Ch

ng 2

ươ

Đo l

ng thu nh p và

ậ ườ m c giá chung ứ

M c tiêu c a ch

ng

ươ

ổ ả

 Xây d ng khái ni m t ng s n ph m trong n ự  Tìm hi u các ph ể trong n c.ướ  Tìm hi u GDP th c t ể

ng pháp đo l ẩ ườ ệ ươ ướ ng t ng s n ph m ả c (GDP). ẩ ổ

ự ế ệ

, GDP danh nghĩa và vi c s ử i kinh t d ng GDP trong đánh giá phúc l . ế ợ ụ

 Xây d ng khái ni m ch s giá tiêu dùng (CPI) ự  Cách th c đo l

ỉ ố

l m phát t ệ ng CPI và tính toán t l ườ ỉ ệ ạ ứ ừ

 So sánh CPI và h s đi u ch nh GDP trong vi c đo

CPI.

ệ ố ề ệ ỉ

 Đi u ch nh các bi n s vĩ mô theo l m phát.

ng l m phát.

l ườ ề ạ ỉ ế ạ ố

c

ướ

I. T ng s n ph m trong n ổ (GDP)

c

1. Khái ni mệ T ng s n ph m trong n ẩ

ướ (Gross

ủ ấ ả ượ

Domestic Product - GDP) là giá tr th ị t c hàng hóa và d ch v ng c a t tr ườ ụ c s n xu t ra trong ph m vi cu i cùng đ ạ ố ấ c, trong m t th i kì nh t đ nh. m t n ờ ộ ướ

ấ ị

c

ướ

I. T ng s n ph m trong n ổ (GDP)

ế

ị ườ …..” ng ụ ạ ị ằ

ọ đ u đ ề giá c th tr

ng. (VD)

ượ ả ị ườ

t cấ ả….”: GDP tìm cách tính toán h t ế c s n xu t ra

 “GDP là giá tr th tr - M i hàng hóa và d ch v t o ra trong n n kinh t c quy v giá tr b ng ti n hay tính theo

m i lo i hàng hóa và d ch v đ và bán h p pháp trên th tr

- GDP không tính đ n các s n ph m t

tiêu

s n t ự ả ự

ụ ượ ng. ẩ

ế hay hàng hóa l u thông b t h p pháp.

ị ườ ả ấ ợ

ư

 “…c a ủ t ọ

c

ướ

I. T ng s n ph m trong n ổ (GDP)

ả ự ự

ồ ộ ụ ị ươ ế ng th c, th c , giáo d c, phim ụ

ẩ nh…).  “….hàng hóa và d ch v ụ…”: - GDP bao g m c hàng hóa h u hình (l ữ ph m, xe c …) và d ch v vô hình ( y t ả

…”:

ụ cu i cùng ố

 Tính các s n ph m t

 “….. hàng hóa và d ch v

i tay ng i tiêu dùng cu i cùng. ả ẩ ớ ườ ố

 Không tính các s n ph m trung gian đ ả

c dùng làm ẩ ượ

đ u vào đ s n xu t ra s n ph m cu i cùng m t ả ể ả ầ ấ ẩ ố ộ

 M c đích là tránh vi c tính trùng.( l y VD) ệ

cách đ c l p. ộ ậ

ụ ấ

c

ướ

I. T ng s n ph m trong n ổ (GDP)

 “…đ

c s n xu t

ượ

ụ ượ

c s n xu t ra

th i kì tr

ấ …”: GDP ch tính đ n giá tr ị ế ỉ th i c s n xu t ra ở ờ i, không tính đ n giá tr giao d ch đ i ị ố c đó. ướ

ấ ị ở ờ

ế ấ

ượ

ả hàng hóa và d ch v đ đi m hi n t ệ ạ ể v i hàng hóa đ ớ (l y VD) ấ

c

 “….trong ph m vi m t n ạ

ng giá ộ ướ ..”: GDP đo l ườ ng trong ph m vi đ a lý c a 1 qu c gia. ố ị

tr s n l (l y VD)

ị ả ượ ấ

 “…trong m t ộ th i kì nh t đ nh

ấ ị

giá tr s n l ị ả ượ gian c th , th ụ ể

”: GDP ph n ánh ng t o ra trong m t kho ng th i ờ ả ộ ạ ng là m t năm ho c m t quý. ườ

