
MARKETING CĂN BAN
CH NG 3:ƯƠ
MÔI TR NG VÀ THÔNG TIN MARKETINGƯỜ
MÔI TR NG MARKETINGƯỜ
• Môi tr ng marketing là t p h p các y u t , các l c l ng bên trong và bên ngoài doanhườ ậ ợ ế ố ự ượ
nghi p có nh h ng tích c c hay tiêu c c đ n ho t đ ng ho c ra các quy t đ nh c a bệ ả ưở ự ự ế ạ ộ ặ ế ị ủ ộ
ph n marketing trong doanh nghi p, đ n kh năng thi t l p ho c duy trì m i quan h gi aậ ệ ế ả ế ậ ặ ố ệ ữ
doanh nghi p v i khách hàng.ệ ớ
• Môi tr ng marketing là t p h p c a môi tr ng vĩ mô và vi mô.ườ ậ ợ ủ ườ
MÔI TR NG MARKETINGƯỜ
Môi tr ng vĩ mô (macro-environment)ườ
• Dân s h cố ọ
• Kinh tế
• T nhiênự
• Chính tr và pháp lu tị ậ
• Công nghệ
• Văn hoá
Môi tr ng dân s h c (Demorgraphic Environment)ườ ố ọ
• Qui mô dân số
• T l tăng gi m dân sỉ ệ ả ố
• C c u dân c : tu i, gi i tính, ngh nghi p, dân t cơ ấ ư ổ ớ ề ệ ộ
• Quá trình đô th hóa và phân b l i dân cị ố ạ ư
Môi tr ng t nhiên và kinh t (Natural and Economic Environment)ườ ự ế
• Môi tr ng t nhiênườ ự
– Tình tr ng thi u h t nguyên li u và gia tăng chi phí năng l ngạ ế ụ ệ ượ
– Tình tr ng ô nhi m gia tăngạ ễ
• Môi tr ng kinh tườ ế
– Chu kỳ phát tri n c a n n kinh tể ủ ề ế
– L m phátạ
– Lãi su tấ
TSinh-QTKDK09-DHTN Trang 1
NHÀCUNG CẤP – CÔNG TY – TRUNG GI AN MARKETING - KHÁCH HÀNG
ĐỐI THỦCẠNH TRANH
CÔNG CHÚNG
KINH TẾ
DÂN SỐHỌC
TỰNHIÊN
CÔNG NGHỆ
CHÍNH TRỊ
PHÁP LUẬT
VĂN HÓA
NHÀCUNG CẤP – CÔNG TY – TRUNG GI AN MARKETING - KHÁCH HÀNG
ĐỐI THỦCẠNH TRANH
CÔNG CHÚNG
KINH TẾ
DÂN SỐHỌC
TỰNHIÊN
CÔNG NGHỆ
CHÍNH TRỊ
PHÁP LUẬT
VĂN HÓA

MARKETING CĂN BAN
Môi tr ng chính tr và pháp lu t (Political and legal environment)ườ ị ậ
• Các chính sách nhà n c liên quan đ n doanh nghi pướ ế ệ
• C ch đi u hành c a chính phơ ế ề ủ ủ
• Môi tr ng chính tr trong ho t đ ng marketing c a doanh nghi pườ ị ạ ộ ủ ệ
Môi tr ng công ngh (Techonological Environment)ườ ệ
• Kh i đ u cho nh ng ngành công nghi p m iở ầ ữ ệ ớ
• Làm thay đ i căn b n hay g n nh xoá b hoàn toàn nh ng ngành đang cóổ ả ầ ư ỏ ữ
• Vi c áp d ng công ngh m i giúp các doanh nghi p t o ra s n ph m m i và làm tăng thệ ụ ệ ớ ệ ạ ả ẩ ớ ế
l c c nh tranh c a h trên th tr ngự ạ ủ ọ ị ườ
• Cách m ng khoa h c k thu t làm cho chu kỳ s ng c a s n ph m b rút ng n d n.ạ ọ ỹ ậ ố ủ ả ẩ ị ắ ầ
Môi tr ng văn hóa (Cultural Environment)ườ
• Ch t l ng đ i s ngấ ượ ờ ố
