CH NG IIƯƠ
I TOÁN Đ M
thuy t t h p m t ph n quan tr ng c a toán h c r i r c chuyên nghiênế
c u s phân b c ph n t vào các t p h p. Tng th ng các ph n t này h u ườ
h n và vi c phân b chúng ph i tho mãn nh ng đi u ki n nh t đ nh nào đó, tùy theo
u c u c a bài toán c n nghiên c u. M i cách phân b nh v y g i m t c u hình ư
t h p. Ch đ này đã đ c nghiên c u t th k 17, khi nh ng câu h i v t h p ượ ế
đ c nêu ra trong nh ng công trình nghn c u c trò ch i may r i. Li t kê, đ m cácượ ơ ế
đ i t ng nh ng tính ch t nào đó m t ph n quan tr ng c a thuy t t h p. ượ ế
Chúng ta c n ph i đ m c đ i t ng đ gi i nhi u bài toán khác nhau. H n n a các ế ượ ơ
k thu t đ m đ c ng r t nhi u khi tính xác su t c a các bi n c . ế ượ ế
2.1. C S C A PHÉP Đ M.Ơ
2.1.1. Nh ng nguyên lý đ m c b n: ế ơ
1) Quy t c c ng: Gi s k công vi c T 1, T2, ..., Tk. c vi c này có th làm t ng ươ
ng b ng n 1, n2, ..., nk cách và gi s không hai vi c nào có th làm đ ng th i. Khi
đó s cách làm m t trong k vi c đó là n 1+n2+ ... + nk.
Thí d 1: 1) M t sinh viên th ch n bài th c hành máy tính t m t trong ba danh
sách t ng ng 23, 15 19 i. v y, theo quy t c c ng 23 + 15 + 19 = 57ươ
cách ch n bài th c hành.
2) Giá tr c a bi n m b ng bao nhu sau khi đo n ch ng trình sau đ c th c hi n? ế ươ ượ
m := 0
for i1 := 1 to n1
m := m+1
for i2 :=1 to n2
m := m+1
.......................
for ik := 1 to nk
m := m+1
Giá tr kh i t o c a m b ng 0. Kh i l nh này g m k vòng l p khác nhau. Sau
m i b c l p c a t ng vòng l p giá tr c a k đ c tăng lên m t đ n v . G i T ướ ượ ơ i là vi c
thi hành vòng l p th i. Có th làm T i b ng ni cách vì vòng l p th i có n i b c l p. Doướ
các ng l p không th th c hi n đ ng th i n theo quy t c c ng, giá tr cu i cùng
c a m b ng s cách th c hi n m t trong s c nhi m v T i, t c là m = n1+n2+ ... + nk.
Quy t c c ng th phát bi u d i d ng c a ngôn ng t p h p nh sau: N u ướ ư ế
A1, A2, ..., Ak các t p h p đôi m t r i nhau, khi đó s ph n t c a h p các t p h p
y b ng t ng s c ph n t c a c t p thành ph n. Gi s T i vi c ch n m t
22
ph n t t t p A i v i i=1,2, ..., k. Có |Ai| cách làm Ti không hai vi c nào th
đ c làm cùng m t c. S cách ch n m t ph n t c a h p các t p h p này, m t m tượ
b ng s ph n t c a nó, m t khác theo quy t c c ng nó b ng |A 1|+|A2|+ ... +|Ak|. Do đó
ta có:
|A1 A2 ... Ak| = |A1| + |A2| + ... + |Ak|.
2) Quy t c nhân: Gi s m t nhi m v o đó đ c tách ra thành k vi c T ượ 1, T2, ..., Tk.
N u vi c Tế i có th làm b ng n i ch sau khi các vi c T1, T2, ... Ti-1 đã đ c làm, khi đóượ
n1.n2....nkch thi hành nhi m v đã cho.
