Ch

ng 2:

ươ

Ợ Ồ

INCOTERMS VÀ H P Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓA QU C TỐ Ế

ng Duy ị

ươ

ố ế

và Kinh doanh qu c t

ng m i qu c t ố ế

Đinh Kh ươ B môn Giao d ch th Khoa Kinh t ế khuongduy@ftu.edu.vn

Đinh Kh

ng Duy

1

ươ

01/14/13

I. KHÁI QUÁT V H P Đ NG MBQT

Ề Ợ Ồ

1. Khái ni mệ 1.1. H p đ ng mua bán hàng hoá ợ  HĐMB tài s n ả (Đi u 428 B lu t Dân s 2005):

ộ ậ

ả ậ

ả ậ

Là tho thu n theo đó bên bán có nghĩa v giao tài s n và nh n ti n; bên mua có nghĩa v thanh toán và nh n hàng.

 Mua bán hàng hoá (Đi u 3 Lu t TM 2005):

ộ ể

ở ữ

Là ho t đ ng TM, theo đó bên bán có nghĩa v giao hàng, chuy n quy n s h u HH cho bên mua và nh n thanh toán; bên mua có nghĩa v thanh toán cho bên bán, nh n hàng và quy n s h u HH theo th a thu n.

ở ữ

 HĐMB hàng hoá: ữ ả

ở ữ

ở ữ

Là tho thu n gi a các bên, theo đó bên bán có nghĩa v giao hàng, chuy n vào quy n s h u c a bên mua ủ ề ụ c thanh toán; Bên mua có tài s n g i là hàng hoá và đ ượ nghĩa v thanh toán, nh n hàng và quy n s h u HH ề ng Duy Đinh Kh 2 ươ

ụ 01/14/13

ố ế qu c t . ố ế c a h p đ ng ợ

ế ố

c La Haye 1964 v Lu t th ng

ướ

ố ế

: ng m i tr s th ụ ở ươ ạ n u có thêm m t ộ ế

lãnh th qu c gia này

ở ừ

c chuyên ch t ố

ế

c th c ự

ượ

+

ệ ệ

ượ

ổ ộ

1.2. H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t HĐMBHHQT = HĐMB + y u t ế ố qu c t Căn c xác đ nh y u t ố ế ủ ị ứ : a. Lu t qu c t ố ế ậ Đi u 1 Ph l c Công ề ụ ụ - nh t v lu t mua bán hàng hóa qu c t ấ ề ậ c ký k t gi a các bên có HĐMBHHQT đ ế ượ đóng trên lãnh th các qu c gia khác nhau ổ trong các đi u ki n sau: ệ ề + Hàng hóa đ ượ đ n lãnh th qu c gia khác; ổ ấ ố ự ơ ế

+ Hành vi chào hàng và ch p nh n chào hàng đ hi n trên lãnh th các qu c gia khác nhau; ổ Vi c giao hàng đ c th c hi n trên lãnh th m t qu c gia khác v i qu c gia n i ti n hành hành vi chào hàng ố ho c ch p nh n chào hàng. ậ

Đinh Kh

ng Duy

3

ươ

ặ 01/14/13

- Đi u 1 Công

Công ề ướ c Viên 1980 v HĐMBHHQT: ề c ướ

ố ạ ươ ụ ạ t

ị ế ố ị ạ

tr s ụ ở ữ i các qu c gia khác nhau; qu c t ch c a ủ c xét đ n khi xác đ nh ph m vi áp c này. ượ ướ

ồ ạ ộ

ế ợ ệ ng d n vi c ệ ẫ ề ướ ng do B Th ng ươ ươ HĐMBNT là h p ợ

(ch th là các pháp nhân có ồ ố ế

khác nhau; hàng hóa d ch chuy n t n

ề ồ

ươ ớ

ng nhân ộ ế

ng nhân : HĐMBHH v i th ươ c ký k t gi a m t bên là ữ ượ t Nam v i m t bên là th ươ ộ

c ngoài la HĐMBHH đ ng nhân Vi ớ ệ c ngoài. n th n

Đinh Kh

ng Duy

4

ươ

quy t đ nh là gì? ế ị

này áp d ng cho các HĐMBHH gi a các bên có th ng m i các bên không đ d ng c a Công ủ ụ b. Lu t Vi t Nam ệ ậ - Quy ch t m th i s 4794/TN-XNK v h ờ ố ế ạ ký k t h p đ ng mua bán ngo i th nghi p ban hành ngày 31/7/1991: đ ng có tính ch t qu c t ủ ể ấ qu c t ch c ể ừ ướ ị ố ị c khác; đ ng ti n thanh toán là ngo i t này sang n ạ ệ ướ v i m t ho c c hai bên). ả ặ ộ ớ - Lu t Th ng m i 1997 ạ ậ ướ ươ ướ => Y u t ế ố 01/14/13

- Lu t Th ậ

ạ ươ

ị c th c hi n d đ ị ố ế ượ ướ ự

ệ ậ ậ ẩ

ế ố ủ

c giao ng m i 2005 và Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP: i các “Mua bán hàng hóa qu c t hình th c xu t kh u, nh p kh u, t m nh p, tái xu t, ấ ạ ẩ ấ t m xu t, tái nh p và chuy n kh u.” ể ậ ạ ẩ qu c t ch; ố ị ậ ng c a h p đ ng đ ợ + Gián ti p ph nh n y u t + Căn c vào vi c đ i t ố ượ ượ ủ ệ ồ

ứ ấ ế ứ qua biên gi i;ớ

ớ ự ị ữ

+ V i nh ng HĐMBHHQT mà hàng hóa không có s d ch i thì không thu c s đi u ch nh c a ể ự ề ủ ớ ộ ỉ

chuy n qua biên gi Lu t Th ươ ậ

+ Tuy nhiên căn c vào B lu t Dân s 2005, đây đ c ự

n ượ c ngoài và có th ể ợ

Đinh Kh

ng Duy

5

ươ

01/14/13

ộ ậ coi là các h p đ ng có y u t dùng các quy đ nh c a B lu t này đ đi u ch nh. ế ố ướ ộ ậ ể ề ủ ỉ ng m i 2005; ạ ứ ồ ị

 Khái ni m HĐMBHHQT ữ ả ạ ng m i

ữ ươ ng s có ự ậ gi a nh ng đ

ở ố

ụ ấ

ở ữ ẩ ề ậ ộ ả ọ ọ ộ

ụ ậ

tr s Là s ự tho thu n ụ ở th các qu c gia khác nhau theo đó m t bên ộ ươ g i là Bên bán (Bên xu t kh u) có nghĩa v chuy n vào ể ẩ ọ quy n s h u c a m t bên khác g i là Bên mua (Bên nh p kh u) m t tài s n nh t đ nh, g i là hàng hoá ; Bên ấ ị Mua có nghĩa v thanh toán cho bên bán, nh n hàng và quy n s h u hàng hoá theo tho thu n ả ậ

:

ng nhân

Đinh Kh

ng Duy

6

ươ

01/14/13

ở ữ ề 2. Đ c đi m ể ặ  Đ c đi m chung ể ặ - T nguy n ệ ự - Ch th là th ươ ủ ể - Quy đ nh quy n và nghĩa v ụ ề ị - Tính ch t song v , b i hoàn, ụ ồ ấ ướ c h n ẹ

ng m i

các

 Đ c đi m riêng: ể - Ch th c a h p đ ng: ợ ủ ể ủ

ụ ở ươ

ạ ở

c khác nhau ho c các khu v c h i quan riêng;

n - Đ i t

ướ ố ượ : Di chuy n qua biên gi

có tr s th ả i/ biên gi ớ

ồ ặ ể

i h i ả

ng quan c a qu c gia;

ủ ề Có th là ngo i t ể

Đa d ng, ph c t p

v i 1 ho c 2 bên; ặ ạ ệ ớ ứ ạ ạ ỉ ề ng m i qu c t ố ế ạ ươ ng m i qu c t ươ ố ế ạ xét x

- Đ ng ti n: - Ngu n lu t đi u ch nh: ậ ồ c th + Đi u ề ướ + T p quán th ậ , ti n l + Án l ệ ề ệ + Lu t qu c gia ố ậ

Đinh Kh

ng Duy

7

ươ

01/14/13

t Nam và n ươ

c ngoài Th : Th ươ 3. Đi u ki n hi u l c c a HĐMBHHQT ệ ự ủ ệ ề  Ch th : ủ ể H p pháp ợ ng nhân Vi - Th ươ + Đi u 6 Lu t TM 2005: ậ ề + Đi u 16 Lu t TM 2005 ề

(cid:222) c ngoài ướ ng nhân Vi t Nam ệ ng nhân n ướ NĐ 12/2006/NĐ-CP.

ợ ậ Quy n kinh doanh XNK: ố ượ : H p pháp

do XNK; Hàng XNK ự

H p pháp ấ ồ

ứ ng đ ị ươ ề ả ứ : Hình th c HĐMBHHQT b ng văn ng văn b n: telex, ả ươ

: H p pháp ộ

8

ề ng  Đ i t Tham kh o NĐ12 CP/2006: Hàng t ả có đi u ki n; Hàng c m XNK ệ  Hình th c H p đ ng: ợ ợ ứ Đi u 27 Lu t TM 2005 ậ b n, các hình th c có giá tr t fax, đi n báo… ệ N i dung ợ Đ nh ng đi u kho n ch y u b t bu c ộ ắ ủ ế ả ữ ủ ng Duy Đinh Kh ươ 01/14/13

l

ố ế: c Viên 1980:

ướ

ng, giá c ; ả ổ ơ ả

ố ấ ấ

ế ẩ

ế

ng;

ố ượ

: đ i t

 Lu t Vi t Nam ệ ậ ng m i 1997: 6 đk b t bu c: tên hàng, s - Lu t Th ạ ậ ố ắ ươ ng, ph m ch t, giá c , thanh toán, giao hàng; ấ ẩ ượ - Lu t Th ng m i 2005: Không quy đ nh, ạ ươ ậ - Đi u 402 B lu t Dân s 2005: 8 đi u kho n ộ ậ ề  Lu t qu c t ậ - Công + Đi u 14: Chào hàng: hàng hoá, s l ố ượ ề c u thành thay đ i c b n: S + Đi u 19: 7 y u t ố ề ng, giá, ph m ch t, thanh toán, giao hàng, ph m l ượ i quy t tranh ch p. vi trách nhi m, gi ả : tên hàng, ph m ch t, s l - Lu t Anh: 3 y u t ẩ ế ố ng, giá c . - Lu t Pháp: 2 y u t ả

ế ố ố ượ

ậ ậ

Đinh Kh

ng Duy

9

ươ

01/14/13

i thích, đ nh nghĩa m t s thu t ng . ữ

ộ ố

ế

ị ề ủ ế ng

ề ề ề ề

t

ế

ng Duy

10

4. N i dung a. Các đi u kho n trình bày  Thông tin v ch th ủ ể ề  S hi u và ngày tháng ố ệ  C s pháp lý ơ ở  D n chi u, gi ả ẫ b. Các đi u kho n và đi u ki n ề ả  Các đi u kho n ch y u: ả ề + Đi u kho n đ i t ố ượ ả + Đi u kho n tài chính ả i + Đi u kho n v n t ậ ả ả + Đi u kho n pháp lý ả  Các đi u kho n tuỳ ý c. M t s l u ý ộ ố ư  N i dung các đi u kho n ph i ch t ch , chi ti ộ  T ng HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩa ừ  Ngôn ng : chính th ng và ph bi n ổ ế ố Đinh Kh ươ 01/14/13

NG M I QU C T (INCOTERMS)