• Vai trò ph nụ ữ
• Thái đ đ i v i s c kho và ngo i hìnhộ ố ớ ứ ẻ ạ
• Mua b c đ ngố ồ
• Mong mu n s ti n nghiố ự ệ
Môi tr ng vi mô (micro-environment)ườ
• Các y u t bên trong doanh nghi pế ố ệ
• Nhà cung ng, ứ
• Các trung gian marketing
• Khách hàng
• Đ i th c nh tranhố ủ ạ
• Công chúng
Các y u t bên trong doanh nghi p (The company)ế ố ệ
• Các chi n l c marketing đ c ho ch đ nh v i s tham gia nhi u b ph n công tyế ượ ượ ạ ị ớ ự ề ộ ậ
• Các quy t đ nh marketing ph i tuân th nhi m v chi n l c, m c tiêu c th , các chínhế ị ả ủ ệ ụ ế ượ ụ ụ ể
sách và đ nh h ng phát tri n do ban lãnh đ o v ch ra.ị ướ ể ạ ạ
Các y u t bên trong doanh nghi p (The company)ế ố ệ
• B ph n marketing ph i làm vi c đ ng b , ch t ch v i các b ph n ch c năng khác trongộ ậ ả ệ ồ ộ ặ ẽ ớ ộ ậ ứ
công ty
Nh ng ng i cung ng ( suppliers)ữ ườ ứ
• Các doanh nghi p ho c cá nhân đ m b o cung ng các y u t c n thi t cho công ty đ s nệ ặ ả ả ứ ế ố ầ ế ể ả
xu t hàng hoá và d ch vấ ị ụ
Các trung gian marketing (intermediaries)
• Nhà phân ph iố
• Bán buôn
• Bán lẻ
• Công ty d ch vị ụ
• T ch c tài chínhổ ứ
Khách hàng ( customers)
• Th tr ng ng i tiêu dùngị ườ ườ
• Th tr ng khách hàng doanh nghi pị ườ ệ
• Th tr ng buôn bán trung gianị ườ
• Th tr ng các c quan nhà n cị ườ ơ ướ
• Th tr ng qu c tị ườ ố ế
Đ i th c nh tranh (competitors)ố ủ ạ
• C nh tranh v nhãn hi uạ ề ệ
• C nh tranh v s n ph m thay thạ ề ả ẩ ế
• Doanh nghi p c nh tranh l n nhau v i s c mua có gi i h n c a khách hàngệ ạ ẫ ớ ứ ớ ạ ủ
TSinh-QTKDK09-DHTN Trang 2

MARKETING CĂN BAN
Công chúng ( Publics)
• Gi i tài chínhớ
• Các t ch c ph ng ti n thông tin đ i chúngổ ứ ươ ệ ạ
• Các c quan chính quy nơ ề
• Các t ch c qu n chúngổ ứ ầ
• Qu n chúng láng gi ngầ ề
• Cán b công nhân viên ch c c a doanh nghi pộ ứ ủ ệ
H TH NG THÔNG TIN MARKETING(MIS)Ệ Ố
• Là h th ng liên h qua l i gi a ng i, thi t b và các ph ng pháp, ho t đ ng th ngệ ố ệ ạ ữ ườ ế ị ươ ạ ộ ườ
xuyên đ thu th p thông tin, phân l ai, phân tích, đánh giá và ph bi n thông tin chính xác,ể ậ ọ ổ ế
hi n đ i và c p thi t đ ng i đi u hành nó s d ng lĩnh v c marketing vào m c đích c iệ ạ ấ ế ể ườ ề ử ụ ự ụ ả
ti n vi c l p k h ach, th c hi n và ki m tra vi c th c hi n các bi n pháp marketingế ệ ậ ế ọ ự ệ ể ệ ự ệ ệ
•Internal records system – h th ng báo cáo n i bệ ố ộ ộ