Thí d 2: 1) Ng i ta th ghi nhãn cho nh ng chi c gh trong m t gi ng đ ngườ ế ế ườ
b ng m t ch cái m t s ngun d ng không v t quá 100. B ng cách nh v y, ươ ượ ư
nhi u nh t có bao nhiêu chi c gh có th đ c ghi nhãn khác nhau? ế ế ượ
Th t c ghi nhãn cho m t chi c gh g m hai vi c, gán m t trong 26 ch cái ế ế
sau đó gán m t trong 100 s nguyên d ng. Quy t c nhân ch ra r ng 26.100=2600 ươ
cách khác nhau đ n nhãn cho m t chi c gh . Nh v y nhi u nh t ta th gán nhãn ế ế ư
cho 2600 chi c gh .ế ế
2) Có bao nhiêu xâu nh phân đ dài n.
M i m t trong n bit c a xâu nh phân có th ch n b ng hai cách vì m i bit ho c
b ng 0 ho c b ng 1. B i v y theo quy t c nhân có t ng c ng 2 n u nh phân kc nhau
đ dài b ng n.
3) Có th t o đ c bao nhu ánh x t t p A m ph n t o t p B n ph n t ? ượ
Theo đ nh nghĩa, m t ánh x xác đ nh trên A có giá tr trên B là m t phép t ng ươ
ng m i ph n t c a A v i m t ph n t nào đó c a B. Rõ ràng sau khi đã ch n đ c ượ
nh c a i - 1 ph n t đ u, đ ch n nh c a ph n t th i c a A ta n ch. Vì v y
theo quy t c nhân, ta n.n...n=nm ánh x xác đ nh tn A nh n giá tr trên B.
4) Có bao nhiêu đ n ánh xác đ nh trên t p A có m ph n t nh n giá tr trên t p B cóơ
n ph n t ?
N u m > n thì v i m i ánh x , ít nh t hai ph n t c a A cùng m t nh,ế
đi u đó nghĩa không có đ n ánh t A đ n B. Bây gi gi s m ơ ế n g i các
ph n t c a A a 1,a2,...,am. ràng n cách ch n nh cho ph n t a 1. ánh x
đ n ánh nên nh c a ph n t aơ 2 ph i khác nh c a a 1 n ch n - 1 cách ch n nh
cho ph n t a 2. Nói chung, đ ch n nh c a a k ta có n - k + 1 cách. Theo quy t c nhân,
ta có
n(n 1)(n 2)...(n m + 1) =
n
n m
!
( )!
đ n ánh t t p A đ n t p B.ơ ế
5) Giá tr c a bi n k b ng bao nhiêu sau khi ch ng trình sau đ c th c hi n? ế ươ ượ
m := 0
23
for i1 := 1 to n1
for i2 := 1 to n2
.......................
for ik := 1 to nk
k := k+1
Giá tr kh i t o c a k b ng 0. Ta k vòng l p đ c l ng nhau. G i T ượ i vi c
thinhng l p th i. Khi đó s l n đi qua vòng l p b ng s cách làm các vi c T 1, T2,
..., Tk. S cách th c hi n vi c T j nj (j=1, 2,..., k), vòng l p th j đ c duy t v i ượ
m i giá tr nguyên i j n m gi a 1 và n j. Theo quy t c nhân vòng l p l ng nhau này đ c ượ
duy t qua n1.n2....nk l n. Vì v y giá tr cu i cùng c a k n 1.n2....nk.
Nguyên nhân th ng đ c phát bi u b ng ngôn ng t p h p nh sau. N uườ ượ ư ế
A1, A2,..., Ak các t p h u h n, khi đó s ph n t c a ch Descartes c a các t p y
b ng tích c a s các ph n t c a m i t p thành ph n. Ta bi t r ng vi c ch n m t ế
ph n t c a ch Descartes A 1 x A2 x...x Ak đ c ti n hành b ng ch ch n l n l tượ ế ượ
m t ph n t c a A 1, m t ph n t c a A 2, ..., m t ph n t c a A k. Theo quy t c nhân ta
:
|A1 x A2 x ... x Ak| = |A1|.|A2|...|Ak|.