ƯƠ

Ố Ế

Ệ ề

II. CÁC ĐI U KI N TH Ề 1. T ng quan v Incoterms 1.1. Khái ni mệ

ố ớ

ườ

ề ệ ệ ữ i bán trong quá trình giao nh n hàng hóa. ườ

i mua và ng ử

1.2. L ch s hình thành và phát tri n ể ệ

ổ ổ

ệ ệ

ồ ồ

ỏ ổ

ư

ng Duy

11

ĐKCSGH là nh ng qui đ nh mang tính nguyên t c v vi c phân chia trách nhi m, chi phí và r i ro đ i v i hàng hóa gi a ng ị - Incoterms 1936 g m 7 đi u ki n: EXW, FCA , FOT/FOR, ồ FAS, FOB, C&F, CIF - Incoterms 1953 g m 9 đi u ki n: B sung DES và DEQ ồ + Năm 1967: B sung DAF và DDP + Năm 1976: B sung FOA - Incoterms 1980 g m 14 đi u ki n: B sung CIP và CPT ề - Incoterms 1990 g m 13 đi u ki n: ề + B FOA và FOT + B sung DDU nguyên 13 đi u ki n nh Incoterms - Incoterms 2000: Gi ệ 1990 song s a đ i 3 đi u ki n FCA, FAS và DEQ. ệ ề ổ - Incoterms 2010: 11 đi u ki n ệ ề Đinh Kh ươ

01/14/13

ư

ử ụ

ươ

ng m i không mang tính b t bu c ồ

ế

ng m i đ l a ch n đi u ki n phù h p nh t ấ ề

ứ ự ễ

ạ ể ự

ươ ữ

i quy t các v n đ liên quan t

1.3. Các l u ý khi s d ng Incoterms  Ch áp d ng trong mua bán hàng hóa h u hình  Là t p quán th ạ ậ  Ph i đ c d n chi u trong H p đ ng ẫ ả ượ  Ghi rõ là phiên b n năm nào  Căn c th c ti n th  Ch qui đ nh MQH gi a bên bán và bên mua v các v n đ liên quan ả

ề ấ

i: ớ

t ớ

ế

ở ữ

ỉ i giao nh n hàng hóa, không gi - Chuy n giao quy n s h u hàng hóa ề - Gi

i thoát nghĩa v và mi n tr trách nhi m c a các bên khi g p s ự

ả c b t kh kháng ố ấ ậ quan t

 Hai bên có quy n thay đ i, b sung, c t gi m các trách nhi m và

ả - H u qu c a các hành vi vi ph m h p đ ng tr các nghĩa v liên ả ủ ạ i vi c giao nh n hàng hóa ậ ớ ệ ổ

ắ ổ ả

ấ i: FI, FO, FIO..

 Không nên s d ng các thu t ng v n t

ổ ệ ả c làm thay đ i b n ch t các đi u ki n ượ ậ

nghĩa v nh ng không đ ư ử ụ ỉ

i thích đi u ki n c s giao ệ

ơ ở ”

ể ả i thích các đi u kho n khác trong H p đ ng ả ng Duy

Đinh Kh

12

ươ

ữ ậ ả “Incoterms ch là nh ng nguyên t c đ gi ắ ữ hàng và không gi 01/14/13

ế ấ

ề ề ề ề

ng bi n và thu n i đ a; ố ớ ậ ả ườ ụ ể

ỷ ộ ị ươ ọ ng th c v n ứ ụ ậ

i áp d ng cho m i ph ươ ứ

ng th c. :

ng Duy

13

ươ

ươ 2. Incoterms 2000 và Incoterms 2010 2.1. K t c u Incoterms 2000 2.1.1. K t c u theo nhóm ế ấ  Nhóm E: G m 1 đi u ki n EXW. ệ ồ  Nhóm F: G m 3 đi u ki n: FCA, FAS, FOB. ệ ồ  Nhóm C: G m 4 đi u ki n: CFR, CIF, CPT, CIP. ệ ồ  Nhóm D: G m 5 đi u ki n: DAF, DES, DEQ, DDU, DDP. ệ ồ 2.1.2. K t c u theo lo i hình PTVT ế ấ  Các đi u ki n FAS, FOB, CFR, CIF, DES, DEQ ch áp ệ ề i đ d ng đ i v i v n t  Các đi u kiên còn l ạ ề i, k c v n t t i đa ph ể ả ậ ả ả 2.2. K t c u Incoterms 2010 ế ấ -EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP; -FAS, FOB, CFR, CIF ng th c v n t i => Theo ph ậ ả ứ Đinh Kh 01/14/13

INCOT ER MS Divide d in 4 Main Gr oups

GROUP

TERM

COMPLETE NAME

EXW

Ex Works

GROUP E DEPARTURE

GROUP F MAIN CARRIAGE UNPAID

FCA FAS FOB

Free Carrier Free Alongside Ship Free on Board

GROUP C MAIN CARRIAGE PAID

CFR CIF CPT CIP

Cost and Freight Cost, Insurance and Freight Carriage paid to… Carriage and Insurance paid to…

GROUP D ARRIVAL

DAF DES DEQ DDU DDP Đinh Kh

Delivered at frontier Delivered ex ship Delivered ex Quay Delivered Duty unpaid Delivered Duty paid ng Duy

14

ươ

01/14/13

9 9 9 1 l i r p A

Scheepvaart en Transport College

Nghĩa v c a ng

i bán

ụ ủ

ườ

Nhóm E Nhóm F

Nhóm C

Nhóm D

EXW

FCA, FAS, FOB

CPT, CIP; CFR, CIF,

DAF, DES, DEQ, DDU, DDP,

Đ c đi m

C c v n ậ ướ chuy n ể chính đã trả

i ườ Ng bán ch u ị nghĩa v ụ i thi u t ể ố

C c v n ậ ướ chuy n ể chính ch a ư trả

Hàng hóa ph i đ n ả ế đi m đích ể quy đ nhị

N i điơ

N i điơ

N i điơ

N i đ n ơ ế

Đi m di chuy n r i ể ủ ro

Đinh Kh

ng Duy

15

ươ

01/14/13

Bên mua Bên mua

Bên bán Bên bán

ng

Thuê ph ươ ti n VT ệ

Bên mua Bên bán

Bên bán Bên bán

Ti n hành th t c XK

ế ủ ụ

Bên mua Bên mua

Ti n hàng th t c NK

Bên mua

ế ủ ụ

Bên mua: DES, DEQ, DDU, DAF Bên bán: DDP

Đinh Kh

ng Duy

16

ươ

01/14/13

1717

Đinh Kh

ng Duy

17

ươ

01/14/13

NH NG ĐI M M I C A INCOTERMS 2010

Ớ Ủ

-

Incoterms 2010 áp d ng cho c giao d ch n i đ a ộ ị ụ ả ị

ng đi u ki n, cách phân nhóm

i b n bãi ỡ ạ ế ế

ượ ỗ c g i ử

ể i bán FOB, FAS có th thuê tàu theo t p quán ể i mua yêu c u ầ

- B khái ni m “lan can tàu” ỏ - S l ệ ề ố ượ - Gi y phép an ninh ấ - Minh b ch phân chia phí x p d t ạ - Bán hàng theo chu i - Chuy n giao hàng đã đ - Ng ườ ho c khi đ ặ ộ

i CPT, CIP

ườ v n t ừ ậ ả ệ ử

ng Duy

18

ươ

c ng ượ - N i dung ch ng t ứ - Trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ - Các đi u ki n m i ớ ề Đinh Kh 01/14/13

BÊN BÁN

BÊN MUA

A1 Cung c p hàng theo HĐ

B1

Tr ti n hàng

ả ề

ấ A2 Gi y phép, ki m tra an ninh và các th t củ ụ

B2 Gi y phép, ki m tra an ninh và các th t củ ụ

A3 Các HĐ v n t

i và BH

B3 Các HĐ v n t

i và BH

ậ ả

ậ ả

A4 Giao hàng

B4 Nh n hàng ậ

A5 Di chuy n r i ro

B5 Di chuy n r i ro

ể ủ

ể ủ

A6

Phân chia chi phí

Phân chia chi phí

B6

A7

Thông báo cho buyer

Thông báo cho seller

B7

A8

giao hàng

B8

Ch ng t ứ

B ng ch ng GH ứ

A9

Ki m tra hàng hóa

B9

Ki m tra – Bao bì – Ký mã hi uệ

ỗ ợ

ỗ ợ

A10 H tr thông tin và các chi phí liên quan

Đinh Kh

B10 H tr thông tin và các chi phí liên quan 19

ng Duy

ươ

01/14/13

ề ệ ớ i thi u các đi u ki n Incoterms 2010 ệ

t ng, Đ ng Đa, Hà N i, Vi ộ ệ

ề ể

c chuy n t ừ i bán giao hàng khi ng : R i ro v hàng hóa s đ ẽ ượ ườ ể ừ

ườ

i mua k t ng c a mình ủ i bán: ườ ể ẩ

i mua; ườ ủ

ư ủ ụ

ng Duy

(chi phí, r i ro)? ủ 20 i, b o hi m; ể ả i mua ườ Đinh Kh ươ 3. Gi i x ng) 3.1 EXW – EX WORKS (Giao t ạ ưở  Cách quy đ nhị : EXW đ a đi m quy đ nh ị ể EXW 91 Chùa Láng, Láng Th ố ượ Nam – Incoterms 2010  T ng quan ổ ủ i bán sang ng ng ườ ườ i x i mua t cho ng ạ ưở  Nghĩa v chính c a ng ủ ụ - Chu n b HH theo đúng HĐ, ki m tra, bao bì, kí mã hi u; ệ ị - Giao hàng ch a b c lên PTVT c a ng ố - Không làm th t c XK; - Không có nghĩa v v n t ụ ậ ả - Cung c p thông tin cho ng 01/14/13

i mua

ườ

i HH k ể

 Nghĩa v chính c a ng - Nh n hàng, ch u m i r i ro, chi phí liên quan t ớ ọ ủ i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng.

ậ khi ng

ườ

t ừ

ng th c v n t ứ

- Thông quan xu t kh u, nh p kh u (if applicable?)  L u ý: ư - M i ph ọ - Thích h p v i giao d ch n i đ a - Căn c l a ch n đi u ki n EXW ọ

i ậ ả

ủ ụ c XK

i ậ ả ộ ị ị ề ệ ả ạ

ng đ

i mua có kh năng làm th t c HQ, v n t i n i mua có đ i di n t ệ ạ ướ i bán, ng thu c v ng ườ ộ ớ

c các nhà NK l n s d ng khi mua hàng ử ụ

i XK

ườ

ỏ ng không đ Đinh Kh

c g i là ng ọ ng Duy

ườ 21

ượ ươ

ươ ợ ứ ự + Ng ườ + Ng ườ + Th tr ị ườ + Th ườ ượ t nh ng nhà XK nh . ữ ừ i bán th - Ng ườ 01/14/13

EXW

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

22

ươ

01/14/13

ườ

ị i chuyên ch ) ở ị 3.2. FCA – Free Carrier (Giao cho ng  Cách quy đ nhị

 T ng quan

FCA Sân bay N i Bài, Vi ệ

ổ : FCA đ a đi m giao hàng quy đ nh ộ ườ

: Ng sau khi giao hàng cho ng đ u tiên do ng i đ a đi m quy đ nh. ầ ườ ạ ị ể

ể t Nam – Incoterms 2010. i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng ụ i v n t i mua thông qua ng i ườ ậ ả ườ ị ị ỉ i bán ụ

i đ a đi m ạ ị ể ị

ườ ị

i mua n u i c a ng ế ố

ườ ặ ị

i mua ch đ nh t ườ ủ i chuyên ch quy đ nh t ở i bán; c ng ướ ng ti n v n t ệ ậ ả ủ i c s c a mình ho c giao hàng ạ ơ ở ủ i ch đ n ch a ệ ươ ậ ả ở ế ư

ng ti n v n t ể ơ ở ủ ỡ

ườ ứ

 Nghĩa v chính c a ng + Giao hàng cho ng ườ quy đ nh n m trong n ằ + B c hàng lên ph ươ đ a đi m giao hàng là t ể i trên ph cho ng i v n t ườ ậ ả i m t đ a đi m khác c s c a mình. d ra n u giao t ộ ị ạ ế + Thông quan xu t kh u ẩ ấ giao hàng thông th + Cung c p ch ng t ấ ng Duy ươ 01/14/13

ừ Đinh Kh ng. 23

i mua

i và tr c ườ i, ký HĐ v n t c phí. ậ ả ả ướ

 Nghĩa v chính c a ng ủ i v n t ườ ậ ả ượ

c thuê PTVT? ỉ ườ

i bán v th i gian và đ a đi m giao ể ị

ề ờ c quy n quy t đ nh. N u không thông ế ị ượ ế ế

ề ấ ư ỏ

ườ

ụ + Ch đ nh ng ị i bán có đ Ng + Thông báo cho ng ườ hàng n u đ ề báo? + Ch u m i r i ro v m t mát, h h ng hàng hóa k t ể ừ ị ọ ủ i khi ng i bán hoàn thành vi c giao hàng cho ng ườ ệ chuyên ch do mình ch đ nh. ở ị ỉ

t phù h p v i v n t ươ ậ ả i, đ c bi ặ ng th c v n t ứ i ớ ậ ả ệ ợ

ế ị

 L u ý: ư + M i ph ọ b ng container; + Nên s d ng FCA thay FOB n u không có ý đ nh giao ử ụ hàng lên tàu; + Vi c phân chia chi phí THC c n đ ệ 01/14/13 + Giao cho ng

Đinh Kh i v n t ườ ậ ả ầ

c c th hóa; ụ ể 24 ượ ầ ng Duy ươ i đ u tiên.

