CH

ƯƠ

NG 4: C PHI U Ổ

Gi ng viên: Đ Duy Kiên

N i dung nghiên c u

 1. Khái ni m c phi u ế ệ  2. Phân lo i c phi u ế ạ ổ  3. Đ nh giá c phi u ế ổ

ị • DDM • P/E • P/B

 4. Lý thuy t v th tr

ng hi u qu (EMH-

ế ề ị ườ

Efficient Market Hypothesis)

Khái ni m c phi u

ế

• Gi y ch ng nh n quy n s h u c ph n c a

ầ ủ

ề ở ữ ổ ế ng s c p (primary market): n i công ty

ơ ấ

ấ ộ • Th tr ị ườ

m t công ty niêm y t: c phi u (stock) ế ơ ả

ế ầ

mua đi bán l

i c phi u trên th ị ế

ầ ư

ạ ổ

ng th c p (secondary market) g m có th ị ứ ấ ng OTC và th tr

ồ ng niêm y t (exchanges)

tr tr

phát hành c phi u l n đ u qua nhà b o lãnh phát hành • Nhà đ u t ườ ườ

ị ườ

ế

C phi u

ế

ượ

i d ng ch ng ch hay bút toán ghi s xác

i s h u c phi u đ i v i

c phát ổ c a ủ ặ ố

i ích h p pháp ợ ố ớ tài s n ho c v n ả

ườ ở ữ ổ

ổ ầ

C phi u là m t lo i ch ng khoán đ ế ạ ổ hành d ỉ ướ ạ ứ quy n s h u và l đ nh rõ ề ở ữ ị ng ế c a công ty c ph n. ủ (UBCK)

C phi u

ế

ủ ở ữ

ế

ế

phá s n ho c gi

ả i th (sau ch n ).

• C đông là ch s h u m t ph n • Mua c phi u? ổ - Hy v ng giá tr c phi u tăng lên. ị ổ ọ c c t c. - Nh n đ ậ ượ ổ ứ • C đông đ ượ ổ ặ

c chia tài s n cu i cùng khi công ty ố ủ ợ

C phi u ph thông và c ổ ổ ế phi u u đãi ế ư

COMMON STOCK

ư

ổ ứ

ng

ổ ứ ả

ề ỏ

ư

ng thông th

ng

• Phát hành r ng rãi ra công chúng • C t c: không ghi •Giá c theo th tr ị ườ • Có quy n b phi u ế ề ỏ • Chuy n nh ượ ể

ườ

PREFERRED STOCK • Có l a ch n ự ọ • Ghi c t c-c đ nh (v i CP u ổ ứ ố ị đãi c t c) • Có quy n b phi u (CP u đãi ế v quy n b phi u) ế ề ỏ ề • Có th chuy n đ i sang CP ph ổ ổ ể thông (tùy theo công ty)

Các lo i c phi u u đãi

ạ ổ

ế ư

•C phi u u đãi c ng d n (cumulative preferred): ồ •C phi u u đãi không c ng d n (non cumulative preferred): ộ

ế ư ế ư

ổ ổ

•C phi u u đãi tham d (Participating):

ế ư

•C phi u u đãi có th chuy n đ i (convertible):

ể ổ

ế ư

ươ

Các ph tích c phi u ổ

ng pháp phân ế

ng pháp phân tích

Ph ươ c b n (Fundamental ơ ả Analysis)

ươ

ch ng khoán. ổ

ủ ầ ư ứ ị

ế ự

ề ả ng pháp phân tích và đ nh giá c phi u d a trên: ỉ ố

ơ ả

• Là n n t ng c a đ u t • Ph - Các ch s tài chính c b n - Thông tin c b n v công ty: ơ ả => Đi sâu vào n i b công ty.

ề ộ ộ

ng pháp “T trên xu ng – top-

ươ

Ph down analysis

B

c 1

vĩ mô.

