ọ ươ ẽ ượ

65

c a các khâu thành ph n là nh nhau khi đó h s c p chính xác c a các khâu b ng nhau. ủ ệ ố ấ ầ ng pháp th hai s đ ứ ư ứ ủ ả ử ấ ằ

i = atb ·

a1 = a2 = ... = an = atb

n

n

=

b

=

b

T

/

/

T

/

/

Dung sai các khâu thành ph n TAầ ii (i - đ n v dung sai) ị ơ

A

i

ia i tb

i

A i

1

1

(cid:229) (cid:229) S

i = 0,45 3 D + 0,001 D

T A

Khi đó:

=

=

>

a

.8 (6 )

tb

n

b

/

/

S

i i

i

1

(cid:229)

c tra b ng theo TCVN - 2244 - 99. Giá tr iị i đ ượ ả

tính v i aớ b ngả đ tìm c p chính xác

- Sau khi xác đ nh đ c a ị ượ tb ta tra b ng so sánh giá tr a ả ị ể ấ

chung c a các khâu trong chu i. ủ ỗ

c th - Tr s a ị ố tb tìm đ ớ

ng không kh p v i a ườ ấ

tính toán theo a ầ b ngả nh t. Nh v y dung sai c a các khâu thành ph n trong chu i s ủ ặ

ớ b ngả . Khi đó ph i l y c p chính xác th p ấ ả ấ ấ ỗ ẽ ầ tb. Đ đáp ng yêu c u đã ầ i m t khâu đ bù tr sai s do vi c ch n c p chính xác ặ c m r ng ho c thu h p h n so v i th c t ủ ư ậ ớ ộ ẹ ả ể ạ ứ ọ ấ ự ế ể ể ệ ừ ố

ượ đi ho c cao lên g n a đ ơ ở ộ ượ cho c a khâu khép kín, ph i đ l c a khâu thành ph n th p đi ho c cao lên. ặ ủ ầ ấ

+) N u aế tính > ab ngả có nghĩa là dung sai các khâu thành ph n trong chu i b thu h p. Do ầ

đó khâu bù s đ c m r ng dung sai và nên ch n khâu khó ch t o nh t trong chu i. ẽ ượ ở ộ ế ạ ọ ỗ ị ấ ẹ ỗ

+) N u aế tính < ab ngả nghĩa là dung sai các khâu thành ph n trong chu i đ ầ

ở ộ ỗ ả

ẹ ẽ b ngả , đã tìm đ c a ượ ễ ế ạ ế ủ ấ

c m r ng. Do ỗ ượ đó khâu bù s ph i thu h p dung sai nên ch n khâu d ch t o nh t trong chu i. Khi đã ấ ọ c danh nghĩa c a các ch n đ ướ ọ i h n và dung sai c a chúng. khâu, d a theo TCVN 2244 – 99 đ xác đ nh các sai l ch gi ủ c c p chính xác và đã bi ệ ị t kích th ớ ạ ượ ự ể

c: Khi tra b ng c n tuân theo qui ầ ả ướ

+) Khâu thành ph n tăng coi nh l c s H ư ỗ ơ ở ầ

+) Khâu thành ph n gi m coi nh tr c c s h ả ư ụ ơ ở ầ

Đ n đây bài toán ngh ch ch còn: ế ị ỉ

- Bi t khâu khép kín. ế

- Bi t (n-1) khâu thành ph n. ế ầ

bù trừ

- Tìm m t khâu thành ph n A ầ ộ

* N u khâu bù là khâu tăng: t ế ừ công th c (6.6). ứ

m

1

n

m

n

=

=

b

+

b

=

b

+

b

+

b

E

S

A

A

ES

ES

ES

i

i

ei i

i

i

i

bu

bu

ei i

i

max

1

m

+ 1

1

m

+ 1

- - (cid:229) (cid:229) S S S (cid:229) (cid:229)

1-m

n

(6.9)

1

=

b

b

E

S

E

S

E

bu

iS

i

ei i

i

b

66

1

m

+ 1

bu

ø Ø - - (cid:229) (cid:229) S œ Œ (cid:222) ß º

1-m

n

T công th c (6.7) ừ ứ

1

=

b

b

EI

EI

EI

bu

i

i

es i

i

b

1

m

bu

ø Ø - - (cid:229) (cid:229) S (6.10) œ Œ ß º

+ 1 ứ

* N u khâu bù tr là khâu gi m theo công th c (6.7) ừ ế ả

(6.11)

Theo công th c (6.6) ứ

(6.12)

* Dung sai khâu bù:

(6.15)

ng pháp gi i: c) ng d ng c a ph ụ Ứ ủ ươ ả

ơ ở ả ả

ượ ng pháp này có u đi m. ch c năng hoàn toàn, nên ph Do dung sai và sai l ch c a các khâu đ ệ ứ c xác đ nh trên c s đ m b o tính đ i l n ổ ẫ ư ủ ươ ị ể

- T o đi u ki n cho vi c s d ng máy móc, thi t b có hi u qu do vi c thay th khi ệ ử ụ ế ị ế ệ ệ ả

ệ ề ạ s a ch a d dàng. ữ ễ ử

- Có th l p ráp t ể ắ ự ộ ắ đ ng vì không ph i s a ch a, đi u ch nh ho c phân nhóm khi l p ề ả ử ữ ặ ỉ

ráp.