FCA

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

25

ươ

01/14/13

ị ả ớ ị

ổ ườ

i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng ụ ở do chính i chuyên ch ườ

i bán: ườ ủ

i, tr c c, ậ ả ỡ ả ướ tr phí d hàng ả

ươ i đi m đích ; ế

i mà mình ch đ nh; ng ti n v n t n u chi phí này có trong HĐVT ỉ ị

i v n t ườ ậ ả ứ ư ế Đinh Kh ứ 26 Thuê PTVT nh th nào, n i dung ch ng t ? ươ i) 3.3 CPT – Carriage paid to (C c phí tr t ướ : CPT + đ a đi m đích quy đ nh  Cách quy đ nhị ể CPT Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2010 : Ng  T ng quan sau khi giao hàng hóa cho ng mình thuê..  Nghĩa v chính c a ng ụ + Thông quan XK; + Thuê ph ệ t ể ạ + Giao hàng cho ng + Cung c p b ng ch ng giao hàng ấ L u ý: ộ ư Thông báo giao hàng? ng Duy 01/14/13

i mua: ụ ủ

ị ậ ể

Đi m di chuy n r i ro?; c quy n ể ế ể ủ ượ ề

ế

ị quy t đ nh; ế ị ọ ườ ể

 Nghĩa v chính c a ng ườ ch u di chuy n r i ro. + Nh n hàng, ể ủ + Thông báo đ a đi m, th i gian giao hàng n u đ ờ ị N u không thông báo? + Ch u m i chi phí v hàng hóa trên đ ạ ơ ế c phí v n t

ậ i n i đ n n u nh ng chi phí ề ỡ ng v n chuy n ữ ế

ướ ư

cũng nh ư chi phí d hàng t này ch a n m trong c ằ ẩ ậ

i k c v n t i đa ng th c v n t ứ ươ ọ ậ ả ể ả ậ ả

ậ ả . i + Thông quan nh p kh u cho hàng hóa  L u ý: ư - CPT dùng cho m i ph ng th c; ph ươ ứ

c và sau khi giao hàng; ướ

- Chi phí phát sinh tr - Nên s d ng CPT thay cho CFR n u không có ý đ nh ử ụ giao hàng lên tàu;

- Ng

ế ị

Đinh Kh

ng Duy

27

i mua nên mua b o hi m đ tránh r i ro cho hàng ườ ủ ể ể ả

hóa trong quá trình chuyên ch .ở ươ 01/14/13

CPT

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

28

ươ

01/14/13

3.4. CIP – Carriage and Insurance paid to (C c ướ i). ể

: Đi u ki n này hoàn toàn t

phí và b o hi m tr t ể ả ớ : CIP đ a đi m đích quy đ nh  Cách quy đ nhị ị CIP Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2010 ng t  T ng quan ệ

ả ệ nh đi u ki n CIF

ư ề

ượ

v i ự ớ ươ CPT song ch khác là ng i bán có thêm nghĩa v ụ ườ ỉ mua b o hi m cho hàng hóa. Vi c mua b o hi m ể đ ệ ươ ườ ườ ể

ng t ự i mua i bán ố

i thi u? ả ể t gi a vi c mua b o hi m và ch u r i ị ủ ả

c th c hi n t ự  Nghĩa v c a ng ụ ủ  Nghĩa v c a ng ụ ủ  Th nào là b o hi m t ế  S khác bi ự ệ ro

Đinh Kh ự

ng Duy

29

ươ

01/14/13  Th nào là lãi d tính? ế

CIP

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

30

ươ

01/14/13

i ạ

3.5. DAT - Deliver at terminal (Giao t b n)ế

 Cách qui đ nh:

DAT CFS Chùa V , H i Phòng, Vi t ẽ ả ệ

ị Nam, Incoterms 2010

i bán ch u m i r i ro và chi phí đ a ị ư ườ

i ổ hàng t ọ ủ ạ b nế đ n quy đ nh ế ị

i và ch u r i ro cho t ớ ị ủ i s đ nh đo t c a ng ạ ủ i đi m đ n ế ể i mua. ườ

 T ng quan: Ng i và d hàng t ỡ ớ i bán: ườ ụ ẩ ấ ậ ả ệ ỡ ướ ự ị ỡ

 Nghĩa v ng - Thông quan xu t kh u ng ti n v n t - Thuê ph ươ - Đ t hàng hóa đã d d ặ ủ

R i ro và chi phí d hàng?

ng Duy

31

ươ

- Thông báo giao hàng - Cung c p ch ng t ấ 01/14/13

giao hàng ừ Đinh Kh

i mua: ụ

 Nghĩa v ng ườ - Thông báo giao hàng n u đ ế ị - Nh n hàng, nh n r i ro và ch u chi phí t ậ ủ

c quy t đ nh ế

ượ ị ượ th i đi m ừ ờ ể c v n chuy n ti p t ế ừ ể ậ

- Thông quan NK. N u ng

giao hàng. N u hàng hóa đ ế đi m giao hàng? ể

i mua không TQNK? ế ườ

DAT

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

32

ươ

01/14/13

3.6. DAP – Deliver at Place (Giao t

i n i đ n)

ạ ơ ế

ị ộ

ứ t Nam, Incoterms 2010. i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng ổ ụ

i mua trên ườ

ạ ủ ị

i bán:

 Cách qui đ nh: DAP Công ty May 10, Đ c Giang, Gia Lâm, Hà N i, Vi ệ  T ng quan: Ng ườ khi đ t HH d i s đ nh đo t c a ng ặ ướ ự ị PTVT ch a d t i n i đ n quy đ nh ỡ ạ ơ ế ư  Nghĩa v ng ườ ụ - Thông quan XK - Thuê PTVT, tr c R i ro do ai ch u?

c và chi phí d n u thu c c c. ỡ ế ướ ộ

i n i đ n qui đ nh? ị N u đi m đ n qui đ nh ế ể ế ị

- Giao hàng t không đ ượ

ả ướ ị ạ ơ ế c nêu c th ?

N u HH

ế c v n chuy n ti p t c sau đi m giao hàng? đ

giao hàng. ừ ể ng Duy 33 ụ ể - Thông báo và cung c p ch ng t ứ ấ ế ụ ể ậ ượ Đinh Kh ươ 01/14/13

c quy n

i mua:  Nghĩa v ng - Thông báo đ a đi m giao hàng n u đ ể

ườ ị

ế

ượ

quy t đ nh, ế ị

- Thông quan NK. N u ng

i mua không thông quan

ế

ườ

nh p kh u?

ậ ậ

ể ủ

- Nh n hàng, nh n di chuy n r i ro t ậ ể ề

ế

th i đi m giao ể ừ ờ t hóa hàng. V n chuy n ti p? Hàng hóa ch a cá bi ư ế i nh n hàng? n u giao cho nhi u ng ườ - Ch u r i ro trong quá trình d hàng, tr phí d n u ả

ị ủ

ỡ ế

c.

không thu c c

ướ

i bán

đi u ki n nào cao h n?

ở ề

ơ

ườ ị ử ụ

Đinh Kh

ng Duy

34

ươ

ộ (cid:222) So sánh DAT và DAP: - Nghĩa v c a ng ụ ủ - Khuy n ngh s d ng? ế 01/14/13

i đích đã ạ

: DDP đ a đi m đích quy đ nh ị ể

ng, 91 Chùa Láng, Đ ng Đa, Hà N i, ộ ươ ị ố

ủ ậ

i bán ch u m i chi phí và r i ro v hàng i ướ c i đ a đi m quy đ nh i mua t ườ ề ọ ẩ d i khi đ t hàng hóa đã thông quan nh p kh u n ở ướ ạ ị ạ ủ ể ị

i mua ụ ườ

i bán ậ

c ướ i mua trên PTVT ch a i s đ nh đo t c a ng ẩ ẩ c, tr phí d n u thu c c ỡ ế ườ ư

ả ạ ủ ỡ

i mua nh n hàng ậ ứ

ể ầ

Đinh Kh

ươ

c XK và NK i đ ng ườ ể ng Duy ặ 35 3.7. DDP – Delivered Duty Paid (Giao hàng t n p thu ) ế  Cách quy đ nhị DDP ĐH Ngo i th ạ t Nam – Incoterms 2010 Vi : Ng  T ng quan ườ ổ hóa cho t ặ ớ s đ nh đo t c a ng ự ị ng ườ  Nghĩa v chính c a ng ủ + Thông quan xu t kh u và nh p kh u ấ + Thuê PTVT, tr c ả ướ + Đ t HH d ướ ự ị ặ R i ro d hàng? d xu ng. ỡ ủ ố + Cung c p ch ng t v n t ừ ậ ả ể ấ + Ch u chi phí ki m tra hàng hóa đ giao ho c theo yêu c u ị c a n ướ ủ 01/14/13

ườ

i mua: ể

ế ả ỡ

 Nghĩa v c a ng ụ ủ - Nh n hàng t th i đi m giao hàng ừ ờ - Ch u trách nhi m d hàng và tr chi phí d hàng n u ệ c ướ ầ

ỡ ch a n m trong giá c ậ ị ư

ằ ấ

- Cung c p các thông tin c n thi ớ ủ

i bán làm i bán t đ ng ế ể th t c NK v i r i ro và chi phí c a ng ủ ườ ườ ủ ụ

DDP

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng

ườ ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

Đinh Kh

ể ị ng Duy

Đ a đi m giao hàng 36

ươ

01/14/13

ạ ọ

: FAS c ng b c hàng quy đ nh ố ả ị

 T ng quan

ườ ổ

3.8. FAS – Free Along Side Ship (giao d c m n tàu)  Cách quy đ nhị FAS c ng H i Phòng, Vi ả ả : Ng ặ t Nam – Incoterms 2010 i bán hoàn thành nghĩa v giao ụ i mua ườ ạ ọ

ạ ả ỉ

i bán hàng sau khi đ t hàng d c m n con tàu do ng ch đ nh t ị ụ i c ng b c hàng ố ườ ủ

 Nghĩa v chính c a ng - Thông quan xu t kh u ấ - Giao hàng d c m n con tàu do ng

i mua ch đ nh t ọ ườ ị

i ạ ỉ ho c mua hàng ị ế ế ặ

ể ượ

ườ

ạ đ a đi m x p hàng ch đ nh (n u có) ỉ ị ư ậ . c giao nh v y đã đ - Cung c p ch ng t ừ ứ ấ - Ng ng ư

ườ thuê h ng ườ

37

ể Đinh Kh ớ ng Duy ớ ươ giao hàng thông th i bán không có nghĩa v thuê tàu nh ng có th ể ụ i mua (đi m m i so v i ICT 2000) ộ 01/14/13

i mua ủ

ườ c i thuê tàu, tr c ả ướ ủ ể th i ờ ừ ị

 Nghĩa v chính c a ng ụ - Ký k t h p đ ng v n t ậ ả ế ợ - Ti p nh n hàng hóa, ch u di chuy n r i ro t ậ đi m giao hàng - Thông báo cho ng

ế ể

ề ờ ồ ể ọ ủ ể ờ

i bán v th i đi m, đ a đi m giao ườ hàng và con tàu ch đ nh đ ng th i ch u m i r i ro ị ỉ phát sinh n u không hoàn thành nghĩa v này ị ụ ế

