8/24/2012
1
CHƯƠNG3:THUẾGTGT
I
II
III
Khái nim GTGT và thuếGTGTKhái nim GTGT và thuếGTGT
Phmvi ápdngPhmvi ápdng
Ph
á
đị h
th ế
Ph
á
đị h
th ế
khai,npquyếttoán
III
IV
V
Ph
ương p
px
á
c
đị
n
h
th
u
ế
Ph
ương p
px
á
c
đị
n
h
th
u
ế
Ưuđãi hoàn thuếƯuđãi hoàn thuế
Khiếuni, x vi phmKhiếuni, x vi phm
VI
Kháinim“gtrịgiatăng”:
2
Sựrađờicathuếgiátrịgiatăng
3
1
I.Khái nimGTGT thuếGTGT
ClicktoaddTitle
Thuếgiátrịgiatăng
3
3
1.NgungcrađờiquátrìnhpháttrincathuếGTGT
1 9 2 01 9 2 0
Đánhvàotngkhâucasnxut
1 9 3 61 9 3 6
Chỉđánhvàokhâucuicùngcasnxut
135nướcáp
dng,trừ
ThySĩ
HoaK
1 9 6 81 9 6 8
ÁpdngthuếGTGTchocảlĩnhvcbánlẻhànghóacungcpdchv
1 9 4 81 9 4 8
Đánhvàogiátrịgiatăngquacáckhâucasnxut
1 9 5 41 9 5 4
ÁpdngchínhthcthuếGTGTđốivingànhsnxutthương
nghipbánbuôn
2.Kháinim“giátrịgiatăng”:
--Làgiágiá trtrtăngtăng thêmthêm đốiđốivivimtmtsnsn
phmphm hànghàng hóahóa hochocdchdch vvdodo cơcơss
snsnxut,xut, chếchếbiến,biến, buônbuôn bánbán táctác độngđộng
vàovào nguyênnguyên vtvtliuliuthôthô hayhay hànghàng aa
muamua vào,vào, mlàm chocho giágiá trtrcaca chúngchúng
tăngtăng lênlên;;
--Làsschênhchênh lchlch giagia“giá“giá đầuđầurara”
“giá“giá đầuđầu vào”vào” dodo đơnđơnvvkinhkinh tếtếtoto
rara trongtrong quáquá trìnhtrình snsnxut,xut, kinhkinh
doanhdoanh dchdch vv
CáchtínhGTGT
2.Kháinim“giátrịgiatăng”:
Phươngphápcng:
Lương
+Linhun
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Giátrịgiatăng
Phươngpháptr:
Giátrịđầura
Giátrịđầuvào
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Giátrịgiatăng
3.Kháinimthuếgiátrịgiatăng:
--Thuếgiá trgia tăng thuếđánh
trên
phn
giá
tăng
thêm
ca
hàng
trên
phn
giá
tăng
thêm
ca
hàng
hoá dch vphát sinh trong quá
trình snxut, lưu thông đếntiêu
dùng
8/24/2012
2
dụvềthuếGTGT
dụtngquátvềcơchếvnhànhthuếGTGT:Giảsử
mtsnphmhànghóatừkhâusnxutđầutiênđến
khâucuicùngphitriqua4nhàsnxutkinhdoanh
A,B,C,D.ThuếsutthuếGTGTcasnphm10%.
Hãy đincác giá trvào bng sau
Hãy
đin
các
giá
tr
vào
bng
sau
ABCD
NSX PP BL NTD
Giá bán hàng chưacóthuếGTGT $100 $120 $150
Giá trgia tăng cahànghóa ‐‐‐ ‐‐‐ ‐‐‐
ThuếGTGT phát sinh ‐‐‐ ‐‐‐ ‐‐‐
Giá bán đãcóthuếGTGT ‐‐‐ ‐‐‐ ‐‐‐ ‐‐‐
ThuếGTGT đơnvphinp‐‐‐ ‐‐‐ ‐‐‐ ‐‐‐
Tng tinthuếGTGT np cho NSNN ‐‐‐
Sosánh thuếGTGT thuếdoanh thu
ABCD
Giá bán hàng chưacóthuếGTGT
GTGT
ThuếGTGT phát sinh
Giá bán đãcóthuếGTGT
ThuếGTGT phinp
Tng tinthuếGTGT
Sosánh thuếGTGT thuếdoanh thu:
ABCD
Giá bán hàn
g
chưacóthu
ế
dthu
g
Thu
ế
DT phát sinh
Giá bán đãcóthuếDT
ThuếDT phinp
Tng tinthuếDT
Khi áp dng thuếdoanh thu,khon thuế“$10”b
lpđilpliởttccác khâu khiến cho giá thành
snphmbịđilên.