- T o đi u ki n h p tác s n xu t r ng rãi gi a các xí nghi p. ấ ộ ữ ệ ệ ề ạ ả ợ

* Nh ượ ể c đi m:

- Đ chính xác c a các khâu thành ph n cao do đó chi phí công ngh l n. Nh ầ ộ ượ ể c đi m

này càng rõ r t đ i v i nh ng chu i có nhi u khâu (th hi n ủ ệ ố ớ ể ệ ở ữ ề ỗ ệ ớ công th c (6.8). ứ

Do đó ph ươ ụ ặ ố ỉ

ng pháp này ch nên áp d ng khi s khâu thành ph n không l n ho c khi ớ ế ng h p khác nên ti n ầ ườ ợ

khâu khép kín không đòi h i có đ chính xác cao. Trong nh ng tr hành gi ữ ng pháp đ i l n ch c năng không hoàn toàn. i chu i kích th ỏ ộ c b ng ph ướ ằ ổ ẫ ươ ứ ả ỗ

Ví d 2:ụ

ộ ế ấ ắ ề ả ả ở

S :

Cho m t k t c u l p nh hình v . Yêu c u đ ra c a k t c u l p là đ m b o khe h ầ tr c trong gi ủ ế ấ ắ i h n A ữ ư ặ ầ ặ ầ ớ ạ

ẽ gi a m t đ u vai tr c và m t đ u b c ạ ổ ụ ụ AS = 1+0,75

67

Cho bi t:ế A1 = 101 ; A2 = 50

A3 = A5 = 5 ; A4 = 140

A1

A2

A5

A3

AS

A4

Xác đ nh dung sai và sai l ch gi i h n c a các khâu thành ph n trong chu i ? ệ ị ớ ạ ủ ầ ỗ

Hình 6.9 Ví d 2ụ

6.2.2- Gi i bài toán theo ph ng pháp đ i l n ch c năng không hoàn toàn ả ươ ổ ẫ ứ

ng pháp sau: - Bao g m các ph ồ ươ

+) Ph ng pháp tính theo xác su t. ươ ấ

+) Ph ươ ng pháp l p l a ch n. ắ ự ọ

+) Ph ng pháp đi u ch nh khi l p. ươ ề ắ ỉ

+) Ph ng pháp s a ch a khi l p. ươ ử ữ ắ

6.2.2.1- Ph ươ ng pháp xác su t ấ

m

n

+

b

b

ng pháp đ i l n hoàn toàn có. a) Đ t v n đ : ặ ấ ề Theo ph ươ ổ ẫ

max = (cid:229)

A(cid:229)

A i

i

max

A i

i

min

+

1

1 m

m n

+

b

b

(cid:229) (6.2)

A i

i

min

A i

i

max

min = (cid:229)

A(cid:229)

1

m

+ 1

(cid:229) (6.3)

Th y r ng: ấ ằ

ầ ấ

ị ớ t c các khâu gi m có giá tr bé nh t. - Khâu khép kín có giá tr l n nh t khi t nh t và t ấ t c các khâu thành ph n tăng có giá tr l n ị ớ ấ ả ấ ấ ả ả ị

ị ấ t c các khâu thành ph n tăng có giá tr bé nh t ầ ị

t c các khâu gi m có giá tr l n nh t. và t - Khâu khép kín có giá tr bé nh t khi t ấ ả ấ ả ấ ả ấ ị ớ

ể ẩ ư ằ ị

ề ấ ấ Đi u đó có th x y ra, nh ng c n chú ý r ng chi ti t có kích th ầ ự ế ợ ấ ả ỏ ộ

68

c ướ ở ự ể c. giá tr max và min có xác su t r t nh , cho nên s k t h p t t c các giá tr c c đ i và c c ti u cùng m t lúc nh v y ư ậ l i càng có xác su t bé h n n a và trong th c t có th b qua đ ạ ế ị ự ạ ể ỏ ơ ữ ự ế ượ ấ

ế ể ấ ằ

ỏ c và dung sai cho tr c c a các khâu thành ph n thì th c t

ị ướ ủ ứ ầ ị ự ể ự ế ị ị

ấ ị ị ớ ị

i l n h n giá tr tính toán theo ph ị

ầ ng pháp trên. ớ Nh v y n u b qua các giá tr khâu khép kín có xác xu t bé thì có th nói r ng, v i ư ậ khâu khép kín có giá kích th ướ (cid:229) min theo công th cứ (cid:229) max theo công th c (6.5) và giá tr c c ti u > giá tr A tr max < giá tr A (6.6). Khi đó v i giá tr nh t đ nh nào đó c a khâu khép kín thì các khâu thành ph n cũng ủ có th ch t o v i các dung sai TA ớ ể ế ạ ươ ớ ơ

t dung sai, sai l ch gi i h n c a các khâu thành ph n. Tìm dung b) Bài toán thu n:ậ Bi ế ệ ớ ạ ủ ầ

i h n khâu khép kín. sai, sai l ch gi ớ ạ

i là sai l ch bình ph

.

ng trung bình c a khâu Ai ệ ươ ủ

(cid:229) là sai l ch bình ph ệ

(cid:229) ệ ế ọ s N u g i: s ng trung bình c a khâu A ươ ủ

n

m

2

b

b

Áp d ng lý thuy t xác su t ta có: ế ụ ấ

2s i

2 i

2s i

2 i

(cid:229) = (cid:229)

2 i

2 i

1

s b s + (cid:229) = (cid:229) n (6.14)

­

m c ta đã bi ớ

t r ng, n u kích th ế ch Ở ươ ướ

+ 1 c tuân theo quy lu t phân ế ằ b chu n, trung tâm phân b trùng v i trung tâm dung sai và kho ng phân b b ng v i ớ ố kho ng dung sai thì W = 6

1 ng tr ướ ố ; W = T .