ậ ẩ

i bi n, thu n i đ a i bán thuê h tàu ỷ ộ ị ộ

c phân đ nh rõ ầ ị

ng Duy

38

ươ

- Thông quan nh p kh u  L u ý: ư - V n t ậ ả - Ng ườ - S l n thông báo giao hàng ố ầ - Chi phí lõng hàng c n đ ượ - Hàng đóng trong container nên chuy n sang FCA Đinh Kh 01/14/13

FAS

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

39

ươ

01/14/13

: FOB c ng b c quy đ nh

3.9. FOB – Free on board (giao hàng trên tàu)  Cách quy đ nhị ả FOB c ng H i Phòng, Vi ệ ả ả  T ng quan

: Ng

ườ

ị t Nam – Incoterms 2010 i bán hoàn thành nghĩa v giao ụ i c ng b c

hàng sau khi đã giao hàng trên tàu t hàng. Khác gì giao lên tàu?

i bán

ườ

i mua ch đ nh t

ườ

i ạ ho c mua hàng

 Nghĩa v chính c a ng - Thông quan xu t kh u - Giao hàng trên con tàu do ng ế

ế

ể ượ

ườ

đ a đi m x p hàng ch đ nh (n u có) ỉ ị ư ậ . c giao nh v y đã đ - Cung c p ch ng t ừ ấ - Ng

ng ư

ườ thuê h ng

ườ

Đinh Kh

40

giao hàng thông th i bán không có nghĩa v thuê tàu nh ng có th ể ụ i mua (đi m m i so v i ICT 2000) ớ ớ ộ ng Duy ươ 01/14/13

i mua ủ

ườ i thuê tàu, tr c ồ

ế

ị ọ ủ

ế ờ ờ ụ

 Nghĩa v chính c a ng ụ c - Ký k t h p đ ng v n t ả ướ ế ợ ậ ả th i đi m giao hàng - Ti p nh n HH, ch u r i ro t ừ ờ ể ị ủ ậ i bán v th i đi m, đ a đi m giao - Thông báo cho ng ể ề ườ hàng và con tàu ch đ nh đ ng th i ch u m i r i ro phát ị ồ ị ỉ sinh n u không hoàn thành nghĩa v này ẩ

ng bi n ho c th y n i đ a i đ ậ ả ườ ỉ ử ụ ộ ị ủ ể ặ

i: FI, FO, FIO... ạ ử ụ ữ ậ ả ậ

ậ ử ụ ế ằ

- Thông quan nh p kh u  L u ý: ư - Ch s d ng cho v n t - Có r t nhi u lo i FOB ề - Không nên s d ng các thu t ng v n t - Chú ý t p quán c ng ả - Nên s d ng FCA thay FOB n u giao b ng container - S l n thông báo giao hàng i mua - Vi c thuê tàu h ng Đinh Kh

ng Duy

41

ươ

01/14/13

ố ầ ệ ườ ộ

 S d ng FCA thay FOB và FAS s mang l

i nh ng ữ

ử ụ i ích sau l ợ

ể ủ

c ti n hàng

- Di chuy n r i ro s m h n ơ - R i ro khi giao hàng ít h n ơ - Ch u ít chi phí h n ơ - Gi m th i gian giao d ch, thu h i đ ờ

ủ ị ả

ồ ượ

nhanh h nơ

ch i thanh toán do ch ng t

ượ ủ

t Nam, vi c XK hàng hóa

- Tránh đ v n t ậ ả ạ

c r i ro b t ị ừ i không phù h p ợ i Vi ạ theo đi u ki n FOB v n ph bi n h n FCA? ẫ

=> T i sao hi n nay t ề

ổ ể

ệ ệ

ơ

Đinh Kh

ng Duy

42

ươ

01/14/13

FOB

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

43

ươ

01/14/13

c) ề ướ

: CFR c ng đ n quy đ nh ế ị

t Nam – Incoterms 2010 ả ệ

3.10. CFR – Cost and Freight (Ti n hàng và c  Cách quy đ nhị CFR c ng H i Phòng, Vi ả ả : Ng  T ng quan ườ ụ ổ

i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng i c ng b c hàng trên con tàu do ạ ả ố

i bán: ủ

ườ i thuê tàu, tr c sau khi đã giao hàng t chính mình thuê. ụ ế ợ c ả ướ ồ

 Nghĩa v chính c a ng - Ký k t h p đ ng v n t ậ ả - Thông quan xu t kh u hàng hóa ẩ ấ - Hoàn thành nghĩa v giao hàng khi hàng đ ụ

c đ t trên ượ ặ

tàu ho c mua hàng đã đ

ứ ặ - Cung c p ch ng t ấ ượ ừ ậ ả ớ

c giao nh v y ư ậ i v i các n i dung: ghi ngày ộ i mua

v n t tháng trong th i h n giao hàng, cho phép ng nh n hàng t ạ

44

ườ i hàng. c ng đ n n u đã tính trong c c. ng ừ ỡ ướ

i CC và cho phép bán l ế ế ở ả ng Duy Đinh Kh ươ ờ ạ ườ ậ - Tr chi phí d hàng ả 01/14/13

ườ ừ ờ

 Nghĩa v chính c a ng - Nh n hàng, ch u r i ro t - Tr các chi phí ch a đ

ủ ị ủ ư

ướ Chi phí

i mua th i đi m giao hàng ể c. c tính vào ti n c ượ b c hàng? R i ro d hàng? So sánh v i FOB.

ậ ả ố

- Ch u các chi phí phát sinh n u không thông báo theo

ế

ị m c B7 ụ

- Thông quan NK cho hàng hóa  Nghĩa v thuê tàu ụ ị

ấ ủ

ngườ

ngườ

- Thuê theo quy đ nh c a HĐMB - Thuê theo Incoterms: + Thuê m t con tàu đi bi n (Seagoing Vessel) ộ + Thuê tàu phù h p v i tính ch t c a hàng hóa ớ + Tàu đi theo hành trình thông th + Thuê tàu theo nh ng đi u ki n thông th ệ ề ng Duy Đinh Kh 45 ươ 01/14/13

 L u ý: ư - Đi m di chuy n r i ro không trùng v i đi m phân ể

ể ủ

chia chi phí;

- Chú ý t p quán c ng đ n; - Ng

i th i gian dành cho vi c d ỡ

ế ớ

ườ hàng t

i mua nên chú ý t ạ ơ ế

i n i đ n; ị

- Không nên quy đ nh th i gian đ n theo đi u ki n ờ

ế

ử ụ

- Không s d ng nh ng cách vi ế

t t ế ắ ề

ề CFR (và các đi u ki n nhóm C nói chung); ệ ữ ử ụ ị

t khác: C+F, CNF, C&F; N u s d ng s có đi u gì x y ra? ả - N u không có ý đ nh giao hàng trên tàu thì nên s ử

d ng CPT thay CFR; ườ ủ

mua b o hi m ả

ế ụ ể

ể ự ng Duy

Đinh Kh

46

i mua có th t ươ

- Đ tránh r i ro ng cho hàng hóa. 01/14/13

CFR

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

47

ươ

01/14/13

phí b o hi m và c

3.11. CIF - Cost, Insurance and Freight (ti n hàng, c phí) : CIF c ng đ n quy đ nh ế

ướ ả

ả  Cách quy đ nhị ả

 T ng quan

CIF c ng H i Phòng, Vi ả : B n ch t gi ng CFR, khác bi

t Nam – Incoterms 2010. ệ ố

ườ

t duy nh t i bán CIF có thêm nghĩa v mua b o hi m ả b o hi m cho ể ứ

ổ là ng ụ cho hàng hoá và cung c p ch ng t ừ ả ng

ườ

i bán i mua

i mua. ụ ủ ụ ủ ừ

ườ ườ giao hàng ể ả ố ấ

c u thành giá CIF Đinh Kh

ng Duy

48

ươ

 Nghĩa v c a ng  Nghĩa v c a ng  Ch ng t ứ  V n đ mua b o hi m ề ấ  Các thành t 01/14/13

ư

ổ ồ ợ i thi u - Đi u ki n C ề ể ệ ố i b o hi m London.

ườ

ậ i ít nh t

ể ữ c ng + Th i h n b o hi m: Ph i b o v đ ệ ượ ể ố ị

ạ ị ả ể ằ ủ ồ ể ả ề c a Hi p h i nh ng ng ộ ệ ủ ả ờ ạ ư ỏ ấ đ a đi m giao hàng qui đ nh cho t ừ ị ỡ

+ Gi y ch ng nh n b o hi m hay b o hi m đ n có tính

 Nghĩa v mua b o hi m ả - Mua BH theo quy đ nh c a HĐMB - N u HĐ không quy đ nh thì mua BH nh sau: ị ế + Mua t i 1 công ty b o hi m có uy tín. + Giá tr b o hi m = 110% t ng Giá CIF + Mua b ng đ ng ti n c a h p đ ng ề + Mua b o hi m theo đi u ki n t ườ ả i mua v ề ả ả m t mát h h ng hàng hoá trong su t quá trình v n chuy n (t ấ ể ể là c ng d hàng); ả ứ

ơ

ậ ng.

ượ i mua mu n mua b o hi m b sung thì ph i ả

chuy n nh ể ườ

- N u ng ế ị

ố ổ Đinh Kh

ng Duy

49

ươ

ch u thêm chi phí b sung 01/14/13

CIF

R i ro do ng

i bán ch u

ườ

i mua ch u i mua ch u ị

Chi phí do ng

i bán ch u

ườ

R i ro do ng Chi phí do ng Đ a đi m chuy n giao ể

ườ ườ ể

Đinh Kh

ng Duy

50

ươ

01/14/13

4. M t s đi u ki n c s giao hàng khác trong TMQT ộ ố ề ơ ở ệ

ế

i đích ở ớ

i c n c u ướ ầ ẩ

FOB berth terms: FOB tàu chợ FOB stowed: FOB x p hàng FOB trimmed: FOB san hàng FOB shipment to destination: FOB ch t FOB under tackle: FOB d CFR afloat: CFR hàng n iổ CFR/CIF landed: CFR/CIF lên bờ CFR liner term: CFR tàu chợ CFR FO, FI, FI: CFR Free Out/Free In/…

ng m i M ậ ươ ạ ỹ

i CC n i đ a quy đ nh t ộ ị ạ ị

ng Duy

51

ươ

5. ĐKCSGH theo T p quán th - FOB named inland carrier at named inland point of departure: Giao cho ng i đi m ể ườ kh i hành n i đ a quy đ nh; ị ộ ị Đinh Kh 01/14/13

ẩ ướ ể ể ườ ị i CC n i đ a quy đ nh t ạ ị ộ ị c t c phí đã tr tr ả ướ ớ

ộ ị ị

ạ ộ ị ộ ị

i CC n i đ a quy đ nh t ộ ị ườ ể ạ ấ ẩ ị

ả ố ị

c nh p kh u. i ạ đi m n i đ a quy đ nh ộ ị n ở ướ ẩ

Đinh Kh

52

ươ

- FOB named inland carrier at named inland point of departure freight prepaid to named point of exportation: i đi m kh i hành Giao cho ng ở n i đ a quy đ nh, c i đi m xu t kh u ấ quy đ nh; - FOB named inland carrier at named inland point of i ườ departure freight allowed to named point: Giao cho g CC n i đ a quy đ nh t i đi m kh i hành n i đ a quy đ nh, ị ị ở ể i đi m quy đ nh; c phí đã tr t c ị ể ừ ớ ướ - FOB named inland carrier at named point of exportation: i đi m xu t kh u Giao cho ng quy đ nh; ị - FOB vessel named port of shipment: Giao lên tàu bi n ể t i ạ c ng b c hàng quy đ nh - FOB named inland point in country of importation: Giao hàng t => Xu h ướ 01/14/13

ậ ị ể ng ngày nay M dùng Incoterms ỹ ng Duy

Ợ Ồ

ng m i c a hàng hóa + Tên thông

ươ

ườ

ạ ủ ng + Tên khoa h c ọ ị

ố ủ

Đinh Kh

ng Duy

53

ươ

III. CÁC ĐI U KHO N VÀ ĐI U KI N C A H P Đ NG MUA BÁN QU C T Ế 1. TÊN HÀNG 1) Tên th th ng s n xu t 2) Tên hàng + Tên đ a ph ấ ả ươ 3) Tên hàng + Tên nhà s n xu t ả 4) Tên hàng + Nhãn hi uệ 5) Tên hàng + Quy cách chính c a hàng hóa 6) Tên hàng + Công d ngụ 7) Tên hàng theo mã s c a hàng hóa trong danh m c HS ụ 01/14/13

