T CH C MARKETING TRONG
DOANH NGHI P/T CH C
S phát tri n c a công ngh thông tin, canh tranh toàn c u, trình đ c a ng i ườ
mua hàng, giá tr gia tăng và t m quan tr ng c a d ch v đòi h i m i doanh
nghi p/ t ch c ph i xem xét và t ch c các ho t đng kinh doanh và marketing
làm sao cho t t nh m c ng c doanh s , th ph n, hình nh… nh t là trong th i
kì mà n n kinh t đang ch a sáng s a sau m t th i gian dài kh ng ho ng ế ư
Ti n trình phát tri n m ng l i s n ph m và khách hàng đc th c hi n d a trênế ướ ượ
nh ng khái ni m sau:
I. T ch c doanh nghi p
- Ph n h i thông tin t khách hàng c n đc thu th p liên t c đ phân tích t đó tr ượ
l i đc câu h i ph i c i thi n/ s n xu t m i s n ph m và công vi c Marketing nh ượ ư
th nào ?ế
- Doanh nghi p/ t ch c ph i đánh giá ch n l c ý ki n c i thi n c a khách hàng ế
cũng nh các ý ki n c a nhân viên có giá tr và kh thi nh t cho các hành đng c iư ế
thi n c a mình
- Doanh nghi p c n nh n đc nh ng ph tùng c n thi t và cung c p th ng xuyên ượ ế ườ
thông qua s x p đt đúng lúc v i nh ng nhà cung c p ế
- Doanh nghi p ph i có kh năng s n xu t/ cung c p b t kì s n ph m/ d ch v nào
ngay khi có khách đt hàng mà không ph i đi phó v i chi phí thi t l p cao hay th i ế
gian
- Ch t l ng c a s n ph m/ d ch v ph i có ch t l ng và không b l i/ khuy t t t ượ ượ ế
nào. Căn c vào s t ch c trên nhà qu n tr doanh nghi p/t ch c s t ch c thi t ế
l p các ho t đng markeitng. D i đây là nh ng cách t ch c b ph n Marketing nh ướ ư
sau:
II. T ch c Marketing
1. T ch c ch c năng: Bao g m nh ng nhân viên/ chuyên viên marketing có ch c năng
báo cáo cho Tr ng phòng/P.GĐ Marketing có nhi m v ph i h p nh ng ho tưở
đng c a h , v i nh ng doanh nghi p có quy mô nhân t 30 ng i tr lên ho t ườ
đng trong lĩnh v c s n xu t/ d ch v mà có th có thêm các ch c danh nh : GĐ/ ư
P.TP d ch v bán hàng, thi t k , c v n d ch v …. ế ế
u đi m c a lo i hình này là: G n nh đn gi nƯ ơ
Nh c đi m: Không ai ch u trách nhi m cho b t kì s n ph m hay th tr ngượ ườ
nào
2. T ch c đa lý: GĐBH Toàn qu c có th đi u khi n nhi u quàn lý trong Vùng,
d i m i ng i này l i có nh ng ng i c p d iướ ườ ườ ướ
3. T ch c qu an lý tên hi u và s n ph m: Các công ty chuyên s n xu t nhi u s n
ph m và tên hi u khác nhau th ng thi t l p t ch c theo cách này. T ch c qu n ườ ế
lý s n ph m đc đt d i quy n m t qu n lý s n ph m làm công vi c giám sát ượ ướ
nh ng qu n lý nhóm s n ph m, h l i giám sát nh ng qu n lý tên hi u và s n
ph m bi t l p
T t c nh ng cách th c t ch c nêu trên đu nh m vi c th c hi n các n l c
Marketing, đó chính là vi c đa ra nh ng k ho ch Marketing thành hành đng v i ư ế
nhi m v và ch c ch n r ng nh ng nhi m v đó đc th c hi n b ng cách nào đ ượ
đt đc m c tiêu đ ra. Đ m t ch ng trình Marketing đt hi u qu , ng i qu n ượ ươ ườ
tr c n 4 tài năng liên quan t i ch t l ng m t ch ng trình marketing nh sau: ượ ươ ư
Tài năng chu n đoán: S t ng quan ch t ch gi a chi n và s th c hi n có th ươ ế
đt ra nhi u v n đ chu n đoán khó khăn khi th c hi n các ch ng trình ươ
Marketing hoàn toàn không nh mong đi. Doanh thu th p là k t qu c a chi nư ế ế