ướ : B t đ u phân tích các y u t

ắ ầ

ế ố

ng pháp “T trên xu ng – top-

ươ

Ph down analysis

B

c 2

ướ : Phân tích ngành, lĩnh v c ho t đ ng c a công ty:

ạ ộ

ng pháp “T trên xu ng – top-

ươ

Ph down analysis

c 3:

Phân tích công ty.

ướ

: dài h n (Buy and Hold), ng n

ầ ư

ế ị t sóng” (Trade) …

B -  Các quy t đ nh đ u t h n – “l ạ

ướ

ng pháp “T d

i lên – Bottom-

ừ ướ

ươ

Ph up analysis)

Ng

i v i Top-down analysis

c l

ượ ạ ớ

ng pháp phân k ỹ

Ph thu t (Technical Analysis)

ươ ậ

ướ

ồ ị

ế

ủ ế t sóng”).

• D a vào các ph n m m và mô hình máy tính mô ph ng ự ầ ng đi và h đ ng đi giá c phi u. ổ ườ ế • D a vào các đ th giá và đ th k thu t. ậ ự ồ ị ỹ • Dùng ch y u trong giao d ch c phi u qua ngày và ng n ổ ị h n (“l ạ

ướ

ỉ ố

Các ch s tài chính c ơ b n (financial ratios)

ỗ ổ

- Thu nh p trên m i c phi u EPS = (L i nhu n ròng – C t c u đãi) / S l

ng c phi u ph thông

ế ổ ứ ư

ậ ợ

ố ượ

ế

ậ ủ ổ

- Giá trên thu nh p c a c phi u – Price – Earnings P/E = Giá th tr

ng / Thu nh p c a m i c phi u ế

ế ậ ủ

ị ườ

ỗ ổ

- Giá tr s sách - Price to Book ratio ị ổ P/B Ratio = Giá th tr ị ổ

ị ườ

ng / Giá tr s sách c a m i c phi u ế

ỗ ổ

i nhu n trên t ng tài s n

ỷ ấ ợ

- T su t l ROA = L i nhu n sau thu / T ng tài s n ả ợ

ổ ế

i nhu n trên v n t

ỷ ấ ợ

- T su t l ROE = L i nhu n sau thu / V n ch s h u ủ ở ữ ợ

có ố ự ố ế

ỉ ố

- Ch s thanh toán hi n hành (Current ratio) ệ = tài s n l u đ ng/n ng n h n ạ ợ

ả ư ộ

- Ch s thanh toán nhanh (Quick ratio) = (ti n m t + ch ng khoán kh m i + các kho n ph i thu)/n ng n h n ạ

ỉ ố ề

ả ạ

Đ nh giá c phi u

ế

ế

ươ ị

Giá tr c phi u ị ổ ng pháp xác đ nh giá c phi u Ph ế ị •Đ nh giá d a trên giá tr hi n t i c a ị ệ ạ ủ dòng ti nề •Ph ươ

ng pháp đ nh giá t ị

ng đ ng ồ

ươ

Giá Tr c a C phi u

ị ủ

ế

ậ ổ

1. M nh giá ệ • Là giá tr ghi trên gi y ch ng nh n c phi u ế ấ ị • Có giá tr danh nghĩa ị

V n đi u l

c a công ty c ph n

ề ệ ủ

ổ ầ

=

M nh giá c phi u m i ế ổ phát hành

T ng s c phi u đăng ký phát hành

ố ổ

ế

c quy đ nh là 10,000 VND. T i Vi ạ ệ t Nam: M nh giá đ ệ ượ ị

Giá tr s sách ị ổ

ị ổ

ị ổ

ệ ầ ổ ị ổ ị ế ư

2. Giá tr s sách (Book Value - BV) • Giá tr s sách c a m t doanh nghi p = Giá tr t ng tài s n ả ộ - Giá tr các kho n n và giá tr ph n c phi u u đãi trên ị ợ b ng cân đ i k toán