ậ ố ằ ả ẩ s ả

ợ ổ

ệ ố ệ ố ư ẫ ụ

- Tuy nhiên trong tr ườ ề ấ ta đ a vào h s K g i là h s phân b c a đ i l ọ ư vào d ng đ ạ i ườ ng h p t ng quát, đi u y h u nh không x y ra. Do đó ng ầ ẩ ộ ng ng u nhiên. H s K ph thu c ố ủ ạ ượ ng cong phân b m t đ xác su t và v trí c a nó so v i trung tâm dung sai. ị ấ ệ ố ố ậ ộ ườ ủ ớ

K 6

n

2

2

Khi đó: W = 6s = K. T (cid:222) s = .T

2 (cid:229) TK

i K . TAi

2 i

1

1 (cid:229) 26

1 26

b (cid:229) Thay vào công th c (6.14). = ứ

n

2

b

Hình 6.10 Đ ng cong phân b th c ố ự ườ

2 TK

(cid:229)=

2 i

2 2 TAK i i

1

n

b

(cid:222) S S

2 i

2 2 TAK i i

1 2 K

1

(cid:229) (cid:222) T (cid:229) = (6.15) (cid:229)

S , Ki là h s phân b c a khâu A

i.

S và các khâu thành ph n Aầ

Trong công th c này K ứ ố ủ ệ ố

c danh nghĩa c a khâu A i Trên hình 6.10: G c O là v trí kích th ố ị ướ ủ

i là trung tâm dung sai c a Aủ i

69

D

_

i có th vi

i và D

_

ố ệ ố ố ớ Quan hệ C t: Do sai s h th ng nên trung tâm phân b không trùng v i trung tâm dung sai. gi a ữ ể ế

i = D

i + a

i

iTA 2

C

i là h s v trí c a đ

Trong đó a ệ ố ị ủ ủ ng phân b tính đ n vi c không trùng nhau c a ệ ế ố

ườ trung tâm phân b và trung tâm dung sai. ố

(cid:229)X = D

S + a

S .

STA 2

a

Đ i v i khâu khép kín: (6.16) ố ớ

X

i

= D + i

i

T iA 2

n

T ng t đ i v i các khâu thành ph n: (6.17) ươ ự ố ớ ầ

Ab

i

i

1 n

(cid:229) Theo công th c (6.4 AS = ứ

(cid:229)X = (cid:229)

iA

i

1

n

b Suy ra:

S + a

S .

i + a

i

i (D

1

STA 2

n

b Do đó: D = (cid:229) )

S .

i + a

i

= (cid:229)

i (D

1

iTA 2 STA 2

b S ) - a (6.18) D

S +

Cũng trên hình 6.10 th y r ng: ES(cid:229) = D ấ ằ

S -

iTA 2 STA 2 STA 2

n

EI(cid:229) = D

(cid:229)

i + a

i

i (D

1

iTA 2

STA 2

n

b Thay vào công th c có: ES(cid:229) = (cid:229) ) - a + ứ

(cid:229) )

i + a

i

i (D

1

iTA 2

n

b ) + (1 - a (6.19) = (cid:229)

S )

i + a

i

i (D

1

iTA 2

STA 2 STA 2 STA 2

b ) - (1+ a (6.20) EI(cid:229) = (cid:229)

ậ ứ ả ằ

i, Ki , hoàn toàn ph thu c vào đi u ki n gia công nên c n ph i d a vào th ng kê trong s n ả ộ xu t m i xác đ nh đ

Bài toán thu n đã gi ụ ệ ố a i xong b ng các công th c: (6.15), (6.19), (6.20) các h s ầ ả ự ề ệ ố

c. ượ ấ ớ ị

i = 1,2 ;

i = 0,15 đ i v i các b m t b bao.

Nói chung, v i m c chính xác v a ph i có th l y K ể ấ ứ ừ ả

ề ặ ị ố ớ

i = - 0,15 đ i v i các b m t bao.

ớ a a ề ặ ố ớ

(cid:229) và K(cid:229) ph i dùng xác su t đ tính. Nó ph thu c vào d ng v trí đ

Riêng a ng cong ấ ể ạ ả ộ ị ườ

(cid:229) = 0.

phân b v i m c đ chính xác đ dùng có th l y K ụ (cid:229) = 1; a ứ ộ ố ớ ể ấ ủ

Ví d 3:ụ Bài toán đ t ra gi ng ví d 1. ặ ụ ố

4 theo ph

c danh nghĩa, dung sai và sai l ch c a kích th c A ng pháp xác ướ ủ ệ ướ ươ

70

Tìm kích th su t ?ấ

c) Bài toán ngh ch: ị

Bi t dung sai, sai l ch khâu khép kín tìm dung sai l ch khâu thành ph n. ế ệ ệ ầ

ng pháp gi i theo tính ch t đ i l n ch c năng hoàn toàn, đây Cũng nh trong ph ư ươ ả ấ ổ ẫ ứ ở

cũng có hai cách khác nhau:

* Coi dung sai các khâu thành ph n b ng nhau: ằ ầ

(cid:229) n

TA1 = TA2 = ... = TAn = TAtb

2b i

2 2 TAK i i

1 (cid:229)K

1

TK .