Kếtlun:ThuếGTGT do người tiêu dùng chu, còn các t
chcA,B,Cđềucng thuếGTGT vào giá bán. Timikhâu
chphinpthuếGTGT chênh lch dương vào NSNN.
3.Kháinimthuếgiátrịgiatăng:
Thuếgiánthu
3.Kháinimthuếgiátrịgiatăng:
Đặcđim
thuếVAT
TínhtrunglpTínhlũythoái
Khôngtrùnglp
3.Kháinimthuếgiátrịgiatăng:
Điutiếtgiántiếp thu nhp
Khon thu quan trng trong NSNN
Khuyến khích snxut, xutkhu
Vai trò ca
thuếGTGT
trong nn
kinh tế
Minhbchhóachếđộhóađơn,chngt
4. ƯuđimnhượcđimcathuếGTGT
4.1 Ưuđim
a) Khcphcđượchnchếthuếđánh chng lên thuế
b) Phmvpdng ln
Ging vithuếdoanh thu: đềpdng đốivittccác hàng
hóa, dch v.
c) Dễđưcchpnhn, không gây áp lc cho ngườichuthuế
Gánh
nng
thuế
được
chuyn
t
người
np
thuế
sang
người
Gánh
nng
thuế
được
chuyn
t
người
np
thuế
sang
người
chuthuế
Ngườichuthuếkhông cmnhngánhnng thuếmtcách
trctiếp
d) Góp phn khuyếnkhíchxutkhuvàhnchếnhpkhu
Thuếsut0%đốivihànghóaxutkhu
Thu thuếGTGT khi nhpkhuhànghóa,dch v
8/24/2012
3
4. ƯuđimnhượcđimcathuếGTGT
4.2 Nhượcđim
a) Chi phí hành thu ln: do phmvpdng ln
b) Qunlývàyêucuvhch toán phctp
u cuphicóhóađơn, chng ttrong hàng hóa
Theo dõi thuếđura,đầuvàođể khutrthuế
c) Trnluthuếphát sinh
Trnluthuếởkhâu nhpkhukhikhôngkêkhaiđúng giá trhi
quan
Làm gibchng từđểđưchoànthuếGTGT
d) Tính công bng chưacao
Vicđánh thuếkhông phthucvàothunhpcangườichuthuế
Ngườithuthpcũng nhưngườicóthunhpcaođềuphichuthuế
nhưnhau khi tiêu dùng snphm.
I
II
III
Khái nim GTGT và thuếGTGTKhái nim GTGT và thuếGTGT
Phmvi ápdngPhmvi ápdng
Ph
á
đị h
th ế
Ph
á
đị h
th ế
III
IV
V
Ph
ương p
px
á
c
đị
n
h
th
u
ế
Ph
ương p
px
á
c
đị
n
h
th
u
ế
Ưuđãi hoàn thuếƯuđãi hoàn thuế
khai, np và quyếttoán khai, np và quyếttoán
Khiếuni, x vi phmKhiếuni, x vi phm
VI
QuátrìnhápdngthuếGTGTởVitNam
1 9 9 3 1 9 9 7 1 9 9 9 N a y
1971
Vănbnpháp
LutThuếgiá trgia tăng s13/2008/QH12 ngày 03/06/2008
áp dng tngày 01/01/2009
Nghịđnh s123/2008/NĐ‐CP ngày 08/12/2008
•Nghịđnh 121/2011/NĐ-CP sađổi, bsung mtsốđiu
caNghịđnh 123/2008/NĐ-CP (ngày 27/12/2011)
Thông tưs06/2012/TTBTC ngày 11/1/2012
Thô
t
94
/
2010
/TT
BTC
B
Tài
h
h
d
Thô
ng
t
ư
94
/
2010
/TT
-
BTC
c
a
B
Tài
c
n
h
h
ư
ng
d
n
thchin hoàn thuếgiá trgia tăng đốivihànghoá
xutkhu
Thông tư28/2011/TTBTC caBTài chính hướng dnthc
hinlutqunlýthuế
TT 60/2012/TTBTC ngày 12/4/2012 vthuếvitchc/cá
nhân kinh doanh nướcngoàitiVN
1.Đốitượng npthuế
Tchc,cá nhân,snxut,kinh doanh hàng hóa,dch vchu
thuế(gi chung cơskinh doanh) tchc nhân khác
nhpkhuhànghóachuthuế(gi chung là ngườinhpkhu)
ngườinpthuếGTGT.Cth:
2.Đốitượngchuthuế
Hàng hóa dch vdùng cho snxut, kinh
doanh tiêu dùng Vitnamlàđốitượng
chuthuếGTGT, trcác đốitượng quy định ti
điu
5
lut
thuế
GTGT
s
13
/
2008
/QH
12
điu
5
,
lut
thuế
GTGT
s
13
/
2008
/QH
12
.