ủ ả ố ế ả

Giá tr s sách ị ổ

là 30 t

ế

ố ổ

ề ệ

ố ờ

ạ ng là 25.000đ. Bi

còn l

ế ằ ế

ầ ư

Năm 2006, công ty c ph n ABC thành l p v i ổ đ ng, s c phi u đăng ký v n đi u l ỷ ồ ố phát hành là 3 tri u CP.Năm 2007, công ty ệ quy t đ nh tăng v n b ng cách phát hành thêm ằ ế ị 1 tri u CP. T i th i đi m này, giá bán m i CP ể ệ t r ng qu tích trên th tr ị ườ lu dùng cho đ u t i tính đ n cu i năm 2007 là 10 t 1

đ ng. Tính giá tr s sách c a CP

ỗ ỹ ố ủ

ỷ ồ

ị ổ

Giá tr s sách ị ổ

NG

GIÁ TR TH TR Ị

Ị ƯỜ

ng (market value) ị ạ i m t th i đi m ờ ể ộ

3. Giá tr th tr ị ườ Đ c xác đ nh theo giá tr t ị ượ ng trên th tr ị ườ

Giá tr n i t

i ị ộ ạ

ườ

i (intrinsic value) dùng trong c b n, xác đ nh xem giá c a ị ầ ư ơ ả c đ nh giá th p, cao hay b ng v i giá ấ

4. Giá tr n i t ị ộ ạ ng phái Đ u t tr CP đang đ ượ ng. th tr ị ườ

Các ph

ng pháp đ nh giá

ươ

1. Mô hình chi

t kh u dòng c t c (DDM-

ổ ứ

ế Dividend discount model)

2. Ph

ươ

ế

t kh u dòng ti n(Discounted ề

ng pháp chi Cashflow model)

3. Ph

ng pháp ch s (P/E ratio, P/B)

ươ

ỉ ố

t kh u c t c (DDM)

ấ ổ ứ

Mô hình chi

Mô hình chi ế

t kh u dòng c t c v giá tr ị ổ ứ ề

i ớ

i ổ ứ ớ

ế t kh u c t c ấ ổ ứ • Đ nh giá c phi u qua chi ế ế ổ ị ấ i (cùng v i giá th tr hi n t ng c a CP). ủ ị ườ ớ ệ ạ i th i đi m hi n t Giá c phi u t P0: i ổ ệ ạ ể ờ ế ạ • Giá d ki n c a c phi u vào năm t P1: ế ự ế ủ ổ • • D1: C t c tr d ki n vào năm t ả ự ế •

=

Tính giá tr CP trong 2 năm: ị

)2(

P 1

+ PD 2 2 + 1( )

r

1 1

+

D 1

r

=

=

+

)3(

P 0

+ PD 2 2 + 1( ) + r

)

1(

D 1 + r

1

+ PD 2 2 + 2 1( )

r

= )1( P 0 + PD 1 + r

Mô hình chi

t kh u c t c (ti p)

ế

ấ ổ ứ

ế

lên đ n năm n thì bao ế ầ ư

=

+

+

+

+

...

P 0

2

n

n

P +

N u th i gian đ u t ế g m c giá khi bán Pn: ồ

D 2 + r

)

1(

D n + r

)

1(

n r

)

1(

n

+

= (cid:229)

P 0

t

n

D t + r

)

P n + r

)

1(

1(1 =

t

¥=n

ờ ả D 1 + 1 r

¥

P 0

t

D t = + r 1(

)

= t

1

(cid:229)

Mô hình chi

t kh u c t c Gordon

ế

ấ ổ ứ

• Giá tr c a CP = D/ (r – g) [Gordon

• Khi c t c phát tri n mãi mãi v i t l ể ớ ỷ ệ

ị ủ growth model] ổ ứ nh t đ nh ấ ị (r-g) > 0 ; D = c t c tr trên m i c ỗ ổ ả ổ ứ i (expected phi u d ki n vào năm t ế ự ế dividend per share)

Mô hình chi

t kh u c t c Gordon

ế

ấ ổ ứ

Mô hình chi

t kh u c t c

ấ ổ ứ

ế (ti p)ế

ng là 3% /

ả ổ ứ

ớ ố

ưở

Ví d : Công ty Stanley tr c t c 1,000/năm v i t c đ tăng tr năm, lãi su t hi n hành là 5% / năm. ệ S d ng Gordon Growth model: ử ụ (cid:222) CP c a Stanley có giá tr = 1,000 / (0.05-0.03) = 50,000 đ ng

N u giá th tr

ng là 60,000 đ ng thì Mua ? Không Mua? Vì sao?