TS =

n

(cid:229) (cid:229)

b

2 . i K

2 i

1

và: TAtb = TAi = (cid:229)

Ph ng pháp này r t ít dùng. ươ ấ

* Coi các khâu thành ph n có cùng c p chính xác: ầ ấ

n

2

Có: Ti = atb.i ; i = 0,45 3 D + 0,001D

2b i

2 2 TAK i i

2 i

2 2 i.aK tb i

2 i

1

1

b (cid:229) (cid:229) = (cid:229) n Theo công th c (18). K .T 2 = (cid:229) ứ

K T .

(6.21)

(cid:229) (cid:229) (cid:222)

= a tb

n

b (cid:229)

2 i

2 K i . i

2 i

1

Sau khi tính đ c aượ tb đem so sánh và ch n aọ b ngả g n v i a ấ ị

ấ ụ ơ ể ắ

ầ ớ tb nh t và xác đ nh c p chính xác chung cho t ng khâu. Sau đó dùng b ng dung sai và l p ghép tr tr n đ tra dung sai cho (n- 1) khâu và đ l i m t khâu tính bù tr sai s . ố ừ ể ạ ộ ả ừ

bù trừ:

Còn l i khâu thành ph n A ạ ầ

Lúc đó:

n

1

n

1

2

2

2

b

b

2 TK .

2 TK .

.

2 i

2 KT . i

2 i

2 i

2 TK . i

i

b

b

1 .

K

1 .

K

2 bu

2 bu

2 bu

2 bu

- - - - (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (6.22) = Tbù =

bù = D

bù +

1 2

n

T

i h n trên: ES Tbù - Sai l ch gi ệ ớ ạ

b

+

a

a

(

)

.

i

i

i

S =

2

(cid:229) - D (cid:229) (cid:229) Theo công th c (6.21): D ứ

1 n

1

+

a

b

+

a

a

b

(

.

)

.

.

i

i

i

k

k

TA i 2 TA i 2

TA k 2

T 2

1

=

k

b

k

- (cid:229) - D - D (cid:229) (cid:229) (cid:229) Khi đó: D

n

1

1

T

+

a

b

+

a

a

.

[

(

.

)]

.

i

i

i

bu

2

TA i 2

TA bu 2

1

bu

71

- (cid:229) - D - D (cid:229) (cid:229) (cid:229) = b

n

1

1

T

+

a

b

+

a

a

[

.

(

.

)]

-+ 1(

)

i

i

i

bu

TA i 2

T bu 2

1

bu

- (cid:229) D - D (cid:229) (cid:229) (cid:229) = (6.23) b

n

1

1

T

+

a

b

+

a

+

a

.

[

(

.

)]

1(

)

i

i

i

bu

bù +

2

T bu 2

TA i 2

bu

T ng t i: ươ ự , Sai l ch gi ệ - (cid:229) - D - D (cid:229) (cid:229) (cid:229) EIbù = D Tbù = b

S = 0. Nên có th vi

2 i h n d ớ ạ ướ 1 2 ế ố ớ

1 ệ ố ị

a Thông th ng gi thi t đ i v i khâu khép kín h s v trí ườ ả ể ế ọ t g n

i:ạ l

n

1

1

b

+

a

a

[

(

.

)]

-+ 1(

)

i

i

i

bu

TA i 2

T bu 2

1

bu

- D - D (cid:229) (cid:229) (6.24) ESbù = b

n

1

1

b

+

a

+

a

[

(

.

)]

1(

)

i

i

i

bu

TA i 2

T bu 2

bu

- - D - D (cid:229) (cid:229) (6.25) EIbù = b

1 ả

Nh v y bài toán đ c gi i xong b ng các công th c (6.22), (6.24), (6.25) ư ậ ượ ứ ằ

i h n c a các Ví d 4:ụ Bài toán đ t ra gi ng ví d 2. ặ ố ệ ớ ạ ủ

khâu thành ph n trong chu i ầ ỗ theo ph ụ Xác đ nh dung sai và sai l ch gi ươ ị ng pháp xác su t. ấ

ng pháp tính theo xác su t. d) ng d ng c a ph ụ Ứ ủ ươ ấ

ươ ầ ẫ ả

ả yêu c u khâu khép kín, do đó t o đi u ki n ch t o d dàng. ạ ng pháp này có kh năng tăng dung sai các khâu thành ph n mà v n đ m b o ả ế ạ ễ - Vì ph ầ ề ệ

- S ph ph m có th có nh ng nh . Ph h n nên hay ư ể ế ẩ ố ỏ ươ ng pháp này g n v i th c t ầ ự ế ơ ớ

dùng.

