Chương 2

N i dung

ề ệ

I. Chu n m c ự ẩ II. Đ o đ c ngh nghi p ứ ạ III. C s d n li u và m c tiêu ki m toán ụ ơ ở ẫ IV. Sai ph mạ V. Khái ni m tr ng y u và r i ro trong KT ế ọ VI. Khái ni m ho t đ ng liên t c ụ ạ ộ

ệ ệ

“Chu n m c ki m toán là nh ng văn ki n mô t ả các nguyên t c căn b n v các nghi p v và x ử ả lý các m i quan h phát sinh trong quá trình ki m toán mà trong quá trình hành ngh các ki m toán viên bu c ph i tuân theo”. ộ

ể ể

 Chu n m c Ki m toán qu c t

(International Standards on

ố ế

Auditing– ISA)

t Nam (VietNamese standard on

 Chu n m c Ki m toán Vi ẩ

ể Auditing – VSA): 37 chu n m c ự

VSA TÊN CHU N M C NĂM BAN HÀNH Ự Ẩ

M c tiêu và nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính 200 1999 ơ ả ụ ể ắ ố

210 H p đ ng ki m toán 1999 ể ợ ồ

220 Ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán 2003 ấ ượ ể ạ ộ ể

230 H s ki m toán 1999 ồ ơ ể

240 Gian l n và sai sót 2001 ậ

250 Xem xét tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh trong ki m toán BCTC 2000 ủ ể ậ ị

260 2005 ề ể ạ ọ ớ ơ

Trao đ i các v n đ quan tr ng phát sinh khi ki m toán v i ban lãnh đ o đ n v ị đ ấ c ki m toán ổ ể ượ

300 L p k ho ch ki m toán 2001 ế ể ạ ậ

310 t v tình hình kinh doanh 2000 Hi u bi ể ế ề

320 Tính tr ng y u trong ki m toán 2003 ể ế ọ

330 Th t c ki m toán trên c s đánh giá r i ro 2005 ơ ở ủ ụ ủ ể

400 Đánh giá r i ro và ki m soát n i b 2001 ộ ộ ủ ể

401 Th c hi n ki m toán trong môi tr 2003 ự ể ệ ườ ng tin h c ọ

402 Các y u t c n xem xét khi KT đ n v có s d ng các d ch v bên ngoài 2005 ế ố ầ ử ụ ụ ơ ị ị

500 B ng ch ng ki m toán 2000 ứ ể ằ

501 2003 B ng ch ng ki m toán b sung đ i v i các kho n m c và s ki n đ c bi ố ớ ự ệ ụ ứ ể ằ ả ặ ổ t ệ

505 Thông tin xác nh n t bên ngoài 2005 ậ ừ

510 Ki m toán năm đ u tiên – S d đ u năm tài chính 2000 ố ư ầ ể ầ

520 Quy trình phân tích 2000

VSA TÊN CHU N M C NĂM BAN HÀNH Ự Ẩ

530 L y m u ki m toán và các th t c l a ch n khác 2001 ủ ụ ự ể ấ ẫ ọ

540 Ki m toán các c tính k toán 2001 ể ướ ế

545 Ki m toán vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý 2005 ị ợ ệ ể ị

550 Các bên liên quan 2003

560 Các s ki n phát sinh sau ngày khóa s k toán l p báo cáo tài chính 2003 ự ệ ổ ế ậ

570 2003 Ho t đ ng liên t c ụ ạ ộ

580 Gi 2000 ả i trình c a giám đ c ố ủ

600 S d ng t li u c a ki m toán viên khác 2003 ử ụ ư ệ ủ ể

610 S d ng t 2001 ử ụ ư ệ li u c a ki m toán n i b ể ộ ộ ủ

620 S d ng t li u c a chuyên gia 2005 ử ụ ư ệ ủ

700 Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính 1999 ể ề

710 Thông tin có tính so sánh 2005

720 Nh ng thông tin khác trong tài li u có báo cáo tài chính đã ki m toán 2005 ữ ệ ể

800 Báo cáo ki m toán v nh ng công vi c ki m toán đ c bi 2003 ữ ể ề ệ ể ặ t ệ

910 Công tác soát xét báo cáo tài chính 2003

920 Ki m tra thông tin tài chính trên c s các th t c th a thu n tr 2003 ơ ở ủ ụ ể ậ ỏ c ướ

930 D ch v t ng h p thông tin tài chính 2005 ụ ổ ợ ị

1000 Ki m toán báo cáo quy t toán v n đ u t hoàn thành 2005 ầ ư ế ể ố

Đ c l p ộ ậ

1

Chính tr cự

2

B o m t ậ

3

4

Khách quan

5

Trình đ nghi p v ộ

6

Ch p hành các chu n m c nghi p v

7

T cách ngh nghi p

ư

ÑAÏO ÑÖÙC NGHEÀ NGHIEÄP

ª Ñaïo ñöùc laø gì? Laø tieâu chuaån, nguyeân taéc ñöôïc xaõ hoäi, coäng ñoàng thöøa nhaän, quy ñònh haønh vi, quan heä giöõa con ngöôøi ñoái vôùi nhau, ñoái vôùi xaõ hoäi, coäng ñoàng.