ị ườ

ế

(cid:222)

Mô hình chi

ế

t kh u c t c (ti p) ế 1

ấ ổ ứ

Tr ng h p c t c không tăng tr ng (c phi u u đãi) ườ ợ ổ ứ ưở ế ư ổ

ổ ế ư ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̉

1=D2=D3=D

•C phi u u đãi là loai cô phiêu chi tra duy nhât môt ty lê cô t c hang năm D ứ ̀

0

=

+

+

+

...

D P = r

P 0

2

D +

r

1

D + r

)

1(

D + nr )

1(

•Đây la môt niên kim (dong tiên đêu keo dai vinh viên) ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̃

Mô hình chi

t kh u c t c ấ ổ ứ

Tr ng h p tăng tr

ế (ti p)ế 1 ng có giai đo n không n đ nh t m th i ờ

ả ử ộ

ả ổ ứ

ệ ẽ ả ổ ứ ầ

ế

ộ ố t r ng l m c 10%. Đ nh giá c phi u này bi ế ằ

ổ ứ ưở ấ

ế

s m t công ty hi n nay không tr c t c. B n d đoán r ng Ví d 4: ụ Gi trong 4 năm n a, công ty s tr c t c l n đ u tiên và c t c là 0.5 USD trên ầ ữ ng c a công ty n m t c phi u. B n d đoán r ng sau đó t c đ tăng tr ộ ổ đ nh i su t yêu c u cho công ầ ổ ị ty nh v y kho ng 20%.

ở ứ ư ậ

ạ ạ ổ ị ườ ợ ưở

L i su t yêu c u ầ 1

1

=

r

Required rate of return -+ PPD 1 0 P 0

1/P0)

1-

c t c- Dividend yield (D chênh lêch giá - Capital gain yield (P c t ượ ừ ổ ứ c t ượ ừ

r

+= 1 g

D P 0

- L i su t thu đ ợ ấ - L i su t thu đ ấ ợ P0)/P0. - Trong tr ng h p tăng tr ườ ợ ưở ng đ u: ề

Tính l

i su t yêu c u

Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing model)

ầ ố ớ ệ ầ ư vào m t c phi u ộ ổ ế

•L i su t phi r i ro – Rf •L i su t bù r i ro L i su t yêu c u đ i v i vi c đ u t ấ ợ g m 2 ph n: ồ ấ ợ ấ ợ ủ ủ

L i su t yêu c u – CAPM

Công th c:ứ

E(R ) = Rf + β [E(Rm )- Rf]

ầ ế ố ớ ổ

ủ ủ ổ ủ ế ấ

ủ ế ấ

ng (risk premium/ i su t bù r i ro c a c phi u i ủ ấ ị ườ ủ

ng ị ườ E(R) là l i su t yêu c u đ i v i c phi u ấ ợ • Rf là l i su t phi r i ro ấ ủ ợ •β (beta) đo đ nh y c m c a lãi su t bù r i ro c a c phi u so ộ ạ ả ng. v i lãi su t th tr ấ ị ườ ớ )– Rf)] là l • ׀β׀[E(Rm ủ ổ ợ • [E(Rm i su t bù r i ro c a th tr )– Rf)] là l ợ market premium) •E(Rm ) là lãi su t th tr ấ

CAPM v i các n

c đang phát tri n

ướ

c đang phát tri n ố ớ ể

ph n trên. ố ế ầ ớ ở

Mô hình CAPM m r ng đ i v i các n ướ ở ộ E(Ri ) = RFR + ׀βi׀ [ E(Rm )- RFR + CRP] Trong đó: - β qu c t - CRP: là ph n bù r i ro qu c gia (country risk premium) ố (global beta) khác v i β ầ ủ