- ph Ở ươ ả ượ ố ả

i, Ki ph i đ ạ

ộ ố c th ng kê trên c s kh o sát m t s ơ ở ng pháp này ch dùng ệ ố a ng pháp này các h s c c a nhi u chi ti ế ề ướ ủ ậ ươ ỉ

l n kích th ớ trong s n xu t lo t l n và hàng kh i. ạ ớ t trong lo t gia công. Vì v y ph ố ả ấ

6.2.2.2- Ph ươ ng pháp s a ch a khi l p ắ ử ữ

- Trong th c t , khi s d ng l p ghép hình tr tr n, có tr ử ụ ự ế ụ ơ ườ ợ

ố ệ ầ ượ ắ ế ạ ể ậ ợ

ặ i ta s d ng ki u l p này. t, ng ầ ng h p do đ c tính yêu c u ắ ặ c a m i ghép quá cao, đòi h i đ chính xác các khâu thành ph n quá cao, gây khó khăn ỏ ộ ủ c l p ghép có đ c tính yêu cho vi c ch t o. Trong nh ng tr ng h p đó đ nh n đ ặ ữ ườ c u cao mà không ph i s d ng nh ng kho ng dung sai tiêu chu n đ c bi ờ t, đ ng th i ả ử ụ ệ ữ ầ đ đ m b o tính kinh t ch t o chi ti ế ế ế ạ ả ể ả ẩ ể ắ ả ườ ử ụ

ắ ữ ử ầ

ề ớ

ả i thi i ta có th ch t o h p lý. Lúc đã m r ng dung sai c a các khâu thành ph n nh ự ợ ươ ị ế ạ ầ

ứ ễ

ầ ủ ả ế ư ằ ằ

ố ữ ỗ ọ ề ặ ấ ạ ộ

ng. ng pháp s a ch a khi l p: dung sai c a các khâu thành ph n do - B n ch t c a ph ấ ủ ủ t k quy đ nh d a vào đi u ki n gia công c th , sao cho v i dung sai đó ng ệ ụ ể ế ế ườ ư ng ở ộ ể ủ ườ v y cho d ch t o thì yêu c u khép kín s không đáp ng đ c. Mu n cho khâu khép ượ ẽ ầ ế ạ ậ kín n m trong mi n dung sai yêu c u c a nó thì ph i ti n hành s a ch a, nh b ng cách ề ử c o, dũa l y đi m t l p kim lo i trên b m t m t khâu nào đó trong chu i g i là khâu b i ồ ạ ộ ớ th ườ

Ví d : Máy ti n có yêu c u sai l ch v đ đ ng tâm gi a tr c chính c a máy và tâm ề ộ ồ ụ ữ ụ ủ ệ ệ ầ

72

đ ng e = 0,01 mm. ụ ộ

e

VÝt ®iÒu  chØnh

§ Õ

Hình 6.11

Chu i kích th c t o thành khâu khép kín - e có r t nhi u khâu thành ph n mà e l ỗ ướ ạ ấ ầ

ề ử ụ ở ể ầ ị

ủ ệ ế ắ

ủ ề ặ

ạ i ng pháp đã tính ươ ở ộ trên đ xác đ nh dung sai c a các khâu thành ph n (b i vì s r t nh ), mà m r ng ỏ c. Khi l p, ta ki m tra sai l ch đ đ ng ộ ồ ượ i h n yêu c u. Chi u dày c a đ ế ụ ớ ạ c. ng c a chu i kích th đ i h i đ chính xác cao (dung sai nh ) cho nên không s d ng các ph ồ ỏ ộ toán ẽ ấ ở dung sai c a chúng đ n m c ch t o h p lý đ ể ứ tâm e (theo m t ph ng th ng đ ng) n m trong gi ầ ẳ đ ng chính là khâu b i th ướ ườ ộ ủ ế ạ ứ ủ ợ ằ ỗ ẳ ồ

C n chú ý r ng khi cho dung sai kích th ầ ằ

ướ c danh nghĩa sao cho khi l p máy tâm c các khâu thành ph n, ph i b trí ph m vi ầ ạ ả ố cũng cao đ ng bao gi ụ ộ ắ ờ ướ

dung sai so v i kích th ớ h n tâm tr c chính c a máy. ủ ụ ơ

- V i ph ớ ươ ủ ề

cao bao nhiêu tùy ý. Tuy nhiên nó cũng t n t ng pháp này, v nguyên t c nó có th đ t đ chính xác c a khâu khép kín i m t s nh c đi m sau: ể ạ ộ ộ ố ượ ắ ồ ạ ể

+) Gây khó khăn cho quá trình l p máy vì ph i c o s a. ả ạ ử ắ

+) Khi l p máy đòi h i công nhân có b c cao vì công vi c s a l p khó. ệ ử ắ ậ ắ ỏ

+) Ngoài ra khó đ nh m c đ ứ ượ ị ả ạ ử c th i gian cho công vi c này vì có lúc ph i c o s a ệ ờ

nhi u, có lúc ít. ề

ng pháp này cho hi u qu kinh t ệ ữ ở

t. B i vì nh ng khó khăn gây ra i trong ng pháp đem l Tuy nhiên, ph ươ ắ ữ t ế ố tích c c mà ph ự ươ ạ

ả trong quá trình l p ráp v n ít h n nh ng y u t ế ố ẫ quá trình gia công các chi ti ơ t khác. ế

6.2.2.3- Ph ươ ng pháp đi u ch nh khi l p ắ ề ỉ

ớ ạ ủ ế ế ư

Dung sai các sai l ch gi ệ i h n c a các khâu thành ph n đ i nh t, còn đ đ t đ ấ ợ

ế ầ ộ ỉ

t k theo nh ng đi u ề c thi ệ ầ ượ ầ ủ ki n gia công và ki m tra sao cho có l c đ chính xác yêu c u c a ể ể ạ ượ ộ i ta ti n hành đi u ch nh m t khâu thành ph n nào đó. Khâu đó g i là khâu khép kín ng ọ ề ườ khâu đi u ch nh. ề ỉ