Ví dụ

ơ ề

t đ mã s 8415 2000 ố

- Thu c lá 555 - Xe ch khách Huyndai 29 ch ở - S n ch ng g ỉ - Đi u hoà nhi ệ ộ - Tivi Sony 14 inches…

Đinh Kh

ng Duy

54

ươ

01/14/13

NG

ng mét h ( metric system):

ệ ệ

ế ườ

ng Anh- M : LT, ST... ỹ

ng ng hàng hóa

ố ượ ụ ể ố ượ

ừ ị ng c th cùng v i m t kho ng

ươ ị

ụ ể

ng Duy

55

2. S L Ố ƯỢ 2.1. Đ n v tính ị ơ  Đ n v tính: cái, chi c , hòm, ki n. ơ ị  Đ n v theo h đo l ị ơ MT…  Đ n v theo h đo l ườ ơ ị ể á, gross...  Đ n v tính t p th : T ơ ị ng pháp quy đ nh s l 2.2. Ph ị ươ 1) Quy đ nh chính xác, c th s l ị 2) Quy đ nh ph ng ch ng ị ng pháp quy đ nh a. Ph Quy đ nh m t s l ộ ố ượ dung sai cho phép h n kém. ơ Đinh Kh ươ

01/14/13

b. Dung sai  Th

ng bi u hi n theo t

%: more…less, +/-,

ườ

l ỷ ệ

ể from…to…

 Ph m vi dung sai quy đ nh trong HĐ ho c theo t p quán buôn bán: ngũ c c 5%, cà phê: 3%... ậ

 Bên l a ch n dung sai ọ  Giá dung sai.

hao h t t

nhiên

l ỷ ệ

ụ ự

3) Đi u ki n mi n tr ( Franchise) ừ ễ ề mi n tr : Là t a) T l ừ ỷ ệ b) Cách th c hi n ệ

ễ ự

-

Mi n tr không tr ừ Mi n tr có tr ừ

ừ Đinh Kh

ng Duy

56

ươ

ễ ễ - 01/14/13

ng pháp xác đ nh kh i l

ng

ố ượ

ng c bì ả ng t nh: ị

ng t nh thu n túy: Net net weight ng t nh n a bì: Semi net weight ng c bì coi nh t nh: Gross weight for net ư ị ng t nh theo lu t đ nh: Legal net weight ậ ị

ng bì

ượ ượ ị ị ả ị ượ

: Actual tare

ự ế

ng bì th c t ng bì bình quân: Average Tare ng bì quen dùng: Customary Tare

2.3. Ph 2.3.1. Tr ng l 2.3.2. Tr ng l - Tr ng l ọ - Tr ng l ọ - Tr ng l ọ - Tr ng l ọ 2.3.3. Tr ng l - Tr ng l ọ - Tr ng l ọ - Tr ng l ọ

ươ ọ ọ ượ ượ ượ ượ ọ ượ ượ ượ

Đinh Kh

ng Duy

57

ươ

01/14/13

ướ

c tính: estimated tare ng bì ng bì ghi trên hóa đ n: Invoiced Tare

ơ ng lý thuy t: Theorical Weight ng th

ế ng m i ạ

ượ ượ

ượ ượ ọ ọ

- Tr ng l ọ - Tr ng l ọ 2.3.4. Tr ng l 2.3.5. Tr ng l ươ 100 + Wtc GTM = GTT x

ạ ủ

ng m i c a hàng hóa c a hàng hóa

ượ ượ

GTM GTT Wtt Wtc

100 + Wtt : Tr ng l ng th ọ ươ : Tr ng l ng th c t ọ ự ế ủ : Đ m th c t c a hàng hóa ộ ẩ ự ế ủ : Đ m tiêu chu n c a hàng hóa ẩ ộ ẩ

Đinh Kh

ng Duy

58

ươ

01/14/13

ng ị

ị ị ạ ơ ử ạ ơ ỡ

ng: Đ i di n bên ố ượ i n i g i hàng: Shipped Weight i n i d hàng: Landed Weight ị ệ ạ

ng ậ ố ượ

ứ ng

i bán, nhà s n xu t, c quan 2.4. Đ a đi m xác đ nh kh i l ể ị - Xác đ nh t - Xác đ nh t - Các bên tham gia giám đ nh kh i l ố ượ bán, bên mua ho c c quan giám đ nh ơ ị ặ - Giá tr pháp lý c a gi y ch ng nh n s l ấ ủ 2.5. Gi y ch ng nh n s l ố ượ ậ ứ - Ng ườ ả ấ ơ

- Giá tr hi u l c : Cu i cùng; tham kh o

ị ấ ườ giám đ nh i ban hành: ng ị

Đinh Kh

ng Duy

59

ươ

01/14/13

ị ệ ự ả ố

Ví dụVí dụ

- 200 chi c ôtô 4 ch ng i nhãn hi u Toyota

ế

Camry 3.0

- 650 MT +/- 10% at the Seller’s option

Đinh Kh

ng Duy

60

ươ

01/14/13

Ấ ƯỢ

ng hàng hóa

ấ ượ

c ướ

3. CH T L NG 3.1. Các cách quy đ nh ch t l 1) D a vào m u hàng ẫ 2) D a vào s xem hàng tr ự 3) 3) D a vào hi n tr ng hàng hóa ạ ệ 4) D a vào ph m c p ho c tiêu chu n ặ ấ ẩ 5) D a vào tài li u k thu t ậ ỹ ệ 6) D a vào quy cách c a hàng hóa 7) D a vào dung tr ng hàng hóa

ự ự ự ự ự ự ự

Đinh Kh

ng Duy

61

ươ

01/14/13

8) D a vào các ch tiêu đ i khái quen dùng

ẩ ẩ ẩ

HH

c t ượ ừ

ng ch t ch y u trong hàng hóa ng thành ph m thu đ ệ

 FAQ: Ph m ch t bình quân khá ấ  GAQ: Ph m ch t bình quân t t. ấ  GMQ: Ph m ch t tiêu th t t ụ ố ấ 9) D a vào hàm l ủ ế ấ ượ 10) D a vào s l ẩ ố ượ 11) D a vào nhãn hi u hàng hóa 12) D a vào mô t

hàng hóa

ự ự ự

Đinh Kh

ng Duy

62

ươ

01/14/13

ng: Inspection

ấ ượ

ế

ạ ổ

63

ươ

3.2. Ki m tra ch t l 1) Đ a đi m ki m tra ị ể  C s s n xu t ơ ở ả ấ  Đ a đi m giao hàng ị ể  Đ a đi m hàng đ n ể ị  N i s d ng ơ ử ụ 2) Ng i ki m tra ườ ể  Nhà s n xu t ấ ả  Đ i di n các bên trong HĐ ệ  T ch c trung gian ứ 3) Chi phí ki m tra 4) Gi y ch ng nh n ph m ch t ấ ẩ ậ ng Duy Đinh Kh 01/14/13

Ví dụVí dụ ấ

i đa 0,5%

i thi u 40%

t Nam đã đánh

 Ph m ch t g o XK 25% t m ấ ạ ẩ - Đ m t i đa 14% ố ộ ẩ - T p ch t t ấ ố ạ i đa 25% - H t v t ạ ỡ ố - H t nguyên t ể ố ạ i đa 2% - H t h t ạ ư ố - H t b c b ng không quá 8% ụ ạ ạ - H t đ không quá 4% ạ ỏ  Ph m ch t cà phê Robusta Vi ấ ẩ bóng vỏ

ỡ ng Duy

- Đ m không quá 12,5% ộ ẩ - H t đen: 0% ạ - H t v không quá 0,3% ạ ỡ - T p ch t không quá 0,1 % ấ ạ i thi u 90% trên c sàn 16 - H t trên sàn t ể ạ 64 Đinh Kh ươ 01/14/13

i

ng th c v n t

ươ ế

i thi u s n ph m ả

4. BAO BÌ 4.1. Căn c quy đ nh đi u kho n bao bì ứ ề  Tính ch t c a hàng hóa ấ ủ  Ph ứ ậ ả  Tuy n đ ng v n chuy n ườ ậ  Quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ị 4.2. Ch c năng bao bì ứ  X p d , v n chuy n ể ỡ ậ Qu ng cáo, gi ệ  B o qu n, tiêu th , s d ng hàng hóa. ụ ử ụ

ế ả ả

Đinh Kh

ng Duy

65

ươ

01/14/13

ng th c v n chuy n; ậ ể ớ ứ

ợ ụ ể

i cung c p bao bì ấ

ng th c xác đ nh tr giá bao bì ị c tính g p trong giá hàng hóa: ượ ộ

ả đ tắ

Đinh Kh

ng Duy

66

ươ

01/14/13

WN 4.3. Ph ng pháp quy đ nh ị ươ - Quy đ nh phù h p v i ph ươ ị - Quy đ nh c th ị 4.4. Ng ườ - Bên bán - Bên mua i chuyên ch - Ng ườ 4.5. Ph ứ ươ  Giá c c a bao bì đ ả ủ dùng 1 l n, rầ  Giá c c a bao bì do bên mua tr riêng: ả ủ  Giá c bao bì đ ả ượ c tính nh giá c c a hàng hóa: G ả ủ ư

Ví dụ

 Bao bì g o xu t kh u ạ

ả ị

ợ ủ

ng bi n. Ng ể

ườ

ườ

ượ

G o ph i đu c đóng trong bao đay m i tr ng ạ ớ ọ ng t nh c a m i bao là 50KG, kho ng 50.2 l ượ ả mi ng b ng ch đay xe KG c bì, khâu tay ỉ ệ ở đôi thích h p cho vi c b c d và v n t i b ng ậ ả ằ ố ệ ợ i bán s cung c p 0.2% bao đ ẽ đay m i mi n phí ngòai t ng s bao đ c x p ế ổ ớ trên tàu.

Đinh Kh

ng Duy

67

ươ

01/14/13

ờ ạ ị ị ị ị ị

ứ ệ

5. ĐI U KHO N GIAO HÀNG Ả 5.1. Th i h n giao hàng  Quy đ nh c th , chính xác ụ ể  Quy đ nh m c th i gian ch m nh t ấ ậ ờ ố  Quy đ nh kho ng th i gian  Quy đ nh kèm đi u ki n ệ  Quy đ nh chung chung 5.2. Đ a đi m giao hàng ể  Căn c xác đ nh đ a đi m giao hàng ị ể - Đi u ki n c s giao hàng ơ ở ề - Ph i ng th c v n t ươ ậ ả ứ - Th a thu n các bên trong H p đ ng ỏ  Cách quy đ nhị M t đ a đi m xác đ nh hay quy đ nh chung chung. ị Đinh Kh

ị ng Duy

68

ươ

ể ộ ị 01/14/13

ượ

ng th c giao hàng ươ ậ ự ế

ế

Đinh Kh

ng Duy

69

ươ

5.3. Ph ứ  Giao nh n s b hay cu i cùng ơ ộ  Giao th c t ng tr ng , giao t ư 5.4. Thông báo giao hàng  Căn c thông báo giao hàng: đkcsgh  S l n thông báo, th i đi m thông báo và n i dung ể ố ầ thông báo  Nghĩa v và trách nhi m c a các bên liên quan ệ đ n vi c thông báo giao hàng 5.5. Nh ng quy đ nh khác v giao hàng - Giao hàng t ng ph n ầ i - Chuy n t ể ả - B/L đ n ch m… ậ ế 01/14/13

VÍ D 1. SHIPMENT: Port of loading: Haiphong port Time of shipment: July 2011.Buyer to give seller at least

5 days pre-advice of vessel arrival at loading port

Loading condition: Seller guarantee to load at the rate of

minimum 1000 MT per weather working day (1000 MT/4gangs/ 4 derrick/day) of 24 consecutive hours, Saturday, Sunday and official holidays excluded unless used then time to count

Demurrage/dispatch: USD 3000 / USD 1500 per day Loading term: when NOR tender before noon, laytime

shall be commenced from 13.00 hour on the same day, when NOR tender afternoon, laytime shall be commenced from 8.00 hour on the next day.