ệ ủ ế ầ

i n ủ ạ ướ ệ ể ữ ế

Chênh l ch lãi su t trái phi u chính ph =ph n chênh l ch ấ gi a lãi su t trái phi u chính ph t c đang phát tri n và trái phi u kho b c M có cùng th i gian đáo h n. ạ ấ ế ạ ờ ỹ

ườ

Đ ng cong hi u qu ệ Efficient frontier

Tác giả: Harry Markowitz, Modern porfolio theory

ườ

Đ ng cong hi u qu ệ Efficient frontier

Tác giả: Harry Markowitz

ườ

Đ ng cong hi u qu ệ Efficient frontier

Tác giả: Harry Markowitz

1

L i su t yêu c u – CAPM

ướ

ậ ợ

Robert Rodriguez, m t chuyên viên phân tích t p đoàn Omni i su t yêu c u ố ữ

ế

c tính ph n bù r i ro qu c gia đ tính toán l ủ vào Venezuela. Rodrigues đã có nh ng thông tin sau: ằ ủ ờ ạ ấ

ờ ạ

ng ch ng khoán Venezuelan là

ộ ệ

ỉ ố ị ườ

ờ ạ

ộ ệ

ế

ẩ ằ

ng là 10,4%

ị ườ

vào Venezula

i su t yêu c u khi đ u t ầ

ầ ư

Ví d 6: ụ Corporation đang khi đ u t ầ ư •Lãi su t trái phi u chính ph th i h n 10 năm y t giá b ng đ ng USD c a ế Venezuela là 8,6%. •Lãi su t trái phi u kho b c th i h n 10 năm c a M là 4,8% ế •Đ l ch chu n hàng năm c a ch s th tr 32% •Đ l ch chu n hàng năm c a trái phi u chính ph Venezula, th i h n 10 năm, y t giá b ng đ ng USD là 22% ế •Beta c a d án là 1,25 ủ ự •L i su t d ki n c a th tr ấ ự ế ủ •Lãi su t phi r i ro là 4,2% ủ ấ Hãy tính ph n bù r i ro qu c giá và l ủ ầ c a Omi? ủ

L i su t yêu c u

Xác đ nh t c đ tăng tr

ng g

ố ộ

ưở

=

*

b

ROE •b: % l l ữ ạ •ROE: % thu nh p trên v n ch s h u ủ ở ữ

g i nhu n gi ậ ậ

i ợ

Nh n xét v DDM

ả ổ ứ

• Ch áp d ng v i công ty tr c t c th

ỉ ng xuyên ườ

ỷ ố

́ ổ

̣ ́

Đinh gia c phiêu theo t s PE (price earning ratio)1

1

•PE=P/EPS •Theo DDM

D E = 1 g

r

P 0 E 1

-

tr c t c (dividend payout ratio) ỷ ệ ả ổ ứ

: ế ố

tr c t c divd payout ratio (tác đ ng 2 chi u đ n ế ề ộ

c chi u) ượ ề

l D1/E1: Là t P/E ph thu c vào 3 y u t ộ ụ •T l ỷ ệ ả ổ ứ P/E) •Lãi su t yêu c u r (Ng •T l ấ tăng tr ng c t c g (cùng chi u) ầ ưở ỷ ệ ổ ứ ề

ph

Đ nh giá theo ị ươ

i / EPS m i

i (PE trailing) =

ng pháp PE giá hi n t ệ ạ

ệ ạ

ng lai

= giá hi n ệ

ươ

i/ EPS

ướ

ươ

ế

ủ ổ

•PE hi n t nh tấ •PE forward hay là PE trong t ng lai c tính trong t t ạ •P/E cao? Kỳ v ng cao / EPS th p ấ •Đ nh giá PE = EPS d đoán trong năm ti p theo * P/E trung bình ngành = giá c a c phi u ế