– Vi c s d ng máy tính đi n t t o ra nh ng h th ng báo cáo n i b , có kh năngệ ử ụ ệ ử ạ ữ ệ ố ộ ộ ả
ph c v thông tin cho t t c các đ n v t ch c khác trong công ty. ụ ụ ấ ả ơ ị ổ ứ
Vd: ph n ánh ch tiêu tiêu th hàng ngày, t ng chi phí, kh i l ng v t t , cash flow….. ả ỉ ụ ổ ố ượ ậ ư
•Marketing intelligence system – H th ng thu th p thông tin marketing th ng ngàyệ ố ậ ườ
bên ngoàiở
– Là t p h p các ngu n và ph ng pháp mà thông tin qua đó nh ng ng i lãnh đ oậ ợ ồ ươ ữ ườ ạ
nh n đ c thông tin th ng ngày v các s ki n x y ra trong môi tr ng th ngậ ượ ườ ề ự ệ ả ườ ươ
m iạ
•Marketing research system – H th ng nghiên c u marketingệ ố ứ
– Nghiên c u marketing là quá trình thu th p, ghi chép, phân tích và x lý các thông tinứ ậ ử
th tr ng v nh ng v n đ có liên quan đ n các ho t đ ng marketingị ườ ế ữ ấ ề ế ạ ộ
•Marketing analysis systems – H th ng phân tích thông tin marketingệ ố
– Là t p h p thông tin, ph ng pháp, phân tích, hoàn thi n nh ng s li u marketingậ ợ ươ ệ ữ ố ệ
t môi tr ng kinh doanh v i s h tr c a ph n m m thu t toán đ đ a ra kừ ườ ớ ự ỗ ợ ủ ầ ề ậ ể ư ế
ho ch marketing.ạ
H TH NG NGHIÊN C U MARKETINGỆ Ố Ứ
• Nghiên c u marketing là quá trình thu th p, ghi chép, phân tích và x lý các thông tin thứ ậ ử ị
tr ng v nh ng v n đ có liên quan đ n các ho t đ ng marketingườ ề ữ ấ ề ế ạ ộ
Qui trình nghiên c u marketingứ
Xác đ nh v n đ và m c tiêu nghiên c uị ấ ề ụ ứ
• B c khó nh t trong quá trình nghiên c uướ ấ ứ
TSinh-QTKDK09-DHTN Trang 3
Xác định vấn
đề và mục
tiêu nghiên cứu
Xây dựng kế
hoạch nghiên cứu
Thực hiện kế
hoạch nghiên cứu
Phân tích và
báo cáo kết quả
nghiên cứu

MARKETING CĂN BAN
• Xác đ nh đúng nguyên nhân xu t phát c a v n đị ấ ủ ấ ề
Xây d ng k ho ch nghiên c uự ế ạ ứ
• Xác đ nh thông tin c n thu th pị ầ ậ
• Xác đ nh k ho ch đ thu th p thông tin m t cách hi u quị ế ạ ể ậ ộ ệ ả
• Trình bày k ho ch cho giám đ c marketingế ạ ố
Xác đ nh thông tin c n thu th pị ầ ậ
• M c tiêu nghiên c u ph i c th hóa b ng nh ng thông tin chi ti t c n ph i nghiên c u.ụ ứ ả ụ ể ằ ữ ế ầ ả ứ
• Tìm ki m thông tin nh th nào? và đâu?ế ư ế ở
• Cân đ i v i ngân sách công ty, t m quan tr ng và chi phí c a t ng m ng thông tin.ố ớ ầ ọ ủ ừ ả
Thu th p thông tinậ
Ngu n d li u s c p (Primary data)ồ ữ ệ ơ ấ
• Thu th p d li u s c pậ ữ ệ ơ ấ
– Ph ng th c nghiên c uươ ứ ứ