ª Ñaïo ñöùc ngheà nghieäp laø gì?

Caùc quy taéc ñaïo ñöùc ñeå höôùng daãn caùc thaønh vieân ngheà nghieäp öùng xöû vaø hoaït ñoäng trung thöïc, phuïc vuï cho lôïi ích chung cuûa ngheà nghieäp vaø xaõ hoäi  naâng cao uy tín cuûa ngheà nghieäp.

ª Taïi sao caàn phaûi coù nhöõng quy ñònh veà ñaïo ñöùc ngheà nghieäp ñoái vôùi ngheà kieåm toaùn?

ộ ậ

ề ơ ả ủ

ự ự ợ

 Đ c l p là nguyên t c hành ngh c b n c a KTV  Trong quá trình ki m toán, KTV th c s không b ị i ích v t ch t ấ ậ ng đ n s trung ự

ặ ầ

ắ ể chi ph i ho c tác đ ng b i b t kỳ l ở ấ ộ ho c tinh th n nào làm nh h ả th c, khách quan và đ c l p ngh nghi p c a mình ộ ậ

ế ệ ủ

ưở ề

ặ ự

 Trong  quá  trình  kiểm  toán,  KTV  phải  thẳng  thắn,  trung  thực,  có  chính  kiến  rõ  ràng.

 KTV phải công bằng, tôn trọng sự thật và

không được thành kiến, thiên vị

 KTV phải bảo mật các thông tin có được

trong quá trình kiểm toán.

5. Năng lực chuyên môn và tính thận  trọng

 KTV  phải  duy  trì  và  nâng  cao  trình  độ  nghiệp vụ trong suốt quá trình hành nghề

 KTV  phải  thực  hiện  công  việc  kiểm  toán  theo những kỹ thuật và những chuẩn mực  chuyên môn đã quy định trong chuẩn mực  kiểm toán VN hoặc chuẩn mực kiểm toán  quốc  tế  được  thừa  nhận  và  các  quy  định  pháp luật hiện hành.

 KTV phải tự điều chỉnh những hành vi của  mình  cho  phù  hợp  với  uy  tín  của  ngành  nghề, kiềm chế những hành vi có thể gây  tổn hại đến uy tín nghề nghiệp

 Cơ  sở  dẫn  liệu:  là  những  khẳng  định  của  nhà quản lý về các dữ liệu được trình bày  trên  báo  cáo  tài  chính.  Được  hình  thành  xuất  phát  từ  trách  nhiệm  của  các  nhà  quản  lý  đối  với  việc  soạn  thảo,  trình  bày  và  công  bố  báo  cáo  tài  chính  theo  đúng  chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.

 Mục  tiêu  kiểm  toán:  là  những  mục  tiêu  tổng  quát  trong  thử  nghiệm  cơ  bản  giúp  KTV xác định được thủ tục kiểm toán thích  hợp  để  kiểm  tra  các  khoản  mục  trên  BCTC

 Mục  tiêu  kiểm  toán  được  xây  dựng  dựa

trên cơ sở dẫn liệu

Hi n h u ệ ữ

Quy n l

i và nghĩa v

ề ợ

Phát sinh

Đ y đầ ủ

Đánh giá

Chính xác

Trình bày và công bố

1. Sai sót 2. Gian l nậ 3. Không tuân thủ

ng đ n

i không c ý có nh h ố

ưở

ế

 Là nh ng l ữ BCTC

ự ặ

ầ ệ

ố ồ

ướ

ữ ể ặ ủ

ườ ạ

 Là nh ng hành vi th c hi n sai, b sót, th c ự hi n không đ y đ , không k p th i ho c ủ không th c hi n theo pháp lu t, theo các quy đ nh dù là vô ý hay c tình c a đ n v . ị ơ Nh ng hành vi này bao g m hành vi c a t p ủ ậ i danh nghĩa c a đ n v th , cá nhân d ị ơ ủ i đ i di n cho đ n v ho c c a nh ng ng ị ơ ệ gây ra.

ề ề

ơ

ng trong đ n v ườ

a. Các v n đ v tính chính tr c, năng l c và ự ấ trình đ c a nhà qu n lý doanh nghi p ệ ả ộ ủ b. Các s c ép b t th ị ườ ấ ứ c. Các nghi p v b t th ệ ụ ấ d. Các v n đ có liên quan đ n thu th p b ng

ng ế

ch ng ki m toán ể

ơ

ậ ế

ư ừ

ế ế

ệ i DN ả

ệ  Thi ệ

 Giúp đ n v phát hi n, x lý và ngăn ch n gian l n ử và sai sót, nh ng không ch u trách nhi m tr c ti p vi c ngăn ng a gian l n và sai sót t ạ ằ ủ ụ ậ

t k các th t c ki m toán nh m đ m b o phát hi n các gian l n, sai sót và hành vi không tuân th ủ gây nh h ả