M c tiêu c a ch

ng

ươ

ổ ả

 Xây d ng khái ni m t ng s n ph m trong n ự  Tìm hi u các ph ể trong n c.ướ  Tìm hi u GDP th c t ể

ng pháp đo l ẩ ườ ệ ươ ướ ng t ng s n ph m ả c (GDP). ẩ ổ

ự ế ệ

, GDP danh nghĩa và vi c s ử i kinh t d ng GDP trong đánh giá phúc l . ế ợ ụ

 Xây d ng khái ni m ch s giá tiêu dùng (CPI) ự  Cách th c đo l

ỉ ố

l m phát t ệ ng CPI và tính toán t l ườ ỉ ệ ạ ứ ừ

 So sánh CPI và h s đi u ch nh GDP trong vi c đo

CPI.

ệ ố ề ệ ỉ

 Đi u ch nh các bi n s vĩ mô theo l m phát.

ng l m phát.

l ườ ề ạ ỉ ế ạ ố

2. Đo l

ng GDP

ườ

ng:

ườ

ươ ươ ươ

ị ng pháp này là nh ư

- Có 3 cách đo l + Ph ng pháp chi tiêu + Ph ng pháp thu nh p ậ + Ph ng pháp giá tr gia tăng K t qu c a 3 ph ươ ả ủ ế nhau.

ế

2.1 Thu nh p, chi tiêu c a n n kinh t ậ và lu ng chu chuy n. ể

- Đ i v i t ng th n n kinh t

ố ớ ổ

, thu nh p b ng chi ằ ng hàng hóa và

ế ị ả ượ

ể ề tiêu và cũng b ng giá tr s n l ằ d ch v : ụ

+ M i giao d ch trong n n kinh t

ị ọ

ế

bao g m 2 bên: ồ i ủ ườ i ườ ủ

ả ả

ng = t ng chi tiêu

ề bên mua và bên bán. Kho n chi tiêu c a ng mua nào đó chính là kho n thu nh p c a ng bán. ổ

 T ng thu nh p = t ng s n l ậ

ả ươ

VD: + Lu ng chu chuy n kinh t

ế

Bi u đ lu ng chu chuy n

ồ ồ

Doanh thu (= GDP)

Chi tiêu (=GDP)

Th tr

ị ườ Hàng hóa và d ch v

ng ị

HH và DV đ

c bán

HH và DV đ

c mua

ượ

ượ

Hộ gia đình

Doanh nghiệp

Đ u vào s n Xu tấ

t

Lao đ ng và ộ b n ư ả

Th tr Nhân t

ị ườ ố ả

ng các s n xu t ấ

Ti n công, ti n lãi, l

i nhu n

Thu nh pậ (=GDP)

(= GDP)

2.2 Các ph

ng pháp đo l

ươ

ườ

ng GDP

ng pháp chi tiêu ộ ằ ượ

c tính b ng cách c ng t t c các kho n chi ả

- Công th cứ

GDP = C + I + G + NX

 Ph ươ - GDP đ ủ ấ ả . tiêu c a các tác nhân trong n n kinh t ế ề

C: tiêu dùng c a h gia đình ộ ủ I: chi tiêu đ u t ầ ư ủ

c a doanh nghi p ệ

G: chi tiêu chính phủ NX: xu t kh u ròng ấ ẩ

Các thành t

GDP M năm 2007

NX 5%

G 17%

C

I

G

NX

I 14%

C 64%

2.2 Các ph

ng pháp đo l

ng GDP

ươ

ườ

 Tiêu dùng h gia đình

I 14%

G 17%

(C)  Tiêu dùng hàng lâu b n: ôtô, xe máy

NX 5%

 Tiêu dùng hàng không lâu b n: th c ph m, ự qu n áo ầ

C 64%

 Tiêu dùng d ch v : y

ề ẩ

C

I

ụ ị

G

NX

 Không tính chi tiêu cho xây nhà và mua nhà m i.ớ

t , tài chính ế

2.2 Các ph

ng GDP

ươ

ườ

ng pháp đo l I 14%

 Đ u t

ầ ư ố ị

t b , nhà

c đ nh vào kinh ế ị

G 17%

doanh: máy móc, thi ngưở x

 Chênh l ch hàng t n kho: ẩ

nguyên li u, bán thành ph m, ệ thành ph m l u kho. ẩ

ư xây d ng nhà ự

m i. ở ớ

ầ ư

C 64%

NX 5%

I ầ ư  Đ u t

 Đ u t ầ ư

ròng:

 Đ u t Đ u t ầ ư kh u hao (Dep) ấ

– ròng = t ng đ u t ổ ầ ư

2.2 Các ph

ng pháp đo l

ng GDP

ươ

ườ

I 14%

ụ ủ

G 17%

 Chi tiêu chính ph G: chi mua hàng hóa và d ch v c a chính ph ủ ng xuyên ườ công

C 64%

NX 5%

- Chi tiêu th - Chi đ u t ầ ư - Không tính chi chuy n ể kho n (tr c p) c a ợ ấ ả chính ph .ủ

2.2 Các ph

ng GDP

ươ

ườ

ng pháp đo l I 14%

 Xu t kh u ròng v ề ẩ

G 17%

ị ị ệ ẩ

C 64%

- NX > 0: cán cân

NX 5%

hàng hóa và d ch v ụ (NX): chênh l ch gi a ữ giá tr xu t kh u ấ (eXport – X) và giá tr ị nh p kh u (Import – ậ IM).

- NX = 0: cán cân

th ng m i cân b ng ươ ằ ạ

- NX < 0: cán cân

th ng m i cân b ng ươ ằ ạ

th ươ ng m i thâm h t ụ ạ

2.2 Các ph

ng pháp đo l

ng GDP

ươ

ườ

ươ

 Ph ng pháp thu nh p GDP = w + r + i + p + Te + Dep

ng ấ ầ

i nhu n ậ

 w: thu nh p t ti n l ậ ừ ề ươ  r: thu nh p t cho thuê đ t đai và đ u vào khác ậ ừ v n  i: thu nh p t ậ ừ ố  p : thu nh p t l ậ ừ ợ  Te: thu gián thu (VAT, tiêu th đ c bi  Dep: kh u hao

t) ụ ặ ệ

ế ấ

2.2 Các ph

ng pháp đo l

ng GDP

ươ

ườ

ng pháp s n

 Ph

ng pháp giá tr gia tăng (ph ị

ươ

ươ xu t)ấ

- T ng giá tr gia tăng c a m i công đo n s n xu t ấ ủ

ổ GDP = Σ VAi

- Giá tr gia tăng VA (Value Added)

ng c a doanh nghi p – giá tr hàng hóa đ u

ị ả ượ

VA = giá tr s n l vào trung gian

2.2 Các ph

ng pháp đo l

ng GDP

ươ

ườ

 Ví d :ụ - Ng

c 5 tri u ti n bông cho 1 ề ệ ườ ồ

ế ế

c ệ ệ ợ ượ

ề ệ ợ

i tr ng bông bán đ ượ doanh nghi p ch bi n s i. ợ - Doanh nghi p này ch bi n bông thành s i và bán đ ế ế 10 tri u ti n s i cho 1 doanh nghi p s n xu t v i. ấ ả ả c 50 tri u ti n v i ả ề ệ ệ ấ

cho 1 hãng th i trang s n xu t qu n áo. ệ - Doanh nghi p s n xu t này bán đ ượ ả ầ ấ ờ

- Hãng th i trang bán đ ờ

c 150 tri u ti n qu n áo cho ệ ề ầ ả ượ

ng ườ

ng pháp chi tiêu và ph ng pháp VA. i tiêu dùng. Tính GDP theo ph ươ ươ

ng thu nh p

ườ

Các ch tiêu đo l ỉ khác

GNP = GDP + NFA

 NFA: thu nh p nhân t

 T ng s n ph m qu c dân (GNP):

 NFA b ng thu nh p ng

ròng t c ngoài ậ ố n ừ ướ

i Vi t Nam t các nhân ằ ậ ườ ệ ừ

t n ố ở ướ c ngoài (lao đ ng, ti n v n,…) tr đi thu ề ừ ộ ố

c ngoài t các nhân t t nh p ng ậ i n ườ ướ ừ Vi ố ở ệ

Nam.

ng thu nh p

ườ

Các ch tiêu đo l ỉ khác

 S n ph m qu c dân ròng (NNP): ố

 NNP = GNP – D

 D: kh u hao ấ

 Thu nh p qu c dân (NI)