Đinh Kh

ng Duy

70

ươ

01/14/13

VÍ D 2 SHIPMENT: Time of shipment: Not later than November 15th, 2011 Port of loading: Indonesia main port Destination: Saigon port Notice of shipment: within 2 days after the sailing Date of carrying vessel to SR. Vietnam, the seller shall notify by the cable to the buyer the following information: L/C number, B/L number/ date, port of loading date of shipment expected date of arrival at discharging port. Discharging term: when NOR tender before noon, laytime shall be commenced from 13.00 hour on the same day, when NOR tender afternoon, laytime shall be commenced from 8.00 hour on the next day. Demurrage/dispatch: USD 3000 / USD 1500 per day Discharging condition: 1000MT/day WWDSHEX EIU

Đinh Kh

ng Duy

71

ươ

01/14/13

c xu t kh u, nh p kh u ho c

ướ

ướ

ộ ố

Đinh Kh

ng Duy

72

ươ

6. ĐI U KHO N GIÁ C Ả Ả 6.1. Đ ng ti n tính giá ề ồ  Đ ng ti n n ấ ề ồ c th ba n ứ  Theo t p quán buôn bán m t s m t hàng: D u m -USD, kim lo i màu-GBP… ỏ  V th c a các bên trong giao d ch. ị ế ủ 6.2. M c giá ứ  Giá qu c tố ế  Giá khu v cự  Giá qu c gia ố 01/14/13

ng pháp quy đ nh giá

ươ

ố ị

6.3. Ph 1) Giá c đ nh - Giá qui đ nh trong HĐ, không xác đ nh l

i t i ạ ạ

th i đi m th c hi n h p đ ng

ng th c, th i đi m

ị ị

ươ

2) Giá linh ho tạ Xác đ nh m c giá c s ơ ở ứ - - Quy đ nh: đi u ki n, ph ề i giá xác đ nh l ạ ị 3) Giá quy đ nh sau ị

-

ơ ở

- Quy đ nh: đi u ki n, ph

ng th c, th i đi m

Không xác đ nh m c giá c s ị ề

ứ ệ

ươ

Đinh Kh

ng Duy

73

ươ

ị xác đ nh giá ị 01/14/13

:

ế ố

tượ 4) Giá tr Quy đ nh các y u t ị - Giá c s P0 ơ ở - K t c u giá ế ấ - Công th cứ

P1 = P0 ( F + m* M1/M0 + w *W1/W0)

ố ị

ậ ệ

i s n xu t t p h p đ ấ ậ

ệ ự ế ố ả

ờ ấ

s n xu t. 74

ượ Đinh Kh

ng Duy

: Th i đi m HĐ có hi u l c và th i đi m c các y u t ươ

P0, P1 : Giá s n ph m ả M0, M1: Giá nguyên v t li u ậ ệ W0, W1: Chi phí nhân công F: T tr ng chi phí c đ nh ỷ ọ m: T tr ng chi phí nguyên v t li u ỷ ọ W: T tr ng chi phí nhân công ỷ ọ Th i đi m 0, 1 ể ờ ng ườ ả 01/14/13

ơ

ơ ồ ơ ở ổ

bao g m trong giá.

6.4. Cách quy đ nh trong H p đ ng  Đ n giá: Unit price  Đ ng ti n tính giá/M c giá/Đ n v tính/Đi u ki n ề c s giao hàng  T ng giá: Total Price Các y u t ồ ế ố 6.5. Gi m giá (SGK) ả -Trade discount - Quantity discount - Cash discount => Qui đ nh hi n nay c a HQVN v gi m giá? ủ ệ

Đinh Kh

ng Duy

ề ả 75

ươ

ị 01/14/13

Ví dụ ồ :  Cách quy đ nh trong H p đ ng ơ

Đ ng ti n tính giá/ M c giá/ đ n v tính/ đi u ki n ề ồ c s giao hàng. ơ ở

 Unit Price: USD 15,000.00 per unit  Total amount: USD 450,000.00.

(In words: US dollars four hundred and fifty thousand only) The above price is understood as CFR Haiphong Port, Vietnam, Incoterms 2010. All packing and loading and unloading charges are included.

Đinh Kh

ng Duy

76

ươ

01/14/13

Ề ồ ứ ỏ

ng m i ạ ng m i ạ

ị ế ậ ệ ỏ

c : ng tr

ướ

c, CWO, CBD… ể

Đinh Kh

ng Duy

77

ươ

7. ĐI U KHO N THANH TOÁN: PAYMENT Ả 7.1.Đ ng ti n thanh toán ề Căn c th a thu n: ậ  V th các bên trong giao d ch  T p quán th ươ  Hi p đ nh th ươ  Th a thu n các bên trong H p đ ng ậ 7.2. Th i h n thanh toán ờ ạ  Tr tr ả ướ Ứ  Tr ngay: CAD, COD, Chuy n ti n, Nh thu, L/C… ả  Tr sau: Ghi s , Nh thu, L/C… ổ ả  K t h p ế ợ 01/14/13

ng th c thanh toán

ươ ứ ng th c ng tr ứ ứ

c ướ

7.3. Ph 1. Ph ươ 2. CAD, COD

Ngân hàng c XK n

ướ

5

4

2

1

6

Nhà XK

ạ NK t

c XK

Đ i di n nhà ệ i n ạ ướ

Đinh Kh

ng Duy

78

ươ

3 01/14/13

3. Chuy n ti n ể -

B ng đi n : T/T- Telegraphic Transfer

-

B ng th : M/T – Mail Transfer

ư

-

SWIFT

4

Remitting Bank

Paying bank

2

1

5 Beneficiary

3 Remitter

Đinh Kh

ng Duy

79

ươ

01/14/13

4. Ph 4. Ph

ươ ươ

ng th c ghi s ứ ng th c ghi s ứ

ổ ổ

1. Giao hàng

Bên bán

Bên mua

2. Báo n ợ tr c ti p ự ế

5. Báo có trên TK bên bán

3. Yêu c u ầ chuy n Ti n ề ể

4. Chuy n ể ti n ề

NH Bên mua

NH bên bán

Đinh Kh

ng Duy

80

ươ

01/14/13

ị ờ ứ ươ

ỉ ệ ị ể ế

ứ ừ

ậ ệ

ơ

ứ ừ

nh thu: H i phi u + Ch ng t - Documentary Collection th ừ ươ ố ứ ế ờ

ng m i ứ ạ ng th c: D/P (documents against payment ) ho c ặ ừ ứ

Đinh Kh

ng Duy

81

ươ

01/14/13

4) Nh thuờ : Nh thu là ph ng th c thanh toán mà 4.1. Đ nh nghĩa theo theo đó các ngân hàng s ti p nh n các ch ng t ứ ậ ẽ ế đúng ch th đ ti n hành vi c thanh toán ho c ch p ấ ặ nh n thanh toán ho c giao các ch ng t theo các đi u ề ặ ki n khác đ t ra. ặ 4.2. Phân lo iạ a. Nh thu tr n – Clean Collection ờ b. Nh thu kèm ch ng t ờ - B ch ng t ộ - Ph ươ D/A (documents against acceptance), DOT

NH THU KÈM CH NG T NH THU KÈM CH NG T

Ờ Ờ

Ứ Ứ

Ừ Ừ

1. Giao hàng

Bên bán

Bên mua

4.D/P,D/A DOT

5. Ch ng t ừ ứ Giao hàng

2.L p BCT ậ Nh thuờ

6.Báo có

NH Bên bán/ NH Nh thuờ

Đinh Kh

ng Duy

82

3. Chuy n BCT ể Nh thuờ ươ

01/14/13

NH Bên mua/ NH Thu hộ

NH THU TR N NH THU TR N

Ơ Ơ

Ờ Ờ

1. Giao hàng

Bên bán

Bên mua

2. L p và ậ chuy n CT ể

3. Chuy n ể HP+ CTNT

5. Xu t trình ấ HP đòi ti nề

6. Chuy n ể ti n hàng ề

NH Bên bán/ NH Nh thuờ

Đinh Kh

ng Duy

83

NH Bên mua/ NH Thu hộ

01/14/13

4.Chuy n HP + ể CTNT ươ

(Letter of Credit – L/C) ậ ự

ế ẽ ả ề

ườ

ượ

ự ư

ả ự

Đinh Kh

ng Duy

84

ươ

5) Tín d ng ch ng t a. Đ nh nghĩa: Là s th a thu n mà ngân hàng ỏ theo yêu c u c a bên mua cam k t s tr ti n cho i nào theo l nh c a bên bán ho c cho b t c ng ấ ứ ủ và bên bán khi bên bán xu t trình các ch ng t ứ ấ th c hi n đ y đ các yêu c u đ c quy đ nh trong ị ủ ầ ệ th tín d ng. b. Phân lo iạ - Hu ngang/không h y ngang - Xác nh n/không xác nh n ậ - Tr ngay/tr ch m ả - D phòng - Giáp l ngư 01/14/13

i yêu c u m L/C

ườ

i/ ng ề

ụ ng l ồ

ng th c thanh toán

xu t trình thanh toán

thanh toán

ng

ưở

ậ ấ Đinh Kh

ở ng Duy

85

i mua yêu c u ngân hàng m L/C i bán ch p nh n L/C m cho mình h ươ

c. N i dung c n quy đ nh trong đi u kho n TT ộ ị - Lo i th tín d ng ư ạ i h - Ng ợ ườ ưở - Tr giá L/C, đ ng ti n thanh toán. ị - Ngân hàng phát hành, NH thông báo - Ph ứ ươ - Th i h n c a L/C ủ ờ ạ - B ch ng t ấ ừ ứ ộ d. Trình t - Ng ườ - Ng ườ iợ l 01/14/13

Quy trình thanh toán b ng L/C Quy trình thanh toán b ng L/C

ằ ằ

1. Giao hàng

Bên bán

Bên mua

5. Ch ng t ứ giao hàng

2. L p và ậ xu t trình BCT thanh toán

ế

4. Ti n hành th ủ t c thanh toán ụ

NH Bên bán (ngân hàng thông báo)

NH Bên mua (ngân hàng phát hành)

Đinh Kh

ng Duy

86

3.Chuy n b CT ể ộ Thanh toán ươ

01/14/13

Đinh Kh

ng Duy

87

ươ

01/14/13

ư

ớ ị

ng l

ị c m t

ở ạ

ư ưở

ượ ả ề ằ ư

t Nam. Th tín d ng đ ư

ượ

ng

ươ ướ ượ

i h ườ ưở

giao hàng sau:

ợ ủ ng Vi c khi giao hàng. c thanh tóan ngay khi ng ứ

ế

ấ ư i xu t trình b ch ng t ố ộ ố

ườ

ơ ệ

i mua. ươ

ố ườ ơ Đinh Kh

ng m i đã ký ạ ng Duy

88

ươ

Ví dụVí dụ c th c hi n b ng th tín d ng Vi c thanh toán đ ự ệ không h y ngang tr ti n ngay, b ng đ ng đô la M ỹ ủ v i tr giá th tín d ng b ng 100% t ng tr giá HĐ cho ổ ụ i Ngân i. Th tín d ng đ bên bán h ượ hàng có uy tín c a Hàn qu c, thông báo qua Ngân c m ít hàng Ngo i th ở nh t 45 ngày tr Th tín d ng đ l ừ ộ ợ - H i phi u ký phát đòi ti n ngân hàng phát hành ề - B g c đ y đ (3/3) v n đ n đ ng bi n hoàn h o, ậ ủ ghi rõ “ hàng đã b c”, theo l nh ngân hàng phát hành, thông báo cho ng - 03 b n g c hóa đ n th ố ả 01/14/13