ụ ề ộ ồ ẳ ẳ

ầ ầ ề ộ ồ ặ ằ ặ

Ví d : ngoài yêu c u v đ đ ng tâm trong m t ph ng th ng đ ng nh ví d trên, còn ề ộ ụ ỉ ứ ụ ư c yêu c u v đ ể ạ ượ ầ i ta dùng vít đi u ch nh đ đi u ch nh ể ề ề ẳ ặ ằ

ng ngang d a theo s ng tr có yêu c u v đ đ ng tâm trong m t ph ng n m ngang. Đ đ t đ ẳ đ ng tâm trong m t ph ng n m ngang, ng ỉ ồ đ ng theo ph ộ ườ t c a m t đ . ặ ế ượ ủ ươ ự ố

Ph ng pháp trên ch quá trình đi u ch nh d ươ ơ ph ể ở ề ỗ ỉ ễ

ư dàng và nhanh chóng h n s a ch a b ng c o, dũa. ơ ử ng pháp này có u đi m h n ữ ằ ươ ạ

73

Ứ ng d ng : ụ ­

ặ ườ

+) Th ị ng khâu thành ph n quá nhi u. N u gi ng dùng khi g p bài toán ngh ch có dung sai khâu khép kín quá nh ho c s i theo các ph ng pháp khác (k c ph ỏ ể ả ề ế ầ

ươ ỏ ế ạ ầ

ố ị ườ ể ắ ặ ị

ặ ố ươ l ng ả ượ pháp xác su t) khi dung sai các khâu thành ph n quá nh khó ch t o. Các khâu đi u ề ấ ch nh th ậ ng dùng có th là c đ nh ho c chuy n d ch trong quá trình l p ráp và v n ể ỉ hành.

ế ấ ố ị ệ ệ ế ỉ

ấ ể ề ử ụ ề ặ ệ ằ ỉ

Các k t c u đi u ch nh c đ nh là các b c thay th ; các vòng đ m; t m đ m có chi u ề ạ d y b ng nhau ho c khác nhau. Chúng thu n ti n khi s d ng có th đi u ch nh khi l p ắ ậ ầ cũng nh khi v n hành. ư ậ

ề ể ị ượ ằ c chuy n d ch b ng ren vít, b ng ằ ể ị

Các k t c u đi u ch nh có th chuy n d ch đ ỉ chêm, b ng m t côn, k t c u chuy n d ch l ch tâm. ế ấ ế ấ ặ ằ ể ể ị ệ

Lo i này đ c s d ng r t r ng rãi đ i v i nh ng chu i có yêu c u cao c a khâu khép ạ ượ ử ụ ố ớ ấ ộ ủ ữ ầ ỗ

kín.

Ngoài ra còn s d ng nh ng chi ti ử ụ ữ ư

t đi u ch nh lo i này ph i l n h n b s đi u ch nh t ệ t đàn h i làm khâu đi u ch nh nh lò xo, vòng đ m, ỉ ồ t m đ m b ng cao su ho c các v t li u đàn h i khác. Đ bi n d ng cho phép c a các chi ấ ạ ồ ệ ti ế ề ế ặ ạ ệ ả ớ ơ ị ố ề ề ộ ế i thi u Q. ể ằ ỉ ạ ố ỉ

ấ ủ

ươ

ể ạ

ầ ủ c thích h p l p v i nhau, còn lúc gia công thì m r ng dung sai đ d ch

ướ

ng pháp này là đ đ t yêu c u c a khâu khép kín ch n các khâu thành ế

ợ ắ

ể ễ

ở ộ

- B n ch t c a ph ả ph n có kích th ầ t oạ

Ví d :ụ m t l p ghép tr ộ ắ

ệ ố

ụ ơ

có KTDN = 20mm v i đ c tính l p ghép t kích

ắ s bi ả ử ế

20 -

6.2.2.4- Ph ươ ng pháp l p ch n ọ ắ

tr n trong h th ng l ớ ặ yêu c u: Smax = 0,020 ; Smin = 0,010. Đ th a mãn yêu c u l p ghép trên, gi th

c lo t tr c là d =

ầ c lo t l

+0,005 và kích th

là D = 20

ể ỏ ạ ụ

ạ ỗ

ướ

ướ

ầ ắ 0,010 0,015

-

D = Td = 0,005

Khi đó dung sai lo t chi ti t trên là: T ạ ế

ệ ễ ề

và tr c lên g p 5 l n: ng ế ạ V i dung sai đó gây khó khăn cho quá trình ch t o. Đ t o đi u ki n d ch t o, ớ i ta m r ng dung sai c a kích th ườ ể ạ ầ ế ạ ụ c l ướ ỗ ở ộ ủ ấ