 NI = NNP – Te

 Te: thu gián thu ế

ng thu nh p

ườ

Các ch tiêu đo l ỉ khác

 Thu nh p cá nhân (PI):

 PI = NI - l

i công ty và các kho n gi ợ i nhu n gi ậ l ữ ạ ả l i ữ ạ

 Thu nh p cá nhân kh d ng Yd

ả ụ

 Yd = PI - thu tr c thu ròng

công ty khác

 Thu tr c thu ròng b ng thu thu nh p cá nhân tr đi tr ợ

ế ự

ế

c p c a chính ph cho cá nhân ấ

ế ự

M c tiêu c a ch

ng

ươ

ổ ả

 Xây d ng khái ni m t ng s n ph m trong n ự  Tìm hi u các ph ể trong n c.ướ  Tìm hi u GDP th c t ể

ng pháp đo l ẩ ườ ệ ươ ướ ng t ng s n ph m ả c (GDP). ẩ ổ

ự ế ệ

, GDP danh nghĩa và vi c s ử i kinh t d ng GDP trong đánh giá phúc l . ế ợ ụ

 Xây d ng khái ni m ch s giá tiêu dùng (CPI) ự  Cách th c đo l

ỉ ố

l m phát t ệ ng CPI và tính toán t l ườ ỉ ệ ạ ứ ừ

 So sánh CPI và h s đi u ch nh GDP trong vi c đo

CPI.

ệ ố ề ệ ỉ

 Đi u ch nh các bi n s vĩ mô theo l m phát.

ng l m phát.

l ườ ề ạ ỉ ế ạ ố

3.GDP danh nghĩa và th c tự ế

ng hàng hóa và

ị ả ượ

 GDP danh nghĩa là giá tr s n l d ch v tính theo giá hi n hành.

GDPt

ệ t (i=1,n)

n = Σ Qi

t Pi

ng hàng hóa và

tính theo m c

ụ ệ

ế

ố ị

GDPt

 GDP th c tự ế là giá tr s n l ị ả ượ d ch v hi n hành c a n n kinh t ề ủ giá c đ nh c a năm c s . ơ ở ủ 0 (i=1,n) r = Σ Qi

t Pi

ự ế

t Nam

GDP danh nghĩa và GDP th c t c a Vi ủ

1800000

1600000

1400000

1200000

1000000

Thành tố l m phát ạ

800000

600000

400000

GDP danh nghĩa

200000

GDP Th c tự ế

0

19 94

19 95

19 96

19 97

19 98

19 99

20 00

20 01

20 02

20 03

20 04

20 05

20 06

20 07

20 08

đ ng)

GDP danh nghĩa (nghìn t GDP th c t

( nghìn t

ỷ ồ d ng)

ự ế

ỷ ồ

ỉ ố ề

Ch s đi u ch nh GDP ( GDP Deflator -DGDP)

ườ

ng GDP) đo l t c hàng hóa

ủ ấ ả

ỉ ố ề ứ ị

ụ ượ

=

 Ch s đi u ch nh GDP (D m c giá trung bình c a t d ch v đ

GDP

c tính vào GDP. t t X 100

GDPn GDPr

ế ự

n do s ự t s ế ự

ng th c t

Dt

t s tăng lên c a GDP tăng lên c a giá ch không cho bi ứ tăng lên c a s n l ả ượ

. ự ế

 DGDP cho bi ủ ủ

3. GDP danh nghĩa và GDP th c tự ế

2008

2009

2010

P

Q

P

Q

P

Q

HH 1

3

1000

7

1200

8

1500

HH 2

5

300

4

350

8

500

các năm, l y năm 2008 là

 Tính GDP danh nghĩa các năm?  Tính GDP th c t ự ế năm c s ?

ơ ở

 Tính ch s đi u ch nh D ỉ ố ề

GDP

4. GDP và phúc l

i kinh t

ế

i kinh t

(Economic Welfare/ Economic

 Phúc l

ế

- Là m t tiêu th c toàn di n v tr ng thái phúc l

ề ạ

i ợ

ợ Well-being): ộ nói chung.

ph n ánh m c đ h nh phúc và

ế

ộ ạ

th a mãn c a dân chúng.