ố ượ

ấ ượ

ng do c XK xác

ả ơ

ng và s l i n ạ ướ

ượ

ả ề

ấ ậ

ể ể

ứ ể ố ị

ấ ượ ả

ở ả

ưở ng đ

ng l ượ

ượ

i r ng m t b ch ng ộ ộ ợ ằ c đã g i cho bên mua ử ngày v n đ n, ậ ể ừ

ơ

-03 b n g c Ch ng nh n ch t l ứ m t c quan giám đ nh có uy tín t ộ nh n.ậ - 03 b n Ch ng nh n xu t x do VCCI phát hành ấ ứ ng, - Gi y ch ng nh n b o hi m, có th chuy n nh ể ký h u đ tr ng, đi u ki n b o hi m A, b o hi m ể ả ệ 110% t ng tr giá hóa đ n b ng đ ng đô la M . ỹ ằ ơ - Thông báo giao hàng trong đó ch rõ s H p đ ng, ố ợ ỉ ng, tên tàu, Th tín d ng, hàng hóa, s l ng, ch t l ố ượ ụ ư tên ng i chuyên ch , c ng b c hàng, c ng d hàng, ố ườ ETA, ETD,... - Ch ng nh n c a bên h ậ t không chuy n nh ừ b ng DHL trong vòng 03 ngày k t ằ kèm theo hóa đ n biên nh n DHL. ơ

ậ Đinh Kh

ng Duy

89

ươ

01/14/13

8. ĐI U KHO N B O HÀNH Ả

ự ả

ấ ượ

ủ ộ

i bán v ch t l ề ấ ị

ượ

Khái ni mệ : B o hành là s b o đ m c a ng hàng hóa trong m t ng ườ c g i là th i gian nh t đ nh. Th i h n này đ ọ ờ ạ ờ th i h n b o hành. ả ờ ạ

8.1. Ph m vi b o hành

8.2. Th i h n b o hành

ờ ạ

- Căn c xác đ nh: tính ch t hàng hóa, quan h c a các bên trong th

ấ ng v

ệ ủ

ươ

- Quy đ nh th i gian b o hành

ng Duy

90

ả Đinh Kh

ươ

01/14/13

ỗ ủ

t ế ậ i c a mình hay trong quá trình s n ả i mua

ườ

ế i vi c kh c ph c ụ ắ ớ ệ ử ụ ậ

ế ậ ủ

ẫ ả ữ

ế

ạ ả

ộ ố ườ ễ

Đinh Kh

ng Duy

91

ươ

8.3. Trách nhi m và nghĩa v các bên  Trách nhi m bên bán: kh c ph c nh ng khuy t t c a hàng hóa do l ủ xu t: S a ch a, Thay th , Thanh toán cho ng ử các chi phí liên quan t  Nghĩa v bên mua: v n hành, s d ng hàng hóa ụ t c a đúng h ng d n và khi phát hi n có khuy t t ướ nguyên tr ng và nhanh chóng m i hàng hóa ph i gi ờ ạ đ i di n các bên có liên quan đ n xác nh n và yêu c u ầ b o hành. c b o hành: các b ng h p không đ  M t s tr ộ ượ nhiên c a hàng hóa; do ph n d hao mòn; hao mòn t ự ậ i c a bên mua. l ỗ ủ 01/14/13

Ví dụ  Đi u 8: B o hành s n ph m ề

ặ ề

i do Nhà

c). Bên bán ch b o hành nh ng l ỉ ả

ế

ả ờ

ả 8.1 Bên bán cam k t b o hành s n ph m trong ế ả vòng 20.000 km đ u tiên ho c 12 tháng k t ể ừ ầ ngày giao hàng ( tuỳ theo đi u ki n nào đ n ế ệ tr ữ ướ s n xu t Hyundai Motor gây nên. ả 8.2 Bên bán cam k t cung c p cho Bên mua ph ụ ng và thay th , th m chí tùng b o hành, b o d ế ưỡ khi Hyundai Motor v i th i gian 3 năm k t ể ừ ớ ng ng s n xu t nh ng lo i xe trên. ạ

Đinh Kh

ng Duy

92

ươ

01/14/13

ế

ế

ị ặ

ầ ệ ạ

ạ Nhà XK, Nhà NK, Ng

ng khi u n i: ế

i ườ

ế

Đinh Kh

ng Duy

93

ươ

9. ĐI U KHO N KHI U N I Ạ Ả 9.1. Khái ni mệ Khi u n i là vi c m t bên trong giao d ch yêu c u bên i quy t nh ng t n th t ho c thi t h i mà kia ph i gi ổ bên kia gây ra ho c đã vi ph m cam k t quy đ nh ế trong h p đ ng. ồ ợ 9.2. Đ i t ố ượ chuyên ch , Công ty BH ở ạ 9.2.Th i h n khi u n i ờ ạ  Tính ch t hàng hóa ấ  Quan h , ệ tho thu n c a các bên trong h p đ ng. ủ ậ  Lu t đ nh ậ ị 01/14/13

ể ừ

ngày giao hàng đ i v i khi u n i ạ

ố ớ

ế

ng hàng hoá;

Lu t TM 2005 Đ318 1. Ba tháng, k t v s l ề ố ượ

ể ừ

ạ ề

2. Sáu tháng, k t ngày giao hàng đ i v i khi u ố ớ ế ng hàng hoá; trong tr ng h p n i v ch t l ợ ườ ấ ượ hàng hoá có b o hành thì th i h n khi u n i là ạ ế ờ ạ ả ngày h t th i h n b o hành; ba tháng, k t ờ ạ ế ể ừ 3. Chín tháng, k t

ngày bên vi ph m ph i hoàn ạ ặ

ế

ể ừ ồ ụ ng h p có b o hành thì k t ả ể ừ ạ ề ố ớ ả

thành nghĩa v theo h p đ ng ho c trong tr - ư ợ ngày h t th i h n ờ ờ ạ b o hành đ i v i khi u n i v các vi ph m khác. ạ

ế

Đinh Kh

ng Duy

94

ươ

01/14/13

ụ ủ

ế

ạ ế ơ

ế

ươ

ng phúc đáp l ề ậ ạ ấ ớ

ạ i bên khi u n i ạ ạ i v n đ khi u n i ạ ế ạ ể ả ế

i quy t ế

ế

c n thi

nguyên tr ng hàng hóa, b o qu n HH c n th n ế

ậ t làm căn c khi u n i ạ ứ

ẩ ế

ừ ầ

ế

9.3. Quy n h n và nghĩa v c a các bên ề a. Bên b khi u n i ạ ị  Xem xét đ n khi u n i trong th i gian quy đ nh và kh n tr ẩ  Xác nh n l  Ph i h p v i bên khi u n i đ gi ố ợ b. Bên khi u n i ạ  Gi ạ  Thu th p ch ng t ậ  Kh n tr ươ ẩ  L p và g i h s khi u n i trong th i gian khi u n i ạ ạ ậ  H p tác v i bên b khi u n i đ gi ợ

ng thông báo cho các bên liên quan ế ờ i quy t KN ế

ử ồ ơ ớ

ạ ể ả

ế

Đinh Kh

ng Duy

95

ươ

01/14/13

có liên quan.

ả ế

ả ả ầ

ể ạ ề ệ

ế vi ph m)

ế

9.4 H s khi u n i ạ ồ ơ ế  Th khi u n i ạ ế ư  Biên b n gi m đ nh và các ch ng t ị ả  Biên b n c quan b o hi m ơ  Yêu c u c a bên khi u n i v vi c gi ủ ộ

ộ ự ế

i quy t ạ

ế

ế ớ

bên khi u n i ạ

ế

ng n u không có s vi ph m

c h

i ích mà đáng l ự

ng nh ng l ữ ế

ưở

ẽ ạ ứ

 H s lô hàng: h p đ ng, B/L, ch ng nh n s ố ồ

ng, ch t l

ậ ng, COR, ROROC, COS,..

ả khi u n i (tuỳ thu c vào m c đ th c t ứ  Giao hàng b sung thi u h t ụ ổ  Hoàn ti nề  S a ch a, thay th v i chi phí bên bán ữ ử  Gi m giá. ả  B i th ườ ồ đ ượ ồ ơ l ượ

ấ ượ

Đinh Kh

ng Duy

96

ươ

01/14/13

i do Bên bán, Đi u 9: Khi u n i hàng hoá ế ề 9.1 Tr ợ ậ ườ ệ ỗ

cách x lý c th nh sau: ử ng h p khi nh n hàng phát hi n l ư

ế ế ồ

ế ố

ế ậ ả

ụ ể t, b ph n so v i H p đ ng: Bên mua ớ ợ ộ t thi u ng v i s khung và s máy ớ ố ầ ỡ tr ng và xác đ nh nguyên nhân. N u thi u chi ti ế ậ th ng kê chi ti ế ứ ố c a B khung g m c th và ký xác nh n. ủ ụ ể ộ N u h h ng, gây v : M i Vinacontrol l p Biên b n tình ờ ư ỏ ạ ị

ả ử

ổ ữ

i c a mình ch m nh t là 15 ậ ặ ấ

khi nh n đ ượ

ữ ế ắ

Đinh Kh

ng Duy

97

ươ

01/14/13

9.2 Trong vòng 7 ngày, Bên mua ph i g i cho Bên bán các Biên b n nói trên. Bên bán có trách nhi m đ n ề ệ bù t n th t và g i cho Bên mua nh ng chi ti t thi u ấ ế ế ử ho c h h ng do l ỗ ủ ư ỏ ngày k t c thông báo c a Bên mua ể ừ ậ ủ và có bi n pháp kh c ph c ngay nh ng thi u sót ệ ụ trong nh ng lô hàng ti p theo. ữ ế

ệ ượ

ng tr

ướ

c đ ượ ờ

ể ụ

ượ

ể ợ

10. ĐI U KHO N B T KH KHÁNG/ MI N Ề TRÁCH 10.1.Khái ni mệ ng, B t kh kháng (BKK) là nh ng hi n t ả ấ s ki n có tính ch t khách quan, không th ể ấ ự ệ c n m ngoài t m ki m sóat l ầ ằ ườ c a con ngu i, không th kh c ph c đ c, ắ ủ x y ra sau khi ký k t H p đ ng và c n tr ở ả ồ ế ả vi c th c hi n các nghĩa v c a H p đ ng. ồ ụ ủ ệ

Đinh Kh

ng Duy

98

ươ

01/14/13

ụ ờ

ưở

i quy n l ề ợ ng.

ng t ả ồ

ườ

10.2. Quy n và nghĩa v các bên a. Quy nề  Bên g p BKK: Mi n thi hành nghĩa v trong ặ kho ng th i gian x y ra BKK c ng thêm th i gian ả ờ ả t đ kh c ph c h u qu . c n thi ả ụ ế ể ầ ng h p BKK kéo dài quá th i gian quy đ nh thì  Tr ị ợ ườ m t bên (bên b nh h i) có quy n ớ ị ả ộ xin h y HĐ mà không ph i b i th ủ b. Nghĩa vụ  Bên g p BKK: Thông báo BKK b ng văn b n.  Xác nh n l ờ gi y ch ng nh n BKK c a c quan ch c năng. ủ

ằ i trong th i gian quy đ nh và kèm theo ậ ạ ậ

ơ

Đinh Kh

ng Duy

99

ươ

01/14/13

ả ệ

ể ỏ ế c thì th i h n ộ

ờ ờ

c kéo dài qua

ự ằ ợ

ượ

ư

Lu t TM 2005 - Đ296: ng h p b t kh kháng các bên có th th a thu n 1. Trong tr ấ ườ kéo dài th i h n th c hi n nghĩa v H p đ ng; n u các bên ờ ạ ụ ợ ự không có th a thu n hay không th a thu n đ ỏ ờ ạ ỏ ượ ậ c tính thêm m t th i gian th c hi n nghĩa v H p đ ng đ ượ ồ ụ ợ b ng th i gian x y ra tr ng h p BKK c ng thêm th i gian ợ ườ h p lý đ kh c ph c h u qu nh ng không đ ậ các th i h n sau đây:

ệ ờ ể ờ ạ

ờ ạ

 5 tháng đ i v i hàng hóa, d ch v mà th i h n giao hàng, ị

c th a thu n không quá 12 tháng k t

ụ ậ

ể ừ

ờ ạ

 8 tháng đ i v i hàng hóa, d ch v mà th i h n giao hàng, ị khi

c th a thu n trên 12 tháng k t

ụ ượ

ể ừ

ụ ậ

ứ ế ng h p kéo dài quá các th i h n quy đ nh t

2. Tr

ườ

100

ố ớ cung ng d ch v đ ụ ượ ị khi giao k t H p đ ng. ồ ợ ế ố ớ cung ng d ch v đ ị giao k t H p đ ng. ợ i kho n 1, ờ ạ ợ ả ch i th c hi n h p đ ng và không bên các bên có quy n t ồ ợ ệ ề ừ ng. nào có quy n yêu c u bên kia b i th ườ ồ ầ Đinh Kh ng Duy ươ 01/14/13