Đ nh giá theo ph

ng pháp PE

ươ

c tính EPS = Thu nh p / s l ố ượ ậ ng c phi u đang l u ế ư ổ

Ướ hành trên th tr ng ị ườ

Đ nh giá theo ph

ng pháp PE

ươ

ng ho c các công ty gi ng v i công ty c n phân tích

ớ ố

ườ

Tính P/E: •Tính P/E b ng so sánh v i P/E c a toàn ngành, P/E trung bình c a th ị tr •Tính h s P/E qua b ng cân đ i k toán

1:

ớ ố ế

ặ ệ ố

ả tr c t c d ki n c a công ty, D

c tính t

Ướ

1/E1 b ng vi c ằ

ủ ủ

ự ế ụ

l ỷ ệ ả ổ ứ ử ả ổ ứ i su t yêu c u trên v n ch c a công ty; R=RFR+

Ướ

ủ ủ

c

Ướ

ưở

ự ế ng trình Dupon (ROE=l

ể ượ i nhu n biên x vòng

ng d ki n g=bxROE. ROE có th đ ợ

- phân tích l ch s tr c t c, m c tiêu c a công ty và ngành - c tính l β(Rmkt - Rf ) tăng tr - l c tính t ỷ ệ tính thông qua ph ươ quay t ng tài s n x đòn b y tài chính) ả - Tính h s P/E d ki n; (P/E)

ự ế

ệ ố

1=(D1/E1)/(k-g)

Đ nh giá c phi u theo ổ

ế

1

ph

ng pháp PE

ươ

ế

Ví d 8:ụ C phi u Apton Corp hi n đang giao D ch v i giá 32 USD/c phi u và d ki n tr ả ổ

ự ế

ế

ị cổ

t c 0,96 USD trong nh ng năm t ữ ứ chuyên viên phân tích d ki n thu nh p trên

i. M t ộ ậ

ự ế

cổ ế

ố i su t yêu c u

có l

phi u vào năm t đó là 12x.M t nhà đ u t ộ

i là 3 USD và P/E cu i năm ầ ợ

ầ ư

14,5% có nên mua c phi u Apton d a trên ổ

ế

phân tích này không?

Đ nh giá c phi u

ế

ị theo ph

ng pháp PE

ươ

Tr l

i:

ả ờ

Đ nh giá c phi u theo ph

ng pháp PE 1

ế

ươ

Đ nh giá c phi u theo ph

ng pháp PB

ế

ươ

ị ổ ị ườ ủ ố ủ ở ữ ng c a v n ch s h u/giá tr s sách c a v n ch ủ ủ ố

ị ườ ị ổ

ủ ổ ị ổ ổ ổ

P/B=giá th tr s h u ở ữ =giá th tr ng /giá tr s sách = market price P / book value B - Trong đó1: Giá tr s sách c a VCSH= VCSH c a c đông ph thông= (t ng tài s n-t ng n )-c phi u u đãi. ả ổ ủ ợ ổ ế ư

Đ nh giá c phi u

ế

ị theo ph

ng pháp PB

ươ

ự ệ ố ả

Công ty

Giá (08/20X6)

Giá tr s sách ị ổ năm 20X6 (tri u ệ USD)

Doanh thu 20X6 (tri u ệ USD)

ng c S l ổ ố ượ phi u đang ế l u hành ư (Tri u CP) ệ

Alpha Corp Beta Corp

28.039 6.320

18.878 9.475

7.001 5.233

17.83 USD 12.15 USD

D a vào thông tin trong b ng sau hãy tính h s P/B cho công ty Alpha Corp và Beta Corp1.