- Phúc l ỏ

i kinh t ủ

 GDP là m t th

c đo t

t ph n ánh phúc l

i kinh

ộ ướ c a m t xã h i. ộ ộ

t ế ủ

GDP cao h n có ph n ánh đ

ơ

ượ

c m c đ ộ ứ

h nh phúc và th a mãn cao h n không???

ơ

4. GDP và phúc l

i kinh t

ế

ế

ưở

 GDP bình quân đ u ng ng th phúc l ụ

t m c đ ộ ứ ủ

i cho bi ườ ầ h trung bình c a m t i kinh t ế ợ . thành viên trong n n kinh t ế ề  GDP không ph i là m t th ướ

c đo hoàn h o v ề

phúc l

:

ộ ố ế ố

ả ỏ ỉ

i vì nó b qua m t s y u t - Giá tr c a s ngh ng i. ơ - Giá tr c a các giao d ch di n ra ngoài th tr ị ng. - Ch t l

ng. ễ ị ườ

ợ ị ủ ị ủ ấ ượ

ng môi tr ườ

ỉ ệ

GDP, tu i th trung bình và t l bi

ọ t ch c a m t s n

c ộ ố ướ

ổ ữ ủ

ế

M c tiêu c a ch

ng

ươ

ổ ả

 Xây d ng khái ni m t ng s n ph m trong n ự  Tìm hi u các ph ể trong n c.ướ  Tìm hi u GDP th c t ể

ng pháp đo l ẩ ườ ệ ươ ổ ướ ng t ng s n ph m ả c (GDP). ẩ

ự ế ệ

, GDP danh nghĩa và vi c s ử i kinh t d ng GDP trong đánh giá phúc l . ế ợ ụ

 Xây d ng khái ni m ch s giá tiêu dùng (CPI) ự  Cách th c đo l

ỉ ố

l m phát t ệ ng CPI và tính toán t l ườ ỉ ệ ạ ứ ừ

 So sánh CPI và h s đi u ch nh GDP trong vi c đo

CPI.

ệ ố ề ệ ỉ

 Đi u ch nh các bi n s vĩ mô theo l m phát.

ng l m phát.

l ườ ề ạ ỉ ế ạ ố

II. Đo l

ng ch s giá tiêu dùng

ườ

ỉ ố

ứ hàng hóa và d ch v c a

(Consumer Price ng m c giá trung ụ ủ ị

ườ

ượ

1. Khái ni mệ - Ch s giá tiêu dùng ỉ ố Index – CPI) đo l ườ bình c a gi ủ i tiêu dùng đi n hình mua. ng ể c dùng đ theo dõi s thay đ i - CPI đ ổ c a chi phí sinh ho t theo th i gian. ủ

M c tiêu c a ch

ng

ươ

ổ ả

 Xây d ng khái ni m t ng s n ph m trong n ự  Tìm hi u các ph ể trong n c.ướ  Tìm hi u GDP th c t ể

ng pháp đo l ẩ ườ ệ ươ ướ ng t ng s n ph m ả c (GDP). ẩ ổ

ự ế ệ

, GDP danh nghĩa và vi c s ử i kinh t d ng GDP trong đánh giá phúc l . ế ợ ụ

 Xây d ng khái ni m ch s giá tiêu dùng (CPI) ự  Cách th c đo l

ỉ ố

l m phát t ệ ng CPI và tính toán t l ườ ỉ ệ ạ ứ ừ

 So sánh CPI và h s đi u ch nh GDP trong vi c đo

CPI.

ệ ố ề ệ ỉ

 Đi u ch nh các bi n s vĩ mô theo l m phát.

ng l m phát.

l ườ ề ạ ỉ ế ạ ố

2. Tính toán ch s giá tiêu dùng ỉ ố

ố ị

ướ : C đ nh gi

c

ượ

ượ

ơ hàng hóa tính

ị v i ng ườ ớ - Hàng hóa nào đ ọ

ơ

- T ng c c th ng kê (GSO) đi u tra gi

ề i tiêu dùng đi n hình mua và xác đ nh

hàng hóa ị

hàng hóa B c 1 - Xác đ nh xem giá c nào là quan tr ng nh t đ i ấ ố ả i tiêu dùng đi n hình. ể c mua nhi u h n thì đ ề đánh tr ng s cao h n trong gi CPI. ổ mà ng tr ng s cho các m t hàng. ọ