20 +

c lo t chi ti t gia công là: TD = Td = 0,025. Khi đó, kích th ướ ạ ế

0,010 0,015

- . V i dung sai nh v y, ti n hành ch t o lo t tr c và l ớ ư ậ ế ạ

74

D = 20+0,025 và d = ễ ộ ế ấ ắ ầ ạ ụ ẽ ọ ắ ả ầ ớ ả ế ề ụ ng ng đ đ m b o đ h yêu c u c a l p ghép nh ữ ể ả ầ ủ ắ ứ ả ỗ m t cách d dàng. Tuy nhiên, khi đem l p ghép chúng b t kỳ v i nhau thì s không đ t ạ ằ yêu c u. Mu n đ m b o yêu c u khâu khép kín, khi đó ph i ti n hành ch n l p b ng ố ả và tr c thành nh ng nhóm có mi n dung sai khác nhau và cách phân lo i kích th c l ướ ỗ ạ l p ghép các nhóm tr c và l ư t ộ ở ỗ ươ ụ ắ hình v : ẽ

ơ ồ ề

Hình 6.12 S đ phân nhóm mi n dung sai Phân lo t kích th c l thành 5 nhóm : 1, 2, 3, 4, 5 và kích th ướ ỗ ạ ng ng: 1’, 2’, 3’, 4’, 5’. Khi l p chi ti t các nhóm t ế ắ

t ươ ứ 2’, …, 5 – 5’ thì nh v y giá tr đ h c a l p ghép bao gi ị ộ ở ủ ắ c tr c thành 5 nhóm ụ ng ng v i nhau: 1 – 1’, 2 – ươ ứ cũng đ m b o yêu c u. ả ờ ướ ớ ả ư ậ ầ

ng pháp này có nh c đi m ượ ươ ướ ả ắ

Ph ầ ệ ề ề

ể ệ ả ằ ả ả

ể là ph i phân nhóm tr c khi l p. N u s khâu thành ế ố ph n càng nhi u thì vi c phân nhóm càng m t nhi u th i gian và công s c. Ngoài ra còn ứ ờ ấ ặ t n công qu n lý đ các nhóm không l n vào nhau b ng cách b o qu n riêng bi t ho c ẫ ố đánh d u ...ấ

Ph ụ ệ ỉ ầ

ầ ủ ả khi chu i có s khâu thành ph n ít mà yêu c u c a ố lăn, ch t o b đôi piston và xilanh, ế ạ ộ

ng pháp ch áp d ng hi u qu ươ i quá cao. Ví d : trong ch t o khâu khép kín l ụ ạ ch t piston và piston ... th ng pháp này. ỗ ế ạ ổ ươ ng áp d ng ph ụ ườ ố

6.3 – Ghi kích th t máy ướ c cho b n v chi ti ả ẽ ế

ụ ủ ướ

ế ạ

ệ ồ ế Nhi m v c a vi c ghi kích th ả ấ ế ọ ị

c là xác đ nh dung sai cho các kích ị ệ t k máy, giai đo n ghi kích t máy r i ghi vào b n v . Trong quá trình thi ế ế ẽ ế t chi m v trí r t quan tr ng, b i vì kích th t quy t ướ ng nhi u đ n quá trình ng làm vi c, tính năng s d ng máy, nh h ế ả c và dung sai chi ti ưở ở ử ụ ề ệ

­ c chi ti th ướ c cho chi ti th ướ ế i ch t l đ nh t ấ ượ ớ ị t đó. ch t o chi ti ế ế ạ

6.3.1 Yêu c u đ i v i vi c ghi kích th ố ớ ệ ầ c ướ

- Kích th c trên b n v đ u nh h ướ ướ ẽ ề ả ả ớ

t và quá trình ch t o. Trong quá trình ghi kích th c và cách ghi kích th ế ạ ế ướ ng ng l n đ n ch t l ấ ượ ế ầ c, c n đ m b o các yêu c u ả ưở ầ ả

chi ti sau:

1/ Dùng các kích th c tiêu chu n n u đã đ c tiêu chu n hóa ướ ẩ ế ượ ẩ

ng làm vi c c a chi ti t nói riêng và nh ng yêu c u khác có ả ệ ủ ế ữ ầ

2/ Đ m b o ch t l ấ ượ ả liên quan c a b ph n máy ho c máy nói chung ủ ộ ậ ặ

3/ T o đi u ki n thu n l i nh t cho vi c gia công chi ti t nói riêng và máy nói chung ậ ợ ế ệ ệ ề ấ ạ

t k và ch t o s l ứ ế ế ư

ằ c tiêu chu n hóa, khi đó thu n l ượ ẩ ế ạ ố ượ ậ ợ ng nhi u nh t các kích ề ả i cho quá trình s n xu t và đ m ả ấ ấ

75

. * Yêu c u th nh t nh m đ a vào thi ấ ầ th c và k t c u đã đ ế ấ ướ b o ch tiêu kinh t ả ế ỉ

* Yêu c u th hai nh m th a mãn máy thi ằ ủ

ế ế ả ầ ủ ừ ế ể

ứ ầ ng t ố ấ ượ c thì máy đ ượ ả yêu c u v ch t l ề ấ ượ ệ ượ t k đ m b o tính năng s d ng c a nó ử ụ ng c a máy đ ghi kích c ho c làm vi c mà không ệ ặ ế ạ ấ ể

v i ch t l ớ th ướ đ m b o các yêu c u k thu t đòi h i. ả ỏ t. N u không xu t phát t c ch t o có th ho c không làm vi c đ ặ ầ ỹ ả ậ ỏ

i nh t cho quá trình ch t o. V i hai chi ti ạ ằ ầ ậ ợ ế

* Yêu c u th ba nh m t o thu n l ạ ướ ệ ố ớ

ế ạ ợ

i hi u qu kinh t i thi . Yêu c u n y đòi h i ng ầ ế ế ầ ể ỏ ườ ả

t cùng ấ ớ ế ạ lo i, cùng yêu c u làm vi c gi ng nhau nh ng v i cách ghi kích th c khác nhau thì quá ư trình ch t o s khác nhau, và n u ghi không h p lý có th gây khó khăn cho ch t o và ế ữ t k c n có nh ng nh h ầ ả hi u bi ể ứ ầ ế ạ ẽ ng x u t ấ ớ ế t nh t đ nh v công ngh ch t o ệ ế ạ ấ ị ưở ế ệ ề

fi ba yêu c u trên th hi n tính th ng nh t gi a yêu c u k thu t và hi u qu kinh ấ ể ệ ữ ệ ầ ậ ả ầ ố ỹ