l c t i hay th c hi n t i?ượ
Trình đ doanh nghi p/ t ch c: Nh ng v n đ th c hi n Marketing có th x y
ra 3 trình đ:
Th c hi n ch c năng Marketing m t cách thành công ví d doanh nghi p có
th nh n đc nhi u h n sáng t o qu ng cáo t hãng qu ng cáo mang l i ượ ơ
Th c hi n ch ng trình Marketing ph i k t h p nh ng ch c năng Marketing ươ ế
v i nhau thành m t m t kh i ch t ch (X y ra khi tung s n ph m/ d ch v
m i ra th tr ng) ườ
Th c hi n chính sách Marketing
Tài năng th c hi n: Tài năng này g m 4 y u t : ế
1. Cung c p: S d ng trong vi c l p ngân sách, th i gian, ti n b c và nhân l c cho
nh ng ch c năng, ch ng trình và chính sách ươ
2. Nghe ngóng: Đ qu n lý m t h th ng di u khi n bao g m: L p k ho ch hàng ế
năm, kh năng sinh l i, hi u su t và chi n l c đ t đó đánh giá k t qu ế ượ ế
nh ng hành đng ti p thu ế
3. T ch c: T ch c ho t đng hi u qu c a h th ng
4. T ng tác (tác nghi p): T o nh h ng làm vi c t i ng i khác trong h th ngươ ưở ườ
Đánh giá th c hi n: S th c hi n t t trong th tr ng không nh t đnh ch ng t ườ
r ng có m t s th c hi n Marketing t t. Đánh giá nh h ng t ng đi c a chi n ưở ươ ế
l c và s th c hi n nh ng k t qu bán hàng luôn luôn là m t công vi c khó khănượ ế
III. Đánh giá và ki m tra thành tích Markteting
Hàng năm sau m i chu kì kinh doanh ho c m t chi n d ch Marketing k t thúc doanh ế ế
nghi p/ t ch c c n ki m tra vi c th c hi n b ng m t vài y u t chính sau:1. Ki m ế
tra k ho ch hàng nămế
Phân tích bán hàng: Đo l ng và đánh giá doanh s th c hi n liên quan t i m c tiêuườ
bán hàng
Phân tích th ph n: Doanh s không b c l s c nh tranh c a doanh nghi p/ t
ch c trong vi c c nh tranh, n u th ph n c a s n ph m/ d ch v đang tăng lên thì ế
doanh nghi p/ t ch c đang chi n th ng đi th trong ngành và ng c l i ế ượ
Phân tích chi phí so v i doanh s ti p th : Ph i bi t ch c r ng doanh nghi p/ t ế ế
ch c không chi tiêu quá đáng đ đt đc nh ng m c tiêu bán hàng. T s chính ượ
đ theo dõi là bán hàng so v i chi phí Marketing. N u t s này là 30% và 5 t s ế
bán hàng so v i chi phí là:
Bán hàng so v i l c l c bán hàng: 15% ượ
Bán hàng so v i qu ng cáo: 5%
Bán hàng so v i c đng: 6%
Bán hàng so v i các ho t đng ti p th khác: 1% ế
Bán hàng so v i qu n lý bán hàng: 3%
V i t s này trong m t doanh nghi p là ch p nh n đc ượ
Phân tích tài chính: Nh ng t s bán hàng c n đc phân tích trong m t khuôn kh ượ
tài chính t ng quát đ xác đnh n i nào và b ng cách nào doanh nghi p/ t ch c ơ
ki m đc l i nhu nế ượ
2. Ki m soát hi u qu c a ho t đng Marketing
Chúng ta có th dùng m t m t s ch tiêu d i đây đ đánh giá ướ
Hi u qu c a l c l ng bán hàng: Hi u qu này đc đánh giá d a trên: ượ ượ
oS l n ti p xúc khách hàng ế
oTh i gian cho m i l n ti p xúc ế
oL i nhu n mang l i sau m i l n ti p xúc ế
oChi phí cho m i l n ti p xúc+ S đn đt hàng sau m i l n ti p xúc ế ơ ế
o….
Hi u qu c a qu ng cáo: Đc đánh giá trên các tiêu trí sau: ượ
oChi phí qu ng cáo cho 1.000 / 10.000 khách hàng mua
oPh n trăm khách hang xem qu n cáo (C n t o m u)
oB ng đánh giá ý ki n khách hàng xem qu ng cáo ế