ụ ườ ố

hàng hóa và d ch v tính CPI ị

Gi (tr

c tháng 10/2009)

ỏ ướ

3.31

ng th c - th c

3.59

5.41

I. l ươ ph mẩ II. Đ u ng và thu c lá

ồ ố

9.04

và VLXD

III. May m c, mũ nón, ặ giày dép IV. Nhà ở

42.85

ế ị

5.42

V. thi t b và đ dùng gia đình VI. D c ph m, y t

ượ

ế

ng ti n đi l ệ

i, ạ

8.62

ư

VII. Ph ươ b u đi n ệ VIII. Giáo d cụ

9.99

7.21

Ngu n: GSO, 2006

4.56 ồ

IX. Văn hóa, th thao, i tríả gi X. Đ dùng và d ch v ồ khác

Gi hàng hóa và d ch v tính CPI ỏ ị tháng 10/2009) (t ừ

I. hàng ăn u ng và d ch v ố

3.34

3.83

5.72

II. Đ u ng và thu c lá

ồ ố

2.73

, đi n n ệ

c, ch t ấ

ướ

8.87

39.93

ế ị

III. May m c, mũ nón, giày dép IV. Nhà đ t và VLXD V. thi t b và đ dùng gia đình VI. Thu c và d ch v y t

ế

VII. Giao thông

5.61

VIII. B u chính vi n thông

ư

IX. Giáo d cụ

8.65

i trí và du

4.03

X. Văn hóa, gi l chị XI. Hàng hóa và d ch v khác

10.01

7.28

Ngu n: GSO, 2009

2. Tính toán ch s giá tiêu dùng ỉ ố

hàng

B c 2 : Xác đ nh giá ướ ị - Xác đ nh giá c a t ng m t hàng trong gi ủ ừ ị ỗ ạ : Tính toán chi phí c a gi

i m i th i đi m. ờ ể ủ

hàng hóa ỏ hàng hóa và d ch v t

ị ố ệ

ử ụ

- Chú ý: ch có giá c hàng hóa là thay đ i, gi

hóa tính CPI t B c 3 ướ i - Tính toán chi phí c a gi ụ ạ ỏ các th i đi m khác nhau s d ng s li u v giá ờ ề ể c b c 2. ả ở ướ ỉ

hàng hóa là gi

ả nguyên .

2. Tính toán ch s giá tiêu dùng ỉ ố

 B c 4

ướ : ch n m t năm c s và tính

ơ ở

toán ch s CPI

ỉ ố

ơ ở

- Ch n 1 năm làm năm c s / năm g c. ọ - CPI t

ố hàng tính hàng tính

ờ ờ

ỏ ỏ

i th i đi m t b ng chi phí gi ể ằ theo giá th i đi m t chia chi phí gi ể theo giá năm c s . ơ ở

0

t

=

(cid:0) (cid:0)

CPI

0 100

(cid:0)

t P Q i i 0 P Q i i

(cid:0) (cid:0)

2. Tính toán ch s giá tiêu dùng ỉ ố

: tính t l

l m phát l m phát năm t b ng ph n trăm thay đ i ổ ầ

ỉ ệ ạ ằ

 B c 5 ướ - T l ỷ ệ ạ c a CPI năm t so v i CPI năm t-1. ủ

t

1

t

p

=

- -

100%

1

t

t CPI CPI CPI

(cid:0) -

ữ ng t l

3. Nh ng v n đ phát sinh khi đo ề l ườ

ấ l m phát ỉ ệ ạ

c đo hoàn h o

ướ

ng hàng hóa thay đ i. ổ

ệ ệ ệ

 CPI không ph i là m t th ph n ánh l m phát. Do: ạ - L ch do hàng hóa m i. ớ - L ch do ch t l ấ ượ - L ch thay th ế

ữ ng t l

3. Nh ng v n đ phát sinh khi đo ề l ườ

ấ l m phát ỉ ệ ạ

ớ :

ườ

i tiêu dùng ơ  m t đ ng ộ ồ

ệ ạ ị ơ

ơ

ư

ố ị ổ ề ứ

ầ m c s ng nh cũ. CPI tính d a trên gi hàng hóa c đ nh, ỏ ự không ph n ánh đ c thay đ i v s c ượ ả mua c a đ ng ti n. ề