2.1.2. Nguyên lý bù tr :
Khi hai công vi c th đ c làm đ ng th i, ta không th ng quy t c c ng ượ
đ nh s cách th c hi n nhi m v g m c hai vi c. Đ tính đúng s cách th c hi n
nhi m v này ta c ng s cách làm m i m t trong hai vi c r i tr đi s cách làm đ ng
th i c hai vi c. Ta có th phát bi u ngun đ m này b ng ngôn ng t p h p. Cho ế
A1, A2 là hai t p h u h n, khi đó
|A1 A2| = |A1| + |A2| |A1 A2|.
T đó v i ba t p h p h u h n A 1, A2, A3, ta có:
|A1 A2 A3| = |A1| + |A2| + |A3| |A1 A2| |A2 A3| |A3 A1| + |A1 A2 A3|,
b ng quy n p, v i k t p h u h n A 1, A2, ..., Ak ta có:
| A1 A2 ... Ak| = N1 N2 + N3 ... + (1)k-1Nk,
trong đó Nm (1 m k) là t ng ph n t c a t t c các giao m t p l y t k t p đã cho,
nghĩa
Nm =
|...|
...1 21
21 m
m
i
kiii
ii AAA
<<<
Bây gi ta đ ng nh t t p A m (1 m k) v i tính ch t A m cho trên t p tr
h u h n Uo đó và đ m xem có bao nhu ph n t c a U sao cho không th a mãn b t ế
kỳ m t tính ch t A mo. G i
N
s c n đ m, N là s ph n t c a U. Ta có: ế
N
= N | A1 A2 ... Ak| = N N1 + N2 ... + (1)kNk,
24
trong đó Nmt ng các ph n t c a U th a mãn m tính ch t l y t k tính ch t đã cho.
Công th c này đ c g i ượ nguyên bù tr. cho phép nh
N
qua c Nm trong
tr ng h p các s này d tính tn h n.ườ ơ
Thí d 3: Có n th n phong ghi s n đ a ch . B ng u nhiên các th vào cư ư
phong bì. H i xác su t đ x y ra không m t lá th nào đúng đ a ch . ư
M i phongn cách b th vào, nên có t t c n! cách b th . V n đ n l i ư ư
là đ m s cách b th sao cho kng lá th o đúng đ a ch . G i U là t p h p các cáchế ư ư
b th A ư m tính ch t th th m b đúng đ a ch . Khi đó theo công th c v ư
nguyên tr ta có:
N
= n! N1 + N2 ... + (1)nNn,
trong đó Nm (1 m n) là s t t c các cách b th sao cho có m lá th đúng đ a ch . ư ư
Nh n xét r ng, N m t ng theo m i ch l y m th t n lá, v i m i ch l y m ư
th , có (n-m)! cách b đ m th này đúng đ a ch , ta nh n đ c:ư ư ượ
Nm =
m
n
C
(n - m)! =
n
k
!
!
và
N
= n!(1
1
1!
+
1
2!
... + (1)n
1
n!
),
trong đó
m
n
C
=
t h p ch p m c a t p n ph n t (s cách ch n m đ i
t ng trong n đ i t ng đ c cho). T đó c su t c n tìm là: 1 ượ ượ ượ
1
1!
+
1
2!
... + (1)n
1
n!
. M t đi u lý tlà xác su t này d n đ n e ế -1 (nghĩa là còn >
1
3
) khi n kl n.
S
N
trong bài toán này đ c g i là s m t th t và đ c ký hi u là Dượ ượ n. D iướ
đây m t vài giá tr c a D n, cho ta th y Dn tăng nhanh nh th nào so v i n:ư ế
n 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Dn1 2 9 44 265 1854 14833 133496 1334961 14684570
2.2. NGUYÊN LÝ DIRICHLET.
2.2.1. M đ u:
Gi s m t đàn chim b câu bay vào chu ng. N u s chim nhi u h n s ế ơ
ngăn chu ng thì ít nh t trong m t ngăn nhi u h n m t con chim. Nguyên này ơ
nhiên th áp d ng cho các đ i t ng không ph i là chim b câu chu ng chim. ượ
M nh đ (Nguyên lý): N u k+1 (ho c nhi u h n) đ v t đ c đ t vào trong kế ơ ượ
h p thì t n t i m t h p có ít nh t hai đ v t.