10.3. Cách quy đ nh trong H p đ ng ị  Quy đ nh khái ni m và các tiêu chí đ ể

ị ị

 Li

ộ ự ệ ủ

kh ng đ nh m t s ki n là BKK. t kê đ y đ các s ki n đ ượ

ầ ế

 D n chi u văn b n c a ICC n ph m s ố

ế

ẳ c coi là BKK, ệ ự ệ th t c ti n hành khi x y ra BKK và nhi m ả ủ ụ v c a các bên. ụ ủ ẫ 421

 Quy đ nh k t h p ị

ế ợ

Đinh Kh

ng Duy

101

ươ

01/14/13

ả ị

ườ

ệ ấ

ề ợ

ả ự ệ

ấ ể

c và không nhìn th y đ

ự ệ ồ

ư

ế

ế

ướ ạ

ấ ủ ấ ộ

ộ ự

ượ

ử ấ

ượ

ườ

ng h p BKK s áp d ng theo văn b n c coi là ph n đính kèm theo

ợ ượ ả Đinh Kh

ụ ầ ng Duy

102

ươ

 Cách 1: B t kh kháng ấ Hai bên không ch u trách nhi m v vi c không th c ệ hi n nghĩa v HĐ trong tr ng h p B t kh kháng. ụ Ngay khi xu t hi n B t kh kháng là các s ki n n m ằ ả ng ngoài t m ki m soát c a các bên, s vi c không l ườ c bao g m nh ng không tr ượ h n ch :Chi n tranh, n i chi n, b o lo n, đình công, ế thiên tai, bão lũ, đ ng đ t, sóng th n, n cháy, nhà x ng h ng hóc, s can thi p c a Chính ph ,.. bên b ưở ị ủ ệ ỏ ng s g i thông báo b ng Fax cho bên kia. nh h ằ ẽ ử ưở ả B ng ch ng B t kh kháng s đ c C quan có th m ơ ẽ ượ ả ấ ứ ằ c g i cho bên kia trong vòng 7 quy n phát hành và đ c ngày. Quá th i gian trên, B t kh kháng không đ xem xét.  Cách 2: Tr 421 c a ICC. Văn b n đ ủ 01/14/13 H p đ ng. ồ ợ

11.ĐI U KHO N TR NG TÀI Ả

ng m i qu c t

11.1. Khái ni m tr ng tài th ệ

ươ

ố ế

nhiên nhân ho c pháp nhân i ả

ự ỏ

h p đ ng.

 Tr ng tài là t đ quy t tranh ch p phát sinh t ấ

ọ c các bên th a thu n s đ m nh n vi c gi ượ ế

ẽ ả ừ ợ

ậ ồ

ng m i: Là tr ng tài gi

i quy t các ế

 Tr ng tài th tranh ch p v th ấ

ươ ề ươ

ạ ng m i ạ

ố ế

ấ ạ

ế

ủ ấ

103

ươ

01/14/13

 Tr ng tài th : Là tr ng tài có ng m i qu c t ạ ươ i quy t tranh ch t phát sinh th m quy n gi ế ả . Ho t đ ng c a trong kinh doanh qu c t ộ ố TTTMQT d a trên nh ng c s pháp lý nh t ơ ở ữ ng Duy Đinh Kh đ nhị

11.2. Đ c đi m ặ  Th m quy n gi ẩ

ế ủ

i quy t c a tr ng tài d a trên s ự

1. Bi u hi n ý chí c a các bên đ ng ý giao tranh ch p

Giá tr pháp lý c a th a thu n tr ng tài ấ ể

ế

2.

ủ i quy t ị

3.

ơ ở ạ

ề ữ ạ ộ

ế ề

ị ắ ố ụ

4.

5. C s pháp lý đ Toà án kh

c t

th m quy n xét x ử ề

ướ ừ ẩ

ề th a thu n c a các bên. ủ ị ủ ệ cho tr ng tài gi ọ Là c s pháp lý quy đ nh th m quy n c a c a Tr ng ơ ở tài C s t o cho tr ng tài có nh ng quy n h n nh t ọ i quy t tranh ch p gi a các bên đ nh trong vi c gi ả ấ ệ i lu t đi u ch nh ho t đ ng tr ng tài theo quy đ nh t ỉ ậ ạ theo quy t c t t ng tr ng tài. ọ Là c s pháp lý duy nh t t o nên quy n tài phán c a ấ ạ ơ ở Tr ng tài ọ ơ ở c a mình. ủ

Đinh Kh

ng Duy

104

ươ

01/14/13

 Phán quy t c a tr ng tài có giá tr chung

ế ủ

ọ th m đ i v i các bên.

ố ớ

 Tr ng tài TMQT là m t ch đ nh b gi

ế ị

i ớ

ậ ậ

ế ữ

ẫ ế ủ

ọ h n.ạ Tho thu n tr ng tài s vô hi u n u trong ả tho thu n tr ng tài có quy đ nh nh ng v n ị ả i quy t c a đ n m ngoài th m quy n gi ề ằ ả c đó. tr ng tài theo lu t tr ng tài c a n ướ ọ

ẩ ậ ọ

 Pháp lu t v tr ng tài ngày càng phát tri n

ậ ề ọ

và hoàn thi nệ

Đinh Kh

ng Duy

105

ươ

01/14/13

ọ ế ị

t ki m th i gian ượ

u đi m: ể Ư  Hi u l c c a quy t đ nh tr ng tài ủ ệ ự  Tính bí m tậ  Tính liên t cụ  Tính linh ho tạ  Ti ờ ệ ế  Duy trì đ c quan h đ i t c ệ ố ắ  Tr ng tài cho phép các bên s d ng kinh nghi m c a ọ ử ụ ủ ệ

 Tính chung th m và hi u l c c a quy t đ nh tr ng tài ệ ự i quy t tranh ch p trong kinh doanh qu c ấ

ế ị ủ ọ các chuyên gia. ẩ

ố ả ế

ng Duy

106

ươ

v i vi c gi ớ ệ .ế t 11.3. Phân lo iạ  Tr ng tài quy ch ế Đinh Kh  Tr ng tài v vi c ụ ệ ọ 01/14/13 ọ

ử ằ

ng.

ng l

ượ

i quy t b ng th ế ằ

ư

ế

Đinh Kh

107

ươ

11.4. Quy trình xét x b ng tr ng tài i, gi  T hòa gi ươ ả  Th a hi p tr ng tài ọ ệ ỏ  Thành l p H i đ ng tr ng tài ộ ồ ậ iả  Hòa gi  L a ch n ngu n Lu t xét x ậ ọ ự  Các bên đ a ra b ng ch ng và bi n lu n  Ti n hành xét x ử  Phán quy t c a Tr ng tài ế ủ  Các bên ch p hành phán quy t ế ấ ng Duy 01/14/13

ọ ẫ ả ề

ọ ẫ ạ ả ả ề

rules of

Đinh Kh

ng Duy

108

ươ

finally settled by

Đi u kho n tr ng tài m u - UNCITRAL so n th o đi u kho n tr ng tài m u dùng cho tr ng tài ad hoc ( Uncitral Model Arbitration Clause): All disputes controversy or claim arising out of or relating to this contract, or the breach, termination or invalidity thereof shall be settled by arbitration in accordance with the Uncitral Arbitration Rules as at present in force. - ICC: All dispute arising out of or relating to this contract shall be determined by arbitration in accordance with the the American Arbitration International Association. -VIAC: All disputes arising out of or in relating to this contract shall be the Vietnam International Arbitration Centre at the Viet Nam Chamber of Commerce and Industry in accordance with its Arbitration Rules” 01/14/13

i,

ư

ng. N u không đ t đ

ế

ồ ượ

ế ằ c thì s đ a ra xét ẽ ư c l a ch n là Trung tâm

ươ

i quy t b ng hòa gi ả ạ ượ ượ ự t nam bên c nh Phòng Th ạ ỗ

ọ Vi ệ

ẽ ử ử

ủ ị

Ví dụVí dụ  Cách 1: M i tranh ch p x y ra phát sinh có liên quan ả t i H p đ ng này u tiên gi ớ ợ th ng l ươ i tr ng tài. Tr ng tài đ x t ử ạ ọ ng tr ng tài qu c t ọ ố ế ệ t nam. M i bên ch n ra m t m i và công nghi p Vi ộ ọ ạ tr ng tài, hai tr ng tài này s c ra m t ng i th ba ộ ườ ứ ọ t nam. làm ch t ch HĐTT. Lu t xét x là lu t Vi ệ ậ Phán quy t c a tr ng tài có giá tr ràng bu c hai bên. ộ Chi phí tr ng tài s do bên thua ki n ch u.

ế ủ ọ

ị ệ

ọ ẽ

Đinh Kh

ng Duy

109

ươ

01/14/13

ư

ồ ng l

ươ

ế

ằ ượ

ử ạ t nam bên c nh Phòng Th ạ

 Cách 2: M i tranh ch p x y ra phát sinh có ấ i quy t ế ng. N u không đ t ạ i Trung tâm tr ng ọ ng ươ t nam theo nh ng th ủ

ữ ế ủ

ế ọ

ọ i H p đ ng này u tiên gi liên quan t ớ ợ , th b ng hòa gi ượ ả c thì s đ a ra xét x t đ ẽ ư tài qu c t Vi ố ế ệ m i và công nghi p Vi t c, quy ch tr ng tài này. Phán quy t c a ụ tr ng tài có giá tr ràng bu c hai bên. Chi phí ị ọ tr ng tài s do bên thua ki n ch u. ọ

ộ ệ

Đinh Kh

ng Duy

110

ươ

01/14/13

12. Đi u kho n b o hi m ả

ườ

i bán mua, b o hi m đi u ả

ơ

ị ậ

Ví d :ụ B o hi m: Do ng ể ả ki n “m i r i ro” cho 110% tr giá hoá đ n ọ ủ ệ ng m i. Gi y ch ng nh n b o hi m ký th ạ ứ ươ h u đ tr ng, có th xu t trình khi u n i ế ấ ể ố ạ ể ậ i Công ty b o hi m Vi t Nam, thanh toán t ệ ả chi nhánh thành ph H Chí Minh.

ố ồ

Đinh Kh

ng Duy

111

ươ

01/14/13

i

Ề ả

ố ị

ố ỡ

ỡ ố

ưở

13. CÁC ĐI U KHO N KHÁC Ả  Đi u kho n v n t ậ ả - Quy đ nh tiêu chu n tàu ch hàng: tu i ổ ẩ tàu, kh năng đi bi n, gi y đăng ki m, ể qu c t ch và treo c . ờ - Quy đ nh v m c b c d , th i gian b c ố ề ứ ỡ d , m c tính th i đi m b t đ u th i gian ắ ầ ể ờ ỡ ng ph t b c d . b c d , th ạ ố

Đinh Kh

ng Duy

112

ươ

01/14/13

ng, ch t l

ng

ấ ượ

ố ượ

ng h p giao hàng ch m thì bên bán ph i tr ả t h i là 0,25%

ng thi

ệ ạ

ườ

ạ  Đi u kho n ph t ề ả - Ph t ch m giao hàng ạ ậ - Ph t giao hàng không phù h p s l ạ - Ph t ch m thanh toán ạ ậ - Ph t hu h p đ ng… ỷ ợ ạ Ví d : ụ - Tr ậ ườ ti n cho bên mua ti n b i th ề trên tr giá s hàng giao ch m ậ

ườ

- Tr ị

ủ ố ượ ẽ ượ

ng theo quy i c xu t tr l ấ ả ạ

ng Duy

113

ươ

ị ng h p giao hàng không đ s l đ nh trong h p đ ng thì lô hàng s đ ợ i bán… cho ng ườ  Lu t đi u ch nh/Lu t áp d ng ỉ ề ậ  Hi u l c HĐ ệ ự  Các đi u kho n chung ả ề Đinh Kh 01/14/13