 L ch do hàng hóa m i - Hàng hóa m i xu t hi n, ng ớ có s l a ch n đa d ng h n ự ự ọ ti n tr nên có giá tr h n. ở ề i tiêu dùng c n ít ti n h n đ duy trì - Ng ề ườ ố ứ

ữ ng t l

3. Nh ng v n đ phát sinh khi đo ề l ườ

ấ l m phát ỉ ệ ạ

ế:

ộ ỉ ệ

 L ch thay th - Giá c a hàng hóa thay đ i không theo ủ nh nhau. cùng m t t l ư

ườ

i tiêu dùng chuy n sang dùng hàng ơ

ẻ ơ

hóa có giá tăng ch m h n hay r h n ậ t ươ  Gi

- Ng

ng đ i. ố ỏ

ố ị

ế ủ

ế

hàng hóa tính CPI là c đ nh, không tính đ n ph n ng thay th c a ả ứ ng

i tiêu dùng.

ườ

ữ ng t l

3. Nh ng v n đ phát sinh khi đo ề l ườ

ấ l m phát ỉ ệ ạ

c

 L ch do ch t l ng hàng hóa thay đ i ấ ượ ng đ ượ ườ ng hàng hóa tăng t - Khi ch t l

không đo l ấ ượ

năm này ừ ỗ ồ

sang năm khác thì giá tr c a m i đ ng ti n cũng tăng, và ng ề ệ

ỏ ng c a nó thay

ị ủ i. c l ượ ạ ả hàng tính CPI khi ch t l ấ ượ đ i không d . ễ

- Vi c đi u ch nh giá c hàng hóa trong gi

ữ ng t l

3. Nh ng v n đ phát sinh khi đo ề l ườ

ấ l m phát ỉ ệ ạ

ng CPI đã phóng  Nh ng v n đ khi đo l ữ ấ ườ . đ i t l l m phát so v i th c t ự ế ớ ạ ỉ ệ ạ l m phát báo cáo ố ề ỉ ệ ạ ỹ ạ

hàng năm b phóng đ i kho ng 1%

 T i M : con s v t l

4. Ch s giá tiêu dùng CPI và ch s đi u ch nh GDP ỉ

ỉ ố ỉ ố ề

Ch s đi u ch nh

Ch s giá tiêu dùng

ỉ ố ề

ỉ ố

GDP

 Tính hàng hóa, d ch

 Tính t

t c hàng hóa,

i tiêu dùng

ấ ả

v mà ng ụ

ườ

đi n hình mua.

d ch v cu i cùng s n ố

xu t trong n

c.

ướ

 Gi

hàng đ

ượ

c c ố

 Gi

hàng th

ng

ườ

đ nh. ị

xuyên thay đ i.ổ

Ch s đi u ch nh GDP và CPI: hai th

ỉ ố ề c đo l m phát ạ ướ

ế

5. Đi u ch nh các bi n s vĩ mô ề theo l m phát ạ

 S li u tính b ng ti n t

i các th i

ề ạ

đi m khác nhau.

ố ệ ể

- So sánh giá tr các kho n ti n t ị

ề ạ

i các th i ờ

ể - VD: l

ng c b n năm 2006 tính theo giá

đi m khác nhau. ơ ả

ươ năm 2010:

2010

=

W

= 450000 739000?

2006

CPI CPI

173.87 105.74

2006

(cid:0) (cid:0)

ế

5. Đi u ch nh các bi n s vĩ mô ề theo l m phát ạ

c t ượ ự ộ

t giá ỉ

đ ng : các kho n ti n đ ề ả đi u ch nh đ lo i tr l m phát trên c s ơ ở ể ạ ừ ạ h p đ ng hay quy đ nh c a lu t pháp. ị

 Tr ượ ề ợ

ế

5. Đi u ch nh các bi n s vĩ mô ề theo l m phát ạ

và lãi su t danh nghĩa

:

ự ế

ấ ấ

tr cho ng

l m

ỉ ệ ạ

 Lãi su t th c t ấ - Lãi su t danh nghĩa: lãi su t ngân hàng ấ i g i ti n (i) ấ

- Lãi su t th c t ấ phát (r).

p

ườ ử ề : lãi su t đã tr đi t l ự ế = - i r