8/24/2012
4
3.Đốitượngkhôngthucdinchuthuế
Lut 1999: 26 nhóm mthàng
Lut 2004: 28 nhóm mthàng
Lut 2008: 26 nhóm mthàng
>Đốitượng không thucdinchuthuếthường
nhng nhóm hàng nào?
Hàng hoá,dch vmang tính chtthiếtyếuphcvnhu cu
đờisng cng đồng,không mang tính chtkinhdoanh
Hàng hoá,dch vthuccáchotđộng đượcưuđãi mc
tiêu hi,nhân đạo
Hàng
hoá
dch
v
ca
mt
s
ngành
cn
khuyến
khích
phát
3.Đốitượngkhôngthucdinchuthuế
Hàng
hoá
,
dch
v
ca
mt
s
ngành
cn
khuyến
khích
phát
trin
Hàng hoá nhpkhunhưng thccht không phcvcho hot
động snxut kinh doanh tiêu dùng tiVitNam
Câuhi?
•T chc, cá nhân nước ngoài thc hin
cung cp dch v cho t chc, cá nhân
Vit Nam mà các dch v được thc hin
nước ngoài
(môi giihàng hóa xúc tiến
nước
ngoài
(môi
gii
hàng
hóa
,
xúc
tiến
bánhàng,qungcáo…)thìphichuthuế
GTGT?
Phânbit
GingGing
ha
y
ha
y
ĐốiĐốitượngtượng
hưởnghưởng thuếthuế
sutsut0%0%
yy
kháckhác??
ĐốiĐốitượngtượng
minminthuếthuế
ĐốiĐốitượngtượng
khôngkhông chuchu
thuếthuế
Nm ngoài quy định calut,không chus
chiphicalut.
Công thc,phương pháp tính không dành cho
các
đối
tượng
không
chu
thuế
Đốitượngkhôngchuthuế
các
đối
tượng
không
chu
thuế
.
Sthuếkhông xác định đượcnêncókếtqu
không phinpthuế.
Đốitượngminthuế
Nm trong quy định calut, chuschi phi
cacácđiukhon, quy định calut.
Các điukhon, quy định calutsáp dng
cho
các
đối
tượng
thuc
din
min
thuế
cho
các
đối
tượng
thuc
din
min
thuế
.
Công thc, phương pháp tính thuếvndành
cho các đốitượng thucdinminthuế.
8/24/2012
5
Đốitượnghưởngthuếsut0%
Nmtrongquyđịnhcalut,chusựchiphicaca
lut.
Cácđiukhon,quyđịnhcalutsẽápdngchocác
đốitượngthucdinchuthuếsut0%.
Công thcphương pháp tính thuếvndành cho các
Công
thc
,
phương
pháp
tính
thuế
vn
dành
cho
các
đốitượngchuthuếsut0%.
côngthcphươngpháptínhthuếnhưngmc
thuếsut0%nênsốthuếphinp0đồng.
Sốthuếphinp0đồngnênkếtquảkhôngphi
npthuếdokhôngđồngtinmnhgiá0đồng.
Phương pháp xác định thuế
I
II
III
Khái nim GTGT và thuếGTGTKhái nim GTGT và thuếGTGT
Phmvi ápdngPhmvi ápdng
Phương
pháp
xác
định
thuế
III
IV
V khai, np và quyếttoán khai, np và quyếttoán
Ưuđãi hoàn thuếƯuđãi hoàn thuế
Khiếuni, x vi phmKhiếuni, x vi phm
VI
Căn c tính thuế GTGT
2
Cácnguyêntctínhthuế
3
1
III.Phương pháp xác định thuế
ClicktoaddTitle
Phương pháp tính thuế GTGT
3
3
1.Cácnguyêntctínhthuế
1.1Vềđốitượngchuthuế:
Đối tượng chu thuế GTGT phi bao quát hu
hết các hàng hóa, dch v phát sinh t sn
xut, lưu thông đến tiêu dùng.
do:mctiêuchủyếucathuếGTGTto
ngunthuchoNSNN.
Cụth:
–Phm vi điu tiết rng.
–Hn chế các trường hp không thuc din chu
thuế GTGT.
1.2Vềcơsởtínhthuế
•Cơ s tính thuế GTGT ch là phn giá tr
tăng thêm ca hàng hóa, dch v qua mi
khâu luân chuyn
1.Cácnguyêntctínhthuế
khâu
luân
chuyn
Lý do: đảm bo không đánh trùng
•C th: thường áp dng phương pháp
khu tr (phương pháp tr gián tiếp)
Phương pháp 1:cng trctiếp
Phương pháp 2:cng gián tiếp
1.Cácnguyêntctínhthuế
Phương pháp 3:trtrctiếp/tính trctiếptrênGTGT
Phương pháp 4:trgián tiếp/khutrthuế
Ti sao thường áp dng PP tr gián tiếp?