– Ph ng pháp ti p xúc ng i ph ng v nươ ế ườ ỏ ấ
– Ch n m uọ ẫ
– Công c nghiên c uụ ứ
Ph ng th c nghiên c uươ ứ ứ
• Nghiên c u quan sátứ
– Thu th p thông tin trong đó nhà nghiên c u dùng m t đ quan sát đ i t ng nghiênậ ứ ắ ể ố ượ
c u.ứ
• Đi u tra kh o sátề ả
– Thích h p nh t đ thu th p thông tin mô tợ ấ ể ậ ả
• Nghiên c u th nghi mứ ử ệ
– Thích h p nh t đ thu th p thông tin v quan h nhân qu , b ng cách tác đ ngợ ấ ể ậ ề ệ ả ằ ộ
nh ng th nghi m khác nhau vào các nhóm th nghi m khác nhau, ki m tra s khácữ ử ệ ử ệ ể ự
bi t c a các nhóm.ệ ủ
Ch n m uọ ẫ
• M u là m t t p h p nh c a đám đông đ c ch n ra đ đ i di n cho toàn b t ng th .ẫ ộ ậ ợ ỏ ủ ượ ọ ể ạ ệ ộ ổ ể
• Ai s đ c ch n? ẽ ượ ọ
• Bao nhiêu ng i s đ c ch n?ườ ẽ ượ ọ
• Ch n nh th nào?ọ ư ế
– ch n m u xác su tọ ẫ ấ
– ch n m u phi xác su tọ ẫ ấ
Công c nghiên c uụ ứ
• B ng câu h i( questionaire)ả ỏ
– Câu h i gì?ỏ
– Hình th c câu h i – đóng, mứ ỏ ở
– T ng , th t câu h iừ ữ ứ ự ỏ
– Liên h đ n m c tiêu nghiên c u.ệ ế ụ ứ
B NG CÂU H I (QUESTẢ Ỏ IONAIRE)
Câu h i đóng ỏ
1. S Có S không
2. S 500,000 đ ng ồ
S 1,000,000 - 2,000,000
S 2,000,000 - 3,000,000
S 3,000,000 - 4,000,000
TSinh-QTKDK09-DHTN Trang 4

MARKETING CĂN BAN
S trên 4,000,0000 đ ng.ồ
3. th c s không đ ng ý không đ ng ý đ ng ý th c s đ ng ýự ự ồ ồ ồ ự ự ồ
S S S S
4.quan tr ng, t t…..ọ ố
Câu h i mỏ ở
1. b n nghĩ gì v ph c v v a hàng không vi t nam?ạ ề ụ ụ ủ ệ
_______________________________________
2.th ng hi u gì đ u tiên khi b n nghĩ đ n nh ng s n ph m sau đâyươ ệ ầ ạ ế ữ ả ẩ
beer _________
xe máy _________
du l ch _________ị
Trình bày k ho ch nghiên c u cho giám đ c marketingế ạ ứ ố
• Xác đ nh v n đ m c tiêu nghiên c uị ấ ề ụ ứ
• Nhu c u thông tinầ
• Ngu n d li u th c p và ph ng pháp thu th p d li u s c pồ ữ ệ ứ ấ ươ ậ ữ ệ ơ ấ
• Chi phí và th I gian nghiên c uờ ứ
CH NG 4:ƯƠ
TH TR NG VÀ HÀNH VI MUA HÀNG C A NG I TIÊU DÙNG Ị ƯỜ Ủ ƯỜ
TH TR NG NG I TIÊU DÙNGỊ ƯỜ ƯỜ
T t c các cá nhân, các h tiêu dùng mua s m hàng hóa ho c d ch v cho m c đích tiêuấ ả ộ ắ ặ ị ụ ụ
dùng cá nhân
Khách hàng r t khác nhau v tu i tác, gi i tính, thu nh p, trình đ văn hoá và s thíchấ ề ổ ớ ậ ộ ở
Nhu c u cá nhân luôn có nh p đ thay đ i nhanh chóng.ầ ị ộ ổ
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA C A NG I TIÊU DÙNGỦ ƯỜ
TSinh-QTKDK09-DHTN Trang 5