Ch ng minh: Gi s không h p o trong k h p ch a nhi u h n m t đ v t. Khi ơ
đó t ng s v t đ c ch a trong các h p nhi u nh t b ng k. Đi u này trái gi thi t ượ ế
là có ít nh t k + 1 v t.
25
Nguyên này th ng đ c g i nguyên lý Dirichlet, mang tên n toán h cườ ượ
ng i Đ c th k 19. Ông th ng xuyên s d ng ngun lý này trong ng vi c c aườ ế ườ
nh.
Thí d 4: 1) Trong b t kỳ m t nhóm 367 ng i th o cũng có ít nh t hai ng i có ườ ế ườ
ngày sinh nh t gi ng nhau b i vì ch có t t c 366 ny sinh nh t khác nhau.
2) Trong kỳ thi h c sinh gi i, đi m bài thi đ c đánh giá b i m t s nguyên trong ượ
kho ng t 0 đ n 100. H i r ng ít nh t có bao nhiêu h c sinh d thi đ cho ch c ch n ế
tìm đ c hai h c sinh có k t qu thi nh nhau? ượ ế ư
Theo nguyên lý Dirichlet, s h c sinh c n tìm 102,ta101 k t qu đi m ế
thi khác nhau.
3) Trong s nh ng ng i có m t trên trái đ t, ph i tìm đ c hai ng i hàm răng ườ ượ ườ
gi ng nhau. N u xem m i hàm răng g m 32 cái nh m t xâu nh phân chi u dài ế ư
32, trong đó răng còn ng v i bit 1 răng m t ng v i bit 0, thì t t c 2 32 =
4.294.967.296 hàm răng khác nhau. Trong khi đó s ng i trên hành tinh này v t ườ ượ
quá 5 t , nên theo nguyên Dirichlet ta có đi u c n tìm.
2.2.2. Nguyên lý Dirichlet t ng quát:
M nh đ : N u có N đ v t đ c đ t vào trong k h p thì s t n t i m t h p ch a ítế ượ
nh t ]N/k[ đ v t.
( đây, ]x[ là giá tr c a hàm tr n t i s th c x, đó s ngun nh nh t giá tr
l n h n ho c b ng x. Khái ni m y đ i ng u v i [x] giá tr c a hàm sàn hay hàm ơ
ph n nguyên t i x – là s nguyên l n nh t có giá tr nh h n ho c b ng x.) ơ
Ch ng minh: Gi s m i h p đ u ch a ít h n ơ ]N/k[ v t. Khi đó t ng s đ v t là
k (]
N
k
[ 1) < k
N
k
= N.
Đi u này u thu n v i gi thi t là có ế N đ v t c n x p. ế
Thí d 5: 1) Trong 100 ng i, có ít nh t 9 ng i sinh cùng m t tháng.ườ ư
X p nh ng ng i sinh ng tháng vào m t nhóm. Có 12 tháng t t c . V y theoế ườ
nguyên Dirichlet, t n t i m t nhóm có ít nh t ]100/12[= 9 ng i.ườ
2) năm lo i h c b ng khác nhau. H i r ng ph i có ít nh t bao nhiêu sinh viên đ
ch c ch n r ng có ít ra là 6 ng i cùng nh n h c b ng nh nhau. ườ ư
G i N là s sinh viên, khi đó ]N/5[ = 6 khi và ch khi 5 < N/5 6 hay 25 < N
30. V y s N c n tìm 26.
3) S ng c n thi t nh nh t ph i bao nhiêu đ đ m b o 25 tri u máy đi n ế
tho i trong n c có s đi n tho i khác nhau, m i s có 9 ch s (gi s s đi n tho i ướ
d ng 0XX - 8XXXXX v i X nh n các giá tr t 0 đ n 9). ế
Có 107 = 10.000.000 s đi n tho i khác nhau d ng 0XX - 8XXXXX. v y
theo nguyên Dirichlet t ng quát, trong s 25 tri u y đi n tho i ít nh t ]
26