ế

Đ nh giá c phi u ổ ng pháp theo ph ươ PB

i:

ả ờ

Tr l •Alpha Corp:

•Beta Corp:

Đ c hi u th ng kê P/B và ố P/E

PE: leading..\Tham khao va so lieu\chi tieu tai chinh.xls PE trailing.\Tham khao va so lieu\PE,PB, LN 5Q @ 24082010 (short).xls

ng

hi u qu

Lý Thuy t Th tr ị ườ ế ả ệ

ị ườ

ọ ề

ấ ả

ư ả

ng mà vào m i ng đ u ị ườ t c các thông tin s n có v doanh ề ng c a các ủ ng lai c a

ưở ươ

ế

ằ ng l

ế i h n ng ườ

ng hi u qu là th tr Th tr ị ườ th i đi m giá ch ng khoán trên th tr ể ờ ph n ánh t ẵ ả nghi p phát hành cũng nh nh h ệ s ki n t i k t qu tài chính t ớ ự doanh nghi p đó. ệ i cho r ng lý thuy t này đúng thì Nhi u ng ườ ề c h i khác trong không ai đ ượ ưở ợ ơ ng hi u qu . m t th tr ả ệ

ị ườ

Đi u ki n đ có th ị ề ng hi u qu tr ệ ườ

ả1

1. Tính h p lý c a nhà đ u t

:

ầ ư

2. Thông tin l u thông t

do và nhà đ u t

ph n ánh t c thì

ư

ầ ư ả

ế

ng

3. Không có chi phí cho thông tin 4. Không có chi phí giao d ch và thu 5. Tính thanh kho n cao và không có s chi ph i th tr ả

ị ườ

Các d ng c a th tr

ị ườ

ng hi u qu ệ

Giá hi n t i c a CP ph n ả ạ ệ ạ ủ

ề ả ủ ế ầ ủ

Giá hi n t i ệ ạ t c ả ề ấ ả ề ầ ả

Giá hi n t ệ ạ ủ ạ ạ

i c a CP ph n ả t c các thông tin k c công chúng l n n i b ộ ộ ủ ấ ả ể ả ẫ

D ng y u (weak form efficiency): ánh đ y đ các thông tin v giá c c a CP. D ng trung bình (semi-strong form efficiency): ạ c a CP ph n ánh đ y đ các thông tin v giá và c v t ủ ủ các thông tin công chúng khác. D ng m nh (strong form efficiency): ánh đ y đ t ầ xung quanh CP.

1

Nh n xét ậ

ượ ủ

ứ ị ệ

ng ng h quan đi m ộ ng hi u qu ả ệ ị ườ

ệ ủ

ng hi u qu m nh không ả ạ chuyên nghi p ng h . ộ ộ ệ

•Các nghiên c u đ nh l th tr ng hi u qu y u và th tr ả ế ị ườ trung bình •Gi thuy t th tr ị ườ ế ả đ c các nhà đ u t ượ ầ ư •S d ng thông tin n i gián đ qua m t các nhà ử ụ đ u t ng khác xu t hi n trên r t nhi u th tr ầ ư ch ng khoán, k c các qu c gia phát tri n. ứ

ị ườ ể

ấ ể ả

n i ti ng

ầ ư ổ ế

Các nhà đ u t i th gi ế ớ

: Morgan

ầ ư

• Warren Buffet • George Soros • John Templeton • Jim Rogers • …… • Các công ty, ngân hàng đ u t Stanley, JP Morgan Chase, Goldman Sachs ….

Tài li u tham kh o ả

1   Ths. Nguyễn Ngọc Lan, 2010. Giáo trình Thị trường Chứng khoán. Đại học  Ngoại thương.   2 TS. Đào Lê Minh , 2002. Giáo trình Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị  trường chứng khoán. Ủy ban chứng khoán Nhà nước. 3 ThS. Ngô Phương Lan, 2010. Giáo trình Thị trường Chứng khoán. Đại học Ngoại  thương. 4 Website của các công ty chứng khoán: Công ty CK Tân Việt, Wall Street. 5 Ủy ban Chứng Khoán Nhà Nước: http://www.ssc.gov.vn 6 Sàn giao dịch chứng khoán New York: http://www.nyse.com/ Các hình ảnh tải về từ internet: thuộc quyền sở hữu của các đơn vị có liên quan.  Các thông tin (thông tin phổ cập hay thuộc quyền sở hữu trí tuệ) được dùng trong  slide này thuộc về các tác giả và tổ chức nêu trên, dù được trích dẫn trực tiếp hay  gián tiếp trong slide này.