. ế t

6.3.2 Nh ng nguyên t c c b n đ ghi kích th ắ ơ ả ữ ể c ướ

t thì khi đó nhà thi ả ướ ế

ủ ạ ẽ ắ

c cho b n v ch t o chi ti ậ ủ ữ

ế ế ầ ủ ế ấ c danh nghĩa này đ ướ ị ả ủ ơ ở ề ả

i thi ầ t k đã có đ y đó đã th hi n đ y đ k t c u và kích c ượ ệ i c a máy. Nhi m ể ệ c – th hi n ữ ế ế ề ặ ướ ị

Giai đo n ghi kích th ẽ ế ạ đ b n v l p c a b ph n máy ho c máy, ở ủ ả ể ệ ặ ộ c danh nghĩa chính c a chi ti th t. Nh ng k t c u và kích th ế ấ ế ướ tính toán trên c s nh ng yêu c u v công d ng và kh năng ch u t ụ ầ v c a ng t k lúc này là xác đ nh đ chính xác v m t kích th ộ ụ ủ b ng giá tr v dung sai là ch y u. ằ ườ ị ề ủ ế

1/ Ghi kích th ướ c cho nh ng kích th ữ ướ c tham gia vào các l p ghép thông d ng ắ ụ

lăn, then hoa … ề ặ ư ắ ắ ơ ổ

Nh ng l p ghép này có đ c di m: Các l p ghép thông d ng nh l p ghép b m t tr n, l p ghép ữ ụ ặ ắ ắ ể

ế ị ủ ả ầ

ị ả +) Yêu c u c a chúng ch y u do công d ng b n thân quy t đ nh mà ít ch u nh ủ ế ng b i yêu c u chung c a máy (g i là yêu c u c c b ). ụ ầ ụ ộ ủ ầ ở ọ h ưở

ng do m t s ít các kích th ườ ộ ố ướ ắ c quy t đ nh và các l p ế ị

ặ ghép này thông th ng đã đ c tiêu chu n hóa +) Đ c tính c a l p ghép th ủ ắ ườ ượ ẩ

ệ ử ụ ủ ớ

ể ể ắ ườ ố

ữ Khi đó, vi c quy t đ nh ki u l p c n d a vào ch c năng s d ng c a nó. V i nh ng c c n l a ch n ki u l p cho m i ghép theo ắ c tham gia l p ự ể ắ ầ ứ ng đ ghi kích th ướ ầ ự ể ể ắ ị ọ ủ ướ

ế ị đ c đi m này, thông th ặ tiêu chu n đã có. Khi đã xác đ nh ki u l p thì dung sai c a các kích th ẩ ghép cũng s đ c xác đ nh. ẽ ượ ị

2/ Ghi kích th c ch c năng khác ướ c cho nh ng kích th ữ ướ ứ

c cho các kích th Nhi m v c n ghi kích th ệ ụ ầ

ướ ầ ủ c ch c năng chi u dài. Các kích th ề ướ ắ ộ ỗ

ủ ướ

ự ế

i chu i kích th c ướ ứ ầ c l p mà khâu khép kín là yêu c u ế ầ t, c n c nào đó c a chi ti ủ t tham gia vào chu i v i vai trò ỗ ớ c đ xác đ nh sai ướ ể ỗ ả ầ ị

ặ c l p mà kích th ầ ủ c chi ti t c n ghi. ướ này là các khâu thành ph n c a m t chu i kích th chung c a m t b ph n máy ho c máy. Khi đó, đ ghi kích th ộ ộ ậ ể xây d ng chu i kích th c y c a chi ti ướ ấ ủ ướ ắ ỗ là khâu thành ph n. T yêu c u c a khâu khép kín, gi ừ l ch và dung sai c a kích th ệ ế ầ ướ ủ

Ví d :ụ

ng án ghi kích th c: 3/ Ch n ph ọ ươ ướ

76

c l p và gi ậ ả ­ sai các kích th ị ệ ng án ghi kích th ướ Khi l p chu i kích th ướ ắ ỗ c trên b n v ch t o có th xu t hi n nhi u ph ể ẽ ế ạ i chu i đ xác đ nh sai l ch và dung ướ c ệ ỗ ể ề ươ ấ ả

ươ ng án này đ u phù h p v i ch c năng s d ng chi ti ớ ử ụ ứ ề ợ ế ầ t và yêu c u

khác nhau, các ph chung c a b ph n máy và máy. ậ ủ ộ

fi V n đ đ t ra là l a ch n ph ng án ghi kích th ề ặ ự ấ ọ ươ ướ c sao cho vi c ch t o d ệ ế ạ ễ

77

dàng nh t.ấ