ế

ế

ưở ộ ậ ố ớ

ng tr ng y u đ n BCTC  Có thái đ th n tr ng, hoài nghi mang tính ngh ề nghi p đ i v i gian l n, sai sót và hành vi không ệ tuân thủ

ng h p KTV phát hi n gian l n, sai

ườ

Trong tr sót, hành vi không tuân th :ủ

ng tr ng y u đ n BCTC c a nhân

ế

ế

 Gây nh h ưở ả viên đ n v ị ơ  thông báo ng ưở

 Gây nh h ả

ế ế

ả ư ấ

ả  Gây nh h ả

ế

ế

i s d ng BCTC

i đ ng đ u đ n v . ị ơ ầ ườ ứ ng tr ng y u đ n BCTC c a NQL ế ọ  thông báo c p trên tr c ti p qu n lý KTV và ự ấ tham kh o ý ki n c a chuyên gia t v n pháp lý ế ủ ng tr ng y u đ n BCTC mà đ n v ơ ọ ị ưở không s a ch a ho c không ph n ánh đ y đ ầ ủ ả ặ ử ữ  thông báo cho ng ườ ử ụ  Vi ph m quy đ nh pháp lu t ậ ứ

 thông báo cho c quan ch c năng ơ

1. Khái ni m tr ng y u ế

ưở

ọ c xem là tr ng y u khi s trình ế ượ ng ế i s d ng báo cáo

ế

ẽ ườ ử ụ

ế ệ ủ

ấ ủ

Thông tin đ ự bày sai hay thi u sót v nó s gây nh h ề đ n quy t đ nh c a ng ế ị tài chính. ng pháp xác đ nh m c tr ng y u: Ch Ph ủ ứ ươ y u d a vào xét đoán ngh nghi p c a KTV ề ự ế trên 2 khía c nh t m c và b n ch t c a sai ỡ ph mạ

 Rủi ro kiểm toán là rủi ro do KTV và công  ty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận xét không  thích  hợp  khi  báo  cáo  tài  chính  đã  được  kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.

 Rủi ro kiểm toán bao gồm

 Rủi ro tiềm tàng  Rủi ro kiểm soát  Rủi ro phát hiện

ế

ố ư

ặ ế ể

ư ộ ộ

Kh năng có sai ph m tr ng y u trong ạ các s d ho c nghi p v , ch a xét đ n các quy ch ki m soát n i b liên ế quan

ế ệ

Kh năng có sai ph m tr ng y u trong ạ ả s d ho c nghi p v mà h th ng ệ ố ư ki m soát n i b không phát hi n và ộ ể ngăn ch n đ

c.

ộ ặ ượ

ố ư

ặ ơ ả c.

Kh năng có các sai ph m tr ng y u ế trong s d ho c nghi p v mà các th ử nghi m c b n c a KTV không phát ủ ệ hi n đ ệ ượ

MINH HOẠ CÁC RỦI RO

HĐSXKD

Ruûi ro tieàm taøng

HTKSNB

Ruûi ro kieåm soaùt

Công vi c ệ KTV

Ruûi ro phaùt hieän

Ruûi ro kieåm toaùn

BCTC

 Là gi

ạ ộ

ươ

đ nh doanh nghi p đang ho t đ ng liên t c và ụ ả ị s ti p t c ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai ẽ ế ụ g n, nghĩa là doanh nghi p không có ý đ nh cũng nh ư ầ không bu c ph i ng ng ho t đ ng ho c ph i thu hep đáng k quy mô ho t đ ng c a mình.

ạ ộ ủ

ư ạ ộ

 Nh ng bi u hi n cho th y khái ni m ho t đ ng liên ấ

ạ ộ

ệ ữ t c b vi ph m: ụ ị  Bi u hi n tài chính ể ệ  Bi u hi n ho t đ ng ạ ộ ệ ể  Bi u hi n khác ệ ể

Câu h i th o lu n: Đúng Sai, T i ậ sao?

1. Gian l n là hành vi trái phép nh ng không có ch ý. c hi u là ch tuân 2.

ậ ộ ậ

ư ượ ẩ

3.

ả ượ

ệ ữ

Tính đ c l p trong ki m toán đ th pháp lu t, quy trình và chu n m c ki m toán, ậ không m t cá nhân hay t ch c nào có quy n can ổ thi p trái pháp lu t vào các ho t đ ng ki m toán. ể ạ ộ c th c hi n k c Trách nhi m b o m t ph i đ ả ể ả ệ ự ậ ệ i làm ki m sau khi ch m d t m i quan h gi a ng ể ườ ố ứ ấ toán v i khách hàng.

4. KTV ph i th c hi n công vi c ki m toán v i s th n

ớ ự ậ

ả tr ng cao nh t.

ự ấ

5. Nguyên nhân d n đ n sai sót có th do trình đ ,

ế nh n th c ho c hoàn c nh khách quan.